You are on page 1of 8

Bộ thủ 1 nét (6 bộ): Bộ thủ 3 nét (31 bộ): Bộ thủ 4 nét ( 33 bộ):

PHIÊN PHIÊN PHIÊN


STT BỘ THỦ TÊN BỘ Ý NGHĨA STT BỘ THỦ TÊN BỘ Ý NGHĨA STT BỘ THỦ TÊN BỘ Ý NGHĨA
ÂM ÂM ÂM

Quả tim, tâm trí, tấm


1 Nhất yi Số một 30 Khẩu kǒu cái miệng 61 (忄) Tâm xīn
lòng

Cây qua (một thứ binh


2 Cổn gǔn Nét sổ 31 Vi wéi Vây quanh 62 Qua gē
khí dài)

3 Chủ zhǔ Điểm, chấm 32 Thổ tǔ Đất 63 Hộ hù Cửa một cánh

4 Phiệt piě Nét sổ xiên qua trái 33 Sĩ shì Kẻ sĩ 64 (扌) Thủ shǒu Tay

Vị trí thứ hai trong


5 Ất yǐ 34 Tuy sūi Đi chậm 65 Chi zhī Cành nhánh
thiên can

6 Quyết jué Nét sổ có móc 35 Truy zhǐ Đến sau 66 (攵) Phộc pù Đánh khẽ

Bộ thủ 2 nét (23 bộ):


36 Tịch xì Đêm tối 67 Văn wén Nét vằn

PHIÊN
STT BỘ THỦ TÊN BỘ Ý NGHĨA
ÂM

7 Nhị ér Số hai 37 Đại dà To lớn 68 Đẩu dōu Cái đấu để đong


(Không có Nữ giới, con gái,
8 Đầu tóu 38 Nữ nǚ 69 Cân jīn Cái búa, rìu
nghĩa) phụ nữ

9 (亻) Nhân rén Người 39 Tử zǐ Con 70 Phương fāng Vuông

10 Nhi ér Trẻ con 40 Miên mián Mái nhà, mái che 71 (旡) Vô wú Không

Tấc ( đơn vị đo
11 Nhập rù Vào 41 Thốn cùn
lường)
72 Nhật rì Ngày, mặt trời

12 Bát bā Số tám 42 Tiểu xiǎo Nhỏ bé 73 Viết yuē Nói rằng

Vùng biên giới


13 Quynh jiǒng 43 Uông wāng Yếu đuối 74 Nguyệt yuè Tháng, mặt trăng
xa; hoang địa

14 Mịch mì Trùm khăn lên 44 Thi shī Xác chết, thây ma 75 Mộc mù Gỗ, cây cối

Khiếm khuyết, thiếu


15 Băng bīng Nước đá 45 Triệt chè Mầm non 76 Khiếm qiàn
vắng

16 Kỷ jī Ghế dựa 46 Sơn shān Núi non 77 Chỉ zhǐ Dừng lại

17 Khảm kǎn Há miệng 47 (巛) Xuyên chuān Sông ngòi 78 Đãi dǎi Xấu xa, tệ hại

Người thợ, công


18 (刂) Đao dāo Đao, con dao 48 Công gōng
việc
79 Thù shū Binh khí dài
việc

19 Lực lì Sức mạnh 49 Kỷ jǐ Bản thân mình 80 Vô wú Chớ, đừng

20 Bao bā Bao bọc 50 Cân jīn Cái khăn 81 Tỷ bǐ So sánh

Cái thìa , cái


21 Chuỷ bǐ 51 Can gān Thiên can, can dự 82 Mao máo Lông
muỗng

22 Phương fāng Tủ đựng 52 Yêu yāo Nhỏ nhắn 83 Thị shì Họ

Che đậy, giấu


23 Hệ xǐ 53 Nghiễm ān Mái nhà 84 Khí qì Hơi nước
giếm

24 Thập shí Số mười 54 Dẫn yǐn Bước dài 85 (氵、氺) Thủy shǔi Nước

25 Bốc bǔ Xem bói 55 Củng gǒng Chắp tay 86 (灬) Hỏa huǒ Lửa

26 Tiết jié Đốt tre 56 Dặc yì Bắn, chiếm lấy 87 Trảo zhǎo Móng vuốt cầm thú

Sườn núi, vách Cây cung( để bắn


27 Hán hàn 57 Cung gōng 88 Phụ fù Cha
đá tên)
Hào âm, hào dương
28 Khư, tư sī Riêng tư 58 Kệ jì Đầu con nhím 89 Hào yáo
(Kinh Dịch)

