You are on page 1of 18

Họ và tên: Nguyễn Minh Hiền

Mã lớp học phần: 24D1ACC50700118


BT2-1 [PT1, QT1]
Phân tích ảnh hưởng (tăng, giảm) của nghiệp vụ đến các tài khoản sau: Tiền, Vật tư văn
phòng, Bảo hiểm trả trước, Thiết bị photocopy, Vốn của MAH, Doanh thu dịch vụ chưa
thực hiện, và Chi phí tiện ích.
Lập các bút toán trên sổ nhật ký chung và chuyển vào sổ tài khoản cho các nghiệp vụ
dưới đây của công ty MAH (đơn vị tính: ngàn Euro).
01/09 MAH, chủ sở hữu của công ty, đầu tư 65 bằng tiền và 35 thiết bị photocopy vào
công ty.
02/09 Công ty thanh toán 24 cho một hợp đồng bảo hiểm trong 24 tháng tới.
05/09 Công ty mua các vật tư văn phòng trị giá 12 bằng tiền.
20/09 Công ty nhận trước 30 của khách hàng về dịch vụ sẽ làm.
30/09 Công ty chi trả tiền điện nước được sử dụng trong tháng 15.
Bài làm
Phân tích ảnh hưởng của nghiệp vụ đến các tài khoản:
 Tiền (Tài sản):
- 01/09: tăng 65 ngàn Euro
- 02/09: giảm 24 ngàn Euro
- 05/09: giảm 12 ngàn Euro
- 20/09: tăng 30 ngàn Euro
- 30/09: giảm 15 ngàn Euro
 Vật tư văn phòng (Tài sản):
- 05/09: tăng 12 ngàn Euro
 Bảo hiểm trả trước (Tài sản):
- 02/09: tăng 24 ngàn Euro
 Thiết bị photocopy (Tài sản):
- 01/09: tăng 35 ngàn Euro
 Vốn của MAH (Vốn chủ sở hữu):
- 01/09: tăng 100 ngàn Euro
 Doanh thu dịch vụ chưa thực hiện
- 20/09: giảm 30 ngàn Euro
 Chi phí tiện ích (Vốn chủ sở hữu):
- 30/09: tăng 15 ngàn Euro
Lập sổ nhật ký chung (đơn vị tính: ngàn Euro)
Sổ nhật ký chung
Ngày Tài khoản và diễn giải Tham chiếu Nợ Có
Tiền 65
01/09 Thiết bị photocopy 35
Vốn của MAH 100
02/09 Bảo hiểm trả trước 24
Tiền 24
(Mua bảo hiểm trước 24
tháng)
Vật tư văn phòng 12
05/09 Tiền 12
(Mua vật tư bằng tiền)
Tiền 30
Doanh thu dịch vụ chưa 30
20/09 thực hiện
(Nhận trước của khách
hàng)
Chi phí tiện ích 15
30/09 Tiền 15
(Tiền điện nước)

Chuyển vào sổ tài khoản (sổ cái)


Tiền
Ngày Tài khoản Tham chiếu Nợ Có Số dư
1 65 65
2 24 41
3 12 29
20 30 59
30 15 44

Vật tư văn phòng


Ngày Tài khoản Tham chiếu Nợ Có Số dư
5 12 12

Bảo hiểm trả trước


Ngày Tài khoản Tham chiếu Nợ Có Số dư
2 24 24

Thiết bị photocopy
Ngày Tài khoản Tham chiếu Nợ Có Số dư
1 35 35

Vốn của MAH


Ngày Tài khoản Tham chiếu Nợ Có Số dư
1 100 100

Doanh thu chưa thực hiện


Ngày Tài khoản Tham chiếu Nợ Có Số dư
20 30 30
Chi phí tiện ích
Ngày Tài khoản Tham chiếu Nợ Có Số dư
30 15 15

BT2-2 [QT2]
Lập bảng cân đối thử cho công ty MAH, theo thông tin trong BT2-1.
Bảng cân đối thử
Tài khoản Nợ Có
Tiền 44
Vật tư văn phòng 12
Bảo hiểm trả trước 24
Thiết bị Photocopy 35
Vốn của MAH 100

