Professional Documents
Culture Documents
Khi đốt cháy este no, đơn chức, mạch hở ta luôn có:
9. Cho các este: metyl axetat, vinyl propionat, etyl fomat, phenyl axetat, anlyl propionat, triolein.
Este thủy phân thu được ancol là …………………………………………………………….……
Este tráng bạc là ……………………………………………………………………………….…...
Este thủy phân thu được sản phẩm tráng bạc là ……………………………………………………
10. Các phát biểu sau đúng hay sai? Hãy giải thích.
(1) Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử CnH2nO2, với n ≥ 2.
………………………………………………………………………………………………………..
(2) Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn.
Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT 2023 Trang 4
………………………………………………………………………………………………………..
(3) Este vinyl axetat có đồng phân hình học.
………………………………………………………………………………………………………..
(4) HCOOCH3 có nhiệt độ sôi cao hơn C2H5OH do có phân tử khối lớn hơn.
………………………………………………………………………………………………………..
(5) Có 2 este đơn chức X đều có tỉ khối hơi so với H2 bằng 30.
………………………………………………………………………………………………………..
(6) Thủy phân vinyl axetat trong môi trường kiềm thu được muối và anđehit.
………………………………………………………………………………………………………..
(7) Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều.
………………………………………………………………………………………………………..
(8) Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit gọi là phản ứng xà phòng hóa
………………………………………………………………………………………………………..
(9) Các este đều được điều chế từ axit cacboxylic và ancol.
………………………………………………………………………………………………………..
(10) Sản phẩm trùng hợp của metyl metacrylat được dùng làm thủy tinh hữu cơ.
………………………………………………………………………………………………………..
(11) Chất béo là este của glixerol và các axit béo.
………………………………………………………………………………………………………..
(12) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
………………………………………………………………………………………………………..
(13) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
………………………………………………………………………………………………………..
(14) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
………………………………………………………………………………………………………..
(15) Hiđro hoá hoàn toàn triolein thu được tristearin.
………………………………………………………………………………………………………..
(16) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5.
………………………………………………………………………………………………………..
(17) Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm.
………………………………………………………………………………………………………..
(18) Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni.
………………………………………………………………………………………………………..
(19) Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol.
………………………………………………………………………………………………………..
(20) Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn.
………………………………………………………………………………………………………..
Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT 2023 Trang 5
❖ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
♦ Câu hỏi trong đề minh họa 2023
Câu 1. [MH - 2023] Công thức của etyl axetat là
A. CH3COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. HCOOCH3. D. HCOOC2H5.
Câu 2. [MH - 2023] Chất nào sau đây là chất béo?
A. Xenlulozơ. B. Axit stearic. C. Glixerol. D. Tristearin.
Câu 3. [MH - 2023] Xà phòng hóa este X có công thức phân tử C4H8O2 bằng dung dịch NaOH dư thu
được muối Y và ancol Z (bậc II). Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. HCOOCH(CH3)2. B. CH3CH2COOCH3.
C. CH3COOC2H5. D. HCOOCH2CH2CH3.
♦ Phát triển đề minh họa
Câu 4. [QG.20 - 203] Tên gọi của este CH3COOCH3 là
A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl axetat. D. etyl fomat.
Câu 5. (T.08): Metyl acrylat có công thức cấu tạo thu gọn là
A. CH3COOC2H5. B. CH2=CHCOOCH3. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOCH3.
Câu 6. Benzyl axetat là este có mùi thơm của hoa nhài. Công thức của benzyl axetat là
A. CH3COOC6H5. B. CH3COOCH2C6H5. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOCH3.
Câu 7. (MH.19): Etyl propionat là este có mùi thơm của dứa. Công thức của etyl propionat là
A. HCOOC2H5. B. C2H5COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOCH3.
Câu 8. [MH - 2022] Số nguyên tử hiđro trong phân tử metyl fomat là
A. 6. B. 8. C. 4. D. 2.
Câu 9. Số nguyên tử hiđro trong phân tử vinyl axetat là
A. 6. B. 8. C. 4. D. 2.
Câu 10. Số nguyên tử cacbon trong phân tử vinyl propiponat là
A. 6. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 11. Số nguyên tử cacbon trong phân tử phenyl acrylat là
A. 7. B. 5. C. 3. D. 9.
Câu 12. [QG.22 - 202] Số este có cùng công thức phân tử C3H6O2 là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 13. Số este có cùng công thức phân tử C4H8O2 là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 14. [QG.22 - 202] Thủy phân este nào sau đây trong dung dịch NaOH thu được natri fomat?
A. CH3COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. HCOOC2H5. D. CH3COOC3H7.
Câu 15. [MH - 2021] Cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được CH3COONa và C2H5OH. Chất
X là
A. C2H3COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOH. D. CH3COOH.
Câu 16. (T.13): Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch NaOH tạo thành HCOONa và C2H5OH?
A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOCH3.
Câu 17. (QG.18 - 201): Thủy phân este X trong dung dịch axit, thu được CH3COOH và CH3OH. Công
thức cấu tạo của X là
A. CH3COOC2H5 B. HCOOC2H5 C. CH3COOCH3 D. C2H5COOCH3
Câu 18. (QG.18 - 202): Thủy phân este X trong dung dịch NaOH, thu được CH3COONa và C2H5OH.
Công thức cấu tạo của X là:
A. C2H5COOCH3. B. C2H5COOC2H5. C. CH3COOCH3. D. CH3COOC2H5.
Câu 19. (T.12): Khi đun nóng chất X có công thức phân tử C3H6O2 với dung dịch NaOH thu được
CH3COONa. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOC2H5. B. CH3COOCH3. C. C2H5COOH. D. CH3COOC2H5.
