Professional Documents
Culture Documents
Bai Tap PT Bac 2 Dinh Ly Viet
Bai Tap PT Bac 2 Dinh Ly Viet
1
b) Với giá trị nào của m thì phương trình (1) có một nghiệm bằng 1? Tìm nghiệm kia.
Bài 3: Cho phương trình: x2 − 8x + m + 5 = 0 (1)
a) Định m để phương trình có hai nghiệm phân biệt.
b) Với giá trị nào của m thì phương trình (1) có một nghiệm gấp 3 lần nghiệm kia?
Tìm các nghiệm của phương trình trong trường hợp này.
Bài 4: Cho phương trình: (m − 4) x2 − 2mx + m − 2 = 0 (1)
a) m = ? thì (1) có nghiệm là x = 2 .
b) m = ? thì (1) có nghiệm kép.
Bài 5: Cho phương trình: x2 − 2(m + 1) x + m − 4 = 0 (1)
a) Chứng minh (1) có hai nghiệm với mọi m.
b) m =? thì (1) có hai nghiệm trái dấu.
c) Giả sử x1 , x2 là nghiệm của phương trình (1) CMR: M = (1 − x2 ) x1 + (1 − x1 ) x2 không
phụ thuộc m.
Bài 6: Cho phương trình: x2 − 2(m −1) x + m − 3 = 0 (1)
a) Chứng minh (1) có nghiệm với mọi m.
b) Đặt M = x12 + x22 ( x1 , x2 là nghiệm của phương trình (1)). Tìm min M.
Bài 7: Cho 3 phương trình:
x 2 + ax + b − 1 = 0 (1);
x 2 + bx + c − 1 = 0 (2);
x 2 + cx + a − 1 = 0 (3).
Chứng minh rằng trong 3 phương trình ít nhất một phương trình có nghiệm.
Bài 8: Cho phương trình: x2 − (a −1) x − a2 + a − 2 = 0 (1)
a) Chứng minh (1) có hai nghiệm trái dấuvới mọi a.
b) x1 , x2 là nghiệm của phương trình (1). Tìm min B = x12 + x22 .
Bài 9: Cho phương trình: x2 − 2(a −1) x + 2a − 5 = 0 (1)
a) Chứng minh (1) có hai nghiệm với mọi a.
b) a = ? thì (1) có hai nghiệm x1 , x2 thoả mãn x1 1 x2 .
c) a = ? thì (1) có hai nghiệm x1 , x2 thoả mãn x12 + x22 = 6.
Bài 10: Cho phương trình: 2 x2 + (2m −1) x + m −1 = 0 (1)
a) m = ? thì (1) có hai nghiệm x1 , x2 thoả mãn 3 x1 − 4 x2 = 11 .
b) Chứng minh (1) không có hai nghiệm dương.
c) Tìm hệ thức liên hệ giữa x1 , x2 không phụ thuộc m.
Bài 11: Cho hai phương trình:
x 2 − (2m + n) x − 3m = 0(1)
x 2 − (m + 3n) x − 6 = 0(2)
Tìm m và n để (1) và (2) tương đương.
Bài 12: Cho phương trình: ax2 + bx + c = 0(a 0) (1)
điều kiện cần và đủ để phương trình (1) có nghiệm này gấp k lần nghiệm kia là
kb2 − (k + 1)2 ac = 0(k 0)
Bài 13: Cho phương trình: mx2 + 2(m − 4) x + m + 7 = 0 (1)
a) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 .
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1 , x2 thoả mãn x1 − 2 x2 = 0 .
c) Tìm một hệ thức giữa x1 , x2 độc lập với m.
Bài 14: Cho phương trình: x2 − (2m + 3) x + m2 + 3m + 2 = 0 (1)
2
a) Chứng minh rằng phương trình có nghiệm với mọi m.
b) Tìm m để phưong trình có hai nghiệm đối nhau.
c) Tìm một hệ thức giữa x1 , x2 độc lập với m.
