You are on page 1of 6

PRO 3M/PRO 3MPLUS – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN – CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MỌI KÌ THI

Biên soạn: Cô Vũ Thị Mai Phương || Độc quyền và duy nhất tại: Ngoaingu24h.vn COMBO PRO 3MPLUS

TÀI LIỆU LIVESTREAM ĐỘC QUYỀN


TỪ VỰNG CÓ CÙNG TRƯỜNG NGHĨA (BUỔI 3)
Dành riêng cho khóa học:
Plus 1: Luyện từ vựng tích cực

Cô Vũ Thị Mai Phương

Question 1. Investors are planning to exploit the _______ of the Asian market.
A. ability B. possibility C. potential D. prospect
Question 2. She writes a blog about her exciting ________ in Tokyo.
A. adventures B. risks C. dangers D. threats
Question 3. My husband and I have a combined annual _______ of less than VND 100 million.
A. wage B. pension C. income D. fare
Question 4. A university degree is no longer considered to be a ________ for well-paid jobs.
A. claim B. request C. demand D. requisite
Question 5. The storm wreaked havoc on crops on a regional ________.
A. size B. scale C. amount D. quantity
Question 6. To be qualified for this job, you are required to have a valid high school ______.
A. licence B. application C. degree D. diploma
Question 7. The new TV programme attracts millions of _______ from all over the country.
A. onlookers B. sightseers C. viewers D. spectators
Question 8. I’d advise booking flight _______ one month in advance.
A. vouchers B. receipts C. tickets D. brochures
Question 9. The ______ of the last meeting will be uploaded on our website soon.
A. journals B. diaries C. minutes D. forecasts
Question 10. The flash ______ caused irreparable damage to the urban landscape.
A. fire B. flood C. earthquake D. landslide
Question 11. Leaving a small ______ to a waiter is considered polite in some countries.
A. price B. debt C. tip D. fare
Question 12. She buys a lot of products from that store, so she has a loyalty _______.
A. licence B. certificate C. card D. accessory
Question 13. The explorers encountered an exotic marine animal on their _______ to Europe.
A. cruise B. excursion C. tour D. voyage
Question 14. The ______ which is covered with a variety of trash gives off an unpleasant smell.
A. landfill B. station C. runway D. factory
Question 15. A detailed medical ________ must be included in the application.
A. diploma B. report C. diary D. certificate
Question 16. In a recent interview, the ______ said she had found inspiration for the screenplay from a
true story.
A. director B. employer C. referee D. scriptwriter

Vì quyền lợi chính đáng của chính các em. TUYỆT ĐỐI KHÔNG chia sẻ tài liệu ĐỘC QUYỀN này cho người khác!
PRO 3M/PRO 3MPLUS – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN – CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MỌI KÌ THI
Biên soạn: Cô Vũ Thị Mai Phương || Độc quyền và duy nhất tại: Ngoaingu24h.vn COMBO PRO 3MPLUS

Question 17. My 10-year-old son often spends his _______ on detective novels.
A. salary B. allowance C. budget D. debt
Question 18. Buying new _______ for their new apartment is a big deal.
A. property B. estate C. furniture D. wealth
Question 19. Some scientific _______ can be found on our website.
A. diaries B. minutes C. brochures D. journals
Question 20. He was nominated for the _______ for his third album.
A. reward B. gift C. award D. present
Question 21. If you commit a _____ twice, you will be sent off.
A. foul B. fault C. mistake D. error
Question 22. Tenants who fail behind in their ______ are requested to vacate the apartment.
A. rent B. wage C. fare D. fine
Question 23. I don’t play any musical _______ though I’m a big fan of music.
A. devices B. tools C. instruments D. gadgets
Question 24. The government has tried to keep a lid on high interest ______.
A. rates B. tolls C. fees D. charges
Question 25. On Tet holiday, we often use _______ to make a hot pot.
A. garbage B. leftovers C. sewage D. rubbish
Question 26. Water _______ has become a pressing issue in many regions of the country.
A. absence B. deficiency C. lack D. shortage
Question 27. An increased number of high school students want to learn a ______ after graduation.
A. work B. business C. career D. trade
Question 28. The use of chemicals in food _______ has caused concerns among consumers.
A. conservation B. protection C. preservation D. reservation
Question 29. Entangled bundles of electricity and telecom cables are a common ______ in Hanoi.
A. sight B. sensation C. vision D. sense
Question 30. It is interesting that vinegar can be an excellent substitute for laundry ______.
A. sewage B. detergent C. chemical D. discharge

