You are on page 1of 7

ĐỀ THI CA 1 CLC K8 (Bảng SCAN)

(Sinh viên được sử dụng tài liệu giấy, giám thị không giải thích gì thêm)
Câu hỏi 1 Có mối quan hệ nguyên nhân và kết quả được giả định, nhà nghiên cứu quan sát một hiện
tượng và cố gắng thiết lập nguyên nhân gây ra hiện tượng đó:
a. Thiết kế nghiên cứu phi thực nghiệm
b. Thiết kế nghiên cứu thực nghiệm
c. Thiết kế nghiên cứu quan sát
d. Thiết kế nghiên cứu cắt ngang
Câu hỏi 2ĐKhung lý thuyết phát triển từ ….., khung khái niệm mô tả …..
a. Các nội dung gắn liền với vấn đề nghiên cứu cụ thể; lý thuyết/vấn đề của
nghiên cứu
b. Cơ sở của vấn đề nghiên cứu; các phần nền tảng của nghiên cứu
c. Các lý thuyết nền tảng của nghiên cứu; các nghiên cứu trước
d. Lý thuyết của nghiên cứu; Các nội dung gắn liền với vấn đề nghiên cứu cụ thể
Câu hỏi 3hPhát biểu nào sau đây là ĐÚNG về nghiên cứu khoa học?
a. Được thiết kế mang tính chủ quan và thiên lệch. (3)
b. Mang tính học thuật và hoàn toàn không thể ứng dụng trong thực tế. (2)
c. Sử dụng các qui trình, phương pháp và kỹ thuật đã được kiểm định về tính
hiệu lực và đáng tin cậy. (1)
d. Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng.
Câu hỏi 4nSự khác biệt giữa câu hỏi nghiên cứu (CHNC) và mục tiêu nghiên cứu (MTNC) là
gì?
a. Không có sự khác biệt giữa CHNC và MTNC.
b. CHNC sử dụng từ để hỏi, MTNC sử dụng các động từ hành vi.
c. MTNC được phát biểu bởi nhà nghiên cứu, CHNC thì không.
d. CHNC được phát biểu bởi nhà nghiên cứu, MTNC thì không.
Câu hỏi 5 vNếu mục tiêu nghiên cứu trả lời cho câu hỏi ______ thì phạm vi nghiên cứu trả lời
cho câu hỏi _____
a. “nghiên cứu vấn đề gì và như thế nào”; “nghiên cứu trên đối tượng nào và
trong bao lâu”
b. “làm cái gì và trong bao lâu”; “làm sao để khẳng định hay bác bỏ giả thuyết
nghiên cứu”
c. “đạt được những cái cụ thể gì”; “để làm gì hay phục vụ cho cái gì”
d. “đối tượng khảo sát là ai”; “vì sao phải nghiên cứu”
Câu hỏi 6 cĐặc điểm nào sau đây KHÔNG nói về vấn đề nghiên cứu tốt:
a. Vấn đề nghiên cứu có ý nghĩa thực tiễn và khoa học
b. Có tính khả thi
c. Người thực hiện có đủ nguồn lực về tài chính và thời gian
d. Không cần phù hợp với trình độ chuyên môn người thực hiện
Câu hỏi 7âuTrong phương pháp phỏng vấn cấu trúc (structured interview)?
a. Nội dung phỏng vấn linh hoạt.
b. Các câu hỏi phỏng vấn có thể thay đổi tùy tình huống cụ thể.
c. Trật tự phỏng vấn linh hoạt tùy hoàn cảnh.
d. Nhà nghiên cứu hỏi một loạt các câu hỏi xác định trước theo một trật tự nhất
định trong bảng câu hỏi.
Câu hỏi 8n Nếu anh chị trích dẫn bài luận hoặc nghiên cứu của người khác, hành động nào sau đây là
KHÔNG phù hợp với đạo đức nghiên cứu (xét theo hướng dẫn của tiêu chuẩn trích dẫn APA):
a. Nếu độ dài trích dẫn vượt quá 40 từ, cần phải đặt tách riêng thành đoạn độc lập.
b. Tổng độ dài trích dẫn trong ngoặc kép không nên vượt quá 500 từ. Nếu độ dài
vượt quá 500 từ, cần có sự đồng ý từ tác giả.
c. Nếu phần trích dẫn ở dạng nguyên bản nhưng chỉ là cụm từ ngắn (ví dụ,
“nghịch lý cá nhân hóa – quyền riêng tư”) thì không cần thiết phải trích dẫn tài
liệu tham khảo.
d. Trích dẫn trong phạm vi 40 từ, sử dụng trích dẫn tài liệu tham khảo và đặt
phần trích dẫn trong dấu ngoặc kép.
