You are on page 1of 13

10 CÂU HỎI BÀI TẬP MA TRẬN (TRẮC NGHIỆM)

Câu 1: Xét ma trận IFE của một doanh nghiệp, tính số điểm quan trọng và cho biết doanh
nghiệp mạnh hay yếu về mảng nội bộ:
Ma trận IFE:
Các yếu tố bên trong Mạnh/Yếu Quan trọng Hệ số
Yếu tố tài chính S 0.1 4
Nguồn nhân lực S 0.1 3
Hệ thống phân phối S 0.1 2
Kỹ thuật công nghệ S 0.05 4
Nhà xưởng S 0.05 4
Năng lực phát triển sản phẩm W 0.1 3
Khả năng phục vụ khách hàng S 0.1 2
Uy tín nhãn hiệu W 0.2 1
Kiểm soát chi phí sản xuất W 0.2 1
a. 2.2 điểm doanh nghiệp yếu tố nội bộ.
b. 2.2 điểm doanh nghiệp mạnh nội bộ.
c. 2.3 điểm doanh nghiệp yếu nội bộ.
d. 2.4 điểm doanh nghiệp mạnh nội bộ.
Câu 2: Cho biết có bao nhiêu điểm mạnh – rất mạnh, điểm mạnh – khá mạnh; điểm yếu –
khá yếu, điểm yếu – rất yếu trong ma trận IFE bên dưới:
Các yếu tố bên trong Mạnh/ Yếu Quan trọng Hệ số
Yếu tố tài chính S 0.1 4
Nguồn nhân lực S 0.1 3
Hệ số phân phối S 0.1 2
Kỹ thuật công nghệ S 0.05 4
Nhà xưởng S 0.05 4
Năng lực phát triển sản phẩm W 0.1 3
Khả năng phục vụ khách hàng S 0.1 2
Uy tín nhãn hiệu W 0.2 1
Các yếu tố bên trong Mạnh/ Yếu Quan trọng Hệ số
Kiểm soát chi phí sản xuất W 0.2 1
a. 4 – 2 – 1 – 3.
b. 3 – 2 – 2 – 2.
c. 1 – 3 – 3 – 2.
d. 3 – 3 – 1 – 2.
Câu 3: Dưới đây bảng phân tích ma trận IFE của công ty cổ phần nước ABCD, dựa vào
số liệu hãy cho biết trọng số của yếu tố “chất lượng sản phẩm” là bao nhiêu và cho biết
có bao nhiêu điểm mạnh nổi bật của công ty:
ST Khả năng của Điểm có trọng
Các yếu tố nội bộ Trọng số
T DN số
1 Nguồn nhân lực 0.13 2.21 0.29
2 Tài chính 0.12 2.30 0.28
3 Công nghệ 0.08 3.13 0.25
4 Khả năng quản lý điều hành 0.12 2.59 0.31
5 Thương hiệu 0.12 3.21 0.39
6 Chất lượng sản phẩm X 3.34 0.37
7 Giá cả 0.06 3.71 0.22
8 Công tác Marketing 0.07 2.72 0.19
9 Hệ thống phân phối 0.05 2.71 0.14
10 Hình thức mẫu mã 0.03 2.25 0.07
11 Quy mô sản xuất 0.05 2.31 0.12
12 Công tác R&D 0.06 2.15 0.13
Tổng số điểm 2.74
a. X=0.13; 4 điểm.
b. X=0.11; 4 điểm.
c. X=0.11; 7 điểm.
d. X=0.13; 7 điểm.
Câu 4: Ta có bảng phân tích ma trận IFE của một công ty đầu ở nước A như sau, hãy tìm
X và Y:
IFE of Pakistan State Oil:
Key internal Factors Weight Rating Weighted Score
Internal Streghts
Largest Oil marketing Company in 0.15 4.00
Pakistan
Financial Position X 4.00
Marketing and Advertisement 0.15 3.00
Information Systems 0.15 3.00
Retail department 0.05 4.00
Trainings and development 0.05 3.00
Employee Capital 0.05 3.00
Internal Weaknesses
Operating Expenses 0.10 Y
Low profitper share 0.05 2.00
50% old design outlets 0.10 2.00
Old staff unfamilar to IT 0.05 2.00
Total 1.00 2.90
a. X=0.05; Y=2.
b. X=0.15; Y=3.
c. X=0.1; Y=1.
d. X=0.2; Y=4.
Câu 5: Hãy nêu thứ tự trong chuỗi giá trị:
a. Hạ tầng doanh nghiệp – Phát triển khoa học công nghệ - Các hoạt động đầu vào –
Vận hành – Quản trị nguồn nhân lực – Các hoạt động đầu ra – Mua sắm/ thu mua
– Dịch vụ - Tiếp thị bán hàng.
b. Quản trị nguồn nhân lực – Mua sắm/ thu mua – Phát triển khoa học công nghệ -
Hạ tầng doanh nghiệp – Các hoạt động đầu vào – Vận hành – Các hoạt động đầu
ra – Tiếp thị bán hàng – Dịch vụ.
c. Vận hành – Các hoạt động đầu vào – Các hoạt động đầu ra – Phát triển khoa học
công nghệ - Quản trị nguồn nhân lực – Hạ tầng doanh nghiệp – Dịch vụ Tiếp thị
bán hàng – Mua sắm/ thu mua.
d. Hạ tầng doanh nghiệp – Quản trị nguồn nhân lực – Phát triển khoa học công nghệ