Câu 20. [MH1 - 2020] Thủy phân este X có công thức C4H8O2, thu được ancol etylic. Tên gọi của X là
A. etyl propionat. B. metyl axetat. C. metyl propionat. D. etyl axetat.
Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT 2023 Trang 6
Câu 21. (T.10): Cho CH3COOCH3 vào dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm là
A. CH3COONa và CH3COOH. B. CH3COONa và CH3OH.
C. CH3COOH và CH3ONa. D. CH3OH và CH3COOH.
Câu 22. (T.07): Thuỷ phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công
thức của X là:
A. C2H3COOC2H5 B. C2H5COOCH3 C. CH3COOC2H5 D. CH3COOCH3.
Câu 23. (QG.17 - 202). Xà phòng hóa CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối có
công thức là
A. C2H5ONa. B. C2H5COONa. C. CH3COONa. D. HCOONa.
Câu 24. (QG.19 - 201). Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được natri axetat?
A. HCOOCH3. B. CH3COOC2H5 C. C2H5COOCH3 D. HCOOC2H5.
Câu 25. (QG.19 - 202). Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được natri fomat?
A. C2H5COOC2H5. B. CH3COOC2H5. C. CH3COOCH3. D. HCOOCH3.
Câu 26. (QG.19 - 203). Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được ancol metylic?
A. CH3COOC2H5. B. HCOOCH3. C. HCOOC2H5. D. HCOOC3H7.
Câu 27. (QG.19 - 204). Este nào sau đây tác dụng với NaOH thu được ancol etylic?
A. CH3COOC2H5. B. CH3COOC3H7. C. C2H5COOCH3. D. HCOOCH3.
Câu 28. Chất X có công thức phân tử C3H6O2 là este của axit axetic (CH3COOH). Công thức cấu tạo của
X là
A. C2H5COOH. B. CH3COOCH3. C. HCOOC2H5. D. HOC2H4CHO.
Câu 29. Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử là
A. CnH2nO (n≥2). B. CnH2nO2 (n≥2). C. CnHnO3 (n≥2). D. CnH2nO4 (n≥2).
Câu 30. Phản ứng giữa C2H5OH với CH3COOH (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) là phản ứng
A. trùng hợp. B. este hóa. C. xà phòng hóa. D. trùng ngưng.
Câu 31. Ở điều kiện thích hợp, hai chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo thành metyl axetat?
A. CH3COOH và CH3OH. B. HCOOH và CH3OH.
C. HCOOH và C2H5OH. D. CH3COOH và C2H5OH.
Câu 32. [MH - 2021] Chất nào sau đây là axit béo?
A. Axit panmitic. B. Axit axetic. C. Axit fomic. D. Axit propionic.
Câu 33. (Q.15): Chất béo là trieste của axit béo với
A. ancol metylic. B. etylen glicol. C. ancol etylic. D. glixerol.
Câu 34. (T.10): Chất không phải axit béo là
A. axit axetic. B. axit stearic. C. axit oleic. D. axit panmitic.
Câu 35. [QG.22 - 202] Chất nào sau đây là chất béo?
A. Triolein. B. Metyl axetat. C. Xenlulozơ. D. Glixerol.
Câu 36. [MH - 2022] Axit panmitic là một axit béo có trong mỡ động vật và dầu cọ. Công thức của axit
panmitic là
A. C3H5(OH)3. B. CH3COOH. C. C15H31COOH. D. C17H35 COOH.
Câu 37. (QG.19 - 201). Công thức của axit oleic là
A. C2H5COOH. B. C17H33COOH. C. HCOOH. D. CH3COOH.
Câu 38. (QG.19 - 204). Công thức axit stearic là
A. C2H5COOH. B. CH3COOH. C. C17H35COOH. D. HCOOH.
Câu 39. (QG.19 - 202). Công thức của tristearin là
A. (C2H5COO)3C3H5. B. (C17H35COO)3C3H5. C. (CH3COO)3C3H5. D. (HCOO)3C3H5.
Câu 40. (QG.19 - 203). Công thức của triolein là
A. (HCOO)3C3H5. B. (C17H33COO)3C3H5. C. (C2H5COO)3C3H5. D. (CH3COO)C3H5.
Câu 41. [QG.22 - 201] Số nguyên tử oxi có trong phân tử triolein là
A. 6. B. 2 C. 3. D. 4.
Câu 42. [QG.22 - 201] Đun nóng triglixerit trong dung dịch NaOH dư đến phản ứng hoàn toàn luôn thu
Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT 2023 Trang 7
được chất nào sau đây?
A. Glixerol. B. Etylen glicol. C. Metanol. D. Etanol.
Câu 43. [MH2 - 2020] Thủy phân triolein có công thức (C17H33COO)3C3H5 trong dung dịch NaOH, thu
được glixerol và muối X. Công thức của X là
A. C17H35COONa. B. CH3COONa. C. C2H5COONa. D. C17H33COONa.
Câu 44. [QG.20 - 201] Thuỷ phân tripanmitin có công thức (C15H31COO)3C3H5 trong dung dịch NaOH
thu được glixerol và muối X. Công thức của X là
A. C15H31COONa. B. C17H33COONa. C. HCOONa. D. CH3COONa.
Câu 45. [QG.20 - 202] Thủy phân tristearin ((C17H35COO)3C3H5) trong dung dịch NaOH, thu được muối
có công thức là
A. C2H3COONa. B. HCOONa. C. C17H33COONa. D. C17H35COONa.
Câu 46. [QG.20 - 203] Thủy phân tristearin ((C17H35COO)3C3H5) trong dung dịch NaOH, thu được muối
