You are on page 1of 1

CÁC TRƯỜNG VÀ CÁC NGÀNH HỌC AUM ĐANG HỢP TÁC

ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH VÀ THỜI GIAN HỌC


(năm) SỐ TÍN CHỈ TOÀN KHÓA HỌC
TT TRƯỜNG NGÀNH/ KHÓA HỌC Số tín chỉ học
Hình thức Học phí /1 tín chỉ
THPT TCKN TCCN CĐ KN CĐ CN ĐH (cho đối tượng có bằng Ghi chú
học (vnđ)
THPT)
Kế toán 148 tín chỉ
Ngân hàng 142 tín chỉ
Quản trị Kinh Doanh 148 tín chỉ
Đối tượng có bằng Cao Đẳng,
ĐẠI HỌC Quản trị Du Lịch và Lữ hành 142 tín chỉ Học Trực Đại Học được xét miễn môn
1 MỞ HÀ 2,4-3,6 340.000
Công Nghệ Thông Tin 152 tín chỉ Tuyến theo hội đồng xét của nhà
NỘI
trường
Luật kinh tế 142 tín chỉ
Luật 142 tín chỉ
Ngôn ngữ anh 151 tín chỉ
Kế toán 131 tín chỉ
ĐẠI HỌC Ngân hàng 129 tín chỉ Học Trực Đối tượng có bằng Cao Đẳng,
470.000
KINH TẾ Tuyến Đại Học được xét miễn môn
2 Quản trị kinh doanh 4,0 3,0 2,0 129 tín chỉ
QUỐC theo hội đồng xét của nhà
DÂN Luật kinh tế 131 tín chỉ trường
Luật kinh tế 124 tín chỉ
Ngôn ngữ Anh 124 tín chỉ
Quản trị kinh doanh 125 tín chỉ
ĐẠI HỌC Kế toán 122 tín chỉ Học Trực Đối tượng có bằng Cao Đẳng,
3 THÁI Công nghệ thông tin 4,0 2,5-4,0 2,5-4,0 2,0 1,5-2,0 Tuyến 450.000 Đại Học được xét miễn môn
122 tín chỉ
NGUYÊN theo hội đồng xét của nhà
Tài chính ngân hàng 125 tín chỉ trường
Kỹ thuật điện tử viễn thông 124 tín chỉ
Thương mại điện tử và 126 tín chỉ
marketing số
GHI CHÚ:
1/ TC CN: Trung cấpcùng ngành 4/ CĐ KN:Cao đẳng khác ngành
2/ TC KN: Trung cấpkhác ngành 5/ ĐH: Đại Học
3/ CĐ CN:Cao đẳng cùng ngành 6/ THPT: Trung học phổ thông

*** Ngoài tiền học phí ra, sinh viên không mất chi phí ăn ở do không cần phải đến lớp học tập trung, không phải bỏ chi phí cho tiền mua sách vở, có thể vừa học vừa làm

You might also like