Professional Documents
Culture Documents
Nhi Y4 GHP
Nhi Y4 GHP
Thể tích phổi của trẻ 12t gấp 10 lần trẻ sơ sinh
P phổi ss= 50-60gr 6tháng gấp 3 lần, người lớn gấp 20 lần
Vss phổi 65-67ml
2. Liều kẽm cho tiêu chảy <= 6th 10mg/ngày
>6th 20mg/ngày
3. Thời gian dùng kẽm cho các mức độ tiêu chảy 10-14 ngày
4. Tính lượng dịch bổ sung trong tiêu chảy
5. Ruột trẻ sơ sinh có chiều dài gấp bn lần thân trẻ 6th dài gấp 6 lần
6. Các mốc tăng trưởng tinh thần vận động(3 câu)
7. Số ngày dùng kháng sinh với viêm phổi 7-10 trẻ lớn/5-7 trẻ bé ( mốc 5 tuổi)
8. Trẻ có bố bị hen, vv với tc ho khò khè khó thở, có test hồi phục khí quản dương
tính, test da dương tính thì cái nào có giá trị nhất để cđ hen test hồi phục phế quản
9. Tính chất hạch của kawasaki( hạch có mủ/ hạch 1 bên/ hạch 2 bên) chắc, 1 bên
hoặc 2 bên, to nhanh, mất nhanh trong tuần đầu
10.Trẻ đi nhà trẻ, đợt này mẹ thay đổi chế độ ăn ít rau, nhiều nc thấy trẻ k đi ngoài 5
ngày nay, đến lúc đi đc thấy có máu. Cđ tiềm năng của bn: tắc tuột cơ nắng/ hẹp đại
tràng bẩm sinh/ bệnh phình đại tràng
11.Trẻ 7th vv trong tình trạng quấy khóc, nôn mửa, hỏi cđ tiềm năng: tắc ruột/ viêm tuỵ
cấp
12.Biến chứng ngoại khoa của giun đũa: vrt/viêm ruột hoại tử
Ruột: tắc ,bán tắc ruột, vrt,vpm do thủng ruột
Gan mật tụy : GCOM , viêm đmật .apxe gan, vtcap, chảy máu đường mật,
Giun lạc chỗ
13.Tính cân nặng của trẻ: trẻ 9 tháng, đẻ ra 3,3kg hỏi bây giờ trẻ mấy kg
3.3+0.7*6+0.25*3=8.25 kg
14.Trẻ 15th vv với lý do viêm tai giữa có ho, khò khè, hỏi nn gây bệnh: mycoplasma/
tụ cầu/ phế cầu/ liên cầu
15.Trẻ vv đc cđ viêm phổi thuỳ trên, sau 1 ngày đtri thấy bn có khó thở tăng, nhu cầu
oxy tăng, ha hạ, hướng xử trí: cbi dụng cụ chọc hút dịch màng phổi/ chọc khí/ chụp
lại xquang/ tăng liều thuốc
16.Viêm phổi do RSV dùng thuốc gì: cefuroxim/ cloramphenicol/ penicilin
17.Mỏm tim của trẻ 8-12tuổi đập ở đâu? klsV trên trong đường giữa x đòn trái 0.5-1cm
18.Mỏm tim của trẻ 1t đập ở đâu? Ls IV ngoài giữa đòn trái 1-2 cm
19.Bn có tứ chứng fallot có tím hỏi tím dựa vào yếu tố nào? Tắc nghẽn dòng máu lên
phổi
A. Độ dày thất phải
B. Độ hẹp của van 2 lá
C. Độ rộng của lỗ thông liên thất
D. Độ hẹp của động mạch chủ
20.Nhịp tim của trẻ 7t bn lần/ phút? 90l/p
21.Nhịp tim Trẻ 12t bn lần/ phút? 80l/ph
22.Trẻ 12th đến khám có tinh thần vđ giống trẻ 2th, hỏi cần làm gì để xđ nn: đo vòng
đầu/ đo vòng cánh tay/ đo vòng bụng/ đo lớp mỡ da bụng
23.-Trẻ sốt 39⁰, không co giật? Dùng para đặt hậu môn
24.-Phân loại cơn hen cấp
25.-Dùng vtmD? (Trước bú 30p, trong hoặc sau bú, trước bú 60p,...)