Bài 15: Cho phương trình: (m − 2) x2 + 2(m − 4) x + (m − 4)(m + 2) = 0 (1)
a) Với giá trị nào của m thì phương trình (1) có nghiệm kép.
b) Giả sử p.trình có hai nghiệm x1 , x2 . Tìm một hệ thức giữa x1 , x2 độc lập với m.
1 1
c) Tính theo m biểu thức A = + ;
x1 + 1 x2 + 1
d) Tìm m để A = 2.
Bài 16: Cho phương trình: x2 − mx − 4 = 0 (1)
a) CMR phương trình có hai nghiệm phân biệt với mọi.
2( x1 + x2 ) + 7
b) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A = .
x12 + x22
c) Tìm các giá trị của m sao cho hai nghiệm của phương trình đều là nghiệm nguyên.
Bài 17: Với giá trị nào của k thì phương trình x2 + kx + 7 = 0 có hai nghiệm hơn kém nhau
một đơn vị.
Bài 18: Cho phương trình: x2 − (m + 2) x + m + 1 = 0 (1)
a) Tìm m để phương trình có hai nghiệm trái dấu.
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm dương phân biệt.
c) Tìm m để phương trình có nghiệm âm.
Bài 19: Cho phương trình: x2 − (m + 1) x + m = 0 (1)
a) CMR phương rình (1) luôn có nghiệm phân biệt với mọi m
b) Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình. Tính x12 + x22 theo m.
c) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm x1 , x2 thoả mãn x12 + x22 = 5.
Bài 20: Cho phương trình: x2 + (2m + 1) x + m2 + 3m = 0 (1)
a) Giải phương trình (1) với m = -3.
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm và tích hai nghiệm đó bằng 4. Tìm hai
nghiệm đó.
Bài 21: Cho phương trình: x2 −12x + m = 0 (1)
Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1 , x2 toả mãn x2 = x12 .
Bài 22: Cho phương trình: (m − 2) x2 − 2mx + 1 = 0 (1)
a) Giải phương trình với m = 2.
b) Tìm m để phương trình có nghiệm.
c) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt.
d) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1 , x2 thoả mãn (1 + 2 x1 )(1 + 2 x2 ) = −1 .
Bài 23: Cho phương trình: x2 − 2(m −1) x + m − 3 = 0 (1)
a) Giải phương trình với m = 5.
b) CMR phương trình (1) luôn có hai nghiêm phân biệt với mọi m.
1 1
c) Tính A = + theo m.
x13 x23
d) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm đối nhau.
Bài 24: Cho phương trình: (m − 2) x2 − 2mx + m − 4 = 0 (1)
a) Tìm m để phương trình (1) là phương trình bậc hai.
3
b) Giải phương trình khi m = .
2
c) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt không âm.
3
Bài 25: Cho phương trình: x2 + px + q = 0 (1)
( )
a) Giải phương trình khi p = − 3 + 3 ; q = 3 3 .
b) Tìm p, q để phương trình (1) có hai nghiệm: x1 = −2, x2 = 1
c) CMR: nếu (1) có hai nghiệm dương x1 , x2 thì phương trình qx2 + px + 1 = 0 có hai
nghiệm dương x3 , x4
1 1 x x
d) Lập phương trình bậc hai có hai nghiệm là 3x1va3x2 ; 2
và 2 ; 1 và 2
x1 x2 x2 x1
Bài 26: Cho phương trình: x2 − (2m − 1) x − m = 0 (1)
a) CMR phương trình (1) luôn có hai nghiêm phân biệt với mọi m.
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm thoả mãn: x1 − x2 = 1 ;
c) Tìm m để x12 + x22 − 6 x1 x2 đạt giá trị nhỏ nhất.
Bài 27: Cho phương trình: x2 − 2(m + 1) x + 2m + 10 = 0 (1)
a) Giải phương trình với m = -6.
b) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm x1 , x2 . Tìm GTNN của biểu thức
A = x12 + x22 + 10 x1 x2
Bài 28: Cho phương trình: (m + 1) x2 − (2m − 3) x + m + 2 = 0 (1)
a) Tìm m để (1) có hai nghiệm trái dấu.
b) Tìm m để (1) có hai nghiệm x1 , x2 . Hãy tính nghiệm này theo nghiệm kia.
