Professional Documents
Culture Documents
CH A VIÊM NHIỄM PH Khoa - 1
CH A VIÊM NHIỄM PH Khoa - 1
✅ hơ lăn trực tiếp bờ môi trên đầu mũi ngược lên đến huyệt 26 bằng ngải cứu
✅ hơ lăn trực tiếp kheo tay và kheo chân , đồng ứng ngón tay trỏ và giữa dang ra ( đồng ứng háng), ngón
út và ngón cái chụm lại ( đồng ứng âm đạo)
✅ hơ lăn trực tiếp vùng bụng dưới và đối xứng sau lưng hơ thật nóng từ L1 đến L5 đến xương cùng để
tác động vùng phản chiếu sinh dục nữ
✅ dùng máy matxa bụng và lưng
✅ dùng ngải cứu hơ trực tiếp gần âm đạo
✅ hít thở giữ hơi bằng bụng rồi thở ra liên tục trong ngày , nạp nhiều oxi nhất có thể ( vì thiếu oxy cơ thể
sẽ kích hoạt khuẩn yếm khí và tế bào viêm nhiễm), tập thể thao hàng ngày bằng cách đi bộ dịch cân Kinh.
*** 1 ngày làm 2-3 lần
***Nếu có xuất huyết âm đạo thì thay bộ giảm tiết dịch bằng bộ cầm máu :0,16,61,287,50+ bộ vị trên
***Chỉ 2 ngày là cầm máu và không còn dịch âm đạo
***Sau khi cầm máu và hết tiết dịch thì chỉ sử dụng bộ tiêu viêm tiêu u bướu và bộ tăng cường miễn
nhiễm+ bộ vị
💢💢💢💢
CHỮA SA TỬ CUNG
*Các huyệt bôi đậm là các huyệt quan trọng hay báo đau khi có bệnh. Ít nhất phải bấm
được các huyệt này.
Bộ bổ âm huyết: 22, 127, 63, 7, 113,17, 19, 64, 50, 39, 37,1, 290, 0
+ Bộ Vị Yếu Sinh lý Dương Suy: 300, 34, 73, 1, 45, 37, 63, 7, 19, 170,0, 127, 156
Day Bộ bổ âm huyết đến 2 lần rồi mới day bộ Yếu sinh lý, dương nuy
Ta làm 2 vòng
Thủ pháp :
Lăn Hơ đồng ứng cái tay đồng ứng với dương vật,
Lăn hơ ấm 2 ổ mắt, hơ ấm huyệt 73
Tác động phản xạ vùng dương vật ở bàn chân
Bộ bổ âm huyết: 22, 127, 63, 7, 113,17, 19, 64, 50, 39, 37,1, 290, 0
+ Bộ Vị Dương Vật: 19, 63, 53, 73
Lăn Hơ đốt sống từ L1 Đến L
Thủ pháp:
Gõ huyệt 300 30 cái. Lăn hơ các huyệt đã bấm.
B3:
Bấm bộ tiêu bướu 41, 143, 127, 19, 37, 38 (3 vòng ) + Bộ Vị Hậu Môn 126, 127, 143
B4: Thực hiện phác đồ chữa trĩ của hoàng chu:
THỦ PHÁP:
Tu cái miệng cho giống hậu môn rồi hơ chỗ nào nóng rát tập trung hơ chỗ
đó.
Làm nắm tay đồng ứng với hậu môn rồi hơ.
TRỤC TỬ KHÍ ( HÀN ĐỘC ĐÃ NHIỄM HÀN ĐỘC )
Gạch tất cả 6 vùng bạch huyết.
Ổn định thần kinh.
Bộ ngứa: 17, 61, 3, 50, 41 + bộ huyệt toàn thân.
29, 156, 51, 97, 254, 12, 60, 63, 73, 342, 222, 22, 127, 236, 63, 9, 96, 197.
CHỮA KHÔ ĐẦU GỐI.
PHÁC ĐỒ CHỮA NANG VÚ 13 NĂM.
1. Ổn định thần kinh 124, 34, 26, 103, 106, 300, 0.
Gõ lại: 39, 38, 287, 113, 156, 74, 64, 87, 57, 60, 64, 87, 57, 60.
Đi phản xạ vùng cổ các đồ hình trên mặt.
Ngón cái day các huyệt xung quanh ngón cái.