Doanh thu dịch vụ chưa thực hiện 30


Chi phí tiện ích 15
130 130

VĐ2-1 Phân tích các nghiệp vụ kinh tế phát sinh và ghi sổ nhật k. [KN3-PT1-QT1]
Công ty Phần mềm Blue Sky có các nghiệp vụ phát sinh trong tháng 9 như sau (đơn vị
tính ngàn Euro):
a. Chủ sở hữu đầu tư 20,000 bằng tiền, 1,000 thiết bị văn ph.ng, và 12,000 thiết bị thiết kế
để thành lập công ty.
b. Công ty mua đất trị giá 8,000 xây văn ph.ng, trả 1,240 bằng, phần c.n lại k. một thương
phiếu để vay nợ dài hạn là 6,760.
c. Công ty trả hết tiền cho nhà thầu xây dựng toà nhà văn ph.ng xây trên miếng đất ở
nghiệp
vụ b là 11,000 và đưa vào sử dụng.
d. Công ty trả 600 bằng tiền cho hợp đồng bảo hiểm 18 tháng.
e. Công ty hoàn thành và bàn giao gói phần mềm cho một khách hàng và thu được tiền
1,240.
f. Công ty mua thêm thiết bị thiết kế trị giá 4,000 bằng cách trả 1,800 bằng tiền và k.
thương
phiếu phải trả dài hạn 2,200.
g. Công ty đ. hoàn thành các dịch vụ hỗ trợ kỹ thuật cho khách hàng trị giá 2,800. Số tiền
này khách hàng sẽ trả trong v.ng 30 ngày.
h. Công ty mua chịu 230 thiết bị văn ph.ng.
i. Công ty hoàn thành dịch vụ hỗ trợ kỹ thuật nhưng chưa thu tiền là 4,400.
j. Công ty nhận được một hóa đơn về việc thuê thiết bị sử dụng cho một công việc mới
hoàn thành. Chi phí thuê là 260, phải thanh toán trong v.ng 30 ngày.
k. Công ty thu được 1,400 từ khách hàng trong ngiệp vụ g thanh toán.
l. Công ty trả 240 tiền lương cho nhân viên thiết kế.
m. Công ty trả 230 cho khoản nợ trong nghiệp vụ h.
n. Công ty trả 190 để bảo tr. các thiết bị thiết kế.
o. Chủ sở hữu rút 1,800 từ công ty cho mục đích cá nhân.
p. Công ty trả 240 tiền tiền lương cho nhân viên thiết kế.
q. Công ty đ. trả 500 cho việc quảng cáo trên website trong tháng.
Yêu cầu Phân tích ảnh hưởng và ghi bút toán nhật ký cho các nghiệp vụ trên. Sử dụng
các tài khoản được liệt kê sau đây: Tiền; Phải thu khách hàng; Bảo hiểm trả trước; Thiết
bị văn phòng; Thiết bị thiết kế; T.a nhà; Đất đai; Phải trả người bán; Thương phiếu phải
trả; Vốn của chủ sở hữu; Rút vốn của chủ sở hữu; Doanh thu thiết kế; Chi phí lương; Chi
phí thuê thiết bị; Chi phí quảng cáo; và Chi phí sửa chữa.
Bài làm
a. Chủ sở hữu đầu tư 20,000 bằng tiền, 1,000 thiết bị văn phòng, và 12.000 thiết bị
thiết kế để thành lập công ty.
• Tiền (Tài sản): Tăng 20000
• Thiết bị Văn Phòng (Tài sản): Tăng 1000
• Thiết bị thiết kế (Tài sản): Tăng 12000
• Vốn cổ phần Phổ thông (Vốn chủ sở hữu): Giảm 33000
b. Công ty mua đất trị giá 8,000 xây văn ph.ng, trả 1,240 bằng, phần còn lại k. một
thương phiếu để vay nợ dài hạn là 6,760.
• Tiền: (Tài sản) Giảm 1240
• Đất đai: (Tài sản) Tăng 8000
• Thương phiếu phải trả: (Nợ phải trả) Tăng 6760
c. Công ty trả hết tiền cho nhà thầu xây dựng toà nhà văn ph.ng xây trên miếng đất ở
nghiệp vụ b là 11,000 và đưa vào sử dụng.
• Tòa nhà: (Tài sản) Tăng 11000
• Tiền: (Tài sản) Giảm 11000
d. Công ty trả 600 bằng tiền cho hợp đồng bảo hiểm 18 tháng.
• Tiền: (Tài sản) Giảm 600
• Bảo hiểm trả trước: (Tài sản) Tăng 600
e. Công ty hoàn thành và bàn giao gói phần mềm cho một khách hàng và thu được
tiền 1,240.
• Tiền: (Tài sản) Tăng 1240
• Phải thu Khách hang: Giảm 1240