26.-H.ảnh xquang viêm phổi? nghe có Ran ẩm nhỏ hạt
27.-Công thứ tính cân nặng (3 câu)
6 tháng đầu 700gr/th, 6 th sau :250gr/th
2-10t: P=9+1.5(N-1)
11-15t : P=21+4(N-10)
28.-HGB 120, có tím thì Sa02 là bnh? (75%/85%,...)
29.-Có tím thì HbCO2 ít nhất là bnh? (3-5g/dl) đôi khi 1.5g/dl
30.-Mạch nghịch? Viêm màng ngoài tim
31.-Sốt 39⁰ nặng 11kg dùng para liều bnh? 15mg/kg/lần , 4lần/ngày; cách mỗi 6h
32.-Dung tích phổi trẻ 18 ngày tuổi? 65-67ml
33.-Tiếng tim xa xăm, ngựa phi, suy thất trái? (ĐMV trái xuất phát từ ĐMP. Viêm
mang ngoài tinm. Viêm cơ tim )
34.-Trẻ hay nôn? (Dạ dày nằm cao, ngang)
35.-Xoang hàm phát triển từ tuần bnh? 2 tuổi mới pt
36.-Tuyến nước bọt phát triển hoàn chỉnh khi nào? (4-5tháng)
37.-Trẻ 2 tuần tuổi, 3 ngày chưa đại tiện, đã đại tiện phân su? (Hẹp hậu môn, hẹp trực
tràng)
38.-Trẻ đau thượng vị (viêm dạ dày)
39.-Trẻ nôn, khóc từng cơn? ( Lồng ruột)
40.-Phân loại và phác đồ điều trị mất nước?
41.-Vấn đề cần quan tâm ở trẻ em hiện nay(tiêm chủng, bệnh học đường, bệnh tiêu
hóa)
42.-Trẻ sốt, nôn, tiêu chảy ra phân bọt? (Rota, ruột kém hấp thu, e.coli,...)
43.tiếng thôi kls 2 cạnb ức trái , huyết áp tay phải cao hơn tay trái ( còn ống đm)
44.-trẻ tự đi không cần dắt, cầm thìa ( 25-30 tháng)
45.trẻ 13 tháng tuổi thở nhanh khi nào : >= 40 lần/p
46.phân loại viêm phổi
trẻ <2th : VP nặng : thở nhanh / RLLN thở nhanh khi >=60l/p
VP rất nặng : thở nhanh+RLLN+ dấu hiệu nguy hiểm toàn thân
Trẻ >= 2th : VP: thở nhanh 2th- <12th >=50l/p
VP nặng : thở nhanh + RLLN 12th-5t >=40l/p
VP rất nặng + dấu hiệu nguy hiểm toàn thân >5t >=30l/p
47.viêm pq-p thì tổn thg những thành phần nào : pq nhỏ(tiểu pq, tiểu pq tận cùng , phế
nang,các tổ chức xung quanh phế nang(ống phế nag, túi phế nag, tổ chức khe kẽ)
48.-điều trị hen phế quản (tr231 yhn tập 1)
49. chiều dài thực quản ( công thức) = 1/5 chiều cao +6.3 (cm)
50.đặc điểm bong da đầu chi trong kawa : xh muộn, tuần 2, tuần 3 . Đầu ngón tay
trước, 2-3 ngày sau bong đầu ngón chân . đôi khi bong cả bàn tay lẫn bàn chân
51.- Hình ảnh hen PQ trên XQ cho 4 hình : ứ khí phế nag, dày thành pq, đậm rốn phổi
2 bên
52.- Vòng đầu trẻ em 24 tháng : 48cm
Mới sinh : 32cm 3 tuổi : 49cm
1t :46cm 7t :51cm 12t :52cm
4. Sau sinh sp02 ở tay phải cao hơn chân phải do: tồn tại ođm/ lỗ bầu dục