có công thức là
A. C17H35COONa. B. C2H3COONa. C. C17H33COONa D. CH3COONa.
Câu 47. [QG.20 - 204] Thuỷ phân tripanmitin ((C15H31COO)3C3H5) trong dung dịch NaOH, thu được
muối có công thức
A. C17H35COONa. B. C2H5COONa. C. CH3COONa. D. C15H31COONa.
Câu 48. [MH1 - 2020] Thủy phân hoàn toàn 1 mol chất béo, thu được
A. 1 mol etylen glicol. B. 3 mol glixerol.
C. 1 mol glixerol. D. 3 mol etylen glicol.
Câu 49. Thủy phân hoàn toàn 1 mol tristearin trong NaOH dư, thu được
A. 1 mol natri stearat. B. 3 mol glixerol. C. 1 mol glixerol. D. 3 mol axit stearic.
Câu 50. Thủy phân hoàn toàn 1 mol triolein trong môi trường axit, thu được
A. 3 mol C15H31COONa. B. 3 mol C3H5(OH)3.
C. 3 mol C17H33COOH. D. 3 mol C17H33COONa.
Câu 51. (T.08): Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và
A. phenol. B. glixerol. C. ancol đơn chức. D. este đơn chức.
Câu 52. (T.12): Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch NaOH sinh ra glixerol?
A. Saccarozơ. B. Glucozơ. C. Metyl axetat. D. Tristearin.
Câu 53. (T.12): Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra glixerol?
A. Glucozơ. B. Metyl axetat. C. Triolein. D. Saccarozơ
Câu 54. [MH1 - 2020] Thủy phân este X có công thức C4H8O2, thu được ancol etylic. Tên gọi của X là
A. etyl propionat. B. metyl axetat. C. metyl propionat. D. etyl axetat.
Câu 55. [QG.21 - 201] Este X có công thức phân tử C4H8O2. Thủy phân X trong dung dịch H2SO4 loãng,
đun nóng, thu được sản phẩm gồm axit propionic và chất hữu cơ Y. Công thức của Y là
A. CH3OH. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. HCOOH.
Câu 56. [QG.21 - 202] Este X có công thức phân tử C4H8O2. Thủy phân X trong dung dịch H2SO4 loãng,
đun nóng, thu được sản phẩm gồm ancol etylic và chất hữu cơ Y. Công thức của Y là
A. CH3OH. B. CH3COOH. C. C2H5COOH. D. HCOOH.
Câu 57. [QG.21 - 203] Este X có công thức phân tử C4H8O2. Thủy phân X trong dung dịch H2SO4 loãng,
đun nóng thu được sản phẩm gồm ancol metylic và chất hữu cơ Y. Công thức của Y là
A. C2H5OH. B. HCOOH. C. CH3COOH. D. C2H5COOH.
Câu 58. [QG.21 - 204] Este X có công thức phân tử C4H8O2. Thủy phân X trong dung dịch H2SO4 loãng,
đun nóng, thu được sản phẩm gồm axit axetic và chất hữu cơ Y. Công thức của Y là
A. HCOOH. B. CH3OH. C. CH3COOH. D. C2H5OH.
Câu 59. [MH - 2022] Este X có công thức phân tử C4H8O2. Thủy phân X trong dung dịch NaOH dư, thu
được sản phẩm gồm natri propionat và ancol Y. Công thức của Y là
A. C3H5(OH)3. B. C2H5OH. C. C3H7OH. D. CH3OH.
Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT 2023 Trang 8
Câu 60. [MH - 2021] Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp etyl propionat và etyl fomat trong dung dịch NaOH,
thu được sản phẩm gồm
A. 1 muối và 1 ancol. B. 2 muối và 2 ancol. C. 1 muối và 2 ancol. D. 2 muối và 1 ancol.
Câu 61. Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp etyl axetat và metyl axetat trong dung dịch NaOH, thu được sản
phẩm gồm
A. 1 muối và 1 ancol. B. 2 muối và 2 ancol. C. 1 muối và 2 ancol. D. 2 muối và 1 ancol.
Câu 62. Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp etyl fomat và metyl propionat trong dung dịch NaOH, thu được
sản phẩm gồm
A. 1 muối và 1 ancol. B. 2 muối và 2 ancol. C. 1 muối và 2 ancol. D. 2 muối và 1 ancol.
Câu 63. (A.13): Chất nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có anđehit?
A. CH3–COO–CH2–CH=CH2. B. CH3–COO–C(CH3)=CH2.
C. CH2=CH–COO–CH2–CH3. D. CH3–COO–CH=CH–CH3.
Câu 64. Đun nóng este CH3COOC6H5 (phenyl axetat) với lượng dư dung dịch NaOH, thu được các sản
phẩm hữu cơ là
A. CH3OH và C6H5ONa. B. CH3COOH và C6H5ONa.
C. CH3COOH và C6H5OH. D. CH3COONa và C6H5ONa.
Câu 65. Monome dùng đề điều chế thủy tinh hữu cơ là:
A. CH3COOCH=CH2. B. CH2=C(CH3)–COOCH3.
C. CH2=CH–COOC2H5. D. CH2=C(CH3)–COOC2H5.
Câu 66. Các este thường có mùi thơm dễ chịu: isoamyl axetat có mùi chuối chín, etyl butirat có mùi dứa
chín, etyl isovalerat có mùi táo,…Este có mùi chuối chín có công thức cấu tạo thu gọn là:
A. CH3COOCH2CH(CH3)2. B. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2.
C. CH3COOCH2CH(CH3)CH2CH3. D. CH3COOCH(CH3)CH2CH2CH3.
Câu 67. (QG.17 - 203). Este X có công thức phân tử C8H8O2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH, thu
được sản phẩm có hai muối. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn tính chất trên là
A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 68. (QG.17 - 201). Cho a mol este X (C9H10O2) tác dụng vừa đủ với 2a mol NaOH, thu được dung
dịch không có phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 6.