f. Công ty mua thêm thiết bị thiết kế trị giá 4,000 bằng cách trả 1,800 bằng tiền và k.
Thương phiếu phải trả dài hạn 2,200.
• Thiết bị thiết kế: (Tài sản) Tăng 4000
• Tiền: (Tài sản) Giảm 1800
• Thương phiếu phải trả: (Nợ phải trả) Tăng 2200
g. Công ty đ. hoàn thành các dịch vụ hỗ trợ kỹ thuật cho khách hàng trị giá 2,800. Số
tiền này khách hàng sẽ trả trong vòng 30 ngày.
• Phải thu khách hàng: (Tài sản) tăng 2800
• Doanh thu dịch vụ: tăng 2800
h. Công ty mua chịu 230 thiết bị văn phòng.
• Phải trả người bán: (Nợ phải trả) Tăng 230
• Thiết bị văn phòng: (Tài sản) Tăng 230
i. Công ty hoàn thành dịch vụ hỗ trợ kỹ thuật nhưng chưa thu tiền là 4,400.
• Phải thu khách hàng: Giảm 4400
• Doanh thu dịch vụ: Tăng 4400
j. Công ty nhận được một hóa đơn về việc thuê thiết bị sử dụng cho một công việc
mới hoàn thành. Chi phí thuê là 260, phải thanh toán trong v.ng 30 ngày.
• Chi phí thuê thiết bị: Tăng 230
• Tiền: (Tài sản) Giảm 230
k. Công ty thu được 1,400 từ khách hàng trong ngiệp vụ g thanh toán.
• Doanh thu thực hiện: Tăng 1400
• Tiền: (Tài sản) Tăng 1400
l. Công ty trả 240 tiền lương cho nhân viên thiết kế.
• Chi phí lương: (Chi phí) Tăng 240
• Tiền: (Tài sản) Giảm 240
m. Công ty trả 230 cho khoản nợ trong nghiệp vụ h.
• Phải trả người bán: (Nợ phải trả) Giảm 230
• Tiền: (Tài sản) Giảm 230
n. Công ty trả 190 để bảo tr. các thiết bị thiết kế.
• Tiền: (Tài sản) Giảm 190
• Chi phí sửa chữa: (chi phí) Tăng 190
o. Chủ sở hữu rút 1,800 từ công ty cho mục đích cá nhân.
• Vốn chủ sở hữu: Giảm 1800
• Tiền: Giảm 1800
p. Công ty trả 240 tiền tiền lương cho nhân viên thiết kế.
• Chi phí lương: (Chi phí) Tăng 240
• Tiền: (Tài sản) Giảm 240
q. Công ty đ. trả 500 cho việc quảng cáo trên website trong tháng.
• Chi phí quảng cáo: (Chi phí) Tăng 500
• Tiền : (Tài sản) Giảm 500
Lập sổ nhật ký chung
Sổ nhật ký chung
Ngày Tài khoản và diễn giải Tham chiếu Nợ Có
a Tiền 20000
Thiết bị văn phòng 1000
Thiết bị thiết kế 12000
Vốn chủ sở hữu 33000
(CSH đầu tư bằng tiền, thiết bị
văn phòng và thiết bị thiết kế)
Đất đai 80000
Tiền 1240
b Thương phiếu phải trả 6760
(Mua đất trả bằng tiền mặt và
thương phiếu)
Tòa nhà 11000
c Tiền 11000
(Trả thầu xây dựng tòa nhà)
Bảo hiểm trả trước 600
d Tiền 600
(Mua bảo hiểm 18 tháng)
Tiền 1240
e
Phải thu khách hàng 1240
Thiết bị thiết kế 4000
Tiền 1800
f Thương phiếu phải trả 2200
(Mua thiết bị bằng tiền và
thương phiếu)
Phải thu khách hàng 2800
Doanh thu dịch vụ 2800
g
(Hoành thanh công việc nhưng
chưa được thanh toán)
Thiết bị văn phòng 230
h Phải trả người bán 230
(Mua chịu thiết bị)
Phải thu khách hàng 4400
Doanh thu dịch vụ 4400
i
(Hoàn thành dịch vụ nhưng chưa
thu tiền)
Chi phí thuê 260
j Tiền 260
(Nhận hóa đơn thuê thiết bị)
Tiền 1400
Doanh thu thực hiện 1400
k
(Thu được tiền trong nghiệp vụ
thanh toán)
Chi phí lương 240
l Tiền 240
(Trả lương nhân viên)
m Phải trả người bán 230
Tiền 230
(Trả nợ cho công việc trong
nghiệp vụ h)
Chi phí sửa chữa 190
n Tiền 190
(Bảo trì thiết bị)
Vốn chủ sở hữu 1800
o Tiền 1800
(Rút vốn cho mục đích cá nhân)
Chi phí lương 240
Tiền 240
p
(Trả tiền lương cho nhân viên
thiết kế)
Chi phí quảng cáo 500
Tiền 500
q
(Trả tiền chi phí quảng cáo
website)

