You are on page 1of 20

MỤC LỤC

BÀI 1: CHẤN THƯƠNG NGỰC......................................................................................3


1. THUẬT NGỮ THỐNG NHẤT.................................................................................3
2. PHẦN MỞ ĐẦU........................................................................................................3
3. SLBH TRONG CT NGỰC........................................................................................3
3.1. Hô hấp................................................................................................................. 3
3.2. Tuần hoàn............................................................................................................3
3.3. Xuất tiết trong CT ngực:.....................................................................................3
4. TỔN THƯƠNG KẾT HỢP........................................................................................3
5. GÃY SƯỜN............................................................................................................... 4
5.1. CHẨN ĐOÁN GÃY SƯỜN...............................................................................4
5.2. ĐIỀU TRỊ GÃY SƯỜN......................................................................................4
6. MẢNG SƯỜN DI ĐỘNG..........................................................................................4
6.1. ĐỊNH NGHĨA:....................................................................................................4
6.2. CHẨN ĐOÁN MSDĐ........................................................................................4
6.3. TIÊN LƯỢNG NẶNG 1 MSDĐ.........................................................................4
6.4. ĐIỀU TRỊ MSDĐ...............................................................................................4
7. TRÀN MÁU MÀNG PHỔI.......................................................................................4
7.1. CHẨN ĐOÁN.....................................................................................................4
7.2. PHÂN LOẠI.......................................................................................................4
7.3. ĐIỀU TRỊ............................................................................................................4
8. DẬP PHỔI &TỤ MÁU NHU MÔ PHỔI...................................................................4
9. TỔN THƯƠNG THỰC QUẢN.................................................................................4
9.1. CHẨN ĐOÁN.....................................................................................................4
9.2. ĐIỀU TRỊ:...........................................................................................................5
9.3. NGUYÊN NHÂN TỬ VONG:...........................................................................5
10. TỔN THƯƠNG KHÍ QUẢN...................................................................................5
10.1. CHẨN ĐOÁN:..................................................................................................5
10.2. ĐIỀU TRỊ..........................................................................................................5
BÀI 2: CHẤN THƯƠNG VÀ VẾT THƯƠNG BỤNG.....................................................6
BÀI 3: BỆNH LÝ NGOẠI KHOA ĐẠI - TRỰC TRÀNG................................................7
BÀI 4: HỘI CHỨNG VIÊM PHÚC MẠC - BỆNH LÝ NGOẠI KHOA DẠ DÀY - TÁ
TRÀNG.............................................................................................................................. 8
BÀI 5: VIÊM RUỘT THỪA.............................................................................................9
BÀI 6: HỘI CHỨNG TẮC RUỘT...................................................................................10
BÀI 7: TẮT ĐỘNG MẠCH CẤP TÍNH.........................................................................11
BÀI 8: TRĨ VÀ DÒ HẬU MÔN......................................................................................12
BÀI 9: U PHỔI................................................................................................................13
BÀI 10: SỎI TÚI MẬT - SỎI ĐƯỜNG MẬT CHÍNH...................................................14
BÀI 11: BỆNH LÝ NGOẠI KHOA BƯỚU GIÁP..........................................................15
BÀI 12: THOÁT VỊ BẸN................................................................................................16
BÀI 13: VIÊM TỤY CẤP................................................................................................17
BÀI 14: CHẤN THƯƠNG HỆ NIỆU - DỤC..................................................................18
BÀI 15: SỎI HỆ NIỆU....................................................................................................19
BÀI 1: CHẤN THƯƠNG NGỰC
GS.TS. Nguyễn Công Minh

