You are on page 1of 8

[PTNK – K12] ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP

ÔN TẬP GIẢI TÍCH 12

NGUYÊN HÀM

Câu 1. Công thức nguyên hàm nào sau đây là công thức sai?
"# # ,-.
A. ∫ #
= 𝑙𝑛𝑥 + 𝐶 B. ∫ 𝑥 * 𝑑𝑥 = + 𝐶 (𝑎 ≠ −1)
*/0
*8 "#
C. ∫ 𝑎 # 𝑑𝑥 = 9:* + 𝐶 (0 < 𝑎 ≠ 1) D. ∫ =>?@ # = 𝑡𝑎𝑛𝑥 + 𝐶

Câu 2. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A. ∫ 𝑘𝑓(𝑥)𝑑𝑥 = 𝑘 ∫ 𝑓(𝑥)𝑑𝑥 + 𝐶 (𝑘 ∈ ℝ)

B. ∫[𝑓 (𝑥 ) + 𝑔(𝑥 )]𝑑𝑥 = ∫ 𝑓 (𝑥 )𝑑𝑥 + ∫ 𝑔(𝑥 )𝑑𝑥 với 𝑓(𝑥), 𝑔(𝑥) liên tục trên ℝ
0
C. ∫ 𝑥 * 𝑑𝑥 = */0 . 𝑥 */0 + 𝐶 (𝑎 ≠ −1)

D. (∫ 𝑓(𝑥 )𝑑𝑥)J = 𝑓(𝑥)

Câu 3. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào là đúng?

A. Hàm số y = x–1 có nguyên hàm trên (–µ;+µ)

B. 3x2 là một nguyên hàm của x3 trên (–µ;+µ)

C. Hàm số y = |x| có nguyên hàm trên (–µ;+µ)


0
D. + 𝐶 là họ nguyên hàm của lnx trên (0;+µ)
#

Câu 4. Biết 𝐹 (𝑥) = e# − 2𝑥 N là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên ℝ. Tính f (0) + f (1):

A. e – 1 B. e – 4 C. e – 2 D. e – 3
0
Câu 5. Cho hàm số f (x) trên ℝ\ PQR thỏa mãn
3 2
𝑓 J (𝑥) = ; 𝑓(0) = 1 ; 𝑓 U V = 2
3𝑥 − 1 3
Khi đó giá trị của f (–1) + f (3) bằng:

A. 5ln2 + 3 B. 5ln2 + 2 C. 5ln2 + 6 D. 5ln2 + 5

Câu 6. Biết 𝐹 (𝑥) = (𝑎𝑥 N + 𝑏𝑥 + 𝑐 )√2𝑥 − 3 với a, b, c ∈ ℤ là một nguyên hàm của hàm số
20𝑥 N − 30𝑥 + 11
𝑓(𝑥) =
√2𝑥 − 3

1
[PTNK – K12] ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP

Q
trên khoảng [ ; +∞]. Khi đó T = a + b + c bằng:
N

A. T = 8 B. T = 9 C. T = 6 D. T = 7

Câu 7. Tính ∫ 8𝑠𝑖𝑛3𝑥𝑐𝑜𝑠𝑥𝑑𝑥 = 𝑎𝑐𝑜𝑠4𝑥 + 𝑏𝑐𝑜𝑠2𝑥 + 𝐶. Khi đó H = a – b bằng:

A. H = 3 B. H = 0 C. H = 1 D. H = 2
* *
Câu 8. Biết ∫(𝑠𝑖𝑛2𝑥 − 𝑐𝑜𝑠2𝑥 )N 𝑑𝑥 = 𝑥 + c 𝑐𝑜𝑠4𝑥 + 𝐶 với a, b ∈ ℤ/ , c là phân số tối giản.

Giá trị của a + b bằng:

A. 5 B. 2 C. 4 D. 3

Câu 9. Phát biểu nào sau đây đúng?


