You are on page 1of 6

PRO 3M/PRO 3MPLUS – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN – CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MỌI KÌ THI

Biên soạn: Cô Vũ Thị Mai Phương || Độc quyền và duy nhất tại: Ngoaingu24h.vn COMBO PRO 3MPLUS

TÀI LIỆU ĐỘC QUYỀN


TỪ VỰNG CÓ CÙNG TRƯỜNG NGHĨA (BUỔI 3)
Dành riêng cho khóa học:
Plus 1: Luyện từ vựng tích cực

Cô Vũ Thị Mai Phương

Question 1. During the excavation, archeologists found some ________ from the Bronze Age.
A. sites B. relics C. presents D. movements
Question 2. Meals and hotel ________ are already included in the price of your holiday package.
A. vacation B. adventure C. destination D. accommodation
Question 3. Many students have been struggling to cover tuition ______ after the pandemic.
A. fines B. fares C. wages D. fees
Question 4. We climbed to the top of the hill and stood there for a few minutes to admire the spectacular
______.
A. glance B. vision C. look D. view
Question 5. Mary was angry when her classmates read her _______ without prior permission.
A. diary B. thriller C. detective D. comedy
Question 6. Having a valid high school ______ is required for this job.
A. licence B. application C. degree D. diploma
Question 7. This programme is expected to attract thousands of young ________.
A. onlookers B. sightseers C. viewers D. spectators
Question 8. Sam decided to book the flight _______ one month in advance because it was the holiday
season.
A. vouchers B. receipts C. tickets D. brochures
Question 9. The boss asked me to take the _______ and email them to him after the meeting.
A. journals B. diaries C. minutes D. forecasts
Question 10. Due to the flash _______, the small village was covered in water.
A. fire B. flood C. earthquake D. landslide
Question 11. In some cultures, it’s considered polite to leave the waiter a small ______.
A. price B. debt C. tip D. fare
Question 12. She has a loyalty _____, so she gets a 10% discount.
A. licence B. certificate C. card D. accessory
Question 13. They had to abandon their ship during the _______ to the Pacific Ocean.
A. cruise B. excursion C. tour D voyage
Question 14. Household waste should be classified before being taken to the _______.
A. landfill B. station C. runway D. factory
Question 15. Ted’s father was angry when he saw his son’s school __________.
A. diploma B. report C. diary D. certificate
Question 16. Fiona Cheng, a _________, has just won a prestigious award for writing ‘Into the Mind’.
A. director B. employer C. referee D. scriptwriter

Vì quyền lợi chính đáng của chính các em. TUYỆT ĐỐI KHÔNG chia sẻ tài liệu ĐỘC QUYỀN này cho người khác!
PRO 3M/PRO 3MPLUS – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN – CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MỌI KÌ THI
Biên soạn: Cô Vũ Thị Mai Phương || Độc quyền và duy nhất tại: Ngoaingu24h.vn COMBO PRO 3MPLUS

Question 17. The children will receive a(n) ________ of $20 per week if they are obedient.
A. salary B. allowance C. budget D. debt
Question 18. When we move to our new house, we will have to buy some _________.
A. property B. possessions C. furniture D. belongings
Question 19. Mark spends most of his free time writing scientific ________.
A. diaries B. minutes C. brochures D. journals
Question 20. With the highest number of votes, she received the __________ of the breakthrough
singer of the year.
A. reward B. gift C. award D. present
Question 21. He was sent off for a clear ________ on the goal keeper in the first half.
A. foul B. fault C. mistake D. error
Question 22. I hold two jobs at the same time just to earn enough to pay the _____.
A. rent B. wage C. fare D. fine
Question 23. Michael has a knack for music; he can play different musical _________.
A. devices B. tools C. instruments D. gadgets
Question 24. With a rise in interest _______, inflation can be controlled.
A. rates B. tolls C. fees D. charges
Question 25. Instead of being thrown away, ________ can be used to cook dishes.
A. garbage B. leftovers C. sewage D. rubbish

Vì quyền lợi chính đáng của chính các em. TUYỆT ĐỐI KHÔNG chia sẻ tài liệu ĐỘC QUYỀN này cho người khác!
PRO 3M/PRO 3MPLUS – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN – CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MỌI KÌ THI
Biên soạn: Cô Vũ Thị Mai Phương || Độc quyền và duy nhất tại: Ngoaingu24h.vn COMBO PRO 3MPLUS