Vì quyền lợi chính đáng của chính các em. TUYỆT ĐỐI KHÔNG chia sẻ tài liệu ĐỘC QUYỀN này cho người khác!
PRO 3M/PRO 3MPLUS – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN – CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MỌI KÌ THI
Biên soạn: Cô Vũ Thị Mai Phương || Độc quyền và duy nhất tại: Ngoaingu24h.vn COMBO PRO 3MPLUS

BẢNG TỪ VỰNG
STT Từ vựng Từ loại Phiên âm Nghĩa
1 ability n /əˈbɪləti/ khả năng, năng lực
2 possibility n /ˌpɒsəˈbɪləti/ khả năng có thể xảy ra
potential /pəˈtenʃᵊl/ tiềm năng, khả năng phát triển hoặc
3 n
thành công trong tương lai
4 prospect n /ˈprɒspekt/ triển vọng
5 exploit v /ɪkˈsplɔɪt/ khai thác
6 adventure n /ədˈvenʧə/ cuộc phiêu lưu
7 risk n /rɪsk/ rủi ro
8 danger n /ˈdeɪnʤə/ nguy hiểm
9 threat n /θret/ mối đe dọa
10 wage n /weɪʤ/ tiền công
11 pension n /ˈpenʃᵊn/ lương hưu
12 income n /ˈɪnkʌm/ thu nhập
13 fare n /feə/ tiền tàu xe
14 annual adj /ˈænjuəl/ hàng năm, thường niên
15 claim n /kleɪm/ yêu cầu (tiền)
16 request n /rɪˈkwest/ yêu cầu
17 demand n /dɪˈmɑːnd/ nhu cầu
18 requisite n /ˈrekwɪzɪt/ điều kiện, yêu cầu cần thiết
19 size n /saɪz/ kích thước
20 scale n /skeɪl/ quy mô
21 amount n /əˈmaʊnt/ lượng
22 quantity n /ˈkwɒntəti/ số lượng
23 licence n /ˈlaɪsᵊns/ giấy phép
24 application n /ˌæplɪˈkeɪʃᵊn/ đơn đăng ký
25 degree n /dɪˈɡriː/ bằng cấp (bằng đại học, thạc sĩ..)
26 diploma n /dɪˈpləʊmə/ bằng tốt nghiệp (trung học)
27 valid adj /ˈvælɪd/ còn hạn, hợp lệ
28 onlooker n /ˈɒnˌlʊkə/ người xem nhưng không tham gia
29 sightseer n /ˈsaɪtˌsiːə/ du khách, người tham quan
viewer /ˈvjuːə/ người xem (chương trình truyền
30 n
hình, video..)
31 spectator n /spekˈteɪtə/ khán giả theo dõi sự kiện thể thao
32 voucher n /ˈvaʊʧə/ phiếu quà tặng, phiếu giảm giá
33 receipt n /rɪˈsiːt/ biên lai, hóa đơn
34 ticket n /ˈtɪkɪt/ vé
35 brochure n /ˈbrəʊʃə/ tờ rơi quảng cáo
36 journal n /ˈʤɜːnᵊl/ tạp chí chuyên ngành
37 diary n /ˈdaɪəri/ nhật ký
38 minute n /ˈmɪnɪt/ biên bản cuộc họp
39 forecast n /ˈfɔːkɑːst/ dự báo

