You are on page 1of 10

PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI

HỆ THỨC VI-ÉT VÀ ỨNG DỤNG


I. Tóm tắt lý thuyết
1. Cách giải phương trình bậc hai: ax2 + bx + c = 0 (a  0)  = b2 - 4ac
− b+  − b− 
* Nếu > 0 phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 = ; x2 =
2a 2a
-b
* Nếu = 0 phương trình có nghiệm kép: x1 = x2 =
2a
* Nếu < 0 thì phương trình vô nghiệm
2. Chú ý: Trong trường hợp hệ số b là số chẵn thì giải phương trình trên bằng công
thức nghiêm thu gọn.
 = b'2 - ac
− b '+  ' − b '− 
* Nếu ' > 0 phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 = ; x2 =
a a
- b'
* Nếu ' = 0 phương trình có nghiệm kép: x1 = x2 =
a
* Nếu ' < 0 thì phương trình vô nghiệm.
3. Hệ thức Vi-et và ứng dụng:
1. Nếu x1; x2 là hai nghiệm của phương trình thì: ...
2. Muốn tìm hai số u và v, biết u + v = S, uv = P, ta giải phương trình: X2 - X.S+ P = 0
(Điều kiện để có u và v là S2  4 P )
c
3. Nếu a + b + c = 0 thì phương trình có hai nghiệm: x1 = 1; x 2 =
a
−c
Nếu a - b + c = 0 thì phương trình có hai nghiệm: x1 = −1; x 2 =
a
4. Các bộ điều kiện để phương trình có nghiệm thỏa mãn đặc điểm cho trước:
Tìm điều kiện tổng quát để phương trình ax2 + bx + c = 0 (a  0) có:
1. Có nghiệm
2. Vô nghiệm
3. Nghiệm duy nhất (nghiệm kép, hai nghiệm bằng nhau)
4. Có hai nghiệm phân biệt
5. Hai nghiệm cùng dấu
6. Hai nghiệm trái dấu
7. Hai nghiệm dương
8. Hai nghiệm âm
9. Hai nghiệm đối nhau
10. Hai nghiệm nghịch đảo nhau
11. Hai nghiệm trái dấu và nghiệm âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn  a.c < 0 và S < 0
12. Hai nghiệm trái dấu và n.dương có giá trị tuyệt đối lớn hơn  a.c < 0 và S> 0
5. Tính giá trị các biểu thức nghiệm
Đối các bài toán dạng này điều quan trọng nhất là phải biết biến đổi biểu thức
nghiệm đã cho về biểu thức có chứa tổng và tích các nghiệm để áp dụng hệ thức Vi-et rổi
tính giá trị của biểu thức.
II. Bài tập:
Bài 1: Định giá trị của tham số m để phương trình: x2 + m(m + 1) x + 5m + 20 = 0
Có một nghiệm x = - 5. Tìm nghiệm kia.
Bài 2: Cho phương trình: x2 + mx + 3 = 0 (1)
a) Định m để phương trình có hai nghiệm phân biệt.