BẢNG TỪ VỰNG
STT Từ vựng Từ loại Phiên âm Nghĩa
1 excavation n /ˌekskəˈveɪʃn/ sự khai quật
2 archeologist n /ˌɑːkiˈɒlədʒɪst/ nhà khảo cổ
3 site n /saɪt/ địa điểm
4 relic n /ˈrelɪk/ di tích
5 movement n /ˈmuːvmənt/ phong trào
6 bronze n /brɒnz/ đồng
7 hotel n /həʊˈtel/ khách sạn
8 vacation n /veɪˈkeɪʃn/, /vəˈkeɪʃn/ kì nghỉ
9 adventure n /ədˈventʃə(r)/ chuyến phiêu lưu
10 destination n /ˌdestɪˈneɪʃn/ điểm đến
11 accommodation n /əˌkɒməˈdeɪʃn/ chỗ ở
12 package n /ˈpækɪdʒ/ gói
13 fine n /faɪn/ khoản phạt
14 fare n / feə(r)/ tiền vé
15 wage n / weɪdʒ/ lương
16 fee n /fiː/ khoản phí
17 tuition fee np /tjuˈɪʃn fiː/ học phí
18 pandemic n /pænˈdemɪk/ đại dịch
19 admire v /ədˈmaɪə(r)/ chiêm ngưỡng
20 spectacular adj /spekˈtækjələ(r)/ ngoạn mục
21 glance n /ɡlɑːns/ cái liếc nhìn
22 vision n /ˈvɪʒn/ tầm nhìn (tương lai)
23 look n /lʊk/ bề ngoài
24 view n /vjuː/ tầm nhìn, quang cảnh
25 diary n /ˈdaɪəri/ nhật ký
26 thriller n /ˈθrɪlə(r)/ phim giật gân
27 detective n /dɪˈtektɪv/ thám tử
28 comedy n /ˈkɒmədi/ hài kịch
29 prior adj /ˈpraɪə(r)/ trước đó
30 permission n /pəˈmɪʃn/ sự cho phép
31 valid adj /ˈvælɪd/ hợp lệ, còn hạn
32 licence n /ˈlaɪsns/ giấy phép
33 application n /ˌæplɪˈkeɪʃn/ đơn đăng ký
34 degree n /dɪˈɡriː/ học vị, bằng cấp
35 diploma n /dɪˈpləʊmə/ văn bằng
36 programme n /ˈprəʊɡræm/ chương trình
37 onlooker n /ˈɒnlʊkə(r)/ người xem, người chứng kiến
38 sightseer n /ˈsaɪtsɪə(r)/ người ngắm cảnh
khán giả, người xem (truyền
39 viewer n /ˈvjuːə(r)/
hình)
40 spectator n /spekˈteɪtə(r)/ khán giả (sự kiện ngoài trời)

Vì quyền lợi chính đáng của chính các em. TUYỆT ĐỐI KHÔNG chia sẻ tài liệu ĐỘC QUYỀN này cho người khác!
PRO 3M/PRO 3MPLUS – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN – CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MỌI KÌ THI
Biên soạn: Cô Vũ Thị Mai Phương || Độc quyền và duy nhất tại: Ngoaingu24h.vn COMBO PRO 3MPLUS

41 voucher n /ˈvaʊtʃə(r)/ phiếu mua hàng


42 receipt n /rɪˈsiːt/ hóa đơn
43 ticket n /ˈtɪkɪt/ vé
44 brochure n /ˈbrəʊʃə(r)/ tờ gấp quảng cáo
45 journal n /ˈdʒɜːnl/ tập san
46 minutes n /ˈmɪnɪts/ biên bản cuộc họp, phút
47 forecast n /ˈfɔːkɑːst/ dự báo
48 flood n /flʌd/ lũ lụt
49 earthquake n /ˈɜːθkweɪk/ động đất
50 landslide n /ˈlændslaɪd/ sạt lở đất
51 culture n /ˈkʌltʃə(r)/ nền văn hóa
52 polite adj /pəˈlaɪt/ lịch sự
53 waiter n /ˈweɪtə(r)/ bồi bàn
54 debt n /det/ khoản nợ
55 tip n /tɪp/ khoản tiền boa
56 certificate n /səˈtɪfɪkət/ giấy chứng nhận
57 loyalty card np /ˈlɔɪəlti kɑːd/ thẻ khách hàng thân thiết
58 accessory n /əkˈsesəri/ phụ kiện
59 discount n /ˈdɪskaʊnt/ khoản giảm giá
60 abandon v /əˈbændən/ bỏ
61 cruise n /kruːz/ chuyến du thuyền
62 excursion n /ɪkˈskɜːʃn/ chuyến du ngoạn
63 tour n /tʊə(r)/, /tɔː(r)/ chuyến du lịch
64 voyage n /ˈvɔɪɪdʒ/ chuyến hải trình
65 household adj /ˈhaʊshəʊld/ sinh hoạt
66 waste n /weɪst/ rác thải
67 classify v /ˈklæsɪfaɪ/ phân loại
68 station n /ˈsteɪʃn/ trạm
69 runway n /ˈrʌnweɪ/ đường băng
70 factory n /ˈfæktri/, /ˈfæktəri/ nhà máy
71 school report np /skuːl rɪˈpɔːt/ học bạ
/dəˈrektə(r)/, /daɪˈrektə(r
72 director n giám đốc, đạo diễn
)/
73 employer n /ɪmˈplɔɪə(r)/ nhà tuyển dụng
74 referee n /ˌrefəˈriː/ trọng tài
75 scriptwriter n /ˈskrɪptraɪtə(r)/ nhà viết kịch bản
76 prestigious adj /preˈstɪdʒəs/ danh giá
77 award n /əˈwɔːd/ giải thưởng
78 salary n /ˈsæləri/ lương
79 allowance n /əˈlaʊəns/ tiền tiêu vặt
80 budget n /ˈbʌdʒɪt/ ngân sách
81 obedient adj /əˈbiːdiənt/ vâng lời
82 property n /ˈprɒpəti/ tài sản, bất động sản

