Professional Documents
Culture Documents
Trị Ngoại Vi Thầy Đõ Khuyên
Trị Ngoại Vi Thầy Đõ Khuyên
1. Đỉnh đầu: 126, 103, 50, 51, 37, 87, 106, 365, 189.
2. Nửa bên đầu: 41, 54, 55, 100, 180, 61, 3, 184, 437, 51, 235.
3. Sau đầu gáy: 87, 106, 156, 26, 8, 65, 188, 290, 100, 54, 55, 201, 267, 127.
4. Trán: 60, 39, 51, 37, 106, 61, 103, 197.
5. Toàn đầu: 37, 50, 103, 87, 51, 0, 19, 26.
6. Tai: 65, 179, 290, 235, 197, 45, 41, 421, 145, 15, 138, 57, 0, 332.
7. Gờ mày: 156, 467.
8. Niêm mạc: 26, 3, 61, 19, 79, 13.
9. Não, thần kinh: 1, 124, 103, 300, 34, 126, 125, 65, 197, 175, 8.
10. Dương vật: 19, 63, 1, 50, 0, 26, 37, 53, 235, 23, 174.
11. Dịch hoàn: 7, 113, 287, 73, 156, 35, 65.
12. Âm hộ: 3, 63, 19.
13. Tử cung: 61, 63, 1, 53, 19, 174, 23.
14. Buồng trứng: 7, 113, 287, 65, 73, 156, 347, 210.
15. Hậu môn: 19, 126, 365, 50, 127, 143.
16. Tim ( tâm – tâm bào): 8, 12, 20, 269, 34, 55, 276, 59, 60, 57, 106, 107, 191, 103, 87,
127.
17. Ruột non ( tiểu trường): 127, 22, 34, 8, 236, 226, 227, 228, 29.
KINH NGHIỆM CÁC BÀI CHỮA BỆNH THẦY ĐỖ KHUYÊN ( DC + ĐY)
18. Gan ( can): 50, 103, 197, 58, 189, 423, 233, 356, 47, 303, 421, 70.
19. Mật ( đởm): 41, 184, 139, 54, 55, 124.
20. Lá lách ( tỳ): 37, 40, 124, 132, 481, 423.
21. Tụy tạng ( tỳ): 38, 63, 7, 113, 17.
22. Bao tử ( vị): 39, 120, 121, 64, 5, 7, 113, 37, 61, 54, 55, 45, 63, 19, 50, 127, 310, 405,
34, 74, 421.