Câu 69. (A.08): Cho glixerin trioleat (hay triolein) lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na,
Cu(OH)2, CH3OH, dung dịch Br2, dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 70. [QG.22 - 201] Phát biểu nào sau đây sai?
A. Etyl axetat có công thức phân tử là C4H8O2.
B. Phân tử metyl metacrylat có một liên kết π trong phân tử.
C. Metyl acrylat có khả năng tham gia phản ứng cộng Br2 trong dung dịch.
D. Etyl fomat có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
Câu 71. (C.09): Phát biểu nào sau đây sai?
A. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối.
B. Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn.
C. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn.
D. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol.
Câu 72. (C.12): Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Este isoamyl axetat có mùi chuối chín.
B. Etylen glicol là ancol no, đơn chức, mạch hở.
C. Axit béo là những axit cacboxylic đa chức.
D. Ancol etylic tác dụng được với dung dịch NaOH.
4. Cho các chất: metyl amin (CH3NH2), anilin (C6H5NH2), natri hiđroxit (NaOH), amoniac (NH3).
Chiều tăng dần tính bazơ là……………………………………………………………………………
Chất làm đổi màu quì tím là …………………………………………………………………………..
Chất tác dụng được với dung dịch HCl là ……………………………………………………………
Chất làm mất màu dung dịch brom là ……………………………………………………………….
⇒ Tính chất hóa học đặc trưng của amin là tính ………………………. (axit, bazơ hay lưỡng tính).
5. Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
(1) CH3NH2 + HCl → ……………………..………..…
(2) CH3NH2 + HNO3 → ………………………….……
(3) CH3NH2 + H2O + FeCl3 →…………………………
Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT 2023 Trang 18
(4) C6H5NH2 + HCl → …………………………………
(5) C6H5NH2 + …Br2 dư → …………………….………
(6) C2H7N + ….O2 ….CO2 + ….H2O + ……N2
6. Các phát biểu sau đúng hay sai? Nếu sai hãy giải thích.
(1) Lực bazơ của anilin yếu hơn lực bazơ của metylamin.
…………………………………………………………………………………………………………
(2) Amin thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức.
…………………………………………………………………………………………………………
(3) Tất cả amin đều là chất khí, mùi khai, dễ tan trong nước.
…………………………………………………………………………………………………………
(4) Amin là hợp chất hữu cơ tạp chức, được hình thành khi thay thế nguyên tử H trong phân tử NH 3 bằng
gốc hiđrocacbon.
…………………………………………………………………………………………………………
(5) Amin no, đơn chức, mạch hở có công thức chung là CnH2n+1N.
…………………………………………………………………………………………………………
(6) Amin C2H7N là amin no, có đồng phân amin bậc 1, 2, 3.
…………………………………………………………………………………………………………
(7) Tất cả amin đều có tính bazơ, đều làm quỳ tím hoá xanh.
…………………………………………………………………………………………………………
(8) Anilin là amin thơm, có tính bazơ yếu hơn NH3.
…………………………………………………………………………………………………………
(9) Ở điều kiện thường anilin (C6H5NH2) là chất khí, tan ít trong nước.
…………………………………………………………………………………………………………
(10) Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng.
…………………………………………………………………………………………………………
B – AMINO AXIT
1. Công thức tổng quát của amino axit là …………………………………………………………….
Công thức phân tử của amino axit no, mạch hở, chứa 1NH2 và 1 COOH là: ………………………..
2. Hoàn thành bảng sau:
CTPT Số đồng phân amino axit Số đồng phân α – amino axit
C3H7O2N
C4H9O2N
3. Hoàn thành bảng sau:
Tên thường CTCT thu gọn M Quì tím
Glyxin (Gly)
Alanin (Ala)
Valin (Val)
Lysin (Lys)
Axit Glutamic (Glu)
1. Peptit là những hợp chất có chứa từ …… đến …… gốc α –a.a liên kết với nhau bằng liên kết peptit.
Liên kết peptit là liên kết NH – CO giữa 2 đơn vị ……………….
Oligopeptit gồm từ ……… đến ….... gốc α –a.a; Polipeptit gồm từ ……… đến …….. gốc α –a.a.
Peptit có 2 gốc α –a.a được gọi là …………….; Peptit có 3 gốc α –a.a được gọi là ……………….
2. Protein là những …………………….. cao phân tử, có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu.
Protein hình cầu như anbumin (lòng trắng trứng) thì ………. (tan hay không tan) trong nước còn protein
hình sợi như tóc, móng, sừng thì ……………..……(tan hay không tan) trong nước.
3. Hiện tượng lòng trắng trứng hoặc thịt cua bị kết tủa khi đun nóng hoặc tiếp xúc với axit, kiềm, muối
được gọi là hiện tượng………………….………….
4. Peptit và protein có phản ứng thủy phân trong môi trường ……………………………………….
5. Hầu hết các peptit (trừ ………..……) và protein có phản ứng với Cu(OH) 2 tạo hợp chất màu tím. Phản
ứng này có tên gọi là phản ứng màu …………….
6. Các phát biểu sau đúng hay sai? Nếu sai hãy giải thích.
(1) Các peptit mà phân tử chỉ chứa từ 11 đến 50 gốc α-aminoaxit được gọi là polipeptit.
…………………………………………………………………………………………………………
(2) Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng.
…………………………………………………………………………………………………………
(3) Tripeptit Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biure.
…………………………………………………………………………………………………………
(4) Liên kết peptit là liên kết –CO–NH– giữa hai đơn vị α -amino axit.
…………………………………………………………………………………………………………
(5) Polipeptit bị thủy phân trong môi trường axit hoặc kiềm.
