You are on page 1of 15

1.

60 tuổi béo phì, đtđ, tha ra máu bất thường(hút nmtc làm gpb)
2. Đặc điểm của tuyến vú( 5-10 ống dẫn sữa/ khối lượng tuyến vú 100-150cm2/ …)
3. Cđ xơ nang loạn dưỡng tuyến vú => điều trị: ks, giảm đau chống viêm nội tiết( 2 câu
tương tự)
4. Cđ mlt về phía thai: ngôi trán
5. Cđ mlt về phía mẹ: bly toàn thân
6. Cơ chế đẻ ngôi mặt có đặc điểm gì: lọt đối xứng (1 câu), thai bình chỉnh k tốt xoá mở ctc
chậm(1 câu)
7. Cda ối vỡ ctc mở 9cm sờ thấy gốc mũi vtri 2h => cđ: mổ cc
8. Thai 12w 0000 cctc tso 1-2=) nguy cơ gì: sảy thai, đẻ non
9. K nguyên bào nuôi dùng MTX 2 đợt k đáp ứng =>: chuyển Actinomycin D
10. Hình ảnh tuyết rơi, bhcg 66000: chửa trứng toàn phần
11. Nội soi tiểu khung, cđ tiêm xanh methylen để làm gì: tắc vòi trứng/ dính vòi trứng với
tạng xquanh/
12. 2 câu RBN thể nặng: 1 câu đặc điểm đại thể, 1 câu điều trị( cắt tc)
13. 38 tuổi 2012, Bhss thấy có lỗ thủng tc, hướng đièu trị: hồi sức+ cắt tc
14. Tiền sử sảy liên tiếp, htai mang thai 14w điều trị: khâu vòng ctc+ proges
15. Đặt dụng cụ tử cung+ viêm tiểu khung điều trị: ks sau đó tháo dụng cụ tử cung
16. Mẹ bệnh tim, nguy cơ hay gặp cho con: thai cpt/thai lưu/ sảy
17. Triệu chứng chuyển dạ đẻ non: đầu ối thành lập
18. Viêm âm đạo do trùng roi, do nấm
19. Ung thư niêm mạc tử cung lan xuống cổ tử cung điều trị: xạ trị+ phẫu thuật k vét hạch/
hoá trị+ phẫu thuật vét hạch/ phẫu thuật vét hạch/ nội tiết proges+ phẫu thuật vét hạch
20. Cđ foceps: hen pq cấp
21. Đk làm giác hút: ngôi chỏm, đầu lọt thấp, ctc mở hết, ỗi vỡ hoặc bấm ối
22. Thai đủ tháng: 37-41
23. Ph âm đạo ngoài ckk: 3,8-4,2/4,2-5/4.8 -5.2
24. Sơ sinh non tháng: shh( 1 câu), bệnh màng trong( bệnh 1 câu)
25. Thai 3000-3500g, dk lưỡng ụ ngồi dưới 9 => cđ: mlt
26. Đo buồng tử cung để làm gì: trục tử cung
27. Nguyên nhân hay gặp gây mở ctc chậm: đốt nhiệt ctc/ lộ tuyến ctc/ leep/ sẹo cũ xơ chai
28. Sinh thiết buồng tử cung đánh giá nội tiết vào thời điểm nào: ngày 21-23 ckk
29. Khối u bt đơn thuần, chụp tc vòi trứng có thuốc cản quang sẽ thấy: vòi trứng bên có khối
u bị bị kéo dài ra
30. Sa ối 260mm, đầu ối phồng cctc tso 1 ctc mở 3cm: tia ối, truyền đẻ chỉ huy, theo dõi đẻ
đường dưới nếu k có nguyên nhân đẻ khó khác
31. Nguyên nhân đa ối: loạn dưỡng tăng trương lực cơ/ tăc tá tràng
32. Đa ối phân biệt với: song thai
33. Dây rốn ngắn(30-40cm) nguy cơ trong cda là gì: ngôi ngang/đầu k lọt/ thai suy
34. Triệu chứng cơ năng của doạ vỡ tc: mẹ đau quằn quại/ cctc mạnh, đoạn dưới giãn/
35. 2 câu sờ thấy thai lổn nhổn dưới da bụng: vỡ tc hoàn toàn, vỡ tc
36. Cda con so mấy tiếng: 8-20/ 8-24/ 6-12
37. K ctc thường xuất phát từ đâu: vùng chuyển tiếp
38. TH song thai nào hay gặp đa ối: 1 bánh rau 2 buồng ối
