You are on page 1of 76

CHINH PHỤC

LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP CƠ BẢN


HÓA HỌC THI TỐT NGHIỆP THPT 2023 MỨC ĐỘ 7 – 8 ĐIỂM

Học sinh: ………………………………………………….


Lớp: …………… Trường THPT: ………………………
MỤC LỤC
Nội dung Trang
PHẦN A – TỔNG ÔN LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP CƠ BẢN THI TN THPT 2023
I – TỔNG ÔN LÝ THUYẾT HÓA HỌC 11 – 12 MỨC ĐỘ NB - TH
Vấn đề 1: Este – chất béo ………………………………………………………………….….
Vấn đề 2: Cacbohiđrat……………………………………………………………………...….
Vấn đề 3: Amin – amino axit – protein …………………………………………………….…
Vấn đề 4: Polime…………………………………………………………………………..…..
Vấn đề 5: Đại cương kim loại…………………………………………………………………
Vấn đề 6: Kim loại kiềm – kiềm thổ - nhôm ……………………………………………….…
Vấn đề 7: Sắt và hợp chất………………………………………………………………….…..
Vấn đề 8: Nhận biết – Hóa học với môi trường…………………………………………….…
Vấn đề 9: Sự điện li……………………………………………………………………………
Vấn đề 10: Phi kim………………………………………………………………………….…
Vấn đề 11: Đại cương hữu cơ – hiđrocacbon …………………………………………………
Vấn đề 12: Ancol – phenol – anđehit – axit ………………………………………………..…
II - CÁC DẠNG BÀI TẬP CƠ BẢN
Dạng 1: Bài toán về este ………………………………………………………………………
Dạng 2: Bài toán về cacbohiđrat………………………………………………………………
Dạng 3: Bài toán về amin – amino axit - peptit…………………………..……………………
Dạng 4: Bài toán oxit kim loại tác dụng với axit HCl, H2SO4 loãng …...…………………….
Dạng 5: Bài toán kim loại và oxit tác dụng với axit HCl, H2SO4 loãng ………………………
Dạng 6: Một số bài toán vô cơ cơ bản khác……………………………………….…………..
III - MỘT SỐ CHUYÊN ĐỀ LÝ THUYẾT MỨC ĐỘ VD
Chuyên đề 1: Đếm chất …….…………………………………………………………………
Chuyên đề 2: Đếm số phát biểu…………………………………..…………………..………
Chuyên đề 3: Đếm số phản ứng…………………………………………………………….…
Chuyên đề 4: Xét khả năng phản ứng……………………………………………………...…
Chuyên đề 5: Sơ đồ - chuỗi phản ứng………………………………………………….…..…
Chuyên đề 6: Biện luận cấu tạo chất hữu cơ ………………………………..………………...
Chuyên đề 7: Biện luận xác định thành phần chất vô cơ …………………………………….
Chuyên đề 8: Thực hành – thí nghiệm ……. ………………………………....……………...
Chuyên đề 9: Phản ứng nhiệt phân – điều chế các chất ……. ……………………..………...
PHẦN B - BỘ 20 ĐỀ LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP CƠ BẢN ÔN THI TN THPT 2023
Đề số 1: Lý thuyết và bài tập cơ bản hữu cơ…………………………………………………..
Đề số 2: Lý thuyết và bài tập cơ bản hữu cơ…………………………………………………..
Đề số 3: Lý thuyết và bài tập cơ bản hữu cơ…………………………………………………..
Đề số 4: Lý thuyết và bài tập cơ bản vô cơ………………………………………………..…..
Đề số 5: Lý thuyết và bài tập cơ bản vô cơ…………………………………………………....
Đề số 6: Lý thuyết và bài tập cơ bản vô cơ……………………………………………..……..
Đề số 7 - 20: Lý thuyết và bài tập cơ bản bám sát đề minh họa 2023 ………………………..

Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT 2023 Trang 2


PHẦN A – TỔNG ÔN LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP CƠ BẢN

I – TỔNG ÔN LÝ THUYẾT HÓA HỌC 11 – 12


VẤN ĐỀ 1: ESTE – CHẤT BÉO
10 ĐIỀU CẦN NHỚ VỀ ESTE
1. Isoamyl axetat: mùi chuối chín; benzyl axetat: mùi hoa nhài; etyl propionat hoặc etyl butirat: mùi
dứa chín.
2. PƯ thủy phân este trong MT axit là thuận nghịch.
3. PƯ thủy phân este trong MT bazơ (xà phòng hóa) là PƯ 1 chiều.
4. Este có gốc ancol dạng vinyl: RCOOCH=CHR’ thủy phân cho muối và anđehit.
5. Este của phenol: RCOOC6H4R’ thủy phân với NaOH tỉ lệ 1: 2 cho 2 muối và nước.
6. Este của axit fomic: HCOOR’ tham gia phản ứng tráng gương.
7. Este thủy phân cho sản phẩm tráng gương là RCOOCH=CHR’ và HCOOR’.
8. Trùng hợp metyl metacrylat thu được thủy tinh hữu cơ pelxiglas làm kính chống đạn.
9. Este của ancol được điều chế bằng phản ứng este hóa. Este có gốc ancol dạng vinyl hoặc este của
phenol điều chế bằng phương pháp khác.
10. Một số este có mùi thơm, không độc được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm,
mĩ phẩm.
10 ĐIỀU CẦN NHỚ VỀ CHẤT BÉO
1. Lipit về mặt cấu tạo là các este phức tạp, bao gồm chất béo, sáp, steroit, ….
2. Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo.
3. Chất béo có tên gọi khác là triglixerit hay triaxylglixerol.
4. Axit béo là axit đơn chức, có chẵn số C, không phân nhánh.
5. Ở điều kiện thường, chất béo không no (triolein, trilinolein) ở trạng thái lỏng; chất béo no
(tripanmitin, tristearin) ở trạng thái rắn.
6. Hiđro hóa chất béo lỏng sẽ thu được chất béo rắn.
7. Khi thủy phân chất béo trong môi trường kiềm ta thu được muối của axit béo (xà phòng) và glixerol.
8. Nguyên nhân hiện tượng dầu mỡ lâu ngày bị ôi thiu là do liên kết đôi C=C của chất béo bị oxi hóa
chậm bởi oxi không khí tạo thành peoxit sau đó chất này phân hủy thành anđehit có mùi khó chịu gây
hại cho người ăn.
9. Chất béo là thức ăn quan trọng của con người.
10. Trong công nghiệp, chất béo được dùng để điều chế xà phòng và glixerol.

1. CTPT của este no, đơn chức, mạch hở: …………………………………………………………


CTPT của este không no, 1 liên kết đôi C=C, đơn chức, mạch hở: ………….…………...………
CTPT của este no, 2 chức, mạch hở………………….………………………………….……...….
2. Chất béo là trieste của …………………… và ……………….….
3. Hoàn thành bảng sau:
Công thức Tên gọi Tên gọi Công thức
HCOOC2H5 Benzyl axetat
CH3COOC2H5 Isoamyl axetat
C2H5COOCH=CH2 Tripanmitin
C6H5COOCH2-CH=CH2 Tristearin
CH2=CH-COOC6H5 Triolein
CH2=C(CH3)-COOCH3 Trilinolein

Tên gọi của este có mùi chuối chín là ……………………………………………………….….…


Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT 2023 Trang 3
Tên gọi của este trùng hợp ra thủy tinh hữu cơ là …………………………………………………
Chất béo ở trạng thái lỏng điều kiện thường là ……………………………………………………
Chất béo ở trạng thái rắn điều kiện thường là …………………………………………………..…
Để chuyển dầu thực vật (lỏng) thành mỡ rắn người ta dùng phản ứng ……………………………
4. Hoàn thành bảng sau:
CTPT M Số đồng phân este Số đồng phân axit
C2H4O2
C3H6O2
C4H8O2
5. Cho các chất: CH3COOH, C2H5OH, HCOOCH3, CH3COONa. Hãy sắp xếp các chất theo thứ tự nhiệt
độ sôi giảm dần: ……………………………………………………………………………
6. Este thủy phân trong môi trường ……………… và ……….………
PƯ thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng ……………… (thuận nghịch hay một chiều)
PƯ thủy phân este trong môi trường …….……. là phản ứng một chiều và được gọi là phản ứng xà phòng
hóa.
7. Phản ứng điều chế este từ axit và ancol gọi là phản ứng:…………………………………..……
Đặc điểm của phản ứng này là…………………………………(thuận nghịch hay một chiều)
Chất xúc tác thường dùng trong phản ứng là……………………………………………………….
8. Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
(1) CH3COOC2H5 + H2O …………………………………………………………….…..
(2) CH2=CHCOOCH3 + NaOH ……………………………………………………………
(3) CH3COOCH=CH2 + NaOH ……………………………………………………………
(4) CH3COOC6H5 + ….KOH ………………………………………………………………
(5) (C17H35COO)3C3H5 + …NaOH …………………………………………………………
(6) (C17H31COO)3C3H5 + …H2O ………………………………………………………...

(7) (C17H33COO)3C3H5 + …H2 …………………………………………………………..

(8) C2H5COOH + CH3OH …………………………………………………………..

(9) ………………… + ………………….. HCOOC2H5 + H2O

(10) CnH2nO2 + ………….O2 ………..CO2 + ……..H2O

Khi đốt cháy este no, đơn chức, mạch hở ta luôn có:
9. Cho các este: metyl axetat, vinyl propionat, etyl fomat, phenyl axetat, anlyl propionat, triolein.
Este thủy phân thu được ancol là …………………………………………………………….……
Este tráng bạc là ……………………………………………………………………………….…...
Este thủy phân thu được sản phẩm tráng bạc là ……………………………………………………

10. Các phát biểu sau đúng hay sai? Hãy giải thích.
(1) Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử CnH2nO2, với n ≥ 2.
………………………………………………………………………………………………………..
(2) Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn.
Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT 2023 Trang 4
………………………………………………………………………………………………………..
(3) Este vinyl axetat có đồng phân hình học.
………………………………………………………………………………………………………..
(4) HCOOCH3 có nhiệt độ sôi cao hơn C2H5OH do có phân tử khối lớn hơn.
………………………………………………………………………………………………………..
(5) Có 2 este đơn chức X đều có tỉ khối hơi so với H2 bằng 30.
………………………………………………………………………………………………………..
(6) Thủy phân vinyl axetat trong môi trường kiềm thu được muối và anđehit.
………………………………………………………………………………………………………..
(7) Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều.
………………………………………………………………………………………………………..
(8) Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit gọi là phản ứng xà phòng hóa
………………………………………………………………………………………………………..
(9) Các este đều được điều chế từ axit cacboxylic và ancol.
………………………………………………………………………………………………………..
(10) Sản phẩm trùng hợp của metyl metacrylat được dùng làm thủy tinh hữu cơ.
………………………………………………………………………………………………………..
(11) Chất béo là este của glixerol và các axit béo.
………………………………………………………………………………………………………..
(12) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
………………………………………………………………………………………………………..
(13) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
………………………………………………………………………………………………………..
(14) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
………………………………………………………………………………………………………..
(15) Hiđro hoá hoàn toàn triolein thu được tristearin.
………………………………………………………………………………………………………..
(16) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5.
………………………………………………………………………………………………………..
(17) Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm.
………………………………………………………………………………………………………..
(18) Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni.
………………………………………………………………………………………………………..
(19) Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol.
………………………………………………………………………………………………………..
(20) Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn.
………………………………………………………………………………………………………..
Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT 2023 Trang 5
❖ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
♦ Câu hỏi trong đề minh họa 2023
Câu 1. [MH - 2023] Công thức của etyl axetat là
A. CH3COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. HCOOCH3. D. HCOOC2H5.
Câu 2. [MH - 2023] Chất nào sau đây là chất béo?
A. Xenlulozơ. B. Axit stearic. C. Glixerol. D. Tristearin.
Câu 3. [MH - 2023] Xà phòng hóa este X có công thức phân tử C4H8O2 bằng dung dịch NaOH dư thu
được muối Y và ancol Z (bậc II). Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. HCOOCH(CH3)2. B. CH3CH2COOCH3.
C. CH3COOC2H5. D. HCOOCH2CH2CH3.
♦ Phát triển đề minh họa
Câu 4. [QG.20 - 203] Tên gọi của este CH3COOCH3 là
A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl axetat. D. etyl fomat.
Câu 5. (T.08): Metyl acrylat có công thức cấu tạo thu gọn là
A. CH3COOC2H5. B. CH2=CHCOOCH3. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOCH3.
Câu 6. Benzyl axetat là este có mùi thơm của hoa nhài. Công thức của benzyl axetat là
A. CH3COOC6H5. B. CH3COOCH2C6H5. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOCH3.
Câu 7. (MH.19): Etyl propionat là este có mùi thơm của dứa. Công thức của etyl propionat là
A. HCOOC2H5. B. C2H5COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOCH3.
Câu 8. [MH - 2022] Số nguyên tử hiđro trong phân tử metyl fomat là
A. 6. B. 8. C. 4. D. 2.
Câu 9. Số nguyên tử hiđro trong phân tử vinyl axetat là
A. 6. B. 8. C. 4. D. 2.
Câu 10. Số nguyên tử cacbon trong phân tử vinyl propiponat là
A. 6. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 11. Số nguyên tử cacbon trong phân tử phenyl acrylat là
A. 7. B. 5. C. 3. D. 9.
Câu 12. [QG.22 - 202] Số este có cùng công thức phân tử C3H6O2 là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 13. Số este có cùng công thức phân tử C4H8O2 là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 14. [QG.22 - 202] Thủy phân este nào sau đây trong dung dịch NaOH thu được natri fomat?
A. CH3COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. HCOOC2H5. D. CH3COOC3H7.
Câu 15. [MH - 2021] Cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được CH3COONa và C2H5OH. Chất
X là
A. C2H3COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOH. D. CH3COOH.
Câu 16. (T.13): Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch NaOH tạo thành HCOONa và C2H5OH?
A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOCH3.
Câu 17. (QG.18 - 201): Thủy phân este X trong dung dịch axit, thu được CH3COOH và CH3OH. Công
thức cấu tạo của X là
A. CH3COOC2H5 B. HCOOC2H5 C. CH3COOCH3 D. C2H5COOCH3
Câu 18. (QG.18 - 202): Thủy phân este X trong dung dịch NaOH, thu được CH3COONa và C2H5OH.
Công thức cấu tạo của X là:
A. C2H5COOCH3. B. C2H5COOC2H5. C. CH3COOCH3. D. CH3COOC2H5.
Câu 19. (T.12): Khi đun nóng chất X có công thức phân tử C3H6O2 với dung dịch NaOH thu được
CH3COONa. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOC2H5. B. CH3COOCH3. C. C2H5COOH. D. CH3COOC2H5.
Câu 20. [MH1 - 2020] Thủy phân este X có công thức C4H8O2, thu được ancol etylic. Tên gọi của X là
A. etyl propionat. B. metyl axetat. C. metyl propionat. D. etyl axetat.
Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT 2023 Trang 6
Câu 21. (T.10): Cho CH3COOCH3 vào dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm là
A. CH3COONa và CH3COOH. B. CH3COONa và CH3OH.
C. CH3COOH và CH3ONa. D. CH3OH và CH3COOH.
Câu 22. (T.07): Thuỷ phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công
thức của X là:
A. C2H3COOC2H5 B. C2H5COOCH3 C. CH3COOC2H5 D. CH3COOCH3.
Câu 23. (QG.17 - 202). Xà phòng hóa CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối có
công thức là
A. C2H5ONa. B. C2H5COONa. C. CH3COONa. D. HCOONa.
Câu 24. (QG.19 - 201). Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được natri axetat?
A. HCOOCH3. B. CH3COOC2H5 C. C2H5COOCH3 D. HCOOC2H5.
Câu 25. (QG.19 - 202). Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được natri fomat?
A. C2H5COOC2H5. B. CH3COOC2H5. C. CH3COOCH3. D. HCOOCH3.
Câu 26. (QG.19 - 203). Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được ancol metylic?
A. CH3COOC2H5. B. HCOOCH3. C. HCOOC2H5. D. HCOOC3H7.
Câu 27. (QG.19 - 204). Este nào sau đây tác dụng với NaOH thu được ancol etylic?
A. CH3COOC2H5. B. CH3COOC3H7. C. C2H5COOCH3. D. HCOOCH3.
Câu 28. Chất X có công thức phân tử C3H6O2 là este của axit axetic (CH3COOH). Công thức cấu tạo của
X là
A. C2H5COOH. B. CH3COOCH3. C. HCOOC2H5. D. HOC2H4CHO.
Câu 29. Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử là
A. CnH2nO (n≥2). B. CnH2nO2 (n≥2). C. CnHnO3 (n≥2). D. CnH2nO4 (n≥2).
Câu 30. Phản ứng giữa C2H5OH với CH3COOH (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) là phản ứng
A. trùng hợp. B. este hóa. C. xà phòng hóa. D. trùng ngưng.
Câu 31. Ở điều kiện thích hợp, hai chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo thành metyl axetat?
A. CH3COOH và CH3OH. B. HCOOH và CH3OH.
C. HCOOH và C2H5OH. D. CH3COOH và C2H5OH.
Câu 32. [MH - 2021] Chất nào sau đây là axit béo?
A. Axit panmitic. B. Axit axetic. C. Axit fomic. D. Axit propionic.
Câu 33. (Q.15): Chất béo là trieste của axit béo với
A. ancol metylic. B. etylen glicol. C. ancol etylic. D. glixerol.
Câu 34. (T.10): Chất không phải axit béo là
A. axit axetic. B. axit stearic. C. axit oleic. D. axit panmitic.
Câu 35. [QG.22 - 202] Chất nào sau đây là chất béo?
A. Triolein. B. Metyl axetat. C. Xenlulozơ. D. Glixerol.
Câu 36. [MH - 2022] Axit panmitic là một axit béo có trong mỡ động vật và dầu cọ. Công thức của axit
panmitic là
A. C3H5(OH)3. B. CH3COOH. C. C15H31COOH. D. C17H35 COOH.
Câu 37. (QG.19 - 201). Công thức của axit oleic là
A. C2H5COOH. B. C17H33COOH. C. HCOOH. D. CH3COOH.
Câu 38. (QG.19 - 204). Công thức axit stearic là
A. C2H5COOH. B. CH3COOH. C. C17H35COOH. D. HCOOH.
Câu 39. (QG.19 - 202). Công thức của tristearin là
A. (C2H5COO)3C3H5. B. (C17H35COO)3C3H5. C. (CH3COO)3C3H5. D. (HCOO)3C3H5.
Câu 40. (QG.19 - 203). Công thức của triolein là
A. (HCOO)3C3H5. B. (C17H33COO)3C3H5. C. (C2H5COO)3C3H5. D. (CH3COO)C3H5.
Câu 41. [QG.22 - 201] Số nguyên tử oxi có trong phân tử triolein là
A. 6. B. 2 C. 3. D. 4.
Câu 42. [QG.22 - 201] Đun nóng triglixerit trong dung dịch NaOH dư đến phản ứng hoàn toàn luôn thu
Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT 2023 Trang 7
được chất nào sau đây?
A. Glixerol. B. Etylen glicol. C. Metanol. D. Etanol.
Câu 43. [MH2 - 2020] Thủy phân triolein có công thức (C17H33COO)3C3H5 trong dung dịch NaOH, thu
được glixerol và muối X. Công thức của X là
A. C17H35COONa. B. CH3COONa. C. C2H5COONa. D. C17H33COONa.
Câu 44. [QG.20 - 201] Thuỷ phân tripanmitin có công thức (C15H31COO)3C3H5 trong dung dịch NaOH
thu được glixerol và muối X. Công thức của X là
A. C15H31COONa. B. C17H33COONa. C. HCOONa. D. CH3COONa.
Câu 45. [QG.20 - 202] Thủy phân tristearin ((C17H35COO)3C3H5) trong dung dịch NaOH, thu được muối
có công thức là
A. C2H3COONa. B. HCOONa. C. C17H33COONa. D. C17H35COONa.
Câu 46. [QG.20 - 203] Thủy phân tristearin ((C17H35COO)3C3H5) trong dung dịch NaOH, thu được muối
có công thức là
A. C17H35COONa. B. C2H3COONa. C. C17H33COONa D. CH3COONa.
Câu 47. [QG.20 - 204] Thuỷ phân tripanmitin ((C15H31COO)3C3H5) trong dung dịch NaOH, thu được
muối có công thức
A. C17H35COONa. B. C2H5COONa. C. CH3COONa. D. C15H31COONa.
Câu 48. [MH1 - 2020] Thủy phân hoàn toàn 1 mol chất béo, thu được
A. 1 mol etylen glicol. B. 3 mol glixerol.
C. 1 mol glixerol. D. 3 mol etylen glicol.
Câu 49. Thủy phân hoàn toàn 1 mol tristearin trong NaOH dư, thu được
A. 1 mol natri stearat. B. 3 mol glixerol. C. 1 mol glixerol. D. 3 mol axit stearic.
Câu 50. Thủy phân hoàn toàn 1 mol triolein trong môi trường axit, thu được
A. 3 mol C15H31COONa. B. 3 mol C3H5(OH)3.
C. 3 mol C17H33COOH. D. 3 mol C17H33COONa.
Câu 51. (T.08): Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và
A. phenol. B. glixerol. C. ancol đơn chức. D. este đơn chức.
Câu 52. (T.12): Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch NaOH sinh ra glixerol?
A. Saccarozơ. B. Glucozơ. C. Metyl axetat. D. Tristearin.
Câu 53. (T.12): Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra glixerol?
A. Glucozơ. B. Metyl axetat. C. Triolein. D. Saccarozơ
Câu 54. [MH1 - 2020] Thủy phân este X có công thức C4H8O2, thu được ancol etylic. Tên gọi của X là
A. etyl propionat. B. metyl axetat. C. metyl propionat. D. etyl axetat.
Câu 55. [QG.21 - 201] Este X có công thức phân tử C4H8O2. Thủy phân X trong dung dịch H2SO4 loãng,
đun nóng, thu được sản phẩm gồm axit propionic và chất hữu cơ Y. Công thức của Y là
A. CH3OH. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. HCOOH.
Câu 56. [QG.21 - 202] Este X có công thức phân tử C4H8O2. Thủy phân X trong dung dịch H2SO4 loãng,
đun nóng, thu được sản phẩm gồm ancol etylic và chất hữu cơ Y. Công thức của Y là
A. CH3OH. B. CH3COOH. C. C2H5COOH. D. HCOOH.
Câu 57. [QG.21 - 203] Este X có công thức phân tử C4H8O2. Thủy phân X trong dung dịch H2SO4 loãng,
đun nóng thu được sản phẩm gồm ancol metylic và chất hữu cơ Y. Công thức của Y là
A. C2H5OH. B. HCOOH. C. CH3COOH. D. C2H5COOH.
Câu 58. [QG.21 - 204] Este X có công thức phân tử C4H8O2. Thủy phân X trong dung dịch H2SO4 loãng,
đun nóng, thu được sản phẩm gồm axit axetic và chất hữu cơ Y. Công thức của Y là
A. HCOOH. B. CH3OH. C. CH3COOH. D. C2H5OH.
Câu 59. [MH - 2022] Este X có công thức phân tử C4H8O2. Thủy phân X trong dung dịch NaOH dư, thu
được sản phẩm gồm natri propionat và ancol Y. Công thức của Y là
A. C3H5(OH)3. B. C2H5OH. C. C3H7OH. D. CH3OH.
Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT 2023 Trang 8
Câu 60. [MH - 2021] Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp etyl propionat và etyl fomat trong dung dịch NaOH,
thu được sản phẩm gồm
A. 1 muối và 1 ancol. B. 2 muối và 2 ancol. C. 1 muối và 2 ancol. D. 2 muối và 1 ancol.
Câu 61. Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp etyl axetat và metyl axetat trong dung dịch NaOH, thu được sản
phẩm gồm
A. 1 muối và 1 ancol. B. 2 muối và 2 ancol. C. 1 muối và 2 ancol. D. 2 muối và 1 ancol.
Câu 62. Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp etyl fomat và metyl propionat trong dung dịch NaOH, thu được
sản phẩm gồm
A. 1 muối và 1 ancol. B. 2 muối và 2 ancol. C. 1 muối và 2 ancol. D. 2 muối và 1 ancol.
Câu 63. (A.13): Chất nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có anđehit?
A. CH3–COO–CH2–CH=CH2. B. CH3–COO–C(CH3)=CH2.
C. CH2=CH–COO–CH2–CH3. D. CH3–COO–CH=CH–CH3.
Câu 64. Đun nóng este CH3COOC6H5 (phenyl axetat) với lượng dư dung dịch NaOH, thu được các sản
phẩm hữu cơ là
A. CH3OH và C6H5ONa. B. CH3COOH và C6H5ONa.
C. CH3COOH và C6H5OH. D. CH3COONa và C6H5ONa.
Câu 65. Monome dùng đề điều chế thủy tinh hữu cơ là:
A. CH3COOCH=CH2. B. CH2=C(CH3)–COOCH3.
C. CH2=CH–COOC2H5. D. CH2=C(CH3)–COOC2H5.
Câu 66. Các este thường có mùi thơm dễ chịu: isoamyl axetat có mùi chuối chín, etyl butirat có mùi dứa
chín, etyl isovalerat có mùi táo,…Este có mùi chuối chín có công thức cấu tạo thu gọn là:
A. CH3COOCH2CH(CH3)2. B. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2.
C. CH3COOCH2CH(CH3)CH2CH3. D. CH3COOCH(CH3)CH2CH2CH3.
Câu 67. (QG.17 - 203). Este X có công thức phân tử C8H8O2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH, thu
được sản phẩm có hai muối. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn tính chất trên là
A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 68. (QG.17 - 201). Cho a mol este X (C9H10O2) tác dụng vừa đủ với 2a mol NaOH, thu được dung
dịch không có phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 6.
Câu 69. (A.08): Cho glixerin trioleat (hay triolein) lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na,
Cu(OH)2, CH3OH, dung dịch Br2, dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 70. [QG.22 - 201] Phát biểu nào sau đây sai?
A. Etyl axetat có công thức phân tử là C4H8O2.
B. Phân tử metyl metacrylat có một liên kết π trong phân tử.
C. Metyl acrylat có khả năng tham gia phản ứng cộng Br2 trong dung dịch.
D. Etyl fomat có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
Câu 71. (C.09): Phát biểu nào sau đây sai?
A. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối.
B. Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn.
C. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn.
D. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol.
Câu 72. (C.12): Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Este isoamyl axetat có mùi chuối chín.
B. Etylen glicol là ancol no, đơn chức, mạch hở.
C. Axit béo là những axit cacboxylic đa chức.
D. Ancol etylic tác dụng được với dung dịch NaOH.

Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT 2023 Trang 9


Câu 73. (C.12): Cho các este: etyl fomat (1), vinyl axetat (2), triolein (3), metyl acrylat (4), phenyl axetat
(5). Dãy gồm các este đều phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là:
A. (1), (3), (4). B. (3), (4), (5). C. (1), (2), (3). D. (2), (3), (5).
Câu 74. (B.11): Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số
chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 75. Cho các este: vinyl axetat, etyl axetat, isoamyl axetat, phenyl axetat, anlyl axetat, vinyl benzoat.
Số este có thể điều chế trực tiếp bằng phản ứng của axit và ancol tương ứng (có H2SO4 đặc làm xúc tác) là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 76. Cho các phát biểu sau về este
(1) Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử CnH2nO2, với n ≥ 2.
(2) Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn.
(3) Este vinyl axetat có đồng phân hình học.
(4) HCOOCH3 có nhiệt độ sôi cao hơn C2H5OH do có phân tử khối lớn hơn.
(5) Có 2 este đơn chức X đều có tỉ khối hơi so với H2 bằng 30.
(6) Thủy phân vinyl axetat trong môi trường kiềm thu được muối và anđehit.
(7) Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều.
(8) Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit gọi là phản ứng xà phòng hóa
(9) Các este đều được điều chế từ axit cacboxylic và ancol.
(10) Sản phẩm trùng hợp của metyl metacrylat được dùng làm thủy tinh hữu cơ.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.
Câu 77. Cho các phát biểu sau về chất béo:
(1) Chất béo là đieste của glixerol và các axit béo.
(2) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
(3) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
(4) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
(5) Hiđro hoá hoàn toàn triolein thu được tristearin.
(6) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5.
(7) Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm.
(8) Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni.
(9) Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol.
(10) Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn.
Số phát biểu đúng là
A. 8. B. 4. C. 7. D. 6.

Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT 2023 Trang 10


VẤN ĐỀ 2: CACBOHIĐRAT
10 ĐIỀU CẦN NHỚ VỀ CACBOHIĐRAT
1. Cacbohiđrat là hợp chất hữu cơ tạp chức (nhiều OH và –CO–). CT chung: Cn(H2O)m.
2. Cacbohiđrat còn có tên gọi khác là saccarit hay gluxit.
3. Monosaccarit: G, F; đisaccarit: S, M; polisaccarit: Tb, Xl.
Glucozơ (G), Fructozơ (F), Saccarozơ (S), Mantozơ (M), tinh bột (Tb), Xenlulozơ (Xl)
4. G: đường nho; F: đường mật ong; S: đường mía.
5. Tinh bột có 2 dạng là amilozơ (không phân nhánh) và amilopectin (nhánh).
6. Cacbohiđrat tráng gương: G, F.
7. Cacbohiđrat mất màu dd Br2: G.
8. Cacbohiđrat thủy phân (H+/ enzim): S, Tb, Xl.
9. Cacbohiđrat tác dụng với Cu(OH)2: G, F, S.
10. Cacbohiđrat tác dụng với I2 → xanh tím: Tb.
❖ BÀI TẬP TỰ LUẬN
1. Cacbohiđrat là hợp chất hữu cơ ………… (đơn, đa hay tạp chức) có công thức chung là ….....…
2. Cacbohidrat chia làm 3 nhóm chính:
Monosaccarit gồm các chất …………..........…….............. đều có CTPT là …………......................
Đissaccarit gồm các chất………….................……............ đều có CTPT là …………......................
Polisaccarit gồm các chất …………...........…………......... đều có CTPT là ………….....................
3. Cấu tạo phân tử:
Glucozơ gồm 5 nhóm......... và một nhóm …..... Fructozơ gồm 5 nhóm.......... và một nhóm …...
Saccarozơ gồm 1 gốc.............. và 1 gốc ……........
Tinh bột gồm nhiều gốc …………............. có 2 dạng: dạng không nhánh (.................................) và dạng
phân nhánh (…..........................................).
Xenlulozơ gồm nhiều gốc …………………, mỗi gốc β - glucozơ chứa 3 nhóm OH nên công thức
xenlulozơ có thể viết thành …………………………..
4. Điền các từ sau vào chỗ trống cho phù hợp: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ.
…………….….. có nhiều trong hoa quả chín đặc biệt là quả nho chín, là thuốc tăng lực cho người già, trẻ
em và người ốm yếu.
……………..…. có nhiều trong hoa quả ngọt, đặc biệt có trong mật ong và làm cho mật ong có vị ngọt
sắc.
………………... có nhiều trong mía, củ cải đường, được dùng để pha chế thuốc.
………………… là chất bột màu trắng, là một trong những chất dinh dưỡng quan trọng của con người.
………………… là chất rắn màu trắng, dạng sợi, là nguyên liệu sản xuất tơ visco, tơ axetat, thuốc súng
không khói.
5. Cho các chất: Glucozơ, fructozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ.
Chất tác dụng được với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam là...............................................................
Chất tham gia phản ứng tráng bạc là …………………………………………………………………
Chất làm mất màu nước brom là ……………………………………………………………………..
Chất tham gia phản ứng thủy phân là ………………………………………………………………..
Chất có phản ứng màu với I2 tạo hợp chất xanh tím là ………………………………………………
Chất lên men tạo thành C2H5OH và CO2 là …………………………………………………………
Chất chuyển hóa thành glucozơ trong môi trường kiềm là …………………………………………

Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT 2023 Trang 11


6. Hãy hoàn thành bảng sau:
Tên Công thức Khối lượng phân tử (M)
Glucozơ/ Fructozơ
Saccarozơ
Tinh bột/ Xenlulozơ
Thuốc súng không khói
Sobitol
Amoni gluconat
7. Hoàn thành các PTHH sau:
(1) C6H12O6 + H2 ……………………………………………
(2) C6H12O6 …………………………………………………
(2) C5H11O5CHO + Br2 + H2O …………………………………
(3) C12H22O11 + H2O ……………………………………..
(4) (C6H10O5)n +.....H2O …………………………………
(5) [C6H7O2(OH)3]n +......HNO3 …………………………
(6) Cn(H2O)m + ……….O2 ………..CO2 + ……..H2O
Khi đốt cháy mọi cacbohiđrat ta luôn có:
8. Các phát biểu sau đúng hay sai? Nếu sai hãy giải thích.
(1) Hàm lượng glucozơ hầu như không đổi trong máu người là 0,1%.
……………………………………………………………………………………………………
(2) Phân tử saccarozơ do 1 gốc α–glucozơ và 1 gốc β–fructozơ liên kết với nhau qua nguyên tử oxi.
……………………………………………………………………………………………………
(3) Ở nhiệt độ thường, glucozơ, fructozơ và saccarozơ đều là chất rắn kết tinh dễ tan trong nước và dung
dịch của chúng đều hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam.
……………………………………………………………………………………………………
(4) Xenlulozơ có mạch không phân nhánh do các mắt xích α– glucozơ tạo nên.
……………………………………………………………………………………………………
(5) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp.
……………………………………………………………………………………………………
(6) Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hoá lẫn nhau.
……………………………………………………………………………………………………
(7) Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
……………………………………………………………………………………………………
(8) Glucozơ và fructozơ đều bị khử bởi AgNO3 trong dung dịch NH3.
……………………………………………………………………………………………………
(9) Fructozơ và glucozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
……………………………………………………………………………………………………
(10) Saccarozơ và tinh bột đều không bị thủy phân khi có axit H2SO4 (loãng) làm xúc tác.
……………………………………………………………………………………………………
(11) Xenlulozơ và saccarozơ đều thuộc loại đisaccarit.
……………………………………………………………………………………………………
Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT 2023 Trang 12
(12) Tinh bột thuộc loại polisaccarit.
……………………………………………………………………………………………………
(13) Mỗi mắt xích C6H10O5 có ba nhóm OH tự do nên xenlulozơ có công thức cấu tạo là [C6H7O2(OH)3]n.
……………………………………………………………………………………………………
(14) Xenlulozơ tác dụng được với HNO3 đặc trong H2SO4 đặc thu được xenlulozơ trinitrat được dùng làm
thuốc súng không khói.
……………………………………………………………………………………………………
(15) Xenlulozơ được cấu tạo bởi các gốc α-glucozơ liên kết với nhau bằng liên kết α-1,4-glicozit.
……………………………………………………………………………………………………
(16) Phân tử xenlulozơ không phân nhánh mà xoắn lại thành hình lò xo.
……………………………………………………………………………………………………
(17) Hiđro hoá hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic
……………………………………………………………………………………………………
(18) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo.
……………………………………………………………………………………………………
(19) Saccarozơ bị hoá đen trong H2SO4 đặc.
……………………………………………………………………………………………………
(20) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
……………………………………………………………………………………………………
❖ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
♦ Câu hỏi trong đề minh họa 2023
Câu 78. [MH - 2023] Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Tinh bột. D. Glucozơ.
Câu 79. [MH - 2023] Chất X được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp. Thủy phân hoàn
toàn X (xúc tác axit) thu được chất Y. Chất Y có nhiều trong quả nho chín nên còn được gọi là đường nho.
Hai chất X và Y lần lượt là
A. Tinh bột và glucozơ. B. Xenlulozơ và saccarozơ.
C. Xenlulozơ và fructozơ. D. Tinh bột và saccarozơ.
♦ Phát triển đề minh họa
Câu 80. Chất phản ứng được với AgNO3/NH3, đun nóng tạo ra kim loại Ag là
A. glucozơ. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. tinh bột.
Câu 81. (204 – Q.17). Để tráng một lớp bạc lên ruột phích, người ta cho chất X phản ứng với lượng dư
dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng. Chất X là
A. etyl axetat. B. glucozơ. C. tinh bột. D. saccarozơ.
Câu 82. Chất nào sau đây làm mất màu nước brom?
A. saccarozơ. B. fructozơ. C. tinh bột. D. glucozơ.
Câu 83. Dung dịch nào sau đây không hòa tan được Cu(OH)2?
A. saccarozơ. B. fructozơ. C. etyl axetat. D. glucozơ.
Câu 84. Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và
A. C2H5OH. B. CH3COOH. C. HCOOH. D. CH3CHO.
Câu 85. (A.14): Chất tác dụng với H2 tạo thành sobitol là
A. saccarozơ. B. xenlulozơ. C. tinh bột. D. glucozơ.
Câu 86. (QG.19 - 204). Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?
A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Glucozơ. D. Tinh bột.
Câu 87. [QG.22 - 201] Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Xenlulozơ. B. Saccarozơ. C. Glucozơ. D. Fructozơ.
Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT 2023 Trang 13
Câu 88. (QG.19 - 201). Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A. Fructozơ. B. Glucozơ. C. Saccarozơ. D. Tinh bột.
Câu 89. (QG.19 - 202). Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Fructozơ. D. Glucozơ.
Câu 90. [QG.22 - 202] Chất nào sau đây là đồng phân của glucozơ?
A. Tinh bột. B. Fructozơ. C. Xenlulozơ. D. Saccarozơ.
Câu 91. (QG.18 - 202): Glucozơ là một loại monosaccarit có nhiều trong quả nho chín. Công thức
phân tử của glucozơ là:
A. C2H4O2. B. (C6H10O5)n. C. C12H22O11. D. C6H12O6.
Câu 92. (QG.18 - 201): Fructozơ là một loại monosaccarit có nhiều trong mật ong, vị ngọt sắc. Công
thức phân tử của fructozơ là
A. C6H12O6. B. C2H4O2. C. C12H22O11. D. (C6H10O5)n.
Câu 93. [MH - 2022] Glucozơ là chất dinh dưỡng và được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ em
và người ốm. Số nguyên tử cacbon trong phân tử glucozơ là
A. 6. B. 11. C. 5. D. 12.
Câu 94. [QG.20 - 201] Số nguyên tử hiđro trong phân tử fructozơ là
A. 10. B. 12. C. 22. D. 6.
Câu 95. [QG.20 - 203] Số nguyên tử oxi trong phân tử glucozơ là
A. 12. B. 6. C. 5. D. 10
Câu 96. (QG.18 - 204): Saccarozơ là một loại đisaccarit có nhiều trong cây mía, hoa thốt nốt, củ cải
đường. Công thức phân tử của saccarozơ là
A. C6H12O6. B. (C6H10O5)n C. C12H22O11. D. C2H4O2.
Câu 97. (QG.18 - 203): Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit, là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực
vật, có nhiều trong gỗ, bông gòn. Công thức của xenlulozơ là:
A. (C6H10O5)n. B. C12H22O11. C. C6H12O6. D. C2H4O2.
Câu 98. Xenlulozơ có cấu tạo mạch không phân nhánh, mỗi gốc C6H10O5 có 3 nhóm OH, nên có thể
viết là
A. [C6H5O2(OH)3]n. B. [C6H8O2(OH)3]n. C. [C6H7O2(OH)3]n. D. [C6H7O3(OH)2]n.
Câu 99. Chất nào sau đây còn có tên gọi là đường nho?
A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Fructozơ. D. Tinh bột.
Câu 100. Ở điều kiện thường, chất nào sau đây dễ tan trong nước?
A. Tristearin. B. Xenlulozơ. C. Glucozơ. D. Tinh bột.
Câu 101. (M.15): Khi bị ốm, mất sức, nhiều người bệnh thường được truyền dịch đường để bổ sung
nhanh năng lượng. Chất trong dịch truyền có tác dụng trên là
A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Fructozơ. D. Mantozơ.
Câu 102. [QG.22 - 202] Cặp chất nào sau đây đều có khả năng thủy phân trong môi trường axit, đun
nóng?
A. Fructozơ và tinh bột. B. Saccarozơ và xenlulozơ.
C. Glucozơ và saccarozơ. D. Glucozơ và fructozơ.
Câu 103. [MH - 2022] Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Glucozơ bị thủy phân trong môi trường axit.
B. Tinh bột là chất lỏng ở nhiệt độ thường.
C. Xenlulozơ thuộc loại đisaccarit.
D. Dung dịch saccarozơ hòa tan được Cu(OH)2.
Câu 104. (204 – Q.17). Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phân tử xenlulozơ được cấu tạo từ các gốc fructozơ.
B. Fructozơ không có phản ứng tráng bạc.
C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.

Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT 2023 Trang 14


D. Saccarozơ không tham gia phản ứng thủy phân.
Câu 105. (203 – Q.17). Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Glucozơ và saccarozơ đều là cacbohiđrat.
B. Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hòa tan được Cu(OH)2.
C. Glucozơ và saccarozơ đều có phản ứng tráng bạc.
D. Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau.
Câu 106. (201 – Q.17). Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 là chất rắn.
B. Fructozơ có nhiều trong mật ong.
C. Metyl acrylat, tripanmitin và tristearin đều là este.
D. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol.
Câu 107. (C.13): Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra sobitol.
B. Xenlulozơ tan tốt trong nước và etanol.
C. Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch H2SO4, đun nóng, tạo ra fructozơ.
D. Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
Câu 108. [MH - 2021] Chất rắn X dạng sợi, màu trắng, không tan trong nước ngay cả khi đun nóng.
Thủy phân hoàn toàn X nhờ xúc tác axit hoặc enzim thu được chất Y. Hai chất X và Y lần lượt là
A. xenlulozơ và glucozơ. B. xenlulozơ và saccarozơ.
C. tinh bột và saccarozơ. D. tinh bột và glucozơ.
Câu 109. Chất rắn X vô định hình, màu trắng, không tan trong nước nguội. Thủy phân X với xúc tác axit
hoặc enzim, thu được chất Y. Chất X và Y lần lượt là
A. tinh bột và glucozơ. B. tinh bột và saccarozơ.
C. xenlulozơ và saccarozơ. D. saccarozơ và glucozơ.
Câu 110. Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong quả nho chín nên
còn gọi là đường nho. Khử chất X bằng H2 thu được chất hữu cơ Y. Tên gọi của X và Y lần lượt là
A. glucozơ và axit gluconic. B. fructozơ và sobitol.
C. glucozơ và sobitol. D. saccarozơ và glucozơ.
Câu 111. Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong mật ong nên làm
cho mật ong có vị ngọt sắc. Trong công nghiệp, X được điều chế bằng phản ứng thủy phân chất Y. Tên
gọi của X và Y lần lượt là
A. glucozơ và fructozơ. B. saccarozơ và glucozơ.
C. saccarozơ và xenlulozơ. D. fructozơ và saccarozơ.
Câu 112. Chất X là chất dinh dưỡng, được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ nhỏ và người ốm.
Trong công nghiệp, X được điều chế bằng cách thủy phân chất Y. Chất Y là nguyên liệu để làm bánh
kẹo, nước giải khát. Tên gọi của X, Y lần lượt là
A. Glucozơ và xenlulozơ. B. Saccarozơ và tinh bột.
C. Fructozơ và glucozơ. D. Glucozơ và saccarozơ.
Câu 113. Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong cây mía, củ cải
đường và hoa thốt nốt. Trong công nghiệp, X được chuyển hóa thành chất Y dùng để tráng gương, tráng
ruột phích. Tên gọi của X và Y lần lượt là
A. Glucozơ và saccarozơ. B. Saccarozơ và sobitol.
C. Glucozơ và fructozơ. D. Saccarozơ và glucozơ.
Câu 114. [QG.20 - 201] Polisaccarit X là chất rắn, ở dạng bột vô định hình, màu trắng và được tạo thành
trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp. Thủy phân X, thu được monosaccarit Y. Phát biểu nào sau đây
đúng?
A. Y tác dụng với H2 tạo sobitol. B. X có phản ứng tráng bạc.
C. Phân tử khối của Y là 162. D. X dễ tan trong nước lạnh.
Câu 115. [QG.20 - 202] Polisaccarit X là chất rắn, màu trắng, dạng sợi. Trong bông nõn có gần 98% chất
X. Thủy phân X, thu được monosaccarit Y. Phát biểu nào sau đây đúng?
Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT 2023 Trang 15
A. Y có tính chất của ancol đa chức. B. X có phản ứng tráng bạc.
C. Phân tử khối của Y bằng 342. D. X dễ tan trong nước.
Câu 116. [QG.20 - 203] Thủy phân saccarozơ, thu được hai monosaccarit X và Y. Chất X có trong máu
người với nồng độ khoảng 0,1%. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Y bị thủy phân trong môi trường kiềm. B. X không có phản ứng tráng bạc.
C. X có phân tử khối bằng 180. D. Y không tan trong nước.
Câu 117. [QG.20 - 204] Thuỷ phân saccarozơ, thu được hai monosaccarit X và Y. Chất X có nhiều trong
quả nho chín nên còn được gọi là đường nho. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Y không tan trong nước. B. X không có phản ứng tráng bạc.
C. Y có phân tử khối bằng 342. D. X có tính chất của ancol đa chức.
Câu 118. Cho dãy các chất: glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ, tinh bột. Số chất trong dãy không tham gia
phản ứng thủy phân là
A. 1. B. 3 C. 4. D. 2.
Câu 119. [QG.22 - 201] Cho dãy các chất sau: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, xenlulozơ. Số chất trong
dãy có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 120. Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, metyl fomat, fructozơ. Số chất trong dãy tham gia phản
ứng tráng bạc là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 121. Cho dãy các dung dịch: glucozơ, saccarozơ, etanol, glixerol. Số dung dịch trong dãy phản ứng
được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch có màu xanh lam là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 122. (QG.2016): Cho các phát biểu sau đây:
(a) Glucozơ được gọi là đường nho do có nhiều trong quả nho chín.
(b) Chất béo là đieste của glixerol với axit béo.
(c) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
(d) Ở nhiệt độ thường, triolein ở trạng thái rắn.
(e) Trong mật ong chứa nhiều fructozơ.
(g) Tinh bột là một trong những lương thực cơ bản của con người.
Số phát biểu đúng là
A. 5 B. 6 C. 3 D. 4
Câu 123. Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng ?
(1) Saccarozơ được coi là một đoạn mạch của tinh bột.
(2) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.
(3) Khi thủy phân hoàn toàn saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều cho một loại monosaccarit.
(4) Khi thủy phân hoàn toàn tinh bột và xenlulozơ đều thu được glucozơ.
(5) fuctozơ có phản ứng tráng bạc, chứng tỏ phân tử fuctozơ có nhóm –CHO.
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 124. Cho các phát biểu sau đây:
(a) Dung dịch glucozơ không màu, có vị ngọt.
(b) Dung dịch glucozơ làm mất màu nước Br2 ở ngay nhiệt độ thường.
(c) Điều chế glucozơ người ta thủy phân hoàn toàn tinh bột hoặc xenlulozơ với xúc tác axit hoặc enzim.
(d) Trong tự nhiên, glucozơ có nhiều trong quả chín, đặc biệt có nhiều trong nho chín.
(e) Độ ngọt của mật ong chủ yếu do glucozơ gây ra.
Trong số các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 125. Cho các phát biểu sau:
(a) Glucozơ và fructozơ phản ứng với H2 (to, Ni) đều cho sản phẩm là sobitol.
Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT 2023 Trang 16
(b) Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa lẫn nhau.
(c) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3.
(d) Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hòa tan Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu
xanh lam.
(e) Fructozơ là hợp chất đa chức.
(g) Có thể điều chế ancol etylic từ glucozơ bằng phương pháp sinh hóa.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.

Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT 2023 Trang 17


VẤN ĐỀ 3: AMIN – AMINO AXIT - PROTEIN
10 ĐIỀU CẦN NHỚ VỀ AMIN – AMINO AXIT
1. Tính bazơ: amin thơm < NH3 < amin no.
2. Amin thể khí ở điều kiện thường: CH3NH2, C2H5NH2, CH3NHCH3, (CH3)3N.
3. Anilin là chất lỏng, không làm đổi màu quì tím và phenolphtalein.
4. Các amin đều độc.
5. Mùi tanh của cá do amin gây ra nên có thể dùng giấm để khử mùi tanh.
6. Các amino axit ở điều kiện thường là chất rắn, kết tinh, tồn tại dạng ion lưỡng cực.
7. Amin có tính bazơ, amino axit có tính lưỡng tính.
8. Lys: quì → xanh; Glu: quì → đỏ; Gly, Ala, Val: quì ko chuyển.
Gly: H2N – CH2 – COOH (M = 75); Ala: H2N – C2H4 – COOH (M = 89)
Val: H2N – C4H8 – COOH (M = 117); Lys: (NH2)2 – C5H9 – COOH (M = 146)
Glu: H2N – C3H5 – (COOH)2 (M = 147).
9. Các amino axit trong thiên nhiên đều là các α – amino axit.
10. Bột ngọt (mì chính) là muối natri glutamat.
A - AMIN
1. CT tổng quát của amin bậc I: ……………. Amin bậc II: …………. Amin bậc III: ………….…
Bậc amin = ………………..………………………………………………………………………...
CTPT của Amin no, đơn chức, mạch hở……………………………………..…….…………….…
CTPT của Amin no, hai chức, mạch hở……………………………………………………………...
2. Hoàn thành bảng sau:
CTCT Tên thường Phân tử khối (M) Trạng thái (ở đkt)
CH3NH2
CH3-NH-CH3
C2H5NH2
CH3CH2CH2NH2
C6H5NH2
3. Hoàn thành bảng sau:
C2H7N C3H9N C4H11N
Số đồng phân amin bậc 1
Số đồng phân amin bậc 2
Số đồng phân amin bậc 3
Tổng số đồng phân amin

4. Cho các chất: metyl amin (CH3NH2), anilin (C6H5NH2), natri hiđroxit (NaOH), amoniac (NH3).
Chiều tăng dần tính bazơ là……………………………………………………………………………
Chất làm đổi màu quì tím là …………………………………………………………………………..
Chất tác dụng được với dung dịch HCl là ……………………………………………………………
Chất làm mất màu dung dịch brom là ……………………………………………………………….
⇒ Tính chất hóa học đặc trưng của amin là tính ………………………. (axit, bazơ hay lưỡng tính).
5. Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
(1) CH3NH2 + HCl → ……………………..………..…
(2) CH3NH2 + HNO3 → ………………………….……
(3) CH3NH2 + H2O + FeCl3 →…………………………
Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT 2023 Trang 18
(4) C6H5NH2 + HCl → …………………………………
(5) C6H5NH2 + …Br2 dư → …………………….………
(6) C2H7N + ….O2 ….CO2 + ….H2O + ……N2
6. Các phát biểu sau đúng hay sai? Nếu sai hãy giải thích.
(1) Lực bazơ của anilin yếu hơn lực bazơ của metylamin.
…………………………………………………………………………………………………………
(2) Amin thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức.
…………………………………………………………………………………………………………
(3) Tất cả amin đều là chất khí, mùi khai, dễ tan trong nước.
…………………………………………………………………………………………………………
(4) Amin là hợp chất hữu cơ tạp chức, được hình thành khi thay thế nguyên tử H trong phân tử NH 3 bằng
gốc hiđrocacbon.
…………………………………………………………………………………………………………
(5) Amin no, đơn chức, mạch hở có công thức chung là CnH2n+1N.
…………………………………………………………………………………………………………
(6) Amin C2H7N là amin no, có đồng phân amin bậc 1, 2, 3.
…………………………………………………………………………………………………………
(7) Tất cả amin đều có tính bazơ, đều làm quỳ tím hoá xanh.
…………………………………………………………………………………………………………
(8) Anilin là amin thơm, có tính bazơ yếu hơn NH3.
…………………………………………………………………………………………………………
(9) Ở điều kiện thường anilin (C6H5NH2) là chất khí, tan ít trong nước.
…………………………………………………………………………………………………………
(10) Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng.
…………………………………………………………………………………………………………
B – AMINO AXIT
1. Công thức tổng quát của amino axit là …………………………………………………………….
Công thức phân tử của amino axit no, mạch hở, chứa 1NH2 và 1 COOH là: ………………………..
2. Hoàn thành bảng sau:
CTPT Số đồng phân amino axit Số đồng phân α – amino axit
C3H7O2N
C4H9O2N
3. Hoàn thành bảng sau:
Tên thường CTCT thu gọn M Quì tím
Glyxin (Gly)
Alanin (Ala)
Valin (Val)
Lysin (Lys)
Axit Glutamic (Glu)

Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT 2023 Trang 19


4. Amino axit là chất…………. (rắn? lỏng? khí?); màu…………………(không màu? Màu trắng?); tính
tan trong nước ………………(tan tốt? không tan?); nhiệt độ nóng chảy……………(thấp? cao?).Trong
dung dịch tồn tại ở dạng……………………(phân tử? ion lưỡng cực?).
5. Hoàn thành phương trình phản ứng sau:
(1) H2N – CH2 – COOH + NaOH → ………………..………………………………………………
(2) H2N – CH2 – COOH + HCl → ………………..…………………………………………………
(3) (NH2)2 – C5H9 – COOH + HCl → ………………..……………………………………….……..
(4) H2N – CH2 – COOH + C2H5OH ……..………………………………………………
(5) H2N – (CH2)5 – COOH ……..……………..……………………………………………
⇒ Tính chất hóa học đặc trưng của amino axit là tính ………………… (axit, bazơ hay lưỡng tính).
6. Các phát biểu sau đúng hay sai? Nếu sai hãy giải thích.
(1) Amino axit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt.
…………………………………………………………………………………………..…………….
(2) Ở nhiệt độ thường, các amino axit đều là những chất lỏng.
…………………………………………………………………………………………..…………….
(3) Trong dung dịch, H2N-CH2-COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực +H3N-CH2-COO–
…………………………………………………………………………………………..…………….
(4) Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
…………………………………………………………………………………………..…………….
(5) Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glyxin.
…………………………………………………………………………………………..…………….
(6) Axit glutamic là thành phần chính của bột ngọt.
…………………………………………………………………………………………..…………….
(7) Tất cả các amino axit đều lưỡng tính.
…………………………………………………………………………………………..…………….
(8) Các amino axit thiên nhiên hầu hết là các β -amino axit.
…………………………………………………………………………………………..…………….
(9) Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím.
…………………………………………………………………………………………..…………….
(10) Dung dịch glyxin không làm đổi màu quỳ tím.
…………………………………………………………………………………………..…………….
C – PEPTIT – PROTEIN

10 ĐIỀU CẦN NHỚ VỀ PEPTIT – PROTEIN


1. Liên kết peptit là liên kết CO – NH giữa 2 gốc α – amino axit.
2. Peptit chứa từ 2 – 50 gốc α – amino axit liên kết với nhau bằng liên kết peptit.
3. Đipeptit chứa 2 gốc α –a.a, tripeptit chứa 3 gốc α –a.a.
4. Peptit chứa n gốc α –a.a thì có n – 1 liên kết peptit.
5. Số peptit chứa đồng thời n gốc α –a.a khác nhau là n! peptit.
6. Protein hình cầu (lòng trắng trứng - anbumin) tan được trong nước, protein hình sợi (tóc, móng, sừng,
…) không tan trong nước.
7. Khi đun nóng hoặc thêm axit, bazơ, muối nhiều protein sẽ bị đông tụ (luộc trứng, thịt cua nổi lên).
8. Thủy phân hoàn toàn peptit hoặc protein đơn giản đều thu được các α – amino axit.
9. Các peptit (trừ đipeptit) và protein hòa tan được Cu(OH) 2 ở điều kiện thường tạo hợp chất màu tím
(PƯ màu biure).
Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT 2023 Trang 20
10. Protein là thức ăn quan trọng của người và động vật dưới dạng: cá, thịt, trứng, …

1. Peptit là những hợp chất có chứa từ …… đến …… gốc α –a.a liên kết với nhau bằng liên kết peptit.
Liên kết peptit là liên kết NH – CO giữa 2 đơn vị ……………….
Oligopeptit gồm từ ……… đến ….... gốc α –a.a; Polipeptit gồm từ ……… đến …….. gốc α –a.a.
Peptit có 2 gốc α –a.a được gọi là …………….; Peptit có 3 gốc α –a.a được gọi là ……………….
2. Protein là những …………………….. cao phân tử, có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu.
Protein hình cầu như anbumin (lòng trắng trứng) thì ………. (tan hay không tan) trong nước còn protein
hình sợi như tóc, móng, sừng thì ……………..……(tan hay không tan) trong nước.
3. Hiện tượng lòng trắng trứng hoặc thịt cua bị kết tủa khi đun nóng hoặc tiếp xúc với axit, kiềm, muối
được gọi là hiện tượng………………….………….
4. Peptit và protein có phản ứng thủy phân trong môi trường ……………………………………….
5. Hầu hết các peptit (trừ ………..……) và protein có phản ứng với Cu(OH) 2 tạo hợp chất màu tím. Phản
ứng này có tên gọi là phản ứng màu …………….
6. Các phát biểu sau đúng hay sai? Nếu sai hãy giải thích.
(1) Các peptit mà phân tử chỉ chứa từ 11 đến 50 gốc α-aminoaxit được gọi là polipeptit.
…………………………………………………………………………………………………………
(2) Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng.
…………………………………………………………………………………………………………
(3) Tripeptit Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biure.
…………………………………………………………………………………………………………
(4) Liên kết peptit là liên kết –CO–NH– giữa hai đơn vị α -amino axit.
…………………………………………………………………………………………………………
(5) Polipeptit bị thủy phân trong môi trường axit hoặc kiềm.
…………………………………………………………………………………………………………
(6) Các protein đều là chất rắn, nhiệt độ nóng chảy cao và dễ tan trong nước.
…………………………………………………………………………………………………………
(7) Peptit mạch hở phân tử chứa hai liên kết peptit –CO–NH– được gọi là đipeptit.
…………………………………………………………………………………………………………
(8) Trong 1 phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit.
…………………………………………………………………………………………………………
(9) H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH là một đipeptit.
…………………………………………………………………………………………………………
(10) Hiện tượng thịt cua nổi lên khi nấu canh cua là hiện tượng đông tụ protein.
…………………………………………………………………………………………………………
(11) Các peptit đều tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất có màu tím đặc trưng
…………………………………………………………………………………………………………
(12) Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit.
…………………………………………………………………………………………………………
❖ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
♦ Câu hỏi trong đề minh họa 2023
Câu 126. [MH - 2022] Phân tử chất nào sau đây chứa nguyên tử nitơ?
A. Axit axetic. B. Metylamin. C. Tinh bột. D. Glucozơ.

Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT 2023 Trang 21


Câu 127. [MH - 2022] Trong phân tử chất nào sau đây có 1 nhóm amino (NH2) và 2 nhóm cacboxyl
(COOH)?
A. Axit fomic. B. Axit glutamic. C. Alanin. D. Lysin.
♦ Phát triển đề minh họa
Câu 128. Phân tử chất nào sau đây chứa nguyên tử nitơ?
A. Ancol etylic. B. Etyl axetat. C. Glucozơ. D. Etylamin.
Câu 129. Phân tử chất nào sau đây chứa vòng benzen?
A. Metylamin. B. Etylamin. C. Anilin. D. Đimetylamin.
Câu 130. (C.12): Công thức chung của amin no, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2n-5N (n ≥ 6). B. CnH2n+1N (n ≥ 2). C. CnH2n-1N (n ≥ 2). D. CnH2n+3N (n ≥ 1).
Câu 131. (202 – Q.17). Công thức phân tử của đimetylamin là
A. C2H8N2. B. C2H7N. C. C4H11N. D. CH6N2.
Câu 132. (Q.15): Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một?
A. (CH3)3N. B. CH3NHCH3. C. CH3NH2. D. CH3CH2NHCH3
Câu 133. (M.15): Chất nào sau đây là amin bậc 2?
A. H2N-CH2-NH2. B. (CH3)2CH-NH2. C. CH3-NH-CH3. D. (CH3)3N.
Câu 134. (QG.2016): Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc 3?
A. (CH3)3N. B. CH3-NH2. C. C2H5-NH2. D. CH3-NH-CH3
Câu 135. Số đồng phân amin có công thức phân tử C2H7N là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 136. (MH2.2017): Số amin có công thức phân tử C3H9N là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 137. Số đồng phân cấu tạo amin bậc một ứng với công thức phân tử C3H9N là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 138. Trong điều kiện thường, chất nào sau đây ở trạng thái khí?
A. Etanol. B. Glyxin. C. Anilin. D. Metylamin.
Câu 139. Amin tồn tại ở trạng thái lỏng trong điều kiện thường là
A. anilin. B. etylamin. C. metylamin. D. đimetylamin.
Câu 140. [MH - 2021] Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. Glyxin. B. Metylamin. C. Anilin. D. Glucozơ.
Câu 141. Dung dịch metyl amin trong nước làm
A. quì tím không đổi màu. B. quì tím hoá xanh.
C. phenolphtalein hoá xanh. D. phenolphtalein không đổi màu
Câu 142. Chất làm giấy quỳ tím ẩm chuyển thành màu xanh là
A. C2H5OH. B. NaCl. C. C6H5NH2. D. C2H5NH2.
Câu 143. Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?
A. Etylamin. B. Metylamin. C. Anilin. D. Đimetylamin.
Câu 144. [QG.20 - 201] Dung dịch chất nào sau đây làm xanh giấy quỳ tím?
A. Axit glutamic. B. Metylamin. C. Alanin. D. Glyxin.
Câu 145. [QG.20 - 202] Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. etylamin. B. glyxin. C. axit glutamic. D. alanin.
Câu 146. [QG.20 - 203] Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. Axit glutamic. B. Alanin. C. Glyxin. D. Metylamin.
Câu 147. [QG.20 - 204] Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. Glyxin. B. Etylamin. C. Axit glutamic. D. Anilin.
Câu 148. (QG.19 - 202). Etylamin (C2H5NH2) tác dụng được với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. K2SO4. B. NaOH. C. HCl. D. KCl.
Câu 149. Anilin ( C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với

Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT 2023 Trang 22


A. dung dịch NaCl B. nước Br2 C. dung dịch NaOH D. dung dịch HCl.
Câu 150. (204 – Q.17). Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm chứa anilin, hiện tượng quan sát được là
A. xuất hiện màu tím. B. có kết tủa màu trắng.
C. có bọt khí thoát ra. D. xuất hiện màu xanh.
Câu 151. Trong phân tử chất nào sau đây có 2 nhóm amino (NH2) và 1 nhóm cacboxyl (COOH)?
A. Axit fomic. B. Axit glutamic. C. Alanin. D. Lysin.
Câu 152. Trong phân tử chất nào sau đây có 1 nhóm amino (NH2) và 1 nhóm cacboxyl (COOH)?
A. Axit fomic. B. Axit glutamic. C. Alanin. D. Lysin.
Câu 153. (MH2.2017): Amino axit có phân tử khối nhỏ nhất là
A. Glyxin. B. Alanin. C. Valin. D. Lysin.
Câu 154. [MH2 - 2020] Chất X có công thức H2N-CH(CH3)COOH. Tên gọi của X là
A. glyxin. B. valin. C. alanin. D. lysin.
Câu 155. [QG.20 - 201] Số nhóm cacboxyl (COOH) trong phân tử alanin là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 156. [QG.20 - 202] Số nhóm amino (NH2) trong phân tử alanin là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 157. [QG.20 - 203] Số nhóm cacboxyl (COOH) trong phân tử glyxin là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 158. [QG.20 - 204] Số nhóm amino (–NH2) trong phân tử glyxin là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 159. (C.12): Số nhóm amino và số nhóm cacboxyl có trong một phân tử axit glutamic tương ứng là
A. 1 và 2. B. 1 và 1. C. 2 và 1. D. 2 và 2.
Câu 160. [MH - 2021] Số nguyên tử oxi trong phân tử axit glutamic là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 161. Số nguyên tử nitơ trong phân tử valin là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 162. Số nguyên tử cacbon trong phân tử lysin là
A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.
Câu 163. Số nguyên tử hiđro trong phân tử alanin là
A. 5. B. 7. C. 3. D. 9.
Câu 164. (QG.19 - 204). Axit amino axetic (NH2-CH2-COOH) tác dụng được với dung dịch nào sau đây?
A. NaNO3. B. NaCl. C. HCl. D. Na2SO4.
Câu 165. Chất nào sau đây vừa phản ứng được với dung dịch KOH, vừa phản ứng được với dung dịch
HCl?
A. C2H5OH. B. CH3COOH. C. H2N-CH2-COOH. D. C2H6.
Câu 166. (203 – Q.17). Trong phân tử Gly – Ala, amino axit đầu C chứa nhóm
A. NO2. B. NH2. C. COOH. D. CHO.
Câu 167. (204 – Q.17). Số liên kết peptit trong phân tử Ala – Gly – Ala – Gly là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 168. (C.14): Số liên kết peptit có trong một phân tử Ala-Gly-Val-Gly-Ala là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 169. (B.09): Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và glyxin là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 170. Cho lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện màu
A. vàng. B. đen. C. đỏ. D. tím.
Câu 171. (MH3.2017). Chất nào sau đây không phản ứng với NaOH trong dung dịch?
A. Gly-Ala. B. Glyxin. C. Metylamin. D. Metyl fomat.
Câu 172. (Q.15): Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ nào sau đây thu được sản phẩm có chứa N2?
Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT 2023 Trang 23
A. Xenlulozơ. B. Protein. C. Chất béo. D. Tinh bột.
Câu 173. Khi nấu canh cua thì thấy các mảng “riêu cua” nổi lên là do:
A. Sự đông tụ của protein do nhiệt độ. B. Phản ứng thủy phân của protein.
C. Phản ứng màu của protein. D. Sự đông tụ của lipit.
Câu 174. Muối mononatri của amino axit nào sau đây được dùng làm bột ngọt (mì chính)?
A. Lysin. B. Alanin. C. Axit glutamic. D. Axit amino axetic.
Câu 175. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ở nhiệt độ thường, các amino axit đều là những chất lỏng.
B. Các amino axit thiên nhiên hầu hết là các -amino axit.
C. Amino axit thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức.
D. Axit glutamic là thành phần chính của bột ngọt.
Câu 176. Nhận định nào sau đây đúng ?
A. Một phân tử tripeptit phải có 3 liên kết peptit.
B. Thủy phân đến cùng protein đơn giản luôn thu được α-amino axit.
C. Trùng ngưng n phân tử amino axit ta được hợp chất chứa (n-1) liên kết peptit.
D. Hợp chất glyxylalanin phản ứng với Cu(OH)2 tạo sản phẩm có màu tím.
Câu 177. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Muối phenylamoni clorua không tan trong nước.
B. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.
C. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH là một đipeptit.
D. Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí có mùi khai.
Câu 178. Cho dãy các chất: CH3NH2, NH3, C6H5NH2 (anilin), NaOH. Chất có lực bazơ nhỏ nhất trong
dãy là
A. CH3NH2. B. NH3. C. C6H5NH2. D. NaOH.
Câu 179. Cho các dung dịch: C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, NaOH, C2H5OH và H2NCH2COOH. Trong các
dung dịch trên, số dung dịch có thể làm đổi màu phenolphtalein là:
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 180. Trong các dung dịch: CH3-CH2-NH2, H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH(NH2)-COOH, HOOC-
CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, số dung dịch làm xanh quỳ tím là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 181. Cho các chất sau: axit glutamic, valin, lysin, alanin, trimetylamin, anilin. Số chất làm quỳ tím
chuyển màu hồng; màu xanh; không đổi màu lần lượt là
A. 3; 1; 2. B. 2; 1; 3. C. 1; 1; 4. D. 1; 2; 3.
Câu 182. (QG.2016): Kết quả thí nghiệm củacác dung dịch X,Y,Z,T với các thuốc thử được ghi lại dưới
bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Dung dịch I2 Có màu xanh tím
Y Cu(OH)2 trong môi trường kiềm Có màu tím
Z Dung dịch AgNO3 trong môi trường NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng
T Nước Br2 Kết tủa trắng
Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
A. Lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozơ, anilin. B. Hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozơ
C. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin. D. Hồ tinh bột; lòng trắng trứng; anilin; glucozơ
Câu 183. (MH2.2017): Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thí nghiệm Hiện tượng
X Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm Có màu tím
Ðun nóng với dung dịch NaOH (loãng, dư), để nguội. Tạo dung dịch màu
Y
Thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4 xanh lam
Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT 2023 Trang 24
Ðun nóng với dung dịch NaOH loãng (vừa đủ).
Z Tạo kết tủa Ag
Thêm tiếp dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng
T Tác dụng với dung dịch I2 loãng Có màu xanh tím
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Lòng trắng trứng, triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột.
B. Triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột, lòng trắng trứng.
C. Lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột, vinyl axetat.
D. Vinyl axetat, lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột.
Câu 184. (QG.18 - 201): Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được khi ở bảng
sau:
Chất Thuốc thử Hiện tượng
X Cu(OH)2 Tạo hợp chất màu tím
Y Dung dịch AgNO3 trong NH3 Tạo kết tủa Ag
Z Nước brom Tạo kết tủa trắng
Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. Gly-Ala-Gly, etyl fomat, anilin. B. Gly-Ala-Gly, anilin, etyl fomat.
C. Etyl fomat, Gly-Ala-Gly, anilin. D. Anilin, etyl fomat, Gly-Ala-Gly.
Câu 185. Những nhận xét nào trong các nhận xét sau là đúng?
(1) Metylamin, đimetylamin, trimetylamin và etylamin là những chất khí mùi khai khó chịu, độc.
(2) Các amin đồng đẳng của metylamin có độ tan trong nước giảm dần theo chiều tăng của khối lượng
phân tử.
(3) Anilin có tính bazơ và làm xanh quỳ tím ẩm.
(4) Lực bazơ của các amin luôn lớn hơn lực bazơ của amoniac.
A. (1), (2). B. (2), (3), (4). C. (1), (2), (3). D. (1), (2), (4).
Câu 186. (MH3.2017). Cho các phát biểu sau:
(a) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.
(b) Muối phenylamoni clorua không tan trong nước.
(c) Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí.
(d) Trong phân tử peptit mạch hở Gly-Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi.
(e) Ở điều kiện thường, amino axit là những chất lỏng.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.

Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT 2023 Trang 25


VẤN ĐỀ 4: POLIME
10 ĐIỀU CẦN NHỚ VỀ POLIME
1. Điều kiện monome trùng hợp: có liên kết đôi hoặc vòng kém bền (caprolactam tạo tơ capron).:
CH2=CH2, CH3COOCH=CH2,…
2. Điều kiện monome trùng ngưng: có ít nhất 2 nhóm có khả năng phản ứng (-OH, -NH 2, -COOH):
H2N-RCOOH, C2H4(OH)2, …
3. Chất dẻo: PE, PVC, PS, PMMA, PPF. Hầu hết điều chế trùng hợp trừ PPF.
4. Cao su: Cao su buna, cao su buna – N, cao su buna – S, cao su isopren. tất cả điều chế bằng trùng
hợp.
5. Tơ: nilon – 6 (capron); nilon – 7 (enang); nilon – 6,6; tơ lapsan; tơ nitron (olon). Hầu hết điều chế
bằng trùng ngưng trừ tơ nitron.
6. Polime thiên nhiên: Bông, len, tơ tằm, cao su thiên nhiên, tinh bột, xenlulozơ.
7. Polime nhân tạo (bán tổng hợp): tơ visco, tơ axetat (từ xenlulozơ).
8. Polime tổng hợp: Còn lại (Tất cả các chất liệt kê ở phần chất dẻo, cao su, tơ)
9. PMMA: poli (metyl metacrylat) là thủy tinh hữu cơ plexiglas dùng làm cửa kính ô tô.
10. PE: polietilen làm giấy bóng, áo mưa; PVC: poli (vinyl clorua) làm ống nhựa, …
1. Hoàn thành bảng sau:
Vật liệu Phương pháp
Tên gọi Monome
polime điều chế
CH2=CH2
CH2=CH-CH3
CH2=CHCl
Chất dẻo C6H5CH=CH2
Teflon CF2=CF2
CH2=C(CH3)COOCH3
PPF (novolac, rezol, rezit) C6H5OH, HCHO
Tơ Olon (tơ nitron,
poliacriloitrin)
Tơ nion-6 (tơ capron, H2N-(CH2)5-COOH hay vòng
policaproamit) caprolactam
Tơ nilon-7 (tơ enang)

Tơ nion-6,6 hay poli H2N – (CH2)6 – NH2 và
(hexametylen điamin - C4H8(COOH)2
ađipat)
Tơ lapsan hay poli (etylen – C6H4(COOH)2 và C2H4(OH)2
terephtalat)
Cao su buna
Cao su buna – S
Cao su Cao su buna – N
Cao su isopren/ cao su thiên CH2=C(CH3)CH=CH2
nhiên

2. Điều kiện monome tham gia phản ứng trùng hợp: …………………………………………………

Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT 2023 Trang 26


Điều kiện monome tham gia phản ứng trùng ngưng: …………………………………………………
3. Phân loại các polime sau: Polietilen, tơ visco, tơ olon, xenlulozơ, tơ tằm, cao su buna, tơ axetat, nilon –
7.
+ Polime thiên nhiên: …………………………………………………………………………………
+ Polime nhân tạo (bán tổng hợp): ……………………………………………………………………
+ Polime tổng hợp: ……………………………………………………………………………………
4. Phân loại các polime sau: Polietilen, poli(vinyl clorua), capron, poli(metyl metacrylat), cao su buna,
nitron, poli(etylen – terephtalat).
+ Chất dẻo: ……………………………………………………………………………………………
+ Cao su: ……………………………………………………………………………………………...
+ Tơ: …………………………………………………………………………………………………..
5. Phân loại các polime sau: amilozơ, amilopectin, glicogen, poli(vinyl clorua), cao su lưu hóa, nilon – 6.
+ Mạch phân nhánh:…………………………………………..……………………………………….
+ Mạch mạng không gian:……………………………………………………………………..………
+ Mạch không nhánh:……………………………………………………………………..………...…
6. Các phát biểu sau đúng hay sai? Nếu sai hãy giải thích.
(1) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
………………………………………………………………………………………………………..
(2) Tơ visco, tơ axetat là tơ tổng hợp.
………………………………………………………………………………………………………..
(3) Tơ nitron (hay olon) được dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi “len” đan áo rét.
………………………………………………………………………………………………………..
(4) Tơ nilon – 6,6; tơ nilon – 6; tơ enang đều điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
………………………………………………………………………………………………………..
(5) Sợi bông, tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên.
………………………………………………………………………………………………………..
(6) Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N.
………………………………………………………………………………………………………..
(7) Tơ nilon – 6, tơ nion – 7, tơ nitron đều được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
………………………………………………………………………………………………………..
(8) Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng.
………………………………………………………………………………………………………..
(9) Tơ nilon–6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic.
………………………………………………………………………………………………………..
(10) Poli(metyl metacrylat) được dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ.
………………………………………………………………………………………………………..
(11) Cao su buna−N thuộc loại cao su thiên nhiên.
………………………………………………………………………………………………………..
(12) Teflon, thủy tinh hữu cơ, polipropilen và tơ capron được điều chế từ phản ứng trùng hợp các
monome tương ứng.
………………………………………………………………………………………………………..
❖ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
♦ Câu hỏi trong đề minh họa 2023

Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT 2023 Trang 27


Câu 187. [MH - 2023] Trùng hợp vinyl clorua tạo thành polime nào sau đây?
A. Polibutađien. B. Polietilen. C. Poli(vinyl clorua). D. Policaproamit.
Câu 188. [MH - 2023] Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trùng hợp buta-l,3-đien thu được polibuta-l,3-đien.
B. Amilopectin có cấu trúc mạch polime không phân nhánh.
C. Tơ xenlulozơ axetat và tơ visco đều là tơ tổng hợp.
D. Polistiren được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng stiren.
♦ Phát triển đề minh họa
Câu 189. [QG.22 - 201] Polime thu được khi trùng hợp etilen là
A. Polibuta-1,3-đien. B. Poli(vinyl clorua). C. Polietilen. D. Polipropilen.
Câu 190. Trùng hợp propilen tạo thành polime nào sau đây?
A. Polistiren. B. Polietilen. C. Poli(vinyl clorua). D. Polipropilen.
Câu 191. Trùng hợp stiren tạo thành polime nào sau đây?
A. Polibutađien. B. Polietilen. C. Polistiren. D. Policaproamit.
Câu 192. Trùng ngưng axit - aminocaproic tạo thành polime nào sau đây?
A. Polistiren. B. Polietilen. C. Poli(vinyl clorua). D. Policaproamit.
Câu 193. Trùng ngưng axit terephtalic và etylenglicol tạo thành polime nào sau đây?
A. Polietilen. B. Poli(etylen terephtalat).C. Poli(vinyl clorua). D. Polibutađien.
Câu 194. Polime nào sau đây có công thức (-CH2-CH2-)n?
A. Poli(vinyl clorua). B. Polietilen. C. Poli(vinyl axetat). D. Polistiren.
Câu 195. Polime nào sau đây có công thức (-CH2-CHCl-)n?
A. Poli(vinyl clorua). B. Polietilen. C. Poliacrilonitrin. D. Polistiren.
Câu 196. [MH - 2022] Polime nào sau đây có công thức(-CH2-CH(CN))n?
A. Poli(metyl metacrylat). B. Polietilen.
C. Poliacrilonitrin. D. Poli(vinyl clorua).
Câu 197. Polime nào sau đây có công thức (-CH2-CH=CH-CH2-)n?
A. Polibutađien. B. Poliisopren. C. Poliacrilonitrin. D. Polietilen
Câu 198. Polime nào sau đây có công thức (-CH2-C(CH3)=CH-CH2-)n?
A. Polibutađien. B. Poliisopren. C. Poliacrilonitrin. D. Polietilen
Câu 199. [MH - 2021] Phân tử polime nào sau đây có chứa nitơ?
A. Polietilen. B. Poli(vinyl clorua).
C. Poli(metyl metacrylat). D. Poliacrilonitrin.
Câu 200. Polime nào sau đây có chứa nguyên tố clo?
A. Poli(metyl metacrylat). B. Polietilen.
C. Polibutađien. D. Poli(vinyl clorua).
Câu 201. Phân tử polime nào sau đây có chứa oxi?
A. Polietilen. B. Poli(vinyl clorua).
C. Poli(metyl metacrylat). D. Poliacrilonitrin.
Câu 202. [QG.22 - 202] Polime nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ?
A. Polibuta-1,3-dien. B. Poliacrilonitrin. C. Polietilen. D. Poli(vinyl clorua).
Câu 203. Phân tử polime nào sau đây chỉ chứa hai nguyên tố C và H?
A. Poli(vinyl clorua). B. Poliacrilonitrin. C. Poli(vinyl axetat) D. Polietilen.
Câu 204. [QG.21 - 202] Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?
A. Polietilen. B. Poli(vinyl clorua). C. Polibutađien. D. Xenlulozơ.
Câu 205. [QG.21 - 204] Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?
A. Tơ visco. B. Poli(vinyl clorua). C. Tinh bột. D. Polietilen.
Câu 206. Polime thuộc loại tơ thiên nhiên là
A. tơ nitron. B. tơ visco. C. tơ nilon-6,6. D. tơ tằm.

Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT 2023 Trang 28


Câu 207. [QG.21 - 201] Polime nào sau đây thuộc loại polime bán tổng hợp?
A. Tơ visco. B. Poli (vinyl clorua). C. Polietilen. D. Xenlulozơ.
Câu 208. [QG.21 - 203] Polime nào sau đây thuộc loại polime tổng hợp?
A. Tinh bột. B. Poli(vinyl clorua). C. Xenlulozơ. D. Tơ visco.
Câu 209. Polime nào sau đây thuộc loại polime tổng hợp?
A. Polietilen. B. Tơ tằm. C. Tinh bột. D. Xenlulozơ.
Câu 210. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp?
A. Tơ tằm. B. Tơ visco. C. Tơ xenlulozơ axetat. D. Tơ nilon-6,6.
Câu 211. Tơ nào sau đây là tơ nhân tạo?
A. Tơ nilon–6,6. B. Tơ tằm. C. Tơ nitron. D. Tơ visco.
Câu 212. Tơ nào sau đây được sản xuất từ xenlulozơ?
A. Tơ nitron. B. Tơ capron. C. Tơ visco. D. Tơ nilon-6,6.
Câu 213. Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?
A. Polistiren. B. Polipropilen. C. Tinh bột. D. Polietilen.
Câu 214. Polietilen (PE) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?
A. CH2=CH2. B. CH2=CH-CH3. C. CH2=CHCl. D. CH3-CH3.
Câu 215. Trùng hợp vinyl clorua thu được polime có tên gọi là
A. poli(vinyl clorua). B. polipropiỉen. C. polietilen. D. polistiren.
Câu 216. Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?
A. Polisaccarit. B. Poli(vinyl clorua). C. Poli(etylen terephatalat). D. Nilon-6,6.
Câu 217. Trùng hợp propilen thu được polime có tên là
A. polietilen B. polistiren C. polipropilen D. poli(vinyl clorua)
Câu 218. PVC là chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách điện, ống
dẫn nước, vải che mưa,… PVC được tổng hợp trực tiếp từ monome nào sau đây?
A. Vinyl clorua. B. Acrilonitrin. C. Propilen. D. Vinyl axetat.
Câu 219. Tơ nitron dai, bền với nhiệt, giữ nhiệt tốt, thường được dùng để dệt vải và may quần áo ấm.
Trùng hợp chất nào sau đây tạo thành polime dùng để sản xuất tơ nitron?
A. CH2=CH – CN. B. CH2=CH – CH3.
C. H2N – (CH2)5 – COOH D. H2N – (CH2)6 – NH2.
Câu 220. [MH - 2021]Cho các este sau: etyl axetat, propyl axetat, metyl propionat, metyl metacrylat. Có
bao nhiêu este tham gia phản ứng trùng hợp tạo thành polime?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 221. Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải
phóng những phân tử nhỏ khác (thí dụ H2O) được gọi là phản ứng
A. trùng ngưng B. trùng hợp. C. xà phòng hóa. D. thủy phân.
Câu 222. Tơ nilon - 6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng
A. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH. B. HOOC-(CH2)4-COOH và HO-(CH2)2-OH.
C. HOOC-(CH2)4-COOH và H2N-(CH2)6-NH2. D. H2N-(CH2)5-COOH.
Câu 223. Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Poli(etylen terephtalat). B. Poliacrilonitrin.
C. Polistiren. D. Poli(metyl metacrylat).
Câu 224. Poli(metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là
A. CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.
B. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.
C. CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH.
D. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH.
Câu 225. Trong các polime: tơ tằm, sợi bông, tơ visco, tơ nilon-6, tơ nitron, những polime có nguồn gốc
từ xenlulozơ là
Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT 2023 Trang 29
A. sợi bông, tơ visco và tơ nilon-6. B. tơ tằm, sợi bông và tơ nitron.
C. sợi bông và tơ visco. D. tơ visco và tơ nilon-6.
Câu 226. Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại
tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ tằm và tơ enang. B. Tơ nilon-6,6 và tơcapron.
C. Tơ visco và tơ nilon-6,6. D. Tơ visco và tơ axetat.
Câu 227. Cho dãy các chất: CH2=CHCl, CH2=CH2, CH2=CH-CH=CH2, H2NCH2COOH. Số chất trong
dãy có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 228. Cho các este sau: anlyl axetat, vinyl axetat, metyl propionat, metyl acrylat. Có bao nhiêu este
tham gia phản ứng trùng hợp tạo thành polime?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 229. Cho các chất sau: etilen, buta – 1,3 – đien, axit axetic, phenyl axetat, anđehit acrylic. Có bao
nhiêu este tham gia phản ứng trùng hợp tạo thành polime?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 230. (A.10): Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon-7; (4)
poli(etylenterephtalat); (5) nilon-6,6; (6) poli(vinyl axetat), các polime là sản phẩm của phản ứng trùng
ngưng là:
A. (1), (3), (6). B. (1), (2), (3). C. (1), (3), (5). D. (3), (4), (5).
Câu 231. [MH1 - 2020] Cho các polime sau: poli(vinyl clorua), poli(metyl acrylat), poli(etylen
terephtalat), nilon-6,6. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 232. [MH2 - 2020] Cho các tơ sau: visco, capron, xenlulozơ axetat, olon. Số tơ tổng hợp là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 233. [QG.20 - 201] Có bao nhiêu tơ tổng hợp trong các tơ: capron, visco, nitron và nilon-6,6?
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 234. [QG.20 - 202] Có bao nhiêu tơ tổng hợp trong các tơ: capron, xenlulozơ axetat, visco, nilon-
6,6?
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 235. [QG.20 - 203] Có bao nhiêu tơ tổng hợp trong các tơ: xenlulozơ axetat, visco, nitron, nilon-6,6?
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 236. [QG.20 - 204] Có bao nhiêu tơ tổng hợp trong các tơ: xenlulozơ axetat, capron, nitron, nilon–
6,6?
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 237. (A.10): Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ
tổng hợp là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 238. Cho các polime: tơ tằm, polietilen, cao su buna, nilon – 6, bông, poli(metyl metacrylat), tơ
visco. Số polime tổng hợp là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 239. [MH - 2022] Cho các tơ sau: visco, xenlulozơ axetat, nilon-6, nilon-6,6. Số tơ nhân tạo là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 240. [MH - 2021] Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
B. Sợi bông, tơ tằm đều thuộc loại tơ thiên nhiên.
C. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạch không phân nhánh.
D. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
Câu 241. (A.11): Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây không dùng để chế tạo tơ tổng hợp?
Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT 2023 Trang 30
A. Trùng hợp metyl metacrylat.
B. Trùng hợp vinyl xianua.
C. Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic.
D. Trùng ngưng axit ε-aminocaproic.
Câu 242. (B.09): Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tơ visco là tơ tổng hợp.
B. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N.
C. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit).
D. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng.
Câu 243. Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Poli(metyl metacrylat) được dùng làm thủy tinh hữu cơ.
B. Các este thường nhẹ hơn nước và ít tan trong nước.
C. Metyl fomat có nhiệt độ sôi thấp hơn axit axetic.
D. Metyl axetat là đồng phân của axit axetic.
Câu 244. (C.12): Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Sợi bông, tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên.
B. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp.
C. Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng.
D. Tơ nilon–6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic.
Câu 245. (QG.19 - 201). Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tơ tằm thuộc loại tơ nhân tạo.
B. PVC được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
C. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
D. Tơ visco thuộc loại tơ tổng hợp.
Câu 246. (QG.19 - 202). Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
B. Poliacrilonitrin được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
C. Polibutađien được dùng để sản xuất cao su buna.
D. Poli(vinyl clorua) được điều chế bằng phản ứng cộng HCl vào etilen.
Câu 247. (QG.19 - 203). Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên.
B. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
D. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạch không gian.
Câu 248. (QG.19 - 204). Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Poli(metyl metacrylat) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
B. Trùng hợp axit ε-amino caproic thu được policaproamit.
C. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
D. Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
Câu 249. [QG.22 - 201] Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trùng ngưng buta-1,3-đien thu được polime dùng để sản xuất chất dẻo.
B. Trùng hợp etilen thu được polime dùng để sản xuất chất dẻo.
C. Trùng ngưng axit ε-aminocaproic thu được policaproamit.
D. Trùng hợp vinyl xianua thu được polime dùng để sản xuất tơ nitron (tơ olon).
Câu 250. [QG.22 - 202] Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tơ nitron thuộc loại tơ tổng hợp. B. Tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ tổng hợp.
C. Tơ visco thuộc loại tơ thiên nhiên. D. Tơ axetat thuộc loại tơ bán tổng hợp.

Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT 2023 Trang 31


VẤN ĐỀ 5: ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI
10 ĐIỀU CẦN NHỚ VỀ ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI
1. Dẻo nhất: Au; dẫn điện, dẫn nhiệt tốt nhất: Ag.
W (vonfram): tonóng chảy cao nhất; Hg (ở trạng thái lỏng): tonóng chảy thấp nhất.
Li: Khối lượng riêng nhỏ nhất (nhẹ nhất); Os (Osmi): Khối lượng riêng lớn nhất (nặng nhất).
Cr: Kim loại cứng nhất. Cs (Xesi): Kim loại mềm nhất.
2. K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb (H) Cu Hg Ag Pt Au
Trong dãy trên:
– Các kim loại trước Mg: K, Ba, Ca, Na tan trong nước ở đkt.
– Các kim loại trước H: tác dụng với HCl, H2SO4 loãng.
– C, CO, H2, Al chỉ khử được oxit của các kim loại sau Al.
– Các kim loại trước từ Al trở về trước điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy. Các kim loại
sau Al điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện, thủy luyện, điện phân dung dịch.
3. Cr, Fe khi tác dụng với HCl, H2SO4 loãng chỉ tạo Cr2+, Fe2+.
4. Al, Fe, Cr thụ động (không phản ứng) với HNO3, H2SO4 đặc nguội.
5. Cho Fe tác dụng với AgNO3 dư tạo thành Fe(NO3)3 và Ag.
6. Al, Zn tan được trong dung dịch bazơ (Cr và các kim loại khác không có phản ứng này).
7. Catot (-): xảy ra sự khử cation KL (Cu2+, Fe2+, …), H+, H2O.
Anot (+): xảy ra sự oxi hóa anion gốc axit (Cl-, Br-, …), OH-, H2O.
8. Ăn mòn kim loại có 2 dạng: Ăn mòn hóa học (chậm, không có dòng điện) và ăn mòn điện hóa học
(nhanh, có phát sinh dòng điện).
9. Ba điều kiện xảy ra ăn mòn điện hóa: Có 2 điện cực khác nhau; tiếp xúc với nhau và nhúng vào cùng
dung dịch chất điện li.
10. Khi xảy ra ăn mòn điện hóa: Kim loại mạnh hơn sẽ bị ăn mòn trước ⇒ Để bảo vệ kim loại hoặc hợp
kim khỏi bị ăn mòn điện hóa người ta thường gắn chúng với các kim loại mạnh hơn.

1. Trong bảng tuần hoàn kim loại thuộc: ………………………………………………………….


2. Tính chất vật lí chung của kim loại gồm: …………………………………………………..…..
Kim loại dẻo nhất là…...; kim loại dẫn điện, dẫn nhiệt tốt nhất là.…..; kim loại cứng nhất là…....
Kim loại mềm nhất là.....; kim loại có to nóng chảy cao nhất là …...; kim loại thể lỏng đkt là…..
3. Tính chất vật lí chung của kim loại đều do ………………….… gây nên.
4. Tính chất hóa học của kim loại là ………………………… (tính oxi hóa hay tính khử).
5. Cho các kim loại: K, Mg, Ba, Fe, Cu, Ag, Al.
Sắp xếp các kim loại theo chiều giảm dần tính khử: ……………………………………….……
Kim loại tác dụng được với O2 gồm: ……………………………………………………….…...
Kim loại tan trong nước ở điều kiện thường gồm: ………………………………………………
Kim loại tác dụng với dung dịch HCl gồm: ………………………………………………..……
Kim loại tác dụng với dung dịch HNO3 loãng gồm: …………………………………………….
Kim loại không tác dụng với H2SO4 đặc nguội gồm: ……………………………………………
Kim loại tác dụng được với dung dịch CuCl2 gồm: ………………………………………..……
Kim loại tác dụng được với dung dịch FeCl2 gồm: ………………………………………..……
Kim loại tác dụng được với dung dịch FeCl3 gồm: ………………………………………..……
Kim loại được điều chế bằng phản ứng nhiệt luyện gồm: …………………………………..…..
Kim loại được điều chế bằng phản ứng điện phân nóng chảy gồm: ……………………………

Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT 2023 Trang 32


6. Cho các ion: Na+, Mg2+, Fe3+, Fe2+, Ni2+, Cu2+, Ag+.
Sắp xếp các ion trên theo chiều tính oxi hóa tăng dần: …………………………………………
Dãy các ion đều tác dụng được với Fe là …………………………………….…………………
Dãy các ion đều tác dụng được với Cu là …………………………………….…………………
7. Điện phân dung dịch hỗn hợp NaCl, FeSO4, CuCl2, HCl.
Catot gồm: ………………………….. Thứ tự khử là……………………………………………
Anot gồm: ………………………….. Thứ tự oxi hóa là…………………………………….…..
8. Ăn mòn kim loại gồm 2 dạng là …………………………………………………………..…..
9. Điều kiện để xảy ra ăn mòn điện hóa là ………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
10. Ăn mòn điện hóa hay ăn mòn hóa học phát sinh dòng điện…………………………………
11. Cho các thí nghiệm:
- TN1: Cho hơi nước đi qua ống đựng bột sắt nung nóng;
- TN2: Cho đinh sắt nguyên chất vào dung dịch H2SO4 loãng có nhỏ thêm vài giọt dung dịch CuSO4;
- TN3: Cho từng giọt dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3;
- TN4: Để thanh thép (hợp kim của sắt với cacbon) trong không khí ẩm;
- TN5: Nhúng lá kẽm nguyên chất vào dung dịch CuSO4;
- TN6: Nối 2 đầu dây điện nhôm và đồng để trong không khí ẩm.
Những thí nghiệm xuất hiện ăn mòn điện hóa là ……………………………………………….
14. Trong ăn mòn điện hóa thì kim loại mạnh hay yếu bị ăn mòn? ……………………………
15. Cho các hợp kim sau: Al – Zn (1); Fe – Zn (2); Zn – Cu (3); Mg – Zn (4). Khi tiếp xúc với dung dịch
axit H2SO4 loãng thì các hợp kim mà trong đó Zn bị ăn mòn điện hóa học là..............................................
16. Để bảo vệ vỏ tàu biển bằng thép (phần chìm dưới nước) người ra thường gắn ngoài vỏ tàu những tấm
kim loại bằng.......................(Mg, Zn, Cu?).
17. Hoàn thành các phương trình hóa học sau:
(1) …Fe + ….HCl → ……………………………………….…
(2) … Cu + …..HNO3 → ………………+ …..NO + ………….
(3) … Fe + …..HNO3 dư → ………………+ …..NO + …………..
(4) … Cu + …Fe(NO3)3 → …………………………………..…
(5) … Fe(NO3)2 + ….AgNO3 → ……………………………..…
(6) … FeCl2 + ….AgNO3 dư → ……………………………………
18. Các phát biểu sau đúng hay sai? Hãy giải thích.
(1) Tính chất vật lí chung của kim loại gồm tính cứng, tính dẫn điện dẫn nhiệt và ánh kim.
………………………………………………………………………………………………………
(2) Kim loại dẻo nhất là Al, dẫn điện tốt nhất là Ag.
………………………………………………………………………………………………………
(3) Tính chất vật lí chung của kim loại do các electron tự do gây ra.
………………………………………………………………………………………………………
Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT 2023 Trang 33
(4) Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li, kim loại cứng nhất là Cr.
………………………………………………………………………………………………………
(5) Ở điều kiện thường, các kim loại đều có khối lượng riêng lớn hơn khối lượng riêng của nước.
………………………………………………………………………………………………………
(6) Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử.
………………………………………………………………………………………………………
(7) Các kim loại đều chỉ có một số oxi hoá duy nhất trong các hợp chất.
………………………………………………………………………………………………………
(8) Fe và Al tác dụng với HCl loãng dư đều thu được muối trong đó kim loại có hóa trị III.
………………………………………………………………………………………………………
(9) Các kim loại đứng trước H mới có khả năng tác dụng với dung dịch HNO3 loãng.
………………………………………………………………………………………………………
(10) Một số kim loại như Al, Zn có khả năng phản ứng với dung dịch NaOH giải phóng khí H2.
………………………………………………………………………………………………………
❖ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
♦ Câu hỏi trong đề minh họa 2023
Câu 251. [MH - 2023] Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nhỏ nhất?
A. Fe. B. Li. C. Pb. D. W.
Câu 252. [MH - 2023] Cho thanh kim loại Zn vào dung dịch chất nào sau đây sẽ xảy ra hiện tượng ăn
mòn điện hóa học?
A. KCl. B. HCl. C. CuSO4. D. MgCl2.
Câu 253. [MH - 2023] Điện phân nóng chảy NaCl, ở catot thu được chất nào sau đây?
A. HCl. B. Cl2. C. Na. D. NaOH.
♦ Phát triển đề minh họa
Câu 254. [QG.21 - 201] Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
A. Fe. B. W. C. Al. D. Na.
Câu 255. [QG.21 - 202] Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?
A. Li. B. Cu. C. Ag. D. Hg.
Câu 256. [QG.21 - 203] Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất?
A. Au. B. Cu. C. Fe. D. Ag.
Câu 257. [QG.21 - 204] Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây ở trạng thái lỏng?
A. Hg. B. Ag. C. Cu. D. Al.
Câu 258. [MH - 2022] X là kim loại cứng nhất, có thể cắt được thủy tinh. X là
A. Fe. B. W. C. Cu. D. Cr.
Câu 259. Kim loại X là kim loại cứng nhất, được sử dụng để mạ các dụng cụ kim loại, chế tạo các loại
thép chống gỉ, không gỉ…Kim loại X là?
A. Fe. B. Ag. C. Cr. D. W.
Câu 260. Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nhỏ nhất?
A. Li. B. Cs. C. Na. D. K.
Câu 261. (QG.19 - 202). Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Cu. B. Fe. C. Al. D. Ag.
Câu 262. [QG.20 - 202] Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Mg. B. Cu. C. Al. D. Na.
Câu 263. [QG.20 - 204] Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Zn. B. K. C. Fe. D. Al.
Câu 264. [MH1 - 2020] Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất?
A. Ag. B. Mg. C. Fe. D. Al.
Câu 265. [MH - 2021] Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT 2023 Trang 34
A. Al3+ B. Mg2+. C. Ag+. D. Na+.
Câu 266. [QG.20 - 201] Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Mg2+. B. Zn2+. C. Al3+. D. Cu2+.
Câu 267. Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Ba2+. B. Fe3+. C. Cu2+. D. Pb2+.
Câu 268. [QG.22 - 202] Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh hơn kim loại Zn?
A. Ag. B. Na. C. Cu. D. Au.
Câu 269. Dãy gồm các kim loại được sắp xếp theo chiều tính khử tăng dần từ trái sang phản là
A. Cu, Zn, Al, Mg. B. Mg, Cu, Zn, Al.
C. Cu, Mg, Zn, Al. D. Al, Zn, Mg, Cu.
Câu 270. Dãy các kim loại được xếp theo chiều giảm dần tính khử từ trái qua phải là
A. Cu, K, Fe. B. K, Cu, Fe. C. Fe, Cu, K. D. K, Fe, Cu.
Câu 271. Dãy cation kim loại được xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá từ trái sang phải là:
A. Cu2+, Mg2+, Fe2+. B. Fe2+, Cu2+, Mg2+.
C. Mg2+, Cu2+, Fe2+. D. Mg2+, Fe2+, Cu2+.
Câu 272. [MH - 2022] Trong dung dịch, ion nào sau đây oxi hóa được kim loại Fe?
A. Ca2+. B. Na+. C. Cu2+. D. Al3+.
Câu 273. Trong dung dịch, ion nào sau đây oxi hóa được kim loại Fe?
A. Mg2+. B. Na+. C. Ca2+. D. Ag+.
Câu 274. Trong dung dịch, ion nào sau đây oxi hóa được kim loại Cu?
A. Mg2+. B. K+. C. Fe2+. D. Fe3+.
Câu 275. Trong dung dịch, ion nào sau đây oxi hóa được kim loại Zn?
A. Al3+. B. Mg2+. C. Fe2+. D. Na+.
Câu 276. Trong dung dịch, kim loại Fe có thể khử được ion nào sau đây?
A. Mg2+. B. Zn2+. C. Cu2+. D. Al3+.
Câu 277. Trong dung dịch, kim loại nào sau đây có thể khử được ion Cu2+?
A. Na. B. Ag. C. Zn. D. Au.
2+
Câu 278. Trong dung dịch, kim loại nào sau đây có thể khử được ion Fe ?
A. Mg. B. K. C. Ba. D. Cu.
3+ 2+
Câu 279. (C.07) Để khử ion Fe trong dung dịch thành ion Fe có thể dùng một lượng dư
A. kim loại Mg. B. kim loại Cu. C. kim loại Ba. D. kim loại Ag.
Câu 280. Ở điều kiện thường, kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. ZnCl2. B. MgCl2. C. NaCl. D. FeCl3.
Câu 281. Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là
A. tính oxi hoá và tính khử. B. tính bazơ.
C. tính oxi hoá. D. tính khử.
Câu 282. Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây tác dụng mạnh với H2O?
A. Fe. B. Ca. C. Cu. D. Mg.
Câu 283. (QG.19 - 201). Kim loại nào sau đây tan trong nước ở điều kiện thường?
A. Cu. B. Fe. C. Na. D. Al.
Câu 284. [MH - 2022] Kim loại nào sau đây tan hoàn toàn trong nước dư?
A. Cu. B. Ag. C. K. D. Au.
Câu 285. (B.14): Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường?
A. Mg. B. Fe. C. Al. D. Na.
Câu 286. Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường
kiềm là
A. Na, Fe, K. B. Na, Cr, K. C. Na, Ba, K. D. Be, Na, Ca.
Câu 287. [MH - 2021] Kim loại nào sau đây tác dụng với nước thu được dung dịch kiềm?
A. Al. B. K. C. Ag. D. Fe.
Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT 2023 Trang 35
Câu 288. [QG.21 - 203] Kim loại nào sau đây tác dụng được với H2O ở nhiệt độ thường?
A. Au. B. Cu. C. Ag. D. Na.
Câu 289. [MH - 2021] Kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl sinh ra khí H2?
A. Mg. B. Cu. C. Ag. D. Au.
Câu 290. (QG.19 - 201). Kim loại nào sau đây không tan được trong dung dịch HCl?
A. Al. B. Ag. C. Zn. D. Mg.
Câu 291. (QG.19 - 203). Kim loại nào sau đây không tan được trong dung dịch H2SO4 loãng?
A. Mg. B. Al. C. Cu. D. Fe.
Câu 292. Kim loại nào sau đây phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng?
A. Cu. B. Mg. C. Ag. D. Au.
Câu 293. Kim loại phản ứng được với dung dịch HCl loãng là
A. Ag. B. Au. C. Cu. D. Al.
Câu 294. (202 – Q.17). Dung dịch nào sau đây tác dụng được với kim loại Cu?
A. HCl. B. HNO3 loãng. C. H2SO4 loãng. D. KOH.
Câu 295. Kim loại Cu phản ứng được với dung dịch
A. FeSO4. B. AgNO3. C. KNO3. D. HCl.
Câu 296. Kim loại Fe có thể khử được ion nào sau đây?
A. Mg2+. B. Zn2+. C. Cu2+. D. Al3+.
Câu 297. (QG.15): Kim loại Fe không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. CuSO4. B. MgCl2. C. FeCl3. D. AgNO3.
Câu 298. (C.07): Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư
A. kim loại Mg. B. kim loại Cu. C. kim loại Ba. D. kim loại Ag.
Câu 299. Ở điều kiện thường, kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. ZnCl2. B. MgCl2. C. NaCl. D. FeCl3.
Câu 300. Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư
A. kim loại Ba. B. kim loại Cu. C. kim loại Ag. D. kim loại Mg.
Câu 301. Kim loại Al không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. Fe2(SO4)3. B. CuSO4. C. HCl. D. MgCl2.
Câu 302. [QG.22 - 202] Kim loại nào sau đây không phản ứng được với HCl trong dung dịch?
A. Ni. B. Zn. C. Fe. D. Cu.
Câu 303. Hai kim loại Al và Cu đều phản ứng được với dung dịch
A. NaCl loãng. B. H2SO4 loãng. C. HNO3 loãng. D. NaOH loãng.
Câu 304. Dung dịch FeSO4 và dung dịch CuSO4 đều tác dụng được với
A. Ag. B. Fe. C. Cu. D. Zn.
Câu 305. (QG.2018): Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe phản ứng được với dung dịch
A. FeCl2. B. NaCl. C. MgCl2. D. CuCl2.
Câu 306. (QG.2018): Kim loại Fe không phản ứng với dung dịch
A. HCl. B. AgNO3. C. CuSO4. D. NaNO3.
Câu 307. [MH2 - 2020] Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch CuSO4?
A. Ag. B. Mg. C. Fe. D. Al.
Câu 308. [QG.22 - 202] Kim loại nào sau đây không phản ứng được với dung dịch CuSO4?
A. Mg. B. Fe. C. Zn. D. Ag.
Câu 309. [MH - 2021] Nguyên tắc điều chế kim loại là
A. khử ion kim loại thành nguyên tử. B. oxi hóa ion kim loại thành nguyên tử.
C. khử nguyên tử kim loại thành ion. D. oxi hóa nguyên tử kim loại thành ion.
Câu 310. [MH - 2021] Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện
phân nóng chảy?
A. Na. B. Cu. C. Ag. D. Fe.
Câu 311. [QG.20 - 201] Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp thủy luyện?
A. Na. B. Ba. C. Mg. D. Ag.
Câu 312. [QG.20 - 202] Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?
Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT 2023 Trang 36
A. Ba. B. Ag. C. Na. D. K.
Câu 313. [QG.20 - 203] Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?
A. Na. B. Ca. C. Cu. D. Ba.
Câu 314. [QG.20 - 204] Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp thuỷ luyện?
A. Mg. B. Cu. C. Na. D. K.
Câu 315. [MH - 2022] Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?
A. Au. B. Ca. C. Na. D. Mg.
Câu 316. (QG.19 - 202). Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
A. Fe. B. Na. C. Cu. D. Ag.
Câu 317. (QG.15): Phương pháp chung để điều chế các kim loại Na, Ca, Al trong công nghiệp là
A. điện phân dung dịch. B. điện phân nóng chảy.C. nhiệt luyện. D. thủy luyện.
Câu 318. (QG.17 - 201). Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp
điện phân nóng chảy?
A. Fe. B. Cu. C. Mg. D. Ag.
Câu 319. (C.08): Hai kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là
A. Al và Mg. B. Na và Fe. C. Cu và Ag. D. Mg và Zn.
Câu 320. (A.09): Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch
muối của chúng là:
A. Fe, Cu, Ag. B. Mg, Zn, Cu. C. Al, Fe, Cr. D. Ba, Ag, Au.
Câu 321. [MH1 - 2020] Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt
luyện?
A. Mg. B. Fe. C. Na. D. Al.
Câu 322. (QG.19 - 204). Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện với chất khử
là H2?
A. K. B. Na. C. Fe. D. Ca.
Câu 323. [QG.22 - 201] Ở nhiệt độ cao, chất nào sau đây không khử được Fe2O3?
A. H2. B. CO. C. Al. D. CO2.
Câu 324. Dãy gồm các kim loại được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là
A. Al, Na, Ba. B. Ca, Ni, Zn. C. Mg, Fe, Cu. D. Fe, Cr, Cu.
Câu 325. Ở nhiệt độ cao, khí CO khử được các oxit nào sau đây?
A. Fe2O3 và CuO. B. Al2O3 và CuO. C. MgO và Fe2O3. D. CaO và MgO.
Câu 326. Trường hợp nào sau đây thu được kim loại natri
A. cho Mg tác dụng với dung dịch NaCl. B. nhiệt phân NaHCO3.
C. điện phân nóng chảy NaCl. D. điện phân dung dịch NaCl.
Câu 327. (MH1 - 2017): Trong công nghiệp, Mg được điều chế bằng cách nào dưới đây?
A. Điện phân nóng chảy MgCl2. B. Cho kim loại Fe vào dung dịch MgCl2.
C. Điện phân dung dịch MgSO4. D. Cho kim loại K vào dung dịch Mg(NO3)2.
Câu 328. Cho luồng khí H2 dư qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, Al2O3, MgO nung nóng ở nhiệt độ cao.
Sau phản ứng, hỗn hợp chất rắn thu được gồm
A. Cu, Fe, Al, Mg. B. Cu, FeO, Al2O3, MgO.
C. Cu, Fe, Al2O3, MgO. D. Cu, Fe, Al, MgO.
Câu 329. Cho các phản ứng sau:
(1) CuO + H2  Cu + H2O; (2) 2CuSO4 + 2H2O  2Cu + O2 + 2H2SO4;
(3) Fe + CuSO4  FeSO4 + Cu; (4) 2Al + Cr2O3  Al2O3 + 2Cr.
Số phản ứng dùng để điều chế kim loại bằng phương pháp nhiệt luyện là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 330. Phương pháp thủy luyện thường dùng để điều chế
A. kim loại mà ion dương của nó có tính oxi hóa yếu.
B. kim loại có tính khử yếu.
C. kim loại có cặp oxi hóa - khử đứng trước Zn2+/Zn.
D. kim loại hoạt động mạnh.

Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT 2023 Trang 37


Câu 331. (QG.17): Để thu được kim loại Cu từ dung dịch CuSO4 theo phương pháp thuỷ luyện, có thể
dùng kim loại nào sau đây?
A. Na. B. Ag. C. Ca. D. Fe.
Câu 332. Phản ứng điều chế kim loại nào sau đây thuộc phản ứng thủy luyện?
A. CuO + CO  Cu + CO2. B. 2Al + 3CuO  Al2O3 + 3Cu.
C. Fe + CuSO4  FeSO4 + Cu. D. 2CuSO4 + 2H2O  2Cu + O2 + 2H2SO4.
Câu 333. Cho thanh kim loại Fe vào dung dịch chất nào sau đây sẽ xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa
học?
A. Pb(NO3)2. B. HCl. C. ZnSO4. D. MgCl2.
Câu 334. Cho thanh kim loại Mg vào dung dịch chất nào sau đây sẽ xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa
học?
A. Ba(NO3)2. B. H2SO4. C. ZnSO4. D. Mg(NO3)2.
Câu 335. Cho thanh kim loại Zn vào dung dịch chất nào sau đây chỉ xảy ra hiện tượng ăn mòn hóa học?
A. KNO3. B. HCl. C. FeSO4. D. CuCl2.
Câu 336. Cho thanh kim loại Cu vào dung dịch chất nào sau đây chỉ xảy ra hiện tượng ăn mòn hóa học?
A. Al2(SO4)3. B. AgNO3. C. FeSO4. D. FeCl3.
Câu 337. Thí nghiệm nào sau đây Fe chỉ bị ăn mòn hóa học?
A. Đốt cháy dây sắt trong không khí khô. B. Cho hợp kim Fe – Cu vào dung dịch CuSO4.
C. Để mẩu gang lâu ngày trong không khí ẩm. D. Cho Fe vào dung dịch AgNO3.
Câu 338. (QG.19 - 203) Thí nghiệm nào sau đây chỉ xảy ra ăn mòn hóa học?
A. Nhúng thanh Zn vào dung dịch H2SO4 loãng.
B. Nhúng thanh Zn vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng.
C. Nhúng đinh sắt (làm bằng thép cacbon) vào dung dịch H2SO4 loãng.
D. Để đinh sắt (làm bằng thép cacbon) trong không khí ẩm.
Câu 339. (QG.19 - 204) Thí nghiệm nào sau đây chỉ xảy ra ăn mòn hóa học?
A. Nhúng thanh Zn vào dung dịch CuSO4.
B. Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4 và H2SO4 loãng.
C. Nhúng thanh Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3.
D. Nhúng thanh Cu vào dung dịch AgNO3.
Câu 340. (QG.19 - 201) Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra ăn mòn điện hóa học?
A. Nhung thành Zn vào dung dịch hỗn hợp gồm CuSO4 và H2SO4
B. Nhung thanh Cu vào dung dịch HNO3 loãng.
C. Nhúng thanh Fe vào dung dịch HCl.
D. Đốt dây Mg trong bình đựng khí O2.
Câu 341. (QG.19 - 202) Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra ăn mòn điện hóa học?
A. Nhúng thanh Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3. B. Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuCl2.
C. Nhúng dây Mg vào dung dịch HCl. D. Đốt dây thép trong bình đựng khí Cl2.
Câu 342. (B.12): Trường hợp nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hoá?
A. Sợi dây bạc nhúng trong dung dịch HNO3.
B. Đốt lá sắt trong khí Cl2.
C. Thanh nhôm nhúng trong dung dịch H2SO4 loãng.
D. Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSO4.
Câu 343. (A.13): Trường hợp nào sau đây, kim loại bị ăn mòn điện hóa học?
A. Kim loại sắt trong dung dịch HNO3 loãng. B. Thép cacbon để trong không khí ẩm.
C. Đốt dây sắt trong khí oxi khô. D. Kim loại kẽm trong dung dịch HCl.
Câu 344. Trong thực tế, không sử dụng cách nào sau đây để bảo vệ kim loại sắt khỏi bị ăn mòn?
A. Tráng kẽm lên bề mặt sắt. B. Phủ một lớp sơn lên bề mặt sắt.
C. Gắn đồng với kim loại sắt. D. Tráng thiếc lên bề mặt sắt.
Câu 345. [QG.22 - 201]Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép, người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần
chìm dưới nước) các khối kim loại nào sau đây?
Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT 2023 Trang 38
A. Ag. B. Na. C. Zn. D. Cu.
Câu 346. (201 – Q.17). Cho kim loại Fe lần lượt phản ứng với các dung dịch: FeCl3, Cu(NO3)2, AgNO3,
MgCl2. Số trường hợp xảy ra phản ứng hóa học là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 347. X là kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được với dung
dịch Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y lần lượt là
A. Ag, Mg. B. Cu, Fe. C. Fe, Cu. D. Mg, Ag.
Câu 348. [MH - 2021] Cho từ từ đến dư kim loại X vào dung dịch FeCl3, sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được dung dịch Y chứa hai muối. X là kim loại nào sau đây?
A. Mg. B. Zn. C. Cu. D. Na.
Câu 349. Ngâm thanh Cu (dư) vào dung dịch AgNO3, thu được dung dịch X. Sau đó ngâm thanh Fe (dư)
vào dung dịch X thu được dung dịch Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Dung dịch Y có chứa chất
tan là
A. Fe(NO3)3. B. Fe(NO3)2.
C. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2. D. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2.
Câu 350. [QG.22 - 201] Cho bột kim loại Cu dư vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và AgNO3, sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch chứa các muối nào sau đây?
A. AgNO3, Fe(NO3)3. B. Cu(NO3)2, Fe(NO3)2.
C. Cu(NO3)2, AgNO3. D. Cu(NO3)2, Fe(NO3)3.
Câu 351. Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng đến khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được dung dịch Y và một phần Fe không tan. Chất tan có trong dung dịch Y là
A. MgSO4 và FeSO4. B. MgSO4 và Fe2(SO4)3.
C. MgSO4, Fe2(SO4)3 và FeSO4. D. MgSO4.
Câu 352. Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO3 loãng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu
được dung dịch chỉ chứa một chất tan và kim loại dư. Chất tan đó là
A. HNO3. B. Cu(NO3)2. C. Fe(NO3)2. D. Fe(NO3)3.
Câu 353. (B.14): Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
dung dịch gồm các chất tan:
A. Fe(NO3)2, AgNO3. B. Fe(NO3)3, AgNO3.
C. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3. D. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3.
Câu 354. (C.14): Cho hỗn hợp gồm Al và Zn vào dung dịch AgNO3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được dung dịch X chỉ chứa một muối và phần không tan Y gồm hai kim loại. Hai kim loại trong Y và
muối trong X là
A. Zn, Ag và Zn(NO3)2. B. Al, Ag và Al(NO3)3.
C. Al, Ag và Zn(NO3)2. D. Zn, Ag và Al(NO3)3.
Câu 355. (C.08): Cho hỗn hợp bột Al, Fe vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn gồm ba kim loại là:
A. Fe, Cu, Ag. B. Al, Cu, Ag. C. Al, Fe, Cu. D. Al, Fe, Ag.
Câu 356. (A.09): Cho hỗn hợp gồm Fe và Zn vào dung dịch AgNO3 đến khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X là
A. Fe(NO3)3 và Zn(NO3)2. B. Zn(NO3)2 và Fe(NO3)2.
C. AgNO3 và Zn(NO3)2. D. Fe(NO3)2 và AgNO3.

Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT 2023 Trang 39


VẤN ĐỀ 6: KIM LOẠI KIỀM – KIM LOẠI KIỀM THỔ - NHÔM
10 ĐIỀU CẦN NHỚ VỀ KLK – KLKT – NHÔM
1. Kim loại kiềm (IA): Li, Na, K, Rb, Cs, Fr.
2. Kim loại kiềm thổ (IIA): Be, Mg, Ca, Sr, Ba, Ra.
3. Tất cả kim loại kiềm và kiềm thổ (trừ Mg, Be) tan trong nước ở điều kiện thường. Mg tác dụng khi
đun nóng, Be không tác dụng ở mọi điều kiện.
4. Để bảo vệ kim loại kiềm người ta thường ngâm trong dầu hỏa.
5. Al, Al2O3, Al(OH)3 vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ nhưng chỉ có Al 2O3 và
Al(OH)3 lưỡng tính.
6. Quặng đolomit: CaCO3.MgCO3; quặng boxit: Al2O3.2H2O; Criolit: Na3AlF6; phèn chua:
K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
7. Criolit là xúc tác quá trình điều chế Al có ba tác dụng: Giảm nhiệt độ nóng chảy của Al 2O3, tạo hỗn
hợp dẫn điện tốt, nhẹ nổi lên trên bề mặt ngăn cản Al sinh ra không bị oxi hóa bởi không khí.
8. Thạch cao sống: CaSO4.2H2O
Thạch cao nung: CaSO4.H2O (đúc tượng, bó bột khi gãy xương).
Thạch cao khan: CaSO4.
9. Na2CO3: Xôđa (Sản xuất thủy tinh, bột giặt, …); NaHCO3: Nabica (Sản xuất thuốc giảm đau dạ dày)
NH4HCO3: Bột nở; CaCO3: Đá vôi; CaO: Vôi sống; Ca(OH)2: Vôi tôi, dung dịch là nước vôi trong.
10. Nước cứng: Chứa nhiều Ca2+, Mg2+.
- Nước cứng tạm thời: Ca2+, Mg2+, HCO3-: làm mềm bằng cách đun nóng, dùng Ca(OH) 2 vừa đủ,
Na2CO3, Na3PO4.
- Nước cứng vĩnh cửu: Ca2+, Mg2+, Cl-, SO42-: làm mềm bằng cách dùng dung dịch Na2CO3, Na3PO4.
- Nước cứng toàn phần: Ca2+, Mg2+, HCO3-, Cl-, SO42-: làm mềm bằng cách dùng dung dịch Na2CO3,
Na3PO4.
- Nước trong tự nhiên phần lớn có tính cứng toàn phần.
1. Kim loại kiềm thuộc nhóm ………. Trong BTH, bao gồm: …………………………………
2. Kim loại kiềm thổ thuộc nhóm ………. Trong BTH, bao gồm: ……………………………..
3. Vị trí của nhôm trong bảng tuần hoàn là ……………………………………………….…….
4. Trong nhóm kim loại kiềm, kiềm thổ và nhôm thì kim loại không tác dụng với H 2O ở điều kiện thường
là ………………; kim loại không tác dụng với H2O ở mọi điều kiện là ………………
5. Phương pháp điều chế kim loại kiềm, kiềm thổ và nhôm là …………………………………
6. Hãy viết công thức hoặc tên gọi của các hợp chất trong bảng sau:
Tên gọi Công thức Tên gọi Công thức
CaCO3. MgCO3 Thạch cao sống
Quặng Xivinit Thạch cao nung
Quặng Cacnalit Thạch cao khan
Quặng boxit CaCO3
Na3AlF6 Vôi sống
Xút Nabica
Xôđa Nước Gia – ven

7. Vai trò của criolit trong điều chế Al là …………………………………………………………


..........................................................................................................................................................
8. Tại sai khi điều chế NaOH bằng phương pháp điện phân dung dịch NaCl phải có màng ngăn xốp:
……………………………………………………………………………………………………

Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT 2023 Trang 40


9. Phương trình giải thích câu tục ngữ “nước chảy đá mòn”:
…………………………………………………………………………………………………….
10. Phương trình giải thích sự hình thành thạch nhũ trong hang động:
…………………………………………………………………………………………………….
11. Loại vật liệu dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương là …………………………………...
12. Nước cứng là nước chứa nhiều ion …………………………………………………….……..
- Nước cứng tạm thời gồm các ion: ………………………………………….……………….…..
Làm mềm bằng cách: …………………………………………………………………………..…
- Nước cứng vĩnh cửu gồm các ion: ……………………………………………………….…...…
Làm mềm bằng hóa chất: ……………………………………………………………………....…
- Nước cứng toàn phân gồm các ion: …………………………………………………….…...…..
Làm mềm bằng hóa chất: ………………………………………………………………….……...
13. Hoàn thành các phương trình hóa học sau:
(1) ….Na + ….H2O → ……………………………………………………
(2) ….Mg + ….HNO3 → ………………+ …. N2O + ……………………
(3) ….Al + ….HNO3 loãng → ………………+ …. NH4NO3 + ……………
(4) ….Al + ….NaOH + ….. H2O → ………………………………………
(5) ….Al2O3 + ….NaOH → ………………………………………………
(6) ….Al(OH)3 + ….NaOH → ……………………………………………
(7) ….NaAlO2 + ….HCl + ….H2O → ……………………………………
(8) ….NaAlO2 + ….CO2+ ….H2O → ……………………………………
(9) ….Ca(HCO3)2 + ….NaOH dư → ……………………………………..
(10) ….Ca(HCO3)2 ……………………………………………..
14. Các phát biểu sau đây đúng hay sai? Giải thích?
(1) Hợp kim liti – nhôm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không.
………………………………………………………………………………………………………
(2) Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng đơn chất
………………………………………………………………………………………………………
(3) Các kim loại kiềm đều mềm và nhẹ.
………………………………………………………………………………………………………
(4) Các kim loại kiềm đều có nhiệt độ nóng chảy rất cao.
………………………………………………………………………………………………………
(5) Các kim loại kiềm đều có tính khử mạnh.
………………………………………………………………………………………………………
(6) Các nguyên tử kim loại kiềm đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns1.
………………………………………………………………………………………………………
(7) Từ Li đến Cs khả năng phản ứng với nước tăng dần.
………………………………………………………………………………………………………
(8) Na2CO3 là nguyên liệu chính dùng trong y học, công nghệ thực phẩm, chế tạo nước giải khát.
………………………………………………………………………………………………………
(9) Cho Na vào dung dịch CuSO4 thu được kết tủa màu đỏ.
………………………………………………………………………………………………………
(10) Thành phần của thuốc nổ đen là NaNO3, S, C.
Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT 2023 Trang 41
………………………………………………………………………………………………………
(11) Nhóm kim loại kiềm thổ bao gồm các nguyên tố: Be, Mg, Cu, Sr, Ba, Ra.
……………………………………………………………………………………………………..
(12) Các kim loại nhóm kim loại kiềm thổ đều vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
……………………………………………………………………………………………………..
(13) Ở nhiệt độ cao, tất cả các kim loại kiềm thổ đều phản ứng được với nước.
……………………………………………………………………………………………………..
(14) Cho kim loại Ba vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được kết tủa và khí không màu
……………………………………………………………………………………………………..
(15) Thạch cao nung (CaSO4.2H2O) dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương.
……………………………………………………………………………………………………..
(16) Đá vôi có công thức là CaCO3.
……………………………………………………………………………………………………..
(17) Nước cứng là nước chứa nhiều ion HCO3- và SO42-
……………………………………………………………………………………………………..
(18) Dùng dung dịch Na2CO3 để làm mất tính cứng của nước cứng toàn phần.
……………………………………………………………………………………………………..
(19) Nước tự nhiên thường có cả tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu.
……………………………………………………………………………………………………..
(20) Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dich (NH4)2SO4 thu được kết tủa và khí
……………………………………………………………………………………………………..
(21) Nhôm là kim loại thuộc chu kì 2, nhóm IIIA trong bảng tuần hoàn.
……………………………………………………………………………………………………….
(22) Ở điều kiện thường kim loại Al bền trong nước và không khí do có màng oxit bảo vệ.
……………………………………………………………………………………………………….
(23) Tất cả các nguyên tố nhóm IA, IIA, IIIA đều là kim loại.
……………………………………………………………………………………………………….
(24) Trong các phản ứng hóa học, kim loại Al chỉ đóng vai trò là chất khử?
……………………………………………………………………………………………………….
(25) Kim loại Al tan được trong dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
……………………………………………………………………………………………………….
(26) Kim loại Al có tính dẫn điện tốt hơn kim loại Cu.
……………………………………………………………………………………………………….
(27) Cho các kim loại Na, Ca, Al, Fe, Cu có 2 kim loại tan tốt trong nước ở điều kiện thường
……………………………………………………………………………………………………….
(28) Al(OH)3 phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch KOH.
……………………………………………………………………………………………………….
(29) Cho NH3 dư vào dung dịch AlCl3 thu được kết tủa trắng keo, sau đó kết tủa tan dần.
……………………………………………………………………………………………………….
(30) Phèn chua được dùng để làm trong nước đục có công thức K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
……………………………………………………………………………………………………….
❖ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
♦ Câu hỏi trong đề minh họa 2023
Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT 2023 Trang 42
Câu 357. [MH - 2023] Natri phản ứng với clo sinh ra sản phẩm nào sau đây?
A. KCl. B. NaCl. C. NaClO. D. NaOH.
Câu 358. [MH - 2023] Kim loại nào sau đây tác dụng với H2O (dư) tạo thành dung dịch kiềm?
A. Hg. B. Cu. C. K. D. Ag.
Câu 359. [MH - 2023] Trong phản ứng của kim loại Mg với khí O2, một nguyên tử Mg nhường bao
nhiêu electron?
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 360. [MH - 2023] Nước cứng vĩnh cửu tác dụng với chất nào sau đây thu được kết tủa?
A. NaNO3. B. Na2CO3. C. NaCl. D. HCl.
Câu 361. [MH - 2023] Trong công nghiệp, nhôm đuợc sản xuất bằng phương pháp điện phân nóng
chảy chất nào sau đây?
A. AlCl3. B. Al2O3. C. Al(OH)3. D. Al(NO3)3.
Câu 362. [MH - 2023] Dung dịch chất nào sau đây không hòa tan đuợc Al(OH)3?
A. KOH. B. HCl. C. BaCl2. D. HNO3.
♦ Phát triển đề minh họa
Câu 363. Kali phản ứng với clo sinh ra sản phẩm nào sau đây?
A. KCl. B. NaCl. C. K2O. D. KOH.
Câu 364. Natri phản ứng với lưu huỳnh sinh ra sản phẩm nào sau đây?
A. Na2SO4. B. NaCl. C. Na2SO3. D. Na2S.
Câu 365. Natri phản ứng với nước sinh ra chất X và khí hiđro. Chất X là
A. Na2O. B. NaOH. C. K2O. D. NaCl.
Câu 366. Kali phản ứng với dung dịch HCl dư sinh ra chất X và khí hiđro. Chất X là
A. K2O. B. KClO. C. KCl. D. KOH.
Câu 367. [QG.22 - 202] Ở trạng thái cơ bản, số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 368. [QG.22 - 201] Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Mg. B. Ag. C. Cu. D. Na.
Câu 369. [MH - 2022] Kim loại nào sau đây thuộc nhóm IA trong bảng tuần hoàn?
A. Al. B. Na. C. Fe. D. Ba.
Câu 370. (QG.16): Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Al. B. Li. C. Ca. D. Mg.
Câu 371. [MH2 - 2020] Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Cu. B. Na. C. Mg. D. Al
Câu 372. [QG.20 - 203] Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Al. B. Mg. C. K. D. Ca.
Câu 373. Cho dãy các kim loại: Na, Al, Fe, K. Số kim loại kiềm trong dãy là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 374. [QG.22 - 201] Ở trạng thái cơ bản, số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm
thổ là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 375. [QG.22 - 202] Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Ag. B. Cu. C. Ca. D. Na.
Câu 376. [QG.21 - 201] Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Al. B. Mg. C. Cu. D. Fe.
Câu 377. [QG.21 - 202] Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Fe. B. Ca. C. Cu. D. Ag.
Câu 378. [QG.21 - 204] Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Al. B. Ba. C. K. D. Fe.
Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT 2023 Trang 43
Câu 379. Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn là
A. Sr, K. B. Na, Ba. C. Be, Al. D. Ca, Ba.
Câu 380. [MH - 2021] Kim loại nào sau đây tác dụng với nước thu được dung dịch kiềm?
A. Al. B. K. C. Ag. D. Fe.
Câu 381. Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây tác dụng mạnh với H2O?
A. Fe. B. Ca. C. Cu. D. Mg.
Câu 382. (QG.19 - 201). Kim loại nào sau đây tan trong nước ở điều kiện thường?
A. Cu. B. Fe. C. Na. D. Al.
Câu 383. (B.14): Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường?
A. Mg. B. Fe. C. Al. D. Na.
Câu 384. Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không phản ứng với nước?
A. K. B. Na. C. Ba. D. Be.
Câu 385. Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường
kiềm là
A. Na, Fe, K. B. Na, Cr, K. C. Na, Ba, K. D. Be, Na, Ca.
Câu 386. [MH2 - 2020] Natri hiđroxit (còn gọi là xút ăn da) có công thức hóa học là
A. NaOH B. NaHCO3. C. Na2CO3. D. Na2SO4.
Câu 387. [QG.20 - 204] Natri clorua là gia vị quan trọng trong thức ăn của con người. Công thức của
natri clorua là
A. NaNO3. B. KNO3. C. NaCl. D. KCl.
Câu 388. (QG.19 - 203). Thành phần chính của muối ăn là
A. Mg(NO3)2. B. NaCl. C. BaCl2. D. CaCO3.
Câu 389. [QG.20 - 203] Tro thực vật được sử dụng như một loại phân bón cung cấp nguyên tố kali cho
cây trồng do chứa muối kali cacbonat. Công thức của kali cacbonat là
A. KCl. B. KOH. C. NaCl D. K2CO3.
Câu 390. [MH - 2021] Nung CaCO3 ở nhiệt độ cao, thu được chất khí X. Chất X là
A. CaO. B. H2. C. CO. D. CO2.
Câu 391. (B.08): Phản ứng nhiệt phân không đúng là
A. 2KNO3 2KNO2 + O2. B. NH4NO2 N2 + 2H2O.
C. NH4Cl NH3 + HCl. D. NaHCO3 NaOH + CO2.
Câu 392. [MH2 - 2020] Ở nhiệt độ thường, kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư?
A. Ba. B. Al. C. Fe. D. Cu
Câu 393. [MH - 2022] Kim loại Mg tác dụng với HCl trong dung dịch tạo ra H2 và chất nào sau đây?
A. MgCl2. B. MgO. C. Mg(HCO3)2. D. Mg(OH)2.
Câu 394. [QG.20 - 201] Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl sinh ra khí H2?
A. BaO. B. Mg. C. Ca(OH)2. D. Mg(OH)2.
Câu 395. [QG.20 - 202] Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra khí H2?
A. Ca(OH)2. B. Mg(OH)2. C. Mg. D. BaO.
Câu 396. [QG.20 - 203] Chất nào sau đây tác dụng với nước sinh ra khí H2?
A. K2O. B. Ca. C. CaO. D. Na2O.
Câu 397. [QG.20 - 204] Chất nào sau đây tác dụng với nước sinh ra khí H2?
A. Na2O. B. Ba. C. BaO. D. Li2O.
Câu 398. Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch
A. CaCl2. B. KCl. C. KOH. D. NaNO3.
Câu 399. Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Ba(HCO3)2 tác dụng với dung dịch
A. HCl. B. HNO3. C. KNO3. D. Na2CO3.
Câu 400. Chất phản ứng được với dung dịch H2SO4 tạo ra kết tủa là
A. NaOH. B. Na2CO3. C. BaCl2. D. NaCl.
Câu 401. Chất phản ứng được với dung dịch CaCl2 tạo kết tủa là

Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT 2023 Trang 44


A. Mg(NO3)2. B. Na2CO3. C. NaNO3. D. HCl.
Câu 402. [QG.20 - 202] Canxi cacbonat được dùng sản xuất vôi, thủy tinh, xi măng. Công thức của canxi
cacbonat là
A. CaCO3. B. Ca(OH)2. C. CaO. D. CaCl2.
Câu 403. (MH.19): Thành phần chính của đá vôi là canxi cacbonat. Công thức của canxi cacbonat là
A. CaSO3. B. CaCl2. C. CaCO3. D. Ca(HCO3)2.
Câu 404. [MH2 - 2020] Thành phần chính của vỏ các loại ốc, sến, sò là
A. Ca(NO3)2. B. CaCO3. C. NaCl. D. Na2CO3.
Câu 405. Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là
A. Thạch cao sống. B. Đá vôi. C. Thạch cao khan. D. Thạch cao nung.
Câu 406. [QG.20 - 201] Canxi hiđroxit được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp. Công thức
của canxi hiđroxit là
A. Ca(OH)2. B. CaO. C. CaSO4. D. CaCO3.
Câu 407. (A.11): Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương?
A. Thạch cao nung (CaSO4.H2O). B. Đá vôi (CaCO3).
C. Vôi sống (CaO). D. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O).
Câu 408. (QG.19 - 201). Chất nào sau đây được dùng để khử chua đất trong nông nghiệp?
A. CaO. B. CaSO4. C. CaCl2. D. Ca(NO3)2.
Câu 409. [MH - 2022] Tính cứng tạm thời của nước do các muối canxi hiđrocacbonat và magie
hiđrocacbonat gây nên. Công thức của canxi hiđrocacbonat là
A. CaSO4. B. CaCO3. C. Ca(HCO3)2. D. CaO.
Câu 410. Nước cứng là nước chứa nhiều các ion
A. HCO3-, Cl- B. Ba2+, Be2+. C. , Cl-. D. Ca2+, Mg2+.
Câu 411. Một loại nước cứng khi đun sôi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hòa tan những
hợp chất nào sau đây?
A. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2. B. Ca(HCO3)2, MgCl2.
C. CaSO4, MgCl2. D. Mg(HCO3)2, CaCl2.
Câu 412. Dùng lượng vừa đủ chất nào sau đây để làm mềm nước có tính cứng tạm thời?
A. Ca(HCO3)2. B. CaCl2. C. Ca(NO3)2. D. Ca(OH)2.
Câu 413. Để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. Na2CO3. B. CaCl2. C. KCl. D. Ca(OH)2.
Câu 414. Đun nước cứng lâu ngày trong ấm nước xuất hiện một lớp cặn. Thành phần chính của lớp cặn
đó là
A. CaCl2. B. CaCO3. C. Na2CO3. D. CaO.
Câu 415. Để loại bỏ lớp cặn trong ấm đun nước lâu ngày, người ta có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. Giấm ăn. B. Nước vôi. C. Muối ăn. D. Cồn 700.
Câu 416. X là một kim loại nhẹ, màu trắng bạc, được ứng dụng rộng rãi trong đời sống. X là
A. Fe. B. Ag. C. Cu. D. Al.
Câu 417. [MH - 2021] Sản phẩm của phản ứng giữa kim loại nhôm với khí oxi là
A. AlCl3. B. Al2O3. C. Al(OH)3. D. AI(NO3)3.
Câu 418. [QG.22 - 201] Kim loại Al tan hết trong lượng dư dung dịch nào sau đây sinh ra khí H2?
A. Na2SO4. B. NaNO3. C. NaCl. D. HCl.
Câu 419. [QG.22 - 202] Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra khí H2?
A. AlCl3. B. Al. C. Al2O3. D. Al(OH)3.
Câu 420. [QG.22 - 202] Kim loại Al tác dụng với dung dịch chất nào sau đây sinh ra AlCl3?
A. HCl. B. NaCl. C. NaOH. D. NaNO3.
Kim loại Al không phản ứng với dung dịch
A. NaOH loãng. B. H2SO4 đặc, nguội. C. H2SO4 đặc nóng. D. H2SO4 loãng.
Câu 421. (QG - 2018): Kim loại Al không tan trong dung dịch
A. HNO3 loãng. B. HCl đặc. C. NaOH đặc. D. HNO3 đặc, nguội.
Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT 2023 Trang 45
Câu 422. Kim loại nào sau đây phản ứng với dung dịch NaOH?
A. Fe. B. Ag. C. Al. D. Cu.
Câu 423. Ở nhiệt độ thường, kim loại Al tác dụng được với dung dịch
A. Mg(NO3)2. B. Ca(NO3)2. C. KNO3. D. Cu(NO3)2.
Câu 424. Ở nhiệt độ cao, Al khử được ion kim loại trong oxit.
A. K2O. B. Fe2O3. C. MgO. D. BaO
Câu 425. Kim loại nào sau đây phản ứng với dung dịch NaOH?
A. Fe. B. Ag. C. Al. D. Cu.
Câu 426. Quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại nào sau đây?
A. Al. B. Cu. C. Na. D. Mg.
Câu 427. [MH - 2022] Nhôm bền trong không khí và nước do trên bề mặt của nhôm được phủ kín lớp
chất X rất mỏng, bền. Chất X là
A. AlF3. B. Al(NO3)3. C. Al2(SO4)3. D. Al2O3.
Câu 428. [QG.22 - 201] Trong công nghiệp, nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là
A. quặng boxit. B. quặng manhetit. C. quặng pirit. D. quặng đolomit.
Câu 429. [MH - 2021] Trong công nghiệp, quặng boxit dùng để sản xuất kim loại nhôm. Thành phần
chính của quặng boxit là
A. Al2O3.2H2O. B. Al(OH)3.2H2O. C. Al(OH)3.H2O. D. Al2(SO4)3.H2O.
Câu 430. Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Al2O3. B. NaOH. C. NaCl. D. HCl.
Câu 431. Các dung dịch nào sau đây đều tác dụng với Al2O3?
A. Na2SO4, HNO3. B. NaCl, NaOH. C. HNO3, KNO3. D. HCl, NaOH.
Câu 432. [QG.22 - 201] Chất nào sau đây tan hết trong dung dịch NaOH loãng, dư?
A. Al2O3. B. MgO. C. FeO. D. Fe2O3.
Câu 433. Chất không có tính chất lưỡng tính là
A. Al2O3. B. NaHCO3. C. AlCl3. D. Al(OH)3.
Câu 434. Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Na2CO3. B. Al(OH)3. C. AlCl3. D. NaNO3.
Câu 435. [MH - 2022] Phèn chua được dùng trong ngành thuộc da, công nghiệp giấy, làm trong nước,..
Công thức phèn chua là
A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. B. Al2O3.2H2O.
C. Al(NO3)3.9H2O. D. Al(NO3)3.6H2O.
Câu 436. Phản ứng nào sau đây không đúng?
A. 3FeO + 2Al 3Fe + Al2O3. B. 2Al + 3CuO 3Cu + Al2O3
C. 2Al + 3MgO 3Mg + Al2O3. D. 2Al + 3ZnO 3Zn + Al2O3
Câu 437. Phương trình hóa học biểu diễn quá trình cho nhôm tác dụng với dung dịch NaOH là
A. Al + 3NaOH → Al(OH)3 + 3Na. B. 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2↑
C. Al + 3NaCl → AlCl3 + 3Na. D. 2Al + 6H2O → 2Al(OH)3 + 3H2↑
Câu 438. Trộn bột kim loại X với bột oxit sắt (gọi là hỗn hợp tecmit) để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm
dùng để hàn đường ray tàu hỏa. Kim loại X là
A. Fe. B. Cu. C. Al. D. Zn.
Câu 439. (M.15): Cho dãy các chất sau: Cu, Al, KNO3, FeCl3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung
dịch NaOH là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 440. Cho dãy các kim loại: Na, K, Mg, Be. Số kim loại trong dãy phản ứng mạnh với H2O ở điều
kiện thường là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 441. Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt độ
thường là

Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT 2023 Trang 46


A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 442. Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Các kim loại kiềm đều mềm và nhẹ.
B. Các kim loại kiềm đều có nhiệt độ nóng chảy rất cao.
C. Các kim loại kiềm đều có tính khử mạnh.
D. Các nguyên tử kim loại kiềm đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns1.
Câu 443. (B.12): Khi nói về kim loại kiềm, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim.
B. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.
C. Từ Li đến Cs khả năng phản ứng với nước giảm dần.
D. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp.
Câu 444. (B.11): Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm giảm dần.
B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các kim loại kiềm thổ đều tác dụng được với nước.
C. Na2CO3 là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thuỷ tinh.
D. Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ.
Câu 445. [MH1 - 2020] Phát biểu nào sau đây sai?
A. Nhúng dây thép vào dung dịch HCl có xảy ra ăn mòn điện hóa học.
B. Nhôm bền trong không khí ở nhiệt độ thường do có lớp màng oxit bảo vệ.
C. Thạch cao nung có công thức CaSO4.2H2O.
D. Kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm chìm hoàn toàn trong dầu hỏa.
Câu 446. [MH2 - 2020] Phát biểu nào sau đây sai?
A. Cho viên kẽm vào dung dịch HCl thì kẽm bị ăn mòn hóa học.
B. Quặng boxit là nguyên liệu dùng để sản xuất nhôm.
C. Đốt Fe trong khí Cl2 dư thu được FeCl3
D. Tính khử của Ag mạnh hơn tính khử của Cu.
Câu 447. (C.13): Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trong công nghiệp, kim loại Al được điều chế bằng phương pháp điện phân Al2O3 nóng chảy.
B. Al(OH)3 phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch KOH.
C. Kim loại Al tan được trong dung dịch HNO3 đặc, nguội.
D. Trong các phản ứng hóa học, kim loại Al chỉ đóng vai trò chất khử.
Câu 448. (MH.19): Cho các phát biểu sau:
(a) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2, thu được kết tủa trắng.
(b) Nhỏ dung dịch Ba(HCO3)2 vào dung dịch KHSO4, thu được kết tủa trắng và có khí thoát ra.
(c) Dung dịch Na2CO3 làm mềm được nước cứng toàn phần.
(d) Thạch cao nung dùng để nặn tượng, bó bột khi gãy xương.
(e) Hợp kim liti – nhôm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.

Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT 2023 Trang 47


VẤN ĐỀ 7: SẮT - CROM
10 ĐIỀU CẦN NHỚ VỀ SẮT, CROM VÀ HỢP CHẤT
1. Sắt có từ tính, thuộc nhóm VIIIB.
2. Crom là kim loại cứng nhất thuộc nhóm VIB.
3. Fe(OH)2↓ trắng xanh, trong không khí chuyển dần sang nâu đỏ do bị oxi hóa thành Fe(OH) 3. Chúng
đều là bazơ.
4. Al, Cr bền trong không khí và nước do có màng oxit bảo vệ.
5. Al tan được trong dung dịch kiềm còn Cr thì không.
6. Al tan trong HCl, H2SO4 loãng tạo Al3+ còn Fe, Cr tan tạo thành Fe2+, Cr2+.
7. CrO: màu đen; Cr(OH)2: màu vàng: Oxit bazơ/bazơ.
Cr2O3: lục thẫm; Cr(OH)3: lục xám: Oxit, hiđroxit lưỡng tính.
CrO3: đỏ thẫm; H2CrO4/H2Cr2O7: Oxit axit/axit.
8. Cr2O3 chỉ thể hiện tính lưỡng tính khi tác dụng với axit đặc và bazơ đặc (HCl đặc, NaOH đặc, KOH
đặc,..).
9. Muối cromat và đicromat có thể chuyển hóa cho nhau:
10. Quặng manhetit: Fe3O4: giàu sắt nhất. Quặng hematit: Fe2O3. Quặng pirit: FeS2.
Quặng xiđerit: FeCO3. Hỗn hợp tecmit (Al, Fe2O3) dùng để hàn gắn đường ray.

1. Viết cấu hình và xác định vị trí của Fe và Cr trong bảng tuần hoàn:
Fe (Z = 26): ………………………………………………………………………………………..
Cr (Z = 24): ………………………………………………………………………………………..
2. Kim loại ……… có từ tính. Kim loại ………. là kim loại cứng nhất.
3. Viết công thức của các loại quặng sau:
Quặng hematit: ………………. Quặng manhetit: ………………
Quặng xiđerit: ……………….... Quặng pirit: …………………..
4. Cho các chất: FeO, Fe2O3, Fe(OH)2, Fe(OH)3, CrO, Cr2O3, CrO3, Cr(OH)2, Cr(OH)3, Al2O3, Al(OH)3.
Những oxit bazơ là ……………………………. Những oxit axit là ……………………………
Những chất lưỡng tính là …………………………………………………………………………
Những chất tác dụng được với dung dịch NaOH là ………………………………………………
Những chất tác dụng được với dung dịch HCl là …………………………………………
5. Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
(a) …Fe + …Cl2 ………………………..… (g) …Cr + …Cl2 …………………………
(b) …Fe + …O2 …………………………… (h) …Cr + …O2 …………………………
(c) …Fe + …HCl → …………………………….... (i) …Cr + …HCl …………………………
(d) …FeO + …HCl → ……………………….…… (k) …Cr2O3 + …HCl → …………………………
(e) …Fe(OH)2 + O2 …………………….... (l) …Cr2O3 + …NaOH → …………………..……
(m) …..Fe(NO3)2 + …..AgNO3 ………………………………………………………………….
(n) …..NaCrO2 + …..Br2 +..…NaOH → ……………………………………………….………………
6. Cho các chất: Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4, Fe(OH)2, Fe(OH)3, FeCl2, FeCO3, Fe2(SO4)3 tác dụng với dung
dịch HNO3 loãng, dư. Những chất nào khi phản ứng xảy ra là phản ứng oxi hóa khử?
……………………………………………………………………………………………………
7. Cho các chất: Na, Cu, Fe, NaOH, Ag, AgNO 3, NH3 tác dụng với dung dịch FeCl3. Viết các phương
trình phản ứng xảy ra (nếu có).

Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT 2023 Trang 48


……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
8. Cho các chất: Al, Fe, Cr, Al2O3, Fe2O3, CrO, Cr2O3, Al(OH)3, Cr(OH)3 tác dụng với dung dịch NaOH.
Viết các phương trình phản ứng xảy ra (nếu có).
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
9. Kim loại bền với nước và không khí ở điều kiện thường do có màng oxit bảo vệ là…………
10. Kim loại bị thụ động với HNO3, H2SO4 đặc nguội là ……………………………………….
11. Điền các chất ở cột A vào tính chất ở cột B cho phù hợp.
A B
H2S ………………. Khí màu nâu đỏ
FeO ………………. Khí không màu hóa nâu trong không khí
K2Cr2O7 ………………. Chất rắn màu vàng
CrO3 ………………. Khí mùi trứng thối
NO ………………. Chất rắn màu đỏ thẫm
Fe(OH)2 ………………. Chất rắn màu đen
NO2 ………………. Chất rắn màu nâu đỏ
Fe(OH)3 ………………. Chất rắn màu trắng xanh
S ………………. Dung dịch màu da cam
K2CrO4 ………………. Dung dịch màu vàng
12. Các phát biểu sau đúng hay sai? Hãy giải thích.
(1) Sắt là nguyên tố phổ biến nhất trong vỏ trái đất.
…………………………………………………………………………………………………
(2) Sắt có trong hemoglobin (huyết cầu tố) của máu.
…………………………………………………………………………………………………
(3) Cho Mg tác dụng với dung dịch FeCl3 dư thu được Fe.
…………………………………………………………………………………………………
(4) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3 không xảy ra phản ứng
…………………………………………………………………………………………………
(5) Cho FeS vào dung dịch HCl không xảy ra phản ứng
…………………………………………………………………………………………………
(6) Cho kim loại Ag vào dung dịch FeCl2 thì thu được kết tủa AgCl.
…………………………………………………………………………………………………
(7) Kim loại Fe phản ứng với dung dịch HCl tạo ra muối sắt(II).
…………………………………………………………………………………………………
Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT 2023 Trang 49
(8) Dung dịch FeCl3 phản ứng được với kim loại Fe.
…………………………………………………………………………………………………
(9) Kim loại Fe không tan trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
…………………………………………………………………………………………………
(10) Trong các phản ứng hóa học, ion Fe2+ chỉ thể hiện tính khử.
…………………………………………………………………………………………………
(11) Gang và thép đều là hợp kim.
…………………………………………………………………………………………………
(12) Thép có hàm lượng Fe cao hơn gang.………………………………………….…………
…………………………………………………………………………………………………
(13) Crom được dùng để mạ thép.
…………………………………………………………………………………………………..
(14) Cr phản ứng với axit H2SO4 loãng tạo thành Cr3+.
…………………………………………………………………………………………………..
(15) Vật dụng làm bằng nhôm và crom đều bền trong không khí và nước vì có màng oxit bảo vệ.
…………………………………………………………………………………………………..
(16) Crom là kim loại cứng nhất trong tất cả các kim loại.
…………………………………………………………………………………………………..
(17) Nhôm và crom đều bị thụ động hóa bởi HNO3 đặc, nguội.
…………………………………………………………………………………………………..
(18) Cr không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội.
…………………………………………………………………………………………………..
(19) Nhôm và crom đều phản ứng với dung dịch HCl theo cùng tỉ lệ số mol.
…………………………………………………………………………………………………..
(20) CrO3 là oxit axit, tác dụng với nước tạo dung dịch chứa H2CrO4 và H2Cr2O7.
…………………………………………………………………………………………………..
(21) Trong các hợp chất, crom có số oxi hóa đặc trưng là +2, +3 và +6.
…………………………………………………………………………………………………..
(22) Cr2O3 là oxit lưỡng tính, tác dụng được với dung dịch NaOH loãng và dung dịch HCl loãng.
…………………………………………………………………………………………………..
(23) Đốt cháy crom trong lượng oxi dư, thu được crom (III) oxit.
…………………………………………………………………………………………………..
(24) Nhỏ C2H5OH vào CrO3 thấy hiện tượng bốc cháy.
…………………………………………………………………………………………………..
(25) CrO3 là oxit lưỡng tính.
…………………………………………………………………………………………………..
(26) Dung dịch hỗn hợp K2Cr2O7 và H2SO4 có tính oxi hóa mạnh.
…………………………………………………………………………………………………..
(27) Cr(OH)3 tan được trong dung dịch NaOH.
…………………………………………………………………………………………………..
(28) CrO3 là một oxit axit.
…………………………………………………………………………………………………..
(29) Cr và Cr(OH)3 đều có tính lưỡng tính và tính khử.
Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT 2023 Trang 50
…………………………………………………………………………………………………..
(30) Cr2O3 và CrO3 đều là chất rắn, màu lục, không tan trong nước.
…………………………………………………………………………………………………..
(31) H2CrO4 và H2Cr2O7 đều chỉ tồn tại trong dung dịch.
…………………………………………………………………………………………………..
(32) CrO3 và K2Cr2O7 đều có tính oxi hóa mạnh.
…………………………………………………………………………………………………..
❖ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
♦ Câu hỏi trong đề minh họa 2023
Câu 449. [MH - 2023] Trong điều kiện không có oxi, sắt phản ứng với lượng dư dung dịch nào sau đây
sinh ra muối sắt(III)?
A. H2SO4 đặc, nóng. B. HNO3 đặc, nguội. C. CuSO4 loãng. D. HCl loãng.
Câu 450. [MH - 2023] Crom(III) oxit là chất rắn màu lục thẫm, đuợc dùng tạo màu lục cho đồ sứ, đồ
thủy tinh. Công thức của crom(IIl) oxit là
A. Cr(OH)3. B. CrO. C. Cr2O3. D. CrO3.
Câu 451. [MH - 2023] Cho 4 dung dịch riêng biệt: CuSO4, FeCl3, HCl và NaOH. Số dung dịch có khả
năng phản ứng được với kim loại Fe là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.

Câu 452. [MH - 2021] Công thức của sắt(II) sunfat là


A. FeS. B. FeSO4. C. Fe2(SO4)3. D. FeS2.
Câu 453. [MH - 2021] Trong hợp chất CrO3, crom có số oxi hóa là
A. +2. B. +3. C. +5. D. +6.
Câu 454. [MH - 2021] Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư sinh ra khí NO?
A. Fe2O3. B. FeO. C. Fe(OH)3. D. Fe2(SO4)3.
♦ Phát triển đề minh họa
Câu 455. Trong điều kiện không có oxi, kim loại sắt tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo ra muối
sắt(II)?
A. HNO3 đặc, nóng, dư. B. CuSO4. C. H2SO4 đặc, nóng, dư. D. MgSO4.
Câu 456. Trong điều kiện không có oxi, kim loại sắt tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo ra muối
sắt(II)?
A. HNO3 đặc, nóng, dư. B. AgNO3 dư. C. H2SO4 đặc, nóng, dư. D. HCl.
Câu 457. Trong điều kiện không có oxi, sắt phản ứng với lượng dư dung dịch nào sau đây sinh ra muối
sắt(III)?
A. H2SO4 loãng. B. HNO3 loãng. C. CuSO4 loãng. D. HCl loãng.
Câu 458. Trong điều kiện không có oxi, sắt phản ứng với lượng dư dung dịch nào sau đây sinh ra muối
sắt(III)?
A. H2SO4 loãng. B. H2SO4 đặc, nguội. C. AgNO3. D. HNO3 đặc, nguội.
Câu 459. (QG.19 - 201). Công thức hóa học của sắt (III) clorua là
A. FeSO4 B. FeCl2 C. FeCl3 D. Fe2(SO4)3
Câu 460. (QG.19 - 202). Hợp chất Fe2(SO4)3 có tên gọi
A. Sắt (III) sunfat. B. Sắt (II) sunfat. C. Sắt (II) sunfua. D. Sắt (III) sunfua.
Câu 461. (QG.19 - 203). Công thức hóa học của sắt (II) oxit là
A. Fe(OH)3. B. FeO. C. Fe2O3. D. Fe(OH)2.
Câu 462. (QG.19 - 204). Công thức hóa học của sắt (II) sunfat là
A. FeCl2. B. Fe(OH)3. C. FeSO4. D. Fe2O3.
Câu 463. [MH1 - 2020] Công thức của sắt(III) hiđroxit là
A. Fe(OH)3. B. Fe2O3. C. Fe(OH)2. D. FeO.
Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT 2023 Trang 51
Câu 464. [QG.20 - 201] Chất X có công thức là FeO. Tên gọi của X là
A. sắt (III) hidroxit. B. sắt (II) oxit. C. sắt (III) hidroxit. D. sắt (III) oxit.
Câu 465. [QG.20 - 202] Chất X có công thức Fe(NO3)3. Tên gọi của X là
A. sắt (II) nitrit. B. sắt (III) nitrat. C. sắt (II) nitrat. D. sắt (III) nitrit.
Câu 466. [QG.20 - 203] Chất X có công thức FeSO4. Tên gọi của X là
A. Sắt (II) sunfat. B. sắt(III) sunfat. C. Sắt (II) sunfua. D. Sắt (III) sunfua
Câu 467. [QG.20 - 204] Chất X có công thức Fe(OH)2. Tên gọi của X là
A. sắt (III) hidroxit. B. sắt (II) hidroxit. C. sắt (III) oxit. D. sắt (II) oxit.
Câu 468. [MH2 - 2020] Sắt có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây?
A. Fe(OH)2. B. Fe(NO3)2. C. Fe2(SO4)3. D. FeO.
Câu 469. [MH1 - 2020] Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây?
A. FeCl2. B. Fe(NO3)3. C. Fe2(SO4)3. D. Fe2O3.
Câu 470. [QG.20 - 201] Sắt có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào dưới đây?
A. Fe2O3. B. FeO. C. Fe(OH)2. D. Fe(NO3)2.
Câu 471. [QG.20 - 202] Sắt có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây?
A. Fe(OH)3. B. FeO. C. Fe(OH)2. D. FeSO4.
Câu 472. [QG.20 - 203] Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây?
A. Fe2(SO4)3. B. Fe2O3. C. FeO. D. FeCl3.
Câu 473. [QG.20 - 204] Sắt có số oxit hoá +2 trong hợp chất nào sau đây?
A. Fe2(SO4)3. B. Fe2O3. C. FeSO4. D. Fe(NO3)3.
Câu 474. [QG.22 - 201] Khi đun nóng, sắt tác dụng với lưu huỳnh sinh ra muối nào sau đây?
A. FeSO4. B. FeSO3. C. Fe2(SO4)3. D. FeS.
Câu 475. [QG.22 - 202] Kim loại Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra khí H2 và muối nào
sau đây?
A. FeSO4. B. FeS. C. FeS2. D. Fe2(SO4)3.
Câu 476. [MH - 2022] Kim loại Fe tan hết trong lượng dư dung dịch nào sau đây?
A. NaCl. B. NaOH. C. HNO3 đặc nguội. D. H2SO4 loãng.
Câu 477. Kim loại Fe bị thụ động bởi dung dịch
A. H2SO4 loãng. B. HCl đặc, nguội. C. HNO3 đặc, nguội. D. HCl loãng.
Câu 478. Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch
A. CuSO4 B. Na2CO3 C. CaCl2 D. KNO3
Câu 479. Kim loại Fe không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. MgCl2. B. FeCl3. C. AgNO3. D. CuSO4.
Câu 480. Tên của các quặng chứa FeCO3, Fe2O3, Fe3O4, FeS2 lần lượt là
A. Hemantit, pirit, manhetit, xiđerit. B. Xiđerit, hemantit, manhetit, pirit.
C. Xiđerit, manhetit, pirit, hemantit. D. Pirit, hemantit, manhetit, xiđerit.
Câu 481. [MH - 2022] Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl sinh ra muối FeCl3?
A. Fe2O3. B. FeCl2. C. Fe. D. FeO.
Câu 482. [QG.22 - 202] Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng sinh ra khí SO2?
A. Fe(OH)3. B. FeCl3. C. Fe2O3. D. FeO.
Câu 483. [QG.22 - 201] Hợp chất sắt (III) hiđroxit có màu nào sau đây?
A. Xanh tím. B. Trắng xanh. C. Nâu đỏ. D. Vàng nhạt.
Câu 484. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu nâu đỏ. Chất X là
A. FeCl3. B. MgCl2. C. CuCl2. D. FeCl2.
Câu 485. Nhiệt phân Fe(OH)2 trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là
A. Fe(OH)3. B. Fe3O4. C. Fe2O3. D. FeO.
Câu 486. Chất không khử được sắt oxit ( ở nhiệt độ cao) là
A. Cu B. Al. C. CO. D. H2.
Câu 487. (QG.19 - 201). Crom tác dụng với lưu huỳnh (đun nóng), thu được sản phẩm là
A. CrS3. B. Cr2(SO4)3. C. Cr2S3. D. CrSO4.

Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT 2023 Trang 52


Câu 488. (QG.19 - 204). Ở điều kiện thường, crom tác dụng với phi kim nào sau đây?
A. Flo. B. Lưu huỳnh. C. Photpho. D. Nitơ.
Câu 489. (QG.19 - 202). Cho Cr tác dụng với dung dịch HCl, thu được chất nào sau đây?
A. CrCl2. B. CrCl3. C. CrCl6. D. H2Cr2O7.
Câu 490. Số oxi hóa của crom trong hợp chất CrCl3 là
A. +6. B. +3. C. +2. D. +4.
Câu 491. Số oxi hóa của crom trong hợp chất Cr2O3 là
A. +4. B. +6. C. +2. D. +3.
Câu 492. (203 – Q.17). Oxit nào sau đây là oxit axit?
A. CrO3. B. FeO. C. Cr2O3. D. Fe2O3.
Câu 493. (MH.19): Oxit nào sau đây là oxit axit?
A. Fe2O3. B. CrO3. C. FeO. D. Cr2O3.
Câu 494. (202 – Q.17). Crom (VI) oxit (CrO3) có màu gì?
A. Màu vàng. B. Màu đỏ thẫm. C. Màu xanh lục. D. Màu da cam.
Câu 495. (M.15): Chất rắn X màu đỏ thẫm tan trong nước thành dung dịch màu vàng. Một số chất như S,
P, C, C2H5OH… bốc cháy khi tiếp xúc với X. Chất X là
A. P. B. Fe2O3. C. CrO3. D. Cu.
Câu 496. Công thức hóa học của kali đicromat là
A. KCl. B. KNO3. C. K2Cr2O7. D. K2CrO4.
Câu 497. (201 – Q.17). Công thức hóa học của natri đicromat là
A. Na2Cr2O7. B. NaCrO2. C. Na2CrO4. D. Na2SO4.
Câu 498. (204 – Q.17). Dung dịch K2Cr2O7 có màu gì?
A. Màu da cam. B. Màu đỏ thẫm. C. Màu lục thẫm. D. Màu vàng.
Câu 499. Hợp chất có tính lưỡng tính là
A. Ba(OH)2. B. Cr(OH)3. C. Ca(OH)2. D. NaOH.
Câu 500. Hai chất nào sau đây đều là hiđroxit lưỡng tính ?
A. Ba(OH)2 và Fe(OH)3 B. Cr(OH)3 và Al(OH)3
C. NaOH và Al(OH)3 D. Ca(OH)2 và Cr(OH)3
Câu 501. Oxit lưỡng tính là
A. MgO. B. CaO. C. Cr2O3. D. CrO.
Câu 502. Hợp chất Cr(OH)3 phản ứng được với dung dịch
A. Na2SO4. B. KCl. C. NaCl. D. HCl.
Câu 503. (QG.19 - 203). Dung dịch nào sau đây hòa tan được Cr(OH)3?
A. NaOH. B. NaNO3. C. K2SO4. D. KCl.
Câu 504. (C.14): Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH loãng, vừa phản ứng với dung
dịch HCl?
A. CrCl3. B. NaCrO2. C. Cr(OH)3. D. Na2CrO4.
Câu 505. Nếu cho dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3 thì xuất hiện
A. kết tủa màu nâu đỏ.
B. kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển dẩn sang màu nâu đỏ.
C. kết tủa màu trắng hơi xanh.
D. kết tủa màu xanh lam.
Câu 506. Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt(II) sau khi kết thúc phản ứng?
A. Cho Fe2O3 vào dung dịch HCl. B. Cho Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư.
C. Đốt cháy Fe trong Cl2 dư. D. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng.
Câu 507. Phản ứng nào sau đây tạo ra muối sắt(II)?
A. Fe(OH)3 tác dụng với dung dịch HCl. B. Fe tác dụng với dung dịch HCl.
C. FeO tác dụng với dung dịch HNO3 loãng (dư). D. Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl.
Câu 508. Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt (III) sau khi phản ứng kết thúc?
A. Cho Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư. B. Cho FeO vào dung dịch H2SO4 loãng.
C. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch HCl dư. D. Cho Fe vào dung dịch CuCl2.
Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT 2023 Trang 53
Câu 509. (QG.19 - 202). Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt (III) sau khi phản ứng kết thúc?
A. Cho Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư. B. Cho FeO vào dung dịch H2SO4 loãng.
C. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch HCl dư. D. Cho Fe vào dung dịch CuCl2.
Câu 510. [QG.22 - 201] Hòa tan hỗn hợp gồm Fe2O3 và Fe(OH)3 trong lượng dư dung dịch H2SO4
loãng, sau phản ứng thu được dung dịch chứa muối nào sau đây?
A. Fe2(SO4)3. B. FeS. C. FeSO4. D. FeSO3.
Câu 511. [QG.22 - 202] Cho hỗn hợp gồm Fe và FeO phản ứng với lượng dư dung dịch HNO3 (đặc,
nóng), sau phản ứng thu được dung dịch chứa muối nào sau đây?
A. FeCl2. B. Fe(NO3)3. C. FeCl3. D. Fe(NO3)2.
Câu 512. (C.07): Cho kim loại M tác dụng với Cl2 được muối X; cho kim loại M tác dụng với dung dịch
HCl được muối Y. Nếu cho kim loại M tác dụng với dung dịch muối X ta cũng được muối Y. Kim loại M
có thể là
A. Mg. B. Zn. C. Al. D. Fe.
Câu 513. (C.13): Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Kim loại Fe phản ứng với dung dịch HCl tạo ra muối sắt(II).
B. Dung dịch FeCl3 phản ứng được với kim loại Fe.
C. Kim loại Fe không tan trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
D. Trong các phản ứng hóa học, ion Fe2+ chỉ thể hiện tính khử.
Câu 514. (M.15): Nhận định nào sau đây là sai?
A. Gang và thép đều là hợp kim.
B. Crom còn được dùng để mạ thép.
C. Sắt là nguyên tố phổ biến nhất trong vỏ trái đất.
D. Thép có hàm lượng Fe cao hơn gang.
Câu 515. (Q.15): Phát biểu nào sau đây sai?
A. Hợp kim liti – nhôm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không.
B. Sắt có trong hemoglobin (huyết cầu tố) của máu.
C. Phèn chua được dùng để làm trong nước đục.
D. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng đơn chất
Câu 516. Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng đến khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được dung dịch Y và một phần Fe không tan. Chất tan có trong dung dịch Y là
A. MgSO4 và FeSO4. B. MgSO4.
C. MgSO4 và Fe2(SO4)3. D. MgSO4, Fe2(SO4)3 và FeSO4.
Câu 517. (A.11): Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Đốt dây sắt trong khí clo.
(2) Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S (trong điều kiện không có oxi).
(3) Cho FeO vào dung dịch HNO3 (loãng, dư).
(4) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.
(5) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư).
Có bao nhiêu thí nghiệm tạo ra muối sắt(II)?
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 518. (QG-2018): Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Điện phân MgCl2 nóng chảy.
(b) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư.
(c) Nhiệt phân hoàn toàn CaCO3.
(d) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4 dư.
(e) Dẫn khí H2 dư đi qua bột CuO nung nóng.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.

VẤN ĐỀ 8: NHẬN BIẾT – HÓA HỌC VỚI MÔI TRƯỜNG


Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT 2023 Trang 54
10 ĐIỀU CẦN NHỚ VỀ NHẬN BIẾT – HÓA HỌC VỚI MÔI TRƯỜNG
1. Một số hiđroxit kết tủa: Mg(OH) 2↓trắng; Al(OH)3 và Zn(OH)2 ↓trắng tan trong kiềm dư;
Fe(OH)2↓trắng xanh; Fe(OH)3↓nâu đỏ; Cu(OH)2↓ xanh lam.
2. Một số muối kết tủa: BaCO3, CaCO3, BaSO4, AgCl↓trắng; AgBr, AgI, Ag3PO4, CdS↓vàng; FeS,
CuS, PbS, Ag2S↓ đen.
3. Để nhận biết Al, Mg, Al 2O3 có thể dùng NaOH: Al tan và tạo khí, Mg không hiện tượng, Al 2O3 tan
nhưng không tạo khí.
4. Để nhận biết KOH, HCl, H 2SO4 có thể dùng BaCO3: KOH không hiện tượng, HCl tạo khí, H 2SO4 tạo
khí và kết tủa trắng.
5. Nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính: CO2, CH4.
6. Nguyên nhân gây ra mưa axit: SO2, NO2
7. Nguyên nhân gây ra thủng tầng ozon: freon (CFC).
8. Cách xử lí sơ bộ khí thải chứa CO2, SO2, NO2; nước thải chứa: Hg2+, Cu2+, Fe2+,.. là dùng bazơ, phổ
biến nhất là nước vôi trong Ca(OH)2.
9. Các nguồn năng lượng sạch: Thủy điện, gió, mặt trời.
10. Trong thuốc lá có chứa chất độc là nicotin – là một amin.

❖ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM


♦ Câu hỏi trong đề minh họa 2023
Câu 519. [MH - 2023] Tác nhân chủ yếu gây “hiệu ứng nhà kính” là do sự tăng nồng độ trong khí
quyển của chất nào sau đây?
A. CO2. B. O2. C. N2. D. H2.
♦ Phát triển đề minh họa
Câu 520. (MH2.17): ‘‘Hiệu ứng nhà kính” là hiện tượng Trái Đất ấm dần lên do các bức xạ có bước sóng
dài trong vùng hồng ngoại bị khí quyển giữ lại mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Khí nào dưới đây là
nguyên nhân chính gây ra hiệu ứng nhà kính?
A. O2. B. SO2. C. CO2. D. N2.
Câu 521. (QG.19 - 202). Chất khí X gây ra hiệu ứng nhà kính và tham gia vào quá trình quang hợp của
cây xanh tạo tinh bột. Chất X là
A. N2. B. O2. C. H2. D. CO2.
Câu 522. [QG.21 - 203] Khi đốt rơm rạ trên các cánh đồng sau những vụ thu hoạch lúa sinh ra nhiều khói
bụi, trong đó có khí X. Khí X nặng hơn không khí và gây hiệu ứng nhà kính. Khí X là
A. N2. B. O2. C. CO. D. CO2.
Câu 523. [QG.21 - 202] Khi đốt cháy các nhiên liệu hóa thạch (như than đá, dầu mỏ, khí đốt) thường
sinh ra khí X. Khí X không màu, có mùi hắc, độc, nặng hơn không khí và gây ra mưa axit. Khí X là
A. N2. B. SO2. C. O2. D. CH4.
Câu 524. Ô nhiễm không khí có thể tạo ra mưa axit, gây ra tác hại rất lớn với môi trường. Hai khí nào sau
đây đều là nguyên nhân gây mưa axit?
A. H2S và N2. B. CO2 và O2. C. SO2 và NO2. D. NH3 và HCl.
Câu 525. [MH - 2022] Khi làm thí nghiệm với HNO3 đặc thường sinh ra khí NO2 có màu nâu đỏ, độc và
gây ô nhiễm môi trường. Tên gọi của NO2 là
A. đinitơ pentaoxit. B. nitơ đioxit. C. đinitơ oxit. D. nitơ monooxit.
Câu 526. [MH - 2021] Khí X tạo ra trong quá trình đốt cháy nhiên liệu hóa thạch, gây hiệu ứng nhà kính.
Trồng nhiều cây xanh sẽ làm giảm nồng độ khí X trong không khí. Khí X là
A. N2. B. H2. C. CO2. D. O2.
Câu 527. [QG.20 - 201] Hiđro sunfua là chất khí độc, khi thải ra môi trường thì gây ô nhiễm không khí.
Công thức của hiđro sunfua là
A. CO2. B. H2S. C. NO. D. NO2.
Câu 528. [QG.20 - 202] Khí sunfurơ là khí độc, khi thải ra môi trường thì gây ô nhiễm không khí. Công
thức của khí sunfurơ là
Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT 2023 Trang 55
A. SO2. B. H2S. C. NO. D. NO2.
Câu 529. [QG.20 - 203] Khí thải của một số nhà máy có chứa khí sunfurơ gây ô nhiễm không khí. Công
thức của khí sunfurơ là
A. H2S. B. NO2. C. NO. D. SO2.
Câu 530. [QG.20 - 204] Khi núi lửa hoạt động có sinh ra khí hiđro sunfua gây ô nhiễm không khí. Công
thức của hidro sunfua là
A. H2S. B. SO2. C. NH3. D. NO2.
Câu 531. [MH1 - 2020] Khí X được tạo ra trong quá trình đốt nhiên liệu hóa thạch, gây hiệu ứng nhà
kính. Khí X là
A. CO2. B. H2. C. N2. D. O2.
Câu 532. [MH2 - 2020] Khí X sinh ra trong quá trình đốt nhiên liệu hóa thạch, rất độc và gây ô nhiêm
môi trường. Khí X là
A. CO. B. H2. C. NH3. D. N2.
Câu 533. (QG.18 - 203): Một số loại khẩu trang y tế chứa chất bột màu đen có khả năng lọc không khí.
Chất đó là:
A. đá vôi. B. muối ăn. C. thạch cao. D. than hoạt tính.
Câu 534. (MH.18). Trong các chất sau, chất gây ô nhiễm không khí có nguồn gốc từ khí thải sinh hoạt là
A. CO. B. O3. C. N2. D. H2.
Câu 535. (MH.15). Khi đốt cháy than đá, thu được hỗn hợp khí trong đó có khí X (không màu, không
mùi, độc). X là khí nào sau đây?
A. CO2. B. CO. C. SO2. D. NO2.
Câu 536. (QG.18 - 204): Vào mùa đông, nhiều gia đình sử dụng bế than đặt trong phòng kín để sưởi ấm
gây ngộ độc khí, cỏ thế dẫn tới tử vong. Nguyên nhản gây ngộ độc là do khí nào sau đây?
A. H2. B. O3. C. N2. D. CO.
Câu 537. (MH.19): Chất bột X màu đen, có khả năng hấp phụ các khí độc nên được dùng trong nhiều
loại mặt nạ phòng độc. Chất X là
A. đá vôi. B. lưu huỳnh. C. than hoạt tính. D. thạch cao.
Câu 538. (QG.18 - 201): Một trong những nguyên nhân gây tử vong trong nhiều vụ cháy là do nhiễm
độc khí X. Khi vào cơ thể, khí X kết hợp với hemoglobin, làm giảm khả năng vận chuyển oxi của máu.
Khí X là
A. CO. B. N2. C. H2. D. He.
Câu 539. [QG.22 - 201] Khi nhiệt kế thủy ngân bị vỡ, ta cần sử dụng hóa chất nào sau đây để khử độc
thủy ngân?
A. Muối ăn. B. Lưu huỳnh. C. Vôi sống. D. Cacbon.

VẤN ĐỀ 9: SỰ ĐIỆN LI
10 ĐIỀU CẦN NHỚ VỀ SỰ ĐIỆN LI
1. Axit mạnh: HCl, HNO3, H2SO4, … axit yếu: CH3COOH, HF, …
2. Bazơ mạnh: NaOH, Ba(OH)2, … bazơ yếu: NH3, Mg(OH)2, …
3. Chất điện li mạnh bao gồm: axit mạnh, bazơ mạnh, muối.
4. Chất điện li yếu bao gồm: axit yếu, bazơ yếu, H2O.
5. Chất điện li mạnh: “→”; chất điện li yếu “ ”.
6. Một số hiđroxit lưỡng tính: Zn(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3, Pb(OH)2, Sn(OH)2.
7. [H+] = 10-aM ⇔ pH = a hay pH = - lg[H+]; [H+].[OH-] = 10-14.
8. PƯ trao đổi ion xảy ra nếu các ion kết hợp tạo thành: kết tủa, khí hoặc chất điện li yếu.
9. Các chất kết tủa, khí, điện li yếu giữ nguyên không phân li.
10. ĐLBT điện tích:
❖ BÀI TẬP TỰ LUẬN

Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT 2023 Trang 56


1. Phân loại các chất sau: HNO3, NaOH, H3PO4, SO2, K2CO3, H2S, Ba(OH)2, HClO, HNO2, CH4,
C2H5OH, NaCl, Al2(SO4)3, Cl2, C12H22O11 (saccarozơ), H2SO4.

Chất điện li mạnh: …………………………………………………………………………………
Chất điện li yếu: ……………………………………………………………………………………
Chất không điện li: …………………………………………………………………………………
2. Hãy sắp xếp các dung dịch có cùng nồng độ sau theo thứ tự pH tăng dần:
(a) HCl; CH3COOH; H2SO4. pH tăng dần: ……………………………………………………….
(b) NH3; Ba(OH)2; NaOH. pH tăng dần: …………………………………………………………..
3. Cho các chất sau: Na3PO4, K2CO3, NH4NO3, (NH4)2CO3, Mg(OH)2, Cu(OH)2, Ba(OH)2, CuCl2, AgCl,
AlCl3, MgSO4, K2SO4, BaSO4, CaCO3, MgSO3, Ba3(PO4)2, FeS, Na2S, ZnS. Chất nào là chất kết tủa?

………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
4. Cho các ion sau phản ứng với nhau từng đôi một: Ba 2+, Mg2+, NH4+, H+, OH-, CO32-, SO42-, HCO3-. Viết
các phương trình phản ứng xảy ra.

