Professional Documents
Culture Documents
LMS 5
LMS 5
1. Doanh thu thuần của công ty (Đơn vị tính €) là 750,000. Lợi nhuận gộp là 120,000. Vậy, giá
vốn hàng bán của công ty là:
A. 720,000
B. 650,000
C. 350,000
D. 630,000
E. (230,000)
2. Chi phí để có được hàng hoá là 6,000. Hàng hoá được vận chuyển theo điều kiện FOB
shipping point với chi phí 250. Chi phí cần thiết khác để nhận hàng là 300. Tổng chi phí mua
hàng bên mua là bao nhiêu.
A. 6,000
B. 5,250
C. 6,300
D. 6,550
3. Công ty bán hàng thu tiền ngay 90,000, bán hàng chưa thu tiền là 210,000, giảm giá hàng bán
và hàng bán bị trả lại là 7,500, chiết khấu bán hàng là 2,000. Doanh thu thuần là:
A. 300,000
B. 292,500
C. 290,500
D. 330,700
4. Tiền và tương đương tiền là 65.800, các khoản đầu tư ngắn hạn là 120,000, Phải thu ngắn hạn
là 200,000 và nợ ngắn hạn là 180,000. Hệ số khả năng thanh toán nhanh là:
A. 0.37
B. 2.15
C. 1.04
D. 1.12
5. Doanh thu thuần của công ty là 850,000. Giá vốn hàng bán là 670,000. Tỷ suất lợi nhuận gộp
biên là:
A. 35%
B. 79%
C. 22%
D. 34%
1. Những khoản mục nào có trong báo cáo tài chính của các công ty thương mại nhưng không
có trong báo cáo của các công ty dịch vụ?
Trả lời: Giá vốn hàng hoá, lợi nhuận gộp
LTN5-5 Số phát sinh của các tài khoản liên quan đến báo cáo kết quả hoạt động như sau:
Giá vốn hàng bán 320,000, Chi phí quản l. chung 40,000, Chi phí l.i vay 2,500, doanh thu thuần
410,000, thu nhập từ tiền l.i 500, chi phi bán hàng 15,000.
H.y lập báo cáo kết quả hoạt động
Trả lời:
BT5-3 Công ty thương mại HPB hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường
xuyên, có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:
a. Mua hàng hóa nhập kho chưa trả tiền cho người bán 20,000. Chi phí vận chuyển trả bằng
tiền 1,000
b. Mua hàng hóa nhập kho trả ngay bằng tiền 42,000.
c. Người bán chiết khấu 500cho hàng mua ở nghiệp vụ b.
d. Một phần hàng hóa trị giá 1,000 mua ở nghiệp vụ a bị trả lại cho người bán.
e. Trả tiền mua hàng ở nghiệp vụ a sau khi trừ hàng mua trả lại ở nghiệp vụ d.
H.y lập các bút toán và phản ánh vào tài khoản chữ T
Trả lời:
Bút toán
a. Nợ HTK 21.000
Có Phải trả người bán 20.000
Có Tiền 1.000
b. Nợ HTK 42.000
Có Tiền 42.000
c. Nợ Tiền 500
Có HTK 500
d. Nợ Phải trả người bán 1.000
Có HTK 1.000
e. Nợ Phải trả người bán 19.000
Có tiền 19.000
Tài khoản chữ T
Nợ Tiền Có
(c) 500 1.000 (a) Nợ Phải trả người bán Có
(e) 19.000 42.000 (b) (d) 1.000 20.000 (a)
SDCK: (e) 19.000
(23.500) SDCK: 0
Nợ Tiền Có
140.000 150.000 Nợ Phải trả người bán Có
100.000 100.000 100.000
650 SDCK: 0
SDCK:
(110650)
VĐ5-2
Công ty thương mại KIDO hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, có
các giao dịch mua bán hàng hóa trong tháng 6/2017 như sau (ĐVT: Euro):
1. Ngày 02/06, mua một số hàng hóa trị giá 160,000 nhập kho, trả ngay bằng tiền.
2. Ngày 04/06, bán lô hàng mua ở ngày 02/06 với giá bán 220,000 chưa thu tiền.
3. Ngày 06/06, mua một số hàng hóa trị giá 210,000 nhập kho, chưa trả tiền.
4. Giảm giá cho người mua lô hàng bán ngày 04/06 10,000, đồng thời, người mua trả lại hàng
với giá 12,000 do không đạt chất lượng như thỏa thuận và trừ vào nợ phải thu.
