Professional Documents
Culture Documents
Đề cương ôn Giải tích NC 12 giữa kì II
Đề cương ôn Giải tích NC 12 giữa kì II
NGUYÊN HÀM
Câu 1. Công thức nguyên hàm nào sau đây là công thức sai?
"# # ,-.
A. ∫ #
= 𝑙𝑛𝑥 + 𝐶 B. ∫ 𝑥 * 𝑑𝑥 = + 𝐶 (𝑎 ≠ −1)
*/0
*8 "#
C. ∫ 𝑎 # 𝑑𝑥 = 9:* + 𝐶 (0 < 𝑎 ≠ 1) D. ∫ =>?@ # = 𝑡𝑎𝑛𝑥 + 𝐶
Câu 2. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. ∫ 𝑘𝑓(𝑥)𝑑𝑥 = 𝑘 ∫ 𝑓(𝑥)𝑑𝑥 + 𝐶 (𝑘 ∈ ℝ)
B. ∫[𝑓 (𝑥 ) + 𝑔(𝑥 )]𝑑𝑥 = ∫ 𝑓 (𝑥 )𝑑𝑥 + ∫ 𝑔(𝑥 )𝑑𝑥 với 𝑓(𝑥), 𝑔(𝑥) liên tục trên ℝ
0
C. ∫ 𝑥 * 𝑑𝑥 = */0 . 𝑥 */0 + 𝐶 (𝑎 ≠ −1)
Câu 4. Biết 𝐹 (𝑥) = e# − 2𝑥 N là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên ℝ. Tính f (0) + f (1):
A. e – 1 B. e – 4 C. e – 2 D. e – 3
0
Câu 5. Cho hàm số f (x) trên ℝ\ PQR thỏa mãn
3 2
𝑓 J (𝑥) = ; 𝑓(0) = 1 ; 𝑓 U V = 2
3𝑥 − 1 3
Khi đó giá trị của f (–1) + f (3) bằng:
Câu 6. Biết 𝐹 (𝑥) = (𝑎𝑥 N + 𝑏𝑥 + 𝑐 )√2𝑥 − 3 với a, b, c ∈ ℤ là một nguyên hàm của hàm số
20𝑥 N − 30𝑥 + 11
𝑓(𝑥) =
√2𝑥 − 3
1
[PTNK – K12] ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP
Q
trên khoảng [ ; +∞]. Khi đó T = a + b + c bằng:
N
A. T = 8 B. T = 9 C. T = 6 D. T = 7
A. H = 3 B. H = 0 C. H = 1 D. H = 2
* *
Câu 8. Biết ∫(𝑠𝑖𝑛2𝑥 − 𝑐𝑜𝑠2𝑥 )N 𝑑𝑥 = 𝑥 + c 𝑐𝑜𝑠4𝑥 + 𝐶 với a, b ∈ ℤ/ , c là phân số tối giản.
