Professional Documents
Culture Documents
Bộ Sách Hóa Phân Tích Cân Bằng Ion Trong Dung Dịch (Gs.ts. Nguyễn Tinh Dung) - 2
Bộ Sách Hóa Phân Tích Cân Bằng Ion Trong Dung Dịch (Gs.ts. Nguyễn Tinh Dung) - 2
••
ir ■
TIGH _
C Â U HÒI V À BÀI TẬP
Cân bằng ỉon
trong dung dịch
j T;:.:vL ^ '^ ^ O V v ẵ ĩ í ;
ý, ■3 i
NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC sư PHẠM
GS. TS NGUYỄN TINH DUNG
PGS. TS ĐÀO THỊ PHƯƠNG D IỆP
1. Các bài tập được sắp xếp theo thứ tự các chvíơng:
• Chương I: Các định luật cơ bản của hoá học áp dụng cho các hệ
trong dung dịch chất điện li
• Chương V: Cân bằng trong dung dịch chứa hỢp châ”t ít tan
• Chương VI: Cân bằng phân bô châ't tan giữa hai dung môi không
trộn lẳn.
2. Trong mỗi chương đều có phần tóm tắt lí thuyết, bài tập có lời giải và
bài tập vận dụng. Chân tóm tát lí thuyết nêu lí thuyết trọng tâm của
chương, nhằm giúp cho người học nắm được những nội dung chủ yếu phục
vụ cho việc làm bài tập của chương.
Phán bài tập có Icỉi giải trình bày các bài tập mẫu có lòi giải tỉ mỉ đê
minh họa toàn bộ lí thuvết của chương, đưỢc sắp xếp từ đơn giản đến
phức tạp.
Phán bài tập vận dụng bao gồm những bài tập minh họa kiên thức cơ
bán của chiíơng. nhầm giúp người học biết vận dụng lí thuyết đã học đê
làm bài tỘ Ị). ( ’ác bài tập thuộc phần này cũng được phân loại. sắỊ) xếp từ dễ
đôn khó và đều đưỢc cho câu trả lòi để người học có thế kiểm tra kết quả
của mình. Những bài khó có cho thêm phần hưổng dẫn và các bài tập
nâng cao được đánh dâu ★ .
Để làm tôt các bài tập, người học cần nắm chắc Ccác nội dung
lí thuyết được học trong học phần 1, những kiến thức cốt lõi trong phần
tóm tắt lí thuyết; xem kĩ và làm lại các ví dụ đã cho trong giáo trình
lí thuyết, các bài tập mẫu trong phần bài tập có lời giải.
Khi làm bài tập, nếu cần thiết có thể tra cứu các hàng sô" cân bằng đã
cho trong các bảng hằng sô" ở phần Phụ chương. Trong một sô trường hợp
đặc biệt có cho sẵn các sô’ liệu hằng sô" trong từng bài toán cụ thể.
Cuô"n sách này có thê làm tài liệu học tập cho sinh viên các trường Dại
học Sư phạm. Mặt khác, sách cũng có thế làm tài liệu tham khảo tốt cho
sinh viên các trường Đại học khác có học về Hoá học, củng như cho giáo
viên, học sinh các trường Trung học phổ thông chuvên Hoá và các trường
Trung học phô thông khác.
Đôi vói nhóm ngành chuyên môn 2 của các trường Cao đẳng Sư phạm,
sinh viên có thê sử dụng các bài tập cơ bản phù hỢp với vêu cầu của
chương trình.
Các tác giả xin chân thành cảm ơn GS. TSKH Lâm Ngọc Thụ VÎ1
PGS. TS Hoàng Thọ Tín, khoa Hoá học, trường ĐHKHTN-DHQG Hà Nội
đã đóng góp nhiều ý kiến quý báu trong quá trình thẩm định sách.
Chúng tôi xin chân thành cảm ơn các đồng chí ở Dự án Đào tạo giáo
viên Trung học cơ sở, các đồng chí biên tập của NXB DHSP đã giúp d(ì
hoàn thành bản thảo cuô’n sách này. Chắc rang sách không tránh khõi
thiếu sót, râ"t mong bạn đọc góp ý kiến để sách được phục vụ tôt hơn.
CHẤT ĐIỆN LI
§1.1. TRẠNG
• THÁI CÁC CHAT ĐIỆN
• LI TRONG DUNG DỊCH
•
1.1. BIÊU DIỄN TRẠNG THÁI CÁC CHAT ĐIỆN LI TRONG DƯNG DỊCH
• Trong dung dịch nưốc, các chất điện li mạnh phân li hoàn toàn thành
ion (biểu diễn: ->); các chất điện li yếu phân li một phần (biểu diễn: ).
• Các chất điện li mạnh: các axit mạnh, các bazơ mạnh và hầu hết
các muôi.
• Trạng thái ban đầu: chỉ trạng thái các chất trước khi xảy ra phản
ứng hoá học, hoặc trước khi có cân bằng.
• Trạng thái cân bằng chỉ trạng thái tồn tại của các châb khi hệ đã
thiết lập cân bằng.
1.1.1. Hãy kể 5 axit thuộc các loại chất khác nhau được coi là chất điện li
mạnh và mô tả trạng thái ban đầu trong dung dịch nưóc của chúng.
Lời giải: HCl; HBrOs; HNO3; HMnO^; H2SO,
- H*, c r , H2O
- H ^ BrO^, H2O
- H^ NO3', H2O
- u \ M nO ; , HjO
1.1.2. Hãy ke 4 hidroxit được coi là chat điện li mạnh và mô tả trạng thái
ban dầu trong dung dịch nước của chúng.
1.1.3. Trong số các chất sau đây, chất nào là chất điện li mạnh? Chất nào là
châ't điện li yếu? Mô tả sự phân li các châ"t trong dung dịch nước:
N H ,C 1; C H 3CO O H ; Mg(NƠ3)2; NH3; HBrO.
Lời giải:
* Chất điện h mạnh: N H ,C 1; Mg(N()3)2.
* Chất diện li yếu; CH3CO OH; NH3; HBrO.
- NH,C 1 nh; + Cl-
H2O H" + OH-
H20 ir + OH-
- HBrO ir + BrO-
H2O + OH-
1.1.4, Mô tả trạng thái ban dầu của các chất sau đâv trong dung dịch nước:
(dl:,(X)ONa; NH.HSO,; PeCU; [Ag(NH3;,]Cl.
ỈMi giải:
- C H 3COO , Na*, H ,0
- N H ;, HSO,, H2O
- IV*, C1 , H.,0
- Ag(NH.3);, C1-, H ,0
1.1.5. Mô tả trạng thái ban đầu và trạng thái cân bằng trong dung dịch
nưốc của BaCl2 và Na.2S04 cùng nồng độ.
Lời giải:
Trạng thái ban đầu: Ba^*, C1 , Na*, , H2O
Ba'^* + s ơ ị - BaSO^ị
1.1.6, Mô tả trạng thái ban đầu và trạng thái cân bằng của CH3COOH 0,20 M
v<à Ca(OH), 0,10 M.
Trạng thái ban đầu: Ca"^*, OH', CH3COOH, H2O
Bhản ứng hoá học: CH3COOH + OH' —> CH3COO' + H2O
0,2 0,2
0,2
Trạng thúi càn hằng'. VẰUCOD- t II2O ^ CII3COOIỈ t Olỉ-
H2O H* + OH-
1.1.7. a) Trong dung dịch nước, chất nào là chất điện li mạnh, chất nào là
chất điện li yếu trong số các châ”t sau đây:
n c io ,; (C ll3COO)2Ca; HCN; Sr(OH)2.
b) Mô tả trạng thái ban đầu và trạng thái cân bằng của mỗi châT.
1.1.8. Mô tả trạng thái ban đầu và trạng thái cân bằng của các ch.ất sau
đâv trong dung dịch nưởc:
NH.C104; HCIO; KMnO^; HCOOH.
1.1.9. Mô tả trạng thái ban đầu của các chát sau đây trong dung dịch nvf(3c:
1.1.10. Mô tả trạng thái ban đầu và trạng thái cân bằng của các dung dịch
gồm NH3 0,01 M và H2SO4 0,01 M.
1.1.11. Mô tả trạng thái ban đầu và trạng thái cân bằng của các dung dịch
gồm AgNOg 0,01 M và NH3 0,2 M.
Hướng dẫn giải: Chú ý phản ứng Ag^ + 2NH3 —> Ag(NH3)2
• i)ộ điện h a
[M"^] _ [X"-]
a =
'-"MX '-"MX
a
l-a "MX
Độ điện li phụ thuộc hằng sô cân bằng K và nồng độ chất diện li.
Khi có các quá trình phụ ảnh hưởng đến cân bằng (1) thì a thay đối.
BÀI TAP Có LỜI GIẢI
1.1.12. Viôt biểu thức độ điện li acủa CH3COOH trong các dung dịch:
a) CH3COOII C,M
b) CIỊ.COOH C,M và CH;,COONa C ,M {C., < c ,)
c) CIỈ3COOH C,M và NaOH C A /(C « c .)
(coi sự phân li của nước là không đáng kể).
ỈÀIi giải:
a) CII3COOH ^ CH3COO- + i r KI
Bởi vì sự phân li của nước là không đáng kể, nên [CH3COO ] = [H*]
c, c
c, - c - c
CH3COOH ^ CH3COO + H* (2)
c, - c c
ỊCH3C00 1 ^ Ị
a =
c, c,
Chú ý: Nồng độ CH3CÜO do CIÌ3COOIÌ phân li ra gồm nồng độ tạo
thành trong phản ứng ( 1) và nồng độ tạo thành tù (2).
1.1.13, Viết hiểu thức dộ diện li của NH;, trong các dung dịch:
a) NH;,C, M
h) NI I3 c , M và NH,C1 C2 M (C2 « c ,)
c) NH3 c , M và HCl C M { C « c ,)
d) NIÌ3 c , M và NaOH C2 M (C2 « c ,)
(coi sự điện li của nước là không đáng kể).
Lỉii giải:
a) NH3 + II2O ^ NHt +OH-
_ [NH:] ^ ỊOỊT
a Nth
1- Of Cj
c, C2
[OH 1 ' [n h . ; ] - c 2
'^NH, ~
C, c,
c, c
c, - c c
N 1Ỉ3 + H20 — nh; + OH- Kí
c, - c c
_ c + [OH-
a NH;
c.
10
d) NH3 + H ,0 nh; + OH KI
c, c.
_ [N H :]_ [0 H -]-Q
«XM,
c, “ c.
Lời giải:
Cân bằng trong dung dịch;
a 10 -3.75
1- a 10’^'°
-> cr + 10 10 = 0 a = 0,1247
^ a = 12,5%.