…………………………………………………………………………………………………………
(6) Các protein đều là chất rắn, nhiệt độ nóng chảy cao và dễ tan trong nước.
…………………………………………………………………………………………………………
(7) Peptit mạch hở phân tử chứa hai liên kết peptit –CO–NH– được gọi là đipeptit.
…………………………………………………………………………………………………………
(8) Trong 1 phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit.
…………………………………………………………………………………………………………
(9) H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH là một đipeptit.
…………………………………………………………………………………………………………
(10) Hiện tượng thịt cua nổi lên khi nấu canh cua là hiện tượng đông tụ protein.
…………………………………………………………………………………………………………
(11) Các peptit đều tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất có màu tím đặc trưng
…………………………………………………………………………………………………………
(12) Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit.
…………………………………………………………………………………………………………
❖ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
♦ Câu hỏi trong đề minh họa 2023
Câu 126. [MH - 2022] Phân tử chất nào sau đây chứa nguyên tử nitơ?
A. Axit axetic. B. Metylamin. C. Tinh bột. D. Glucozơ.
2. Điều kiện monome tham gia phản ứng trùng hợp: …………………………………………………
1. Viết cấu hình và xác định vị trí của Fe và Cr trong bảng tuần hoàn:
Fe (Z = 26): ………………………………………………………………………………………..
Cr (Z = 24): ………………………………………………………………………………………..
2. Kim loại ……… có từ tính. Kim loại ………. là kim loại cứng nhất.
3. Viết công thức của các loại quặng sau:
Quặng hematit: ………………. Quặng manhetit: ………………
Quặng xiđerit: ……………….... Quặng pirit: …………………..
4. Cho các chất: FeO, Fe2O3, Fe(OH)2, Fe(OH)3, CrO, Cr2O3, CrO3, Cr(OH)2, Cr(OH)3, Al2O3, Al(OH)3.
Những oxit bazơ là ……………………………. Những oxit axit là ……………………………
Những chất lưỡng tính là …………………………………………………………………………
Những chất tác dụng được với dung dịch NaOH là ………………………………………………
Những chất tác dụng được với dung dịch HCl là …………………………………………
5. Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
(a) …Fe + …Cl2 ………………………..… (g) …Cr + …Cl2 …………………………
(b) …Fe + …O2 …………………………… (h) …Cr + …O2 …………………………
(c) …Fe + …HCl → …………………………….... (i) …Cr + …HCl …………………………
(d) …FeO + …HCl → ……………………….…… (k) …Cr2O3 + …HCl → …………………………
(e) …Fe(OH)2 + O2 …………………….... (l) …Cr2O3 + …NaOH → …………………..……
(m) …..Fe(NO3)2 + …..AgNO3 ………………………………………………………………….
(n) …..NaCrO2 + …..Br2 +..…NaOH → ……………………………………………….………………
6. Cho các chất: Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4, Fe(OH)2, Fe(OH)3, FeCl2, FeCO3, Fe2(SO4)3 tác dụng với dung
dịch HNO3 loãng, dư. Những chất nào khi phản ứng xảy ra là phản ứng oxi hóa khử?
……………………………………………………………………………………………………
7. Cho các chất: Na, Cu, Fe, NaOH, Ag, AgNO 3, NH3 tác dụng với dung dịch FeCl3. Viết các phương
trình phản ứng xảy ra (nếu có).
VẤN ĐỀ 9: SỰ ĐIỆN LI
10 ĐIỀU CẦN NHỚ VỀ SỰ ĐIỆN LI
1. Axit mạnh: HCl, HNO3, H2SO4, … axit yếu: CH3COOH, HF, …
2. Bazơ mạnh: NaOH, Ba(OH)2, … bazơ yếu: NH3, Mg(OH)2, …
3. Chất điện li mạnh bao gồm: axit mạnh, bazơ mạnh, muối.
4. Chất điện li yếu bao gồm: axit yếu, bazơ yếu, H2O.
5. Chất điện li mạnh: “→”; chất điện li yếu “ ”.
6. Một số hiđroxit lưỡng tính: Zn(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3, Pb(OH)2, Sn(OH)2.
7. [H+] = 10-aM ⇔ pH = a hay pH = - lg[H+]; [H+].[OH-] = 10-14.
8. PƯ trao đổi ion xảy ra nếu các ion kết hợp tạo thành: kết tủa, khí hoặc chất điện li yếu.
9. Các chất kết tủa, khí, điện li yếu giữ nguyên không phân li.
10. ĐLBT điện tích:
❖ BÀI TẬP TỰ LUẬN
5. Al, Fe, Cr thụ động, không phản ứng với axit HNO3 đặc, nguội.
6. Nhiệt phân muối amoni
+ Với các muối gốc axit không có tính oxi hóa: NH4Cl, (NH4)2CO3, NH4HCO3, … → NH3↑ + …
+ Với các muối gốc axit có tính oxi hóa: NH4NO2, NH4NO3, (NH4)2SO4, … → N2, NO + …
7. Nhiệt phân muối nitrat
Kim loại K, Na, Ba, Ca Mg, Al, Zn, Fe, Ni, Sn, Pb, Cu Ag, Hg, Au
Sản → Muối nitrit + O2 → Oxit kim loại + NO2 + O2 → Kim loại + NO2 + O2
phẩm (SOH cao nhất)
8. Độ dinh dưỡng của phân bón hóa học
- Phân đạm: %mN; phân lân: ; phân kali:
9. Một số chất cần lưu ý
- Bột nở: NH4HCO3; thuốc chuột: Zn3P2; đạm 1 lá: NH4Cl, (NH4)2SO4; đạm 2 lá: NH4NO3.