(1) ………………………………………………(6) ……………………………………………
(2) ………………………………………………(7) ……………………………………………
(3) ………………………………………………(8) ……………………………………………
(4) ………………………………………………(9) ……………………………………………
(5) ………………………………………………
5. Đánh dấu (✓) vào dãy gồm các ion không cùng tồn tại trong dung dịch. Giải thích?
☐ (1) K+, NH4+, OH–, PO43-. ☐ (7) Na+, K+, OH–, HCO3–.
☐ (2) Na+, Mg2+, NO3-, SO42-.☐ (8) Na+, NH4+, SO42-, Cl-.
☐ (3) Cl-; Na+; NO3- và Ag+. ☐ (9) Ag+, Mg2+, NO3-, Br-.
☐ (4) Ba2+, Na+, Cl–, HCO3-. ☐ (10) Ca2+, Cl–, Na+, CO32–.
☐ (5) Na+; Ba2+; Cl-; SO42- ☐ (11) H+; Na+; NO3-; CO32-
☐ (6) K+; Mg2+; OH-, NO3-. ☐ (12) Cu2+; Mg2+; H+, OH-.
❖ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
♦ Câu hỏi trong đề minh họa 2023
Câu 540. [MH - 2023] Chất nào sau đây là muối axit?
A. NaHCO3. B. Na2SO4. C. Na2CO3. D. NaCl.
♦ Phát triển đề minh họa
Câu 541. (QG.18 - 201): Chất nào sau đây là muối axit?
A. NaNO3 B. CuSO4. C. Na2CO3 D. NaH2PO4.
Câu 542. (QG.18 - 202): Chất nào sau đây là muối axit?
A. KNO3. B. NaHSO4. C. NaCl. D. Na2SO4.
Câu 543. (QG.18 - 203): Chất nào sau đây là muối trung hòa?
A. K2HPO4. B. NaHSO4. C. NaHCO3. D. KCl.
Câu 544. (QG.18 - 204): Chất nào sau đây là muối axit?
A. KCl. B. CaCO3. C. NaHS. D. NaNO3.
Câu 545. [QG.21 - 201] Chất nào sau đây là muối trung hòa?
A. HCl. B. NaNO3. C. NaHCO3. D. NaHSO4.
Câu 546. [QG.21 - 202] Chất nào sau đây là muối trung hòa?
A. NaOH. B. NaHCO3. C. Na2SO4. D. NaHSO4.
Câu 547. [QG.21 - 203] Chất nào sau đây là muối axit?
A. NaHSO4. B. KCl. C. NaNO3. D. K2SO4.
Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT 2023 Trang 57
Câu 548. [QG.21 - 204] Chất nào sau đây là muối axit?
A. NaCl. B. NaH2PO4. C. NaOH. D. NaNO3.
Câu 549. [MH - 2022] Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. CH3COOH. B. FeCl3. C. HNO3. D. NaCl.
Câu 550. Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh?
A. CH3COOH. B. C2H5OH. C. H2O. D. NaCl.
Câu 551. Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh?
A. CO2. B. NaOH. C. H2O. D. H2S.
Câu 552. Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh?
A. NaHCO3. B. C2H5OH. C. H2O. D. NH3.
Câu 553. Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li yếu?
A. NaHCO3. B. C2H5OH. C. H2O. D. NH4Cl.
Câu 554. Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li yếu?
A. KCl. B. HF. C. HNO3. D. NH4Cl.
Câu 555. Chất nào sau đây không phải chất điện li?
A. KOH. B. H2S. C. HNO3. D. C2H5OH.
Câu 556. Phương trình điện li viết đúng là
A. H2SO4 → 2H+ + SO4- B. NaOH Na+ + OH-
C. HF H+ + F- D. AlCl3 → Al3+ + Cl3-
Câu 557. Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím?
A. HCl. B. Na2SO4. C. NaOH. D. KCl.
Câu 558. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ?
A. HCl. B. K2SO4. C. KOH. D. NaCl.
Câu 559. [QG.22 - 202] Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ?
A. H2SO4. B. KOH. C. NaCl. D. C2H5OH.
Câu 560. Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?
A. HCl. B. Na2SO4. C. Ba(OH)2. D. HClO4.
Câu 561. [QG.22 - 201] Dung dịch chất nào sau đây có pH > 7?
A. NaNO3. B. KCl. C. H2SO4. D. KOH.
Câu 562. (MH.18). Dung dịch nào sau đây có pH > 7?
A. NaCl. B. NaOH. C. HNO3. D. H2SO4.
Câu 563. Dung dịch nào sau đây có pH < 7?
A. BaCl2. B. KOH. C. HNO3. D. Ba2SO4.
Câu 564. Dung dịch nào sau đây có pH = 7?
A. NaCl. B. NaOH. C. HNO3. D. H2SO4.
+ 2-
Câu 565. Phương trình 2H + S H2S là phương trình ion rút gọn của phản ứng
A. FeS + HCl FeCl2 + H2S. B. H2SO4 đặc + Mg MgSO4 + H2S + H2O.
C. K2S + HCl H2S + KCl. D. BaS + H2SO4 BaSO4 + H2S.
Câu 566. (MH.19): Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là H+ + OH- → H2O?
A. NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O. B. Ba(OH)2 + 2HCl → BaCl2 + 2H2O.
C. Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O. D. Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + 2H2O.
Câu 567. (B.14): Cho phản ứng hóa học: NaOH + HCl → NaCl + H2O. Phản ứng hóa học nào sau đây có
cùng phương trình ion thu gọn với phản ứng trên?
A. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O. B. 2KOH + FeCl2 → Fe(OH)2 + 2KCl.
C. KOH + HNO3 → KNO3 + H2O. D. NaOH + NH4Cl → NaCl + NH3 + H2O.
Câu 568. (C.10): Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là:
A. Al3+, PO43–, Cl–, Ba2+. B. Ca2+, Cl–, Na+, CO32–.
+ 2+ – –
C. K , Ba , OH , Cl . D. Na+, K+, OH–, HCO3–.
Câu 569. (C.13): Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là:

Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT 2023 Trang 58


A. K+; Ba2+; Cl- và NO3-. B. Cl-; Na+; NO3- và Ag+.
C. K+; Mg2+; OH- và NO3-. D. Cu2+; Mg2+; H+ và OH-.
Câu 570. Cho các muối sau: NaHSO4, NaHCO3, Na2SO4, Fe(NO3)2. Số muối thuộc loại muối axit là
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 571. Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2, Cr(OH)2,
Cr(OH)3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.

Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT 2023 Trang 59


VẤN ĐỀ 10: PHI KIM
10 ĐIỀU CẦN NHỚ VỀ NITƠ – PHOTPHO
1. Nhóm nitơ thuộc nhóm VA trong bảng tuần hoàn, bao gồm: N (nitơ), P (photpho), As (asen), Sb
(antimun), Bi (bimut) có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2np3.
2. Tính chất vật lí
NH3: Khí, mùi khai, tan rất tốt trong nước.
N2: Khí không màu, nhẹ hơn không khí.
N2O: Khí không màu, nặng hơn không khí (khí cười).
NO: Khí không màu, dễ hóa nâu ngoài không khí.
NO2: Khí màu nâu đỏ, tan trong nước tạo thành 2 axit: 2NO2 + H2O HNO2 + HNO3
HNO3: Chất lỏng không màu, để trong không khí có màu vàng nhạt.
P: là chất rắn, có 2 dạng thù hình quan trọng: P đỏ (không độc, bền); P trắng (độc, kém bền).
3. Các mức oxi hóa của nitơ:

4. Các mức oxi hóa của photpho:

5. Al, Fe, Cr thụ động, không phản ứng với axit HNO3 đặc, nguội.
6. Nhiệt phân muối amoni
+ Với các muối gốc axit không có tính oxi hóa: NH4Cl, (NH4)2CO3, NH4HCO3, … → NH3↑ + …
+ Với các muối gốc axit có tính oxi hóa: NH4NO2, NH4NO3, (NH4)2SO4, … → N2, NO + …
7. Nhiệt phân muối nitrat
Kim loại K, Na, Ba, Ca Mg, Al, Zn, Fe, Ni, Sn, Pb, Cu Ag, Hg, Au
Sản → Muối nitrit + O2 → Oxit kim loại + NO2 + O2 → Kim loại + NO2 + O2
phẩm (SOH cao nhất)
8. Độ dinh dưỡng của phân bón hóa học
- Phân đạm: %mN; phân lân: ; phân kali:
9. Một số chất cần lưu ý
- Bột nở: NH4HCO3; thuốc chuột: Zn3P2; đạm 1 lá: NH4Cl, (NH4)2SO4; đạm 2 lá: NH4NO3.
- Đạm ure: (NH2)2CO; supephotphat đơn: Ca(H2PO4)2 và CaSO4; supephotphat kép: Ca(H2PO4)2.
- Nitrophotka: (NH4)2HPO4 và KNO3; amophot: (NH4)2HPO4 và NH4H2PO4.
10. Một số phản ứng hóa học cần lưu ý:
(1) 4NH3 + 3O2 2N2 + 6H2O (3) NH4NO2 N2 + 2H2O
(2) 4NH3 + 5O2 4NO + 6H2O (4) NH4NO3 N2O + 2H2O
(5) Ca3(PO4)2 + 3SiO2 + 5C 3CaSiO3 + 2P + 5CO
❖ BÀI TẬP TỰ LUẬN
1. Các nguyên tố nhóm nitơ thuộc nhóm ……………trong BTH, cấu hình e ngoài cùng: …………..
2. Cho các nguyên tố: O, S, N, P, Cl, Br, As, Ra. Những nguyên tố thuộc nhóm VA là ……………
3. Xác định số oxi hóa của nitơ hoặc photpho trong các chất sau:
0 +4 0
N2, NH3, NO, N2O, NO2, N2O5, P, P2O5, PCl3, HNO3, H3PO4, NH4NO3, (NH4)3PO4.
4. Cho các chất sau: N2, N2O, NO, NO2, NH3, NH4HCO3, HNO3, P, P2O5, H3PO4, (NH2)2CO.
Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT 2023 Trang 60
Điền các chất trên vào các chỗ trống sau cho phù hợp:
(a) Chất khí màu nâu đỏ: ……………(k) Khí cười: …………
(b) Khí mùi khai: ………..(l) Chất rắn màu trắng hoặc đỏ: …………
(c) Đạm ure: ………………..(m) Bột nở: ………………….
(d) Chất khí không màu, dễ hóa nâu trong không khí: ……………
(e) Khí tan nhiều trong nước tạo ra dung dịch làm xanh quì tím: …………….
(g) Hợp chất có tính khử mạnh: ………………..
(h) Hợp chất có tính oxi hóa mạnh: ………………..
(i) Đơn chất vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử: ……………….
5. Hoàn thành chuỗi phản ứng sau:
(a)
(1) ……………………………………………………………………………………………………..
(2) ……………………………………………………………………………………………………..
(3) ……………………………………………………………………………………………………..
(4) ……………………………………………………………………………………………………..
(5) ……………………………………………………………………………………………………..
(6) ……………………………………………………………………………………………………..
(7) ……………………………………………………………………………………………………..
(b)
(1) ……………………………………………………………………………………………………..
(2) ……………………………………………………………………………………………………..
(3) ……………………………………………………………………………………………………..
(4) ……………………………………………………………………………………………………..
(5) ……………………………………………………………………………………………………..
(6) ……………………………………………………………………………………………………..
6. Cho các muối: NH4Cl, NH4NO3, (NH4)2CO3, NH4NO2, (NH4)3PO4.
Những muối nhiệt phân không tạo ra NH3 là …………………………………………………………
7. Cho các muối: Mg(NO3)2, KNO3, AgNO3, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2, Hg(NO3)2, Al(NO3)3, Fe(NO3)3.
- Những muối nhiệt phân thu được kim loại: ………………………………………………………..
- Những muối nhiệt phân thu được oxit kim loại: …………………………………………………..
- Những muối nhiệt phân thu được oxit của kim loại có hóa trị III: ………………………………..
8. Cho các chất: Cu, Fe, S, C, FeO, Fe(OH)3, HI, FeCO3, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe(NO3)2.
Những chất bị oxi hóa bởi HNO3 đặc nóng: …………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………..
9. Các phát biểu sau đúng hay sai? Hãy giải thích.
(1) Nitơ không duy trì sự cháy, sự hô hấp và là một khí độc.
……………………………………………………………………………………………………
(2) Dưới tác dụng của nhiệt, các muối amoni đều bị phân hủy tạo thành amoniac và axit.
……………………………………………………………………………………………………
(3) NH3 tác dụng với dung dịch AlCl3 tạo thành kết tủa trắng keo.
……………………………………………………………………………………………………
(4) Điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm người ta dùng khí amoniac (NH3).
……………………………………………………………………………………………………
(5) Các muối nitrat đều tan trong nước và đều là chất điện li mạnh.

Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT 2023 Trang 61


……………………………………………………………………………………………………
(6) Photpho trắng được bảo quản bằng cách ngâm trong nước.
……………………………………………………………………………………………………
(7) Photpho đỏ phát quang màu lục nhạt trong bóng tối.
……………………………………………………………………………………………………
(8) Ở điều kiện thường axit photphoric là chất lỏng, trong suốt, không màu.
……………………………………………………………………………………………………
(9) Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng phần trăm khối lượng photpho;
……………………………………………………………………………………………………
(10) Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2.CaSO4;
……………………………………………………………………………………………………
❖ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 572. [MH - 2021] Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá theo tỉ lệ phần trăm về khối lượng
của nguyên tố nào sau đây?
A. Nitơ. B. Photpho. C. Kali. D. Cacbon.
Câu 573. Phân đạm cung cấp cho cây
A. N2. B. HNO3. C. NH3. D. N dạng NH4+, NO3-.
Câu 574. Độ dinh dưỡng của phân đạm là
A. %N. B. %N2O5. C. %NH3. D. % khối lượng muối.
Câu 575. Thành phần chính của phân đạm urê là
A. (NH2)2CO. B. Ca(H2PO4)2. C. KCl. D. K2SO4.
Câu 576. Phân đạm 1 lá là
A. (NH2)2CO. B. NH4NO3. C. (NH4)2SO4, NH4Cl. D. NaNO3.
Câu 577. Phân đạm 2 lá là
A. NH4Cl. B. NH4NO3. C. (NH4)2SO4. D. NaNO3.
Câu 578. Độ dinh dưỡng của phân lân là
A. % Ca(H2PO4)2. B. % P2O5. C. % P. D. %PO43-.
Câu 579. Độ dinh dưỡng của phân kali là
A. %K2O. B. %KCl. C. %K2SO4. D. %KNO3.
Câu 580. Thành phần của supephotphat đơn gồm
A. Ca(H2PO4)2. B. Ca(H2PO4)2, CaSO4. C. CaHPO4, CaSO4. D. CaHPO4.
Câu 581. Thành phần chính của supephotphat kép là
A. Ca(H2PO4)2, CaSO4, 2H2O. B. Ca3(PO4)2, Ca(H2PO4)2.
C. Ca(H2PO4)2, H3PO4. D. Ca(H2PO4)2.
Câu 582. (C.12): Thành phần chính của phân bón phức hợp amophot là
A. Ca3(PO4)2 và (NH4)2HPO4. B. NH4NO3 và Ca(H2PO4)2.
C. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4. D. NH4H2PO4 và Ca(H2PO4)2.
Câu 583. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tố nhóm VA là
A. ns2np5. B. ns2np3. C. ns2np2. D. ns2np4.
Câu 584. Nhúng 2 đũa thuỷ tinh vào 2 bình đựng dung dịch HCl đặc và NH3 đặc. Sau đó đưa 2 đũa lại
gần nhau thì thấy xuất hiện
A. khói màu trắng. B. khói màu tím. C. khói màu nâu. D. khói màu vàng.
Câu 585. Vai trò của NH3 trong phản ứng là
A. chất khử. B. axit. C. chất oxi hóa. D. bazơ.
Câu 586. Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối nào sau đây làm bột nở?
A. (NH4)2SO4. B. NH4HCO3. C. CaCO3. D. NH4NO2.
Câu 587. Cho Fe(III) oxit tác dụng với axit nitric thì sản phẩm thu được là
A. Fe(NO3)3, NO và H2O. B. Fe(NO3)3, NO2 và H2O.
C. Fe(NO3)3, N2 và H2O. D. Fe(NO3)3 và H2O.
Câu 588. Nhóm các kim loại đều không phản ứng được với HNO3?
A. Al, Fe. B. Au, Pt. C. Al, Au. D. Fe, Pt.

Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT 2023 Trang 62


Câu 589. Các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với dung dịch HNO3
đặc, nguội
A. Fe, Al, Cr. B. Cu, Fe, Al. C. Fe, Mg, Al. D. Cu, Pb, Ag.
Câu 590. Khi nhiệt phân, dãy muối rắn nào dưới đây đều sinh ra kim loại?
A. AgNO3, Hg(NO3)2. B. AgNO3, Cu(NO3)2.
C. Hg(NO3)2, Mg(NO3)2. D.Cu(NO3)2, Mg(NO3)2.
Câu 591. Nhiệt phân hoàn toàn Fe(NO3)2 trong không khí thu được sản phẩm gồm:
A. FeO, NO2, O2. B. Fe2O3, NO2. C. Fe2O3, NO2, O2. D. Fe, NO2, O2.
Câu 592. Chọn công thức đúng của apatit
A. Ca3(PO4)2. B. Ca(H2PO4)2. C. 3Ca3(PO4)2.CaF2. D. CaHPO4.
Câu 593. (A.07): Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết, người ta đun
nóng dung dịch amoni nitrit bão hoà. Khí X là
A. NO. B. NO2. C. N2O. D. N2.
Câu 594. (B.07): Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế HNO3 từ
A. NaNO2 và H2SO4 đặc. B. NaNO3 và H2SO4 đặc.
C. NH3 và O2. D. NaNO3 và HCl đặc.
Câu 595. (C.10): Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 là:
A. Ag2O, NO, O2. B. Ag2O, NO2, O2. C. Ag, NO, O2. D. Ag, NO2, O2.
Câu 596. (B.08): Thành phần chính của quặng photphorit là
A. Ca3(PO4)2. B. NH4H2PO4. C. Ca(H2PO4)2. D. CaHPO4.
Câu 597. Cho các phản ứng sau:

Trong hai phản ứng trên thì nitơ


A. chỉ thể hiện tính oxi hóa. B. chỉ thể hiện tính khử.
C. thể hiện tính khử và tính oxi hóa. D. không thể hiện tính khử và tính oxi hóa.
Câu 598. Cho hỗn hợp C và S vào dung dịch HNO3 đặc thu được hỗn hợp khí X và dung dịch Y. Thành
phần của X là
A. SO2 và NO2. B. CO2 và SO2. C. SO2 và CO2. D. CO2 và NO2.
Câu 599. Phản ứng nhiệt phân không đúng là
A. 2KNO3 2KNO2 + O2. B. NH4NO3 N2 + 2H2O.
C. NH4NO2 N2 + 2H2O. D. 2NaHCO3 Na2CO3 + CO2 + H2O.
Câu 600. Chọn phát biểu đúng:
A. Photpho trắng tan trong nước không độc.
B. Photpho trắng được bảo quản bằng cách ngâm trong nước.
C. Ở điều kiện thường photpho trắng chuyển dần thành photpho đỏ.
D. Photpho đỏ phát quang màu lục nhạt trong bóng tối.
Câu 601. Cho hình vẽ mô tả thí thí nghiệm như sau:

Hình vẽ mô tả thí nghiệm để chứng minh


A. tính tan nhiều trong nước của NH3. B. tính bazơ của NH3.
C. tính tan nhiều trong nước và tính bazơ của NH3. D. tính khử của NH3.
Câu 602. Dãy các muối amoni nào khi bị nhiệt phân tạo thành khí NH3?
A. NH4Cl, NH4HCO3, (NH4)2CO3. B. NH4Cl, NH4NO3, NH4HCO3.
C. NH4Cl, NH4NO3, (NH4)2CO3. D. NH4NO3, NH4HCO3, (NH4)2CO3.
Câu 603. Hình vẽ dưới đây mô tả thí nghiệm chứng minh

Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT 2023 Trang 63


A. Khả năng bốc cháy của P trắng dễ hơn P đỏ. B. Khả năng bay hơi của P trắng dễ hơn P đỏ.
C. Khả năng bốc cháy của P đỏ dễ hơn P trắng. D. Khả năng bay hơi của P đỏ dễ hơn P trắng.
Câu 604. Cho hình vẽ về cách thu khí dời nước như sau:

Hình vẽ trên có thể áp dụng để thu được những khí nào trong các khí sau đây?
A. O2, N2, H2, CO2. B. NH3, O2, N2, HCl, CO2.
C. NH3, HCl, CO2, SO2, Cl2. D. H2, N2, O2, CO2, HCl, H2S.
Câu 605. (A.13): Thí nghiệm với dung dịch HNO3 thường sinh ra khí độc NO2. Để hạn chế khí NO2 thoát
ra từ ống nghiệm, người ta nút ống nghiệm bằng:
(a) bông khô. (b) bông có tẩm nước.
(c) bông có tẩm nước vôi. (d) bông có tẩm giấm ăn.
Trong 4 biện pháp trên, biện pháp có hiệu quả nhất là
A. (d). B. (a). C. (c). D. (b).

10 ĐIỀU CẦN NHỚ VỀ NHÓM CACBON


1. Nhóm cacbon (IVA) gồm các nguyên tố: C, Si, Ge, Sn, Pb.
2. Dạng thù hình: Cacbon: Than chì, kim cương, fuleren và cacbon vô định hình.
Silic: Tinh thể và vô định hình.
3. Khí than ướt: CO (40%), CO2, H2, N2, …; Khí than khô: CO (25%), CO2, N2, …
4. Khi đốt than tổ ong sinh ra khí độc CO ⇒ Không sử dụng bếp than tổ ong trong phòng kín.
5. Than hoạt tính dùng trong khẩu trang, mặt nạ phòng độc có khả năng hấp phụ các khí độc.
6. CO2 gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính.
7. Không được dùng CO2 để dập tắt đám cháy bằng kim loại.
8. HF hòa tan được thủy tinh (SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O).
9. Axit silixic (H2SiO3) là chất rắn dạng keo; sấy khô mất một phần nước tạo thành silicagen có
khả năng hút ẩm.
10. Dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3 là thủy tinh lỏng.
❖ BÀI TẬP TỰ LUẬN
1. Nhóm cacbon thuộc nhóm …….. trong bảng tuần hoàn, cấu hình e lớp ngoài cùng: …………….
2. Cho các nguyên tố: N, P, Cl, O, C, S, F, Si. Những nguyên tố thuộc nhóm cacbon là …….……..
3. Cho các chất: C, CO, CO2, Na2CO3, NaHCO3, Si, SiO2.
Liệt kê các chất trên vào chỗ trống sau cho phù hợp:
- Chất khí độc, sinh ra khi đốt than: ………..
- Chất dùng để chữa cháy: …………………
- Chất có tên gọi xô đa: ……………………
- Chất có tên nabica dùng làm thuốc chữa đau dạ dày: …………..
- Kim cương là dạng thù hình của: ………………..
- Chất có tính bán dẫn: ……………………………
- Thành phần chính của chất hút ẩm (silicagen) ……………..
4. Hoàn thành chuỗi phản ứng sau:

(1) ……………………………………………… (5) ……………………………………………….


(2) ……………………………………………… (6) ……………………………………………….
Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT 2023 Trang 64
(3) ……………………………………………… (7) ……………………………………………….
(4) ………………………………………………
5. Các phát biểu sau đúng hay sai? Hãy giải thích.
(1) Cacbon thuộc ô số 6, chu kì 2, nhóm IVA trong bảng tuần hoàn.
……………………………………………………………………………………………………
(2) Trong hợp chất, cacbon có các số oxi hóa là -4, 0, +2 và +4.
……………………………………………………………………………………………………
(3) Cacbon monooxit là chất khí không màu, không mùi, không độc.
……………………………………………………………………………………………………
(4) Khí than ướt chứa trung bình khoảng 25% CO, khí than khô chứa trung bình khoảng 44% CO.
……………………………………………………………………………………………………
(5) Khí CO2 là nguyên nhân chính gây nên hiện tượng hiệu ứng nhà kính.
……………………………………………………………………………………………………
(6) Đá khô hay đá khói dễ thăng hoa tạo môi trường lạnh có thành phần là CO rắn.
……………………………………………………………………………………………………
(7) Các muối cacbonat và hiđrocacbonat đều dễ bị nhiệt phân.
……………………………………………………………………………………………………
(8) Nabica thuốc chữa đau dạ dày do dư thừa axit là Na2CO3.
……………………………………………………………………………………………………
(9) Silicagen là chất hút ẩm có thành phần chính là Na2SiO3.
……………………………………………………………………………………………………
(10) Axit HF được dùng để khắc chữ lên thủy tinh.
……………………………………………………………………………………………………
❖ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 606. Các nguyên tử thuộc nhóm IVA có cấu hình electron lớp ngoài cùng là
A. ns2np2. B. ns2np3. C. ns2np4. D. ns2np5.
Câu 607. Tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng
A. 2C + Ca CaC2. C. C + 2H2 CH4.
B. C + CO2 2CO. D. 3C + 4Al Al4C3.
Câu 608. Để phòng bị nhiễm độc người ta sử dụng mặt nạ phòng độc chứa những hóa chất nào?
A. CuO và MnO2. B. CuO và MgO. C. CuO và CaO. D. Than hoạt tính.
Câu 609. (M.15): Khi đốt cháy than đá, thu được hỗn hợp khí trong đó có khí X (không màu, không mùi,
độc). X là khí nào sau đây?
A. CO2. B. CO. C. SO2. D. NO2.
Câu 610. (A.14): Chất khí nào sau đây được tạo ra từ bình chữa cháy và dùng để sản xuất thuốc giảm đau
dạ dày?
A. CO2. B. N2. C. CO. D. CH4.
Câu 611. “Nước đá khô” không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô
rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm. Nước đá khô là
A. CO rắn. B. SO2 rắn. C. H2O rắn. D. CO2 rắn.
Câu 612. Thành phần chính của quặng đolômit là
A. CaCO3.Na2CO3. B. MgCO3.Na2CO3. C. CaCO3.MgCO3. D. FeCO3.Na2CO3.
Câu 613. Khi cho khí CO dư đi qua hỗn hợp CuO, FeO, Fe3O4, Al2O3 và MgO, sau phản ứng chất rắn thu
được gồm:
A. Al và Cu. B. Cu, Al và Mg.
C. Cu, Fe, Al2O3 và MgO. D. Cu, Fe, Al và MgO.

Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT 2023 Trang 65


Câu 614. Để loại khí CO2 có lẫn trong hỗn hợp CO, ta dùng phương pháp nào sau đây?
A. Cho qua dung dịch HCl. B. Cho qua dung dịch H2O.
C. Cho qua dung dịch Ca(OH)2. D. Cho hỗn hợp qua Na2CO3.
Câu 615. Phản ứng nào sau đây không xảy ra?
A. CaCO3 CaO + CO2. B. 2NaHCO3 Na2CO3 + CO2 + H2O.
C. MgCO3 MgO + CO2. D. Na2CO3 Na2O + CO2.
Câu 616. Để khắc chử lên thủy tinh người ta dựa vào phản ứng nào sau đây?
A. SiO2 + Mg  2MgO + Si. B. SiO2 + 2NaOH  Na2SiO3 + CO2.
C. SiO2 + HF  SiF4 + 2H2O. D. SiO2 + Na2CO3  Na2SiO3 + CO2.
Câu 617. Cho phản ứng:
Các chất X và Y là
A. CO và NO. B. CO2 và NO2. C. CO2 và NO. D. CO và NO2.
Câu 618. Nung nóng hoàn toàn hỗn hợp CaCO3, Ba(HCO3)2, MgCO3, Mg(HCO3)2 đến khối lượng không
đổi, thu được sản phẩm chất rắn gồm
A. CaCO3, BaCO3, MgCO3. B. CaO, BaCO3, MgO, MgCO3.
C. Ca, BaO, Mg, MgO. D. CaO, BaO, MgO.

Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT 2023 Trang 66


VẤN ĐỀ 11: ĐẠI CƯƠNG HỮU CƠ – HIĐROCACBON
10 ĐIỀU CẦN NHỚ VỀ ĐẠI CƯƠNG HÓA HỮU CƠ
1. Hợp chất hữu cơ là hợp chất của cacbon trừ CO, CO2, H2CO3, CaCO3, NaHCO3, HCN, NaCN, Al4C3,
CaC2, …
2. Phân tích định tính nhằm xác định nguyên tố nào có trong hợp chất hữu cơ.
Phân tích định lượng nhằm xác định hàm lượng (%m) của nguyên tố trong hợp chất hữu cơ.
3. Công thức tổng quát cho biết thành phần nguyên tố: CxHyOzNtXv.
4. Công thức đơn giản nhất cho biết tỉ lệ số nguyên tử mỗi nguyên tố.
5. Công thức phân tử cho biết số lượng nguyên tử mỗi nguyên tố.
6. Trong hợp chất hữu cơ nhất thiết phải chứa C, thường chứa H, O, N, Cl,...
7. Liên kết chủ yếu trong hóa học hữu cơ là liên kết cộng hóa trị.
Liên kết đơn: “−” chứa 1 liên kết xich ma (δ); liên kết đôi “=” chứa 1δ + 1π; liên kết ba “ ≡” chứa 1δ +
2π.
8. Phản ứng hóa học của các chất hữu cơ thường xảy ra chậm, không hoàn toàn, không theo hướng xác
định.
9. Đồng đẳng là hiện tượng các chất có cấu tạo và tính chất tương tự nhau nhưng thành phần hợn kém
nhau 1 hay nhiều nhóm – CH2-
10. Đồng phân là hiện tượng các chất khác nhau nhưng có cùng công thức phân tử.
❖ BÀI TẬP TỰ LUẬN
1. Hợp chất hữu cơ là hợp chất của cacbon trừ: Oxit cacbon (CO, CO2); axit cacbonic (................);
muối cacbonat (............................); hợp chất xianua (.....................); hợp chất cacbua (....................).
2. Hợp chất hữu cơ được chia thành 2 loại:
+................................................: Chỉ chứa C và H.
+................................................: Ngoài C, H còn có nguyên tố khác như O, N, Cl,....
3. Cho các chất: NaHCO3, CaC2, HCOOH, (NH4)2CO3, HCHO, CH4, KCN, C6H5OH, C2H5OH, CaCO3,
CHCl3, CH3OH, C3H9N, C4H8, Al4C3, (NH2)2CO, C2H4O, CaC2O4, C6H6.
- Hiđrocacbon gồm: ………………………………………………………………………………..
- Dẫn xuất của hiđrocacbon gồm: …………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
- Hợp chất vô cơ gồm: ………………………………………………………………………………
5. Phân tích............................... nhằm xác định nguyên tố nào có trong hợp chất hữu cơ.
Phân tích …………………… nhằm xác định hàm lượng của các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ.
6. Công thức ……………….. cho biết tỉ lệ số nguyên tử mỗi nguyên tố trong hợp chất hữu cơ.
Công thức ……………….. cho biết số lượng nguyên tử mỗi nguyên tố trong hợp chất hữu cơ.
Công thức ……………….. cho biết thứ tự và cách thức liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
7. Liên kết chủ yếu trong hóa học hữu cơ là liên kết …………………………..
8. ……………….. là hiện tượng các chất có cấu tạo và tính chất tương tự nhau nhưng thành phần hợn
kém nhau 1 hay nhiều nhóm – CH2-.
9. ………………………… là hiện tượng các chất khác nhau nhưng có cùng công thức phân tử
❖ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
♦ Câu hỏi trong đề minh họa 2023
Câu 619. [MH - 2021] Cặp chất nào sau đây cùng dãy đồng đẳng?
A. CH4 và C2H4. B. CH4 và C2H6. C. C2H4 và C2H6. D. C2H2 và C4H4.
♦ Phát triển đề minh họa
Câu 620. Hiện tượng các chất có cấu tạo và tính chất hoá học tương tự nhau, phân tử hơn kém nhau một
hay nhiều nhóm metylen (–CH2–) được gọi là hiện tượng
A. đồng phân. B. đồng vị. C. đồng đẳng. D. đồng khối.
Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT 2023 Trang 67
Câu 621. Chất nào sau đây là đồng đẳng của CH ≡ CH?
A. CH2=C=CH2. B. CH2=CH‒CH=CH2.
C. CH≡CCH3. D. CH2=CH2
Câu 622. Cặp chất mạch hở nào sau đây cùng dãy đồng đẳng?
A. CH4 và C2H4. B. CH4 và C2H2. C. C2H4 và C3H6. D. C2H4 và C4H4.
Câu 623. Cặp chất nào sau đây cùng dãy đồng đẳng?
A. CH3OH và CH3CHO. B. HCHO, CH3CHO.
C. CH3OH và C2H4(OH)2. D. HCHO, HCOOH.
Câu 624. Hợp chất nào sau đây là đồng đẳng của axit axetic CH3COOH?
A. HCOOH. B. CH3COOCH3. C. HOCH2COOH. D. HOOCCOOH.
Câu 625. Đồng phân là
A. những hợp chất có cùng phân tử khối nhưng có cấu tạo hóa học khác nhau.
B. những hợp chất có cùng công thức phân tử nhưng có cấu tạo hóa học khác nhau.
C. những hợp chất có cùng công thức phân tử nhưng có tính chất hóa học khác nhau.
D. những chất khác nhau nhưng có cùng công thức phân tử.
Câu 626. Công thức thu gọn nào sau đây tương ứng với công thức phân tử C3H4O2?
A. CH3COOCH3. B. CH2=CHCOOH. C. HCOOCH2CH3. D. CH≡CCOOH.
Câu 627. Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau?
A. C2H5OH, CH3OCH3. B. CH3OCH3, CH3CHO.
C. CH3CH2CH2OH, C2H5OH. D. C4H10, C6H6.
Câu 628. Công thức cấu tạo nào dưới đây là đồng phân của axit propionic CH3CH2COOH?
A. CH2=CHCOOCH3. B. HOCH2CH2CHO.
C. CH3COOCH=CH2. D. CH3CH2COCH3.
Câu 629. Hai chất CH3COOCH3 và HCOOCH2CH3 là
A. Đồng đẳng. B. Đồng phân cấu tạo. C. Đồng vị. D. Cùng một chất.
Câu 630. Hoá học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu
A. các hợp chất của cacbon.
B. các hợp chất của cacbon (trừ CO, CO2).
C. các hợp chất của cacbon (trừ CO, CO2, muối cacbonat, xianua, cacbua,…).
D. các hợp chất chỉ có trong cơ thể sống.
Câu 631. Cặp hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ?
A. CO2, CaCO3. B. CH3Cl, C6H5Br. C. NaHCO3, NaCN. D. CO, CaC2.

Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT 2023 Trang 68


HỆ THỐNG HÓA VỀ HIĐROCACBON (HC)
Hoàn thành các bảng tổng kết sau, mỗi tính chất hóa học viết tối thiểu 2 phương trình
Hiđrocacbon no Hiđrocacbon không no Hiđrocacbon thơm
(chỉ có liên kết đơn) (có liên kết đôi, ba) (chứa vòng benzen)
Ankan Anken Ankađien Ankin Benzen và đồng đẳng
Công
thức
Đặc điểm
cấu tạo
PƯ đặc trưng: PƯ thế và tách PƯ đặc trưng: PƯ cộng, trùng hợp PƯ đặc trưng: PƯ thế
1. Phản ứng thế 1. Phản ứng cộng (nhận biết với dd Br2) 1. Phản ứng thế halogen

2. Phản ứng trùng hợp


2. Phản ứng oxi hóa không hoàn
toàn bởi KMnO4 (nhận biết)
Tính chất
hóa học 2. Phản ứng tách

3. Phản ứng với AgNO3 của ank – 1 – in (nhận biết)

Ngoài ra các hiđrocacbon đều bị đốt cháy với oxi tạo thành ……………. và ………………., HC không no làm mất màu KMnO4.
Điều chế
❖ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 632. Công thức chung của ankan là
A. CnH2n+2 (n ≥ 1). B. CnH2n (n ≥ 2). C. CnH2n+2 (n ≥ 2). D. CnH2n-2 (n ≥ 3).
Câu 633. Phần trăm khối lượng hiđro trong ankan X là 25,00 %. Công thức phân tử của ankan là
A. CH4. B. C2H6. C. C3H8. D. C4H10.
Câu 634. Phân tử hiđrocacbon nào sau đây có nguyên tử cacbon bậc IV?
A. CH3CH2CH2CH3. B. CH3CH3. C. (CH3)2CHCH3. D. (CH3)4C.
Câu 635. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo tương ứng với công thức phân tử C5H12?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 636. Hai anken là các hiđrocacbon không no, mạch hở, có công thức chung là
A. CnH2n+2 (n ≥ 1). B. CnH2n (n ≥ 2). C. CnH2n (n ≥ 3). D. CnH2n-2 (n ≥ 2).
Câu 637. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo mạch hở tương ứng với công thức C4H8?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 638. Nếu muốn CH≡CH phản ứng H2 dừng lại ở giai đoạn tạo thành etilen thì cần sử dụng xúc tác
nào?
A. H2SO4 đặc. B. Pd/PbCO3. C. Ni/to. D. HCl loãng.
Câu 639. Khi cho but-2-in phản ứng với brom dư, tới khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được sản phẩm
hữu cơ nào?
A. CH3CBr2-CBr2CH3. B. CH3CHBr-CHBrCH3.
C. CH3CH2CHBr-CBr3. D. CHBr2-CBr2CH2CH3.
Câu 640. Các ankylbenzen hợp thành dãy đồng đẳng của benzen có công thức chung là
A. CnH2n-6 (n ≥ 2). B. CnH2n+2 (n ≥ 6). C. CnH2n-2 (n ≥ 2). D. CnH2n-6 (n ≥ 6).
Câu 641. Công thức cấu tạo thu gọn của toluen là
A. C6H5-CH3 B. C6H5-CH2CH3 C. C6H5-CH=CH2 D. C6H5-CH(CH3)2
Câu 642. Anken sau có tên gọi là

A. 2-metylbut-2-en. B. 3-metylbut-2-en. C. 2-metybut-3-en. D. 3-metylbut-3-en.


Câu 643. Cho phản ứng nhiệt phân sau: X CH4 + C3H6
Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3CH2CH3. B. CH3-CH=CH2.
C. CH3-CH=CH-CH3. D. CH3CH2CH2CH3.
Câu 644. Khi cho 2-metylbutan phản ứng với brom (tỉ lệ mol 1:1), chiếu sáng thì có thể tạo ra tối đa bao
nhiêu sản phẩm thế monobrom?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 645. Đồng phân cấu tạo nào của ankan có công thức phân tử C5H12 chỉ tạo ra duy nhất một sản phẩm
thế khi phản ứng với clo (tỉ lệ mol 1:1), chiếu sáng?
A. pentan. B. 2-metylbutan.
C. 2,2-đimetylpropan. D. Không có đồng phân nào.
Câu 646. Khi 2-metylbutan tác dụng với brom theo tỉ lệ mol 1: 1 thu được sản phẩm chính là
A. CH3CH2CH2CH2CH2Br. B. CH3CH2CH2CH2CHBr2.
C. CH3CH2CBr(CH3)2. D. CH3CH2CBr2CH2CH3.
Câu 647. Khi đốt cháy một hiđrocacbon, thu được a mol CO2 và b mol H2O. Trong trường hợp nào sau
đây có thể kết luận rằng hiđrocacbon đó là ankan?
A. a >b. B. a <b. C. a =b. D. a ≥b.
o
Câu 648. Sản phẩm tạo thành từ phản ứng giữa 2-metylpropen với H2 (Ni, t ) là
A. isobutan. B. butan. C. xiclobutan. D. 2-metylbutan.
Câu 649. Cho hai bình hóa chất mất nhãn chứa etilen và etan. Có thể nhận biết các hóa chất trong mỗi
bình bằng chất nào dưới đây?
A. dung dịch NaCl. B. quỳ tím.
C. dung dịch brom. D. dung dịch Na2SO4.
Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT 2023 Trang 70
Câu 650. Sản phẩm tạo thành từ phản ứng giữa 2-metylpropen và Br2 là
A. CH2Br-CHBr(CH3)2. B. CH2Br-CH(CH3)-CH2Br.
C. CH3-CH(CH3)2-CHBr2. D. CH3-CBr2-CH2CH3.
Câu 651. Anken X tác dụng với dung dịch brom thu được duy nhất một hợp chất hữu cơ Y chứa 74,08 %
brom về khối lượng. Công thức phân tử của X là
A. C3H6. B. C4H8. C. C5H10. D. C2H4.
Câu 652. Propen cộng hợp HBr có thể tạo ra tối đa bao nhiêu sản phẩm hữu cơ?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 653. Toluen phản ứng với Br2 khi chiếu sáng cho sản phẩm thế dễ dàng ở vị trí nào?
A. nhóm metyl. B. meta. C. ortho và para. D. ortho.
Câu 654. Nếu đun nóng ankylbenzen với Br2 không có xúc tác Fe mà chiếu sáng thì xảy ra phản ứng nào?
A. thế ở vòng benzen. B. cộng ở nhánh. C. tách ở nhánh. D. thế ở nhánh.
Câu 655. Ankin sau có tên gọi là

A. 3-metylpent-2-in. B. 2-metylhex-4-in.
C. 4-metylhex-2-in. D. 3-metylhex-4-in.
Câu 656. Cho phản ứng hóa học: CH3-C≡CH + H2O
Sản phẩm của phản ứng là
A. CH3-CH=O B. CH3-CO-CH3
C. CH2=C(CH3)-OH D. HO-CH=CH-CH3
Câu 657. Cho phản ứng hóa học: 3CH≡CH
Sản phẩm của phản ứng là
A. C4H6. B. C4H4. C. C6H12. D. C6H6.
Câu 658. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Axetilen có thể tham gia phản ứng thế với tối đa hai ion bạc.
B. Kết tủa Ag2C2 có màu vàng nhạt.
C. But-2-in chỉ có thể tham gia phản ứng thế với một ion bạc.
D. Propin phản ứng với AgNO3/NH3 tạo ra kết tủa CH3-C≡CAg.
Câu 659. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Các ankin HC≡CH, CH3-C≡CH, … có công thức chung là C nH2n-2 (n ≥ 2) tạo thành dãy đồng đẳng của
axetilen.
B. Liên kết ba của ankin được tạo nên từ ba liên kết π.
C. Các ankin 2C và 3C chỉ có duy nhất một đồng phân cấu tạo.
D. Ankin không có đồng phân hình học như anken.

Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT 2023 Trang 71


VẤN ĐỀ 12: ANCOL – PHENOL – ANĐEHIT – AXIT CACBOXYLIC
10 ĐIỀU CẦN NHỚ VỀ ANCOL – PHENOL
1. Điều kiện tồn tại ancol: (1) nhóm OH phải gắn vào nguyên tử Cno, (2) mỗi C chỉ gắn tối đa 1OH.
2. Ancol no, đơn chức, mạch hở: CnH2n+1OH hoặc CnH2n+2O (n ≥ 1).
3. Bậc của ancol bằng bậc của nguyên tử C liên kết trực tiếp với nhóm OH
(Bậc của nguyên tử C = số nguyên tử C liên kết trực tiếp với C đó)
4. Độ rượu là số ml ancol etylic nguyên chất có trong 100 ml dung dịch rượu và H2O

5. Liên kết hiđro là lực hút tĩnh điện giữa H linh động (mang điện dương) với phi kim điển hình như F,
O, N (mang điện âm). Các chất chứa liên kết H – F, H – O, H – N, … thì có liên kết hiđro.
6. Ancol có ít nhất 2 nhóm OH cạnh nhau có khả năng hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam.
7. Quy tắc tách Zaixep: Khi tách H 2O từ ancol thì OH sẽ tách ưu tiên với H của C bên cạnh có bậc cao
hơn.
8. Phenol là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm OH liên kết trực tiếp với nguyên tử Cbenzen.
9. Trong phân tử phenol, nhóm OH đẩy e vào vòng benzen làm tăng khả năng thế ⇒ phenol có khả năng
thế brom ngay điều kiện thường tạo kết tủa trắng. Mặt khác, vòng benzen hút e làm tăng độ phân cực
của liên kết O – H ⇒ tăng độ linh động của H ⇒ Phenol có tính axit yếu, có khả năng tác dụng với dung
dịch kiềm.
10. Một số phản ứng đặc biệt: (1) C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O
(2) 2C2H5OH CH2=CH–CH=CH2+ H2O + H2
(3) 2C3H5(OH)3 + Cu(OH)2→ [C3H5(OH)2O]2Cu + 2H2O
(4) C6H12O6 2C2H5 –OH + 2CO2
(5) 2CH4 + O2 2CH3 – OH;
(6) CO + 2H2 CH3 – OH
1. Ancol là hchc trong phân tử có nhóm OH liên kết trực tiếp với nguyên tử ………………………..
2. Phenol là hchc trong phân tử có nhóm OH liên kết trực tiếp với nguyên tử ………………..……..
3. Bậc ancol bằng bậc của nguyên tử C ……………………………… với nhóm OH.
4. Độ rượu là ……………….. ancol etylic nguyên chất có trong 100 ml dung dịch rượu và H2O.
5. Quy tắc tách Zaixep: Khi tách H 2O từ ancol thì OH sẽ tách ưu tiên với H của C bên cạnh có bậc
……………………………
6. Hoàn thành bảng sau:
Tên gọi Công thức Tên gọi Công thức
(1) Ancol metylic (5) Glixerol
(2) Ancol etylic (6) Ancol benzylic
(3) Ancol anlylic (7) Phenol
(4) Etlienglicol (8) o – Crezol
- Những chất tác dụng với Na là........................................................................................................
- Những chất tác dụng với NaOH là..................................................................................................
- Những chất làm mất màu dung dịch brom là...................................................................................
- Những chất hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường là........................................................................
❖ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
♦ Câu hỏi trong đề minh họa 2023
Câu 660. [MH - 2023] Chất nào sau đây có 2 nguyên tử cacbon trong phân tử?
A. Ancol propylic. B. Ancol metylic. C. Ancol etylic. D. Ancol butylic.
♦ Phát triển đề minh họa
Câu 661. Ancol anlylic có công thức là
Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT 2023 Trang 72
A. C2H5OH. B. C3H5OH. C. C6H5OH. D. C4H5OH.
Câu 662. (QG.18 - 201): Công thức phân tử etanol là
A. C2H4O2. B. C2H4O. C. C2H6. D. C2H6O.
Câu 663. (MH.15). Tên thay thế của ancol có công thức cấu tạo CH3CH2CH2OH là
A. propan-1-ol. B. propan-2-ol. C. pentan-1-ol. D. pentan-2-ol.
Câu 664. (QG.16): Etanol là chất có tác động đến thần kinh trung ương. Khi hàm lượng etanol trong máu
tăng cao sẽ có hiện tượng nôn, mất tỉnh táo và có thể dẫn đến tử vong. Tên gọi khác của etanol là
A. phenol. B. ancol etylic. C. etanal. D. axit fomic.
Câu 665. (B.14): Ancol nào sau đây có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm -OH?
A. Propan-1,2-điol B. Glixerol C. Ancol benzylic D. Ancol etylic
Câu 666. Chất nào sau đây là ancol bậc 2?
A. HOCH2CH2 OH. B. (CH3)2CHOH. C. (CH3)2CHCH2OH. D. (CH3)3COH.
Câu 667. Công thức tổng quát của ancol no, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2n-1OH (n ≥ 3). B. CnH2n+2OH (n ≥ 1).
C. CnH2n+1O (n ≥ 1). D. CnH2n+1OH (n ≥ 1).
Câu 668. [MH - 2022] Chất nào sau đây tác dụng với kim loại Na sinh ra khí H2?
A. C2H5OH. B. CH3COOCH3. C. HCHO. D. CH4.
Câu 669. [QG.20 - 202] Cho mẩu natri vào ống nghiệm đựng 3 ml chất lỏng X, thấy natri tan dần và có
khí thoát ra. Chất X là
A. pentan. B. etanol. C. hexan. D. benzen.
Câu 670. Phản ứng nào sau đây không xảy ra?
A. CH3OH + Na CH3ONa + H2. B. C6H5OH + NaOH C6H5ONa + H2O.
C. CH3OH + NaOH CH3ONa + H2O. D. C6H5OH + Na C6H5ONa + H2.
Câu 671. [QG.20 - 201] Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm dựng 2 ml dung dịch chất X, lắc nhẹ,
thấy có kết tủa trắng. Chất X là
A. Glixerol. B. Axit axetic. C. Etanol. D. Phenol.
Câu 672. (A.14): Ancol X no, mạch hở, có không quá 3 nguyên tử cacbon trong phân tử. Biết X không
tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường. Số công thức cấu tạo bền phù hợp với X là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 673. (B.12): Hiđrat hóa 2-metylbut-2-en (điều kiện nhiệt độ, xúc tác thích hợp) thu được sản phẩm
chính là
A. 2-metybutan-2-ol. B. 3-metybutan-2-ol.
C.3-metylbutan-1-ol. D.2-metylbutan-3-ol.
Câu 674. (A.07): Khi tách nước từ một chất X có công thức phân tử C4H10O tạo thành ba anken là đồng
phân của nhau (tính cả đồng phân hình học). Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3CH(CH3)CH2OH. B. CH3CH(OH)CH2CH3.
C. CH3OCH2CH2CH3. D. (CH3)3COH.
Câu 675. (QG.19 - 201). Cho 2 ml chất lỏng X vào ống nghiệm khô có sẵn vài viên đá bọt, sau đó thêm
từng giọt dung dịch H2SO4 đặc, lắc đều. Đun nóng hỗn hợp, sinh ra hiđrocacbon làm nhạt màu dung dịch
KMnO4. Chất X là
A. ancol metylic. B. axit axetic. C. ancol etylic. D. anđehit axetic.
Câu 676. (B.08): Ảnh hưởng của nhóm -OH đến gốc C6H5- trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng
giữa phenol với
A. dung dịch NaOH. B. Na kim loại. C. nước Br2. D. H2(Ni, nung nóng).
Câu 677. (C.13): Số đồng phân chứa vòng benzen, có công thức phân tử C7H8O, phản ứng được với Na là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 678. (C.11): Số hợp chất đồng phân cấu tạo của nhau có công thức phân tử C8H10O, trong phân tử có
vòng benzen, tác dụng được với Na, không tác dụng được với NaOH là
A. 4. B. 6. C. 7. D. 5.
Câu 679. Cho dãy các chất sau: metanol, etanol, etylen glicol, glixerol, hexan-1,2-điol, pentan-1,3-điol.
Số chất trong dãy hòa tan được Cu(OH)2 là
Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT 2023 Trang 73
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 680. Cho ancol etylic tác dụng lần lượt với: Na, NaOH, HCOOH, CH3OH, O2, CuO, Cu(OH)2. Số
chất tham gia phản ứng là
A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 681. (C.07): Cho các chất có công thức cấu tạo như sau: HOCH2-CH2OH (X); HOCH2-CH2-CH2OH
(Y); HOCH2-CHOH-CH2OH (Z); CH3-CH2-O-CH2-CH3 (R); CH3-CHOH-CH2OH (T). Những chất tác
dụng được với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam là:
A. Z, R, T. B. X, Y, R, T. C. X, Z, T. D. X, Y, Z, T.

10 ĐIỀU CẦN NHỚ VỀ ANĐEHIT – AXIT CACBOXYLIC


1. Anđehit: chứa nhóm CHO (cacbanđehit) gắn với H hoặc gốc R.
Anđehit no, đơn chức, mạch hở: CnH2n+1CHO hay CmH2mO (m≥1).
2. Axit cacboxylic: chứa nhóm COOH (cacboxyl) gắn với H hoặc gốc R.
Axit no, đơn chức, mạch hở: CnH2n+1COOH hay CmH2mO2 (m≥1).
3. Nhiệt độ sôi: Hợp chất ion > axit cacboxylic > ancol > anđehit > hiđrocacbon.
4. Tính axit (độ linh động của nguyên tử H): Axit thơm, không no > HCOOH > axit no.
Axit mạnh vô cơ > axit cacboxylic > H2CO3 > phenol > nước > ancol.
5. Tính chất hóa học cơ bản:
Ancol no Phenol Anđehit Axit
Na ✓ ✓ ✓
NaOH ✓ ✓
AgNO3/NH3 ✓ ✓
(HCOOH)
Br2 ✓ ✓ ✓
(HCOOH)
6. Dung dịch HCHO 40% gọi là fomalin (foocmon) dùng để ngâm ướp xác động vật, tẩy uế.
7. Nọc độc của côn trùng như Ong, kiến, … chứa axit fomic (HCOOH) ⇒ dùng vôi tôi Ca(OH)2 bôi
lên vết cắn, đốt.
8. Giấm ăn là dung dịch axit axetic (CH3COOH) 2 - 5%.
9. Trong sữa chua, nem chua, dưa chua, … có chứa axit lactic.
10. Một số phản ứng đặc biệt: (1) CH3OH + O2 HCHO + H2O
(2) CH4 + O2 HCHO + H2O
(3) CH2=CH2 + ½ O2 CH3-CHO
(4) C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O
(5) CH3OH + CO CH3COOH

1. Anđehit no, đơn chức, mạch hở có công thức là ………………………………..


2. Axit no, đơn chức, mạch hở có công thức là …………………………………...
3. Cho các chất: (1) ancol etylic, (2) etan, (3) axit axetic, (4) anđehit axetic, (5) natri hiđroxit. Sắp xếp các
chất trên theo chiều giảm dần nhiệt độ sôi: ………………………………
4. Cho các chất: (1) axit axetic, (2) axit fomic, (3) axit acrylic, (4) axit clohiđric, (5) ancol etylic, (6)
phenol. Sắp xếp các chất trên theo chiều tăng dần độ linh động của nguyên tử H: …………………..
5. Hoàn thành bảng sau:
Tên gọi Công thức Tên gọi Công thức
(1) Ancol etylic (6) Anđehit axetic
(2) Ancol anlylic (7) Anđehit acrylic
(3) Glixerol (8) Axit fomic
(4) Phenol (9) Axit benzoic

Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT 2023 Trang 74


(5) Anđehit fomic (10) Axit oxalic

- Những chất tác dụng với Na: …………………………………………………………………….


- Những chất tác dụng với NaOH: …………………………………………………………………
- Những chất hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường: ………………………………………………
- Những chất làm mất màu dung dịch brom: ……………………………………………………...
- Những chất tham gia phản ứng tráng bạc: ……………………………………..………………...
6. Hoàn thành các phương trình phản ứng:
(1) CH3CHO + H2 ………………………………………………………………..………
(2) CH3CHO + Br2 + H2O → …………………………………………………………………...…
(3) CH3CHO + …..AgNO3 + …..NH3 + ….H2O …………………………………….……
(4) HCHO + …..AgNO3 +…… NH3 + …..H2O ……………………………………..……
(5) CH3COOH + Na → …………………………………………………………………...……….
(6) CH3COOH + NaOH → …………………………………………………………………..........
(7) (COOH)2 + …NaOH → …………………………………………………………………….....
(8) CH3COOH + NaHCO3 → ……………………………………………………………………...
(9) C3H6O2 + …….O2 ………………………………………………………………...……
(10) CH3OH + CO ……………………………………………………………………...
❖ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 682. (C.14): Tên thay thế của CH3-CH=O là
A. metanal B. metanol C. etanol D. etanal
Câu 683. (MH.15). Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. CH3CHO. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. CH3NH2.
Câu 684. (A.14): Axit cacboxylic nào dưới đây có mạch cacbon phân nhánh, làm mất màu dung dịch
brom?
A. Axit propanoic. B. Axit 2-metylpropanoic.
C. Axit metacrylic. D. Axit acrylic.
Câu 685. (C.12): Cho dãy các chất: etan, etanol, etanal, axit etanoic. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất trong
dãy là
A. etanal B. etan C. etanol. D. axit etanoic.
Câu 686. (B.14): Dung dịch axit acrylic (CH2=CH-COOH) không phản ứng được với chất nào sau đây?
A. Na2CO3 B. Mg(NO3)2 C. Br2 D. NaOH.
Câu 687. (C.12): Chất nào sau đây vừa tác dụng được với dung dịch NaOH, vừa tác dụng được với nước
Br2?
A. CH3CH2CH2OH B. CH3COOCH3 C. CH3CH2COOH. D. CH2=CHCOOH.
Câu 688. Fomalin là dung dịch chứa khoảng 40% chất nào sau đây?
A. fomanđehit. B. anđehit axetic. C. benzanđehit. D. axeton.
Câu 689. (QG.16): Axit fomic có trong nọc kiến. Khi bị kiến cắn, nên chọn chất nào sau đây bôi vào vết
thương để giảm sưng tấy?
A. Vôi tôi. B. Muối ăn. C. Giấm ăn. D. Nước.
Câu 690. (MH.15). Một số axit cacboxylic như axit oxalic, axit tactric… gây ra vị chua cho quả sấu
xanh. Trong quá trình làm món sấu ngâm đường, người ta sử dụng dung dịch nào sau đây để làm giảm vị
chua của quả sấu?
A. Nước vôi trong. B. Giấm ăn. C. Phèn chua. D. Muối ăn.
Câu 691. Trong công nghiệp phương pháp hiện đại nhất dùng để điều chế axit axetic đi từ chất nào sau
đây?

Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT 2023 Trang 75


A. Etanol. B. Anđehit axetic. C. Butan. D. Metanol.
Câu 692. (A.14): Cho anđehit no, mạch hở, có công thức CnHmO2. Mối quan hệ giữa n với m là
A. m = 2n + 1. B. m = 2n. C. m = 2n - 2. D. m = 2n + 2.
Câu 693. (B.07): Cho các chất: axit propionic (X), axit axetic (Y), ancol etylic (Z) và đimetyl ete (T).
Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là
A. T, Z, Y, X. B. T, X, Y, Z. C. Z, T, Y, X. D. Y, T, X, Z.
Câu 694. (B.13): Cho sơ đồ phản ứng: C2H2→ X → CH3COOH. Trong sơ đồ trên mỗi mũi tên là một
phản ứng, X là chất nào sau đây?
A. CH3COONa. B. HCOOCH3. C. CH3CHO. D. C2H5OH.
Câu 695. (QG.19 - 203). Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch, lắc nhẹ, sau đó nhỏ từ từ
từng giọt dung dịch NH3 2M cho đến khi kết tủa sinh ra bị hòa tan hết. Nhỏ tiếp 3-5 giọt dung dịch chất
X, đun nóng nhẹ hỗn hợp ở khoảng 60 – 70 oC trong vài phút, trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp bạc
sáng. Chất X là
A. axit axetic. B. anđehit fomic. C. glixerol. D. ancol etylic.
Câu 696. (C.08): Cho các chất sau: (1) CH3CH2CHO, (2) CH2=CH-CHO, (3) (CH3)2CH-CHO, (4)
CH2=CH-CH2OH. Những chất phản ứng hoàn toàn với lượng dư H2 (Ni, to) cùng tạo ra một sản phẩm là:
A. (2), (3), (4). B. (1), (2), (4). C. (1), (2), (3). D. (1), (3), (4).
Câu 697. (A.09): Dãy gồm các chất đều điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra anđehit axetic là:
A. CH3COOH, C2H2, C2H4. B. C2H5OH, C2H4, C2H2.
C. C2H5OH, C2H2, CH3COOC2H5. D. HCOOC2H3, C2H2, CH3COOH.
Câu 698. Dãy nào gồm các chất đều tác dụng được với Na và NaOH
A. phenol, etyl axetat, o- crezol. B. axit axetic, phenol, etyl axetat.
C. axit axetic, phenol, o-crezol. D. axit axetic, phenol, ancol etylic.
Câu 699. Cho lần lượt Na, dung dịch NaOH vào các chất phenol, axit axetic, anđehit axetic, ancol etylic.
Số phản ứng xảy ra là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 700. (C.07): Cho các chất sau: phenol, etanol, axit axetic, natri phenolat, natri hiđroxit. Số cặp chất
tác dụng được với nhau là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 701. (B.13): Trong các chất: stiren, axit acrylic, axit axetic, vinylaxetilen và butan, số chất có khả
năng tham gia phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, đun nóng) là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 702. (C.14): Axit malic là hợp chất hữu cơ tạp chức, có mạch cacbon không phân nhánh, là nguyên
nhân chính gây nên vị chua của quả táo. Biết rằng 1 mol axit matic phản ứng được với tối đa 2 mol
NaHCO3. Công thức của axit matic là
A.CH3OOC-CH(OH)-COOH. B.HOOC-CH(OH)-CH(OH)-CHO.
C.HOOC-CH(OH)-CH2-COOH D.HOOC-CH(CH3)-CH2-COOH.
Câu 703. (B.11): Cho các phát biểu sau:
(a) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
(b) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen.
(c) Anđehit tác dụng với H2 (dư) có xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol bậc một.
(d) Dung dịch axit axetic tác dụng được với Cu(OH)2.
(e) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ.
(f) Phương pháp lên men giấm là phương pháp truyền thống sản xuất axit axetic.
Số phát biểu đúng là
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2

Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT 2023 Trang 76

You might also like