1.1.15. Sự có mặt của các châ’t sau đây ảnh hưởng như thê nào đến độ điện
h của HCOOH (nồng độ C,Af);
Lời giải:
a) HCl H* + C1
HCOOH + HCOO (1)
[HCOO
a IICOOII . Khi có mặt của dư (từ HCl) cân bằng (1)
c,
chuyển dịch sang trái, nồng độ HCOO giảm, vì vậy a giảm,
b) HCOÍOH ^ HCOO + (1)
Do /Í„,|NH^ ] « X„2lHCOOH] nên cân bằng (2) không ảnh hưỏng đến
( ! ) —> « không thay đổi.
11
c) CHaCOONa > C Ih ('0 0 t N a’ ( 1)
HCOOH . - i r + HCOO (2)
CH,.,CC)0-+ H’ CHiCOOll (3)
Do có cân bằng (3) tạo ra axit yếu CII jCOOlỉ nên nồng dộ ion II" giííni,
nồng dộ HCOO' táng (cân bằng (2) chuyến dịch sang pbíii). Do dó
_ IHCOO'
a HCOOH sẽ lăng.
d) NaCl không ảnh hưởng đến cân bằng (1) nên «11( 0011 không thay dổi.
1.1.16. Trong dung dịch CH ịCOOIỈ 1,00 M, tí lệ axit ion hoá là 0,417%.
Tính hằng sô" phân li của axit.
Lời giải:
®CH;,COOH “ 0.417% = 0.00417
K ^ -^ C = (0,00417)'-'= 1,74.10
1- «
1.1.17. Viết biểu thức độ điện li «của ion NH| trong các dung dịch:
a) NH,C1 C,M
b) NH,C1 C,M và Nil:, C ,M (C, « c ,)
c) NlI .Cl c , M và MCI c M (C « C|)
d) NH.Cl c , M vk NaOH c M (C « c,)
(sự phân li của H^o là không dáng kể).
Hướng dan giải: D() diộn li của N il’ dư(Jc (]uyết định bỏi cân bằng:
N li; . • NII, + H*
d) Chú ý phản ứng NH* + OH' —> NH3 + H;,0.
1.1.18. Viết biêu thức độ điện li «củ a ion CH:jC()0 trong các dung dịch:
a) CHaCOONa c , M
12
b) CHsCOONa c , M và HCl c M
c) CH jCOONa c , M và NH3 c M
d) CHsCOONa Cl M và NaOH c M.
với (C « c ,)
Hướng dẫn giải: Độ điện li của CHjCOO“ đưỢc quyết định bởi cân bằng:
CH3COO- + H2O ^ CH3COOH + OH-.
Sự phân li của nước là không đáng kể.
1.1.19, Độ điện li của ion CH3COO' trong CHgCOONa C ịM thay đổi ra sao
nếu trong dung dịch có mặt:
a) CH3COOH C M
b) HCl CM
c ) Ca(OH)2 CM
d ) NH,Cl CM
elNaNOa CM
(C < c ,).
Trả lời:
a) a giảm; b) a tăng; c) a giảm; d) a tăng ít do có phản ứng xảy ra
không hoàn toàn: NH¡ + CH3COO- ^ NH3 + CH3COOH
e) a không thay đổi.
1.1.20. Độ điện li của CH3NH2 trong dung dịch CH3NH2 0,10 M thay dổi ra
sao nếu:
a) pH dung dịch thay đổi;
b) khi có mặt NaOH 0,0010 M;
c) khi có mặt NH3 0,10 M;
d) khi có mặt CH3COOH.
Trả lời: Từ cân bằng CH3NH2 + H2O ^ CH3NH3 + OH' ta thấy:
a) a phụ thuộc pH: Khi pH tăng ([OH'] tăng) thì a của CH3NH2 giảm;
khi pH giảm ([OH^] giảm) thì a tăng;
13
b) a giảm;
c) a giảm;
d) a tăng.
1.1.21. Hãy so sánh độ điện li của axit C0H3COOH (X, = 10 ' ") và của
HCOOH {K„ - 10 trong các dung dịch cùng nồng độ mol.
1.1.22. Cho biết «II.A = 0,3%; «IIB - 1%; CịịA = CịiB = 0,10 M.
a) So sánh và pií„i,B ipK„ = -\gK„).
b) Tính X„||A và
c) Tính pH của mỗi dung dịch.
Trả lời: a) pK^ii < pK^u.\, b) = 9,0.10 K,,„B = 1.10 ^
c) pH (HA) = 3,52; pH (HB) = 3,00.
1.3. Dự ĐOÁN CHIỂU PHẢN ÚNG TRONG DUNG DỊCH CÁC CHÂT ĐIỆN LI
• Trong dung dịch các chát diện li, các ion có thể phản ứng vỏi nhau
để tạo thành;
- Các chất ít phân li hơn các chát ban đầu.
- Các chất khí.
- Các sản phẩm ít tan hơn các chất ban dầu.
- Các sản phẩm oxi hoá - khử khác với trạng thái ban dầu.
• Khi viết phương phản ứng ion cần tuân theo quv líốc:
- Các chất điện li mạnh viôt dưới dạng ion.
- Các chất điện li yếư viêt dưới dạng phân tử.
- Các chất rắn, các chất khí viết dưới dạng phân tử (hoặc nguyên tử).
1.1.23. Viết phương trình ion của các phản ứng xảy ra trong dung dịch niíđc
của các châ”t sau đây:
14
a) B a d , + NaHSO,
b) NaOH (dư) + NH,HSO,
c) (CH3COO),Mg + Ba(OH),
d) CH3COOH + Na,s
Lời giải:
a) BaCl, -> Ba'"+ 2C1-
NaHSO, -> Na" + HSO;
15
b) ZnCl2 Zn^* + 2Cr
+ 2NH3 + 2H2O Zn 0 H)2^ + 2N H ;
c) [Cu(NH3)JS 0 4 Cu(NH3)2+ + sơ ị-
HCl H* + Cl-
Cu(NH3)2+ Cu'" + 4NH3
4INH3 + H* nh;
HCl H" + c r
Ag(NH 3 )+ Ag^ + 2NH3
2| NH 3 + H" nh;
1.1.25, Thêm dần dung dịch NaOH loãng vào dung dịch MgClj. Có kết tủa
trắng Mg(OH)2 xuất hiện. Thêm dần NH 4CI đặc vào hỗn hỢp và dun
nóng. Kết tủa tan và có khí mùi khai bay ra. Viết phướng trình ion dể
giải thích các hiện tượng xảy ra.
Lời giải: NaOH Na‘ + OH-
MgCl2 Mg"* + 2C1-
Xuất hiện kết tủa: Mg^* + 20H ’ Mg(OH)2Ì
Hoà tan kết tủa: 2 I NH 4 NH 3 + H*
Mg(OH2)i Mg'" + 20H -
2 1 H^ + OH* H 2O
16
1.1.26. Hãv hoàn ihành và viết phưdng trình ion của các phản ứng xảy ra:
1.1.27, Viết phưđng trình ion xảy ra trong các trường hỢp sau (nếu có):
a) K3SO, + MgCụ
b) Fe2(SO,)3 + KOH
c) Cr(OH)3ị + HNO3
d) KXO 3 + CH3COOH
e) FeCỊ, + Cu
Lời giải:
b) Fe^‘" + 30H -> Fe(OH)3Ì
c) Cr(OH)3Ì + 3H" Cr"" + 3H.3O
1.1.28. Hoàn thành và viết phương trình ion của các phản ứng xảy ra (nêVi có):
a) Fe(OH)3Ì + CH3COOH ->
b) Ba(OH)2 + H3PO3 -»■ BaaCPO^^ị + .............
c) [Ag(NH3).,]Cl + KI -> ị + ......... + ...........+ .......
17
d) Fe2(SƠ4)3 + K4[Fe(CN)6] -> Fe4[Fe(CN)e]3Ì + ......... + ....
e) H2S + FeCl2 + NH3
Hướng dẫn giải: c), d) Các muôi phức tan phân li hoàn toàn thành ion
phức là chất điện li yếu.
1.1.29. Thêm từng giọt HCl vào dung dịch AgNOg, có kết tủa trắng xuất
hiện. Thêm từng giọt NH3 đặc vào hỗn hỢp cho đến khi kết tủa tan
hoàn toàn. Thêm tiếp HNO3 vào dung dịch thu được thì lại thấv kết tủa
xuất hiện trở lại. Viết phương trình ion để giải thích hiện tượng.
Hướng dẫn giải: Kết tủa AgCl tan đưỢc trong NH3 do tạo phức
Ag(NHg)2 , ion phức ít bền, bị phân huỷ bởi axit mạnh.
1.1.30. Thêm dần NH3 vào dung dịch Al2(S04)3. Có kết tủa xuất hiện. Thêm
vài giọt NaOH đặc vào hỗn hỢp thì đưỢc dung dịch trong suô’t. Viếl
phương trình ion để giải thích hiện tượng.
Hướng dẫn giải: Kết tủa A1(0 H)3 tan đưỢc trong NaOH để tạo thành
NaAlƠ2.
1.1.31. Thêm K2CrƠ4 vào dung dịch (CHgCOOlaPb. Có kết tủa vàng xuất
hiện. Thêm vài giọt NaOH đặc, kết tủa tan hết. Viết phương trình ion
để giải thích hiện tượng.
Hướng dẫn giải: Pb(0 H)2 có tính lưỡng tính, tan đưỢc trong NaOH, tạo
thành Na2Pb02. Các muôi ít tan của chì (Pbl2; PbCr04; PbCla-...) cũng tan
trong NaOH tạo thành NagPbOa.
ị =^ hoấcx = ^
18
* Độ biến đổi sô" mol An, hoặc độ biến đổi nồng độ AC, của mỗi chất
tham gia phản ứng:
/An, = hoặc ACị = x.Vj
Hệ số hỢp thức V có giá trị âm đối với các chất phản ứng và có giá trị
dương đôì vối các sản phẩm phản ứng.
* Số mol các chất (n,) hoặc nồng độ các chất (C,) sau khi phản ứng xảy
ra (hoàn toàn):
n, = + An,
c . = Ợ + AC,
2.1.2. Toạ độ cực đại: toạ độ phản ứng khi phản ứng xảy ra đạt hiệu
suất cực đại:
2.1.3. Thành phẩn giới hạn (TPGH): là thành phần hỗn hỢp sau khi
phỉin ứng xảy ra đạt toạ độ cực đại.