1
b) Với giá trị nào của m thì phương trình (1) có một nghiệm bằng 1? Tìm nghiệm kia.
Bài 3: Cho phương trình: x2 − 8x + m + 5 = 0 (1)
a) Định m để phương trình có hai nghiệm phân biệt.
b) Với giá trị nào của m thì phương trình (1) có một nghiệm gấp 3 lần nghiệm kia?
Tìm các nghiệm của phương trình trong trường hợp này.
Bài 4: Cho phương trình: (m − 4) x2 − 2mx + m − 2 = 0 (1)
a) m = ? thì (1) có nghiệm là x = 2 .
b) m = ? thì (1) có nghiệm kép.
Bài 5: Cho phương trình: x2 − 2(m + 1) x + m − 4 = 0 (1)
a) Chứng minh (1) có hai nghiệm với mọi m.
b) m =? thì (1) có hai nghiệm trái dấu.
c) Giả sử x1 , x2 là nghiệm của phương trình (1) CMR: M = (1 − x2 ) x1 + (1 − x1 ) x2 không
phụ thuộc m.
Bài 6: Cho phương trình: x2 − 2(m −1) x + m − 3 = 0 (1)
a) Chứng minh (1) có nghiệm với mọi m.
b) Đặt M = x12 + x22 ( x1 , x2 là nghiệm của phương trình (1)). Tìm min M.
Bài 7: Cho 3 phương trình:
x 2 + ax + b − 1 = 0 (1);
x 2 + bx + c − 1 = 0 (2);
x 2 + cx + a − 1 = 0 (3).
Chứng minh rằng trong 3 phương trình ít nhất một phương trình có nghiệm.
Bài 8: Cho phương trình: x2 − (a −1) x − a2 + a − 2 = 0 (1)
a) Chứng minh (1) có hai nghiệm trái dấuvới mọi a.
b) x1 , x2 là nghiệm của phương trình (1). Tìm min B = x12 + x22 .
Bài 9: Cho phương trình: x2 − 2(a −1) x + 2a − 5 = 0 (1)
a) Chứng minh (1) có hai nghiệm với mọi a.
b) a = ? thì (1) có hai nghiệm x1 , x2 thoả mãn x1  1  x2 .
c) a = ? thì (1) có hai nghiệm x1 , x2 thoả mãn x12 + x22 = 6.
Bài 10: Cho phương trình: 2 x2 + (2m −1) x + m −1 = 0 (1)
a) m = ? thì (1) có hai nghiệm x1 , x2 thoả mãn 3 x1 − 4 x2 = 11 .
b) Chứng minh (1) không có hai nghiệm dương.
c) Tìm hệ thức liên hệ giữa x1 , x2 không phụ thuộc m.
Bài 11: Cho hai phương trình:
x 2 − (2m + n) x − 3m = 0(1)
x 2 − (m + 3n) x − 6 = 0(2)
Tìm m và n để (1) và (2) tương đương.
Bài 12: Cho phương trình: ax2 + bx + c = 0(a  0) (1)
điều kiện cần và đủ để phương trình (1) có nghiệm này gấp k lần nghiệm kia là
kb2 − (k + 1)2 ac = 0(k  0)
Bài 13: Cho phương trình: mx2 + 2(m − 4) x + m + 7 = 0 (1)
a) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 .
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1 , x2 thoả mãn x1 − 2 x2 = 0 .
c) Tìm một hệ thức giữa x1 , x2 độc lập với m.
Bài 14: Cho phương trình: x2 − (2m + 3) x + m2 + 3m + 2 = 0 (1)

2
a) Chứng minh rằng phương trình có nghiệm với mọi m.
b) Tìm m để phưong trình có hai nghiệm đối nhau.
c) Tìm một hệ thức giữa x1 , x2 độc lập với m.
Bài 15: Cho phương trình: (m − 2) x2 + 2(m − 4) x + (m − 4)(m + 2) = 0 (1)
a) Với giá trị nào của m thì phương trình (1) có nghiệm kép.
b) Giả sử p.trình có hai nghiệm x1 , x2 . Tìm một hệ thức giữa x1 , x2 độc lập với m.
1 1
c) Tính theo m biểu thức A = + ;
x1 + 1 x2 + 1
d) Tìm m để A = 2.
Bài 16: Cho phương trình: x2 − mx − 4 = 0 (1)
a) CMR phương trình có hai nghiệm phân biệt với mọi.
2( x1 + x2 ) + 7
b) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A = .
x12 + x22
c) Tìm các giá trị của m sao cho hai nghiệm của phương trình đều là nghiệm nguyên.
Bài 17: Với giá trị nào của k thì phương trình x2 + kx + 7 = 0 có hai nghiệm hơn kém nhau
một đơn vị.
Bài 18: Cho phương trình: x2 − (m + 2) x + m + 1 = 0 (1)
a) Tìm m để phương trình có hai nghiệm trái dấu.
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm dương phân biệt.
c) Tìm m để phương trình có nghiệm âm.
Bài 19: Cho phương trình: x2 − (m + 1) x + m = 0 (1)
a) CMR phương rình (1) luôn có nghiệm phân biệt với mọi m
b) Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình. Tính x12 + x22 theo m.
c) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm x1 , x2 thoả mãn x12 + x22 = 5.
Bài 20: Cho phương trình: x2 + (2m + 1) x + m2 + 3m = 0 (1)
a) Giải phương trình (1) với m = -3.
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm và tích hai nghiệm đó bằng 4. Tìm hai
nghiệm đó.
Bài 21: Cho phương trình: x2 −12x + m = 0 (1)
Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1 , x2 toả mãn x2 = x12 .
Bài 22: Cho phương trình: (m − 2) x2 − 2mx + 1 = 0 (1)
a) Giải phương trình với m = 2.
b) Tìm m để phương trình có nghiệm.
c) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt.
d) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1 , x2 thoả mãn (1 + 2 x1 )(1 + 2 x2 ) = −1 .
Bài 23: Cho phương trình: x2 − 2(m −1) x + m − 3 = 0 (1)
a) Giải phương trình với m = 5.
b) CMR phương trình (1) luôn có hai nghiêm phân biệt với mọi m.
1 1
c) Tính A = + theo m.
x13 x23
d) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm đối nhau.
Bài 24: Cho phương trình: (m − 2) x2 − 2mx + m − 4 = 0 (1)
a) Tìm m để phương trình (1) là phương trình bậc hai.
3
b) Giải phương trình khi m = .
2
c) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt không âm.