23. Phổi ( phế): 26, 3, 13, 61, 28, 132, 491, 125, 128, 269, 276, 279, 275, 109, 310, 360.
24. Ruột già ( đại trường): 342, 19, 38, 9, 143, 104, 105, 561, 98, 97, 510.
25. Thận: 0, 300, 1, 45, 19, 43, 290, 17, 29, 22, 38, 560, 210, 342, 301, 302, 73, 219.
26. Bọng đái: 85, 87, 22, 235, 53, 26, 126, 29, 3, 290, 60, 89, 73.
27. Mắt: 102, 100, 130, 188, 196, 80, 330, 197, 175, 103, 423, 422, 421, 16, 6, 106, 12.
28. Mũi: 126, 377, 379, 103, 106, 107, 108, 26, 184, 1, 61, 39, 138, 467, 7, 50, 19, 3, 240.
29. Môi, miệng: 37, 39, 61, 3, 53, 236, 127, 228, 29, 227, 226, 8.
30. Cổ: 26, 19, 8, 12, 106, 107, 20, 290.
31. Họng: 8, 312, 61, 14, 275, 96, 109, 19, 26
32. Lưỡi: 8, 79, 312, 57, 60, 26, 109, 196, 61.
33. Răng: 8, 188, 196, 26, 34, 57, 60, 39, 38, 45, 127, 22, 300, 0, 180, 14, 100, 3, 16.
34. Mặt: 60, 57, 37, 58, 61, 39, 3.
35. Bả vai: 477, 106, 107, 310, 360, 34, 97, 98, 13, 421, 120, 139, 38, 12, 4, 0, 124.
36. Khớp vai: 88, 65, 559, 278, 564, 73, 354, 219.
37. Cánh tay trên: 97, 98, 99, 360, 267, 60, 51, 38, 0, 73.
38. Khuỷu tay: 28, 98, 99, 360, 267, 60, 51, 0, 73.
39. Cổ tay: 100, 130, 235, 41, 70, 131, 0.
40. Bàn tay: 460, 130, 60.
41. Các khớp ngón tay: 19, 460, 130, 60, 50.
42. Ngón tay cái: 61, 180, 3.
43. Ngón tay trỏ: 319, 39, 117, 100.
44. Ngón tay giữa: 38, 44, 195, 50.
45. Ngón tay áp út: 29, 222, 185, 459.
46. Ngón tay út: 85, 191, 60, 0.
47. Mông:5, 210, 219, 377, 277, 91.
48. Háng: 64, 74, 145.
49. Đùi: 7, 17, 133, 38, 37, 50, 3, 19.
50. Khoeo (nhượng): 29, 222.
51. Đầu gối: 9, 96, 197, 39, 156, 422, 129.
52. Cẳng chân: 6, 96, 156, 50, 300, 85.
53. Cổ chân: 107, 310, 347.
54. Bàn chân: 34, 51.
55. Gót chân: 127, 107, 310, 461, 286.
56. Ngón chân cái: 97, 254, 343.
KINH NGHIỆM CÁC BÀI CHỮA BỆNH THẦY ĐỖ KHUYÊN ( DC + ĐY)
Trong lý nóng và ngoài biểu lạnh thì dung bộ điều hòa làm ấm.
BỘ TAN MÁU BẦM : 156, 7, 38, 50, 61, 3, 0, 290, 16, 26,40, 37 thầy khuyên.
CHẤM NHANH.
🍀Âm dương khí công là môn do thầy Bùi Quốc Châu chế tác dựa tên 2 mạch Nhâm,
Đốc. Thầy phối hợp 2 vòng này với nhau để luyện và đặt tên là âm dương khí công.
Gồm 2 phần: Thở theo mạch Nhâm là đường Dương, theo mạch Đốc là đường âm.
Tính chất của dương là làm ấm nóng, hưng phấn. Tính chất của âm là tỉnh, mát lạnh,
ức chế. Cân bằng được 2 yếu tố này giúp cơ thể quân bình về tâm lý và sinh lý.
👉 Thở đường Dương còn được gọi là thở theo Nhâm Mạch
Giai đoạn 1 : Xoa mặt mũi chân tay cho thật tỉnh táo.
KINH NGHIỆM CÁC BÀI CHỮA BỆNH THẦY ĐỖ KHUYÊN ( DC + ĐY)
Giai đoạn 2 : Hít vào thở ra khá sâu vài lượt để tạo trớn (thở tự do).
Giai đoạn 3 : Bắt đầu hít vào bằng mũi , hít rất nhẹ và chậm , một cách tự nhiên , vừa
hít vừa nghĩ tưởng tượng có 1 làn hơi như sương khói và nhỏ cỡ chiếc đũa hoặc nhỏ
hơn , chạy dưới da vài mm từ đầu mũi xuống bụng qua rốn khoảng 3-4 cm nơi Đan
Điền _ Khí Hải thì dừng lại. Ngay lúc ấy liền nín thở chứ không nén hơi tại đây. LƯU Ý :
Chỉ nên để ý đến làn hơi tưởng tượng chứ không cần để ý đến hơi thở thật.
Giai đoạn 4 : Nín hơi ở Đan Điền độ 5-10 tiếng đếm (đếm thầm) tùy sức của mình .
Đồng thời , tập trung tư tưởng ở đó.
Giai đoạn 5 : Sau khi nín hơi xong. Bắt đầu tưởng tượng làn hơi khi nãy chạy ngược
lên theo đường cũ đến mũi.
i nhẹ nhàng và thoải mái vừa phải (lưu ý không được thở hết hơi cacbonic trong phổi
ra. Mà trái lại , nên thở nhẹ và ít thôi ). Tóm lại , hít vô và thở ra cũng ít mới là đúng.
LƯU Ý : Nếu khó tưởng tượng thì có thể DÙNG ĐẦU NGÓN TAY KÉO TRÊN DA ( từ đầu
mũi xuống Khí Hải và sau đó ngược trở lên mũi ) để Ý TƯỞNG nương theo đó mà đi sẽ
dễ hơn.