# # N
A. ∫ [sin 2
− 𝑐𝑜𝑠 2 ] 𝑑𝑥 = 𝑥 + 𝑐𝑜𝑠𝑥 + 𝐶

# # N
B. ∫ [sin 2
− 𝑐𝑜𝑠 2 ] 𝑑𝑥 = 𝑥 − 𝑐𝑜𝑠𝑥 + 𝐶

# # N
C. ∫ [sin 2
− 𝑐𝑜𝑠 2 ] 𝑑𝑥 = 𝑥 + 2𝑐𝑜𝑠𝑥 + 𝐶

# # N 0 # # N
D. ∫ [sin 2
− 𝑐𝑜𝑠 2 ] 𝑑𝑥 = Q [sin 2
− 𝑐𝑜𝑠 2 ] + 𝐶

Câu 10. Cho biết


1
g 𝑑𝑥 = 𝑎𝑙𝑛|(𝑥 − 1)(𝑥 + 1)| + 𝑏𝑙𝑛|𝑥| + 𝐶
𝑥Q −𝑥
với a, b là các số hữu tỉ. Giá trị của biểu thức P = 2a + b bằng:

A. P = 0 B. P = –1 C. P = 2 D. P = 1
Q#/0
Câu 11. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số 𝑓(𝑥) = (#i0)@ trên khoảng (1;+µ) là:
k Q
A. 3 ln(𝑥 − 1) + #i0 + 𝐶 B. 3 ln(𝑥 − 1) + #i0 + 𝐶
k Q
C. 3 ln(𝑥 − 1) − #i0 + 𝐶 D. 3 ln(𝑥 − 1) − #i0 + 𝐶
0
Câu 12. Tìm nguyên hàm của hàm số 𝑓(𝑥) = (#i0)(#/N)(#iQ)
0 0 0
A. − l ln|𝑥 − 1| + 0m ln|𝑥 + 2| + 0n ln |𝑥 − 3| + 𝐶
0 0 0
B. l
ln|𝑥 − 1| + 0m ln|𝑥 + 2| − 0n ln |𝑥 − 3| + 𝐶
0 0 0
C. l
ln|𝑥 − 1| − 0m ln|𝑥 + 2| − 0n ln |𝑥 − 3| + 𝐶
0 0 0
D. l
ln|𝑥 − 1| − 0m ln|𝑥 + 2| + 0n ln |𝑥 − 3| + 𝐶

2
[PTNK – K12] ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP
#
Câu 13. Tính ∫ (#i0)@(N#i0)@ 𝑑𝑥
i0 N#i0 0 0 N#i0 0
A. #i0
+ 3 ln | #i0
| − N#i0 + 𝐶 B. #i0
+ 3 ln | #i0
| − N#i0 + 𝐶
0 N#i0 0 i0 N#i0 0
C. #i0
+ 3 ln | #i0
| + N#i0 + 𝐶 D. #i0
+ 3 ln | #i0
| + N#i0 + 𝐶
#p
Câu 14. Tính 𝐼 = ∫ √# q 𝑑𝑥
/0i# @
#r 0 #r 0
A. 𝐼 = l
− l s (𝑥 k + 1)Q + 𝐶 B. 𝐼 = − l
+ l s(𝑥 k + 1)Q + 𝐶
#r 0 #r 0
C. 𝐼 = l
+ l s (𝑥 k + 1)Q + 𝐶 D. 𝐼 = − l
− l s(𝑥 k + 1)Q + 𝐶
𝜋
Câu 15. F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = tan4x. Biết F(0) = 0. Tính 𝐹 [k]
𝜋 N 𝜋 𝜋 k 𝜋
A. 𝐹 [k] = − Q + k B. 𝐹 [k] = Q + k
𝜋 N 𝜋 𝜋 k 𝜋
C. 𝐹 [k] = Q − k D. 𝐹 [k] = Q − N

Câu 16. Gọi F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = x.e4 – x. Tìm F(x) biết F(0) = 1.