Lại nữa, một lần


29 Hựu yòu 59 Sam shān Lông tóc dài 90 (丬) Tường qiáng Mảnh gỗ, cái giường
nữa

Bộ thủ 5 nét ( 23 bộ):

60 Xích chì Bước chân trái. 91 Phiến piàn Mảnh, tấm, miếng
PHIÊN
STT BỘ THỦ TÊN BỘ Ý NGHĨA
ÂM

Màu đen huyền,


95 Huyền xuán
huyền bí Bộ thủ 6 nét ( 29 bộ):

92 Nha yá Răng
PHIÊN
STT BỘ THỦ TÊN BỘ Ý NGHĨA
ÂM

96 Ngọc yù Ngọc, đá quý 118 Trúc zhú Cây tre, trúc

93 (牜) Ngưu níu Trâu

97 Qua guā Quả dưa 119 Mễ mǐ Gạo

94 (犭) Khuyển quǎn Con chó

98 Ngõa wǎ Ngói 120 (糹, 纟) Mịch mì Sợi tơ nhỏ


Bộ thủ 7 nét ( 20 bộ):

PHIÊN
STT BỘ THỦ TÊN BỘ Ý NGHĨA
ÂM

99 Cam gān Ngọt 121 Phẫu fǒu Đồ sành 147 (见) Kiến jiàn Trông thấy

100 Sinh shēng Sinh sôi,nảy nở 122 (,罓) Võng wǎng Cái lưới 148 Giác jué Góc, sừng thú

101 Dụng yòng Dùng 123 Dương yáng Con dê 149 Ngôn yán Nói
Khe nước chảy giữa
102 Điền tián Ruộng 124 (羽) Vũ yǚ Lông vũ 150 Cốc gǔ
hai núi, thung lũng

Đơn vị đo chiều dài


103 ( 匹) Thất pǐ
( vải lụa)
125 Lão lǎo Già 151 Đậu dòu Hạt đậu, cây đậu

104 Nạch nǐ Bệnh tật 126 Nhi ér Mà, và 152 Thỉ shǐ Con heo, con lợn

105 Bát bǒ Gạt ngược lại, trở lại 127 Lỗi lěi Cái cày 153 Trãi zhì Loài sâu không chân

106 Bạch bái Màu trắng 128 Nhĩ ěr Lỗ tai 154 (贝) Bối bèi Vật báu

107 Bì pí Da 129 Duật yù Cây bút 155 Xích chì Màu đỏ

108 Mãnh mǐn Bát dĩa 130 Nhục ròu Thịt 156 (赱) Tẩu zǒu Đi, chạy

109 (罒) Mục mù Mắt 131 Thần chén Bầy tôi 157 Túc zú Chân, đầy đủ

110 Mâu máo Cây giáo để đâm 132 Tự zì Tự bản thân, kể từ 158 Thân shēn Thân thể, thân mình

111 Thỉ shǐ Cây tên, mũi tên 133 Chí zhì Đến 159 (车) Xa chē Chiếc xe
112 Thạch shí Đá 134 Cữu jiù Cái cối giã gạo 160 Tân xīn Cay

Nhật, nguyệt; thìn (12


113 (礻) Thị, kỳ shì Chỉ thị; thần đất 135 Thiệt shé Cái lưỡi 161 Thần chén
chi)

Chợt bước đi chợt


114 Nhựu róu Vết chân, lốt chân 136 Suyễn chuǎn Sai lầm 162 (辶) Sước chuò
dừng lại

Vùng đất, đất phong


115 Hòa hé Lúa 137 Chu zhōu Cái thuyền 163 (阝) Ấp yì
cho quan

116 Huyệt xué Hang lỗ 138 Cấn gèn Dừng, bền cứng 164 Dậu yǒu Một trong 12 địa chi

Màu, dáng vẻ, nữ


117 Lập lì Đứng, thành lập 139 Sắc sè 165 Biện biàn Phân biệt
sắc

140 (艹) Thảo cǎo Cỏ 166 Lý lǐ Dặm; làng xóm

Vằn vện của con


141 Hổ hū
hổ

142 Trùng chóng Sâu bọ

143 Huyết xuè Máu

Đi, thi hành, làm


144 Hành xíng
được
được

145 (衤) Y yī Áo

146 Á yà Che đậy, úp lên

You might also like