3
Bài 25: Cho phương trình: x2 + px + q = 0 (1)
( )
a) Giải phương trình khi p = − 3 + 3 ; q = 3 3 .
b) Tìm p, q để phương trình (1) có hai nghiệm: x1 = −2, x2 = 1
c) CMR: nếu (1) có hai nghiệm dương x1 , x2 thì phương trình qx2 + px + 1 = 0 có hai
nghiệm dương x3 , x4
1 1 x x
d) Lập phương trình bậc hai có hai nghiệm là 3x1va3x2 ; 2
và 2 ; 1 và 2
x1 x2 x2 x1
Bài 26: Cho phương trình: x2 − (2m − 1) x − m = 0 (1)
a) CMR phương trình (1) luôn có hai nghiêm phân biệt với mọi m.
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm thoả mãn: x1 − x2 = 1 ;
c) Tìm m để x12 + x22 − 6 x1 x2 đạt giá trị nhỏ nhất.
Bài 27: Cho phương trình: x2 − 2(m + 1) x + 2m + 10 = 0 (1)
a) Giải phương trình với m = -6.
b) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm x1 , x2 . Tìm GTNN của biểu thức
A = x12 + x22 + 10 x1 x2
Bài 28: Cho phương trình: (m + 1) x2 − (2m − 3) x + m + 2 = 0 (1)
a) Tìm m để (1) có hai nghiệm trái dấu.
b) Tìm m để (1) có hai nghiệm x1 , x2 . Hãy tính nghiệm này theo nghiệm kia.
Bài 29: Cho phương trình: x2 − 2(m − 2) x + (m2 + 2m − 3) = 0 (1)
1 1 x1 + x2
Tìm m để (1) có hai nghiệm x1 , x2 phân biệt thoả mãn + =
x1 x2 5
Bài 30: Cho phương trình: x2 + mx + n = 0 có 3 m2 = 16n.
CMR hai nghiệm của phương trình, có một nghiệm gấp ba lần nghiệm kia.
Bài 31: Gọi x1 , x2 là các nghiệm của phương trình 2x2 − 3x − 5 = 0 . Không giải phương trình,
1 1
hãy tính: a) + ; b) ( x1 − x2 ) 2 ; c) x3 + x3 d) x1 − x2
x1 x2 1 2
Bài 32: Lập phương trình bậc hai có các nghiệm bằng:
a) 3 và 2 3 ; b) 2 - 3 và 2 + 3 .
Bài 33: CMR tồn tại một phương trình có các hệ số hữu tỷ nhận một trong các nghiệm là:
3− 5 2+ 3
a) ; b) ; c) 2+ 3
3+ 5 2− 3
Bài 33: Lập phương trình bậc hai có các nghiệm bằng:
a) Bình phương của các nghiệm của phương trình x2 − 2 x −1 = 0 ;
b) Nghịch đảo của các nghiệm của phương trình x2 + mx − 2 = 0
Bài 34: Xác định các số m và n sao cho các nghiệm của p.trình x2 + mx + n = 0 cũng là m và
n.
Bài 35: Cho phương trình: x2 − 2mx + (m − 1)3 = 0 (1)
a) Giải phương trình (1) khi m = -1.
b) Xác định m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt, trong đó một nghiệm
bằng bình phuơng nghiệm còn lại.
Bài 36: Cho phương trình: 2x2 − 5x + 1 = 0 (1)
Tính x1 x2 + x2 x1 (Với x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình)
Bài 37: Cho phương trình: (2m −1) x2 − 2mx + 1 = 0 (1)
a) Xác định m để phương trình có nghiệm thuộc khoảng (-1; 0).