39. Điều kiện trc khi làm papsmear: không thụt rửa âm đạo
40. Đánh giá đc yếu tố nào khi nghiên cứu chất nhầy ctc gần thời điểm phóng noãn: đánh giá
ảnh hưởng estrogen ngay trc ngày phóng noãn
41. Đặc điểm của thiểu kinh: lg máu kinh ra rất ít
42. K ctc kích thước 3x3 thuộc gđ nào: Ib1
43. Nguyên nhân về phía mẹ cần mổ lấy thai tuyệt đối: suy tim mất bù
44. Siêu âm trong k niêm mạc tc dùng để làm gì: phát hiện quá sản niêm mạc tc
45. Khi bị nhiễm cái gì gây k ctc: HPv
46. X quang xơ nang tuyến vú là cản quang tròn
47. Đo buồng tc nhằm mục đích gì
48. Băng kinh 42 tuổi xử trí: estrogen sau 24h nạo tc làm gpb/ proges sau cầm máu thì nạo tc
làm gpb…
49. 40t para1001 cctc 50mmhg, tlc12….(trong test): tg đẻ đường dưới
50. Bly toàn thân của mẹ gây đẻ non(bệnh tim)
51. Bệnh tuyến vú hay gặp là gì: u nang
52. U 1/4 trên trong, di động không đau, ranh giới rõ,…(u xơ)
53. Siêu âm niêm mạc tc không đánh giá đc cái gì: bất sản/quá sản/ cdai ctc/ tắc vòi trứng
54. Chỉ định mổ lấy thai hay gặp bất thg của mẹ: khung chậu hẹp
55. Kiểu sổ ngôi mặt: cằm vệ
56. Yếu tố nc gây k niêm mạc tc: buồng trứng đa nang
57. Rong kinh rong huyết tuổi trẻ thường gặp nn gì: rl chức năng nội tiết buồng trứng
58. Viêm sd do lậu sd thuốc gì: ceftraxon
59. pH âm đạo trước và sau hành kinh là: 3.8-4.2
60. Nguyên nhân gây đa ối? Bất đồng rh, bệnh tán huyết/loạn dưỡng cơ
61. Bệnh tuyến vú hay gặp? Xơ nang tuyến vú
62. Khối u 1/4 trên trong, kt 2 x 3cm di động ranh giới rõ ? U xơ tv/ u nang …
63. Đo buồng tc làm gì? Xác định trục/ u dưới niêm mạc/polyp?
64. Chụp tc – vòi trứng? Xác định dị dạng?
65. Phòng K ctc đặc hiệu nhất? Tiêm hpv/khám pk định kì
66. Thai đủ tháng 1001 ctc mở 4cm cơn co tử cung cđ 50mmhg, tlcb 12. Làm gì? Theo dõi
đẻ đường dưới
67. Khung chậu hẹp toàn bộ? Đk mỏm nhô hậu vệ < 8.5
68. Nguyên nhân thiểu ối? Thai già tháng
69. Bn có carcinoma vú + hạch nách => đtri cắt u, nạo hạch/ cắt vú, cắt cơ ngực lớn, nạo
hạch/
70. Khí hư vsd do trùng roi? Loãng nhiều bọt
71. Cđoan vsd do trùng roi? Soi tươi
72. Đa ối gây nc gì? Nc đẻ non
73. Chẩn đoán hpv? Tb clue cell/tb nhân to vòng sáng quanh
74. Dây rốn ra ngoài âm đạo, ctc mở 9cm, ối vỡ hoàn toàn => nằm đầu thấp đẩy ngôi lên/
đẩy dây rốn lên
75. Nc viêm sd? Nhiều bạn tình
76. 60t bị K nmtc làm gì? Cắt tử cung và 2pp
77. Chẩn đoán K vú? Siêu âm + sinh thiết u
78. Thai 3 tháng cuối thiểu ối thì có dấu hiện gì? => lắc đầu thai k cử động
79. Thai 37w cạn ối => mlt
80. Xn tb âm đạo nghiệm pháp papaba gì gì đó? Là ascus/loại 5 nhiều tb K/ nguy cơ K thấp/
nguy cơ K cao
81. Làm np lọt chỏm theo dõi bao lâu: 2/3/4/5h
82. Thai 38 tuần tim 170-180, nc ối lẫn phân su, ctc 3cm, cctc 3, xử trí: mlt/ đẻ chỉ huy/ td
đẻ đường dưới/..