A. 𝐹(𝑥 ) = −(𝑥 + 1)𝑒 i# + 2 B. 𝐹(𝑥 ) = (𝑥 + 1)𝑒 i# + 1

C. 𝐹(𝑥 ) = (𝑥 + 1)𝑒 i# + 2 D. 𝐹(𝑥 ) = −(𝑥 + 1)𝑒 i# + 1

Câu 17. Tính 𝐼 = ∫ 4(𝑥 − 1)𝑠𝑖𝑛2𝑥𝑑𝑥

A. 𝐼 = (2 − 4𝑥 )𝑐𝑜𝑠2𝑥 + 2𝑠𝑖𝑛2𝑥 + 𝐶 B. 𝐼 = (4 − 4𝑥 )𝑐𝑜𝑠2𝑥 + 2𝑠𝑖𝑛2𝑥 + 𝐶

C. 𝐼 = (1 − 2𝑥 )𝑐𝑜𝑠2𝑥 + 𝑠𝑖𝑛2𝑥 + 𝐶 D. 𝐼 = 2(1 − 𝑥 )𝑐𝑜𝑠2𝑥 + 𝑠𝑖𝑛2𝑥 + 𝐶

Câu 18. Tìm tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = (3x2 + 1)lnx.
#p #p
A. ∫ 𝑓(𝑥)𝑑𝑥 = 𝑥 (𝑥 N + 1)𝑙𝑛𝑥 − Q
+𝐶 B. ∫ 𝑓(𝑥)𝑑𝑥 = 𝑥 Q 𝑙𝑛𝑥 − Q
+𝐶
#p #p
C. ∫ 𝑓(𝑥)𝑑𝑥 = 𝑥 (𝑥 N + 1)𝑙𝑛𝑥 − Q
−𝑥+𝐶 D. ∫ 𝑓(𝑥)𝑑𝑥 = 𝑥 Q 𝑙𝑛𝑥 − Q
−𝑥+𝐶

Câu 19. Tính 𝐽 = 4 ∫ 𝑒 N# 𝑐𝑜𝑠2𝑥𝑑𝑥

A. 𝐽 = (2𝑠𝑖𝑛2𝑥 + 𝑐𝑜𝑠2𝑥)𝑒 N# + 𝐶 B. 𝐽 = (𝑠𝑖𝑛2𝑥 + 𝑐𝑜𝑠2𝑥 )𝑒 N# + 𝐶

C. 𝐽 = (𝑐𝑜𝑠2𝑥 − 𝑠𝑖𝑛2𝑥 )𝑒 N# + 𝐶 D. 𝐽 = (𝑠𝑖𝑛2𝑥 − 𝑐𝑜𝑠2𝑥 )𝑒 N# + 𝐶

Câu 20. Tính 𝐾 = ∫ 2𝑐𝑜𝑠(𝑙𝑛𝑥)𝑑𝑥

A. 𝐾 = 𝑥[𝑠𝑖𝑛(𝑙𝑛𝑥) − 𝑐𝑜𝑠(𝑙𝑛𝑥)] + 𝐶 B. 𝐾 = 𝑥𝑠𝑖𝑛(𝑙𝑛𝑥) + 𝑐𝑜𝑠(𝑙𝑛𝑥) + 𝐶

C. 𝐾 = 𝑥[𝑠𝑖𝑛(𝑙𝑛𝑥) + 𝑐𝑜𝑠(𝑙𝑛𝑥)] + 𝐶 D. 𝐾 = 𝑠𝑖𝑛(𝑙𝑛𝑥) − 𝑥𝑐𝑜𝑠(𝑙𝑛𝑥) + 𝐶

3
[PTNK – K12] ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP

Câu 21. Biết F (x) = ex.sinx là một nguyên hàm của hàm số g (x) = f (x).ex và hàm số f (x) có
đạo hàm liên tục trên ℝ. Tìm nguyên hàm của hàm số f’(x).ex

A. ∫ 𝑓 J (𝑥 )𝑒 # 𝑑𝑥 = 𝑒 # 𝑐𝑜𝑠𝑥 + 𝐶

B. ∫ 𝑓 J (𝑥 )𝑒 # 𝑑𝑥 = 𝑒 # (𝑐𝑜𝑠𝑥 + 𝑠𝑖𝑛𝑥) + 𝐶

C. ∫ 𝑓 J (𝑥 )𝑒 # 𝑑𝑥 = 𝑒 # 𝑠𝑖𝑛𝑥 + 𝐶

D. ∫ 𝑓 J (𝑥 )𝑒 # 𝑑𝑥 = 𝑒 # (𝑐𝑜𝑠𝑥 − 𝑠𝑖𝑛𝑥) + 𝐶
#p x(#)
Câu 22. Cho 𝐹(𝑥) = Q
là một nguyên hàm của hàm số #
. Tính ∫ 𝑓 J (𝑥 )𝑒 # 𝑑𝑥