A. 5 B. 2 C. 4 D. 3
# # N
B. ∫ [sin 2
− 𝑐𝑜𝑠 2 ] 𝑑𝑥 = 𝑥 − 𝑐𝑜𝑠𝑥 + 𝐶
# # N
C. ∫ [sin 2
− 𝑐𝑜𝑠 2 ] 𝑑𝑥 = 𝑥 + 2𝑐𝑜𝑠𝑥 + 𝐶
# # N 0 # # N
D. ∫ [sin 2
− 𝑐𝑜𝑠 2 ] 𝑑𝑥 = Q [sin 2
− 𝑐𝑜𝑠 2 ] + 𝐶
A. P = 0 B. P = –1 C. P = 2 D. P = 1
Q#/0
Câu 11. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số 𝑓(𝑥) = (#i0)@ trên khoảng (1;+µ) là:
k Q
A. 3 ln(𝑥 − 1) + #i0 + 𝐶 B. 3 ln(𝑥 − 1) + #i0 + 𝐶
k Q
C. 3 ln(𝑥 − 1) − #i0 + 𝐶 D. 3 ln(𝑥 − 1) − #i0 + 𝐶
0
Câu 12. Tìm nguyên hàm của hàm số 𝑓(𝑥) = (#i0)(#/N)(#iQ)
0 0 0
A. − l ln|𝑥 − 1| + 0m ln|𝑥 + 2| + 0n ln |𝑥 − 3| + 𝐶
0 0 0
B. l
ln|𝑥 − 1| + 0m ln|𝑥 + 2| − 0n ln |𝑥 − 3| + 𝐶
0 0 0
C. l
ln|𝑥 − 1| − 0m ln|𝑥 + 2| − 0n ln |𝑥 − 3| + 𝐶
0 0 0
D. l
ln|𝑥 − 1| − 0m ln|𝑥 + 2| + 0n ln |𝑥 − 3| + 𝐶
2
[PTNK – K12] ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP
#
Câu 13. Tính ∫ (#i0)@(N#i0)@ 𝑑𝑥
i0 N#i0 0 0 N#i0 0
A. #i0
+ 3 ln | #i0
| − N#i0 + 𝐶 B. #i0
+ 3 ln | #i0
| − N#i0 + 𝐶
0 N#i0 0 i0 N#i0 0
C. #i0
+ 3 ln | #i0
| + N#i0 + 𝐶 D. #i0
+ 3 ln | #i0
| + N#i0 + 𝐶
#p
Câu 14. Tính 𝐼 = ∫ √# q 𝑑𝑥
/0i# @
#r 0 #r 0
A. 𝐼 = l
− l s (𝑥 k + 1)Q + 𝐶 B. 𝐼 = − l
+ l s(𝑥 k + 1)Q + 𝐶
#r 0 #r 0
C. 𝐼 = l
+ l s (𝑥 k + 1)Q + 𝐶 D. 𝐼 = − l
− l s(𝑥 k + 1)Q + 𝐶
𝜋
Câu 15. F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = tan4x. Biết F(0) = 0. Tính 𝐹 [k]
𝜋 N 𝜋 𝜋 k 𝜋
A. 𝐹 [k] = − Q + k B. 𝐹 [k] = Q + k
𝜋 N 𝜋 𝜋 k 𝜋
C. 𝐹 [k] = Q − k D. 𝐹 [k] = Q − N
Câu 16. Gọi F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = x.e4 – x. Tìm F(x) biết F(0) = 1.
Câu 18. Tìm tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = (3x2 + 1)lnx.
#p #p
A. ∫ 𝑓(𝑥)𝑑𝑥 = 𝑥 (𝑥 N + 1)𝑙𝑛𝑥 − Q
+𝐶 B. ∫ 𝑓(𝑥)𝑑𝑥 = 𝑥 Q 𝑙𝑛𝑥 − Q
+𝐶
#p #p
C. ∫ 𝑓(𝑥)𝑑𝑥 = 𝑥 (𝑥 N + 1)𝑙𝑛𝑥 − Q
−𝑥+𝐶 D. ∫ 𝑓(𝑥)𝑑𝑥 = 𝑥 Q 𝑙𝑛𝑥 − Q
−𝑥+𝐶
3
[PTNK – K12] ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP
Câu 21. Biết F (x) = ex.sinx là một nguyên hàm của hàm số g (x) = f (x).ex và hàm số f (x) có
đạo hàm liên tục trên ℝ. Tìm nguyên hàm của hàm số f’(x).ex
A. ∫ 𝑓 J (𝑥 )𝑒 # 𝑑𝑥 = 𝑒 # 𝑐𝑜𝑠𝑥 + 𝐶
B. ∫ 𝑓 J (𝑥 )𝑒 # 𝑑𝑥 = 𝑒 # (𝑐𝑜𝑠𝑥 + 𝑠𝑖𝑛𝑥) + 𝐶
C. ∫ 𝑓 J (𝑥 )𝑒 # 𝑑𝑥 = 𝑒 # 𝑠𝑖𝑛𝑥 + 𝐶
D. ∫ 𝑓 J (𝑥 )𝑒 # 𝑑𝑥 = 𝑒 # (𝑐𝑜𝑠𝑥 − 𝑠𝑖𝑛𝑥) + 𝐶
#p x(#)
Câu 22. Cho 𝐹(𝑥) = Q
là một nguyên hàm của hàm số #
. Tính ∫ 𝑓 J (𝑥 )𝑒 # 𝑑𝑥
A. ∫ 𝑓 J (𝑥 )𝑒 # 𝑑𝑥 = 3𝑒 # 𝑥 N − 6𝑒 # 𝑥 + 6𝑒 # + 𝐶
B. ∫ 𝑓 J (𝑥 )𝑒 # 𝑑𝑥 = 𝑒 # 𝑥 N − 6𝑒 # 𝑥 + 6𝑒 # + 𝐶
C. ∫ 𝑓 J (𝑥 )𝑒 # 𝑑𝑥 = 3𝑒 # 𝑥 N − 6𝑒 # 𝑥 + 𝑒 # + 𝐶
D. ∫ 𝑓 J (𝑥 )𝑒 # 𝑑𝑥 = 3𝑥 N + 6𝑒 # 𝑥 + 6𝑒 # + 𝐶
0 x(#)
Câu 23. Cho 𝐹(𝑥) = N# @ là một nguyên hàm của #
. Tìm ∫ 𝑓 J (𝑥 )𝑙𝑛𝑥𝑑𝑥.
9:# 0
A. ∫ 𝑓 J (𝑥 )𝑙𝑛𝑥𝑑𝑥 = [− #@
+ N# @ ] + 𝐶
9:# 0
B. ∫ 𝑓 J (𝑥 )𝑙𝑛𝑥𝑑𝑥 = #@
+ #@ + 𝐶
9:# 0
C. ∫ 𝑓 J (𝑥 )𝑙𝑛𝑥𝑑𝑥 = − [ @ + @] + 𝐶
# #
9:# 0
D. ∫ 𝑓 J (𝑥 )𝑙𝑛𝑥𝑑𝑥 = #@
+ N# @ + 𝐶
Câu 24. Biết F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = ex.cos2x và 5F (x) – 1 = 0. Khi đó
phương trình 5F (x) = 2ex.sin2x có bao nhiêu nghiệm x thuộc đoạn [0;2p]
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 25. Cho hàm số f (x) thỏa mãn 9f (2) + 2 = 0 và f’(x) = 2x[f (x)]2 với mọi x ∈ ℝ. Giá trị
của f (1) bằng:
Qm N N 0m
A. − Ql B. − Q C. − 0m D. − 0l
Câu 26. Cho hàm số f (x) thỏa mãn 25f (2) + 1 = 0 và f’(x) = 4x3[f (x)]2 với mọi x ∈ ℝ. Giá
trị của f (1) bằng:.
0 0 0 0
A. − 0nn B. − 0n C. − mn D. − N
Câu 27. Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên ℝ thỏa f (x) > –1 và f (0) = 0. Biết rằng
𝑓 J (𝑥)s𝑥 N + 1 = 2𝑥s𝑓(𝑥) + 1 (∀𝑥 ∈ ℝ)
4
[PTNK – K12] ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP
A. 0 B. 4 C. 8 D. 6
Câu 28. Cho hàm số y = f (x) > 0 liên tục trên ℝ và thỏa f (1) = e3. Biết rằng
𝑓 J (𝑥) = (2𝑥 − 3)𝑓(𝑥) (∀𝑥 ∈ ℝ)
4 −3𝑥+4
Hỏi phương trình 𝑓(𝑥) = 𝑒2𝑥 có bao nhiêu nghiệm?