1. THUẬT NGỮ THỐNG NHẤT


• CT ngực: CT kín & VT ngực.
• VT ngực: VT thành ngực & VT thấu ngực
• VT thấu ngực: VT ngực hở và kín
• Trong đa thương:
- Tổn th. kết hợp: cùng lúc, 1 vùng cơ thể
- Tổn th. phối hợp: nhiều vùng khác / cơ thể
2. PHẦN MỞ ĐẦU
• Ở Mỹ: hàng năm có 16.000 chết do CT ngực.
• 94.000 chết do TNGT: 45-50% do CT ngực
• Tử vong cao nhất / NV: > 1 - 45t, do CT:
- 25% tử vong đó là do CT ngực: 75% RLHH
- Thiếu Oxy gây tử vong trong vòng 4 phút
• CT ngực: TNGT, té cao, ấu đả
• VT ngực: dao đâm, đạn bắn
• Đa dạng: Gãy sườn—> tổn th hoành, tim, TQ
- Thường găp: gãy sườn, TMMP, TKMP
- Thực tế: 85% ĐT đơn giản, 10-25% mở ngực
3. SLBH TRONG CT NGỰC
• 3 Yếu tố: Giảm oxy / Tăng CO2 / RLtoan hoá máu
• 3 G/đoạn SHH:
- Thông khí-Trao đổi khí-T hoàn Oxy-> Mô.
- Vai trò của Hô hấp và Tuần hoàn
3.1. Hô hấp
• Thành ngực: đau, không dám ho, ứ đọng đàm.
• Phổi-MP: TMMP, TKMP, dập phổi.
3.2. Tuần hoàn
• Sốc chấn thương
• Tim & MM lớn bị chèn ép, xoắn vặn
• Suy cơ tim: do thiếu O2 (vòng luẩn quẩn).
3.3. Xuất tiết trong CT ngực:
• CT nặng = xuất tiết nhiều
4. TỔN THƯƠNG KẾT HỢP
GÃY SƯỜN 1846 (73%)
TMMP 1327 (52,5%)
TKMP 900 (35,6%)
VT TIM 24 (0,9%)
HC PURTSCHER 21 (0,8%)
CT KÍN VỠ TIM 3 (0,12%)
VT THỰC QUẢN 2 (0,08%)
CT VỠ THỰC 1 (0,04%)
QUẢN
5. GÃY SƯỜN
5.1. CHẨN ĐOÁN GÃY SƯỜN
• Tiếng “lạo xạo”. Không ép trên x.ức: làm sốc nặng
• Để đánh giá tổn thương bên trong.
• Gãy xương đòn
• Gãy sườn 1, 2 , 3: Theo dõi tổn thương MM lớn
• Gãy sườn 11, 12: Theo dõi tổn thương lách, thận.
5.2. ĐIỀU TRỊ GÃY SƯỜN
• Chỉ giảm đau và nằm viện (người già).
• Không băng thun: loét mọng nước, H/ t bó ngực
6. MẢNG SƯỜN DI ĐỘNG
6.1. ĐỊNH NGHĨA:
• ≥ 2 chỗ gãy + nhiều sườn liên tiếp
6.2. CHẨN ĐOÁN MSDĐ
• Chỉ xác định được trên LS: BN cởi trần: HH đảo nghịch – đứt gân, màng cân
• X quang / CT scan: chỉ tham khảo & đánh giá dập phổi.
6.3. TIÊN LƯỢNG NẶNG 1 MSDĐ
• Suy hô hấp và trụy mạch ngay sau khi bị thương
• MSDĐ trước bên: Đ kính > 15 cm, B độ di động > 1,5 cm
• Kèm theo dập phổi nặng (> 1/3 phế trường)
6.4. ĐIỀU TRỊ MSDĐ
• Giảm đau hiệu quả. Phục hồi phổi dập
• Không băng thun cổ điển
• Vật lý hô hấp & Thở máy
7. TRÀN MÁU MÀNG PHỔI
7.1. CHẨN ĐOÁN
• X quang: 3 mức độ.
Lượng ít mờ góc sườn hoành
Lượng vừa
Lượng nhiều
Đẩy lệch khí quản (trung thất) về bên còn lại
• Siêu âm rất chính xác
• Ít khi cần đến CT scan
7.2. PHÂN LOẠI
• TMMP ổn định.
• TMMP Tiếp diễn
• TMMP đông dẫn lưu màng phổi ko có tác dụng => chụp CT
7.3. ĐIỀU TRỊ
• Khám lâm sàng và bệnh sử: Q. trọng
• Dẫn lưu màng phổi liên sườn 4
• Phẫu thuật nội soi: kẹp mạch máu
• Mở ngực cầm máu.
8. DẬP PHỔI &TỤ MÁU NHU MÔ PHỔI
Dập phổi: cấu trúc nguyên vẹn trong 6 giờ
TMNMP: chỉ là 1 ổ chứa máu và thanh dịch
Dập phổi: gặp nhiều trong CT ngực kín, là hiện tượng TMNMP mang tính vi thể
Tụ máu nhu mô P: VT thấu phổi > Áp xe
Dập phổi & Tụ máu nhu mô P thường k hợp
Vai trò của Oxy liệu pháp/ ĐT dập phổi:
> 5L/phút: giảm hiệu ứng “Mạch tắc SL”.
Phân biệt: ARDS, Mendelson, Th tắc mỡ.
9. TỔN THƯƠNG THỰC QUẢN
9.1. CHẨN ĐOÁN
• VT > CT kín
• TQ cổ
• TQ ngực
9.2. ĐIỀU TRỊ:
Mổ càng sớm càng tốt
• 13% tử vong, nếu mổ trước 24 giờ
• > 55% tử vong nếu mổ sau 24 giờ
9.3. NGUYÊN NHÂN TỬ VONG:
Mổ trễ (Viêm mũ trung nhất)
10. TỔN THƯƠNG KHÍ QUẢN
10.1. CHẨN ĐOÁN:
• TKMP mà DL không hiệu quả
• Tràn khí trung thất
• Hình ảnh phổi rơi (dấu Kumpe)
• Nội soi phế quản
10.2. ĐIỀU TRỊ
• Mở khí quản cấp cứu
• Tránh tắc nghẽn: suy hô hấp, tử vong.
11. VẾT THƯƠNG THẤU NGỰC - VT TIM VÀ VT THỦNG HOÀNH
12. CT KÍN VỠ CƠ HÒANH
12.1. CHẨN ĐOÁN
• Cơ chế CT:
- xe cán ngang người
- Té cao
- Xe đụng trực tiếp mạnh
• X quang ngực - bụng:
- vòm hoành cao: DD, Ruột trên ngực
- Viền hoành không liên tục
- Dấu gián tiếp: Tube LV
12.2. XỬ TRÍ
• Gđ sớm (cấp): Mở bụng (PTNS bụng)
• Gđ chuyển tiếp: Mở ngực (PTNS ngực)
• Giai đ muộn: Mở ngực
13. HC NGẠT THỞ DO CT (HC PURTSCHER)
13.1. CƠ CHẾ:
đè ép TM chủ trên 2-10 ph: P / hệ TM đầu-Mặt-Cổ ↑ 200 lần→TM bị dãn
13.2. TC:
Tím sẩm đầu mặt cổ
13.3. ĐIỀU TRỊ:
Thở Oxy > 3 lít/ Phút.
• Chú ý tổn thương K hợp & P hợp
• Tử vong cao do CTSN
• Chú ý thiểu niệu trong 3 giờ đầu
14. VẾT THƯƠNG TIM
• Lỗ vào
• TC ngạt thở, mặt tím sẩm, TM cổ phồng, dấu mạch nghịch, T tim xa xăm kèm theo HA
tuột (HC. chèn ép tim cấp).
 Tam chứng Beck:
- HA tụt.
- TM cổ nổi (CVP ↑).
- Tiếng tim xa xăm.
• X quang khó xác định: (hình bầu nước).
• Soi màng huỳnh quang: tim to đập (yếu / không).
• ECG không kịp trong C/c, khó x định.
• ECHO tim cấp cứu: tốt nhất để chẩn đoán
• Chọc dò màng NT: quan trọng để ∆ và ĐT
15. VAI TRÒ CHỌC HÚT GIẢI PHÓNG TAMPONADE
• Tamponade nặng: BN vật vã (≠ sốc mất máu)
- Thiếu máu não + phù não
- HA ĐM thấp & HA TM tăng cao.
• 60-100 ml máu MNT: thì Diastole Tim không nở: TM cổ nổi, sốc tím tái.
• Hút 10-15 ml máu: từ dọa chết BN tĩnh hẳn.
• Hút được 50 ml: Huyết động sẽ trở lại BT.
• Nếu không cải thiện: chắc chắn không chọc hút đúng giải phóng tamponade.
Dịch MNT ↑ theo cấp số cộng / P/ MNT ↑ lũy thừa.
P> 15-17 mm Hg: cung lượng tim không còn nữa.
16. CHỌC HÚT MÀNG NGOÀI TIM
Nghiêng 45 độ so với thành bụng và 45 độ so với mp dọc đứng
17. KẾT LUẬN
• Chẩn đoán chấn thương ngực: không khó, quan trọng là đánh giá tổn thương bên trong.
• X quang xác định gẫy sườn: giúp đánh giá T thương bên trong
• Ngày nay: Điều kiện Δ hiện đại, thuận lợi.
• Nên nhớ rằng: 65% CT ngực chỉ cần xử trí ban đầu đúng đắn: cứu được BN.
• Nghĩa là: chỉ có 8-15% là cần phải can thiệp
BÀI 2: CHẤN THƯƠNG VÀ VẾT THƯƠNG BỤNG
PGS.TS.BS. Trần Vĩnh Hưng