Sô’ mol các châ't trước khi phản ứng xảy ra đều bằng 75 mol.
a) Hãy cho biết thành phần của hỗn hỢp nếu phản ứng diễn ra đến toạ
độ phản ứng bằng 15 mol.
b) Cho biết toạ độ cực đại của phản ứng.
LỜI giải:
A/I.
a)ệ = 15 = An, = 15 V,
V.
19
An (CI2) = -15.2 = -3 0 n (C y = 75 - 30 = 45 mol
An(H.2Ơ) = -15.2 = -3 0 -> nCH^O) = 75 - 30 = 45 mol
An (HCl) = 15.4 = 60 -> n(HCl) = 75 + 60 = 135 mol
^ n { 0 .,) = 1 5 .1 = 1 5 -> n (02) = 75 + 15 = 90 mơ/
1.2.2, Dung dịch Ba(0 H).2 0,050 M phản ứng với H.,S0, 0,025 M.
Viết phương trình ion của các phản ứng xảy ra. Tính và xác ctịnh
TPGH.
Lời giải:
Ba(OH)2 ^ Ba'" + 20H
0,050
_ 0,050 0,10
_
H2SO, H" + HSO,
0,025
0,025 0,025
Phản ứng; + OH ^ H2O
C" 0,025 0,10
'^niax 0,025
AC -0,025 -0,025
c 0 0,075
Phản ứng: HSO, + OH + Ba'" BaSO ,ị + H.,0
C" 0,025 0,075 0,050
*^max 0,025
AC -0,025 -0,025 -0,025
c 0 0,050 0,025
20
TPGH: BaS04Ì; 0,025 M; OH“ 0,050 M.
Chú ý: Nước tạo thành không làm thay dổi nồng độ chung của nưóc
với vai trò là dung môi, nên không cần kể đên.
1.2.3. 0,5 mol BaKg hoà tan trong 0,5 lít HNO3 0,20 M
1.2.4. Giả thiết câ'u tử phản ứng A|j vâi số mol đã tham gia phản ứng là Ariị,.
Hãy biểu diễn sô mol An, của cấu tử i bất kì của phản ứng theo Ani,.
Lời giải:
Bởi vì ^ = ^ = ^ , v ì v ậ y An =An^-í^
★ 1.2.5. Toạ độ phản ứng có thể có giá trị âm không? Cho biết giá trị bé
nhâ”t có thê có của toạ độ phản ứng,
Lời giải:
Giá trị âm của toạ dộ phản ứng tương ứng vói sự diễn biến của phản
ứng theo chiều nghịch.
Giá trị bé nhâ't:
c?
-mm V >0
n.
hocặc = - min 1/ >0
21
1.2.6, Cho biết Xm,,, của phản ứng:
2Fe 3+ Sn 2+ 2Fe"" + Sn'
^ . a x = - ^ ^ = 5,0,10-^M
X„,.„=-2,5.10-^M.
1.2.7, Cho biết Afmax. ^mincủa phản ứng khử Cu^^ bởi r tạ o thành I3 và Cul,
biết rằng nồng độ ban đầu của các ion đều bằng nhau và bằng 0,015 M,
hệ có chứa sẵn lượng dư kết tủa của Cul.
Trả lời\ a) Tỉ lệ giữa sô’mol chất đã phản ứng với hệ sô’ hỢp thức tương ứng.
b) Sô’ mol các châ’t tham gia phản ứng tỉ lệ vói nhau theo tỉ sô’ các hệ
sô hỢp thức;
A«! : Art2 : Artj.....= Vji V2 : V3...., do đó
22
1.2.9. a) Toạ độ cực đại là gì?
Trả lời:
a) Toạ độ khi phản ứng diễn ra đạt hiệu suât cao nhất (ít hhâ't một
chất đã phản ứng hết).
AC C -C ° c” c°
b) X. = ‘ , X, ^ x „ ,„ , khi c . -> 0, vì vậy x „ ,a ^ =-^ = ì^
V-
(với V , < 0). Phản ứng dừng lại khi châ't có x „ ,a ¡( bé nhất phản ứng hết
(Đôì với các chất phản ứng (châ't đầu) Vj < 0 (theo quy ước) vì vậy
|vj > 0 để X > 0).
1.2.10. Phân biệt thành phần ban đầu và TPGH, nêu ví dụ minh hoạ.
Trả lời: Thành phần ban đầu là thành phần trưốc khi có phản ứng
xảv ra, TPGH là thành phần sau khi phản ứng xảy ra vối toạ độ cực đại
(^mnx hoạc
1.2.11. Phân biệt TPGH và thành phần cân bằng (TPCB). Nêu ví dụ
minh hoạ.
Trả lời: Ò TPGH chưa kể đến các quá trình cân bằng xảy ra, còn
TPCB là thành phần của hệ sau khi đã đạt tới cân bằng.
Ví dụ, cho phản ứng:
CH3COOH (0,10 M) + NaOH(0,l M) -> CHaCOONa + H^o
TPGH; CH3COO- 0,10 M; Na* 0,1 M, H2O.
TPCB: phải kể đến các quá trình:
H2O — H* + OH-
1.2.12. Nêu ví dụ để chứng tổ rằng TPGH có thể trùng hoặc không trùng
vối TPCB.
23
Trả lời:
Ví dụ: Cho hỗn hỢp + HCl dư
Phản ứng: Al^Ogị + 6H" 2AP" + SHgO
TPGH: AP^ H"; CP; H^o.
do có H* dư nên các quá trình phụ:
H2O ^ H" + OH-
AP* + H2O ^ AIOH"" +
xảy ra không đáng kể. Do đó TPCB trùng vói TPGH.
Nếu cho A1203Ì dư so với HCl thì TPCB khác TPGH.
1.2.13, Trong các phản ứng sau đây, hãy xác định của phản ứng:
VÓI nồng độ ban đầu của Mn^'^ bằng 0,075 M và MnO^ bằng 0,050 M.
Trả lời:
a) Phản ứng Ca(OH)2 + 2HCIO4 Ca(C104)2 + 2H2O
^m.x = 0,020 M.
b) = 0,35 M.
c) 0,025 M.
1.2.14, Trong phản ứng c) hãy xác định TPGH của hỗn hỢp và xác định x,„,„
nếu nồng độ ion H* trước phản ứng là 0,2 M và hệ có chứa Mn02 (rắn) dư.
Trả lời: H^, Mn02Ì, = -0,05 M.
24
Xác (îjnh và TI’CiH của hỗn hỢp.
Trả lời: = 0,0090 M.
TIHÌH; H,Cự), 0,0120 M; Ce"" 0,0180 M; H" 0,1180 M; CO2 0,0180 M.
1.2.16. Phản ứng oxi hoá rưỢu etylic bằng K.,Cr2C)7 xảv ra như sau:
Cho biết nồng độ ban đầu của hỗn hỢp: C2H5OH 0,0480 M; K2Cr2()7
0,080 M; H2S0, 1,0M.
a) Hãv xác định thành phần của hỗn hỢp tại thòi điểm khi nồng độ
CH3COOH trong hỗn hỢp bằng 0,012 M.
b) Xác định TPGH của hỗn hỢp.
Trả lời :
a) C2H5OH 0,036 M; Cr^o^-0,072 M; H" 0,936M; Cr"" 0,016 M;
CH3CÜOH 0,012 M; HSÜ¡ 1,0 M.
25
Srax = 0,025 mo/;
c) = 0.
1.2.20. Trộn 30,00 ml H2SO4 0,050 M với 20,50 ml KOH. Phản ứng xảy ra
vừa hết. Tính và nồng độ các châT trước khi phản ứng xảy ra.
Hướng dẫn giải:
1.2.21, Phản ứng + OH H2O xảy ra với toạ độ cực đại 0,0175 moi.
Tính sô" mol các chất trưóc phản ứng, biết rằng sau phản ứng số mol H'
bằng 0,0058 mol.
1.2.22, Trộn 15,00 ml FeClg 0,200 M với 45,00 ml SnCl2- Phản ứng xảv ra
vừa hết các chất.
26
1.2.23. 15,00 ml AgNO;j phản ứng vừa hết với 21,32 ml KọCrOị 0,0210 M.
Tính trong hỗn hỢp xảy ra phản ứng. Tính nồng độ gốc Co
của AgNO,.j (trước khi đưa vào hỗn hỢp phản ứng).
Trả lời:
1.2.24. Hỗn hỢp Y gồm có AgNOo 0,10 M\ KI 0,020 M; K2CrO.| 0,040 M. Xác
định TPGH của hỗn hỢp. Biết rằng ion Ag^ tạo được kết tủa ít tan Agi
và Ag^CrO,.
xảy ra với thành phần ban đầu MnOỊ 0,025 M; 1,00 M; Fe^^
0,0050 M; Fe^^ 0,020 M. Tính xác định TPGH.
• Nồng độ gốc: nồng độ chất trước khi đưa vào hỗn hỢp phản ứng
(Co mol U).
• Nồng dộ han đầu: nồng độ châ't trong hỗn hđp trước khi xảy ra
phản ứng ( ơ ’mol/l).
• Nồng độ cân bằng: nồng độ chất saư khi hệ đạt tới cân bằng ([i]).
• Nổng độ mol: biểu diễn sô" mol châ"t trong 1 lit dung dịch hoặc sô"
mmol trong 1 ml dung dịch (C mol/l).
27
• Nồng độ %: biểu diễn sốgam chất tan trong 100 ể dung dịch (P^ )•
PJ.dlOOO
lOO.M
d là khôi lượng riêng của dung dịch ( g/ ml); M là khôi lượng mol.
C. = I[i]
1.2.26. Cho biết nồng độ gốíc, nồng độ ban dầu, nồng dộ cân bàng của c<ác
chất trong các dung dịch sau:
28
NaCl Na" + Cl
0 . 0^0
0,040 0,040
Nồng dộ cân bằng;
[Na* , = 0,040 M
[ir i = 0,010 M
1.2.27. Cho biêt nồng độ gô’c, nồng độ ban dầu, nồng độ cân bằng của các
chíít thu dược khi trộn 5,00 ml lỉaCl2 0,200 M với 3,00 ml Na2SOj
0.240 M.
Lời giải:
Nồng độ gốc c„: BaCla 0,200 M\ N a^so, 0,240 M
Nồng độ ban đầu C": HaCl2 = (0,2.5)/8 = 0,125 M
Bdi vì BaSO, rất ít tan, trong khi hộ có Ba'^* dư nên có thể coi dộ tan
cua BaSOị là không dáng kê, vì vậy:
[Ba'"] = = 0,035 M
29
1.2.28. Axit photphoric 85% có d = 1,690 g / ml.
1.2.29. Tính số ml dung dịch H2SO.1 95,7% (d = 1,84 g ! ml) phải thêm vào
2,000 lít H.3SO4 40% {d = \,2>0A g ! ml) đê thu được dung dịch HọSO , 50%
{d - 1,696 g ! ml).