4
b) Xác định m để phương trình có hai nghiệm x1 , x2 thoả mãn x12 − x22 = 1
Bài 38: Cho phương trình x2 - (2k - 1)x +2k -2 = 0 (k là tham số).
Chứng minh rằng phương trình luôn luôn có nghiệm.
Bài 39: Tìm các giá rị của a để ptrình: (a 2 − a − 3) x 2 + (a + 2)x − 3a 2 = 0
Nhận x=2 là nghiệm.Tìm nghiệm còn lại của ptrình ?
Bài 40 Xác định giá trị của m trong phương trình bậc hai: x2 − 8x + m = 0
để 4 + 3 là nghiệm của phương trình. Với m vừa tìm được, phương trình đã cho còn một
nghiệm nữa. Tìm nghiệm còn lại ấy?
Bài 41: Cho phương trình: x2 − 2(m + 1) x + m − 4 = 0 (1), (m là tham số).
a) Giải phương trình (1) với m = -5.
b) Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có hai nghiệm x1 , x2 phân biệt mọi m.
c) Tìm m để x1 − x2 đạt giá trị nhỏ nhất ( x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình (1) nói
trong phần 2/).
Bài 42: Cho phương trình
a) Giải phương trình khi b= -3 và c=2
b) Tìm b,c để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt và tích của chúng bằng 1
Bài 43: Cho phương trình x2 – 2mx + m2 – m + 1 = 0 với m là tham số và x là ẩn số.
a) Giải phương trình với m = 1.
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1,x2.
c) Với điều kiện của câu b hãy tìm m để biểu thức A = x1 x2 - x1 - x2 đạt GTNN.
Bài 44: Cho phương trình (ẩn x): x4 - 2mx2 + m2 – 3 = 0
a) Giải phương trình với m = 3
b) Tìm m để phương trình có đúng 3 nghiệm phân biệt
1
Bài 45: Cho phương trình (ẩn x): x2 - 2mx + m2 – = 0 (1)
2
a) Tìm m để phương trình (1) có nghiệm và các nghiệm của ptrình có giá trị tuyệt đối
bằng nhau
b) Tìm m để phương trình (1) có nghiệm và các nghiệm ấy là số đo của 2 cạnh góc
vuông của một tam giác vuông có cạnh huyền bằng 3.
4 4
Bài 46: Lập p.trình bậc hai với hệ số nguyên có 2 nghiệm là: x1 = và x 2 =
3+ 5 3− 5
4 4
 4   4 
Tính: P =   +  
 3+ 5  3− 5 

Bài 47: Tìm m để phương trình: x 2 − 2 x − x − 1 + m = 0 có đúng hai nghiệm phân biệt.

x 2 − (2m − 3) x + 6 = 0
Bài 48: Cho hai phương trình sau: (x là ẩn, m là tham số)
2 x2 + x + m − 5 = 0
Tìm m để hai phương trình đã cho có đúng một nghiệm chung.
Bài 49: Cho phương trình: x2 − 2(m + 1) x + m2 −1 = 0 với x là ẩn, m là tham số cho trước
a) Giải phương trình đã cho kho m = 0.
b) Tìm m để phương trình đã cho có hai nghiệm dương x1 , x2 phân biệt thoả mãn điều
kiện x12 − x22 = 4 2
Bài 50: Cho phương trình: ( m + 2 ) x 2 + (1 − 2m ) x + m − 3 = 0 (x là ẩn; m là tham số).

5
9
a) Giải phương trình khi m = -
2
b) CMR phương trình đã cho có nghiệm với mọi m.
c) Tìm tất cả các giá trị của m sao cho phương trình có hai nghiệm phân biệt và
nghiệm này gấp ba lần nghiệm kia.
Bài 52: Cho phương trình x2 + x – 1 = 0.
a) Chứng minh rằng phương trình có hai nghiệm trái dấu.
b) Gọi x1 là nghiệm âm của phương trình. Hãy tính: P = x18 + 10 x1 + 13 + x1
Bài 53: Cho phương trình: x2 - 2(m – 2) x + m - 2 =0. (1)
Tìm m để phương trình (1) có nghiệm kép. Tính nghiệm kép đó.
Bài 54: Cho phương trình: x2 + 2(m-1) x +2m - 5 =0. (1)
a) CMR phương trình (1) luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m.
b) Tìm m để 2 nghiệm x1 , x2 của (1) thoả mãn: x12 + x22 = 14 .
Bài 55: Cho a = 11 + 6 2 , b = 11 − 6 2 .
a) CMR a,,b là hai nghiệm của phương trình bậc hai với hệ số nguyên.
b) Cho c = 3 6 3 + 10, d = 3 6 3 − 10 . CMR c 2 , d 2 là hai nghiệm của phương trình bậc
hai với hệ số nguyên.
Bài 56: Cho phương trình bậc hai: x2 + 2(m + 1) x + m2 + m + 1 = 0 (x là ẩn, m là tham số).
a) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để p.trình có 2 nghiệm phân biệt đều âm.
b) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình có 2 nghiệm x1 , x2 thoả mãn:
x1 + x2 = 3 .
c) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để tập giá trị của hàm số y =
x + 2(m + 1) x + m2 + m + 1 chứa đoạn  2;3 .
2