5. KLTH bú mẹ : 75_101ml/kg
6. Tiêu chuẩn hẹp eo ĐMC theo Nhật:
Xq : phồng dmc sau chỗ hẹp, sau5 t ha xs bị lõm do phình mạch đè vào
Đtđ dày thất trái nếu hẹp nặng
Siêu âm trẻ ss có thể thấy thiểu sản đmc phần hẹp eo
7. TTT 3/6 lan dọc bờ trái x ức: hẹp đmp của tứ chứng falot
8. TTT nghe rõ KLS 2:hẹp đmc
Thân chung đm : TTT mạnh , thô ráp cạnh ức trái kèm clic tâm thu, t2 ngắn, có thể có thổi
đầu tâm trương do hở van thân chung và mạch naye mạnh giống hở chủ
9. Thiểu sản thất trái, duy trì sp02 lý tưởng là bn? 75%
10. Tím ở tứ chứng Fallot:tắc nghẽn dòng máu lên phổi
11. Kawasaki biểu hiện ở đầu chi: bong da sau 2_3 tuần
12. Sốt 11kg, liều para 165mg/dùng lại sau 6h
13. Ho, khò khè, sp02 92% ,nhịp thở 45l/ph, phổi ran rít, ngáy, mức độ hen: trung bình
14. Ho, khò khè, 3l/th, Sp02: 93% , hen: nhẹ dai dẳng/ tb dai dẳng/ nhẹ cách quang
15. Trẻ 9t, ho khò khè, thở rên: rất nặng
16. Trẻ 2th, li bì, ho, khò khè, rlln: vp rất nặng
17. KS đầu tiên dùng trong vp:ampicillin
18. Cls vp: XQ ( 2 câu)
19. XQ quá sáng: VTPQ
20. 8kg, ...[ mất nc nặng] 800ml
21. [ mất nc ] 75ml/kg
22. Trẻ uống oresol nhưng nôn,: 10 sau cho trẻ uống lại chậm từ từ
23. Na: 160: ưu trương
24. Mất nc nặng Trẻ 15th: 30ml/30',70ml/2,5h
1.công thức chiều dài thực quản trẻ em :1/5 chiều cao+6.3 cm
2.trẻ 2 tuổi, 11kg,sốt, dùng hạ sốt ntn
A.220mg/ lần, 6 giờ dùng lại
B.110mg/lần, 6h dùng lại
C.165mg/lần,6h dùng lại
D.165mg/lần,4h dùng lại
3.trẻ suy gan cấp, sốt 39 độ, dùng hạ sốt
A.ibuprofen đường jj đó
B.para đường đặt hậu môn
C.para đường uống
D.para đường tiêm tĩnh mạch hoặc bắp
4.trẻ hay quấy khóc về đêm đi khám đc bù vita D3. cách bù
A. Trc bú 30p, buổi sáng
B.trc bú 60p, buổi sáng
C.trc hoặc trong bú, buổi sáng
D. Trc bú 30(60), buổi tối
5.trẻ khoảng 2 hay 3 tháng j đó, có biểu hiện của viêm phổi, lúc đc 2 tuần tuổi trẻ có bị
viêm kết mạc mắt. Vi khuẩn khả năng bị nhiều nhất
A.liên cầu B B.tu cầu C.clamidia D.phế cầu
6.bệnh tim j đó mà huyết áp tay phải chân phải chênh lệch nhau hẹp eo đmc
7.cái câu trẻ em nhiễm RSV mà cách li ấy
A.phòng giọt bắn
B.phòng tiếp xúc
C.phòng ngừa theo tiêu chuẩn
D.phòng theo hô hấp
8.viêm kết mạc mắt trong kawasaki có đặc điểm
A.xuất hiện vào tuần 2
B.không có nhử mắt
C.kéo dài hàng tháng
D.