LTN3-2 [KN2] Trong năm hoạt động đầu tiên, công ty DRAG đạt được doanh thu 900
ngàn Euro và nhận tiền do khách hàng thanh toán 740 ngàn Euro; chi phí phát sinh 510
ngàn Euro nhưng chưa thanh toán 105 ngàn Euro. Ngoài ra, công ty cũng trả trước 15
ngàn Euro cho hợp đồng bảo hiểm sẽ có hiệu lực từ năm sau. Hãy tính toán lãi thuần của
năm năy theo hai phương pháp: kế toán dồn tích và kế toán trên cơ sở tiền.
Bài làm
Kế toán dồn tích: 900 - 510 - 15 = 375 (ngàn Euro)
Kế toán trên cơ sở tiền: 740 - (510 - 105) - 15 = 320 (ngàn Euro)
LTN3-3 [KN3] H.y xác định các bút toán điều chỉnh sau đây thuộc trường hợp điều
chỉnh nào: (1) phân bổ chi phí trả trước, (2) phân bổ doanh thu chưa thực hiện, (3) chi phí
dồn tích, và (4) doanh thu dồn tích.
a. Ghi nhận doanh thu đạt được từ việc cung cấp dich vụ cho khách hàng đ. ứng
trước tiền. => (2)
b. Ghi nhận doanh thu đạt được từ việc cung cấp dich vụ cho khách hàng nhưng chưa
thu tiền và chưa ghi chép trong kỳ. => (4)
c. Ghi nhận phần hết hiệu lực của tiền thuê trả trước. => (3)
d. Ghi nhận chi phí tiện ích đ. phát sinh nhưng chưa thanh toán và chưa ghi chép
trong kỳ. => (3)
e. Trích khấu hao thiết bị cho năm sử dụng vừa qua. => (1)
f. Ghi chép chi phí lương đ. phát sinh nhưng chưa thanh toán và chưa được ghi chép
trong kỳ => (3)
LTN 3-4 [PT1] Lấy lại thông tin của LTN3-3. Hãy xác định các bút toán điều chỉnh của
từng mục (từ a đến f)
a. Doanh thu liên quan nhiều kì
Nợ doanh thu chưa thực hiện
Có doanh thu
b. Doanh thu dồn tích
Nợ phải thu khách hàng
Có doanh thu
c. Doanh thu dồn tích
Nợ phải thu khách hàng
Có doanh thu
d. Chi phí dồn tích
Nợ chi phí tiện ích
Có tiện ích phải trả
e. Chi phí nhiều kì (Khấu hao thiết bị)
Nợ chi phí khấu hao thiết bị
Có khấu hao thiết bị
f. Chi phí dồn tích (Tiền lương)
Nợ chi phí lương
Có Lương phải trả
LTN 3-5 [QT1] Năm tài chính của công ty NAN kết thúc ngày 31/12. Xác định các bút
toán điều chỉnh cho các thông tin do kế toán thu thập được sau đây (đơn vị tính ngàn
Euro).
a. Ngày 1/9, công ty đ. thu 120 do khách hàng trả trước tiền thuê nhà 24 tháng.
b. Tiền l.i đ. phát sinh trên khoản đầu tư trái phiếu là 50 nhưng chưa thu tiền và chưa ghi
chép.
c. Ngày 1/9, công ty đ. trả 120 cho một hợp đồng bảo hiểm 1 năm.
d. Tài khoản Vật tư văn ph.ng có số dư đầu năm là 80, mua vào trong năm 200 và số c.n
tồn kho cuối năm 90.
e. Công ty có tài sản cố định (thiết bị văn ph.ng) mua và đưa vào sử dụng lúc đầu năm có
giá gốc 640, thời gian hữu dụng ước tính 10 năm và giá trị thu hồi khi hết hữu dụng 80.
f. Tính lương phải trả 30 cho nhân viên văn ph.ng trong những ngày làm việc cuối năm
nhưng chưa đến kỳ trả lương.
a.
Nợ doanh thu chưa thực hiện: 20
Có Doanh thu: 20
b.
Nợ phải thu khách hàng: 50
Có Doanh thu: 50
c.
Nợ chi phí Bảo hiểm: 40
Có Bảo hiểm trả trước: 40
d.
Nợ chi phí vật tư: 190
Có vật tư: 190
e.
Nợ Chi Phí Khấu hao Thiết bị: 56
Có khấu hao thiết bị: 56
f.
Nợ chi phí lương: 30
Có lương phải trả: 30
CAU HỎI TRẮC NGHIỆM
1. Doanh thu thuần của công ty (Đơn vị tính €) là 750,000. Lợi nhuận gộp là 120,000.
Vậy, giá vốn hàng bán của công ty là:
A. 720,000
B. 650,000