Bài 57: Cho phương trình: x2 - 2(m-1) x +2m - 3 =0.


a) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm trái dấu.
b) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm này bằng bình phương nghiệm kia.
Bài 58: Cho phương trình : x2 + 6 x + 6a − a2 = 0.
a) Với giá trị nào của a thì phương trình có nghiệm.
b) Giả sử x1 , x2 là nghiệm của p.trình này. Hãy tìm giá trị của a sao cho x2 = x13 − 8 x1
Bài 59: Cho phương trình: mx2 -5x – (m + 5) = 0 (1) trong đó m là tham số, x là ẩn.
a) Giải phương trình khi m = 5.
b) Chứng tỏ rằng phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi m.
c) Trong trường hợp phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 , hãy tính theo m
giá trị của biểu thức B = 10 x1 x2 − 3( x12 + x22 ) . Tìm m để B = 0.
Bài 60: Cho phương trình: x2 − 2mx + m2 − 1 = 0 (m là tham số,x là ẩn số). Tìm tất cả các giá
trị nguyên của m để ptrình có hai nghiệm x1 , x2 thoả mãn điều kiện 2000  x1  x2  2007
Bài 61:
a) Cho a, b, c, là các số dương thoả mãn đẳng thức a2 + b2 − ab = c2 . CMR phương
trình x2 − 2 x + (a − c)(b − c) = 0 có hai nghiệm phân biệt.
b) Cho phương trình x 2 − x + p = 0 có hai nghiệm dương x1 , x2 . Xác định giá trị của p
khi x14 + x24 − x15 − x25 đạt giá trị lớn nhất.
Bài 62: Cho phương trình: (m + 1) x2 – (2m + 3) x +2 = 0, với m là tham số.
a) Giải phương trình với m = 1.
b) Tìm m để ptr có hai nghiệm phân biệt sao cho nghiệm này gấp 4 lần nghiệm kia.
Bài 63: Cho phương trình: x2 − 3 y 2 + 2xy − 2x −10 y + 4 = 0 (1)

6
a) Tìm nghiệm (x; y) của phương trình (1) thoả mãn x 2 + y 2 = 10
b) Tìm nghiệm nguyên của phương trình (1).
Bài 64: Giả sử hai phương trình bậc hai ẩn x: a1 x 2 + b1 x + c1 = 0 và a2 x 2 + b2 x + c2 = 0
Có nghiệm chung. CMR: ( a1c2 − a2 c1 ) = ( a1b2 − a2b1 )( b1c2 − b2c1 ) .
2