Lời giải:
Gọi V là thể tích H2SO4 95,7% cần phải lấy. số gam H2SOị có trong
(2000 + V) ml H2SO4 50%:
m = (2000 + V). 1,395.50/100 (ể/ (1)
^6gam H2SO4 có trong 2000 ml 1^280440%
m, = 2000. 1,304.40/100 (gj (2)
Sốgam H.,S04 có trong V ml H.^so , 95,7%
m2 = y. 1,84.95,7/100 (ể/ (3)
Bởi vi m - m¡ + m.j, nên sau khi tô hỢp (1), (2), (3) ta rút ra
y = 330,8 m/.
ỉ . 2.30. Viết biểu thức định luật bảo toàn nồng dộ ban dầu (BTND) và
định luật bảo toàn điện tích (BTĐT) đòi vói các câu tử trong các hệ
sau:
a) NHaC.M.
b) N H sC.M và NH4CI C2M.
Lời giải: a) H.2O ^ H^+ OH^
NH3 + ^ nh;
30
Trong dung dịch NHj tồn tại dưối 2 dạng: NH3 và N H Ị .
1.2.31. Viết biểu thức BTNĐ và BTĐT đối vối các cấu tử trong dung dịch
a) Na2C03 C,M.
b) NaaCOaC.M + NaHCOa C2M.
c.
2C,
31
b) Các cân bằng tương tự như a) nhưng ngay từ đầu đã có cả COy và
HCO 3 nên biểu thức BTNĐ phải viết cho tổng nồng độ của 2 dạng:
1.2.32. Trong dung dịch Fe(CH 3COO )3 c, M, sắt tồn tại dưới dạng: b'eOH'^*;
[FeC H jC O O n + [FeiCHgCOO).*
B TN Đ đối VỚ1 ion CH3COO-:
c CH 3COO - = 3C, = [CH3COO ] + (CH3COOH] +
1.2.33. Viết biêu thức BTNĐ và BTĐT đôi với hỗn hỢp gồm Ca(.NC)3)2
0,016 M Vcà N aF 0,054 M.
32
+ H ,0 C aO ir +
H* +F 11F
Ca-'^ + 2 F C aF,i
H,O i r + O H-
2+ 1
HTXĐ: c Ca
, = 0,016 = [Ca'^l + [CaOH*] + m
Cp = 0,054 = [F] + [H F] + 2m
m là sô’ mol C a F 2 CÓ t r o n g 1 lit h ỗn hỢp p h ả n ứ n g
1.2.34. Cho biêt nồng độ ban đầu và nồng độ cân bằng của các câ”u tử
trong các hỗn hỢp sau:
a) Trộn 20,00 ml NaOH 0,100 M với 30,00 ml HCl 0,080 M.
b) Hòa tan 4 , 0 0 NaOH trong 100,00 ml HCl 1,010 M.
Trả lời:
1.2.35. Cho biết nồng độ ban đầu, nồng dộ cân bằng của c á c cấu tử trong
hỗn hỢp thu đưỢc khi trộn 4 0 , 0 0 ml HCl 0 , 0 1 0 M với 6 0 , 0 0 ml AgNOa
0 , 0 0 5 0 M (coi AgCl tan không đáng kể).
33
1.2.36. Trộn 10,00 ml KI 0,360 M vói 5,00 ml KMn04 0,225 M và HCK),
1,200 M. Tính nồng độ ban đầu, nồng độ cân bằng của các cấu tử trong
hỗn hỢp. Trong dung dịch chỉ xảy ra phản ứng:
[HT = ri
= 0,144 M; [lõ] = c,_ = 0,080 M; [Mn^] = c „M n “ = 0,032 M.
' ^ 1 3
1.2.37. Tính sô ml dung dịch NH3 6,75% {d = 0,915 g / ml) cần lấy để pha
chê đưỢc 1,00 lít dung dịch NH3 0,50 M.
1.2.38. Tính số ml dung dịch KOH 10% {d = 1,09 g / ml) cần cho vào 1,00 lit
nưỏc để thu đưỢc dung dịch KOH 0,350 M.
Trả lời: 219,2 ml.
1.2.39. Tính sô" ml dung dịch HCIO4 10 M cần lấy để khi thêm vào 500 rnl
nước thì đưỢc dung dịch HCIO4 6% (d = 1,034 g/m l) .
Trả lời: 33 ml.
34
1.2.41. Viết biểu thức BTNĐ và BTĐT đôi vói các cấu tử trong dung dịch
nưdc bão hòa CO2 (dộ tan của CO2 là L moỉ/l).
★ 1.2.42. Viết biểu thức BTNĐ và BTĐT đốì với các dung dịch:
a) H;,PO, c M
b) Na^PO, CM
c) Na2HPO^ C ,M và KH2PO4 C2M.
Hướng dẫn giải:
Trong cả 3 trường hỢp đểu có mặt các cấu tử thành phần của H3PO4
(H3PO4; H^PO¡: HPO^ ; F ơ t ) .
★ 1.2.43. Viết biểu thức BTNĐ và BTĐT đôi với dung dịch bão hòa HgS (có
Hướng dẫn giải: Gọi độ tan của HgS là s mol/l. Viết biêu thức định
luật BTNĐ đôì với s biếu diễn qua Hg^* và S'^-.
1.2.44. Trộn một thể tích bằng nhau dung dịch € 11(0104)2 1,00.10'* M và
NỈI3 1 M. Viết biểu thức định luật BTNĐ và BTĐT đôi với các câ\i tử
trong liỗn hdp (có mặt Cu‘*, CuNH^^, Cu(NIl3)2^, CuíNHg)^^,
★ 1.2.45. Trộn 2,00 ml dung dịch CaCla 0,0100 M với 3,00 ml dung dịch
Na.jHPOj 0,010 M. Có kết tủa Ca3(P04)2 xuất hiện. Viết biểu thức
BTND và BTĐT đốì vói các cấu tử trong hỗn hỢp.
Hướng dẫn giải: Có thế viết định luật BTNĐ đôi với Ca^^ và HPO4 ,
có kể dến số mol Ca3(PÜ,)2 đã bị kết tủa trong 1 lít dung dịch.
35
2.3. ĐỊNH LUẬT TÁC DỤNG KHỔI LƯỢNG (ĐLTDKL)
(C)^(D)^
K,(a)
(A)“.(B)*
(i): chỉ hoạt độ của chất i; hằng số cân bằng nhiệt động.
(i) = [i]./i; f, là hệ sô hoạt độ của i.
• Đòi vối các phép tính gần đúng thì có thể coi các giá trị hệ sô hoạt
độ đều bang 1 và hằng sô cân bằng nhiệt động /C|,„ đưỢc coi như là hàng
số cân bằng nồng độ K :
[C]' [D]'
K
[A ]'[B f
36
• Có thể đánh giá hằng số cân bằng của các quá trình phức tạp
bằng cách tổ hỢp các cân bằng dơn giản đã biết:
A+B - c +D K
c +D A+B K = K^'
A+ B C+ D K,
c +D E+G K,
A+B ^ E+G K =K ,K ,
—n. A + B ^ c+ D
rA + «B ^ nC + nD K ’ = (/0 "
• Cân bằng càng chuyển dịch mạnh sang phải nếu K càng lớn. Khi
thay đổi nồng độ hoặc áp suất riêng phần (của châ't khí) tham gia cân
bằng thì phản ứng sẽ chuyển dịch theo chiểu ngược với sự thay đổi đó:
chuyển dịch sang phải nếu tăng nồng độ châ't phản ứng hoặc giảm nồng
độ chất cuôi hoặc ngược lại, cân bằng sẽ chuyển dịch sang trái nếu tăng
nồng độ chất cuô’i hoặc giảm nồng độ châ"t đầu.
1.2.46. Viết hiểu thức định luật tác dụng khôi lượng (ĐLTDKL) cho các
cân bằng sau (biểu dvễn theo và K)\
Lời giải:
(NH;)^(Zn(OH)2)
(Zn2")(NH3)'(H 20)''^
Coi (Zn(OH)2) = 1 (chất rắn, đưỢc coi là nguyên chất); (H2O) = 1 (dung
môi, trong dung dịch loãng). Vì vậy:
(NH!)^
■= K,(a)
(Zn^^)(NH3)2
37
NM,
= a:„
[Z n-][N H 3f 4 ,../;^„^
[n h :^
= K = K.(a)
[Zn^'MíNHaf
(Cu(NH3)f)^ (O H -y _ ^
b) - ^ xV((a)
(Cu)^Po, (NH3)«(H.,0)
ị4
[(C u(N H 3.rF/j„,,„3,.[O H -r/;OM
= K,.
(OH ) « [H D
38
h) NaOH + HCIO, NaClO^ +
0,020 0,010
0,010 - 0,010
NaClO, -»• Na* + c io ;
0,010
- 0,010 0,010
NaOH -> Na* + OH
0,010 0,010
- 0,020 0,010
NaNOa -> Na* + N03
0,010 0,020
— 0,030 0,010
★ 1.2.48. Tính hệ sô' hoạt độ của ion OH và Na* trong dung dịch NaOH
1,0.10 '^ M.
Lời giải:
f ^ f = 0,96.
'Nn+ 'OH ’
★ 1.2.49. Tính hệ sô' hoạt độ của ion Al^* và H* trong dung dịch a) bài tậị) 1.2.47.
Lời giải: Lực ion I = 0,038. Áp dụng phương trình tính hộ sô' hoạt độ
V7
\gf, = -0,5. - 0 , 2 / ta có:
1 + \ fl
39
lg/;.. = -0 ,5 .1 '. Ị - 0. 2. 0, 038 = -0,078
" [l + V0,038
70038
lg/;^,3, = -0 ,5 .3 '. 0,2.0,038 = -0,702
1 + 70,038
(Hoặclg/;^,3, = 3' Ig/-^^, -0,078.9 = -0,702)
3. = 0,20.
/■l*-"
'A
★ 1.2.50, Cho biê’t hằng sô phân li nhiệt dộng /í|„, của axit 11A là 1.05.10
Tính hằng số phân li nồng dộ ở lực ion 7 = 0,0010.
HA ^ i r + A-
(ir )( A - )
^(a) ~ ~^
(HA) / h ,,
★ 1.2.51. Cho biêt hằng s ố c.ân bằng nhiệt động của phản ứng phân !i của axit
fomic /í(„, = 10 Tính hằng số phân li nồng dộ ỏ lực ion / = 0,10.