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 29. Cho hàm số f (x) liên tục trên (0;+µ) và thỏa f (e) = e–2. Biết rằng
𝑓 (𝑥) = 𝑥𝑙𝑛𝑥. 𝑓 J (𝑥) + 2[𝑥𝑓 (𝑥)]N (∀𝑥 > 0)
Khi đó giá trị của f (2) bằng:
9:N 9:N 9:N 9:N
A. 𝑓 (𝑥) = k
B. 𝑓 (𝑥) = N
C. 𝑓 (𝑥) = |
D. 𝑓 (𝑥) = l
Câu 30. Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên (0;+µ) và thỏa 6f (1) = 1. Biết rằng
𝑓 J (𝑥) + (2𝑥 + 3)𝑓 N (𝑥) (𝑓 (𝑥) > 0, ∀𝑥 > 0)
Tính P = 1 + f (1) + f (2) +…+ f (2024)
0m0• knQ0 0nn• NnQQ
A. 𝑃 = 0n0Q B. 𝑃 = NnNN C. 𝑃 = 0n00 D. 𝑃 = NnNl
TÍCH PHÂN
N
Câu 1. Cho hàm số 𝑓(𝑥) = €3𝑥 + 2𝑥 + 𝑚, 𝑥 ≥ 1. Biết f (x) có nguyên hàm trên ℝ là F (x)
5 − 2𝑥, 𝑥 < 1
thỏa F (–2) = –10. Khi đó F (3) bằng:
Q | Q N
A. 𝑃 = | B. 𝑃 = Q C. 𝑃 = N D. 𝑃 = Q
„ Q|#iQ|/00 …
Câu 2. Biết ∫Q Q#i0
𝑑𝑥 = 𝑎 + 𝑏𝑙𝑛2 − " 𝑙𝑛5 với a, b, c, d là các số nguyên. Hãy tính giá trị
của S = a + b + c + d.
A. S = 42 B. S = 34 C. S = 8 D. S = 40
†
Câu 3. Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m thỏa mãn ∫n |3𝑥 N − 2𝑥| 𝑑𝑥 = 𝑚 − 10
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
0 0
Câu 4. Biết ∫n N# @ /m#/Q
𝑑𝑥 = 𝑎 + 𝑏𝑙𝑛2 + 𝑐𝑙𝑛5. Khi đó a + b + c bằng:
A. –5 B. –1 C. 1 D. 5
5
[PTNK – K12] ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP
N #
Câu 5. Cho ∫0 Q#/√•# @ i0
𝑑𝑥 = 𝑎 + 𝑏√2 − 𝑐√35 với a, b, c là các số hữu tỉ. Biết rằng biểu
A. 27P – 86 = 0 B. 27P = 67 C. 9P + 1 = 0 D. P = –2
Š
Q‡ˆ:N# *
Câu 6. Cho ∫n@ N/√Q…‰‡#/0 𝑑𝑥 = • + 𝑏𝑙𝑛2 + 𝑐𝑙𝑛3 với a, b, c là các số nguyên. Tính giá trị của
tổng sau a + b + c
A. 36 B. 28 C. 20 D. 12
N
Câu 7. Giả sử hàm số f liên tục trên đoạn [0; 2] thỏa mãn ∫n 𝑓(𝑥) 𝑑𝑥 = 6. Khi đó giá trị của
Š
∫n@ 𝑐𝑜𝑠𝑥. 𝑓(2𝑠𝑖𝑛𝑥)𝑑𝑥 bằng:
A. –6 B. 6 C. –3 D. 3
𝑒 # + 1, 𝑥 ≥ 0 ‹ @ x(9:#i0) *
Câu 8. Cho hàm số 𝑓(𝑥) = € N . Biết ∫. 𝑑𝑥 = c + 𝑐𝑒 với a, b, c là
𝑥 − 2𝑥 + 2, 𝑥 < 0 Œ #
*
các số nguyên và c tối giản. Tính a + b + c.
