Professional Documents
Culture Documents
Thân mía gồm các vật thể (3): đường (tên hóa học là saccarozo(4)), nước, xenlulozo…”
A. (1), (2), (4)
B. (1), (2), (3)
C. (2), (3), (4)
D. (1), (2), (3), (4)
Câu 6: Chất nào sau đây được coi là tinh khiết
A. Nước cất
B. Nước mưa
C. Nước lọc
D. Đồ uống có gas
Câu 7: Chất tinh khiết là chất
A. Chất lẫn ít tạp chất
B. Chất không lẫn tạp chất
C. Chất lẫn nhiều tạp chất
D. Có tính chất thay đổi
Câu 8: Tính chất nào sau đây có thể quan sát được mà không cần đo hay làm thí nghiệm để biết?
A. Tính tan trong nước
B. Khối lượng riêng
C. Màu sắc
D. Nhiệt độ nóng chảy
Câu 9: Cách hợp lí để tách muối từ nước biển là:
A. Lọc
B. Bay hơi
C. Chưng cất
D. Để yên thì muối sẽ tự lắng xuống
Câu 10: Vật thể tự nhiên là
A. Con bò
3
Đề cương ôn tập NGUYỄN VIỆT HOÀNG- HÓA 8
B. Điện thoại
C. Ti vi
D. Bàn là
Câu 11: Cho các chất sau: nước chanh, đường, nước mắm, sữa tươi, muối tinh, nước cất, khí
oxi, không khí. Số chất tinh khiết là:
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
Câu 12: Sử dụng phương pháp nào tối ưu nhất để thu được muối ăn từ nước muối
A. Chưng cất.
B. Bay hơi
C. Lọc.
D. Thủy phân.
Câu 13: Dãy chất nào dưới đây đều là hỗn hợp
A. Không khí, nước mưa, khí oxi
B. Khí hidro, thủy tinh, nước tinh khiết
C. Khí cacbonic, cafe sữa, nước ngọt
D. Nước đường, sữa, nước muối
C. (1) không trung hòa (2) một hạt electron (3) điện tích dương
D. (1) trung hòa (2) một hay nhiều electron (3) điện tích âm
Câu 2: Chọn đán án đúng nhất
A. Số p = số e
B. Hạt nhân tạo bởi proton và electron
C. Electron không chuyển động quanh hạt nhân
D. Eletron sắp xếp thành từng lớp
Câu 3: Cho biết số p, số e, số lớp e và số e lớp ngoài cùng của (I)
Câu 6: Nguyên tử có khả năng liên kết với nhau. Tại sao? Chọn đáp án đúng
A. Do có electron
B. Do có nơtron
C. Tự đưng có sẵn
D. Do khối lượng hạt nhân bằng khối lượng nguyên tử
Câu 7: Vì sao khối lương nguyên tử được coi bằng khối lượng hạt nhân. Chọn đáp án
đúng
A. Do proton và notron có cùng khối lượng còn electron có khối lượng rất bé
B. Do số p = số e
C. Do hạt nhân tạo bởi proton và notron
D. Do notron không mang điện
Câu 8: Trong khoảng không gian giữa hạt nhân và lớp vỏ electron của nguyên tử có những gì?
Câu 11: Trong nguyên tử hạt nào mang điện tích dương
A. Electron B. Nơtron C. Proton D. Electron và Proton
Câu 12: Khối lượng tính theo gam của nguyên tử clo là
A. 4,482.10-24 B. 6,023.10-24 C. 5,895.10-23 D. 5,895.10-24
Câu 13: Nguyên tố cacbon (C) là tập hợp những nguyên tố có cùng
A. 6 hạt nhân B. 12 hạt proton C. 12 hạt electron D. 6 hạt proton
Câu 14: Nguyên tử nguyên tố Y có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52. Trong hạt
nhân nguyên tử X có số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện là 1. Xác định
số proton X.
A. 17 B. 18 C. 20 C. 16
Câu 15: Tổng số hạt trong nguyên tử X là 40, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang
điện là 12. Tính số hạt electron trong nguyên tử X.