Câu hỏi 9 Dữ liệu thứ cấp có ưu điểm:
a. Tiết kiệm chi phí cho nghiên cứu.
b. Dễ đánh giá được mức độ chính xác của nguồn dữ liệu.
c. Dễ đánh giá được mức độ tin cậy của nguồn dữ liệu.
d. Phù hợp nhất với nghiên cứu
Câu hỏi 10 Dữ liệu thứ cấp được thu thập từ:
a. Tài liệu giáo trình hoặc các xuất bản khoa học liên quan đến vấn đề nghiên
cứu.
b. Các bài viết đăng trên báo hoặc các tạp chí khoa học chuyên ngành và tạp chí
mang tính hàn lâm có liên quan.
c. Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng.
d. Luận văn, luận án và các đề tài nghiên cứu khác.
Câu hỏi 11 Lược khảo lý thuyết (literature review) giúp ích trong các vấn đề nào dưới đây:
a. Thiết kế phương pháp tiếp cận. (3)
b. Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng.
c. Thu thập dữ liệu. (2)
d. Bình luận, đánh giá các nghiên cứu trước đây. (1)
Câu hỏi 12 Cách nào hiệu quả nhất để định vị các tạp chí liên quan?
a. Xem trong thư viện
b. Xem các bản tin
c. Theo dõi tài liệu tham khảo trong bài viết
d. Tìm kiếm từ các nguồn cơ sở dữ liệu có phân loại theo ngành/lĩnh vực
Câu hỏi 13ĐDữ liệu thứ cấp có ưu điểm:
a. Đơn vị đo lường phù hợp với nghiên cứu.
b. Tiết kiệm chi phí cho nghiên cứu.
c. Phù hợp nhất với nghiên cứu.
d. Mức độ nguồn dữ liệu chính xác.
Câu hỏi 14 Quá trình nghiên cứu phải chuẩn xác và không có hạn chế nào. Quá trình được
thông qua và các phương thức được sử dụng phải được phản biện nghiêm túc.
Đây là đặc điểm nào của nghiên cứu khoa học:
a. Tính nghiêm ngặt (Rigorous)
b. Tính phê phán (Critical)
c. Tính kiểm soát (Controlled)
d. Tính hệ thống (Systematic)
Câu hỏi 15 Nghiên cứu có mục tiêu làm sáng tỏ mối quan hệ nhân quả giữa chi tiêu chính
phủ và tăng trưởng kinh tế tại Việt Nam. Tên nào sau đây là phù hợp cho nghiên
cứu?
a. Chi tiêu chính phủ tại Việt Nam có ảnh hưởng đến tăng trưởng kinh tế của
quốc gia này như thế nào?
b. Nghiên cứu về Việt Nam tập trung vào mối quan hệ giữa chi tiêu chính phủ và
tăng trưởng kinh tế.
c. Ảnh hưởng của chi tiêu chính phủ đến tăng trưởng kinh tế và ngược lại tại Việt
Nam.
d. Mối quan hệ giữa chi tiêu chính phủ và tăng trưởng kinh tế tại Việt Nam.
Câu hỏi 16ĐTrong khoa học xã hội, các biến ngoại lai trong nghiên cứu:
a. Không thể loại bỏ nhưng kiểm soát được
b. Không tồn tại
c. Dễ dàng bị loại bỏ
d. Không thể định lượng tác động
Câu hỏi 17ĐGiáo sư A, người hướng dẫn nghiên cứu thí nghiệm, đột ngột yêu cầu dữ liệu từ thí
nghiệm. Tuy nhiên, sinh viên B, người hỗ trợ giáo sư tiến hành thí nghiệm, phát hiện ra 3 kết quả
không đo lường được. Để đảm bảo dữ liệu được báo cáo đúng hạn, B điền số ngẫu nhiên vào 3 ô kết
quả. Hành vi của B:
a. Gọi là đạo văn (Plagiarism)
b. Chế và làm sai lệch dữ liệu nghiên cứu (Fabricating and falsifying research
data)
c. Lặp lại dữ liệu và kết quả từ một nghiên cứu đã công bố
d. Vi phạm thủ tục thu thập dữ liệu (Inappropriate data collection procedure)
Câu hỏi 18 Bất cứ kết luận nào cũng phải dựa trên cơ sở kết quả nghiên cứu, kết quả này là
chính xác và có thể được xác nhận bởi nhà nghiên cứu và những người khác.