TÕTlÔ
ie/-„. = ls/-„„„- = -0 .5 0 , 2 . 0,10 = - 0,110
I + 7Õ TÕ
-> /■
' ir = 'iicoo
f = f'*i = 0,91
á,; l Ạ í i y K c n = ^,
(a)
(AgCI l)(Br-)
Ik’ú vì hộ sô hoạt dộ chỉ phụ thuộc lực ion nên ở lực ion bàt kì ta đều có
icr /í, không phụ thuộc I.
L
'a = í.
'>lỉi |Br
K= k [,. K ll =
42
b) Na3P0 , 3Na' + P0:;
lO-'"".
SO. + 2 0 H- s o r +H ,0
MÔ tíi các ảnh hưởng tới nồng dộ của ion MnO, nếu khi thêm các chất
sau đây vào hỗn hỢp Ị)hản ứng:
a) Thêm một lượng ít muôi PbíNOa).,;
b) Một lượng ít NallCOa;
c) Vài giọt CH3COOII dặc;
d) Thêm 1 gam Pb02;
e) Vài giọt MCI.
Lời giái:
a) Pb^* là châ't tạo thành trong phản ứng, việc thêm Pb'^* làm cân bằng
chuyên dịch theo chiều nghịch và nồng độ của MnO| giảm.
b) Thêm NallCOj sẽ có J)hản ứng HC().J + n* > co., + ICO làm giảm |ll*|
và c<ân bằng chuyển dịch sang trái, gây ra sự giảm nồng dộ Mn()| .
c) CII3COOH là một axit vếu, trong dung dịch lại có 11* dư (0,5 M). nên
lượng H* phân li ra sẽ không lớn, do đó ít ảnh hương dên cân bằng, nồng dộ
,MnO| tăng không dáng kể.
d) PbO¿ dã có dư trong hỗn hỢp phản ứng, hoạt dộ của PbO^ luôn bằng 1,
việc thêm PbŨ2 kh(5ng ảnh hưởng dến cân bằng, do dó nồng dộ MnO,
không thay đổi.
'M
o) Thêm HCl sẽ có phản ứng phụ:
1.2.57. Viết biểu thức ĐLTDKL (biểu diễn qua iÌL(„) và ỈC) đôi vói các cân
bằng sau:
a) Ca"" + ^ CaC^O, ị + 2H"
b) Ag(NH 3),2 + S C N ^ A g S C N Ì + 2 NH 3
c) 2Fe"" + 31 - 2Fe"" + I3
★ 1.2.59. Tính hoạt độ của ion H" trong dung dịch HCIO., 0,0010 M.
TrảlỉH: 9,6.10 'M.
★ 1.2.60. Tính hoạt độ của ion OH' trong dung dịch NaOH 0,100 M và
Na.2SO, 0,050 M.
Trả lời: 0,0716 M.
★ 1.2.61. Tính hoạt độ của ion OH trong dung dịch NaOH 4,0.10'^ A/và
NaCl 5,0.10 ' M.
Trả lời: 3,86.10 "M.
45
★ 1.2.62. Tích sô'tan nhiệt đ ộ n g c ủ a AgCl ở 2 9 "c là 1,78.10 Ilãy tính tích
sô’ tan nồng dộ ở lực ion 0,04.
Hướng dẫn giải\ ĩ\ẹ,c\i — Ag* + C1
Hiếu thức tích sô’ tan: (Ag*) (C1 ) =
Đô chuyển sang tích sô’ tan nồng độ phải tính hộ sô’ hoạt dộ các ion'
theo phương trình Đê-vit.
★ 1.2.63. Khi 1ắc kêt tủa BaS04 với dung dịch Na.^COa thì Xíiv ra ị)hản ứng:
★ 1.2.64. Tính nồng dộ ion H* trong dung dịch IlCl có Ị)ll = 3,80 và lực ion
của dung dịch / = 0,0010; (pH = -lg(H*)).
Trả lời: 1,65.10 ‘M.
H C ,0, - ì V ^ C , ơ ị 10
Tính hằng sô' cân bằng của các quá trình:
a) c.fi'ị + H /) ^ HC2O,, + OH
1.2.66. Cho biết p/c, - của H3PO4 là; pK,i = 2,15; p/f„2 = 7,21;
Hãy dự doán các ảnh hưởng tới nồng dộ của phức châd Ag((’i\).j trong
các trường hỢp sau đây;
a) Thêm ít AgNO;, vào hỗn hỢp phản ứng.
h) Thôm vài giọt HNO.ị vào dung dịch,
c) Thêm NH;j v<ào dung dịch.
Trả lời: a) Nồng dộ Ag(CN)2 táng; h) Nồng độ Ag(CN),; giảm rõ;
1.3.1. Đánh giá khả năng hoà tan của CuS trong HCl 1,0 M.
L(ỉi giải:
Các quá trình có thể xảy ra;
Cân bằng tan của CuS ; C uSi ^ Cu'" + S' K, = 10 ''®' (1)
Cân bằng thu H" của s' : S ' + H " ^ HS Ä';2' = 10"® (2)
K rất bé, có thể dự đoán phản ứng xảy ra rất khó khăn. Để đánh giá
định lượng cần áp dụng biểu thức ĐLTDKL cho cân bằng (4):
[C u '"][H ,S ]_ X2
ĐLTDKL: 0 -■ K -. \ fr*®'®
(1.0 - ■2xj^
1.3.2. Đánh giá các quá trình chủ yếu xảy ra khi thêm 1,0 ml NaOH 0,20 M
vào 1,0 ml hỗn hỢp gồm HCl 0,050 M và CH3COOH 0,18 M. Đánh giá
TF’GH và tính nồng độ cân bằng của ion H".
49
Lời giải:
0 _ 0,20
'^NnOH = 0, 10M; Chc = = 0.025M; C"Hscœii = 0,090 M
2 2
Các phản ứng lần lượt xảy ra:
HCl + NaOH NaCl + 11,0
C" 0,025 0,10 = 0.025
c - 0,075 0,025
0,075
H2O H* + OH = 1,0.10" ( 2)
c 0,015 0,075
AC -X X X
(0,015- x ) (0,075 + x) X
ĐLTDKL: = 1 0 -"
(0 ,0 1 5 -x )
51
1.99
Căn hằng thứ nhất'. HSO4 ^ + soỉ K = 10 (2)
(0,86 + x)(Q,0 0 3 0 + X) ^
Đ LTD KL:
(1,0-x)
r. • ^ _ 10’'''*^-0.86.0,0 0 3 0 _ „ ^
Coi X « 0,86 ta tính đưỢc: X = ----------- ---------------- = 8 , 9 . 1 0 « 0.86.
0,86
Vậy quá trình (2) không ảnh hưởng đến nồng độ II* có trong dung dịch,
nghĩa là c H * = 0,86 M.
(0,022-2x)^ (0 ,0 3 0 -3 :cf
6' \ x \ ( 0 ,86) 14
= 10 -26,4 X = 3,7.10 “ « 0,010
(0,022)'^ (0,030)’’
TPCB: Cr^O?- 3,7.10-® M; Br' 2,22.10-* M; II* 0,86 M; Cr®* 0,022 M'
52
★ 1.3.4. Trong dung dịch bão hoà của các kết tủa AgBr và AgSCN có các
cân bằng sau:
AgBrị ^ Ag" + Br- K,, = ( 1)
■12.0
AgSCNị Ag^ + SCN- /^.2 = 10 ( 2)
Tính cân bằng trong dung dịch.
Lời giải: Cả hai cân bằng ( 1) và (2) đều tương đương nhau vì K gần
nhau.
Áp dụng ĐLBTNĐ đôd với Ag"^ ta có:
[Ag1 = [A g i, + [A g l2 = [Br-] + [SCN-] (3)
[Ag ] [Ag ]
■12,30
[Br ] - - 10 = 4,07.10-’ M
[Ag*] 1,23.10 -6
1ß - l 2 , 0
[SCN] = — ^ = — — — = 8,13.10-’ A/.
[Ag^ 1,23.10-*^
1.3.5. Đánh giá khả năng hoà tan của Agi trong muôd NH4CI. Cho:
Ag* + NH3 AgNH; lg/7, = 3,32
A g li ^ A g * + I- Ig/Í, = -1 6 ,0
Hướng dẫn giải: Đánh giá hằng số cân bằng của phản ứng:
A g li + NH3 ^ AgNHg + r
Trả lời: Igük = -12,68.
53
1.3.6. Sục CO2 vào dung dịch BaCl.2, có kết tủa BaCOa xuất hiện hav không?
Hướng dẫn giải: Tính K của phản ứng và kết luận:
CO2 + H2O + Bà'" BaCƠ3ị + 2H"
Trả lời: \gK - -8,38.
1.3.9. Khi cho bột Cu vào dung dịch AgNOj 0,010 M và CUSO4 0,0010 M thì
xảy ra phản ứng:
C ui + 2Ag" ^ Cu'" + 2A gị l gK=15, 6
Hãy tính nồng độ của các ion trong dung dịch.
Trả lời: Ag" 1,22.10 '’M; Cu'" 0,0060 M.
★ 1,3.10. Trong hỗn hỢp KBr 0,050 M, KMnO, 0,020 M và HCIO, 1,0 A/ có
xảy ra phản ứng;
2 Mn04 + lOBr + 16H" ^ 2Mn'" + 5Br.2 + 8H2O K = 10"'^‘
Tính nồng độ cân bằng của ion Br" trong dung dịch.
Trả lời: 6,11.10 ^M.
54
1.3.11. Trong hỗn hỢp Fe^* 0,0010 M; Sn^"" 0,010 M; Fe^* 1,00 M và H* 1,00 M
có phản ứng:
2Fe^’^+ Sn"" - 2Fe^" + Sn'" lO"®«“
Tính nồng độ Fe^* trong dung dịch.
Trả Vơi: 8,7.10 "*M.
1.3.12. Trong dung dịch bão hoà AgSCN trong NaCl 0,010 M có quá trình:
AgSCNị + C1 ^ A gCli + SCN-
Tính nồng độ cân bằng của SCN trong dung dịch.
Cho ; AgSX'Nị - Ag" + SCN- lgK3, = -11,96
AgClị ^ Ag" + c r lgiÍ32 = - 10,00
Trả lời: 1,085.10 •'M.