A. ∫ 𝑓 J (𝑥 )𝑒 # 𝑑𝑥 = 3𝑒 # 𝑥 N − 6𝑒 # 𝑥 + 6𝑒 # + 𝐶

B. ∫ 𝑓 J (𝑥 )𝑒 # 𝑑𝑥 = 𝑒 # 𝑥 N − 6𝑒 # 𝑥 + 6𝑒 # + 𝐶

C. ∫ 𝑓 J (𝑥 )𝑒 # 𝑑𝑥 = 3𝑒 # 𝑥 N − 6𝑒 # 𝑥 + 𝑒 # + 𝐶

D. ∫ 𝑓 J (𝑥 )𝑒 # 𝑑𝑥 = 3𝑥 N + 6𝑒 # 𝑥 + 6𝑒 # + 𝐶
0 x(#)
Câu 23. Cho 𝐹(𝑥) = N# @ là một nguyên hàm của #
. Tìm ∫ 𝑓 J (𝑥 )𝑙𝑛𝑥𝑑𝑥.
9:# 0
A. ∫ 𝑓 J (𝑥 )𝑙𝑛𝑥𝑑𝑥 = [− #@
+ N# @ ] + 𝐶
9:# 0
B. ∫ 𝑓 J (𝑥 )𝑙𝑛𝑥𝑑𝑥 = #@
+ #@ + 𝐶
9:# 0
C. ∫ 𝑓 J (𝑥 )𝑙𝑛𝑥𝑑𝑥 = − [ @ + @] + 𝐶
# #
9:# 0
D. ∫ 𝑓 J (𝑥 )𝑙𝑛𝑥𝑑𝑥 = #@
+ N# @ + 𝐶

Câu 24. Biết F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = ex.cos2x và 5F (x) – 1 = 0. Khi đó
phương trình 5F (x) = 2ex.sin2x có bao nhiêu nghiệm x thuộc đoạn [0;2p]

A. 3 B. 4 C. 2 D. 1

Câu 25. Cho hàm số f (x) thỏa mãn 9f (2) + 2 = 0 và f’(x) = 2x[f (x)]2 với mọi x ∈ ℝ. Giá trị
của f (1) bằng:
Qm N N 0m
A. − Ql B. − Q C. − 0m D. − 0l

Câu 26. Cho hàm số f (x) thỏa mãn 25f (2) + 1 = 0 và f’(x) = 4x3[f (x)]2 với mọi x ∈ ℝ. Giá
trị của f (1) bằng:.
0 0 0 0
A. − 0nn B. − 0n C. − mn D. − N

Câu 27. Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên ℝ thỏa f (x) > –1 và f (0) = 0. Biết rằng
𝑓 J (𝑥)s𝑥 N + 1 = 2𝑥s𝑓(𝑥) + 1 (∀𝑥 ∈ ℝ)

4
[PTNK – K12] ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP

Khi đó giá trị của f (2) bằng:

A. 0 B. 4 C. 8 D. 6

Câu 28. Cho hàm số y = f (x) > 0 liên tục trên ℝ và thỏa f (1) = e3. Biết rằng
𝑓 J (𝑥) = (2𝑥 − 3)𝑓(𝑥) (∀𝑥 ∈ ℝ)
4 −3𝑥+4
Hỏi phương trình 𝑓(𝑥) = 𝑒2𝑥 có bao nhiêu nghiệm?

A. 4 B. 3 C. 2 D. 1

Câu 29. Cho hàm số f (x) liên tục trên (0;+µ) và thỏa f (e) = e–2. Biết rằng
𝑓 (𝑥) = 𝑥𝑙𝑛𝑥. 𝑓 J (𝑥) + 2[𝑥𝑓 (𝑥)]N (∀𝑥 > 0)
Khi đó giá trị của f (2) bằng:
9:N 9:N 9:N 9:N
A. 𝑓 (𝑥) = k
B. 𝑓 (𝑥) = N
C. 𝑓 (𝑥) = |
D. 𝑓 (𝑥) = l