C. 350,000
D. 630,000
E. (230,000)
2. Chi phí để có được hàng hoá là 6,000. Hàng hoá được vận chuyển theo điều kiện FOB
shipping point với chi phí 250. Chi phí cần thiết khác để nhận hàng là 300. Tổng chi phí
mua hàng bên mua là bao nhiêu.
A. 6,000
B. 5,250
C. 6,300
D. 6,550
3. Công ty bán hàng thu tiền ngay 90,000, bán hàng chưa thu tiền là 210,000, giảm giá
hàng bán và hàng bán bị trả lại là 7,500, chiết khấu bán hàng là 2,000. Doanh thu thuần
là:
A. 300,000
B. 292,500
C. 290,500
D. 330,700
4. Tiền và tương đương tiền là 65.800, các khoản đầu tư ngắn hạn là 120,000, Phải thu
ngắn hạn là 200,000 và nợ ngắn hạn là 180,000. Hệ số khả năng thanh toán nhanh là:
A. 0.37
B. 2.15
C. 1.04
D. 1.12
5. Doanh thu thuần của công ty là 850,000. Giá vốn hàng bán là 670,000. Tỷ suất lợi
nhuận gộp biên là:
A. 35%
B. 79%
C. 22%
D. 34%
Những khoản mục nào có trong báo cáo tài chính của các công ty thương mại nhưng
không có trong báo cáo của các công ty dịch vụ?
1. Hàng tồn kho:
- Doanh nghiệp thương mại mua bán hàng hóa, do đó họ cần quản lý hàng hóa tồn
kho. Giá trị hàng hóa tồn kho tại thời điểm kết thúc kỳ kế toán được ghi nhận
trong bảng cân đối kế toán.
- Doanh nghiệp dịch vụ không mua bán hàng hóa, do đó họ không có hàng hóa tồn
kho và không ghi nhận khoản mục này trong báo cáo tài chính.
2. Chi phí bán hàng:
- Doanh nghiệp thương mại phát sinh chi phí liên quan đến việc bán hàng hóa như
chi phí vận chuyển, chi phí tiếp thị, chiết khấu bán hàng, v.v. Những khoản chi phí
này được ghi nhận trong báo cáo kết quả kinh doanh.
- Doanh nghiệp dịch vụ không bán hàng hóa, do đó họ không phát sinh chi phí bán
hàng và không ghi nhận khoản mục này trong báo cáo tài chính.
3. Doanh thu từ bán hàng hóa:
- Doanh thu chính của doanh nghiệp thương mại đến từ việc bán hàng hóa. Doanh
thu này được ghi nhận trong báo cáo kết quả kinh doanh.
- Doanh nghiệp dịch vụ cung cấp dịch vụ, do đó doanh thu chính của họ là doanh
thu từ dịch vụ. Doanh thu từ dịch vụ được ghi nhận trong báo cáo kết quả kinh
doanh.
4. Giá vốn hàng bán:
- Giá vốn hàng bán là giá trị hàng hóa được bán đi trong kỳ kế toán. Giá vốn hàng
bán được tính bằng giá trị hàng hóa tồn kho đầu kỳ cộng với giá trị mua hàng hóa
trong kỳ trừ đi giá trị hàng hóa tồn kho cuối kỳ.
- Doanh nghiệp dịch vụ không bán hàng hóa, do đó họ không có giá vốn hàng bán
và không ghi nhận khoản mục này trong báo cáo tài chính.
5. Lợi nhuận/ lỗ gộp:
- Lợi nhuận/ lỗ gộp là khoản chênh lệch giữa doanh thu từ bán hàng hóa và giá vốn
hàng bán. Lợi nhuận/lỗ gộp thể hiện hiệu quả hoạt động kinh doanh của doanh
nghiệp thương mại trong việc mua bán hàng hóa.
- Doanh nghiệp dịch vụ không bán hàng hóa, do đó họ không có lợi nhuận/lỗ gộp và
không ghi nhận khoản mục này trong báo cáo tài chính.
Ngoài ra, một số khoản mục khác có thể có trong báo cáo tài chính của các công ty
thương mại nhưng không có trong báo cáo của các công ty dịch vụ bao gồm:
- Chi phí khấu hao tài sản cố định liên quan đến việc bán hàng hóa (ví dụ: chi phí
khấu hao xe tải giao hàng)
- Doanh thu từ hoa hồng, chiết khấu thương mại
- Phải thu khách hàng