Cách thở đường Âm giống cách thở đường Dương ở phần đầu ( các giai đoạn 1,2,3 và
4 ) tức là phần hít vào. Nó chỉ khác ở phần thở ra như sau :
Giai đoạn 5 : Sau khi xong giai đoạn 4 , hãy bắt đầu tưởng tượng cho làn hơi từ Đan
Điền chạy xuống bộ phận sinh dục ,vòng xuống luôn qua hậu môn (sẽ cảm giác hậu
môn nhíu 1 cái bắt buộc mới đúng) , vòng qua chót xương khu , theo cột sống chạy lên
(cũng chạy dưới da vài mm , không được cho hơi chạy trong ống cột sống ) , qua ót ,
lên đỉnh đầu rồi chạy xuống đầu mũi.
Giai đoạn 6 : Đến đây , thở ra nhẹ nhàng , vừa phải bằng mũi (cũng thở ra nhẹ và ít
như lúc thở đường Dương )
Đông y: Trung cực, Hội âm, Quan Nguyên, Mệnh Môn, Khí hải, tam âm giao, chí
thất.
Diện chẩn di tinh:
2.BỆNH GAN
Trung phong, chương môn, kỳ môn chữa gan nhiễm mỡ.
3.UNG THƯ BAO TỬ
Các huyệt : 67, 35, 37, 405 hơ tam giác bao tử, tam giác can ,tam giác tỳ và thận, hơ
lỗ tai. HP nắm 120, nằm trong lỗ tai.
Ổn định thần kinh : 124, 34, 26, 103, 106, 300, 0.
HUYẾT ÁP CAO.
Do nhiệt , đi bộ giáng, rồi dùng bộ giáng.
//-------------------------------------------------------------------------------------
ÔN LÝ GIẢI BIỂU
PHÁC ĐỒ: 108, 8, 3 + -, 17 - +, 156, 22, 143.
Bộ Ổn Định Thần Kinh: 124, 34, 34, 34, 26, 103, 106, 300, 300, 0.
Bộ điều hòa làm ấm: 34, 34, 290, 290, 156, 156, 132, 132, 3, 3.
KINH NGHIỆM CÁC BÀI CHỮA BỆNH THẦY ĐỖ KHUYÊN ( DC + ĐY)
Bộ mất ngủ: 163, 63, 53, 16, 14, 0, 124, 124, 34, 34, 103, 267, 217, 100, 100, 51,
51, 0.
KINH NGHIỆM CÁC BÀI CHỮA BỆNH THẦY ĐỖ KHUYÊN ( DC + ĐY)
Dán salong pas trên các sinh huyệt mất ngủ. day huyệt dũng tuyền, thất miên,
Đi đường kinh phế.
Đi đường kinh tâm,
Đi đường kinh Tam bào.
Đi phản chiếu:
Phác đồ 2: 19, 64, 39, 63, 222, 236, 22, 127, 235, 85, 87.
KINH NGHIỆM CÁC BÀI CHỮA BỆNH THẦY ĐỖ KHUYÊN ( DC + ĐY)
Phác đồ 3: 37, 40, 124, 60, 8, 269, 127, 41, 39, 19, 143, 189, 126
KIỆN TỲ .
KINH NGHIỆM CÁC BÀI CHỮA BỆNH THẦY ĐỖ KHUYÊN ( DC + ĐY)
Do tỳ yếu sinh ra đờm: 28, 37, 3, 132, 267, 491, 26, 275, 14
KINH NGHIỆM CÁC BÀI CHỮA BỆNH THẦY ĐỖ KHUYÊN ( DC + ĐY)
Bộ kiện tỳ 2;
KINH NGHIỆM CÁC BÀI CHỮA BỆNH THẦY ĐỖ KHUYÊN ( DC + ĐY)
TRỊ BÍ TIỂU
Thông nghẽn nghẹt : 14, 275, 61, 61, 19, 0
KINH NGHIỆM CÁC BÀI CHỮA BỆNH THẦY ĐỖ KHUYÊN ( DC + ĐY)
2. Bộ vị gan 50, 103, 58, 189, 423, 356, 41, 303, 421, 70 ,sau đó bấm phác đồ
KINH NGHIỆM CÁC BÀI CHỮA BỆNH THẦY ĐỖ KHUYÊN ( DC + ĐY)
