Professional Documents
Culture Documents
APPENDIX-5.1 Project Specification - Accuracy Requirements For Instrument
APPENDIX-5.1 Project Specification - Accuracy Requirements For Instrument
- Recommended tasks to be conducted - Những mục tiêu yêu cầu khi thực
when recommissioning. hiện tái chạy thử và nghiệm thu.
- Schedules to be used for recording - Những biểu mẫu sử dụng để ghi chép
recommissioning data so that changes các thông số tái chạy thử và nghiệm
in the system over time can be thu để cho những thay đổi trong hệ
identified. thống theo thời gian có thể xác định
được.
The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.
manometer with full scale not more mức đo không vượt quá 400% giá trị
than 400% measured value, accuracy đo, độ chính xác hơn 2,5% mức toàn
better than 2.5% full scale. mức.
- Maximum period between calibration: - Chu kỳ tối đa giữa hai lần hiệu
As recommended by manufacturer but chuẩn: tùy theo nhà sản xuất nhưng
not more than 12 months. không vượt quá 12 tháng.
Water pressure and differential Áp suất nước và áp suất chênh lệch
pressures Tính năng kỹ thuật khí cụ:
Instrument specifications: - Độ chính xác: hơn ± 1% của toàn
- Accuracy: Better than ± 1% of full mức.
scale. - Mức đo: không vượt quá 400% của
- Scale: Not more than 400% measured giá trị đo.
value. - Chu kỳ tối đa giữa hai lần hiệu
- Maximum period between calibration: chuẩn: tùy theo nhà sản xuất nhưng
As recommended by manufacturer but không vượt quá 12 tháng.
not more than 12 months.
Temperature Nhiệt độ
Chilled water and air temperature Tính năng kỹ thuật của khí cụ đo nhiệt
instruments specifications: độ gió, nước lạnh:
- Accuracy: ± 0.2 K or better at - Độ chính xác: ± 2 K hoặc tốt hơn tại
measured value. giá trị đo.
- Maximum period between calibration: - Chu kỳ tối đa giữa hai lần hiệu
As recommended by manufacturer but chuẩn: tùy theo nhà sản xuất nhưng
not more than 12 months. không vượt quá 12 tháng.
Instrument specifications for other Tính năng kỹ thuật của khí cụ sử dụng
temperature applications: cho cac nhiệt độ khác:
- Accuracy: ± 0.5 K or better at - Độ chính xác: hơn ± 5K hoặc tốt hơn
measured value. tại giá trị đo.
- Scale divisions (mercury-in-glass): - Chia mức đo (thuỷ ngân trong thủy
1.0 K or better. tinh): 1.0K hoặc tốt hơn.
- Maximum period between calibration: - Chu kỳ tối đa giữa hai lần hiệu
As recommended by manufacturer but chuẩn: tùy theo nhà sản xuất nhưng
not more than 12 months. không vượt quá 12 tháng.
Water flow Lưu lượng nước
Instrument specifications: Tính năng khí cụ:
- Accuracy: ± 5% including accuracy of - Độ chính xác: hơn ± 5% bao gồm độ
differential pressure instrument (if chính xác của khí cụ đo áp suất
used). chênh lệch.
- Maximum period between calibration: - Chu kỳ tối đa giữa hai lần hiệu
As recommended by manufacturer but chuẩn: tùy theo nhà sản xuất nhưng
not more than 12 months. không vượt quá 12 tháng.
- Acceptable devices: Pitot tube type - Các thiết bị được chấp thuận: cảm
flow sensors as specified in the biến lưu lượng kiểu ống trích gió nhỏ
Mechanical piping worksection. như được chỉ định trong chương
Đường ống cơ khí.
Electrical Đo điện
Instrument specifications: Tính năng khí cụ:
- Voltage < 600 VAC: 3% of full scale. - Điện áp < 600 VAC: 3% toàn mức.
- Voltage < 30 VDC: 3% of full scale. - Điện áp < 30 VDC: 3% toàn mức.
- Current < 100 A: 3% of full scale. - Dòng điện < 100 A: 3% toàn mức.
- Maximum period between calibration: - Chu kỳ tối đa giữa hai lần hiệu
As recommended by manufacturer but chuẩn: tùy theo nhà sản xuất nhưng
not more than 6 months. không vượt quá 6 tháng.
Rotational speed Tốc độ quay
Instrument specifications: Tính năng khí cụ:
The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.
The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.