You are on page 1of 3

MECHANICAL COMMISSIONING

- Recommended tasks to be conducted - Những mục tiêu yêu cầu khi thực
when recommissioning. hiện tái chạy thử và nghiệm thu.
- Schedules to be used for recording - Những biểu mẫu sử dụng để ghi chép
recommissioning data so that changes các thông số tái chạy thử và nghiệm
in the system over time can be thu để cho những thay đổi trong hệ
identified. thống theo thời gian có thể xác định
được.

3.4 INSTRUMENTATION 3.4 THIẾT BỊ ĐO


Calibration and certification Hiệu chuẩn và chứng nhận
Use only instruments that have been Chỉ sử dụng những khí cụ được hiệu
calibrated by a NATA certified or other chuẩn bởi các cơ quan được NATA
approved authority. Provide copies of chứng thực hoặc các cơ quan thẩm
certification if requested. quyền được Nhà tư vấn phê duyệt.
Cung cấp giấy chứng nhận nếu được
yêu cầu.
Air quantity at diffusers, outlets and Lưu lượng gió tại miệng thổi, miệng
grilles khuyếch tán và miệng gió
Hood adjustment factors: Determine Hệ số điều chỉnh phễu hứng gió: Xác
adjustment factor for each hood and định hệ số điều chỉnh cho mỗi phễu và
associated anemometer by one of the mỗi đồng hồ áp suất bằng một trong
following methods: các phương pháp sau:
- Certified by NATA authority for the - Kiểu miệng khuyếch tán ho ặc miệng
type of diffuser or grille and direction gió và chiều của dòng không khí đo
of air flow being measured. được chứng thực b ởi cơ quan NATA.
- Determined by duct pitot traverse for - Xác định bởi ống trích gió nhỏ đưa
the particular type of diffuser or grille ngang cho kiểu riêng biệt của miệng
and direction of air flow being used on khuyếch tán hoặc miệng gió và chiều
the project. của dòng không khí sử dụng trong
công trình.
Instruments: Khí cụ:
- Accuracy: Better than ± 5% of - Đơn vị đo được: tốt hơn ± 5% của
measured value. giá trị đo.
- Resolution: Better than 1% of - Đơn vị đo nhỏ nhất: tốt hơn 1% của
measured value. giá trị đo.
- Range: Minimum measured velocity - Khoảng đo: Tốc độ đo tối thiểu của
for instrument not more than 50% of khí cụ không vượt quá 50% của tốc
measured velocity. độ cần đo.
- Maximum period between calibration: - Chu kỳ tối đa giữa hai lần hiệu
As recommended by manufacturer but chuẩn: tùy theo nhà sản xuất nhưng
not more than 12 months. không vượt quá 12 tháng.
Total system air flow Lưu lượng không khí tổng cộng
For systems handling over 1000 L/s Đối với hệ thống có lưu lượng hơn
measure total system air quantity to ISO 1000L/s thì đo tổng lưu lượng không
5802 or EN 14277 khí theo ISO 5802 ho ặc EN 14277
- Maximum period between calibration: - Chu kỳ tối đa giữa hai lần hiệu
As recommended by manufacturer but chuẩn: tùy theo nhà sản xuất nhưng
not more than 12 months. không vượt quá 12 tháng.
Air pressures and differential Áp suất gió và áp suất chênh lệch
pressures Tính năng kỹ thuật của khí cụ:
Instrument specifications: - Áp suất 50 Pa: đồng hồ điện tử
- Pressures 50Pa: Electronic meter or hoặc đồng hồ kiểu ống nghiêng
inclined manometer with 50Pa full inclined, độ chính xác tốt hơn 5%
scale, accuracy better than 5% full của toàn mức.
scale.
- Pressures > 50Pa: Electronic meter, - Áp suất > 50 Pa: đồng hồ điện tử, cơ
mechanical meter or inclined khí hoặc ống nghiêng inclined với

The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.