A. 25 B. 81 C. 36 D. 100
0 Q
Câu 9. Cho hàm số f (x) liên tục trên ℝ, thỏa mãn ∫n 𝑓(𝑥) 𝑑𝑥 = 6 và ∫0 𝑓(𝑥) 𝑑𝑥 = 4. Hãy
0
tính 𝐼 = ∫i0 𝑓(|2𝑥 − 1|) 𝑑𝑥
A. I = 3 B. I = 8 C. I = 14 D. 6
N
Câu 10. Hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên ℝ, thỏa ∫0 𝑓(2𝑥 − 4) 𝑑𝑥 = 1 và f (–2) = 1. Hãy
n
tính 𝐼 = ∫iN 𝑥𝑓′(𝑥) 𝑑𝑥
A. I = 1 B. I = 0 C. I = –4 D. I = 2
Q N
Câu 11. Hàm số f (x) liên tục trên ℝ và ∫n 𝑓(√𝑥 + 1) 𝑑𝑥 = 8. Tính 𝐽 = ∫0 𝑥𝑓(𝑥) 𝑑𝑥
A. J = 16 B. J = 4 C. J = 8 D. J = 2
xŽN√#i0• 9:# k
Câu 12. Cho f (x) liên tục trên [1; 4] và thỏa 𝑓 (𝑥) = √#
+ #
. Tính 𝐻 = ∫Q 𝑓(𝑥) 𝑑𝑥
A. K = 1 B. K = 2 C. K = 3 D. K = 4
6
[PTNK – K12] ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP
*/√c 0 𝜋
Câu 14. Biết ∫k √i# @ /l#im
𝑑𝑥 = l với a, b, c là số nguyên dương và 4 < 𝑎 + √𝑏 < 5.
A. 5 B. 7 C. 4 D. 6
m
Câu 15. Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0; 5] thỏa mãn ∫n 𝑥𝑓′(𝑥) 𝑑𝑥 = 30 và
m
f (5) = 10. Từ đó tính ∫n 𝑓(𝑥) 𝑑𝑥
A. 20 B. –30 C. –20 D. 70
N
Câu 16. Cho hàm số f (x) liên tục, có đạo hàm trên ℝ, f (2) = 16 và ∫n 𝑓(𝑥) 𝑑𝑥 = 4. Tích
k #
phân ∫n 𝑥𝑓′ [N] 𝑑𝑥 bằng:
A. 112 B. 12 C. 56 D. 144
0
Câu 17. Cho hàm số f (x) liên tục trên ℝ thỏa mãn f (1) = 1 và 3 ∫n 𝑓(𝑡) 𝑑𝑡 = 1. Tích phân
Š
của 𝐼 = ∫n@ 𝑠𝑖𝑛2𝑥. 𝑓′(𝑠𝑖𝑛 𝑥)𝑑𝑥 bằng:
k N 0 m
A. 𝐼 = Q B. 𝐼 = Q C. 𝐼 = Q D. 𝐼 = Q
Câu 18. Cho hai hàm số f (x), g (x) liên tục và có nguyên hàm lần lượt là F (x), G (x) trên
N l„
đoạn [1; 2]. Biết 4F (1) = F (2) = 4, 4G (1) = 3G (2) = 6 và ∫0 𝑓(𝑥)𝐺(𝑥) 𝑑𝑥 = 0N.
N
Tính ∫0 𝐹(𝑥). 𝑔(𝑥)𝑑𝑥
00 0km 00 0km
A. 0N
B. − C. − 0N D.
0N 0N
l l Q
Câu 19. Cho ∫n 𝑓 N (𝑥) 𝑑𝑥 = ∫n 𝑥𝑓(𝑥) 𝑑𝑥 = 72. Giá trị của ∫0 𝑓(𝑥)𝑑𝑥 bằng:
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
N N x(#)
Câu 20. Cho f (x) là hàm số chẵn liên tục trên ℝ thỏa ∫n 𝑓(𝑥) 𝑑𝑥 = 10. Tính ∫iN N8/0 𝑑𝑥
A. 10 B. 15 C. 20 D. 5
0
Câu 21. Cho hàm số f (x) liên tục và thỏa f (2x) = 3f (x) trên ℝ. Biết rằng ∫n 𝑓(𝑥) 𝑑𝑥 = 1.
N
Giá trị của 𝐼 = ∫0 𝐹(𝑥). 𝑔(𝑥)𝑑𝑥 bằng bao nhiêu?