3. Giảm tiết dịch : 0, 16, 61, 287, 0 .rồi bấm lại bộ vị gan.
4. Tan máu bầm: 156, 7, 38, 50, 61, 3, 0, 290, 16, 26, 37, 0.
5. Tiêu u bướu khối u: 104, 39, 103, 26, 50, 233, 5, 17, 8, 12, 1, 127, 51, 19, 64.
6. Tiêu khối u lành tính dạng ngắn: 104, 61, 17, 38, 0.
KINH NGHIỆM CÁC BÀI CHỮA BỆNH THẦY ĐỖ KHUYÊN ( DC + ĐY)
Đi phản chiếu gan , tam giác gan, tam giác đơm, tam giác tỳ , tam giác bao tử, thận
âm , thận dương.
Hơ loa tai.
Đi đường kinh can: thiếu xung, Hành Gian, Đại Đôn, Ẩn bạch, Côn tôn, Dũng tuyền
2. Ổn định thần kinh: 124, 124, 34, 34, 26, 103, 106, 300, 300, 0.
3. Bộ tan máu bầm: 156, 38, 7, 50, 37, 3, 61, 290, 16, 26, 37. Đi 3 vòng
4. Bộ vị Não: 34, 290, 290, 100, 100,156, 37, 41. Đi 3 vòng
5. Đi phản chiếu tay. Gạch đồ hình tay, gạch đồ hình chân.
6. Chữa méo miệng. Gạch từ huyệt 61 đến 29, từ 29 gạch thẳng xuống 85 và gạch
thẳng xuống 287.
7. Gạch vùng sống cổ . Hơ 2 nách, Hơ huyệt cực tuyền. Hơ cổ tay, Nhượng tay.
8. Khôi phục lại tiếng nói: 179, 312, 79, 312, 179, 79.
9. Đi phản chiếu lưỡi, Nước chảy khi ngủ thì hơ phản chiếu lưỡi.
10. Ngón chân cái giống lưỡi, Hơ bàn tay giống lá lách giống lưỡi.
CÁC BỘ TẠO CẢM GIÁC.
Bộ đau : 41, 87, 85, 60, 34, 61, 16, 0.
Bộ huyệt tức lói: 50, 41, 38, 28, 60, 189 và kết thúc là số 0.
KINH NGHIỆM CÁC BÀI CHỮA BỆNH THẦY ĐỖ KHUYÊN ( DC + ĐY)
👵Người xưa thấy có 5 loại vật chính: kim (kim loại), mộc (gỗ), thủy (nước), hỏa
(lửa), thổ (đất). Và đem các hiện tượng trong thiên nhiên và trong cơ thể con người
xếp theo 5 loại vật chất gọi là ngũ hành. Ngũ hành còn có ý nghĩa nữa là sự vận
động, chuyển hoá của các vật chất trong thiên nhiên và của phủ tạng trong cơ thể.
✏Tô màu theo ngũ hành tương sinh - thầy Bùi Minh Tâm
1. Nhanh
2. Nhẹ
3. Đều
4. Khít
5. Liên tục
6. Hai chiều
7. Không rời mặt da
8. Phớt trên da
👉Một ngày làm từ 1 đến 3 lần. Mỗi lần từ 30s đến 1 phút.
💢Kết hợp với các phác đồ tổng quát: 6 (hoặc 😎 vùng phản chiếu, 6 đường thần thánh, hơ
nối nhâm đốc… trước khi đánh phác đồ cụ thể cho từng bệnh. Áp dụng cho các bệnh phức
tạp (như tai biến, ung thư) và nhằm nâng tổng trạng của bệnh nhân.
CHỮA MẤT CẢM GIÁC Ở MẶT VÀ TÊ NỬA NGƯỜI (TÊ LUÔN CẢ LƯỠI).
Ôn định thần kinh: 124, 124, 34, 34, 26, 103, 106, 300, 0.
Bộ vị mất cảm giác trên da mặt: 3, 3, 15, 15, 37, 50, 61, 61, 100, 100,127, 156, 51, 51,0.