Bài 65: Cho phương trình bậc hai ẩn x: x2 − 2(m −1) x + 2m2 − 3m + 1 = 0
a) Chứng minh phương trình có nghiệm khi và chỉ khi 0  m  1
9
b) Gọi x1 , x2 là nghiệm của phương trình, chứng minh: x1 + x2 + x1 x2 
8
Bài 66: Cho phương trình bậc hai ẩn x: 2x2 + 2mx + m2 − 2 = 0
a)Xác định m để phương trình có hai nghiệm.
b) Gọi x1 , x2 là nghiệm của ptr, Tìm GTLN của biểu thức: A = 2 x1 x2 + x1 + x2 − 4 .
Bài 67: Cho phương trình bậc hai ẩn x: (m + 1) x2 − 2(m −1) x + m − 3 = 0 với m  1. (1)
a) CMR (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m.
b) Gọi x1 , x2 là nghiệm của phương trình (1), tìm m để x1 x2  0 và x1 = 2 x2
Bài 68: Cho a, b, c là đọ dài 3 cạnh của 1 tam giác. CMR phương trình
x2 + (a + b + c) x + ab + bc + ac = 0 vô nghiệm.
Bài 69: Cho các phương trình bậc hai ẩn x:
ax 2 + bx + c = 0(1);
cx 2 + dx + a = 0(2).
Biết rằng (1) có các nghiệm m và n, (2) có các nghiệm p và q. CMR: m2 + n2 + p2 + q2  4 .
Bài 70: Cho các phương trình bậc hai ẩn x:
x2 + bx + c = 0 có các nghiệm x1 , x2 ; phương trình x2 − b2 x + bc = 0 có các nghiệm x3 , x4 .
Biết x3 − x1 = x4 − x2 = 1 . Xác định b, c.
Bài 71: Giải các phương trình sau:
a) 3x4 - 5x2 +2 = 0 b) x6 -7x2 +6 = 0
c) (x2 +x +2)2 -12 (x2 +x +2) +35 = 0 d) (x2 + 3x +2)(x2+7x +12)=24
1 1
e) 3x2+ 3x = x 2 + x +1 g) (x + )-4( x+ ) +6 =0
x x
h) 1 − 2 x 2 = x − 1 i) 4 x − 20 = x − 20
2
x 48 x 4
k) + 2 = 10( − )
3 x 3 x
Bài 72. giải các phương trình sau.
a) x2 - 5 x - 5 =0 b) - 5 .x2- 2 x +1=0
c) (1 - 3) x 2 − ( 3 + 1) + 3 = 0 d)5x4 - 7x2 +2 = 0
e) (x2 +2x +1)2 -12 (x2 +2x +1) +35 = 0 f) (x2 -4x +3)(x2-12x +35)=-16
g) 2x2+ 2x = x 2 + x +1.
Bài 73.Cho phương trình bậc hai 4x2-5x+1=0 (*) có hai nghiệm là x 1 , x 2 .
a) không giải phương trình tính giá trị của các biểu thức sau:
1 1 4 − x1 4 − x 2
A= 2
+ 2 ; B= 2
+ 2
; C = x15 + x 2 5 ; D = x1 7 + x 2 7
x1 x2 x1 x2
b) lập phương trình bậc hai có các nghiệm bằng:
1) u = 2x1- 3, v = 2x2-3
1 1
2) u = ,v= .
x1 − 1 x2 −1

7
Bài 74. Cho hai phương trình: x2- mx +3 = 0 và x2- x +m+2= 0.
a) Tìm m để phương trình có nghiệm chung.
b) Tìm m để hai phương trình tương đương.
Bài 75. Cho phương trình (a-3)x2- 2(a-1)x +a-5 = 0.
a) Tìm a để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2.
1 1
b) Tìm a sao cho + <3.
x1 x 2
c) Tìm một hệ thức độc lập giữa x1, x2.
Bài 76. Cho phương trình bậc hai: x2 +(m+2)x +m= 0.
a) Giải phương trình với m =- 2 .
b) Tìm m để phương trình có nghiệm x1, x2.
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của C = x1 + x 2
2 2

Bài 77: Cho phương trình mx2 – 2(m + 1) x + (m- 4) = 0 (1)