A. I = 5 B. I = 3 C. I = 8 D. I = 2
Câu 22. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0; 1] và f (0) + f (1) = 0. Biết
0 0 0
rằng ∫n 2𝑓 N (𝑥) 𝑑𝑥 = 1 và ∫n 2𝑓′(𝑥)cos (𝜋𝑥) 𝑑𝑥 = 𝜋. Tính ∫n 𝑓(𝑥) 𝑑𝑥
A. 𝜋 B. 𝜋 i0 C. 2𝜋 iN D. 1,5𝜋
7
[PTNK – K12] ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP
𝜋 ™
Câu 23. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm và liên tục trên đoạn —0; ˜ thỏa mãn 𝑓 [ k ] = 3.
k
Š Š Š
x(#)
Biết ∫nq …‰‡# 𝑑𝑥 = 1 và ∫nq [𝑠𝑖𝑛𝑥. 𝑡𝑎𝑛𝑥. 𝑓(𝑥)] 𝑑𝑥 = 2. Tính ∫nq 𝑠𝑖𝑛𝑥𝑓′(𝑥) 𝑑𝑥
N/Q√N NiQ√N
A. 4 B. C. D. 6
N N
Câu 24. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0; 1] thỏa mãn f (1) = 1. Biết
0 0 0
∫n 5[𝑓 J (𝑥)]N 𝑑𝑥 = 9 và ∫n 5[𝑓 J (𝑥)]N 𝑑𝑥 = 2 . Tính ∫n 𝑓(𝑥) 𝑑𝑥
Q 0 Q N
A. 𝐼 = m B. 𝐼 = k C. 𝐼 = k D. 𝐼 = m
0 x(N#) N
Câu 25. Cho hàm số chẵn y = f (x) liên tục trên ℝ và ∫i0 m8 /0 𝑑𝑥 = 8. Tính ∫n 𝑓(𝑥) 𝑑𝑥
A. 8 B. 2 C. 1 D. 16
Câu 26. Cho hàm số y = f (x) liên tục và a > 0. Giả sử với mọi x ∈ [0; a] thì ta có f (x) > 0
* "#
và f (x).f (a – x) = 1. Tính 𝐼 = ∫n 0/x(#)
* * * *
A. 𝐼 = B. 𝐼 = C. 𝐼 = m
D. 𝐼 = l
Q N
Câu 27. Cho hàm số f (x) liên tục trên ℝ thỏa mãn 𝑓 (𝑥) + 𝑓 (−𝑥) = √2 + 2𝑐𝑜𝑠2𝑥 , ∀𝑥 ∈ ℝ.
pŠ
A. –6 B. 6 C. –2 D. 2
0
Câu 28. Cho hàm số y = f (x) có liên tục thỏa 𝑓 (𝑥) + 2𝑓 (𝑥 i0 ) = 3𝑥 , ∀𝑥 ∈ —N ; 2˜. Bằng cách
N x(#)
đặt t = x–1 hãy tính ∫1 #
𝑑𝑥:
2
Q Q • •
A. − N B. N
C. − N D. N
Câu 29. Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên ℝ\{0} và thỏa f (1) = –2, f (x) ¹ x–1.
k
Biết x2 f2 (x) + (2x – 1) f (x) = x f’(x) – 1, với mọi x ∈ ℝ\{0}. Tính ∫0 𝑓(𝑥) 𝑑𝑥:
Q 0 Q 0
A. −2𝑙𝑛2 − k B. −2𝑙𝑛2 − k C. −𝑙𝑛2 − k D. −𝑙𝑛2 − k
Câu 30. Cho hàm số f (x) xác định có đạo hàm f’(x) liên tục trên đoạn [1; 3] và f (x) ¹ 0 với
mọi x ∈ [1; 3], đồng thời f’(x)[1+ f(x)]2 = [ f2(x) (x – 1)]2 và f (1) = –1. Biết rằng
Q
∫0 𝑓(𝑥) 𝑑𝑥 = 𝑎𝑙𝑛3 + 𝑏 với a, b là các số nguyên. Tính S = a + b2
A. S = –1 B. S = 2 C. S = 0 D. S = –4
HẾT