Bài 29: Cho phương trình: x2 − 2(m − 2) x + (m2 + 2m − 3) = 0 (1)
1 1 x1 + x2
Tìm m để (1) có hai nghiệm x1 , x2 phân biệt thoả mãn + =
x1 x2 5
Bài 30: Cho phương trình: x2 + mx + n = 0 có 3 m2 = 16n.
CMR hai nghiệm của phương trình, có một nghiệm gấp ba lần nghiệm kia.
Bài 31: Gọi x1 , x2 là các nghiệm của phương trình 2x2 − 3x − 5 = 0 . Không giải phương trình,
1 1
hãy tính: a) + ; b) ( x1 − x2 ) 2 ; c) x3 + x3 d) x1 − x2
x1 x2 1 2
Bài 32: Lập phương trình bậc hai có các nghiệm bằng:
a) 3 và 2 3 ; b) 2 - 3 và 2 + 3 .
Bài 33: CMR tồn tại một phương trình có các hệ số hữu tỷ nhận một trong các nghiệm là:
3− 5 2+ 3
a) ; b) ; c) 2+ 3
3+ 5 2− 3
Bài 33: Lập phương trình bậc hai có các nghiệm bằng:
a) Bình phương của các nghiệm của phương trình x2 − 2 x −1 = 0 ;
b) Nghịch đảo của các nghiệm của phương trình x2 + mx − 2 = 0
Bài 34: Xác định các số m và n sao cho các nghiệm của p.trình x2 + mx + n = 0 cũng là m và
n.
Bài 35: Cho phương trình: x2 − 2mx + (m − 1)3 = 0 (1)
a) Giải phương trình (1) khi m = -1.
b) Xác định m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt, trong đó một nghiệm
bằng bình phuơng nghiệm còn lại.
Bài 36: Cho phương trình: 2x2 − 5x + 1 = 0 (1)
Tính x1 x2 + x2 x1 (Với x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình)
Bài 37: Cho phương trình: (2m −1) x2 − 2mx + 1 = 0 (1)
a) Xác định m để phương trình có nghiệm thuộc khoảng (-1; 0).
4
b) Xác định m để phương trình có hai nghiệm x1 , x2 thoả mãn x12 − x22 = 1
Bài 38: Cho phương trình x2 - (2k - 1)x +2k -2 = 0 (k là tham số).
Chứng minh rằng phương trình luôn luôn có nghiệm.
Bài 39: Tìm các giá rị của a để ptrình: (a 2 − a − 3) x 2 + (a + 2)x − 3a 2 = 0
Nhận x=2 là nghiệm.Tìm nghiệm còn lại của ptrình ?
Bài 40 Xác định giá trị của m trong phương trình bậc hai: x2 − 8x + m = 0
để 4 + 3 là nghiệm của phương trình. Với m vừa tìm được, phương trình đã cho còn một
nghiệm nữa. Tìm nghiệm còn lại ấy?
Bài 41: Cho phương trình: x2 − 2(m + 1) x + m − 4 = 0 (1), (m là tham số).
a) Giải phương trình (1) với m = -5.
b) Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có hai nghiệm x1 , x2 phân biệt mọi m.
c) Tìm m để x1 − x2 đạt giá trị nhỏ nhất ( x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình (1) nói
trong phần 2/).
Bài 42: Cho phương trình
a) Giải phương trình khi b= -3 và c=2
b) Tìm b,c để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt và tích của chúng bằng 1
Bài 43: Cho phương trình x2 – 2mx + m2 – m + 1 = 0 với m là tham số và x là ẩn số.
a) Giải phương trình với m = 1.
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1,x2.
c) Với điều kiện của câu b hãy tìm m để biểu thức A = x1 x2 - x1 - x2 đạt GTNN.