83. Smc 2 lần lần này xử trí: mlt trc cd/ mlt trong cd/ đẻ/…
84. Định lượng HM căn bản ngày thứ mấy ckk: 1-4/…
85. Sàng lọc đtđ thai kỳ cho đối tượng: đa ối/ trên 65kg/ đa thai/..
86. Cđpb đa ối với: thai chậm ptrien/ u bt trong mang thai/ …
87. Nữ 51 tuổi mãn kinh 5 năm ra máu cđ tiềm năng: quá sản nội mạc/ k nmtc/…
88. Tương tự hỏi cls cđ xđ : gpb từ dịch hút buồng/…
89. K nguyên bào nuôi di căn não phương thức đtri: dfa hoá chất+ xạ / mtx+ atd/ phẫu thuật/
nội tiết+ mtx
90. Chảy máu bất thường từ tc có thể do: nang graff/ nang nước vòi tc/ polyp tc/ vách ngăn
tc
91. Trch điển hình của viêm phần phụ cấp: sốt trên 40/ ra dịch mủ hôi sốt/ đau tức hạ vị đi
lại đau/ …
92. Ctc mở 8cm sờ thấy gốc mũi xử trí: mlt/ giác hút/ đẻ/…
93. Đường kính lưỡng gai hông 9cm, thai 3-3,5kg: mlt/ np lọt chỏm/…
94. 3 liều tiêm HPV cách nhau ntn? 2 tháng và 6 tháng
95. Dự phòng k ctc : tiêm hpv, khám sàng lọc../…
96. K nmtc khu trú trong tiểu khung, xâm lấn đến âm đạo gđ mấy: 2a,2b,3,1
97. K nmctc gđ 2a điều trị : khoét chóp/ cắt cụt/ cắt toàn tc/.,,
98. Thai… ra máu đen không đông( rbn) bấm ối mục đích: giảm áp lực buồng ối/ tránh vỡ
tc/…
99. Rbn sa khối máu tụ 4x5cm, ha 90/60, tim thai khó nghe cđ thể: ẩn/ nhẹ/ vừa/ nặng
100. Vỡ tc có thể xảy ra do: nội xoay thai
101. Cơ co tc tăng khi cd trong: ngôi ngang/ khung chậu hẹp/ đa ối/
102. Xử trí vỡ tc: vừa hồi sức vừa pt
103. 2 câu chọn tuyến nhập viện: chọn hết bv phụ sản
104. Siêu âm bt thấy nang nhiều vách cđ: tiết dịch/ tiết nhầy/…
105. U hoàng tuyến trong thai trứng là: u cơ năng/ thực thể
106. Td sau hút thai trứng: Hcg
107. 26 tuổi u nang tuyến vú kt 1x1 cm, không hạch, di động đtri: ks chống viêm/ gthich pt/

108. Trong đỡ đẻ ngôi ngược theo ông gì ấy cần: cắt tsm sớm rộng/ lấy thai nhanh khi mông
thập thò âm đạo/…
109. Ngôi mặt đặc điểm: bình chỉnh k tốt ctc xoá mở chậm/ lọt không đối xứng/ mốc gốc
mũi
110. Thai … tuần, cạn ối xử trí: mlt
111. Điều kiện giác hút: ctc mở hết ngôi chỏm…
112. Vị trí đặt giác hút: bướu đỉnh/ bướu chẩm/ trán
113. Sờ thấy mỏm ở đâu ? S1/L5/…
114. Phân biệt dh giãn đoạn dưới với doạ vỡ: đầu chờm vệ
115. Nguyên nhân gây thai chết lưu 3 tháng giữa: down nặng/…
116. Đình chỉ thai nghén trc 28 tuần do: dị dạng nặng/ bất đồng nhóm máu/…
117. Nguyên nhân do thai phải mlt: ngôi ngang/…
118. Thiểu ối dẫn đến: chèn ép dây rau
119. pH dưới 4 phù hợp ptri: nấm/ vk/…
120. Đặc điểm khí hư do nấm: khô, cặn sữa
121. Cđ viêm âd do trùng roi bằng: nhuộm soi gram/ soi tươi+1 giọt nc muối/…
122. Song thai thai 1 cực dưới mềm khó di động, 2 rắn tròn dễ di động cđ ngôi: 1 ngược 2
xuôi
123. Bn đẻ chỉ huy cơn co tăng kêu la nhiều do: thuốc tăng co
124. Vỡ tc hoàn toàn thia vào ổ bụng chết nhanh do: rau bong
125. Thiểu ối khám thấy: khó làm di động đầu/ leopold khó sờ phần của thai/ thai nhi dễ cử
động
126. Chỉ định mổ lấy thai về phía con ?( ngôi trán/ sa dây rau/thiểu ối)
127. Nguyên nhân đa ối( kháng thể kháng RH/ mẹ tiền sản giật/)
128. Thai 39 T…, sẹo mổ cũ dưới 24 tháng ? xử trí ( mổ lấy thai/ truyền để chỉ huy/ focept)
129. Thai 40 tuần, PARA 1001 con lần 1 nặng 3400g, lần này ối 75mm, p=3700gr, CTC mở
3cm, cơn co tần số 1, ối phồng. Xử trí ( tiêm oxytoxin/ mổ lấy thai/ nghiệp pháp lọt ngôi
chỏm/ theo dõi Mor)
130. Dấu hiệu suy tuần hoàn rau thai…có biểu hiện gì( DIP1/DIP II/DIP biến đổi/ nhịp tăng)
131. Thai 39 T, CTC mở … tần số… tim thai nhịp phẳng.. (mổ lấy thai/ theo dõi mor/ tiêm
Oxytoxin/ truyền đẻ chỉ huy)
132. Nội Soi tiểu khung trong vô sinh để làm gì? buồng trứng đa nang/ UXTC dưới niêm
mạc
133. PARA 2002, Thai 39 T.. ối vỡ màu hồng, CTC mở 2cm, CCTS1, bụng căng cứng. chẩn
