You are on page 1of 11

Đã có 50 trường đại học công bố điểm sàn

ĐGNL/ĐGTD năm 2024


Cập nhật tới 10h25 ngày 13/04/2024
- Tiếp tục cập nhật –

+ Các em click vào tên từng trường Đại học/Học viện để xem chi tiết thông
tin tuyển sinh, thông tin về điểm sàn ĐGNL/ĐGTD của trường đó

+ Các em click vào "ĐIỂM CHUẨN ĐGNL/ĐGTD" của từng trường Đại học/Học
viện để xem và tham khảo điểm chuẩn đánh giá năng lực/đánh giá tư duy
của trường đó các năm qua

Cập nhật tới 10h25 ngày 13/04/2024

STT Tên Điểm sàn kết quả Điểm sàn kết Điểm Điểm chuẩn
trường thi ĐGNL ĐHQG- quả thi ĐGNLsàn kết ĐGNL/ĐGTD
HCM ĐHQGHN quả thi
ĐGTD
(Thang điểm (Thang điểm ĐH Bách
1200) 150) Khoa Hà
Nội

(Thang
điểm
100)

1 Học viện Từ 600 điểm Từ 66 điểm ĐIỂM


hàng CHUẨN
không ĐGNL
Việt Nam

2 Trường Từ 700 điểm ĐIỂM


Đại học CHUẨN
Kiến trúc ĐGNL
TP.HCM
3 Học viện Từ 75 điểm Từ 60 ĐIỂM
Chính điểm CHUẨN
sách và ĐGNL/ĐGTD
Phát
triển

4 Trường Từ 100 điểm ĐIỂM


Đại học (120 điểm với CHUẨN
Kỹ thuật ngành Y khoa) ĐGNL
Y tế Hải + Tư duy định
Dương lượng: từ 30
điểm (40 đối
với ngành Y
khoa)
+ Tư duy định
tính: từ 25
điểm
+ Khoa học: từ
30 điểm (40
điểm đối với Y
khoa)

5 Trường Từ 600 điểm ĐIỂM


Đại học CHUẨN
Quản lý ĐGNL
và công
nghệ
TPHCM

6 Trường Từ 750 - 760 điểm Từ 80 - 85 ĐIỂM


Quản trị (Ngành Quản trị điểm CHUẨN
và Kinh nhân lực và nhân (Ngành Quản ĐGNL
doanh - tài; ngành Marketing trị nhân lực và
ĐHQG Hà và truyền thông từ nhân tài từ 80
Nội 750 điểm; các ngành điểm, các
còn lại từ 760 điểm) ngành còn lại
từ 85 điểm)
7 Học viện Từ 600 điểm Từ 75 điểm ĐIỂM
Biên CHUẨN
phòng

8 Trường Từ 80 điểm ĐIỂM


Đại học Y CHUẨN
Dược - ĐGNL
Đại học
Thái
Nguyên

9 Trường Từ 50 điểm ĐIỂM


Đại học CHUẨN
Công ĐGNL
nghiệp
Việt Trì

10 Học viện Từ 600 điểm Từ 75 điểm Từ 50 ĐIỂM


Công điểm CHUẨN
nghệ Bưu ĐGNL/ĐGTD
chính
Viễn
thông

11 Học viện Từ 85 điểm ĐIỂM


Ngân CHUẨN
hàng ĐGNL

12 Học viện Từ 90 điểm Từ 60 ĐIỂM


Tài chính điểm CHUẨN
ĐGNL/ĐGTD

13 Trường Từ 80 điểm ĐIỂM


Đại học CHUẨN
Kinh tế - ĐGNL
ĐHQG Hà
Nội
14 Trường Từ 750 điểm Từ 80 điểm ĐIỂM
Đại học CHUẨN
Giáo dục ĐGNL
- ĐHQG
Hà Nội