Đây là đặc điểm nào của nghiên cứu khoa học:
a. Tính nghiêm ngặt (Rigorous)
b. Tính chính xác và có thể kiểm chứng (Valid and verifiable)
c. Tính hệ thống (Systematic)
d. Tính kiểm soát (Controlled)
Câu hỏi 19vƯu điểm của nghiên cứu cắt ngang (cross-sectional studies):
a. Có thể đo lường sự thay đổi
b. Thiết kế đơn giản, dễ phân tích
c. Có thể so sánh 2 giai đoạn khác nhau
d. Chỉ tiếp xúc với tổng thể 2 lần
Câu hỏi 20ĐBước đầu tiên trong quá trình nghiên cứu là:_____________
a. Xác định vấn đề nghiên cứu.
b. Thực hiện khảo lược các nghiên cứu trước.
c. Tìm kiếm giải pháp cho vấn đề nghiên cứu.
d. Tìm kiếm nguồn thông tin để xác định vị trí vấn đề.
Câu hỏi 21ạĐộ lệch chuẩn của một biến là đơn vị đo lường:
a. Độ lệch.
b. Xu thế.
c. Sự phân tán.
d. Độ đối xứng.
Câu hỏi 22ạMột phát biểu câu hỏi nghiên cứu tốt KHÔNG cần có đặc điểm nào sau đây?
a. Được rút ra từ vấn đề nghiên cứu.
b. Có thể kiểm chứng được.
c. Dưới dạng một câu hỏi có thể trả lời được.
d. Việc trả lời câu hỏi sẽ giúp đạt được mục tiêu nghiên cứu.
Câu hỏi 23 Lấy mẫu ngẫu nhiên là phương pháp…….
a. Sử dụng phán đoán của nhà nghiên cứu về khả năng của người trả lời đóng
góp cho nghiên cứu.
b. Lấy mẫu từ một người, sau đó nhờ người đó giới thiệu để tiếp tục khảo sát,
phỏng vấn
c. Dựa trên sự thuận tiện trong việc tiếp cận mẫu trên tổng thể.
d. Không có điều nào ở trên.
Câu hỏi 24 Hình thành thiết kế nghiên cứu (reseach design) là một bước trong giai đoạn nào
của quy trình nghiên cứu:
a. Lập kế hoạch nghiên cứu (2)
b. Thực hiện nghiên cứu (3)
c. Nội dung (1) (2) (3) đều đúng
d. Quyết định vấn đề nghiên cứu (1)
Câu hỏi 25 Một nguồn tài liệu chuẩn thường phải đạt tiêu chuẩn nào sau đây:
a. Công bố của một trường đại học nổi tiếng (1)
b. Tìm thấy từ web bất kỳ (3)
c. Được phản biện bởi các chuyên gia (2)
d. Nội dung (1) (2) (3) đều sai.
Câu hỏi 26ĐLược khảo lý thuyết (literature review) bao gồm các tài liệu:
a. bất kỳ tài liệu nào có liên quan đến chủ đề nghiên cứu (3)
b. liên quan trực tiếp đến câu hỏi nghiên cứu (1)
c. Nội dung (1), (2) và (3) đều sai.
d. liên quan gần đến câu hỏi nghiên cứu (2)
Câu hỏi 27n Khi bạn phát hiện ra rằng một tác giả (1) đã trích dẫn một tác giả khác (2), đó là
một thông tin tốt để:
a. Định vị và đọc bản gốc, gán nó cho tác giả 2
b. Sử dụng tài liệu và gán nó cho tác giả 2
c. Sử dụng tài liệu và gán nó cho tác giả 1
d. Không sử dụng tài liệu này
Câu hỏi 28 Hành vi nào sau đây KHÔNG bị coi là vi phạm đạo đức trong nghiên cứu:
a. Tất cả các đáp án trên đều vi phạm đạo đức.
b. Thu thập dữ liệu lén lút thông qua các phương tiện bí mật.
c. Đạo văn (plagiarism) tác phẩm của người khác.
d. Sử dụng dữ liệu từ người tham gia và xin sự đồng ý của họ sau khi dữ liệu cho
kết quả tốt.
Câu hỏi 29oĐảm bảo rằng danh tính người tham gia không thể được nhận dạng cũng được
gọi là __
a. Duy trì bảo mật.
b. Khả năng gây hại cho người tham gia.
c. Cung cấp các ưu đãi.
d. Tìm kiếm sự đồng ý.