LEGO Group Manufacturing Vietnam Page 6 of 18 of M.21 29 July 2022


MECHANICAL COMMISSIONING

manometer with full scale not more mức đo không vượt quá 400% giá trị
than 400% measured value, accuracy đo, độ chính xác hơn 2,5% mức toàn
better than 2.5% full scale. mức.
- Maximum period between calibration: - Chu kỳ tối đa giữa hai lần hiệu
As recommended by manufacturer but chuẩn: tùy theo nhà sản xuất nhưng
not more than 12 months. không vượt quá 12 tháng.
Water pressure and differential Áp suất nước và áp suất chênh lệch
pressures Tính năng kỹ thuật khí cụ:
Instrument specifications: - Độ chính xác: hơn ± 1% của toàn
- Accuracy: Better than ± 1% of full mức.
scale. - Mức đo: không vượt quá 400% của
- Scale: Not more than 400% measured giá trị đo.
value. - Chu kỳ tối đa giữa hai lần hiệu
- Maximum period between calibration: chuẩn: tùy theo nhà sản xuất nhưng
As recommended by manufacturer but không vượt quá 12 tháng.
not more than 12 months.
Temperature Nhiệt độ
Chilled water and air temperature Tính năng kỹ thuật của khí cụ đo nhiệt
instruments specifications: độ gió, nước lạnh:
- Accuracy: ± 0.2 K or better at - Độ chính xác: ± 2 K hoặc tốt hơn tại
measured value. giá trị đo.
- Maximum period between calibration: - Chu kỳ tối đa giữa hai lần hiệu
As recommended by manufacturer but chuẩn: tùy theo nhà sản xuất nhưng
not more than 12 months. không vượt quá 12 tháng.
Instrument specifications for other Tính năng kỹ thuật của khí cụ sử dụng
temperature applications: cho cac nhiệt độ khác:
- Accuracy: ± 0.5 K or better at - Độ chính xác: hơn ± 5K hoặc tốt hơn
measured value. tại giá trị đo.
- Scale divisions (mercury-in-glass): - Chia mức đo (thuỷ ngân trong thủy
1.0 K or better. tinh): 1.0K hoặc tốt hơn.
- Maximum period between calibration: - Chu kỳ tối đa giữa hai lần hiệu
As recommended by manufacturer but chuẩn: tùy theo nhà sản xuất nhưng
not more than 12 months. không vượt quá 12 tháng.
Water flow Lưu lượng nước
Instrument specifications: Tính năng khí cụ:
- Accuracy: ± 5% including accuracy of - Độ chính xác: hơn ± 5% bao gồm độ
differential pressure instrument (if chính xác của khí cụ đo áp suất
used). chênh lệch.
- Maximum period between calibration: - Chu kỳ tối đa giữa hai lần hiệu
As recommended by manufacturer but chuẩn: tùy theo nhà sản xuất nhưng
not more than 12 months. không vượt quá 12 tháng.
- Acceptable devices: Pitot tube type - Các thiết bị được chấp thuận: cảm
flow sensors as specified in the biến lưu lượng kiểu ống trích gió nhỏ
Mechanical piping worksection. như được chỉ định trong chương
Đường ống cơ khí.
Electrical Đo điện
Instrument specifications: Tính năng khí cụ:
- Voltage < 600 VAC: 3% of full scale. - Điện áp < 600 VAC: 3% toàn mức.
- Voltage < 30 VDC: 3% of full scale. - Điện áp < 30 VDC: 3% toàn mức.
- Current < 100 A: 3% of full scale. - Dòng điện < 100 A: 3% toàn mức.
- Maximum period between calibration: - Chu kỳ tối đa giữa hai lần hiệu
As recommended by manufacturer but chuẩn: tùy theo nhà sản xuất nhưng
not more than 6 months. không vượt quá 6 tháng.
Rotational speed Tốc độ quay
Instrument specifications: Tính năng khí cụ:

The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.

LEGO Group Manufacturing Vietnam Page 7 of 18 of M.21 29 July 2022


MECHANICAL COMMISSIONING

- Accuracy: ± 5% of measured value. - Độ chính xác: ± 5% giá trị đo.


- Maximum period between calibration: - Chu kỳ tối đa giữa hai lần hiệu
As recommended by manufacturer but chuẩn: tùy theo nhà sản xuất nhưng
not more than 24 months. không vượt quá 24 tháng.

Recording instruments Thiết bị ghi chép


Specifications for instruments collecting Tính năng khí cụ thu thập giá trị đo
measured values over time. theo thời gian:
- Accuracy: At least equal to that - Độ chính xác: tối thiểu bằng giá trị
specified for the corresponding chỉ định cho các thông số vật lý liên
physical parameter above. quan nêu trên.
- Type: Electronic data logger with - Loại: máy ghi dữ liệu điện tử với các
appropriate sensors or cảm biến tương thích ho ặc máy ghi
thermohydrograph. biểu đồ nhiệt.
Thermohydrographs: Charge sensing Máy ghi biểu đồ nhiệt: Sạc các chi tiết
element before use as recommended by cảm biến trước khi sử dụng như yêu
the manufacturer. cầu của nhà sản xuất.

3.5 SOUND PRESSURE LEVEL 3.5 ĐO ĐỘ ỒN


MEASUREMENTS
General Tổng quát
Method: Comply with the General Phương pháp: tuân thủ chương Những
requirements worksection. yêu cầu chung.
Sound pressure level measurements: Đo độ ồn: Ghi các mức ồn trong mỗi
Record sound pressure levels in each and một phòng họp và các phòng tương tự,
every Conference room or the like, open khu v ực học/ đọc mở, v ăn phòng và
study/reading areas, offices and external bên ngoài tất cả các phòng máy.
to all plantrooms. Liệt kê tất cả các số liệu về độ ồn theo
List all acoustic data by octave, dBA and nốt, dBA và NC cho mỗi khu vực theo
NC level for each area tabulated in the bảng trong chương Kiểm soát ồn và
Acoustic & Vibration Control rung động.
worksection.

4 AIR SYSTEMS 4 HỆ THỐNG KHÔNG KHÍ

4.1 AIR BALANCING 4.1 CÂN BẰNG GIÓ


General Tổng quát
Balance each air handling system. Cân bằng mỗi hệ thống gió.
Balancing is complete when Cân bằng gió hoàn tất khi
- all air quantities are within the - Tất cả các lưu lượng gió có dung sai
tolerances in Air quantity tolerance nằm trong bảng dung sai lưu lượng
table; gió.
- each air quantity measured is within - Mỗi lưu lượng gió được đo trong
the instrument tolerance of the phạm vi sai số khí cụ của lần đọc
previous reading on the same trước trên cùng cấu kiện với cùng khí
component with the same instrument; cụ ;
- resistance across the cooling coil bank - Trở lực đi ngang các coil lạnh (nếu
(if present) is equal to the wetted coil có) là bằng với trở lực của coil ướt;
resistance;
- resistance of the filter bank (if present) - Trở lực tại các lọc gió (nếu có) là
is equal to that of the filter when fully bằng với khi lọc bị dơ hoàn toàn;
loaded with dirt;
- Tối thiểu 1 miệng gió của mỗi nhánh
- at least one outlet on each branch has có van gió ở vị trí sụt áp nhỏ nhất;
its damper at the minimum pressure
drop position;
- Tối thiểu một van gió trên ống nhánh

The English language version prevails. Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh cãi.

LEGO Group Manufacturing Vietnam Page 8 of 18 of M.21 29 July 2022

You might also like