A. 14 B.13 C. 10 D. 15
C. 111 nguyên tố
D. 100 nguyên tố
A. Cs B. Sn C. Ca D. B
7
Đề cương ôn tập NGUYỄN VIỆT HOÀNG- HÓA 8
A. 1, 9926.10-24kg
B. 1,9924.10-27g
C. 1,9925.1025kg
D. 1,9926.10-27kg
Câu 4: Nguyên tử của nguyên tố X có nguyên tử khối gấp 7 lần của nguyên tử nguyên tố
hidro, đó là nguyên tử nguyên tố nào. Cho biết số p và số e
A. Liti, số p = số e = 3
B. Be, số p = số e = 4
C. Liti, số p = số e = 7
D. Natri, số p = số e = 11
Câu 5: Cho nguyên tố O có nguyên tử khối là 16, Mg là 24. Nguyên tử nào nặng hơn
A. Mg nặng hơn O
B. Mg nhẹ hơn O
C. O bằng Mg
B. Số e là 16 e
8
Đề cương ôn tập NGUYỄN VIỆT HOÀNG- HÓA 8
C. Nguyên tử khối là 22
Câu 7: Cho nguyên tử khối của Bari là 137. Tính khối lượng thực nguyên tố trên.
A. mBa = 2,2742.1022kg
B. mBa = 2,234.10-24g
C. mBa = 1,345.10-23kg
D. mBa = 2,7298.10-21g
B. Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tố cùng loại, có cùng số p trong hạt nhân
C. 1 đvC = 1/12 mC
Hướng dẫn: nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử cùng loại, có cùng số p trong
hạt nhân
Câu 9: Cho số khối của nguyên tử nguyên tố X là 39. Biết rằng tổng số hạt nguyên tử là 58. Xác định
nguyên tố đó và cho biết số notron
Câu 10: Cho điện tích hạt nhân của X là 15+. Biết rằng số hạt mang điện nhiều hơn
không mang điện là 14. Xác định nguyên tố và số khối
9
Đề cương ôn tập NGUYỄN VIỆT HOÀNG- HÓA 8
A. Nguyên tố P và A = 30
B. Nguyên tố Si và A = 29
C. Nguyên tố P và A = 31
D. Nguyên tố Cl và A = 35.5
Câu 12: So sánh nguyên tử canxi (Ca) và nguyên tử sắt (Fe) ta thấy:
A. Nguyên tử Ca nặng hơn nguyên tử Fe 1,4 lần
B. Nguyên tử Fe nặng hơn nguyên tử Ca 1,4 lần
C. Nguyên tử Ca nặng hơn nguyên tử Fe 0,7 lần
D. Nguyên tử Ca nhẹ hơn nguyên tử Fe 0,7 lần
Câu 13: Đơn vị của nguyên tử khối, phân tử khối là gì?
Câu 14: Nguyên tố nào phổ biến nhất trên Trái Đất
Câu 15: Cho nguyên tử của nguyên tố R có 12 proton. Chọn đáp án đúng
A. R là nguyên tố Mg
C. Số electron là 24
10
Đề cương ôn tập NGUYỄN VIỆT HOÀNG- HÓA 8
D. Có 12 nguyên tử
Bài tập Hóa học 8 bài 6: Đơn chất và hợp chất - Phân tử
Câu 1: Chọn từ sai trong câu sau
“Phân tử khối là hạt đại diện cho nguyên tố, gồm một số nguyên tử liên kết với nhau và
thể hiện đầy đủ tính chất vật lí của chất”.
A. Phân tử khối
B. Vật lí
C. Liên kết
D. Đáp án A&B
Câu 2: Chọn câu đúng
A. Đơn chất và hợp chất giống nhau
B. Đơn chất là những chất cấu tạo nên từ một nguyên tố hóa học
C. Hợp chất là những chất tạo nên chỉ duy nhất với hai nguyên tố hóa học
D. Có duy nhất một loại hợp chất
Câu 3: Chọn đáp án sai
A. Kim cương và than chì đều cấu tạo từ nguyên tố C
B. Kim cương rất quý và đắt tiền
C. Than chì màu trắng trong
D. Có thể điều chế kim cương nhân tạo bởi nung than chì dưới áp suất cao, trên 6000 atm
ở nhiệt độ khoảng 15000C
Câu 4: Cho các chất sau đâu là đơn chất hợp chất, phân tử: O, H 2, P2O5, O3, CH4,
CH3COOH, Ca, Cl2
A. Hợp chất: CH4, P2O5, CH3COOH. Đơn chất: O, Ca. Phân tử: H2, Cl2
B. Hợp chất: CH4, P2O5, CH3COOH. Đơn chất: H2, Cl2. Phân tử: O, Ca
C. Hợp chất: CH4, Ca. Đơn chất: H2. Phân tử: Ca
D. Hợp chất: P2O5. Đơn chất: O. Phân tử: Cl2
11
Đề cương ôn tập NGUYỄN VIỆT HOÀNG- HÓA 8
Câu 10: Phân tử khối của Cu gấp mấy lần phân tử khối Hidro
A. 4 lần
B. 2 lần
C. 32 lần
D. 62 lần
HÓA HỌC 8 BÀI 8: BÀI LUYỆN TẬP 1
D. 30
Câu 5: Cho điện tích hạt nhân Cl = 17+. Xác định số khối, số e, số e lớp ngoài cùng.