- Đạm ure: (NH2)2CO; supephotphat đơn: Ca(H2PO4)2 và CaSO4; supephotphat kép: Ca(H2PO4)2.
- Nitrophotka: (NH4)2HPO4 và KNO3; amophot: (NH4)2HPO4 và NH4H2PO4.
10. Một số phản ứng hóa học cần lưu ý:
(1) 4NH3 + 3O2 2N2 + 6H2O (3) NH4NO2 N2 + 2H2O
(2) 4NH3 + 5O2 4NO + 6H2O (4) NH4NO3 N2O + 2H2O
(5) Ca3(PO4)2 + 3SiO2 + 5C 3CaSiO3 + 2P + 5CO
❖ BÀI TẬP TỰ LUẬN
1. Các nguyên tố nhóm nitơ thuộc nhóm ……………trong BTH, cấu hình e ngoài cùng: …………..
2. Cho các nguyên tố: O, S, N, P, Cl, Br, As, Ra. Những nguyên tố thuộc nhóm VA là ……………
3. Xác định số oxi hóa của nitơ hoặc photpho trong các chất sau:
0 +4 0
N2, NH3, NO, N2O, NO2, N2O5, P, P2O5, PCl3, HNO3, H3PO4, NH4NO3, (NH4)3PO4.
4. Cho các chất sau: N2, N2O, NO, NO2, NH3, NH4HCO3, HNO3, P, P2O5, H3PO4, (NH2)2CO.
Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT 2023 Trang 60
Điền các chất trên vào các chỗ trống sau cho phù hợp:
(a) Chất khí màu nâu đỏ: ……………(k) Khí cười: …………
(b) Khí mùi khai: ………..(l) Chất rắn màu trắng hoặc đỏ: …………
(c) Đạm ure: ………………..(m) Bột nở: ………………….
(d) Chất khí không màu, dễ hóa nâu trong không khí: ……………
(e) Khí tan nhiều trong nước tạo ra dung dịch làm xanh quì tím: …………….
(g) Hợp chất có tính khử mạnh: ………………..
(h) Hợp chất có tính oxi hóa mạnh: ………………..
(i) Đơn chất vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử: ……………….
5. Hoàn thành chuỗi phản ứng sau:
(a)
(1) ……………………………………………………………………………………………………..
(2) ……………………………………………………………………………………………………..
(3) ……………………………………………………………………………………………………..
(4) ……………………………………………………………………………………………………..
(5) ……………………………………………………………………………………………………..
(6) ……………………………………………………………………………………………………..
(7) ……………………………………………………………………………………………………..
(b)
(1) ……………………………………………………………………………………………………..
(2) ……………………………………………………………………………………………………..
(3) ……………………………………………………………………………………………………..
(4) ……………………………………………………………………………………………………..
(5) ……………………………………………………………………………………………………..
(6) ……………………………………………………………………………………………………..
6. Cho các muối: NH4Cl, NH4NO3, (NH4)2CO3, NH4NO2, (NH4)3PO4.
Những muối nhiệt phân không tạo ra NH3 là …………………………………………………………
7. Cho các muối: Mg(NO3)2, KNO3, AgNO3, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2, Hg(NO3)2, Al(NO3)3, Fe(NO3)3.
- Những muối nhiệt phân thu được kim loại: ………………………………………………………..
- Những muối nhiệt phân thu được oxit kim loại: …………………………………………………..
- Những muối nhiệt phân thu được oxit của kim loại có hóa trị III: ………………………………..
8. Cho các chất: Cu, Fe, S, C, FeO, Fe(OH)3, HI, FeCO3, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe(NO3)2.
Những chất bị oxi hóa bởi HNO3 đặc nóng: …………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………..
9. Các phát biểu sau đúng hay sai? Hãy giải thích.
(1) Nitơ không duy trì sự cháy, sự hô hấp và là một khí độc.
……………………………………………………………………………………………………
(2) Dưới tác dụng của nhiệt, các muối amoni đều bị phân hủy tạo thành amoniac và axit.
……………………………………………………………………………………………………
(3) NH3 tác dụng với dung dịch AlCl3 tạo thành kết tủa trắng keo.
……………………………………………………………………………………………………
(4) Điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm người ta dùng khí amoniac (NH3).
……………………………………………………………………………………………………
(5) Các muối nitrat đều tan trong nước và đều là chất điện li mạnh.
Hình vẽ trên có thể áp dụng để thu được những khí nào trong các khí sau đây?
A. O2, N2, H2, CO2. B. NH3, O2, N2, HCl, CO2.
C. NH3, HCl, CO2, SO2, Cl2. D. H2, N2, O2, CO2, HCl, H2S.
Câu 605. (A.13): Thí nghiệm với dung dịch HNO3 thường sinh ra khí độc NO2. Để hạn chế khí NO2 thoát
ra từ ống nghiệm, người ta nút ống nghiệm bằng:
(a) bông khô. (b) bông có tẩm nước.
(c) bông có tẩm nước vôi. (d) bông có tẩm giấm ăn.
Trong 4 biện pháp trên, biện pháp có hiệu quả nhất là
A. (d). B. (a). C. (c). D. (b).
Ngoài ra các hiđrocacbon đều bị đốt cháy với oxi tạo thành ……………. và ………………., HC không no làm mất màu KMnO4.
Điều chế
❖ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 632. Công thức chung của ankan là
A. CnH2n+2 (n ≥ 1). B. CnH2n (n ≥ 2). C. CnH2n+2 (n ≥ 2). D. CnH2n-2 (n ≥ 3).
Câu 633. Phần trăm khối lượng hiđro trong ankan X là 25,00 %. Công thức phân tử của ankan là
A. CH4. B. C2H6. C. C3H8. D. C4H10.
Câu 634. Phân tử hiđrocacbon nào sau đây có nguyên tử cacbon bậc IV?