LTN5-5 Số phát sinh của các tài khoản liên quan đến báo cáo kết quả hoạt động như sau:
Giá vốn hàng bán 320,000, Chi phí quản lý chung 40,000, Chi phí lãi vay 2,500, doanh
thu thuần 410,000, thu nhập từ tiền lãi 500, chi phi bán hàng 15,000. Hãy lập báo cáo kết
quả hoạt động
Bài làm
Báo cáo kết quả hoạt động
Doanh thu bán hàng
Doanh thu thuần 410.000
Giá vốn hàng bán 320.000
Lợi nhuận gộp 90.000
Chi phí hoạt động
Chi phí quản lý chung 40.000
Chi phí bán hàng 15.000
Tổng chi phí hoạt động 55.000
Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh 35.000
Thu nhập và chi phí khác
Chi phí lãi vay 2.500
Tiền lãi 500
Lợi nhuận khác 2.000
Lợi nhuận thuần 37.000

BT5-3 Công ty thương mại HPB hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai
thường xuyên có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:
a. Mua hàng hóa nhập kho chưa trả tiền cho người bán 20,000. Chi phí vận chuyển trả
bằng
tiền 1,000
b. Mua hàng hóa nhập kho trả ngay bằng tiền 42,000.
c. Người bán chiết khấu 500 cho hàng mua ở nghiệp vụ b.
d. Một phần hàng hóa trị giá 1,000 mua ở nghiệp vụ a bị trả lại cho người bán.
e. Trả tiền mua hàng ở nghiệp vụ a sau khi trừ hàng mua trả lại ở nghiệp vụ d.
Hãy lập các bút toán và phản ánh vào tài khoản chữ T
Bài làm
Sổ nhật ký chung
Ngày Tài khoản và diễn giải Tham chiếu Nợ Có
a Hàng tồn kho 20,000
Phải trả người bán
20,000
(Mua hàng chưa trả tiền)
Hàng tồn kho 1,000
Tiền
1,000
(Trả tiền chi phí vận chuyển)
b+c Phải trả người bán 42,000
Hàng tồn kho 500
Tiền
41,500
(Chiết khấu mua hàng)
d Phải trả người bán 1,000
Hàng tồn kho 1,000
e Phải trả người bán 19,000
Tiền 19,000
Phản ánh các bút toán vào tài khoản chữ T
Nợ Tiền Có
(a) 1,000
(b+c) 41,500
(e) 19,000
61,500