Vì quyền lợi chính đáng của chính các em. TUYỆT ĐỐI KHÔNG chia sẻ tài liệu ĐỘC QUYỀN này cho người khác!
PRO 3M/PRO 3MPLUS – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN – CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MỌI KÌ THI
Biên soạn: Cô Vũ Thị Mai Phương || Độc quyền và duy nhất tại: Ngoaingu24h.vn COMBO PRO 3MPLUS

40 fire n /faɪə/ hỏa hoạn


41 flash flood n /flæʃ flʌd/ lũ quét
42 earthquake n /ˈɜːθkweɪk/ động đất
43 landslide n /ˈlændslaɪd/ lở đất
44 irreparable adj /ɪˈrepərəbl/ không thể khắc phục được
45 landscape n /ˈlændskeɪp/ cảnh quan
46 tip n /tɪp/ tiền boa
47 certificate n /səˈtɪfɪkɪt/ chứng chỉ
48 loyalty card n /ˈlɔɪəlti kɑːd/ thẻ khách hàng thân thiết
49 accessory n /əkˈsesᵊri/ phụ kiện
cruise n /kruːz/ chuyến du thuyền, thường là một
50
chuyến đi giải trí trên biển
excursion n /ɪksˈkɜːʃᵊn/ chuyến thăm, thường là một chuyến
51
đi ngắn để tham quan hoặc giải trí
tour n /tʊə/ chuyến tham quan, thường liên quan
52 đến việc thăm nhiều địa điểm khác
nhau
53 voyage n /ˈvɔɪɪʤ/ hành trình dài, thường là trên biển
54 encounter v /ɪnˈkaʊntə(r)/ gặp phải
55 exotic adj /ɪɡˈzɒtɪk/ đẹp lạ, ngoại lai
56 marine adj /məˈriːn/ thuộc dưới biển
57 landfill n /ˈlændfɪl/ bãi rác
58 station n /ˈsteɪʃᵊn/ nhà ga, trạm
59 runway n /ˈrʌnweɪ/ đường băng
60 factory n /ˈfæktᵊri/ nhà máy
61 report n /rɪˈpɔːt/ báo cáo
62 director n /daɪˈrektə/ đạo diễn
63 employer n /ɪmˈplɔɪə/ người sử dụng lao động
64 referee n /ˌrefəˈriː/ trọng tài
65 scriptwriter n /ˈskrɪptˌraɪtə/ biên kịch
66 inspiration n /ˌɪnspəˈreɪʃn/ cảm hứng
67 allowance n /əˈlaʊᵊns/ tiền trợ cấp, tiền tiêu vặt
68 budget n /ˈbʌʤɪt/ ngân sách
69 property n /ˈprɒpəti/ bất động sản
70 estate n /ɪˈsteɪt/ tài sản, bất động sản
71 furniture n /ˈfɜːnɪʧə/ nội thất
72 wealth n /welθ/ sự giàu có
73 reward n /rɪˈwɔːd/ phần thưởng
74 gift n /ɡɪft/ món quà
75 award n /əˈwɔːd/ giải thưởng
76 present n /ˈprezᵊnt/ món quà
77 nominate v /ˈnɒmɪneɪt/ đề cử
78 foul n /faʊl/ lỗi trong thể thao