A. CH3CH2CH2CH3. B. CH3CH3. C. (CH3)2CHCH3. D. (CH3)4C.
Câu 635. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo tương ứng với công thức phân tử C5H12?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 636. Hai anken là các hiđrocacbon không no, mạch hở, có công thức chung là
A. CnH2n+2 (n ≥ 1). B. CnH2n (n ≥ 2). C. CnH2n (n ≥ 3). D. CnH2n-2 (n ≥ 2).
Câu 637. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo mạch hở tương ứng với công thức C4H8?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 638. Nếu muốn CH≡CH phản ứng H2 dừng lại ở giai đoạn tạo thành etilen thì cần sử dụng xúc tác
nào?
A. H2SO4 đặc. B. Pd/PbCO3. C. Ni/to. D. HCl loãng.
Câu 639. Khi cho but-2-in phản ứng với brom dư, tới khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được sản phẩm
hữu cơ nào?
A. CH3CBr2-CBr2CH3. B. CH3CHBr-CHBrCH3.
C. CH3CH2CHBr-CBr3. D. CHBr2-CBr2CH2CH3.
Câu 640. Các ankylbenzen hợp thành dãy đồng đẳng của benzen có công thức chung là
A. CnH2n-6 (n ≥ 2). B. CnH2n+2 (n ≥ 6). C. CnH2n-2 (n ≥ 2). D. CnH2n-6 (n ≥ 6).
Câu 641. Công thức cấu tạo thu gọn của toluen là
A. C6H5-CH3 B. C6H5-CH2CH3 C. C6H5-CH=CH2 D. C6H5-CH(CH3)2
Câu 642. Anken sau có tên gọi là
A. 3-metylpent-2-in. B. 2-metylhex-4-in.
C. 4-metylhex-2-in. D. 3-metylhex-4-in.
Câu 656. Cho phản ứng hóa học: CH3-C≡CH + H2O
Sản phẩm của phản ứng là
A. CH3-CH=O B. CH3-CO-CH3
C. CH2=C(CH3)-OH D. HO-CH=CH-CH3
Câu 657. Cho phản ứng hóa học: 3CH≡CH
Sản phẩm của phản ứng là
A. C4H6. B. C4H4. C. C6H12. D. C6H6.
Câu 658. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Axetilen có thể tham gia phản ứng thế với tối đa hai ion bạc.
B. Kết tủa Ag2C2 có màu vàng nhạt.
C. But-2-in chỉ có thể tham gia phản ứng thế với một ion bạc.
D. Propin phản ứng với AgNO3/NH3 tạo ra kết tủa CH3-C≡CAg.
Câu 659. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Các ankin HC≡CH, CH3-C≡CH, … có công thức chung là C nH2n-2 (n ≥ 2) tạo thành dãy đồng đẳng của
axetilen.
B. Liên kết ba của ankin được tạo nên từ ba liên kết π.
C. Các ankin 2C và 3C chỉ có duy nhất một đồng phân cấu tạo.
D. Ankin không có đồng phân hình học như anken.
5. Liên kết hiđro là lực hút tĩnh điện giữa H linh động (mang điện dương) với phi kim điển hình như F,
O, N (mang điện âm). Các chất chứa liên kết H – F, H – O, H – N, … thì có liên kết hiđro.
6. Ancol có ít nhất 2 nhóm OH cạnh nhau có khả năng hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam.
7. Quy tắc tách Zaixep: Khi tách H 2O từ ancol thì OH sẽ tách ưu tiên với H của C bên cạnh có bậc cao
hơn.
8. Phenol là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm OH liên kết trực tiếp với nguyên tử Cbenzen.
9. Trong phân tử phenol, nhóm OH đẩy e vào vòng benzen làm tăng khả năng thế ⇒ phenol có khả năng
thế brom ngay điều kiện thường tạo kết tủa trắng. Mặt khác, vòng benzen hút e làm tăng độ phân cực
của liên kết O – H ⇒ tăng độ linh động của H ⇒ Phenol có tính axit yếu, có khả năng tác dụng với dung
dịch kiềm.
10. Một số phản ứng đặc biệt: (1) C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O
(2) 2C2H5OH CH2=CH–CH=CH2+ H2O + H2
(3) 2C3H5(OH)3 + Cu(OH)2→ [C3H5(OH)2O]2Cu + 2H2O
(4) C6H12O6 2C2H5 –OH + 2CO2
(5) 2CH4 + O2 2CH3 – OH;
(6) CO + 2H2 CH3 – OH
1. Ancol là hchc trong phân tử có nhóm OH liên kết trực tiếp với nguyên tử ………………………..
2. Phenol là hchc trong phân tử có nhóm OH liên kết trực tiếp với nguyên tử ………………..……..
3. Bậc ancol bằng bậc của nguyên tử C ……………………………… với nhóm OH.
4. Độ rượu là ……………….. ancol etylic nguyên chất có trong 100 ml dung dịch rượu và H2O.
5. Quy tắc tách Zaixep: Khi tách H 2O từ ancol thì OH sẽ tách ưu tiên với H của C bên cạnh có bậc
……………………………
6. Hoàn thành bảng sau:
Tên gọi Công thức Tên gọi Công thức
(1) Ancol metylic (5) Glixerol
(2) Ancol etylic (6) Ancol benzylic
(3) Ancol anlylic (7) Phenol
(4) Etlienglicol (8) o – Crezol
- Những chất tác dụng với Na là........................................................................................................
- Những chất tác dụng với NaOH là..................................................................................................
- Những chất làm mất màu dung dịch brom là...................................................................................