đoán là gì ? Thai 39T chuyển dạ rau bong non/ vỡ TC/ thai 39T chưa chuyển dạ lần 3
134. vỡ TC không có sẹo mổ cũ có đặc điểm gì ? ko có dấu hiệu dọa vỡ TC
135. Vỡ TC ở thai phụ ko có sẹo mổ cũ khác gì với vỡ Tc ở người có sẹo mổ cũ? có dấu
hiệu dọa vỡ TC
136. Triệu chứng của dọa vỡ TC ( đau nhiều, cơn co dồn dập mạnh)
137. 1 thai phụ đẻ tại trạm y tế, đẻ xong vỡ TC chưa có choáng xử trí ? Truyền dịch, thở
oxy, chống choáng, gọi tuyến trên hỗ trợ/ Truyền dịch, thở oxy, giảm co TC, gọi tuyến trên
hỗ trợ/ Chuyển ngay lên tuyến chuyên khoa/ Để theo dõi tình trạng choáng
138. Soi buồng TC giúp? Phát hiện tử cung có vách ngăn/ UXTC dưới thanh mạc/ Viêm nội
mạc TC/ U nang buồng trứng
139. Bơm hơi buồng TC có tác dụng? Đánh giá tình trạng tắc vòi TC
140. Phân biệt dấu hiệu giãn đoạn dưới trong dọa vỡ TC với ? đầu chờm vệ
141. Đánh giá dấu hiệu giãn đoạn dưới trong dọa vỡ TC cần làm? đặt thông tiểu để xẹp bàng
quang
142. 52 tuổi bị K NMTC gđ 2b, xử trí?
A. Dùng Progesterol
B. Dùng 5FU sau khi dùng progesterol thất bại
C. PT cắt TC toàn bộ + phần phụ + 1 phần âm đạo + nạo vét hạch
D. Cắt TC toàn bộ + phần phụ + toàn bộ âm đạo + nạo vét hach
143. Thai 39 T, CTC mở 2cm, CCTS 1 , ối 250 mm, xử trí?
A. Tia ối, truyền đẻ chỉ huy, theo dõi đẻ đường dưới
B. Tia ối, theo dõi chuyển dạ đẻ đg dưới
C. Theo dõi mor
144. Bệnh lý nào gây rối loạn trương lực cơ hay gặp nhất? RBN
145. Chẩn đoán mắc nấm, điều trị ko đỡ hỏi nguyên nhân? ko điều trị cho cả vợ và chồng
146. BN đã nạo chửa trứng đc 5 tuần , vẫn có nhu cầu mang thai và đang muốn tư vấn
BPTT. Dùng gì hợp lý? xuất tinh ngoài AĐ/ viên uống hàng ngày / đặt DCTC
147. Vai trò của nước ối?
148. Bệnh toàn thân ở mẹ dễ gây đẻ non? suy tim / tử cung đôi/ tử cung 2 sừng
149. Đặc điểm đa ối cấp / mãn? Đa ối mãn chiếm tỉ lệ nhiều hơn đa ối cấp
150. Nguyên nhân gây đẻ non? hở eo TC
151. Đặc điểm ngôi trán? đg kính lọt là thượng chẩm cằm
152. Thai phụ 38T ngôi ngược xử trí? chuyển lên tuyến chuyên khoa
153. BN 60T , có dấu hiệu gì sẽ nghĩ tới K NMpiTC? ra máu âm đạo bất thường từ buồng
TC
154. Thai phụ hiếm muộn, đã điều trị bệnh gì ở vòi TC ý, ko có yto bất thường về thai? có
thể đẻ đg dưới
155. Chỉ định mổ lấy thai trong trường hợp ? mẹ cao 149/ ngôi trán
156. TThai39T, ngôi ngang, thai 3200gr? nội xoay thai/ mổ lấy thai
157. Đặc điểm dọa vỡ TC ( Bandl- Frommel)
158. Bn được chẩn đoán là u nang tuyến vú, điều trị? chuyển tuyến/ phẫu thuật/ dùng thuốc
bôi vú/ kháng sinh, chống viêm
159. Bn 45 tuổi para 2002 ra kinh ít, đỏ thẫm, kéo dài 10 ngày, khám máu chảy từ tử cung,
tc không to, phần phụ bình thường, siêu âm NM tử cung dày 10mm, xử trí tiếp theo: định
lượng estradiol/ định lượng progesteron/ định lượng LH-FSH/ nạo sinh thiết NMTC
160. Bệnh vú nào hay gặp ở tuổi tiền mãn kinh: k vú/ loạn dưỡng tuyến vú/ UX tuyến vú/
(xơ nang tuyến vú)
161. BN.. tuổi, PARA 2012, chuyển dạ đau dữ dội, tc hình quả bầu nậm, khám thấy âm đạo
thấy gốc mũi, k thấy mỏm nhô. Nguyên nhân gây vỡ tc: ngôi mặt/ ngôi trán/ bất tương xứng
thai chậu
162. Thai 42 tuần chuyển dạ có dh vỡ tử cung, nguyên nhân có thể gặp: thai già tháng/ ngôi
trán/ ngôi ngược
163. Thai nặng 3000-3500g, đường kính lưỡng gai hông <9cm, xử trí: MLT
164. BN có huyết áp 170/100mmHg, ngôi chỏm, đầu lọt thấp, xử trí: đẻ thường/ MLT/
Forceps
165. BN para 1001 đang truyền đẻ chỉ huy, thấy đau bụng nhiều, cơn co tc cường tính,
trương lực cơ bản bt, nguyên nhân: do khung chậu hẹp/ truyền tăng co…
166. Đa kinh là gì
167. K vú KT 1x1 cm, di căn hạch nách, điều trị: cắt vú, cắt cơ ngực lớn, nạo hạch/ cắt u,
nạo hạch..