15 Trường Từ 50 ĐIỂM
Đại học điểm CHUẨN
Công ĐGTD
nghệ
Giao
thông
vận tải

16 Trường Từ 15/30 điểm ĐIỂM


Đại học CHUẨN
Tài chính ĐGNL
- Quản trị
kinh
doanh

17 Trường Từ 75 điểm Từ 50 ĐIỂM


Đại học điểm CHUẨN
Tài ĐGNL/ĐGTD
nguyên
và Môi
trường
Hà Nội

18 Trường Sĩ Từ 600 điểm Từ 75 điểm ĐIỂM


quan CHUẨN
Pháo
binh

19 Trường Sĩ Từ 600 điểm Từ 75 điểm ĐIỂM


quan CHUẨN
Chính trị
20 Trường Sĩ Từ 600 điểm Từ 75 điểm ĐIỂM
quan CHUẨN
Công
binh

21 Trường Từ 500 điểm ĐIỂM


Đại học CHUẨN
Quang ĐGNL
Trung

22 Trường - Ngành Y khoa (Bác ĐIỂM


Đại học sĩ đa khoa), Răng – CHUẨN
Phan Hàm – Mặt: từ 650 ĐGNL
Châu điểm
Trinh - Ngành Điều dưỡng,
Kỹ thuật xét nghiệm
y học: từ 550 điểm
- Ngành Quản trị
bệnh viện: từ 450
điểm

23 Trường Từ 600 điểm Từ 67 điểm ĐIỂM


Đại học CHUẨN
Hoa Sen ĐGNL

24 Trường Từ 750 điểm Từ 80 điểm ĐIỂM


Đại học CHUẨN
Ngoại ĐGNL
ngữ -
ĐHQG Hà
Nội

25 Trường Từ 700 điểm Từ 85 điểm Từ 60 ĐIỂM


Đại học điểm CHUẨN
Kinh tế ĐGNL/ĐGTD
Quốc dân
26 Trường Từ 850 điểm Từ 100 điểm ĐIỂM
Đại học CHUẨN
Ngoại ĐGNL
thương

27 Trường Từ 75 điểm Từ 50 ĐIỂM


Đại học (Không có điểm CHUẨN
Mở Hà phần nào trong (Không ĐGNL/ĐGTD
Nội 3 phần của bài có điểm
thi HSA (Tư từng
duy định phần thi
lượng, Tư duy trong bài
định tính, Khoa thi HUST
học) có điểm dưới mức
<5,0 điểm) quy định
(Tư duy
Toán học
≤4
điểm, Tư
duy Đọc
hiểu ≤ 2
điểm, Tư
duy Khoa
học/Giải
quyết
vấn đề ≤
4 điểm))

28 Trường Từ 700 điểm ĐIỂM


Đại học CHUẨN
(Điểm môn tiếng
Ngoại ĐGNL
Anh của cùng đợt thi
ngữ - Đại
với tổng điểm trên:
học Huế
150/200 điểm trở
lên đối với các
ngành SP Tiếng Anh
và Ngôn ngữ Anh,
120/200 điểm trở
lên đổi với ngành
Quốc tế học và
100/200 điểm trở
lên đối với các
ngành còn lại)

29 Khoa Kỹ Từ 600 điểm ĐIỂM


thuật và CHUẨN
Công ĐGNL
nghệ -
Đại học
Huế

30 Phân Từ 650 điểm ĐIỂM


hiệu CHUẨN
Trường ĐGNL
Đại học
Giao
thông
vận tải
tại Thành
phố Hồ
Chí Minh

31 Trường - Từ 700 điểm trở lên ĐIỂM


Đại học đối với các ngành CHUẨN
Công Công nghệ thực ĐGNL
thương phẩm, Quản trị kinh
TPHCM doanh, Công nghệ
thông tin và
Marketing;
- Từ 650 điểm đối với
các ngành: Ngôn ngữ
Anh, Ngôn ngữ
Trung Quốc, Kinh
doanh quốc tế, Kế
toán;
- Từ 600 điểm cho
các ngành còn lại.
32 Trường Điểm quy đổi từ 15 ĐIỂM
Đại học điểm trở lên; ngành CHUẨN
Yersin Đà Điều dưỡng từ 18 ĐGNL
Lạt điểm trở lên và
ngành Dược học từ
20 điểm trở lên