Câu 30. Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên (0;+µ) và thỏa 6f (1) = 1. Biết rằng
𝑓 J (𝑥) + (2𝑥 + 3)𝑓 N (𝑥) (𝑓 (𝑥) > 0, ∀𝑥 > 0)
Tính P = 1 + f (1) + f (2) +…+ f (2024)
0m0• knQ0 0nn• NnQQ
A. 𝑃 = 0n0Q B. 𝑃 = NnNN C. 𝑃 = 0n00 D. 𝑃 = NnNl

TÍCH PHÂN
N
Câu 1. Cho hàm số 𝑓(𝑥) = €3𝑥 + 2𝑥 + 𝑚, 𝑥 ≥ 1. Biết f (x) có nguyên hàm trên ℝ là F (x)
5 − 2𝑥, 𝑥 < 1
thỏa F (–2) = –10. Khi đó F (3) bằng:
Q | Q N
A. 𝑃 = | B. 𝑃 = Q C. 𝑃 = N D. 𝑃 = Q
„ Q|#iQ|/00 …
Câu 2. Biết ∫Q Q#i0
𝑑𝑥 = 𝑎 + 𝑏𝑙𝑛2 − " 𝑙𝑛5 với a, b, c, d là các số nguyên. Hãy tính giá trị

của S = a + b + c + d.

A. S = 42 B. S = 34 C. S = 8 D. S = 40

Câu 3. Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m thỏa mãn ∫n |3𝑥 N − 2𝑥| 𝑑𝑥 = 𝑚 − 10

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
0 0
Câu 4. Biết ∫n N# @ /m#/Q
𝑑𝑥 = 𝑎 + 𝑏𝑙𝑛2 + 𝑐𝑙𝑛5. Khi đó a + b + c bằng:

A. –5 B. –1 C. 1 D. 5

5
[PTNK – K12] ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP
N #
Câu 5. Cho ∫0 Q#/√•# @ i0
𝑑𝑥 = 𝑎 + 𝑏√2 − 𝑐√35 với a, b, c là các số hữu tỉ. Biết rằng biểu

thức P = a + 2b + c – 7. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. 27P – 86 = 0 B. 27P = 67 C. 9P + 1 = 0 D. P = –2
Š
Q‡ˆ:N# *
Câu 6. Cho ∫n@ N/√Q…‰‡#/0 𝑑𝑥 = • + 𝑏𝑙𝑛2 + 𝑐𝑙𝑛3 với a, b, c là các số nguyên. Tính giá trị của

tổng sau a + b + c

A. 36 B. 28 C. 20 D. 12
N
Câu 7. Giả sử hàm số f liên tục trên đoạn [0; 2] thỏa mãn ∫n 𝑓(𝑥) 𝑑𝑥 = 6. Khi đó giá trị của
Š
∫n@ 𝑐𝑜𝑠𝑥. 𝑓(2𝑠𝑖𝑛𝑥)𝑑𝑥 bằng:

A. –6 B. 6 C. –3 D. 3
𝑒 # + 1, 𝑥 ≥ 0 ‹ @ x(9:#i0) *
Câu 8. Cho hàm số 𝑓(𝑥) = € N . Biết ∫. 𝑑𝑥 = c + 𝑐𝑒 với a, b, c là
𝑥 − 2𝑥 + 2, 𝑥 < 0 Œ #
*
các số nguyên và c tối giản. Tính a + b + c.

A. 25 B. 81 C. 36 D. 100
0 Q
Câu 9. Cho hàm số f (x) liên tục trên ℝ, thỏa mãn ∫n 𝑓(𝑥) 𝑑𝑥 = 6 và ∫0 𝑓(𝑥) 𝑑𝑥 = 4. Hãy
0
tính 𝐼 = ∫i0 𝑓(|2𝑥 − 1|) 𝑑𝑥

A. I = 3 B. I = 8 C. I = 14 D. 6
N
Câu 10. Hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên ℝ, thỏa ∫0 𝑓(2𝑥 − 4) 𝑑𝑥 = 1 và f (–2) = 1. Hãy
n
tính 𝐼 = ∫iN 𝑥𝑓′(𝑥) 𝑑𝑥