168. K nguyên bào nuôi di căn phổi, não, âm đạo điều trị: đơn hoá trị/ Phẫu thuật/ đa hoá trị,
tia xạ tại chỗ
169. BN 25t para 0000 K nguyên bào nuôi chưa di căn, điều trị: Hoá chất
170. BN hiếm muộn, lần này có thai nếu các yếu tố tiên lượng bình thường, xử trí khi CD:
đẻ thường/ MLT…
171. BN thai .. tuần, có dấu hiệu đau bụng, ra nước âm đạo đen loãng, ctc lọt ngón tay xử trí
thích hợp: siêu âm loại trừ RBN
172. BN thai… tuần đau bụng, ra máu âm đạo đen loãng, nước ối màu đỏ nghĩ đến: RBN
173. Nguy cơ gây biến chứng RBN nhiều nhất: NK tiết niệu/ thiếu máu thiếu sắt/ suy tim/
TSG nặng
174. Chỉ định MLT vì thai: sa dây rau
175. Mục đích chính của CT, MRI trong KCTC: đánh giá mức độ xâm lấn/ đánh giá hạch
chậu
176. Mục đích của siêu âm trong KNMTC: đánh giá tổn thương tc pp phối hợp/ đánh giá
giai đoạn/ đánh giá mức độ quá sản
177. CĐPB u buồng trứng và áp xe buồng trứng: kháng sinh liều cao, ngoại trú/ mổ thăm dò/
nhập viện, ks, theo dõi
178. Thai 40 tuần 2 ngày, SMC 18 tháng, chưa chuyển dạ, xử trí: truyền đẻ chỉ huy/ đẻ
thường/ MLT
179. KCTC tổn thương ctc kích thước 3x3cm giai đoạn nào: Ib2
180. Giai đoạn Ia của KNMTC là gì
181. NN đa ối: ĐTĐ thai kỳ
182. Sinh thiết buồng TC thăm dò đáp ứng nội tiết vào ngày bao nhiêu của CKK? 21- 23
183. Đâu là ý đúng về ngôi mặt: lọt k đối xứng/ ngôi mặt cằm sau đẻ được/ gây chuyển dạ
kéo dài
184. Khí hư xanh bọt loãng, nn viêm âm đạo? Trùng roi
185. XN TBN âm đạo nào có nguy cơ viêm âm đạo ít nhất: không có BC, nhiều trực khuẩn
Doderlein
186. BN có khối u ở tiểu khung, k có triệu chứng gì, đang mang thai, xử trí: theo dõi sát
187. Vì sao khi vỡ tc hoàn toàn thai nhi chui vào ổ bụng và chết nhanh: bị các tạng ổ bụng
chèn ép/ vỡ tc gây bong rau..