Bộ tan máu bầm 156+, 7+, 38+, 50, 61+, 3+, 0, 290, 290, 16,26, 37.
Gạch bán cầu đại não
HỖ TRỢ TRỊ U XƠ TIỀN LIỆT TUYẾN BẰNG DIỆN CHẨN
1. Quân bình năng lượng: như hình
2: Thông nghẽn nghẹt: 19, 14, 275, 61, 39, 26, 312, 184, 85, 87. Xong bấm 287, 7, 36, 29, 1,
290, 50, 87, 0. Mỗi huyệt 20 tiếng đếm.
3: Tiêu U bướu: 41, 143, 127, 19, 37, 38 Bấm 287, 7, 36, 29, 1, 290, 50, 87, 0. Mỗi huyệt 20
tiếng đếm.
4: Giảm tiết dịch: 0, 16, 61, 287. Bấm 287, 7, 36, 29, 1, 290, 50, 87, 0. Mỗi huyệt 20 tiếng đếm.
Mỗi lần làm 3 vòng như trên, mỗi ngày làm 4 lần.
Bệnh thể hàn nên thải hàn ôn ấm thận - bàng quang- tuyến tiền liệt trước. Bị lâu năm có thể
dùng cao trừ hàn, tiểu nhiều dùng Thận khí hoàn để cải thiện triệu chứng.
Kiêng tắm đêm,đồ lạnh.
KINH NGHIỆM CÁC BÀI CHỮA BỆNH THẦY ĐỖ KHUYÊN ( DC + ĐY)
Bộ ổn Định thần Kinh: 124, 124, 34, 34, 26, 103, 106,300,0.
4. Suy nhược thần kinh: 127, 37, 1, 50, 73, 106, 103, 0, 0.
KINH NGHIỆM CÁC BÀI CHỮA BỆNH THẦY ĐỖ KHUYÊN ( DC + ĐY)
6. Bộ mất ngủ : 163, 53, 16, 16, 14, 14, 0, 0,124, 124, 34, 34, 103, 103, 267, 267, 217,
217,100, 100, 51, 0, 0.
KINH NGHIỆM CÁC BÀI CHỮA BỆNH THẦY ĐỖ KHUYÊN ( DC + ĐY)
Bổ máu : 22, 127, 63, 7, 7, 113, 113, 19, 64, 64, 37, 1, 290. 0
KINH NGHIỆM CÁC BÀI CHỮA BỆNH THẦY ĐỖ KHUYÊN ( DC + ĐY)
Dùng bộ thăng: 127, 50, 19, 1, 73, 73, 189, 103, 300, 300, 0.
//------------------------------------------------------------------------------------------
Đưa máu : Bổ âm huyết 22, 127, 63, 7, 113, 17, 19, 64, 50, 39, 290, 0.
Bộ vị suy thận 300, gõ cộng hơ, 17, 5, 34, 45, lăn hơ chà nhéo lỗ tai,
KINH NGHIỆM CÁC BÀI CHỮA BỆNH THẦY ĐỖ KHUYÊN ( DC + ĐY)
5. Bộ trừ đàm thấp thủy: 103, 1, 290, 290, 19, 64,39,63,53, 222,236, 85,
127,235,22,87.
KINH NGHIỆM CÁC BÀI CHỮA BỆNH THẦY ĐỖ KHUYÊN ( DC + ĐY)
6. Chấm nhanh: 16, 61, 287, 233, 41, 50, 37, 38, 85, 113, 7, 9, 37, 85, 87, 50, 124,
34, 26, 0, 7, 8, 14, 39, 236, 100, 0, 4, 14, 15, 127, 10, 103, 126, 0, 103, 1, 290, 19,
64,
39, 63, 53, 222, 236, 85, 127, 235, 22, 87.
Thủ pháp: Lăn vùng bụng của tay, của chân, và bụng, hơ vùng bụng. lăn bằng cầu gai
và cầu đinh , lăn xuống thôi.
Đi phản chiếu, tỳ 37, 40, 481, can 41, 50, 233, thận 1, 45, 45 , lá lách trên bàn tay, bàn
chân.
Đông y:
CHỮA BÍ TIỂU