9.bệnh lí tim có mạch nghịch thường Tràn dịch màng ngoài tim/ tlt/tin/ tứ chứng fallot
10.viêm phổi do cúm thì biểu hiện nào xuất hiện sớm Sổ mũi, chảy mũi/ môi khô lưỡi
bẩn/ ho, khò khè
11. Virut gây viêm phổi do cơ chế nào
Tổn thương lớp lông chuyển đường hô hấp/ tổn thương niêm mạc lớp cơ đường hô hấp
12.xoang hàm phát triển ở độ tuổi nào 12 tháng/ 2 tuổi/4 tuổi/ 6 tuổi
13.tuyến nữỡ bọt hoàn thiện lúc 4-6 tháng/3-4 thang/sau sinh
14.29 ngày tuổi ở thời kì nào bú mẹ
15.theo mô hình bệnh tật của trẻ em hiện nay, cần quan tâm đến :
Tiêm chủng/ phòng chống suy dinh dưỡng/ phòng chống bệnh học đường
16.trẻ biểu hiện co kéo lồng ngực ... bị viêm đường hô hấp trên 2 ngày nay. Làm j Khí
dung /adrenalin và corticoid /
17. Trẻ bn tháng đó ( trong khoảng 2-12 tháng) nhịp thở ntn là nhanh
>=50/>=40/>50/>40
18.trẻ nói câu ngắn, phân loại hen phế quản trung bình
19.trẻ 18 ngày tuổi, thể tích phổi 35-37ml/65-67ml/ 2 cái còn lại mấy trăm
ml ấy
20.trẻ bị táo bón dùng duphalac(lactulose )tác dụng để: làm mềm phân/ làm sạch đại tràng
21.trẻ đại loại tuổi sơ sinh ( khoảng mấy ngày hoặc mười mấy ngày thôi), đi ngoài 3 ngày /
lần, sau đẻ có đại tiện phân su. Lí do sao táo bón Phình đại tràng bẩm sinh/ hẹp hậu
môn/hẹp trực tràng/ táo bón chức năng
22.sốt nóng cơn, 3-4 lần nôn sau đi ngoài, phân lỏng, mùi tanh, ko nhầy máu : Rối loạn
hấp thu/ ecoli gây chảy máu/ rotavirus/histolitica
23.mẹ cho trẻ ăn trẻ xôn trớ, ng nhân: dạ dày tròn và nằm ngang
24.mấy câu về tiêu chảy đáp án đaj loại kiểu:
Tiêu chảy cấp hay tiêu chảy kéo dài, có mất nước hay mất nước nặng(bảng 114
sách nhi ytb)
- phác đồ điều trị A,B,C,D( biểu hiện mắt,khát nước, nếp véo da )
- phác đồ B bù bn :75ml
-trẻ biểu hiện kích thích quấy khóc khát nước, bù nước đường nào: uống / tiêm/
đặt sonde
- dung dịch dùng ở phác đồ C: ringer lactat/ nước sôi/ glu 5%/nacl 0,9%
- trẻ nôn cho uống : sau 10p cho uống lại,uống chậm
- 11thasng 9kg bù :400-700ml
25. thuốc làm giảm số lần tiêu chảy :loperamid/motilium/smecta/racedotril
26. đau quặn, mót rặn, phân nhày máu : shigella
27 . giun đũa gây hc gì : Loeffler
28. số lần vp trong năm : 1-2lần
29. tiêu chaỷ dùng kháng sinh khi : tiêu chảy phân có máu
30. giảm tỉ lệ tử vong trẻ em cần :chăm sóc bà mẹ, trẻ ss/ ptr thể chất/ chống sd chất kt/
31.trẻ đang sốc không lấy được đường tm thì dùng theo đường nào : nội kq/ tiêm bắp/ tiêu
hóa/ tiêm tủy xương
32. hẹp dưới thanh môn: á cúm
33. tiếng thổi trong tứ chứng fallot: hẹp đmp, tlt
34. tiếng thổi tâm trương êm 2/6 ngay sau tiếng t2, kls 2 ức trái : hở đmp