- Những chất hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường là........................................................................
❖ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
♦ Câu hỏi trong đề minh họa 2023
Câu 660. [MH - 2023] Chất nào sau đây có 2 nguyên tử cacbon trong phân tử?
A. Ancol propylic. B. Ancol metylic. C. Ancol etylic. D. Ancol butylic.
♦ Phát triển đề minh họa
Câu 661. Ancol anlylic có công thức là
Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT 2023 Trang 72
A. C2H5OH. B. C3H5OH. C. C6H5OH. D. C4H5OH.
Câu 662. (QG.18 - 201): Công thức phân tử etanol là
A. C2H4O2. B. C2H4O. C. C2H6. D. C2H6O.
Câu 663. (MH.15). Tên thay thế của ancol có công thức cấu tạo CH3CH2CH2OH là
A. propan-1-ol. B. propan-2-ol. C. pentan-1-ol. D. pentan-2-ol.
Câu 664. (QG.16): Etanol là chất có tác động đến thần kinh trung ương. Khi hàm lượng etanol trong máu
tăng cao sẽ có hiện tượng nôn, mất tỉnh táo và có thể dẫn đến tử vong. Tên gọi khác của etanol là
A. phenol. B. ancol etylic. C. etanal. D. axit fomic.
Câu 665. (B.14): Ancol nào sau đây có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm -OH?
A. Propan-1,2-điol B. Glixerol C. Ancol benzylic D. Ancol etylic
Câu 666. Chất nào sau đây là ancol bậc 2?
A. HOCH2CH2 OH. B. (CH3)2CHOH. C. (CH3)2CHCH2OH. D. (CH3)3COH.
Câu 667. Công thức tổng quát của ancol no, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2n-1OH (n ≥ 3). B. CnH2n+2OH (n ≥ 1).
C. CnH2n+1O (n ≥ 1). D. CnH2n+1OH (n ≥ 1).
Câu 668. [MH - 2022] Chất nào sau đây tác dụng với kim loại Na sinh ra khí H2?
A. C2H5OH. B. CH3COOCH3. C. HCHO. D. CH4.
Câu 669. [QG.20 - 202] Cho mẩu natri vào ống nghiệm đựng 3 ml chất lỏng X, thấy natri tan dần và có
khí thoát ra. Chất X là
A. pentan. B. etanol. C. hexan. D. benzen.
Câu 670. Phản ứng nào sau đây không xảy ra?
A. CH3OH + Na CH3ONa + H2. B. C6H5OH + NaOH C6H5ONa + H2O.
C. CH3OH + NaOH CH3ONa + H2O. D. C6H5OH + Na C6H5ONa + H2.
Câu 671. [QG.20 - 201] Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm dựng 2 ml dung dịch chất X, lắc nhẹ,
thấy có kết tủa trắng. Chất X là
A. Glixerol. B. Axit axetic. C. Etanol. D. Phenol.
Câu 672. (A.14): Ancol X no, mạch hở, có không quá 3 nguyên tử cacbon trong phân tử. Biết X không
tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường. Số công thức cấu tạo bền phù hợp với X là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 673. (B.12): Hiđrat hóa 2-metylbut-2-en (điều kiện nhiệt độ, xúc tác thích hợp) thu được sản phẩm
chính là
A. 2-metybutan-2-ol. B. 3-metybutan-2-ol.
C.3-metylbutan-1-ol. D.2-metylbutan-3-ol.
Câu 674. (A.07): Khi tách nước từ một chất X có công thức phân tử C4H10O tạo thành ba anken là đồng
phân của nhau (tính cả đồng phân hình học). Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3CH(CH3)CH2OH. B. CH3CH(OH)CH2CH3.
C. CH3OCH2CH2CH3. D. (CH3)3COH.
Câu 675. (QG.19 - 201). Cho 2 ml chất lỏng X vào ống nghiệm khô có sẵn vài viên đá bọt, sau đó thêm
từng giọt dung dịch H2SO4 đặc, lắc đều. Đun nóng hỗn hợp, sinh ra hiđrocacbon làm nhạt màu dung dịch
KMnO4. Chất X là
A. ancol metylic. B. axit axetic. C. ancol etylic. D. anđehit axetic.
Câu 676. (B.08): Ảnh hưởng của nhóm -OH đến gốc C6H5- trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng
giữa phenol với
A. dung dịch NaOH. B. Na kim loại. C. nước Br2. D. H2(Ni, nung nóng).
Câu 677. (C.13): Số đồng phân chứa vòng benzen, có công thức phân tử C7H8O, phản ứng được với Na là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 678. (C.11): Số hợp chất đồng phân cấu tạo của nhau có công thức phân tử C8H10O, trong phân tử có
vòng benzen, tác dụng được với Na, không tác dụng được với NaOH là
A. 4. B. 6. C. 7. D. 5.
Câu 679. Cho dãy các chất sau: metanol, etanol, etylen glicol, glixerol, hexan-1,2-điol, pentan-1,3-điol.
Số chất trong dãy hòa tan được Cu(OH)2 là
Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT 2023 Trang 73
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 680. Cho ancol etylic tác dụng lần lượt với: Na, NaOH, HCOOH, CH3OH, O2, CuO, Cu(OH)2. Số
chất tham gia phản ứng là
A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 681. (C.07): Cho các chất có công thức cấu tạo như sau: HOCH2-CH2OH (X); HOCH2-CH2-CH2OH
(Y); HOCH2-CHOH-CH2OH (Z); CH3-CH2-O-CH2-CH3 (R); CH3-CHOH-CH2OH (T). Những chất tác
dụng được với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam là:
A. Z, R, T. B. X, Y, R, T. C. X, Z, T. D. X, Y, Z, T.