Tổn thương phúc mạc VT thấu bụng


BÀI 3: BỆNH LÝ NGOẠI KHOA ĐẠI - TRỰC TRÀNG
ThS.Bs. Vũ Ngọc Anh Tuấn
BÀI 4: HỘI CHỨNG VIÊM PHÚC MẠC - BỆNH LÝ NGOẠI KHOA DẠ
DÀY - TÁ TRÀNG
TS. Nguyễn Anh Dũng
BÀI 5: VIÊM RUỘT THỪA
TS. Nguyễn Anh Dũng
BÀI 6: HỘI CHỨNG TẮC RUỘT
ThS.BS. Phạm Văn Nhân
BÀI 7: TẮT ĐỘNG MẠCH CẤP TÍNH
PGS.TS.BS. Trần Vĩnh Hưng
BÀI 8: TRĨ VÀ DÒ HẬU MÔN
ThS.BS. Đặng Nguyên Khôi
BÀI 9: U PHỔI
ThS.BS. Nguyễn Văn Việt Thành
BÀI 10: SỎI TÚI MẬT - SỎI ĐƯỜNG MẬT CHÍNH
ThS.BS. Lê Kim Long
BÀI 11: BỆNH LÝ NGOẠI KHOA BƯỚU GIÁP
PGS.TS.BS. Trần Vĩnh Hưng
BÀI 12: THOÁT VỊ BẸN
ThS.Bs. Trần Thị Mai Trang
BÀI 13: VIÊM TỤY CẤP
TS. Nguyễn Anh Dũng
BÀI 14: CHẤN THƯƠNG HỆ NIỆU - DỤC
ThS.BS. Bùi Văn Kiệt
BÀI 15: SỎI HỆ NIỆU
TS.BS. Đỗ Vũ Phương

You might also like