35. trẻ có nốt xuất huyết 2 chân, hơi ngứa, nguyên nhân: viêm mm dị ứng scholein henoch
36. tiếng thổi tâm thu kls 2 ,điện tim: dày thành thất phải, xq phổi tăng
sáng : fallot / tlt /tln /còn ống đm
1. CT chiều dài thực quản: 1/5 chiều dài thân + 6.3 cm
2. Tiếng tim xa xăm, có tiếng ngựa phi, khó thở tím tái... SpO2 giảm, chẩn đoán là gì
3. Shunt P-T còn ống đm, ống FBO hay gì gì ấy, nguyên nhân áp lực đm ở ctay P lớn hơn
chân P (còn ống đm/còn lỗ FBO.../tăng áp lực đm phổi)
4. Viêm tiểu phế quản phổi tổn thương ở đâu, pq nhỏ tiểupq tận cùng, tiểu pq, pn ống
pn,tc xq pn
A. Tpq,pq lớn, phế nang, mô xq pn
B. Tpq, mô xạ pn pq lớn ... đáp án xoay quanh đó
5. Đau bụng cơn vùng TV, ko nôn k sốt, đau lúc đói cđ là gì
(VTC/đau dd-tt/VRT...)
6. Suy gan cấp, có sốt dùng gì
A. Ibuprofen...
B. Paracetamol đường uống
C. Paracetamol đặt hậu môn
D. Paracetamol tiêm bắp, dưới da
B đường truyền
A. Ngộ độc CO
B. Bệnh methemoglobin
14. Đi ngoài toé nước, có nôn, phân mùi tanh có bọt do nguyên nhân gì? rota
17. Hen khó thở, thở khò khè, rít ngáy... xử trí gì
D. Terbutalin phun mù
19. Có đau bụng vài ngày sau có nốt gãi ngứa, mẩn đỏ, nguyên nhân do gì
2. 24th vòng đầu bn? 46cm 3. Trẻ 12th như 2th. Đo gì?
5. Chương trình giảm tỉ lệ tv trẻ em? Chống tai nạn/ cs bà mẹ và trẻ sơ sinh/ chống bạo
lực/ rl thể chất 6. Cách tính liều dùng thích hợp nhất? Cc/cn/
tuổi/tỉ lệ vs ng lớn
7. Trẻ tiêu chảy mạch nhanh nhỏ k đặt đc đường truyền thì đưa thuốc bằng đường gì?
18. Trẻ ho, khó thở cách đây 2 ngày vv, ts khó thở khò khè đêm 3l/ tháng. Fev1 85%.
Ploai? Hen nhẹ cách quãng/hen nhẹ dai dång / hen tb... ( < 2 lần: ngắt quãng).
19. Trẻ đang học bảo k thở đc? Báo cho mẹ/ đo csst/ khí dung/ nghe phổi
23. Trẻ hay bị sốt mẹ tự ý dùng thuốc gây táo bón? Polyvitamin/ calcilium/ men vsinh/
men thoa
26. Dtri kẽm: 1014 ngày, <= 6 tháng: 10mg; > 6 tháng: 20mg
35. Thổi tâm trương kls 2 ức T sau tiếng thứ 2 dọc xuống mỏm tim? Hở van ĐMP
37. Đau khớp gối buổi chiều, mẹ bóp thấy đỡ? Thấp tim/ đau xương phtrien/ vkdt/ lao xg
1. Trẻ 17 tháng thuộc thời kì nào ( răng sữa) 2. Trẻ 12 tháng cân nặng lúc sinh 3.4kg. cân
nặng tiêu chuẩn của trẻ 12 tháng (9kg/ 9.5/8.5)
3. Trẻ 12 tuổi cân nặng bao nhiêu (29kg) 4. Trẻ phân biệt lạ quen, bước đi xốc nách bn
tháng (6 tháng)
5. Viêm cầu thận cấp sử dụng KS đg tiêm tĩnh mạch vì sao (tiêm đc nhiều lần/ dễ thực
hiện/ ít gây sốc/ ít gây đau)
8.dung tích dạ dày ở trẻ 12 tháng (250ml) 9. Trẻ sơ sinh bú mẹ hoàn toàn thì bao lâu bú
1 lần (2 - <3h)