Vì quyền lợi chính đáng của chính các em. TUYỆT ĐỐI KHÔNG chia sẻ tài liệu ĐỘC QUYỀN này cho người khác!
PRO 3M/PRO 3MPLUS – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN – CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MỌI KÌ THI
Biên soạn: Cô Vũ Thị Mai Phương || Độc quyền và duy nhất tại: Ngoaingu24h.vn COMBO PRO 3MPLUS

83 possession n /pəˈzeʃn/ của cải


84 furniture n /ˈfɜːnɪtʃə(r)/ đồ nội thất
85 belongings n /bɪˈlɒŋɪŋz/ đồ đạc
86 scientific adj /ˌsaɪənˈtɪfɪk/ thuộc khoa học
87 reward n /rɪˈwɔːd/ phần thưởng
88 breakthrough adj /ˈbreɪkθruː/ đột phá
89 foul n /faʊl/ lỗi (thể thao)
90 fault n /fɔːlt/ lỗi (trách nhiệm)
91 mistake n /mɪˈsteɪk/ lỗi, sai lầm
92 error n /ˈerə(r)/ lỗi sai
93 rent n /rent/ tiền thuê nhà
94 device n /dɪˈvaɪs/ thiết bị
95 tool n /tuːl/ dụng cụ
96 musical instrument np /ˌmjuːzɪkl ˈɪnstrəmənt/ nhạc cụ
97 gadget n /ˈɡædʒɪt/ thiết bị, công cụ (điện tử)
98 interest rate np /ˈɪntrəst reɪt/ lãi suất
99 toll n /təʊl/ tổng số, phí qua đường
100 charge n /tʃɑːdʒ/ chi phí
101 garbage n /ˈɡɑːbɪdʒ/ rác
102 leftover n /ˈleftəʊvə(r)/ đồ ăn thừa
103 sewage n /ˈsuːɪdʒ/ cống
104 rubbish n /ˈrʌbɪʃ/ rác
105 dish n /dɪʃ/ món ăn

Vì quyền lợi chính đáng của chính các em. TUYỆT ĐỐI KHÔNG chia sẻ tài liệu ĐỘC QUYỀN này cho người khác!
PRO 3M/PRO 3MPLUS – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN – CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MỌI KÌ THI
Biên soạn: Cô Vũ Thị Mai Phương || Độc quyền và duy nhất tại: Ngoaingu24h.vn COMBO PRO 3MPLUS

BẢNG CẤU TRÚC


STT Cấu trúc Nghĩa
1 include in bao gồm trong
2 struggle to do something chật vật làm gì đó
3 cover fees trang trải chi phí
4 be expected to do something dự kiến làm gì đó
5 book a flight đặt vé máy bay
6 in advance trước
7 take/do the minutes ghi lại biên bản cuộc họp
8 be covered in something phủ đầy gì đó, chìm trong gì đó
9 leave a tip để lại tiền boa
10 be sent off bị đuổi khỏi sân, truất quyền thi đấu
11 hold a job làm công việc
12 pay rent trả tiền thuê nhà
13 have a knack for something có sở trường làm gì
14 throw something away vứt gì đó đi

Vì quyền lợi chính đáng của chính các em. TUYỆT ĐỐI KHÔNG chia sẻ tài liệu ĐỘC QUYỀN này cho người khác!

You might also like