33 Trường Từ 550 điểm áp ĐIỂM


Đại học dụng cho các ngành CHUẨN
Văn Hiến (trừ ngành Điều ĐGNL
dưỡng, Piano, Thanh
nhạc)

34 Trường Từ 80 điểm Từ 55 ĐIỂM


Đại học điểm CHUẨN
Thăng ĐGNL/ĐGTD
Long

35 Trường Từ 70 điểm Từ 50 ĐIỂM


Đại học điểm CHUẨN
Phenikaa ĐGNL/ĐGTD

36 Trường Từ 80 điểm ĐIỂM


Đại học CHUẨN
(4 ngành Toán
Khoa học ĐGNL
học, Toán tin,
tự nhiên -
Khoa học máy
ĐHQG Hà
tính và thông
Nội
tin, Khoa học
dữ liệu - điểm
Tư duy định
lượng nhân hệ
số 2)

37 Trường - Ngành Y khoa, - Ngành Y ĐIỂM


Đại học Răng-Hàm- khoa, Răng- CHUẨN
Duy Tân Mặt, Dược: Từ 750 Hàm- ĐGNL
điểm Mặt, Dược: Từ
85 điểm
- Ngành Điều dưỡng, - Ngành Điều
Kỹ thuật Xét nghiệm dưỡng, Kỹ
Y học: Từ 700 điểm thuật Xét
nghiệm Y
- Các ngành còn lại:
học: Từ 80
Từ 700 điểm (ngành
điểm
Kiến trúc không xét
điểm thi ĐGNL) - Các ngành
còn lại: Từ 80
điểm (ngành
Kiến trúc
không xét điểm
thi ĐGNL)

38 Trường Từ 75 điểm Từ 50 ĐIỂM


Đại học điểm CHUẨN
Công ĐGNL/ĐGTD
Nghiệp
Hà Nội

39 Học viện Từ 600 điểm Từ 75 điểm ĐIỂM


kỹ thuật CHUẨN
quân sự

40 Trường Sĩ Từ 600 điểm Từ 75 điểm ĐIỂM


quan Lục CHUẨN
quân 2

41 Trường Từ 60 điểm Từ 50 ĐIỂM


Đại học điểm CHUẨN
Sao Đỏ ĐGNL/ĐGTD

42 Trường Từ 70 điểm ĐIỂM


Đại học CHUẨN
Thành Đô ĐGNL

43 Trường Từ 600 điểm ĐIỂM


Đại học CHUẨN
Tiền ĐGNL
Giang
44 Trường - Các ngành đào tạo ĐIỂM
Đại học giáo viên từ 800 CHUẨN
Đà Lạt điểm hoặc từ 20 ĐGNL
điểm quy đổi theo
thang điểm 30
- Các ngành còn lại
từ 600 điểm, quy đổi
theo thang điểm 30
từ 15 điểm trở lên

45 Trường Từ 600 điểm ĐIỂM


Đại học CHUẨN
Xây dựng ĐGNL
Miền
Trung

46 Trường Từ 720 điểm ĐIỂM


Đại học CHUẨN
Kinh tế - ĐGNL
ĐH Đà
Nẵng

47 Trường Từ 600 điểm ĐIỂM


Đại học CHUẨN
Sư phạm ĐGNL
- ĐH Đà
Nẵng

48 Trường Từ 600 điểm ĐIỂM


Đại học CHUẨN
Công ĐGNL
nghệ
Thông tin
và Truyền
thông
Việt Hàn
- ĐH Đà
Nẵng
49 Trường Từ 600 điểm ĐIỂM
Đại học CHUẨN
Sư phạm ĐGNL
Kỹ thuật
- ĐH Đà
Nẵng

50 Trường Từ 600 điểm ĐIỂM


Đại học CHUẨN
Ngoại ĐGNL
ngữ - ĐH
Đà Nẵng

You might also like