5. Ngày 08/06, chuyển tiền trả cho người bán hàng ở ngày 06/06.
6. Ngày 11/06, bán 1/3 lô hàng mua ở ngày 06/06 với giá bán 100,000, chưa thu tiền.
7. Ngày 12/06, khách hàng trả tiền mua hàng ngày 04/06.
8. Chi tiền mua vật tư đưa vào sử dụng ngay ở bộ phận bán hàng 200, bộ phận quản l. doanh
nghiệp 450.
9. Ngày 20/06, khách hàng trả tiền mua hàng ngày 11/06 sau khi trừ khoản chiết khấu bán
hàng 5,000.
10. Ngày 30/06, các khoản chi phí cần ghi nhận cuối tháng bao gồm:
• Chi phí khấu hao tài sản cố định thuộc bộ phận bán hàng 3,000, bộ phận quản l. doanh
nghiệp 7,000.
• Phân bổ chi phí tiền thuê cửa hàng 400 và thuê văn ph.ng 600.
• Tiền lương phải trả bộ phận bán hàng 3,000, bộ phận quản l. doanh nghiệp 6,000.
Yêu cầu:
1. H.y ghi nhận bút toán phát sinh trong kỳ.
2. Thực hiện các bút toán điều chỉnh cuối kỳ
3. Thực hiện các bút toán khóa sổ cuối kỳ.
4. Phản ánh các bút toán trên vào các tài khoản chữ T có liên quan.
Trả lời:
Bút toán phát sinh
1. Nợ HTK 160.000
Có Tiền 160.000
2. Nợ Phải thu khách hàng 220.00 Nợ GVHB 160.000
Có Doanh thu 220.000 Có HTK 160.000
3. Nợ HTK 210.000
Có Phải trả người bán 210.000
4. Nợ HBTL và GG 22.000 Nợ HTK 12.000
Có Phải thu khách hàng 22.000 Có GVHB 12.000
5. Nợ Phải trả người bán 210.000
Có Tiền 210.000
6. Nợ Phải thu khách hàng 100.000 Nợ GVHB 70.000
Có Doanh thu 100.000 Có HTK 70.000
7. Nợ Tiền 220.000
Có Phải thu khách hàng 220.000
8. Nợ Vật tư 650
Có Tiền 650
9. Nợ Tiền 95.000
Có HTK 5.000
Có Phải thu khách hàng 100.000
Bút toán điều chỉnh
1. Nợ Chi phí khấu hao TSCĐ 10.000
Có Khấu hao TSCĐ 10.000
2. Nợ Chi phí thuê 1.000
Có Tiền thuê 1.000
3. Nợ Chi phí lương 9.000
Có Lương phải trả 9.000
Bút toán khoá sổ
1. Khoá sổ Doanh thu
Nợ Doanh thu 320.000
Có XĐKQKD 320.000
2. Khoá sổ Chi phí
Nợ XĐKQKD 238.000
Có GVHB 218.000
CP khấu hao TSCĐ 10.000
CP thuê 1.000
CP lương 9.000
3. Khoá sổ XĐKQKD
Nợ XĐKQKD 82.000
Có LNGL 82.000
4. Tính SDCK
Nợ LNGL Có
82.000
SDCK: 82.000
Nợ PTKH Có Nợ PTNB Có
220.000 22.000 210.000 210.000
100.000 220.000 SDCK: 0
100.000
SDCK: (22.000)
Nợ LNGL Có
82.000
SDCK: 82.000