Professional Documents
Culture Documents
CÁC DẠNG BÀI ĐIỂM 10 HK I TOÁN 6
CÁC DẠNG BÀI ĐIỂM 10 HK I TOÁN 6
ĐỀ BÀI
1. Chứng minh chia hết
Phương pháp:
• Nhóm số hạng a.m + b.m = m. ( a + b )
• Nếu a m thì a.k m .
• Nếu a − b − c = a − ( b + c ) .
• Để tính tổng các lũy thừa cùng cơ số, cơ số nào thì nhân cả hai vế
với số đó, rồi trừ đi
Bài 1. Chứng minh A = 24 + 25 + 26 + 27 + 28 + 29 chia hết cho 3 ?
Bài 2. Chứng minh A = 317 + 318 + 319 + 320 + 321 + 322 chia hết cho 13 ?
Bài 3. Chứng minh rằng: 2 + 22 + 23 + 24 + ... + 259 + 260 chia hết cho 3.
Bài 4. Tổng (hiệu) sau có chia hết cho: 2; 3; 5; 9 hay không?
a) 102001 + 2
b) 102001 − 1
Bài 5. Cho A = 4 + 42 + 43 + ... + 423 + 424
Chứng minh: A 20; A 21; A 420
Bài 1.
1. Chứng minh các số sau nguyên tố cùng nhau
a) 4n + 1 và 5n + 1 ( n ) b) 4n + 1 và 2n + 1 ( n )
Bài 3. Chứng tỏ rằng với mọi số tự nhiên n, các số sau đây là hai số nguyên tố cùng nhau:
a, n + 2 và n + 3
b, 2n + 3 và 3n + 5
a, p + 4; p + 14 là số nguyên tố
b, q + 2; q + 10 là số nguyên tố
Bài 5. Chứng tỏ rằng: (7n + 10) và (5n + 7) là hai số nguyên tố cùng nhau ( n N )
c) a − b = 48 và UCLN ( a, b ) = 12 và a, b 100 .
a 7
d) = và UCLN ( a, b ) = 12 .
b 2
f) a.b = 75 và BCNN ( a, b ) = 15 .
h) a + b = 60 và BCNN ( a, b ) = 50 .
a) a + b = 72 và ƯCLN ( a, b ) = 9 ( với a b ).
c) a − b = 30 và ƯCLN ( a, b ) = 5 ( với a 60 ).
b) (
x + 1)( y − 2 ) = 35
a) n + 5 n + 1 b) 2n + 5 n − 1
c) 4n + 5 2n + 1 d) 2n2 + 3n + 4 2n + 1
a) ( x − 1)( y + 3) = 7 b) ( 2 x + 1)( 3 y − 2 ) = 55
c) xy − 2 x − y = 14 d) xy + x = 11 − 5 y
e) xy + 3x = 19 + 2 y f) 3x − y = 14 − 3xy
Bài 9: Tìm n để ( n2 + 2n − 6 ) ( n − 4 )
Bài 3: Cho a, b N * thỏa mãn số M = ( 9a + 11b )( 5b + 11a ) chia hết cho 19 . Hãy giải thích vì
sao M chia hết cho 361 .
Bài 4: Cho a, b N . Chứng tỏ rằng nếu a và 13a + 8b cùng chia hết cho 2018 thì a và b
cùng chia hết cho 2018 .
Bài 5: Tìm ba số tự nhiên lẻ liên tiếp đều là số nguyên tố.
Bài 6: Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất thỏa mãn: a chia cho 4 dư 3 ; a chia cho 17 dư 9 ; a chia
cho 19 dư 13 .
HẾT