11. Trẻ táo bón 2-3 tháng, 4 ngày ms đi 1 lần. Mẹ đổi sữa, ăn ít rau, sữa+nước 200-300ml.
Xử trí ( dinh dưỡng cho trẻ/ thụt tháo hằng ngày/ cho trẻ uống thuốc)
12. Trẻ quấy khóc, ưỡn bụng khi khóc, nôn, bí trung đại tiện ( lồng ruột)
15. Nôn vọt, nôn khi thay đổi tư thế, có sốt. Nghĩ đến bệnh gì nhiều nhất ( viêm màng não)
16. Trẻ bị tiêu chảy mất nước, na 160, ALTT 310 là mất nước gì ( Mất nc ưu trương)
17. Trẻ đi ngoài phân lỏng 4-5l/ngày. Khám thấy trẻ quấy khóc, khát, mắt trũng, nếp véo
da mất chậm. điều trị theo phác đồ ( 75ml/ kg)
18. Trẻ 50 ngày, vàng da sáng đến vị trí V2. Xét nghiệm nào cần làm ( TSH T4/ test mồ
hội/ )
19. Sốt 39.5, co giật toàn thân dùng thuốc gì( an thần đặt trực tràng/ hạ sốt đg uống/ hạ sốt
đặt trực tràng)
20. Trẻ nhỏ hạn chế thở đg mũi vì sao ( hầu họng trẻ hẹp và ngắn/ vòng bạch huyết
Waldayer, amidan khẩu cái phát triển/ niêm mạc mũi mỏng mịn giàu mạch máu)
22. Ho ông ổng, xq ko thấy tổn thg phổi, thăm khám phù hợp ( nghe phổi ko ran)
23. Trẻ 2 tháng, nhịp thở 50l/ph, nghe phổi có ran ngáy ran rít ran ẩm to nhỏ hạt. Chẩn
đoán ( viêm phổi/ viêm phổi nặng/ VP rất nặng/ viêm tiểu PQ)
24. Trẻ 2 tháng, nhịp thở nhanh, có RLLN, nghe phổi ran rít ran ngáy ran ẩm to nhỏ hạt.
Chẩn đoán( viêm phổi nặng/ VP rất nặng/ VP)
27. Trẻ 11 tháng vv vs lý do: ho, khò khè. Nghe phổi ran rít ran ngáy. Chẩn đoán gì ( viêm
tiểu PQ)
30. Thụ thể gây nôn của đg tiêu hoá: (serotonin, H1, M, neurokinin)
31. Trẻ đc chẩn đoán viêm phổi. Cần làm XN gì để xác định ( nuôi cấy VK, soi PQ, Xq
ngực, CTM)
32. Trẻ bị viêm phổi do tụ cầu vàng. Tiến triển nặng nhanh, khó thở, huyết áp hạ. Cần làm
gì ( chuẩn bị dụng cụ để dẫn lưu dịch MP/ chuẩn bị dụng cụ chọc khí MP/ chụp Xq
lần 2)
33. Trẻ đg chơi đồ chơi đột ngột khó thở, chụp xq thấy phổi sáng 1 bên. Chẩn đoán gì ( dị
vật đg thở)
34. Trẻ ddg học. Trẻ kêu ko thở đc. Xử trí ( do dấu hiệu sinh tồn/ 1 liều khí dung/ gọi mẹ
của trẻ)