Bài 44: Cho phương trình (ẩn x): x4 - 2mx2 + m2 – 3 = 0
a) Giải phương trình với m = 3
b) Tìm m để phương trình có đúng 3 nghiệm phân biệt
1
Bài 45: Cho phương trình (ẩn x): x2 - 2mx + m2 – = 0 (1)
2
a) Tìm m để phương trình (1) có nghiệm và các nghiệm của ptrình có giá trị tuyệt đối
bằng nhau
b) Tìm m để phương trình (1) có nghiệm và các nghiệm ấy là số đo của 2 cạnh góc
vuông của một tam giác vuông có cạnh huyền bằng 3.
4 4
Bài 46: Lập p.trình bậc hai với hệ số nguyên có 2 nghiệm là: x1 = và x 2 =
3+ 5 3− 5
4 4
4 4
Tính: P = +
3+ 5 3− 5
Bài 47: Tìm m để phương trình: x 2 − 2 x − x − 1 + m = 0 có đúng hai nghiệm phân biệt.
x 2 − (2m − 3) x + 6 = 0
Bài 48: Cho hai phương trình sau: (x là ẩn, m là tham số)
2 x2 + x + m − 5 = 0
Tìm m để hai phương trình đã cho có đúng một nghiệm chung.
Bài 49: Cho phương trình: x2 − 2(m + 1) x + m2 −1 = 0 với x là ẩn, m là tham số cho trước
a) Giải phương trình đã cho kho m = 0.
b) Tìm m để phương trình đã cho có hai nghiệm dương x1 , x2 phân biệt thoả mãn điều
kiện x12 − x22 = 4 2
Bài 50: Cho phương trình: ( m + 2 ) x 2 + (1 − 2m ) x + m − 3 = 0 (x là ẩn; m là tham số).
5
9
a) Giải phương trình khi m = -
2
b) CMR phương trình đã cho có nghiệm với mọi m.
c) Tìm tất cả các giá trị của m sao cho phương trình có hai nghiệm phân biệt và
nghiệm này gấp ba lần nghiệm kia.
Bài 52: Cho phương trình x2 + x – 1 = 0.
a) Chứng minh rằng phương trình có hai nghiệm trái dấu.
b) Gọi x1 là nghiệm âm của phương trình. Hãy tính: P = x18 + 10 x1 + 13 + x1
Bài 53: Cho phương trình: x2 - 2(m – 2) x + m - 2 =0. (1)
Tìm m để phương trình (1) có nghiệm kép. Tính nghiệm kép đó.
Bài 54: Cho phương trình: x2 + 2(m-1) x +2m - 5 =0. (1)
a) CMR phương trình (1) luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m.
b) Tìm m để 2 nghiệm x1 , x2 của (1) thoả mãn: x12 + x22 = 14 .
Bài 55: Cho a = 11 + 6 2 , b = 11 − 6 2 .
a) CMR a,,b là hai nghiệm của phương trình bậc hai với hệ số nguyên.
b) Cho c = 3 6 3 + 10, d = 3 6 3 − 10 . CMR c 2 , d 2 là hai nghiệm của phương trình bậc
hai với hệ số nguyên.
Bài 56: Cho phương trình bậc hai: x2 + 2(m + 1) x + m2 + m + 1 = 0 (x là ẩn, m là tham số).
a) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để p.trình có 2 nghiệm phân biệt đều âm.
b) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình có 2 nghiệm x1 , x2 thoả mãn:
x1 + x2 = 3 .
c) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để tập giá trị của hàm số y =
x + 2(m + 1) x + m2 + m + 1 chứa đoạn 2;3 .
2
6
a) Tìm nghiệm (x; y) của phương trình (1) thoả mãn x 2 + y 2 = 10
b) Tìm nghiệm nguyên của phương trình (1).
Bài 64: Giả sử hai phương trình bậc hai ẩn x: a1 x 2 + b1 x + c1 = 0 và a2 x 2 + b2 x + c2 = 0
Có nghiệm chung. CMR: ( a1c2 − a2 c1 ) = ( a1b2 − a2b1 )( b1c2 − b2c1 ) .