A. Số e = 17, số khối là 35.5, số e lớp ngoài cùng là 7
B. Số e = 17, số khối là 71, số e lớp ngoài cùng là 8
C. Số e = 18, số khối là 35, số e lớp ngoài cùng là 5
D. Số e = 18, số khối là 71, số e lớp ngoài cùng là 6
Câu 6: Hỗn hợp nào sau đây có thể tách riêng các thành phần bằng cách cho hỗn hợp vào
nước rồi khuấy đều
A. Bột than và bột sắt
B. Đường và muối
C. Bột đá vôi và muối ăn
D. Tất cả đáp án đều đúng
Câu 7: Photpho có mấy dạng và tồn tại ở những dạng hình thù nào
A. Dạng rắn và dạng tinh khiết
B. Trắng, đỏ, đen
C. Chỉ có đỏ
D. Đáp án A&B
Câu 8: Nguyên tố A có nguyên tử khối gấp 3 lần Beri là
A. Sắt
B. Oxi
C. Nhôm
D. Cacbon
Câu 9: Tính phân tử khối của CH3COOH
A. 60
B. 61
C. 59
14
Đề cương ôn tập NGUYỄN VIỆT HOÀNG- HÓA 8
D. 70
Câu 10: Dựa vào đấu hiệu nào để phân biệt phân tử của đơn chất và phân tử của hợp chất
A. Hình dạng
B. Kích thước
C. Phân tử khối
D. Số lượng nguyên tử của phân tử
Câu 11: Cho dãy chất sau: Canxi, natri, kali, oxi, không khí, nước đường, muối ăn, hidro.
Số đơn chất trong dãy trên là:
A. 5
B. 6
C. 4
D. 3
Câu 12: Hợp chất là chất được tạo bởi
A. Từ 2 nguyên tử trở lên
B. Từ 2 nguyên tố hóa học trở lên
C. Từ 2 kim loại trở lên
D. Từ 2 kim loại trở lên
Câu 13: Nguyên tố natri (Na) là tập hợp những nguyên tố có cùng
A. 11 hạt nhân
B. 11 hạt proton
C. 11 hạt eletron
D. 11 hạt notron
Câu 14: Khối lượng bằng đơn vị C (đvC) của 6Fe là:
A. 336 đvC
B. 330 đvC
C. 324 đvC
D. 390 đvC
15
Đề cương ôn tập NGUYỄN VIỆT HOÀNG- HÓA 8
Câu 15: Trong nguyên tử, hạt nào dưới đây mang điện tích dương?
A. Proton
B. Electron
C. Notron
D. Electron và proton
Bài tập Hóa học 8 bài 9: Công thức hóa học
Câu 1: Chọn đáp án đúng
A. Công thức hóa học của đồng là Cu
B. 3 phân tử oxi là O3
C. CaCO3 do 2 nguyên tố Canxi, 1 nguyên tố oxi tạo thành
D. Tất cả đáp án trên
Câu 2: Ý nghĩa của công thức hóa học
A. Nguyên tố nào tạo ra chất
B. Phân tử khối của chất
C. Số nguyên tử mỗi nguyên tố có trong 1 phân tử của chất
D. Tất cả đáp án
Câu 3: Từ công thức hóa học của CuSO4 có thể suy ra được những gì
A. CuSO4 do 3 nguyên tố Cu, O, S tạo nên
B. Có 3 nguyên tử oxi trog phân tử
C. Phân tử khối là 96 đvC
D. Tất cả đáp án
Câu 4: Viết CTHH và tính phân tử khối của hợp chất có 1 nguyên tử Mg, 1 nguyên tử N
và 3 nguyên tử oxi trong phân tử
A. MgNO3, phân tử khối là 85
B. MgNO3, phân tử khối là 86
C. Không có hợp chất thỏa mãn
16
Đề cương ôn tập NGUYỄN VIỆT HOÀNG- HÓA 8
Câu 2: Biết hidroxit có hóa trị I, công thức hòa học nào đây là sai
A. I B. II C. IV D. V
Câu 6: Lập công thức hóa học biết hóa trị của X là I và số p = e là 13 và Y có nguyên tử khối là 35.5
Câu 7: Lập công thức hóa học của Ca(II) với OH(I)