55
Chương II
Trong dung dịch bazơ: |H*] < 1,00.10"’ ả/; pH > 7,00; pOH < 7,00
II.1.1. Giải thích tính axit - bazơ trong dung dịch nưốc của các chất sau;
a) Piriđin (C5H5N) b) HCOOH c) NaNOj
d) AICI3 e) Nưóc vôi í) Na2C204-
57
Lời giải:
a) H,0 ^ H^ + OH- ( 1)
Theo thuyết Brõnsted và Lowry thì axit là những châ't có khả năng
nhường proton, còn bazơ là những chất có khả năng thu proton. Trong
dung dịch, piriđin có khả năng nhận proton của nước, do dó piriđin là một
bazơ. Hay nói cách khác, dung dịch nước của piriđin có phản ứng bazơ.
dd
Giải thích hoàn toàn tưong tự theo Brõnsted và Lowry thì dung dịch
HCOOH có phản ứng axit do HCOOH có khả năng cho proton.
H ,0 ^ H ’ +O H
[H"]ad = [OH1aa
Vậy dung dịch NaNOg có môi trường trung tính.
[H"]aa > [OH1aa. Trong dung dịch AICI3 có môi trường axit.
58
o) ('a(OH)., -> Ca"* + 2()H
ILO - i r +OH
n N a .r .o , 2Xa* + (',()]
HC,0 , + H,0 - + OH
H,0 +OH
Tương tự: ỊOH J,1,| > Vậy dung (lịch Xa.,c,()i có IIKIÌ trưètng bazơ.
Lời ỊỊÌầi:
0,1 0.1
XH ; ^ XH , + H*
HSO, SO'^ + IT
H Ị) +0 11
n h ; X H ,+ i r
1LO - i r +O H
0 (XH,),S --> 2X H , + S -
0.1 O.OÕ
59
nh; ^ NH3 +
H2O + OH
S'-+H2O ;=± HS- + OH-
H S-+ H2O ^ H2S + OH-
0 ,1 0 ,0 5
H2O ^ +OH-
Trong cả bô"n trường hỢp đểu có cần bằng cho proton của NH’ (với
nồng độ của NH4 là giông nhau), do đó chỉ cần so sánh cân bằng cho nhận
proton của các anion:
• HSO4 và Cr20'- đều cho proton, trong đó HSO4 phân li mạnh hdn.
II.1.3. Chứng minh tính lưõng tính của các chất sau:
a) H2O; b) C2H5OH; c) Pb(OH)2; d) Sn(OH)2.
Lời giải:
60
b) Tương tự đôi vối rượu etylic cũng vậy;
C2H5OH + C2H5OH C2H5OH: + C ,H ,0
axit bazơ
c) Pb(0 H)2 thể hiện tính axit yếu:
II.1.4. Trộn 10,00 mỉ dung dịch CH3COOH (kí hiệu là HAx) nồng độ 1,00 M
với 10,00 mỉ NaOH 1,00 M. Hỗn hỢp có pH gần đúng bằng bao nhiêu?
(pH > 7, pH = 7 hay pH < 7)
Lời giải:
C N
n. oh =
.O H H.^x 20,00 = 0,500 M
61
11 . 1 .5 ,Viết phướng trình phản ứng xảy ra và xác định TPGH của hỗn hợp
khi trộn H.2SO4 CỊ(molịl) vỏi Na3PƠ4 CỊÌmolU) trong các trường hợp sau:
a) c , = C2 b) c , = 2C2 c) 2C, = C2
Lời giải:
H2SO4 ^ H" + HSO4-
c, c,
a) c , = C2
H" + PO^ ^ HPO2 - (rất lớn)
c, C2
c,
HSO4- + HPO^- ^ SO^+ H2PO4- K= 10-^10"-"' = 10""
c, c,
c, c,
c, C2
c.
62
c) 2C, = ạ
+ PO'^- ^ H PO,2 -
K j = 1 0 ‘^'^'(râ't lớn)
c, 2C,
c, c,
c. c, c,
c, 2C,
Cj C2
C2-C, c,
c, C -C ,
2 c,
2C,-C2 - C -C
2 1 C 2
2C , - C 2 C2 C2-C,
2 (C2-C.) C, 2C , - C 2
V â y T P G H : H P O ^ 2 (C 2 -C .) mol/i, H 2 P O ; 2 C . - C2 m o l/ l và s o ^ -
C | molli.
63
II.1.6. Viết các phương trình phản ứng xảy ra, tính hằng số cân báng của
phản ứng (nếu có) và mô tả cân bằng trong dung dịch gồm các chất sau:
Lời giải:
HSO; ^ + SO^
Trong hệ không xảy ra tương tác hóa học vì NH4 và HSO4 đều là axit.
HCl H* + c r
c c
Phản ứng; HS' + -- H2S ( K J - ' = 10’ “ (lớn)
c c
- - c
TPGH: H2S C (m oU l) .
Cân bằng: H2S + HS’
HS H* + S^-
H2O - + OH-
II.1.7. Giải thích tính axit —bazơ trong dung dịch nước của các chất sau:
64
11.1.8 . Giải thích tính axit - bazơ trong dung dịch nưốc của các chất sau:
11.1 .9 . Mô tả bằng cân bằng và giải thích tính axit - bazđ trong dung dịch
nước của:
Trả lời: a), c), í) lưỡng tính; b), e), g) bazơ; d) axit.
11.1 .1 0 . Mô tả bằng cân bằng và giải thích tính axit - bazơ trong dung dịch
nưóc của:
Trả lời: a), g) bazơ; b), d), 0 axit; c), e), h) lưỡng tính.
11.1.11. Mô tả bằng cân bằng và giải thích tính axit - bazơ trong dung dịch
nước của:
d) NH3 e) CH3COONH4.
11.1.12. Trộn 10,00 m/ dung dịch NH3 0,50 M với 5,00 ml H2SO4 1,00 M.
Hãy cho biết pH gần đúng của dung dịch bằng bao nhiêu? {< 1 \ = 1
hay > 7 ).
65
11.1.13. Viết các phương trình phản ứng, tính hằng số cân bằng của phản ứng
(nếu có) và mô tả các quá trình xảy ra trong các hệ sau:
Hướng dẫn: Các tương tác hoá học đưỢc coi như xảy ra khi hằng sô cân
bằng của phản ứng K > 10^.
11.1.14. Chì cromat ít tan trong nưóc ipK, = 13,7) nhưng lại tan trong
NaOH dư. Hãy giải thích và biểu diễn quá trình hòa tan của chì
cromat trong NaOH dư.
11.1.15. Khi cho khí CO2 lội qua dung dịch trong kiểm dư thì thấy
xuất hiện kết tủa. Hãy giải thích và viết các phương trình phản ứng.
11.1.16. Trộn 20,00 ml dung dịch gồm H2S04 0,15 M và NH4CI 0,30 M vói
10,00 m/ dung dịch NaOH 0,60 M. Hãy xác định TPGH của hệ và mô
tả các quá trình xảy ra.
★ IL1.18. Viết các phương trình phản ứng có thể xảy ra trong hệ gồm:
H2SO4 0,10 M, NaHCOa 0,10 M và (CH3COO)2Ca 0,10 M.
Hướng dẫn: Mô tả trạng thái của các chất điện li trong dung dịch rồi
sau đó tổ hỢp các quá trình C Ó K > 10^.
66
§11.2. ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN PROTON
(ĐIỂU KIỆN PROTON)
Nếu chọn một trạng thái nào đó của dung dịch làm chuẩn hay còn gọi
là mức không (MK) (hoặc gọi là trạng thái quy chiếu) thì tổng nồng độ
proton mà các câ'u tử ở mức không giải phóng ra bằng tổng nồng độ proton
mà các cấu tử thu vào để đạt đến trạng thái cân bằng.
Hay nói cách khác: nồng độ cân bằng của proton có trong dung dịch
bằng hiệu giữa tổng nồng độ proton giải phóng ra và tổng nồng độ proton
thu vào từ mức không.
MK có thể là trạng thái ban đầu, trạng thái giới hạn hoặc một trạng
thái tùy chọn nào dó. Nhưng thường chọn trạng thái trong dó nồng độ của
cấu tử chiếm ưu thế làm MK để việc tính toán nhanh lặp hơn.
II.2.1. Viết biểu thức điểu kiện proton đôì với các dung dịch sau:
a) Dung dịch CH2CICOOH;
b) Dung dịch HCl + NaHSOji
67
b) HCl -> + Cl-
Với hai MK khác nhau thu được hai phương trình bảo toàn proton (])
và (2) có dạng khác nhau, nhưng có thể chứng minh dược hai biểu thức dó
chỉ là một phương trình liên hệ. Thật vậy, từ định luật BTNĐ ban đầu:
[CH3COOH] + [CH3COOI = c , + C2
-)• [CH3COO ] - C2 = c, - [CH3COOH] (3)
68
e) Na CƠ2 3 2Na" + CO^-
CO^ + HCO;
H ,0 H* + O H -
0 H2C2O, ^ + HC2O;
H2C2O4 ^ 2H* + ^ ^ 2-
C2OỈ
H2O +O H -
II. 2 . 2 . Cho hệ gồtn HF C , m o l / l và NH3 C2 m o l/ l (C2 >C ,). Xác định TPGH
của hệ và chứng minh rằng phương trình BTĐT trùng với phương
trình bảo toàn proton (bỏ qua quá trình tạo phức proton của HF).
L ờ i g iả i:
c, Cọ
C2 - C 1 c, c,
Chọn MK: N H ; , p -v à H 2 O.
H2O ^ H* + O H -
F- + H " ^ HF
6£
Theo định luật BTNĐ ban đầu ta có:
II.2.3. Viết biểu thức ĐKP đối với dung dịch FeCls-
Lời giải:
H2O +O H -
IL2.4. Viết biểu thức ĐKP đôi vối dung dịch axit a-am ino propionic.
Lời giải:
CH3- CH NH2 - C H 3 - C H - N H 3
COOH COO'
C H 3 - C H - N H ; ^ C H 3 - C H ~ N H 2 + H^ (C3HeC)2N-)
COO' COO'
C H 3 - C H - N H ; + H^ C H3 3 - C H - N^ '^H^ 3; (C 3H 8 0 2 N^
COO' COOH
70
M K; CH3 - C H N H * và H2O
COO'
Đ K P : [H 1 = [O H -] + [CsHeO^N ] - [C aH g O .N I.
3C c
P h ả n ứng;
3C c
2C - c c
^ 1 Q - 2 .0 3
NH4 + H P O Ỉ‘ — NH3 + HPO^" K' (2)
2C c c
_ ;^q - 9 ,0 4
2 NH 4 + HPO^ 2N H 3 + H3P04 iT (3 )
H3O H* + O H -
H PO ‘“ + H " H2P0 ;
HPO ^+ 2i r H3PO4
NH, + H" n h ;
71
ĐKP: [H1 = [OH-] + [POM - [H^PO; ] - 2[ H3POJ - [NH,. ] + 2C (4)
3C= [NH; ] + [NH3] -)• [NH3] = 3 C - [NH- ] hoặc [NH3] - C = 2 C - [NH; ] (6)
II.2.6. Trộn 15,00 mỉ H2SO4 0,20 M với 25,00 ml NaOH 0,04 M. Xác; dịnh
TPGH của hỗn hỢp và viết biểu thức ĐKP.