A. I = 1 B. I = 0 C. I = –4 D. I = 2
Q N
Câu 11. Hàm số f (x) liên tục trên ℝ và ∫n 𝑓(√𝑥 + 1) 𝑑𝑥 = 8. Tính 𝐽 = ∫0 𝑥𝑓(𝑥) 𝑑𝑥

A. J = 16 B. J = 4 C. J = 8 D. J = 2
xŽN√#i0• 9:# k
Câu 12. Cho f (x) liên tục trên [1; 4] và thỏa 𝑓 (𝑥) = √#
+ #
. Tính 𝐻 = ∫Q 𝑓(𝑥) 𝑑𝑥

A. H = ln22 B. H = 2ln2 C. H = 3 + 2ln22 D. H = 2ln22


Š
‹ @ x(“”@ #)
Câu 13. Cho hàm số liên tục trên ℝ và thỏa ∫nq 𝑡𝑎𝑛𝑥. 𝑓(cosN 𝑥)𝑑𝑥 = ∫‹ #9:#
𝑑𝑥 = 1. Hãy
N x(N #)
tính giá trị của 𝐾 = ∫. #
𝑑𝑥
q

A. K = 1 B. K = 2 C. K = 3 D. K = 4

6
[PTNK – K12] ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP

*/√c 0 𝜋
Câu 14. Biết ∫k √i# @ /l#im
𝑑𝑥 = l với a, b, c là số nguyên dương và 4 < 𝑎 + √𝑏 < 5.

Khi đó tổng a + b bằng:

A. 5 B. 7 C. 4 D. 6
m
Câu 15. Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0; 5] thỏa mãn ∫n 𝑥𝑓′(𝑥) 𝑑𝑥 = 30 và
m
f (5) = 10. Từ đó tính ∫n 𝑓(𝑥) 𝑑𝑥

A. 20 B. –30 C. –20 D. 70
N
Câu 16. Cho hàm số f (x) liên tục, có đạo hàm trên ℝ, f (2) = 16 và ∫n 𝑓(𝑥) 𝑑𝑥 = 4. Tích
k #
phân ∫n 𝑥𝑓′ [N] 𝑑𝑥 bằng:

A. 112 B. 12 C. 56 D. 144
0
Câu 17. Cho hàm số f (x) liên tục trên ℝ thỏa mãn f (1) = 1 và 3 ∫n 𝑓(𝑡) 𝑑𝑡 = 1. Tích phân
Š
của 𝐼 = ∫n@ 𝑠𝑖𝑛2𝑥. 𝑓′(𝑠𝑖𝑛 𝑥)𝑑𝑥 bằng:
k N 0 m
A. 𝐼 = Q B. 𝐼 = Q C. 𝐼 = Q D. 𝐼 = Q

Câu 18. Cho hai hàm số f (x), g (x) liên tục và có nguyên hàm lần lượt là F (x), G (x) trên
N l„
đoạn [1; 2]. Biết 4F (1) = F (2) = 4, 4G (1) = 3G (2) = 6 và ∫0 𝑓(𝑥)𝐺(𝑥) 𝑑𝑥 = 0N.
N
Tính ∫0 𝐹(𝑥). 𝑔(𝑥)𝑑𝑥
00 0km 00 0km
A. 0N
B. − C. − 0N D.
0N 0N
l l Q
Câu 19. Cho ∫n 𝑓 N (𝑥) 𝑑𝑥 = ∫n 𝑥𝑓(𝑥) 𝑑𝑥 = 72. Giá trị của ∫0 𝑓(𝑥)𝑑𝑥 bằng:

A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
N N x(#)
Câu 20. Cho f (x) là hàm số chẵn liên tục trên ℝ thỏa ∫n 𝑓(𝑥) 𝑑𝑥 = 10. Tính ∫iN N8/0 𝑑𝑥

A. 10 B. 15 C. 20 D. 5
0
Câu 21. Cho hàm số f (x) liên tục và thỏa f (2x) = 3f (x) trên ℝ. Biết rằng ∫n 𝑓(𝑥) 𝑑𝑥 = 1.
N
Giá trị của 𝐼 = ∫0 𝐹(𝑥). 𝑔(𝑥)𝑑𝑥 bằng bao nhiêu?