A. CaOH
B. Ca(OH)2
18
Đề cương ôn tập NGUYỄN VIỆT HOÀNG- HÓA 8
C. Ca2(OH)
D. Ca3OH
Câu 8: Ta có một oxit tên CrO. Vậy muối của Crom có hóa trị tương ứng là
A. CrSO4
B. Cr(OH)3
C. Cr2O3
D. Cr2(OH)3
Câu 9: Cho hợp chất của X là XO và Y là Na2Y. Công thức của XY là
A. XY
B. X2Y
C. X3Y
D. Tất cả đáp án.
Câu 10: Chọn câu sai
A. Hóa tri là con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử nguyên tố này với nguyên
tử nguyên tố kia
B. Hoá trị của một nguyên tố được xác định theo hóa trị của H chọn làm đơn vị và hóa
trị của oxi là 2 đơn vị
C. Quy tắc hóa trị : x.a = y.b
D. Photpho chỉ có hóa trị IV
Câu 11: Cho công thức hoá học của sắt (III) oxit là Fe2O3, hiđro clorua là HCl
CTHH đúng của sắt (III) clorua là:
A. FeCl2.
B. FeCl.
C. FeCl3.
D. Fe2Cl.
19
Đề cương ôn tập NGUYỄN VIỆT HOÀNG- HÓA 8
A. KCl, AlO, S
20
Đề cương ôn tập NGUYỄN VIỆT HOÀNG- HÓA 8
D. SO42-, Cu, Mg
D. Tất cả đáp án
A. III
B. V
C. IV
D. II
Câu 4: Cho X có phân tử khối là 44 dvC được tạo từ nguyên tố C và O. Biết %mc =
27,27%. Xác định công thức
A. CO
B. CO2
C. CO3
D. C2O
Câu 5: Xác định hóa trị của C trong các hợp chất sau: CO, CH4, CO2
21
Đề cương ôn tập NGUYỄN VIỆT HOÀNG- HÓA 8
A. II, IV, IV
B. II, III, V
C. III, V, IV
D. I, II, III
C. CTHH có 2 ý nghĩa
D. Tất cả đáp án
A. %mNa = 29,27%
B. %mNa = 3,66%
C. %mNa = 28,049%
D. %mNa = 39%
A. 3 phân tử clo
B. 3 nguyên tử clo
D. Tất cả đáp án
Câu 10: Lập công thức hóa học biêt trong đó có 1 nguyên tử O, 3 nguyên tử C, 8 nguyên
tử H
A. C3H8O
B. CHO
C. C3HO
Câu 11: Cho biết CTHH hợp chất của nguyên tố X với Cl là XCl2, hợp chất của Y với O
là Y2O3. Vậy CTHH của hợp chất của X và Y là:
Câu 12: Cho biết hợp chất tạo bởi nguyên tố A và nhóm (SO4) là A2(SO4)3 và hợp chất
tạo bởi nguyên tố B với nhóm (OH) là B(OH)2. Hãy chọn công thức hoá học đúng cho hợp chất của
A và B
Câu 13: Cho các hợp chất sau SO3, N2O5 hoá trị của S và N trong các hợp chất trên lần lượt là:
A. VI và V. B I và V. C. VI và II. D. IV và III.
Câu 14: Cho số khối của nguyên tử nguyên tố Y là 39. Biết rằng tổng số hạt nguyên tử là 58.
Xác định nguyên tố đó và cho biết số notron
A. Kali, số n= 19 B. Kali, số n=20
C. Ca, số n=19 D. Ca, số n= 20
23
Đề cương ôn tập NGUYỄN VIỆT HOÀNG- HÓA 8
Câu 15: Cho điện tích hạt nhân của X là 15+. Biết rằng số hạt mang điện nhiều hơn
không mang điện là 14. Xác định nguyên tố hoá học và số khối của X:
A. Nguyên tố P và A = 30 B. Nguyên tố Si và A = 29
C. Nguyên tố P và A = 31 D. Nguyên tố Cl và A = 35.5