Professional Documents
Culture Documents
Bài 6 So Sánh Phương Sai, Trung Bình
Bài 6 So Sánh Phương Sai, Trung Bình
trung bình.
X
Y
n
m
𝑥 ± 𝑠𝑥
𝑦 ± 𝑠𝑦
DX = DY ? MX = MY?
I SO SÁNH PHƯƠNG SAI
Nghiên cứu ĐLNN X, Y ta thu được kết quả
X x1 x2 x3 xn
Tính n, 𝑥 ± 𝑠𝑥
Y y1 y2 y3 ym
Tính m, 𝑦 ± 𝑠𝑦
Mức độ đồng đều của các giá trị trong hai dãy số liệu
có như nhau không?
I SO SÁNH PHƯƠNG SAI
GIẢ THUYẾT-
ĐỐI THUYẾT • H0: DX = DY H1: DX ≠ DY
𝑆𝑥2
GIÁ TRỊ CỦA • Fn-1, m-1 = (𝑆𝑥 2 > 𝑆𝑦 2 )
𝑆𝑦2
ĐLNN Fisher với n-1, m-1 bậc tự do
• Fn-1, m-1≤ f(n- 1, m-1, 0.05) → Chấp nhận H0 mức ý nghĩa 95%
KẾT LUẬN • Fn-1,m-1> f(n- 1, m-1, 0.05) → Chấp nhận H1 mức ý nghĩa 95%
-Fres500"50555to
i re
viSy< sx -
Gree
I SO SÁNH PHƯƠNG SAI
Máy2(Y) 5.2 5.25 5.15 5.27 5.24 5.3 5.14 5.28 5.29 5.31
0.17272
F6, 9 = = 8.095 là giá trị của ĐLNN tuân theo qui
0.06072
Kết luận
DX =𝜎𝑥 2
DX = DY DX ≠ DY
DY =𝜎𝑦 2
𝑥;𝑦
𝑇=
𝑥 ;𝑦 𝑠𝑥 2 𝑠𝑦 2
𝑥;𝑦 :𝑚
𝑇= 𝑇= Student 𝑛
𝜎𝑥 2 𝜎𝑦 2 1 1 xấp xỉ Student
: 𝑚 𝑠 :
𝑛 𝑚
𝑛
Chuẩn tắc 𝑠2 =
𝑛;1 𝑠𝑥 2 :(𝑚;1)𝑠𝑦 2
τ(α)=
𝑛:𝑚;2 𝑡 𝑛;1,α 𝑠𝑥 2 :𝑡(𝑚;1,α)𝑠𝑦 2
𝑠𝑥 2 :𝑠𝑦 2
τ(α/2)=
𝑡 𝑛;1,α/2 𝑠𝑥 2 :𝑡(𝑚;1,α/2)𝑠𝑦 2
t(α) (1) hoặc
𝑠𝑥 2 :𝑠𝑦 2
t(α/2)(2) t(n+m-2, α)(1)
t(n+m-2, α/2)(2)
III VÍ DỤ
Máy2(Y) 5.2 5.25 5.15 5.27 5.24 5.3 5.14 5.28 5.29 5.31
𝑦 ± 𝑠 = 5.243 ± 0.0607 𝑚 = 10
III VÍ DỤ
Giả thuyết – đối thuyết H0: MX = MY H1: MX ≠ MY (2)
Trường hợp DX ≠ DY
𝑥 ;𝑦 5.237;5.243
𝑇= = = 0.0882 là giá trị của ĐLNN
𝑠𝑥 2 𝑠𝑦 2 0.17272 0.06072 42,648
:𝑚 7
: 10 =
𝑛
T t)
xấp xỉ Student
=
-
=
= 2.427
-
τ(0.05/2)= 2 2
0.1727 :0.0607
Kết luận
T < τ(0.05/2) → Chấp nhận H0 với mức ý nghĩa 95%
->
Ag kinh TB ca theirdo I di ro la cojnghia thing
l ii dotin
in
may I bit? cay la95%
III VÍ DỤ
Ví dụ: Theo dõi trọng lượng não của hai nhóm 1 và 2
thu được số liệu sau
X x1 x2 x3 xn
Y y1 y2 y3 yn
X x1 x2 x3 xn
Y y1 y2 y3 yn
Z=X-Y x 1-y1 x2-y2 x3 –y3 xn -yn
Tính n, 𝑧 ± 𝑠𝑧
IV SO SÁNH CẶP
H0: MZ = 0
H1: MZ >0, MZ<0 (1) hoặc MZ ≠ 0 (2)
ĐK: Z Chuẩn
𝑧 𝑛
T= giá trị của ĐLNN có qui luật Student với n – 1 bậc tự
𝑠𝑧
do
Giá trị tới hạn: t(n-1; α) (1) hoặc t(n-1; α/2) (2)
T ≤ t(n-1; α) (1) hoặc T ≤ t(n-1; α/2) (2) Chấp nhận H0 mức ý
nghĩa 1 - α
T > t(n-1; α) (1) hoặc T > t(n-1; α/2) (2) Chấp nhận H1 mức ý
nghĩa 1 - α
IV SO SÁNH CẶP
Ví dụ: Theo dõi nhịp tim(nhịp/ phút) của sản phụ mổ lấy
thai tại hai thời điểm gây tê tủy sống 5 phút và 10 phút
bởi thuốc A thu được số liệu sau:
5ph 83 85 87 80 81 83 79 78 80 85
10ph 79 81 79 76 77 83 76 77 78 79
10ph 79 81 79 76 77 83 76 77 78 79
Z 4 4 8 4 4 0 3 1 2 6
𝑧 ± 𝑠𝑧 = 3.6 ± 2.319 n = 10
H0: MZ = 0 H1: MZ >0
ĐK: Z Chuẩn
𝑧 𝑛 3.6 10
T= = = 4.909 giá trị của ĐLNN tuân theo Student
𝑠𝑧 2.319
Giá trị tới hạn: t(9; 0.05) = 1.833
T > t(9; 0.05) Chấp nhận H1 mức ý nghĩa 95%