- Mua sắm/ thu mua – Các hoạt động đầu vào – Vận hành – Các hoạt động đầu ra
– Tiếp thị bán hàng – Dịch vụ.
Câu 5: Cho bảng phân tích ma trận IFE của đại học ABC dưới đây:
IFE MATRIX of MIAMI UNIVERSITY
Key External Factors Weight Rating W. Score
STRENGTH
Barnd image of university 0.10 4 0.4
Graduate rate 64% per year 0.05 3 0.15
Enrollment raitio increase every year 0.10 4 0.4
Top rank in 21 universities in the USA 0.05 4 0.2
75% full time and part time PhD Faculty X 3 T
Most frequent class size 20 - 30 0.10 4 0.4
Decentrilized System 0.05 3 0.15
Business realted education 0.05 3 0.15
WEAKNESS
Expensive 0.10 2 0.2
Low ratio of highter education 0.05 1 0.05
Hamiton and Midtown Campuses aren’t 0.05 2 0.1
reidential
High fees 0.05 2 0.1
High strengh of students from same state 0.10 2 0.2
Total Y Z
5.1. Hãy tìm các số liệu còn trống trong bảng phân tích ma trận IFE của Đại học ABC:
a. x=0.1; t=0.3; y=0.95; z=2.85.
b. x=0.2; t=0.4; y=0.9; z=2.9.
c. x=0.15; t=0.45; y=1; z=2.95.
d. x=0.25; t=0.5; y=0.85; z=3.
5.2. Nhận xét về môi trường bên trong của Đại học ABC:
a. Mạnh về yếu tố nội bộ.
b. Yếu về yếu tố nội bộ.
c. Yếu tố nội bộ bình thường.
d. Tất cả đều sai.
Câu 6: (SWOT): Để đối phó với giai đoạn khủng hoảng, công ty A – một doanh nghiệp
Bất động sản đề ra các phương án chiến lược trong ma trận SWOT như sau:
O T
SO ST
Phương án 1: Tung ra thị trường sản phẩm Phương án 2: Đầu tư sản xuất
S đáp ứng nhu cầu người thu nhập thấp và nguyên vật liệu, tìm đối tác xây
trung bình: Căn hộ thu nhập thấp, căn hộ dựng uy tín, để tạo lợi thế cạnh
diện tích nhỏ, căn hộ bình dân. tranh về giá và chất lượng.
WO WT
Phương án 3: Tăng cường các hoạt động Phương án 4: Bán lại những dự
W
marketing, chiêu thị để bán hàng và thu hồi án chưa khởi công.
vốn trả nợ ngân hàng.
6.1. Các phương án chiến lược công ty A: SO – ST - WO – WT thuộc loại chiến lược
gì theo quan điểm của Fred R. David:
a. Phát triển sản phẩm – kết hợp dọc thuận chiều – xâm nhập thị trường – M&A.
b. Phát triển sản phẩm – kết hợp dọc ngược chiều – xâm nhập thị trường – M&A.
c. Đa dạng hóa đồng tâm – kết hợp dọc ngược chiều – xâm nhập thị trường – M&A.
d. Đa dạng hóa đồng tâm – kết hợp dọc thuận chiều – xâm nhập thị trường – M&A.
6.2. Để thiết lập các phương án chiến lược SO Công ty cần có những điểm mạnh –
những cơ hội nào:
a. R&D, vốn mạnh, marketing, có nhiều quỹ đất – Kinh tế hội nhập, nhu cầu nhà ở
rất lớn.
b. Khủng hoảng kinh tế, vốn mạnh, nhân lực tốt – CÔng nghệ trong lĩnh vực xây
dựng phát triển, nhu cầu nhà ở lớn.
c. Có nhiều quỹ đất, vốn mạnh, nhu cầu nhà ở lớn – Kinh tế hội nhập, bất động sản
đóng băng, công nghệ trong lĩnh vực xây dựng phát triển.
d. Khủng hoảng kinh tế, vốn mạnh, nhu cầu nhà ở lớn – Kinh tế hội nhập, nhu cầu
nhà ở rất lớn.
Câu 7: Công ty cổ phần ABC có 4 đơn vị sản xuất kinh doanh (SBU), tình hình kinh
doanh năm 2018 như bên dưới. Mục tiêu năm 2019 đặt ra là “Doanh thu tăng trưởng
thêm 20%, lợi nhuận sau thuế tăng 10%”.
SBU Doanh số Doanh số của 3 doanh Mức tăng
Lợi nhuận
(triệu USD) nghiệp dẫn đầu ngành (triệu trưởng %
(triệu USD)
USD)
1 100 10 160 230 140 -10
2 450 150 550 350 200 15
3 200 50 180 150 450 11
4 150 25 220 210 180 -5
7.1. Lựa chọn câu trả lời đúng trong trường hợp này:
a. SBU1 ô con chó – SBU2 ô ngôi sao – SBU3 ô dấu hỏi – SBU 4 ô con bò.