2
Bài 65: Cho phương trình bậc hai ẩn x: x2 − 2(m −1) x + 2m2 − 3m + 1 = 0
a) Chứng minh phương trình có nghiệm khi và chỉ khi 0 m 1
9
b) Gọi x1 , x2 là nghiệm của phương trình, chứng minh: x1 + x2 + x1 x2
8
Bài 66: Cho phương trình bậc hai ẩn x: 2x2 + 2mx + m2 − 2 = 0
a)Xác định m để phương trình có hai nghiệm.
b) Gọi x1 , x2 là nghiệm của ptr, Tìm GTLN của biểu thức: A = 2 x1 x2 + x1 + x2 − 4 .
Bài 67: Cho phương trình bậc hai ẩn x: (m + 1) x2 − 2(m −1) x + m − 3 = 0 với m 1. (1)
a) CMR (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m.
b) Gọi x1 , x2 là nghiệm của phương trình (1), tìm m để x1 x2 0 và x1 = 2 x2
Bài 68: Cho a, b, c là đọ dài 3 cạnh của 1 tam giác. CMR phương trình
x2 + (a + b + c) x + ab + bc + ac = 0 vô nghiệm.
Bài 69: Cho các phương trình bậc hai ẩn x:
ax 2 + bx + c = 0(1);
cx 2 + dx + a = 0(2).
Biết rằng (1) có các nghiệm m và n, (2) có các nghiệm p và q. CMR: m2 + n2 + p2 + q2 4 .
Bài 70: Cho các phương trình bậc hai ẩn x:
x2 + bx + c = 0 có các nghiệm x1 , x2 ; phương trình x2 − b2 x + bc = 0 có các nghiệm x3 , x4 .
Biết x3 − x1 = x4 − x2 = 1 . Xác định b, c.
Bài 71: Giải các phương trình sau:
a) 3x4 - 5x2 +2 = 0 b) x6 -7x2 +6 = 0
c) (x2 +x +2)2 -12 (x2 +x +2) +35 = 0 d) (x2 + 3x +2)(x2+7x +12)=24
1 1
e) 3x2+ 3x = x 2 + x +1 g) (x + )-4( x+ ) +6 =0
x x
h) 1 − 2 x 2 = x − 1 i) 4 x − 20 = x − 20
2
x 48 x 4
k) + 2 = 10( − )
3 x 3 x
Bài 72. giải các phương trình sau.
a) x2 - 5 x - 5 =0 b) - 5 .x2- 2 x +1=0
c) (1 - 3) x 2 − ( 3 + 1) + 3 = 0 d)5x4 - 7x2 +2 = 0
e) (x2 +2x +1)2 -12 (x2 +2x +1) +35 = 0 f) (x2 -4x +3)(x2-12x +35)=-16
g) 2x2+ 2x = x 2 + x +1.
Bài 73.Cho phương trình bậc hai 4x2-5x+1=0 (*) có hai nghiệm là x 1 , x 2 .
a) không giải phương trình tính giá trị của các biểu thức sau:
1 1 4 − x1 4 − x 2
A= 2
+ 2 ; B= 2
+ 2
; C = x15 + x 2 5 ; D = x1 7 + x 2 7
x1 x2 x1 x2
b) lập phương trình bậc hai có các nghiệm bằng:
1) u = 2x1- 3, v = 2x2-3
1 1
2) u = ,v= .
x1 − 1 x2 −1
7
Bài 74. Cho hai phương trình: x2- mx +3 = 0 và x2- x +m+2= 0.
a) Tìm m để phương trình có nghiệm chung.
b) Tìm m để hai phương trình tương đương.
Bài 75. Cho phương trình (a-3)x2- 2(a-1)x +a-5 = 0.
a) Tìm a để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2.
1 1
b) Tìm a sao cho + <3.
x1 x 2
c) Tìm một hệ thức độc lập giữa x1, x2.