Vì quyền lợi chính đáng của chính các em. TUYỆT ĐỐI KHÔNG chia sẻ tài liệu ĐỘC QUYỀN này cho người khác!
PRO 3M/PRO 3MPLUS – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN – CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MỌI KÌ THI
Biên soạn: Cô Vũ Thị Mai Phương || Độc quyền và duy nhất tại: Ngoaingu24h.vn COMBO PRO 3MPLUS

fault n /fɔːlt/ lỗi lầm, khuyết điểm; lỗi trong máy


79
móc hoặc hệ thống
80 mistake n /mɪˈsteɪk/ sai lầm
81 error n /ˈerə/ lỗi, sai sót
82 rent n /rent/ tiền thuê nhà
83 vacate v /vəˈkeɪt/ /veɪˈkeɪt/ rời bỏ
84 device n /dɪˈvaɪs/ thiết bị
85 tool n /tuːl/ công cụ
86 instrument n /ˈɪnstrəmənt/ nhạc cụ
87 gadget n /ˈɡæʤɪt/ thiết bị điện tử
88 interest rate n /ˈɪntrest reɪt/ lãi suất
89 toll n /təʊl/ phí cầu đường
90 garbage n /ˈɡɑːbɪʤ/ rác
91 leftovers n /ˈleftˈəʊvəz/ thức ăn thừa
92 sewage n /ˈsuːɪʤ/ nước thải, rác cống
93 rubbish n /ˈrʌbɪʃ/ rác
94 absence n /ˈæbsᵊns/ sự vắng mặt
95 deficiency n /dɪˈfɪʃᵊnsi/ sự thiếu hụt
96 lack n /læk/ sự thiếu
97 shortage n /ˈʃɔːtɪʤ/ sự thiếu, tình trạng kham hiếm
98 pressing adj /ˈpresɪŋ/ cấp bách
99 business n /ˈbɪznɪs/ kinh doanh
100 career n /kəˈrɪə/ sự nghiệp
trade n /treɪd/ nghề nghiệp có tính kỹ thuật hoặc
101
thủ công
102 conservation n /ˌkɒnsəˈveɪʃᵊn/ sự bảo tồn
103 protection n /prəˈtekʃᵊn/ sự bảo vệ
104 preservation n /ˌprezəˈveɪʃᵊn/ sự bảo quản
105 reservation n /ˌrezəˈveɪʃᵊn/ sự dự trữ, đặt chỗ
106 sight n /saɪt/ cảnh tượng
107 sensation n /senˈseɪʃᵊn/ cảm giác
108 vision n /ˈvɪʒᵊn/ tầm nhìn
109 sense n /sens/ giác quan
110 entangled adj /ɪnˈtæŋɡld/ rối tung
111 detergent n /dɪˈtɜːʤᵊnt/ chất tẩy rửa
112 chemical n /ˈkemɪkᵊl/ hóa chất
113 discharge n /dɪsˈʧɑːʤ/ xả thải, chất xả thải
114 laundry n /ˈlɔːndri/ đồ giặt giũ

Vì quyền lợi chính đáng của chính các em. TUYỆT ĐỐI KHÔNG chia sẻ tài liệu ĐỘC QUYỀN này cho người khác!
PRO 3M/PRO 3MPLUS – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN – CHINH PHỤC ĐIỂM 9+ MỌI KÌ THI
Biên soạn: Cô Vũ Thị Mai Phương || Độc quyền và duy nhất tại: Ngoaingu24h.vn COMBO PRO 3MPLUS

BẢNG CẤU TRÚC


STT Cấu trúc Nghĩa
1 wreak havoc on something tàn phá, huỷ hoại cái gì
2 on a regional/national/global scale trên phạm vi toàn khu vực/ đất nước/ toàn cầu
3 be qualified for something đủ điều kiện cho thứ gì
4 advise doing something khuyên nên làm gì
5 in advance trước
6 give off toả ra (mùi hương, ánh sáng …)
7 send sombody off đuổi ai ra khỏi sân
8 fall behind tụt lại phía sau
9 keep a lid on something hạn chế sự phát triển của thứ gì
10 a common sight cảnh tượng thường thấy
11 a substitute for something sự thay thế cho thứ gì

Vì quyền lợi chính đáng của chính các em. TUYỆT ĐỐI KHÔNG chia sẻ tài liệu ĐỘC QUYỀN này cho người khác!

You might also like