188. NN đẻ non: mẹ 20-30 tuổi/ lao động nặng/ tắc vòi trứng
189. Câu hỏi như trên: tc 2 sừng
190. Vì sao THA gây RBN: gây TSG nặng là yếu tố dẫn đến RBN/ vỡ mạch máu sau bánh
rau, tạo cục máu sau rau
191. Nguy cơ trước và trong thai kì phía mẹ: TS MLT
192. Chứa trứng bán phần bộ NST là: tam bội
193. BN K nguyên bào nuôi đtr methotrexat 2 đợt thất bại, xử trí: đtri tiếp MTX/ đtri tiếp
bằng actinomycin D/ phối hợp MTX+ actinomycin D
194. Dấu hiệu đặc trưng của Viêm phần phụ cấp: đau hạ vị, 2 bên, tăng khi đi lại/ ra khí hư
mủ/ sốt cao…
195. Nhận định đúng: dấu hiệu cằm móng ngựa gặp trong ngôi mặt cằm trước/ dh cằm móng
ngựa gặp trong ngôi mặt cằm sau…
196. BN SMC 5 năm chuyển dạ, xử trí: MLT/ truyền đẻ chỉ huy/ Forceps
197. Tầm soát nguy cơ KCTC khi: sau 30/ sau khi phát sinh QHTD
198. Việc quan trọng nhất để phòng KCTC: soi ctc/ Pap smears/ Tiêm vaccine HPV
199. CLS hay dùng để CĐ K vú: Chụp vú/ XQ vú/ SA vú/ Sinh thiết vú
200. Chẩn đoán KCTC gđ Ia cls nào giá trị nhất: sinh thiết
201. K tại chỗ chẩn đoán: sinh thiết vi thể chưa phá vỡ màng đáy
202. Chụp Xquang tuyến vú (galactograhpy) khi: nhiều u lổn nhổn ở vú/ đau vú/ tiết dịch bất
thường
203. Mẹ bệnh tim thì thường gây hậu quả gì? (Sẩy thai/Thai chậm tăng trưởng/ Suy thai/
Nhồi máu cơ tim)
204. Dây rốn ngắn (30-40cm) thì thường gây hậu quả gì trong chuyển dạ? (Đầu không lọt/
Suy thai/ Ngôi ngang/ Thai lưu)
205. Thời gian chuyển dạ bình thường ở con so (7-20h/8-20h/8-24h) 16-24h
206. Nguyên nhân hay hay gặp nhất gây cổ tử cung chậm tiến triển? (Đốt nhiệt CTC/Cắt
lạnh/ Rách và xơ chai CTC/ viêm lộ tuyến)
207. Để xác định giãn đoạn dưới trong Dọa vỡ tử cung thì cần làm gì? Thông tiểu trước khi
rặn đẻ/ Thông tiểu để xẹp bàng quang/ Khám độ lọt
208. Rau bong non thể nặng (tử cung bầm tím, đến dây chằng rộng, tử cung không co hồi)
thì xử trí là gì? Thắt động mạch tử cung/ Thắt động mạch hạ vị/ Cắt tử cung/ Bảo tồn
209. Rau bong non thể nặng có đặc điểm? Nhồi máu cơ tử cung lan đến dây chằng/ Nhôi
máu đoạn dưới/Nhồi máu ở diện rau bám
210. Rau bong non thể nhẹ có đặc điểm là gì? Co cứng như gỗ/co cứng liên tục/ Trương lực
cơ bản tăng nhẹ*
211. Hình ảnh ruột tuyết rơi, chậm kinh 2 tuần, tử cung to như thai 2 tháng, hCG =66000.
Chẩn đoán phù hợp nhất? Chửa trứng toàn phần/ Chưa trứng bán phần/Chửa trứng xâm lấn/
Ung thư Nguyên bào nuôi
212. 2 câu điều trị U nang tuyến vú, Xơ nang loạn dưỡng? Kháng sinh, chống viêm, giảm
đau, nội tiết/ Kháng sinh, chống viêm, giảm đau, phẫu thuật/ Dùng estrogen ở nửa sau chu
kỳ
213. Chuyển dạ đẻ non có triệu chứng gì? Đầu ối thành lập/ đau đầu
214. VV Nhịp tim 155 l/ph, giai đoạn Ib. Sau 3 tiếng theo dõi NTT 80-90 l/ph, CTC không
tiến triển. Xử trí? Mổ lấy thai cấp cứu
215. Đo buồng tử cung để làm gì? Trục tử cung/ U xơ niêm mạc tử cung/Polyp tử cung/ Tử
cung có thai
216. Để đánh giá đáp ứng nội tiết của buồng trứng và niêm mạc tử cung, cần sinh thiết niêm
mạc TC vào thời điểm nào của chu kỳ 28 ngày? Ngày 7-10 ngày đầu chu kỳ/ ngày 21-23/