Nợ Hàng tồn kho Có


(a) 20,000 (b+c) 500
(a) 1,000 (d) 1,000
19,500

Nợ Phải trả người bán Có


(b+c) 42,000 (a) 20,000
(d) 1,000
(e) 19,000
42,000

VĐ5-1 Công ty thương mại TANAKA hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai
thường xuyên, có các giao dịch mua bán hàng hóa trong tháng 3/2017 như sau (ĐVT:
Euro):
1. Ngày 05/03, mua một số hàng hóa trị giá 100,000 nhập kho, chưa trả tiền cho người
bán.
2. Ngày 07/03, bán lô hàng mua ở ngày 05/03 với giá bán 140,000 thu bằng tiền.
3. Ngày 08/03, mua một số hàng hóa trị giá 150,000 nhập kho, trả ngay bằng tiền.
4. Ngày 09/03, chuyển tiền trả cho người bán hàng ở ngày 05/03.
5. Ngày 11/03, bán ½ lô hàng mua ở ngày 08/03 với giá bán 110,000 chưa thu tiền.
6. Ngày 12/03, khách hàng trả tiền mua hàng ngày 07/03.
7. Ngày 14/03, chi tiền mua vật tư đưa vào sử dụng ngay ở bộ phận bán hàng 200, bộ
phận
quản lý doanh nghiệp 450.
8. Ngày 30/03, các khoản chi phí cần ghi nhận cuối tháng bao gồm:
• Chi phí khấu hao tài sản cố định thuộc bộ phận bán hàng 2,000, bộ phận quản lý doanh
nghiệp 4,500.
• Phân bổ chi phí tiền thuê cửa hàng 550 và thuê văn phòng 800.
• Tiền lương phải trả bộ phận bán hàng 2,000, bộ phận quản lý doanh nghiệp 4,500.
Yêu cầu:
1. Hãy ghi nhận bút toán phát sinh trong kỳ.
2. Thực hiện các bút toán điều chỉnh cuối kỳ
3. Thực hiện các bút toán khóa sổ cuối kỳ.
4. Phản ánh các bút toán trên vào các tài khoản chữ T có liên quan.
Bài làm
 Các bút toán phát sinh trong kì, điều chỉnh
1. 05/03
- Nợ hàng tồn kho: 100,000
- Có PTNB: 100,000
2. 07/03:
- Có doanh thu: 140,000
- Có hàng tồn kho: 100,000
- Nợ GVHB: 100,000
- Nợ phải thu khách hàng: 140,000
3. 08/03
- Có tiền: 150,000
- Nợ hàng tồn kho: 150,000
4. 09/03
- Nợ PTNB: 100,000
- Có tiền: 100,000
5. 11/03
- Nợ phải thu khách hàng: 110,000
- Có doanh thu: 110,000
- Nợ GVHB: 75,000
- Có HTK: 75,000
6. 12/03
- Có phải thu khách hàng: 140,000
- Nợ tiền: 140,000
7. 14/03
- Nợ chi phí vật tư: 650
- Có tiền: 650
8. 30/03
- Nợ chi phí thuê: 1,350
- Có PTNB: 1,350
- Nợ chi phí khấu hao thiết bị: 6,500
- Có khấu hao thiết bị: 6,500
- Nợ chi phí lương: 6,500
- Có lương phải trả: 6,500
 Khóa sổ
1. Khóa sổ doanh thu:
- Nợ doanh thu: 250,000
- Có XDKQKD: 250,000
2. Khóa sổ chi phí
- Nợ XDKQKD: 189,350
- Có chi phí khấu hao thiết bị: 6,500
- Có chi phí lương: 6,500
- Có chi phí thuê: 1,350
- Có GVHB: 175,000
3. Khóa số XDKQKD
Doanh thu > Chi phí  Lãi  Nợ XDKQKD: 60,650, Có LNGL: 60,650
 Phản ánh vào tài khoản chữ T
Hàng tồn kho
Nợ Có
(05/03) 100,000 100,000 (07/03)
(08/03) 150,000 75,000 (11/03)

Phải trả người bán


Nợ Có
(09/03) 100,000 100,000 (05/03)
1,350 (30/03)
Doanh thu
Nợ Có
140,000 (07/03)
110,000 (11/03)

Giá vốn hàng bán


Nợ Có
(07/03) 100,000
(11/03) 75,000
Phải thu khách hàng
Nợ Có
(07/03) 140,000 140,000 (12/03)
(11/03) 110,000
Tiền
Nợ Có
(12/03) 140,000 150,000 (08/03)
100,000 (09/03)
650 (14/03)
Chi phí vật tư
Nợ Có
(14/03) 650

Chi phí thuê


Nợ Có
(30/03) 1,350
Chi phí khấu hao thiết bị
Nợ Có
(30/03) 6,5000

Khấu hao thiết bị


Nợ Có
6,500 (30/03)

Chi phí lương


Nợ Có
(30/03) 6,500

Lương phải trả


Nợ Có
6,500 (30/03)