a) Tìm m để phương trình (1) có nghiệm
b) Tìm m để PT(1) có hai nghiệm trái dấu. Khi đó trong hai nghiệm nào có giá trị
tuyệt đối lớn hơn ?
c) Xác định m để nghiệm x1; x2 của PT (1) có hai nghiệm thoả mãn x1 + 4x2 = 3
d) Tìm hệ thức liên hệ giữa x1; x2 không phụ thuộc vào m
Bài 78. Cho phương trình mx2 – 2(m -2) x + (m – 3) = Tìm các giá trị của m để nghiệm
x1;x2 của PT thoả mãn điều kiện x12 + x22 = 1
Bài 79. Xác định giá trị m để PT sau có hai nghiệm phân biệt trái đấu
(m – 1)x2 – 2x + 3 = 0
Bài 80. Cho PT: x2 – 2(m-2) x + (m2 + m – 3) = 0. Tìm các GT của m để PT có hai nghiệm
1 1 x1 + x2
x1; x2 thoả mãn: + =
x1 x2 5
Bài 81.Cho PT: x2 – (m+2) x + (2m – 1) = 0 có các nghiệm x1; x2. Lập hệ thức liên hệ giữa
x1; x2 độc lập với m.
Bài 82. Cho PT x2 – 2(a – 1) x + 2a – 5 = 0 (1)
a) Chứng minh (1) có nghiệm với mọi a
b) Với mọi giá trị của a thì (1) có hai nghiệm x1; x2 thoả mãn x1 < 1 < x2
c) Với GT nào của a thì (1) có hai nghiệm x1; x2 thoả mãn x12 + x22 = 6.
Bài 83. Cho PT: x2 – 10x – m2 = 0 (1)
mx2 + 10x – 1 = 0 (2) (m khác không)
a) Chứng minh rằng nghiệm PT (1) là nghịch đảo các nghiệm của PT hai
b) Với GT nào của m thì PT (1) có hai nghiệm x1; x2 thoả mãn điều kiện 6x1 + x2 = 5
Bài 84. Cho Phương trình x2 – 2(m+1) x – 3m2 – 2m – 1 = 0 (1)
a)C/mr với mọi m PT luôn có hai nghiệm trái dấu
b) Tìm GT của m để PT (1) có một nghiệm x = -1
c) Tìm các GT của m để PT (1) có hai nghiệm x1; x2 thoả mãn 2x1 + 3x2 = 5
d) Tìm các GT m để PT (1) có hai nghiệm x1; x2 thoả mãn x12 + x22 = m2 – 2m + 3.
Bài 85. Cho PT: x2 – (a- 1) x + a = 0
a) Tìm các GT của a sao cho tổng lập phương các nghiệm bằng 9
b) Với GT nào của a thì tổng các bình phương các nghiệm có GTNN
Bài 86. Cho PT x2 – 5x + 6 = 0 (1). Không giải PT lập phương trình bậc hai có các nghiệm
y1; y2
a) Đều là số đối các nghiệm của PT (1)
b) Đều lớn hơn các nghiệm cảu PT(1) là 2
Bài 87. Cho Phương trình x2 – (m – 1) x – m2 +m – 2 = 0
a) Giải PT khi m = 2

8
b) C/mr phgương trình đã cho có hai nghiệm trái dấu với mọi GT của m
c) Gọi hai nghiệm của PT đã cho là x1; x2.Tìm m để hai nghiệm đó thoả mãn
3 3
 x1   x2 
  +   đạt GTLN
 x2   x1 
Bài 88. Cho Phương trình: x2 – mx – m – 1 = 0 (*)
a) C/mr PT (*) có nghiệm x1; x2 với mọi GT của m; tính nghiệm kép (nếu có) của PT
và GT m tương ướng.
a) Đặt A = x12 + x22 – 6x1.x2
b) Chứng minh A = m2 -8m + 8
c) Tìm m sao cho A= 8
d) Tìm GTNN của a và GT m tương ứng.
Bài 89. Cho phương trình x2 – 2(a- 1) x + 2a – 5 = 0 (1)
a) C/mr PT(1) có nghiệm với mọi a
b) Với giá trị nào của a thì (1) có nghiệm x1,x2 thoả mãn x1 < 1 < x2
c) Với giá trị nào của a thì phương trình (1) có hai nghiệm x1, x2 thoả mãn
x1 + x22 =6
2

Bài 90. Cho phương trình: x2 – 2(m+1)x + m – 4 = 0 (*)