b. SBU1 ô con bò – SBU2 ô ngôi sao – SBU3 ô dấu hỏi – SBU 4 ô con chó.
c. SBU1 ô con bò – SBU2 ô dấu hỏi – SBU3 ô ngôi sao – SBU 4 ô con chó.
d. SBU1 ô dấu hỏi – SBU2 ô con bò – SBU3 ô ngôi sao – SBU 4 ô con chó.
7.2. Chọn chiến lược cho từng SBU sao cho phù hợp:
a. SBU1 thực hiện chiến lược thu hoạch hay loại bỏ - SBU2 thực hiện nhóm chuyên
sâu hoặc M&A – SBU3 sử dụng nhóm chiến lược kết hợp và chuyên sâu – SBU4
thực hiện chiến lược thu hoạch và loại bỏ.
b. SBU1 thực hiện chiến lược thu hoạch hay loại bỏ - SBU2 thực hiện nhóm chuyên
sâu và kết hợp – SBU3 thực hiện nhóm chuyên sâu hoặc M&A – SBU4 thực hiện
chiến lược chuyên sâu nếu đánh giá triển vong của SBU này doanh thu lớn hơn chi
phí bỏ ra, nếu không chúng ta thực hiện chiến lược suy trì đầu tư nguồn lực vừa
phải.
c. SBU1 thực hiện chiến lược phát triển sản phẩm hay loại bỏ - SBU2 thực hiện
nhóm chuyên sau hoặc M&A – SBU3 sử dụng nhóm chiến lược kết hợp và chuyên
sâu – SBU4 thực hiện chiến lược thu hoạch và loại bỏ.
d. SBU1 thực hiện chiến lược thu hoạch hay loại bỏ - SBU2 thực hiện nhóm chuyên
sâu hoặc nhóm đa dạng hóa sử dụng nhóm chiến lược kết hợp và chuyên sâu –
SBU4 thực hiện chiến lược nhóm chuyên sâu nếu đánh giá triển vọng của SBU
này doanh thu lớn hơn chi phí bỏ ra, nếu không chúng ta thực hiện chiến lược duy
trì đầu tư nguồn lực vừa phải.
Câu 7 (IE) : Anh/Chị xem kỹ hai ma trận các yếu tố bên trong (IEF) và ma trận các yếu
tố bên ngoài (EFE) của công ty ABC và trả lời các câu hỏi bên dưới:
Ma trận đánh giá các yếu tố bên trong (IEF):
Mức độ Hệ số
Các yếu tố bên trong chủ yếu
quan trọng phân loại
Cơ cấu tổ chức phù hợp và CEO có kinh nghiệm 0.09 4
Lương nhân viên cao, quan hệ tốt 0.08 4
Hệ thống thông tin chưa tốt 0.07 2
Vốn lưu động đủ để đáp ứng yêu cầu 0.08 3
Marketing và DV khách hàng tương đối tốt 0.07 3
Hoạt động R&D được quan tâm 0.07 3
Lợi nhuận biên tế thấp hơn mức TB của ngành 0.08 2
Bước đầu tạo được danh tiếng 0.07 3
Thiếu cán bộ giới khi phát triển siêu thị mới 0.08 2
Nhận được sự hỗ trợ từ bên ngoài 0.07 4
Chưa thống nhất về giá, giá thật sự chưa rẻ 0.09 2
Mức độ Hệ số
Các yếu tố bên trong chủ yếu
quan trọng phân loại
Nguồn hàng còn hạn chế 0.08 2
Chưa tạo được sự khác biệt 0.07 2
Ma trận đánh giá các yêu tố bên ngoài (EFE):
Mức độ Hệ số
Các yếu tố bên ngoài chủ yếu
quan trọng phân loại
Gia tăng dân số và thu nhập người dân 0.09 3
Nhiều biên pháp kích cầu của nhà nước 0.09 3
Sự thay đổi trong hành vi mua sắm 0.11 4
Có khả năng gây ảnh hưởng lên nhà cung cấp 0.09 4
Biến động chỉ số giá sản phẩm, vàng, USD 0.09 2
Khủng hoảng kinh tế và thiên tai 0.05 2
Cạnh tranh ngày càng khốc liệt 0.11 2
Cải cách thuế, luật và luật HTX 0.09 3
Chính sách chuyển sản sản ra ngoại thành 0.07 3
Phát triển công nghệ 0.05 3
Nhiều loại hình bán lẻ thay thế 0.07 2
Sức mua giảm sút 0.09 2
7.1. Có bao nhiêu điểm mạnh – điểm yếu – cơ hội – nguy cơ:
a. 7 – 6 – 7 – 5.
b. 8 – 5 – 6 – 6.
c. 6 – 7 – 5 – 7.
d. 7 – 6 – 7 – 5.
7.2. Tổng điểm quan trọng của IFE và EFE, vị trí ABC nằm trên vùng chiến lược nào
của ma trận IE.
a. 2.77 – 2.79 – Vùng IV.
b. 2.77 – 2.79 – Vùng V.
c. 2.79 – 2.77 – Vùng IV.
d. 2.77 – 2.79 – Vùng II.
Câu 8 (GE) : Một công ty có 3 đơn vị kinh doanh (SBU), tính hấp dẫn của ngành và vị
thế cạnh tranh của SBU được thể hiện qua các bảng sau (TS: Trọng số - Đ: Điểm số).
SBU 1 SBU2 SBU3
Tính hấp dẫn của ngành
TS Đ TS Đ TS Đ