VĐ5-2
Công ty thương mại KIDO hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường
xuyên, có các giao dịch mua bán hàng hóa trong tháng 6/2017 như sau (ĐVT: Euro):
1. Ngày 02/06, mua một số hàng hóa trị giá 160,000 nhập kho, trả ngay bằng tiền.
2. Ngày 04/06, bán lô hàng mua ở ngày 02/06 với giá bán 220,000 chưa thu tiền.
3. Ngày 06/06, mua một số hàng hóa trị giá 210,000 nhập kho, chưa trả tiền.
4. Giảm giá cho người mua lô hàng bán ngày 04/06 10,000, đồng thời, người mua trả lại
hàng với giá 12,000 do không đạt chất lượng như thỏa thuận và trừ vào nợ phải thu.
5. Ngày 08/06, chuyển tiền trả cho người bán hàng ở ngày 06/06.
6. Ngày 11/06, bán 1/3 lô hàng mua ở ngày 06/06 với giá bán 100,000, chưa thu tiền.
7. Ngày 12/06, khách hàng trả tiền mua hàng ngày 04/06.
8. Chi tiền mua vật tư đưa vào sử dụng ngay ở bộ phận bán hàng 200, bộ phận quản lý
doanh nghiệp 450.
9. Ngày 20/06, khách hàng trả tiền mua hàng ngày 11/06 sau khi trừ khoản chiết khấu bán
hàng 5,000.
10. Ngày 30/06, các khoản chi phí cần ghi nhận cuối tháng bao gồm:
• Chi phí khấu hao tài sản cố định thuộc bộ phận bán hàng 3,000, bộ phận quản lý doanh
nghiệp 7,000.
• Phân bổ chi phí tiền thuê cửa hàng 400 và thuê văn ph.ng 600.
• Tiền lương phải trả bộ phận bán hàng 3,000, bộ phận quản lý doanh nghiệp 6,000.
Yêu cầu:
1. Hãy ghi nhận bút toán phát sinh trong kỳ.
2. Thực hiện các bút toán điều chỉnh cuối kỳ
3. Thực hiện các bút toán khóa sổ cuối kỳ.
4. Phản ánh các bút toán trên vào các tài khoản chữ T có liên quan.
 Các bút toán phát sinh trong kì, điều chỉnh
1. 02/06
- Nợ HTK: 160,000
- Có tiền: 160,000
2. 04/06
- Nợ PTKH: 220,000
- Có doanh thu: 220,000
- Có HTK: 160,000
- Nợ GVHB: 160,000
3. 06/06
- Nợ HTK: 210,000
- Có PTNB: 210,000
4.
- Nợ hàng bán bị trả lại và giảm giá: 10,000+12,000=22,000
- Có phải thu khách hàng: 22,000
5. 08/06
- Có tiền: 210,000
- Nợ PTNB: 210,000
6. 11/06
- Nợ PTKH: 100,000
- Có doanh thu: 100,000
- Nợ GVHB: 70,000
- Có HTK: 70,000
7. 12/06
- Có PTKH: 220,000
- Nợ tiền: 220,000
8.
- Nợ chi phí vật tư: 200
- Có tiền 200
9. 20/06
- Nợ tiền: 65,000
- Nợ CKBH:5,000
- Có PTKH:70,000
10. 30/06
- Nợ chi phí khấu hao thiết bị: 10,000
- Có khấu hao thiết bị: 10,000
- Nợ chi phí thuê: 1,000
- Có PTNB: 1,000
- Nợ chi phí lương: 9,000
- Có lương phải trả: 9,000
 Khóa sổ
1. Khóa sổ doanh thu:
- Nợ doanh thu: 320,000
- Có XDKQKD: 320,000
2. Khóa sổ chi phí
- Nợ XDKQKD: 277,000
- Có chi phí khấu hao thiết bị: 10,000
- Có chi phí lương: 9,000
- Có chi phí thuê: 1,000
- Có GVHB: 230,000
- Có hàng bán bị trả lại và giảm giá: 22,000
- Có chiết khấu bán hàng: 5,000
3. Khóa số XDKQKD
Doanh thu > Chi phí  Lãi  Nợ XDKQKD: 43,000; Có LNGL: 43,000
 Phản ánh vào tài khoản chữ T
Hàng tồn kho
Nợ Có
(02/06) 160,000 160,000 (04/06)
(06/06) 210,000 70,000 (11/06)

Phải trả người bán


Nợ Có
(08/06) 210,000 210,000 (06/06)
1,000 (30/06)
Doanh thu
Nợ Có
220,000 (04/06)
100,000 (11/06)

Giá vốn hàng bán


Nợ Có
(04/06) 160,000
(11/06) 70,000
Phải thu khách hàng
Nợ Có
(04/06) 220,000 22,000 (4)
(11/06) 100,000 220,000 (12/06)
70,000 (20/06)

You might also like