0,04.25,00
'N a O H = 0,025 M
40,00
0,075 0,075
NaOH -> Na" + OH-
0,025 0,025
0,075 0,025
0,050
72
BÀI TẬP VẬN DỤNG
11.2.7. Cho biêt ý nghĩa của định luật bảơ toàn proton và định luật BTDT.
11.2 .8 . Nêu các bước cần tiến hành khi mô tả định luật bảo toàn proton cho
một hộ.
11.2.9. Viết biểu thức ĐKP và biểu thức định luật BTĐT cho các trường hỢp
sau, từ đó rút ra kết luận:
11.2.10. Viết biểu thức định luật bảo toàn proton đối với dung dịch NH3 0,10 M
và NH4CI 0,20 M với các mức không khác nhau. Kết luận.
11.2.11. Viêt biểu thức ĐKP đôi vối dung dịch H3PO4 0,10 M với các mức
không khác nhau. Kết luận.
11.2.12. Viết biểu thức ĐKP với các mức không khác nhau đối với dung dịch
(N Il4).2MP04 c moỉ/l. Chứng minh rằng các biểu thức đó là một
phương trình liên hệ.
Hướììg dẫn: Tổ hỢp biểu thức DKP vói định luật BTND ban đầu.
11.2.13. Viết biểu thức ĐKP và biểu thức của định luật BTDT đôl với hộ
NH4CI C ,M và (NH4)2S C2 M. Chứng minh rằng 2 biểu thức đó là một
phương trình liên hệ.
11.2.14. Mô tả đầy đủ các cân bằng xảy ra và viết biểu thức DKP đôl vối
dung dịch CUSO4, biết rằng trong dung dịch Cu^*^ có thể tồn tại ở các
dạngC uO H \ CuíOH)-, Cu(OH)^ , Cu2(OH)^ .
Hướng dẫn: Viết các phương trình phản ứng tạo phức hiđroxo của Cu2 +
73
11.2.15. Viết biểu thức ĐKP và biểu thức định luật BTĐT đôi với các dung dịch:
a) Pb(N03)2 0,05 M;
b) Cr(C104)3 0,1 M;
c) ZnCl2 0,2 M.
Kết luận.
Hướng dẫn: Mô tả các quá trình tạo phức hiđroxo xảy ra trong từng hệ
để thấy được dạng tồn tại của các cation kim loại.
11.2.16. Mô tả các cân bằng và viết biểu thức ĐKP đôi với các dung dịch
nưốc của các chất sau:
a) Glixin (CH2(NH2)C0 0 H)
b) Etanolamin (HOC2H4NH2)
c) Phenylalanin (C6H5CH2CH(NH2)COOH).
11.2.17. Trộn 15,00 ml dung dịch NaF 2,0.10'^ M vối 45,00 ml dung dịch
HCl 1,0.10-'M. Xác định TPGH và viết biểu thức ĐKP.
11.2.18. Thêm 40,00 ml NaOH 0,10 M vào 60,00 ml H3PO4 0,025 M. Xác định
TPGH và viêt biểu thức ĐKP với các mức không khác nhau. Nhận xét.
Trả lời: TPGH gồm HPO^ 0,0050 M + PO^ 0,010 M.
11.2.19. Viòt phương trình bảo toàn proton cho hệ thu dược sau khi trộn
15,00 ml dung dịch NH3 1,0 M với 25,00 ml dung dịch CH3COOH 0,60 M.
11.2.20. Trộn 20,00 ml dung dịch Na2C03 0,15 M với 30,00 ml dung dịch
HCOOH 0,10 M và 10,00 ml dung dịch KCN 0,30 M. Viết biểu thức
ĐKP vói mức không là TPGH.
74
11.2.21. Thiết lập phương trình ĐKP cho hệ gồm (CHaCOOlaAl và NHjCl,
biết rằng các dạng tồn tại của ion nhôm là AIOH^^, Al.^(OH)2* và
Al(OH);.
11.2.22. Viết phương trình bảo toàn proton đôì vói hệ NaOH 0,10M và
H3PO4 0,060 M.
11.2.23. Xác định TPGH và viết biểu thức ĐKP đôì với hỗn hỢp gồm
Na.2HPOj C| (M) và HCl C2 {M) trong các trường hỢp sau:
a) c , = C2; b) c , > C2; c) 2C, > C2 > C;; d) C2 = 2C, và e) C2 > 2C,.
11.2.24. Viết biểu thức ĐKP và phương trình trung hoà điện cho hệ
gồm NH3 0,22 M và H3PO4 0,10 M. Thiết lập môi liên hệ giữa 2 phương
trình trên.
11.2.25. Xác định TPGH và biểu diễn phương trình bảo toàn proton đối vối
dung dịch gồm H2SO4 0,15 M, KHS 0,10 M và Na2HPOj 0,10 M.
Trả lời: TPGH gồm H2S 0,1 M; HSO; 0,1 M; so^- 0,050 M; H2PO; 0,10 M.
11.2.26. Viết biểu thức ĐKP đôi với dung dịch NaHC03 0,10 M và HCl 0,15 M.
Biết Leo, = 3,0.10-'M.
11.2.27. Xác định TPGH và viết biểu thức ĐKP vối các mức không khác
nhau đôì với hộ H2S 0,10 M; H2SO4 0,10 M và NH3 0,30 M: Kết luận.
Trả/ờt ; TPGH của hệ gồm NH4* 0,3 M; H S '0,10 M; s o ỉ ’ 0,10 M.
11.2.28. Xác định TPGH và thiết lập phương trình bảo toàn proton với các
mức không khác nhau của dung dịch gồm Na3P04 0,10 M, NajCOa 0,10 M
và CH3COOH 0,25 M.
75
§11.3. DƯNG DỊCH CÁC ĐƠN AXIT VÀ ĐƠN BAZƠ
Axit mạnh (kí hiệu là HY) là những chất trong dung dịch có khả năng
nhường hoàn toàn proton cho nước:
HY + H2O -)■ H3O" + Y-
Cân bằng trên thường đưỢc viết dưới dạng đơn giản:
HY-> H* + Y-
Trong dung dịch bazơ mạnh (kí hiệu là XOH) toàn bộ lượng bazơ có khả
năng thu proton của nưốc:
XOH + HọO -> X"(H,0) + OH
Một cách đơn giản có thể biêu diễn:
XOH -> X" + OH
Các bài tập từ đây, khi giải có thể coi hộ số hoạt độ của các cấu từ đểu
bằng 1, do đó pH = -lg(H 0 » -Ig [H*].
76
Vì c = 0,10 » 1,0.10 ' ^ [H*] ~ c = 0,1 0 M
Iỉ.3.3. Trộn 15,00 mỉ dung dịch HCl có pH = 3,00 với 25,00 nil dung dịch
NaOH có pH = 10,00. Hỏi dung dịch thu đưỢc có phản ứng axit hay
bazd?
ươi giải'.
Trong dung dịch HCl có pH = 3,00 thì [H*] = [OH ] + C„nci
^0 1, 0 . 1 0 ^ 2 5 , 0 0
(^NaOH = QQ = 6 , 2 5 . 1 0 '^M
c 3 , 1 2 5 . 1 0 “' —
6 ,2 5 . 10 -"
Sau phản ứng dư axit. Vậy dung dịch có phản ứng axit:
ỊH'] * c„e,= 3,125.10-' pH = 3,51.
Hoặc có thể so sánh: C ịic i = 3,125.10 ' > C n „ o m == 6,25.10-". Vậy hệ thu
dưỢc có môi trường axit.
11.3.4. Tính nồng độ % (P%) của dung dịch NaOH (d - 1,12 glml) dể khi
trộn 20,00 ml dung dịch này với 180,00 ml dung dịch HNO3 có pH = 2,0
sẽ thu được hỗn hỢp có pH = 13,5.
Lời giải'.
Dung dịch HNO3 có pH = 2,00 -> Cgiifjo = [H*] = 1,0.10""M
77
1,0.10 ^180
Sau khi trộn: "^UNOa = 9,0.10-^
200
p .l ,12.1000.20
'^ N a O H = 0,028,p
40.100.200
Vì hỗn hỢp thu đưỢc có pH = 13,5 (môi trường bazơ mạnh) —> dư NaOH
CNaon * [OH-] = 10-'Vl0-'"" = 0 ,0 2 8 .P -9 ,0 .1 0 -^ -)-P = 11,6
Vậy nồng độ % của dung dịch NaOH là 11,6%.
11.3.5. Tính s ốga m NaOH phải cho vào hỗn hỢp thu được khi thêm 8,00 ml
HNO3 0,0100 M vào nước rồi pha loãng thành 500 ml để pH của
dung dịch thu đưỢc bằng 7,50 (coi thể tích không thay đổi trong
quá trình hoà tan).
Lời giải:
Gọi m là s ốga m của NaOH cần tìm: Cn„oh - lO^.m/40.500 = m/20
^ _ 0,0100.8,00 _ ,
Chno ^— = 1,60.10“' M
500,00
Vì pH = 7,50 (môi trường bazơ yếu) -> dư NaOH
Phản ứng: HNO3 + NaOH NaCl + H2O
ơ 1,6 .10-' m/20
c - m/2 0 - 1 , 6 . 10 “'
Vì pH = 7,50 œ 7,00 phải kể đến cân bằng phân li của nước.
Các quá trình xảy ra trong dung dịch:
NaOHa,,-». N a '+ OH“
H2O ^ H' +O H “
ĐKP: [H'] = [OH-] - Cn„oh dư• Hay 10-'-®= 10“®'^- (m/20 - 1,6 .1 0 ')
-> m = 0,0032 ịgam).
11.3.6. Thêm một giọt NaOH (V = 0,03 ml) 0,0010 M vào 100 ml dung dịch
NaCl 0,10 M. Tính pH của dung dịch thu được.
Lời giải:
0,03.0,0010 „ ^ V
'NaOH « 3,0.10
100 + 0,03
78
Cân hí\ng;Xa()H -> Xa‘ + ()H
3.0.10 ■
H,() == H* + OH /í„ = 1.0. 10"
Cách 1. Tính theo ĐLTDKL á]) dụng cho cân bằng:
HT) ^ H' + OH 1,0.10"
c 3.0.10'
|J h 3.0.10' + /?