Câu hỏi 30ĐXác định vấn đề nghiên cứu:
a. Là bước đầu tiên trong nghiên cứu và là bước quan trọng nhất
b. Là bước đầu tiên trong nghiên cứu nên chưa thật sự quan trọng
c. Thuộc giai đoạn thứ hai trong quá trình nghiên cứu
d. Là đích đến của nghiên cứu nên là bước cuối cùng
Câu hỏi 31 Trong nghiên cứu của mình, bạn muốn đề cập đến nghiên cứu của Jones, Smith,
Hu, Johnson, Benson và Mark (2012). Bạn nên trích dẫn tài liệu tham khảo này
như thế nào trong lần đầu tiên bạn sử dụng nó theo chuẩn APA6:
a. Jones, Smith… (2012)
b. Jones và cộng sự (2012)
c. Jones (2012)
d. Không câu nào đúng
Câu hỏi 32n Bạn hãy nêu cảm nhận về trường Đại học Ngân hàng TP.HCM. Câu hỏi khảo sát
này thuộc dạng?
a. Một câu hỏi mở, định tính.
b. Một câu hỏi mở, định lượng.
c. Câu hỏi đóng, định lượng.
d. Một câu hỏi đóng, định tính.
Câu hỏi 33ạHành vi nào trong nghiên cứu được coi là phi đạo đức?
a. Giới thiệu thiên vị (3)
b. Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng.
c. Gây hại cho người tham gia (1)
d. Vi phạm tính bảo mật (2)
Câu hỏi 34 Nghiên cứu có mục tiêu là: “Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến lạm phát tại Việt
Nam”. Câu hỏi nghiên cứu nào sau đây là phù hợp?
a. Lạm phát tại Việt Nam có chịu ảnh hưởng của cung tiền hay không?
b. Lạm phát tại Việt Nam chịu ảnh hưởng bởi những yếu tố vĩ mô nào?
c. Diễn biến lạm phát tại Việt Nam thời gian qua như thế nào?
d. Các yếu tố ảnh hưởng đến lạm phát tại Việt Nam đang diễn biến như thế nào?
Câu hỏi 35n Trong báo cáo nghiên cứu, phần lược khảo lý thuyết được đưa vào:
a. Phần đầu
b. Trong phần tóm tắt
c. Trong phần phương pháp nghiên cứu
d. Sau phần giới thiệu
Câu hỏi 36oKhi viết phần tóm tắt (abstract), người viết cần chú ý:
a. Không nêu câu hỏi nghiên cứu
b. Ngắn gọn và đủ các nội dung chính
c. Bao gồm diễn giải cho tính hợp lệ của các chỉ số
d. Bao gồm các tranh luận về cách của các nhà nghiên cứu khác cùng lĩnh vực
Câu hỏi 37
Thảo luận nhóm tập trung (focus group):
a. ý kiến số ít không có xu hướng thống trị cả nhóm
b. Tốn kém và nhiều thời gian
c. Thông tin chi tiết, phong phú để khám phá nhiều vấn đề
d. ít đa dạng trong các vấn đề khác nhau
Câu hỏi 38ạBạn thực hiện một nghiên cứu mô tả về hoạt động kế toán quản trị của các doanh nghiệp
sản xuất tại TP.HCM. Phát biểu nào sau đây là mục tiêu nghiên cứu phù hợp:
a. Hoạt động kế toán quản trị của doanh nghiệp sản xuất tại TP.HCM rất tốt
b. Nghiên cứu được thực hiện nhằm mô tả và đánh giá hoạt động kế toán quản
trị của doanh nghiệp sản xuất tại TP.HCM.
c. Nghiên cứu nhằm cho thấy hoạt động kế toán quản trị của các doanh nghiệp
sản xuất tại TP.HCM chưa được áp dụng rộng rãi, từ đó đề xuất giải pháp để hoạt
động này được sử dụng nhiều hơn.
d. Hoạt động kế toán quản trị của doanh nghiệp sản xuất tại TP.HCM như thế
nào?
Câu hỏi 39n Hai chức năng chính của thiết kế nghiên cứu là:
a. Hình thành kế hoạch và biết cách viết cơ sở lý thuyết
b. Nhấn mạnh phương pháp nghiên cứu và đảm bảo chất lượng của các thủ tục
hợp lệ, khách quan, chính xác
c. Là một phần của đề cương nghiên cứu và cơ sở lý thuyết
d. Xây dựng thủ tục hay hậu cần cần thiết và đảm bảo chất lượng của các thủ
tục hợp lệ, khách quan, chính xác
Câu hỏi 40 Trích dẫn (citation) là gì?
a. Viết tên tất cả các tác giả viết cùng chủ đề. (3)
b. Ghi nhận lập luận, kết quả của các nghiên cứu liên quan. (2)
c. Nội dung (1) (2) (3) đều sai.
d. Tìm toàn văn một bài báo. (1)

You might also like