Quy mô thị trường 0,20 4 0,25 5 0,20 4

Tốc độ tăng trưởng 0,10 4 0,20 4 0,15 2

Khả năng sinh lợi 0,20 3 0,10 5 0,15 2

Mức độ cạnh tranh 0,20 5 0,15 4 0,20 3

Yêu cầu về vốn 0,10 5 0,10 4 0,15 3

Tính chu kỳ 0,10 3 0,15 4 0,05 3

Yếu tố xã hội 0,10 4 0,05 4 0,10 3


Tổng số 1,00 1,00 1,00

Trong đó: TS: trọng số (mức độ quan trọng)


Đ : Điểm (hệ số phân loại)

Vị thế cạnh tranh của SBU 1 SBU2 SBU3


SBU
TS Đ TS Đ TS Đ

Thị phần 0,15 2 0,20 3 0,25 4

Công nghệ 0,10 3 0,05 3 0,10 3

Giá cả sản phẩm 0,10 3 0,15 3 0,20 4

Chất lượng sản phẩm 0,15 1 0,10 4 0,10 4

Uy tính nhãn hiệu 0,15 2 0,10 4 0,05 5

Hệ thống phân phối 0,10 2 0,05 3 0,10 3

Năng lực sản xuất 0,05 1 0,10 4 0,05 4

Chi phí sản xuất 0,10 3 0,10 4 0,05 3


Vị thế cạnh tranh của SBU 1 SBU2 SBU3
SBU
TS Đ TS Đ TS Đ

Hiệu quả bán hàng 0,05 2 0,10 4 0,05 4

Nghiên cứu và phát triển 0,05 2 0,05 5 0,05 5

Tổng số 1,00 1,00 1,00

8.1. Tính hấp dẫn ngành và vị thế cạnh tranh của SBU1 – SBU2 – SBU3 lần lược là:
a. 4; 2.1 – 4.35; 3.6 – 2.9; 3.85.
b. 4; 2.1 – 4.35; 3.6 – 2.9; 4.
c. 4; 2.1 – 4.6; 3.6 – 2.9; 3.85.
d. 4; 2.3 – 4.35; 3.6 – 2.9; 3.85.
8.2. SBU1 – SBU2 – SBU3 nằm lần lượt tại các vùng chiến lược:
a. VI (Trên đường ngang trung bình) – II – III.
b. VI (Dưới đường ngang trung bình) – II – III.
c. IV (Dưới đường ngang trung bình) – II – III.
d. VI (Dưới đường ngang trung bình) – I – II.
8.3. Chiến lược đề xuất cho các SBU1 – SBU2 – SBU3 nằm lần lượt:
a. Đầu tư để tăng trưởng – rút lui – đầu tư chọn lọc để tăng trưởng.
b. Đầu tư chọn lọc để tăng trưởng – đầu tư để thúc đẩy tăng trưởng – đầu tư để thúc
đẩy tăng trưởng.
c. Đầu tư để tăng trưởng – thu hoạch – đầu tư chọn lọc để tăng trưởng.
d. Đầu tư để tăng trưởng – đầu tư chọn lọc để tăng trưởng – thu hoạch.
Câu 9 (SPACE) : Một doanh nghiệp có các thông tin về ma trận SPACE như sau:

Vị trí chiến lược bên trong Vị trí chiến lược bên ngoài
Xếp Xếp
Sức mạnh tài chính (FS) Sự ổn định của môi trường (ES)
hạng hạng
Doanh lợi đầu tư 5 Sự thay đổi công nghệ -6
Đòn cân nợ 4 Tỷ lệ lạm phát -1
Khả năng thanh toán 6 Sự biến đổi của nhu cầu -1
Vốn luân chuyển 6 Giá của sản phẩm cạnh tranh -3
Lưu thông tiền mặt 4 Rào cản thâm nhập thị trường -5
Dễ dàng rút khỏi thị trường 2 Áp lực cạnh tranh -1
Rủi ro trong kinh doanh 2 Co giãn của giá theo nhu cầu -4
Tổng cộng Tổng cộng
Xếp Xếp
Lợi thế cạnh tranh (CA) Sức mạnh của ngành (IS)
hạng hạng
Thị phần -1 Mức tăng trưởng tiềm năng 6
Chất lượng sản phẩm -1 Lợi nhuận tiềm năng 6
Chu kỳ sống của sản phẩm -2 Sự ổn định về tài chính 4
Trung thành của khách hàng -2 Bí quyết công nghệ 2
Năng lực cạnh tranh -1 Sự sử dụng nguồn lực 2
Bí quyết công nghệ -1 Quy mô vốn 5
Kiểm soát đối với nhà cung cấp -2 Rào cản thâm nhập thị trường 1
và phân phối sản phẩm
Sử dụng năng suất, công suất 4
Tổng cộng Tổng cộng
9.1. Điểm số trung bình của FS; IS; ES; CA lần lượt là:
a. 4; 4.14; -3; -1.43.
b. 4.14; 4.0; -1.43; -3.
c. 4.14; 4.0; -3; -1.43.
d. 4.14; 4.0; -3; 3; -1.43.
9.2. Véc tơ định hướng chiến lược SPACE nằm ở vùng chiến lược nào?
a. Thận trọng.
b. Tấn công.
c. Phòng thủ.
d. Cạnh tranh.
Câu 10 (QSPM) : Doanh nghiệp ABC đang đánh giá lựa chọn chiến lược phù hợp cho
hướng đi của mình trong tương lai. Thông tin về ma trận QSPM của họ như sau: Trong
đó AS: Điểm số hấp dẫn của chiến lược:
Các chiến lược
có thể thay thế
Hệ
Mua Mua Cơ sở của
số
Các yêu tố quan trọng công công ty điểm số hấp
phân
ty tài thực dẫn
loại
chính phẩm
AS AS
Các yếu tố bên trong
Ban quản trị cấp cao có 15 năm KN 3 4 2
Cty thực phẩm giá
Có vốn luân chuyển thừa 2 triệu USD 4 2 3
2 triệu USD
20 nhà máy đặt ở Đông Bắc Mỹ 1 2 4
Phòng R&D rất có khả năng 3 - - Không ảnh hưởng

Tỷ số ROI của ta là thấp nhất 1 2 3


Các yếu tố bên ngoài
LS có thể lên 15% trong năm 1990 2 3 4 Có hại cho HĐ tại C

DS MN tăng 15,3 triệu giữa 1992 và 2000 3 4 2


Ngành TC tăng trưởng 40% vào 1992 4 4 2
2 đối thủ lớn NN đang gia nhập ngành 1 1 3
TT Mỹ có thể điều chỉnh ngành này 1 - - Không AH lựa CL

10.1. Tổng điểm hấp dẫn từng chiến lược của ABC là:
a. 59 – 50.
b. 59 – 51.
c. 60 – 50.
d. 60 – 59.
10.2. ABC lựa chọn chiến lược gì:
a. Mua lại công ty thực phẩm.
b. Mua lại công ty tài chính.
c. Thực hiện cả 2.
d. Chưa đủ thông tin.

You might also like