ngày 13-15
217. PN 60 tuổi, béo phì, ĐTĐ. THA, ra máu âm đạo bất thường. Cần làm gì để chẩn đoán?
Hút buồng làm giải phẫu bệnh/ Siêu âm đầu dò âm đạo
218. Ung thư nguyên bào nuôi 25 tuổi, para 0000. Dùng MTX 2 đợt không đáp ứng. Xử trí
tiếp theo là gì? Dùng tiếp MTX/ Dùng tiếp bằng Actinomycin D/ Phối hợp MTX +
Actinomycin D
219. Ở vú có Khối dính, đau, da đổi màu? Chẩn đoán phù hợp là gì? Ung thư tuyến vú/ U xơ
tuyến vú/ Viêm tuyến vú
220. Khối u, di động, k đau,... Làm CLS để chẩn đoán chính xác nhất là? Xquang vú+ tế bào
học/ siêu âm+ Xquang/ Khám LS+TB học/ giải phẫu bệnh
221. Viêm tiểu khung cấp có đặt dụng cụ tử cung. Xử trí hợp lý là gì? *Kháng sinh trước rồi
tháo dụng cụ/ Tháo dụng cụ trước rồi dùng KS/ Tháo dụng cụ
222. Đẻ non tháng thì bệnh nào nguy hiểm nhất? Bệnh màng trong
223. Nguyên nhân hay gặp nhất ở trẻ non tháng là? Suy hô hấp
224. Thế nào là chuyển dạ kéo dài ở con so (trên 24h/....... của đề khác)
225. Nguyên nhân đa ối? Tắc tá tràng
226. 3 tháng cuối thiểu ối, thấy triệu chứng gì? Leopold thấy rõ các phần thai nhi
227. Đa ối cần phân biệt với gì? Song thai
228. Cho Triệu chứng của vỡ thì làm gì? Vừa hồi sức vừa thắt ĐM/Hồi sức rồi thắt ĐM/Hồi
sức và truyền máu
229. Triệu chứng vỡ tử cung: đau dự dội sau đó không đau, mất tim thai, phần thai sờ rõ
ngay dưới da? Vỡ tử cung hoàn toàn
230. Thai đủ tháng, SMC 5 năm, CTC mở hết thì xử trí nào? Forcep/giác hút
231. Triệu chứng cơ năng của dọa vỡ tử cung? Bn đau nhiều, quằn quại/ cơn co mạnh và
giãn đoạn dưới
232. Nguyên nhân đẻ non: THA/ vách ngăn TC
233. Nguyên nhân mổ lấy thai phát sinh trong chuyển dạ : rau tiền đạo TT hoàn toàn/ dọa vỡ
TC/ ngôi ngang
234. Thai 38 tuần para 1001, ra máu âm đạo, theo dõi ctc mở 3 cm, cctc ts 1, TC tăng trương
lực, tim thai ổn định vào trạm y tế xã. Xử trí? Cho giảm co, giảm đau, chuyển tuyến chuyên
khoa/ cho giảm co, bấm ối, truyền đẻ chỉ huy/ giảm co, theo dõi đẻ đường dưới
235. Siêu âm u buồng trứng , có nhiều vách ngăn, hỏi loại u gì: u nang nước/ u nang nhầy/
nang hoàng thể
236. BN đang cho con bú, tự sờ thấy vú, k đau, kích thước 2*3 cm, hướng xử trí: hướng dẫn
sau cai sữa, PT cắt u/ cho cai sữa , PT cắt u/ dùng thuốc nội tiết
237. Dấu hiệu nhát rìu gặp trong: kiểu thế cằm sau
238. Đặc điểm của ngôi mặt: đầu ngửa tối đa
239. Ngôi mặt có mấy kiểu thế sổ: 1
240. SA khối u BT: trừ kích thước khối u, có thể k phân biệt được u nang dịch với u BT cơ
năng/ hoàn toàn không phân biệt được u nang nước và u nang nhầy/ các nang bọc noãn k
nhìn thấy đc trên SA/....
241. Hình ảnh soi CTC nào có thể giúp gợi ý sớm K ctc : vết trắng/ lộ tuyến/ đảo tuyến/
nang naboth
242. Hình ảnh chụp vòi TC trong chụp u buồng trứng có thuốc cản quang: vòi trứng bên u bị
kéo dài ra
243. Điều quan trọng khi làm phết mỏng CTC phát hiện ung thư: lấy được tế bào vùng
chuyển tiếp mô bì lát và mô bì trụ
244. Cường kinh: số lượng kinh ra nhiều hơn bình thường
245. Tác nhân gây viêm tắc vòi trứng và viêm kết mạc cho trẻ sơ sinh: chlamydia
246. BN K vú , có di căn hạch cùng bên điều trị: cắt bỏ vú, cơ ngực lớn + nạo vét hạch / cắt
bỏ khối u+ nạo vét hạch/ điều trị hóa chất....