Bài 76. Cho phương trình bậc hai: x2 +(m+2)x +m= 0.
a) Giải phương trình với m =- 2 .
b) Tìm m để phương trình có nghiệm x1, x2.
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của C = x1 + x 2
2 2
8
b) C/mr phgương trình đã cho có hai nghiệm trái dấu với mọi GT của m
c) Gọi hai nghiệm của PT đã cho là x1; x2.Tìm m để hai nghiệm đó thoả mãn
3 3
x1 x2
+ đạt GTLN
x2 x1
Bài 88. Cho Phương trình: x2 – mx – m – 1 = 0 (*)
a) C/mr PT (*) có nghiệm x1; x2 với mọi GT của m; tính nghiệm kép (nếu có) của PT
và GT m tương ướng.
a) Đặt A = x12 + x22 – 6x1.x2
b) Chứng minh A = m2 -8m + 8
c) Tìm m sao cho A= 8
d) Tìm GTNN của a và GT m tương ứng.
Bài 89. Cho phương trình x2 – 2(a- 1) x + 2a – 5 = 0 (1)
a) C/mr PT(1) có nghiệm với mọi a
b) Với giá trị nào của a thì (1) có nghiệm x1,x2 thoả mãn x1 < 1 < x2
c) Với giá trị nào của a thì phương trình (1) có hai nghiệm x1, x2 thoả mãn
x1 + x22 =6
2
9
Bài 102. Cho phương trình: x2 – 2(a + b +c) x + 3(ab + bc+ ca) = 0 (1)
a)C/mr phương trình (1) luôn có nghiệm
b) Trong trường hợp pt (1) có nghiệm kép xác định a, b, c. Biết a2 + b2 + c2 = 14
Bài 103. Chứng minh rằng nếu phương trình:x2 + ax + b = 0 và x2 + cx + d = 0 có nghiệm
chung thì: (b – d)2 + (a- c)(ad – bc) = 0
Bài 104. Cho phương trình ax2 + bx + c = 0.C/mr nếu b > a + c thì phương trình luôn có 2
nghiệm phân biệt
Bài 105. G/s x1, x2 là hai nghiệm của hai phương trình x2 + ax + bc = 0 và x2, x3 là hai
nghiệm của phương trình x2 + bx + ac = 0 (với bc khác ac). Chứng minh x1, x3 là nghiệm
của phương trình x2 + cx + ab = 0.
Bài 106. Cho phương trình x2 + px + q = 0 (1).Tìm p,q và các nghiệm của phương trình (1)
biết rằng khi thêm 1 vào các nghiệm của nó chúng chở thành nghiệm của phương trình: x2 –
p2x + pq = 0
Bài 107. Chứng minh rằng phương trình: (x- a) (x- b) + (x-c) (x- b) + (x-c) (x- a) = 0
Luôn có nghiệm với mọi a,b,c.
Bài 108. Gọi x1; x2 là hai nghiệm của phương trình: 2x2 + 2(m +1) x + m2 +4m + 3 = 0
Tìm GTLN của biểu thức A = x1 x2 − 2 x1 − 2 x2
1
Bài 109. Cho a 0. G/s x1; x2 là nghiệm của phương trình x 2 − ax − =0
2a 2
Chứng minh rằng: x 41 + x2 4 2 + 2
1
Bài 110. Cho phương trình x 2 − ax + = 0 .Gọi x1; x2 là hai nghiệm của phương trình
a2
Tìm GTNN của E = x14 + x2 4
Bài 111. Cho phương trình x2 + 2(a + 3) x + 4(a + 3) = 0
a) Với giá trị nào của a thì phương trình có nghiệm kép
b) Xác định a để phương trình có hai nghiệm lớn hơn – 1
Bài 112. Cho phương trình: x2 – 2mx – m2 – 1 = 0(1)
a) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm x1; x2 với mọi m
b) Tìm hệ thức liên hệ giữa x1; x2 không phụ thuộc vào m
x1 x2 −5
c) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm thoả mãn: + =
x2 x1 2
10