a) Chứng minh (*) có hai nghiệm với mọi m
b) Tìm giá trị của m để PT (*) có hai nghiệm trái dấu
c) Giả sử x1; x2 là nghiệm của PT (*) Chứnh minh rằng: M = (1 – x1) x2 + (1 – x2)x1
Bài 91. Cho phương trình: x2 – (1- 2n) x + n – 5 = 0
a) Giải PT khi m = 0
b) Chứng minh rằng PT có nghiệm với mọi giá trị của n
c) Gọi x1; x2 là hai nghiệm cảu PT đã cho
Chứng minh rằng biểu thức: x1(1 + x2) + x2(1 +x1)
Bài 92. Các nghiệm của phương trình x2 + ax + b + 1 = 0 (b khác -1) là những số nguyên.
Chứng minh rằng a2 + b2 là hợp số
Bài 93. Cho a,b,c là ba cạnh của tam giác.C/m: x2 + (a + b + c) x + ab + bc + ca = 0 vô
nghiệm
Bài 94. Cho các phương trình ax2 + bx + c = 0 (a.c  0) và cx2 + dx + a = 0 có các nghiệm
x1; x2 và y1; y2 tương ướng C/m x12 + x22 + y12 + y22  4
1 1 1
Bài 95. Cho các phương trình x2+ bx +c =0 (1) và x2 +cx +b = 0 (2) Trong đó + =
b c 2
Bài 96. Cho p, q là hai số dương. Gọi x1; x2 là hai nghiệm của phương trình
px2 + x +q = 0 và x3; x4 là nghiệm của pt: qx2 + x + p = 0. C/m: x1.x2 + x3 .x4  2
Bài 97. Cho a,b,c là ba số thực bất kỳ.Chứng minh rằng ít nhất một trong ba phương trình
sau có nghiệm:
x2 + ax + b −1 = 0; x2 + bx + c − 1 = 0; x2 + cx + a − 1 = 0
Bài 98. Cho phương trình bậc hai:x2 + (m+2) x + 2m = 0 (1)
a) C/m phương trình luôn luôn có nnghiệm
b) Gọi x1; x2 là hai nghiệm của phương trình. Tìm m để 2(x12 + x22) = 5x1x2
Bài 99. Cho phương trình x2 + a1x + b1 = 0 (1); x2 + a2x + b2 = 0 (2)
Có các hệ số thoả mãn a1a2  2 ( b1 + b2 ) .Cmr ít nhất một trong hai pt trên có nghiệm
Bài 100. Chứng minh rằng phương trình: a 2 x 2 + ( b 2 + a 2 − c 2 ) x + b 2 = 0 Vô nghiệm nếu a + b
> c và a − b  c
Bài 101. Cho hai phương trình: x2 + mx + 1 = 0 (1) x2 + x + m = 0 (2)
a) Tìm m để hai phương trình trên có ít nhất một nghiệm chung
b) Tìm m để hai phương trình trên tương đương

9
Bài 102. Cho phương trình: x2 – 2(a + b +c) x + 3(ab + bc+ ca) = 0 (1)
a)C/mr phương trình (1) luôn có nghiệm
b) Trong trường hợp pt (1) có nghiệm kép xác định a, b, c. Biết a2 + b2 + c2 = 14
Bài 103. Chứng minh rằng nếu phương trình:x2 + ax + b = 0 và x2 + cx + d = 0 có nghiệm
chung thì: (b – d)2 + (a- c)(ad – bc) = 0
Bài 104. Cho phương trình ax2 + bx + c = 0.C/mr nếu b > a + c thì phương trình luôn có 2
nghiệm phân biệt
Bài 105. G/s x1, x2 là hai nghiệm của hai phương trình x2 + ax + bc = 0 và x2, x3 là hai
nghiệm của phương trình x2 + bx + ac = 0 (với bc khác ac). Chứng minh x1, x3 là nghiệm
của phương trình x2 + cx + ab = 0.
Bài 106. Cho phương trình x2 + px + q = 0 (1).Tìm p,q và các nghiệm của phương trình (1)
biết rằng khi thêm 1 vào các nghiệm của nó chúng chở thành nghiệm của phương trình: x2 –
p2x + pq = 0
Bài 107. Chứng minh rằng phương trình: (x- a) (x- b) + (x-c) (x- b) + (x-c) (x- a) = 0
Luôn có nghiệm với mọi a,b,c.
Bài 108. Gọi x1; x2 là hai nghiệm của phương trình: 2x2 + 2(m +1) x + m2 +4m + 3 = 0
Tìm GTLN của biểu thức A = x1 x2 − 2 x1 − 2 x2
1
Bài 109. Cho a  0. G/s x1; x2 là nghiệm của phương trình x 2 − ax − =0
2a 2
Chứng minh rằng: x 41 + x2 4  2 + 2
1
Bài 110. Cho phương trình x 2 − ax + = 0 .Gọi x1; x2 là hai nghiệm của phương trình
a2
Tìm GTNN của E = x14 + x2 4
Bài 111. Cho phương trình x2 + 2(a + 3) x + 4(a + 3) = 0
a) Với giá trị nào của a thì phương trình có nghiệm kép
b) Xác định a để phương trình có hai nghiệm lớn hơn – 1
Bài 112. Cho phương trình: x2 – 2mx – m2 – 1 = 0(1)
a) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm x1; x2 với mọi m
b) Tìm hệ thức liên hệ giữa x1; x2 không phụ thuộc vào m
x1 x2 −5
c) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm thoả mãn: + =
x2 x1 2

10

You might also like