247. Thai 42 tuần, SA chỉ số ối 20mm. Xử trí: Theo dõi trong 3 ngày/ đình chỉ thai nghén/
truyền đẻ chỉ huy
248. BN chậm kinh 1 tháng, nghén nhiều, khám TC mềm , cao trên vệ 8 cm. Chẩn đoán phù
hợp : thai trứng/ có thai/ chửa ngoài TC
249. Nguyên nhân gây rối loạn giảm co bóp TC: ối vỡ
250. BN chậm kinh, nghén nhiều. Beta hcg 66000 đv, SA thấy hình ảnh tuyết rơi: chửa trứng
toàn phần
251. GPB chửa trứng toàn phần: các gai rau thoái hóa hoàn toàn , k thấy thai...
252. K niêm mạc tử cung di căn hạch ổ bụng. Bàng quang: gđ 4b
253. K niêm mạc tử cung di căn bàng quang: gđ 4a
254. BN tiền sử đóng lỗ rò bàng quang âm đạo. Pp lấy thai lần này: mổ lấy thai/
255. BN sẹo mổ cũ 5 năm, khám cctc ts 2, ctc mở 3 cm đầu lọt thấp, xử trí: mổ lấy thai/ đẻ
forceps/ đẻ chỉ huy
256. Thai 35 tuần, toàn thân bình thường, ra máu âm đạo, SA khối máu tụ kích thước
2*3cm, xử trí: mổ lấy thai/ cho thuốc cầm máu, giảm co/ dùng corticoid tiêm trưởng thành
phổi
257. Thai 36 tuần, sản phụ mệt mỏi. HA 90/60 mmHG, tim thai khó nghe , TC tăng trương
lực. Chẩn đoán: RBN thể vừa/nhẹ/ nặng/ẩn
258. Thai 37 tuần đột nhiên đau bụng dữ dội, sờ thấy các phần thai nhi dưới da bụng: vỡ TC
259. Đờ TC khi chuyển dạ kéo dài sau bao lâu: 20h/24h/16h/12h
260. Yếu tố đẻ khó cho mẹ: mẹ cao 149cm/ gù cột sống/...
261. Đặc điểm đẻ non: tỉ lệ tử vong chu sinh cao hơn trẻ đủ tháng
262. Soi buồng TC khảo sát gì? UXTC dưới niêm mạc/ polyp BTV
263. Dấu hiệu chắc chắn chuyển dạ đẻ non: thành lập đầu ối
264. Đa ối gây hậu quả j sau sinh: đờ liệt TC
265. Thai 37 tuần, đau bụng , có dấu hiệu vòng thắt, đoạn dưới giãn, có dấu hiệu đầu dưới
khớp vệ. Hỏi là gì: bất tương xứng thai- khung chậu/ rau bong non/ bí tiểu cấp...
266. K nguyên bào nuôi xâm lầm hết lớp cơ TC, ho, khó thở, xquang hình ảnh, xn men
gan.... , ( tóm lại là di căn gan, phổi), gđ mấy : 1/2/3/4
267. Thiếu ối làm tăng nguy cơ gì: mổ lấy thai
268. Khẳng định nào đúng về đa ối: đa ối mãn chiếm tỉ lệ nhiều hơn đa ối cấp
269. Thai 38 tuần, khám thấy ối phồng, CCTC ts 1, ctc mở 3 cm, SA cung ối sâu nhất
100mm, xử trí: tia ối từ từ/ mổ lấy thai/ theo dõi đẻ đường dưới/ bấm ối truyền đẻ chỉ huy
270. Đặc điểm xơ nang tuyến vú: vết canxi hóa to nhỏ tập trung thành nhóm/ BN từ sờ thấy
u, giới hạn rõ/....
271. Nghiệm pháp lọt ngôi chỏm đc chỉ định ở đâu? Tuyến cơ sở/Nơi có khả năng mổ lấy
thai/TYT xã
272. CTC có khối 3x3 cm -> Giai đoạn mấy?
273. K CTC giai đoạn IIa -> điều trị? Cắt TC toàn phần/Khoét chóp CTC/Laser CO2
274. K CTC bắt nguồn từ đâu? Vùng chuyển tiếp
275. K CTC giai đoạn Ia có tổn thương ntn?
276. Đau vú thường ở vị trí nào?
277. Nguyên nhân gây rong kinh ở độ tuổi sinh đẻ?
278. Thiếu kinh là gì?
279. Nhuộm Gram thấy song cầu hình hạt cà phê -> điều trị?
280. Kiểu lọt của ngôi mặt?
281. Nguyên nhân đẻ khó thuộc về phía mẹ thường do?
282. Bệnh lý toàn thân của mẹ gây đẻ non?
283. Chỉ định mổ tuyệt đối? Mẹ bị suy tim mất bù/Mẹ bị ĐTĐ/TSG nhẹ
284. Nguyên nhân gây đa ối?
285. Thai 3000g, tim thai 140 l/p, … rau bám hoàn toàn lỗ CTC. Chỉ định mổ lấy thai ở BN
này do nguyên nhân gì?
286. BN K NMTC, siêu âm có tác dụng gì? Sàng lọc các bệnh khác về phần phụ và
TC/Đánh giá TC có quá sản NM ko
287. SÂ ko khảo sát được gì? CTC ngắn/Tắc vòi TC/TC thiểu sản/Không có TC
288. Thai hơn 37 tuần, cạn ối -> xử trí
289. Chỉ định mổ cấp cứu do thai? Suy thai/Ngôi ngang/Thai 4000g/RTĐ trung tâm
290. Chất nhầy khi phóng noãn thể hiện điều gì? (Chức năng estrogen ngay trước ngày
phóng noãn)
291. Đặc điểm trẻ đẻ non? Tăng tỉ lệ chết chu sinh so với trẻ đủ tháng/Không có khả năng bị
dị tật ống TK/Tỉ lệ 20-60%
292. YTNC gây K NMTC? Mãn kinh sớm/Nạo hút thai nhiều lần/Độ tuổi 20-35
293. Nguyên nhân gây đẻ non? Hở eo CTC/Thai vô sọ/Bất thường khung chậu
294. UXTC rong kinh, rong huyết nhiều -> xử trí?

You might also like