A. I = 5 B. I = 3 C. I = 8 D. I = 2

Câu 22. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0; 1] và f (0) + f (1) = 0. Biết
0 0 0
rằng ∫n 2𝑓 N (𝑥) 𝑑𝑥 = 1 và ∫n 2𝑓′(𝑥)cos (𝜋𝑥) 𝑑𝑥 = 𝜋. Tính ∫n 𝑓(𝑥) 𝑑𝑥

A. 𝜋 B. 𝜋 i0 C. 2𝜋 iN D. 1,5𝜋

7
[PTNK – K12] ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP

𝜋 ™
Câu 23. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm và liên tục trên đoạn —0; ˜ thỏa mãn 𝑓 [ k ] = 3.
k
Š Š Š
x(#)
Biết ∫nq …‰‡# 𝑑𝑥 = 1 và ∫nq [𝑠𝑖𝑛𝑥. 𝑡𝑎𝑛𝑥. 𝑓(𝑥)] 𝑑𝑥 = 2. Tính ∫nq 𝑠𝑖𝑛𝑥𝑓′(𝑥) 𝑑𝑥
N/Q√N NiQ√N
A. 4 B. C. D. 6
N N

Câu 24. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0; 1] thỏa mãn f (1) = 1. Biết
0 0 0
∫n 5[𝑓 J (𝑥)]N 𝑑𝑥 = 9 và ∫n 5[𝑓 J (𝑥)]N 𝑑𝑥 = 2 . Tính ∫n 𝑓(𝑥) 𝑑𝑥
Q 0 Q N
A. 𝐼 = m B. 𝐼 = k C. 𝐼 = k D. 𝐼 = m
0 x(N#) N
Câu 25. Cho hàm số chẵn y = f (x) liên tục trên ℝ và ∫i0 m8 /0 𝑑𝑥 = 8. Tính ∫n 𝑓(𝑥) 𝑑𝑥

A. 8 B. 2 C. 1 D. 16

Câu 26. Cho hàm số y = f (x) liên tục và a > 0. Giả sử với mọi x ∈ [0; a] thì ta có f (x) > 0
* "#
và f (x).f (a – x) = 1. Tính 𝐼 = ∫n 0/x(#)
* * * *
A. 𝐼 = B. 𝐼 = C. 𝐼 = m
D. 𝐼 = l
Q N

Câu 27. Cho hàm số f (x) liên tục trên ℝ thỏa mãn 𝑓 (𝑥) + 𝑓 (−𝑥) = √2 + 2𝑐𝑜𝑠2𝑥 , ∀𝑥 ∈ ℝ.

Tính ∫i@pŠ 𝑓(𝑥) 𝑑𝑥


@

A. –6 B. 6 C. –2 D. 2
0
Câu 28. Cho hàm số y = f (x) có liên tục thỏa 𝑓 (𝑥) + 2𝑓 (𝑥 i0 ) = 3𝑥 , ∀𝑥 ∈ —N ; 2˜. Bằng cách
N x(#)
đặt t = x–1 hãy tính ∫1 #
𝑑𝑥:
2

Q Q • •
A. − N B. N
C. − N D. N

Câu 29. Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên ℝ\{0} và thỏa f (1) = –2, f (x) ¹ x–1.
k
Biết x2 f2 (x) + (2x – 1) f (x) = x f’(x) – 1, với mọi x ∈ ℝ\{0}. Tính ∫0 𝑓(𝑥) 𝑑𝑥:
Q 0 Q 0
A. −2𝑙𝑛2 − k B. −2𝑙𝑛2 − k C. −𝑙𝑛2 − k D. −𝑙𝑛2 − k

Câu 30. Cho hàm số f (x) xác định có đạo hàm f’(x) liên tục trên đoạn [1; 3] và f (x) ¹ 0 với
mọi x ∈ [1; 3], đồng thời f’(x)[1+ f(x)]2 = [ f2(x) (x – 1)]2 và f (1) = –1. Biết rằng
Q
∫0 𝑓(𝑥) 𝑑𝑥 = 𝑎𝑙𝑛3 + 𝑏 với a, b là các số nguyên. Tính S = a + b2

A. S = –1 B. S = 2 C. S = 0 D. S = –4

HẾT

You might also like