/1(3.0.1 0 '+/?)= 10 " h ay/?“+ 3.10 '/? - 10 " = 0
->/? = 3.03.10 pH = 7.;32
79
11.3.9. Tính số gam KOH cần hoà tan trong 5,00 lit nước sao cho pH của
dung dịch thu được bằng 11,50 (coi thể tích không thay đổi trong
quá trình hoà tan).
Trả lời: m = 0,885 ể-
11.3.10. Tính sô" ml dung dịch HNO3 1,0.10“^ M phải cho vào 20,00 ml
NaOH 1,0.10“^M để pH của hỗn hỢp thu được hằng 5.00.
Trả lời: 2,02 ml.
11.3.11. Thêm 30,00 ml dung dịch NaOH 0,20 M vào 20,00 ml dung dịch
HNO3 5,0.10"^ M và HClOj 3,0.10"' M. Tính pH của hỗn hỢp.
Trả lời: pH = 1,70.
11.3.13. Tính pH trong dung dịch khi hoà tan 0,60 jgam NaOH trong 1,5 lit
nước (bỏ qua sự thay đổi thể tích khi hoà tan).
Trả lời: pH = 12,00.
11.3.14. Tính sô" ml HClOj 10% (d = 1,1 g/ml) phải thêm vào 1 lít nước dể
pH = 3,00.
Trả lời: V » 0,91 ml.
11.3.15. Tính pH của dung dịch thu đưỢc khi thêm 50,05 ml HCl 0.0010 M
vào 50,00 ml dung dịch NaOH 0,0010 M.
Trả lời: pH = 6,28.
ỈI.3.16. Tính pH của hỗn hỢp thu dược khi trộn 1 ml HClOj 0,1001 M với 1 rnl
KOH 0,1000 M rồi pha loãng thành 1 lít.
Trả lời: pH = 6,79.
80
11.3.17. Tính số ml NaOH 1,00.10 ^M phải cho vào 1 lít nưốc để pH của
dung dịch bằng 7,46.
Trả lời: V = 0,25 ml.
11.3.18. Nhỏ 1 giọt (V = 0,03 ml) HCl 0,0010 M vào 30,00 ml dung dịch
KOH có pH = 7,50. Hỏi dung dịch thu được có phản ứng axit hay bazơ?
Tính pH của hệ.
Trả lời: Môi trường axit yếu; pH = 6,14.
ỈI.3.20. Trộn 45,00 ml HCl 13,5% (d = 1,035 glml) với 55,00 ml dung dịch
NaOH 11% (d = \,2g/ml). Tính pH của hỗn hỢp thu đưỢc.
Trả lời: pH = 12,97.
II.3.21. Hoà tan 1,7612 gam NaOH vào 25,00 ml dung dịch HCIO4 16% thu
dưọc hỗn hợp có pH = 12,00, Tính khối lượng riêng của dung dịch
HCIO,.
Trả lời: d = 1,1 g / ml.
ỉỉ.3.22. Trộn V ml dung dịch HCl có pH = 1,00 vói 10,00 ml dung dịch gồm
NaOH 11% (d - 1,12 g/ml) và KOH 0,020 M để pH của hỗn hỢp thu
được là 12,78. Tính V.
Trả lời: V = 189,68 ml.
★ II.3.23. Hãy thiết lập phương trình tổng quát tính [H^] trong dung dịch
chứa n axit mạnh HXi, HX , ... HX, (ỉ = 1 + n) có các nồng độ
2 c, tương
81
ứng và m bazơ mạnh MịOH, M2OH,... M,OH (;' = 1 ^ m) có các nồng độ
Cj tương ứng.
Hướng dẫn: Thiết lập ĐKP với MK là thành phần ban đầu, từ đó rút
ra đưỢc phương trình bậc 2 đôi với [H*].
11.3.24. Nhỏ một giọt {V = 0,030 ml) NaOH 0,0020 M vào 30,00 mỉ nước.
Tính pH của dung dịch.
Trả lời: pH = 8,30.
11.3.25. Hòa tan 0,112 gam NaOH vào V ml nước thu đưỢc dung dịch
có pH = 11,34. Tính V (bỏ qua sự thay đổi thể tích trong quá trình
hòa tan).
Trả lời: V a 1280 ml.
11.3.26. Trộn 10 ml dung dịch HNO3 1,0.10“^M với V ml dung dịch NaOH
2,0.10’^M. Tính thể tích V sao cho pH của hỗn hỢp thu đưỢc là 10,15.
Trả lời: 5,11 ml.
11.3.27. Tính nồng độ % của dung dịch NaOH {d - 1,12 g/ml) để khi trộn
20,00 ml dung dịch này với 180,00 ml dung dịch HNO3 có pH = 2,00 thì
thu được dung dịch có pH bằng: a) 13,50; b) 6,50.
Trả lời: a) « 11,62%; b) 0,32%.
11.3.28. Tính s ốgam NaOH phải cho vào 500 ml dung dịch HNO3 0,0010 M
để dung dịch thu được có pH = 7,50 (Coi thể tích không đổi).
Trả lời: 0,020 gam.
11.3.29. Tính số ml dung dịch H2SO4 0,010 M phải cho vào 100 ml dung dịch
NaOH có pH = 13,20 sao cho pH của hỗn hỢp thu được bằng 11,40.
Trả lời: œ 693 ml.
IL3.30. Thêm 20,0 ml HCIO4 có pH = 1,80 vào 30,0 ml Ca(OH)2- Hỗn hỢp
thu được có pH = 11,80. Tính C c a (O H ) ■
82
3.2. ĐƠN AXIT YÊU VÀ DƠN BAZƠ YÊU
1. Đơn axit yếu (kí hiệu là HA) là những chất trong dung dịch có khả
năng nhường một phần proton cho nước và dung dịch có phản ứng axit.
Độ mạnh của các đơn axit yếu được đặc trưng bởi hằng sô’ phân li axit
hoặc chỉ số hằng sô’ phân li axit p/í„ = -\gK^. Giá trị càng lớn hay 'pK^
càng bé thì axit càng mạnh.
2. Độ mạnh yếu của axit yếu cũng được phản ánh qua độ điện li a. Độ
diện li a là tỉ sô’ giữa sô’ mol n của châ’t đã phán li thành ion vối tổng sô’ mol
rio của chất tan trong dung dịch. Hoặc a là tỉ sô' giữa nồng độ chất đã phân
li với tổng nồng độ châ’t điện li. Độ điện li tỉ lệ thuận với hằng sô’ phân li K
và tỉ lệ nghịch với nồng độ. Đô’i với đơn axit HA ta có liên hệ:
a
l-a c
Trong dung dịch axit HA xảy ra các quá trình sau:
HA ^ H" + A- K, (II.l)
HjO ^ H* + OH- II.2)
Nếu / íT„.Cha» thì có thể tính thành phần của hệ theo cân bằng (II. 1).
Nếu a:„.c „a a thì phải kể đến sự phân li của nước.
3. Đơn bazơ yếu (kí hiệu A‘) là những chất mà trong dung dịch, một
phần của chúng có khả năng thu proton của nước và dung dịch có phản ứng
bazơ.
Độ mạnh của các bazơ yếu phụ thuộc vào hằng sô’bazơ Kị, = hoặc
chỉ sô' hằng sô' bazơ pi^b = (với K„ là hằng sô’ phân li của axit
liên hỢp). Khi Kị, càng lớn hoặc pATb càng bé thì bazơ càng mạnh. Như vậy
khi axit liên hỢp càng mạnh thì bazơ càng yếu và ngược lại.
Trong dung dịch đơn bazơ A" có các cân bằng:
H2O ^ H" + OH- K^ (II. 3)
A- + H2O HA + OH- K^= K^/K, (II. 4)
83
Tương tự, nếu Kị,, cA. » /í., thì có thể tính cân bằng theo (lĩ.4). Trường
hơp nếu Kị,.c . =s K„, thì phải tính đến quá trình phân li của H2O.
4. Phân số nồng độ ( a )
Trong dung dịch axit, bazơ phân số nồng độ a, là tỉ sô' giữa nồng dô cân
bằng của cấu tử i với tổng nồng độ các dạng có mặt của i ở trong dung dịch.
Ví dụ, đôi vối cân bằng:
HA ;=± + A- K„
. _ [HA] _[HA]
Ta có: (11.5)
[HA] + [A-]
Hay [HA] = C haQTha (11.6)
Tương tự: [A1 = Cha-«^- 11.7)
II.3.32.
a) Hãy tính độ điện li a của dung dịch axit HA 0,010 M, biêt pK, của
axit HA là 3,75.
b) Đánh giá ảnh hưởng của HCl 0,0010 M đến độ điện h của HA.
Lời giải:
a) Cách 1: V ì /C„.Cha » K.,, -> bỏ q u a c â n b ằ n g p h â n li c ủ a nước.
Xét cân bằng: HA ^ PH + A K„
c 0,01
[] 0,01 - X X X
„2
----- =10'^’^®-)-x= 1,248.10-'^ =[A ]
0,01-x
84
Cách 2: Gọi a là độ điện li của dung dịch HA
HA - H" + A- K,
c c
[] C (l-a ) aC aC
'Pheo ĐLTDKL:
C (l-a)
C ( / + K , . a - K „ = 0. Thay c = 0,010; K, = 10-=*-'®
a = 0,1248 = 12,48%.
b) Khi có mặt HCl
HA ^ H* + A- K,
c 0,010 0,0010
[] 0 ,0 1 0 -X 0 ,0 0 1 0 + x X
8 69 IQ-'*
Vậy a = ’ -----. 100% = 8,69%.
0,01
Như vậy độ điện li của dung dịch giảm khi trong dung dịch có mặt axit
mạnh HCl.
ĨI.3.33.
a) Cho biết độ điện li của dung dịch axit HA 0,10 M là 1,31%. Tính p/íT„.
b) Độ diện li thay đổi thế nào nếu pha loãng dung dịch HA gâ'p 10 lần?
Kô’t luận.
Lời giải:
a) Châ’p nhận bỏ qua sự phân li của nước
Từ dịnh nghĩa
[A-]
a = [H"] = [A'] = C.aHA =0,10.1,31.10 =1,31.10-
"HA
85
Xét cân bằng: HA ;=ì br + A“ X,,
c 0,10
[] (0,10-1,31.10“^ 1,31.10“^ 1,31.10“
^ ^ [H ^ [A -]^ (1,31.10-^)^
1,739.10“'^ = 10“'^"'’
[HA] 0 ,1 -1 ,3 1 .1 0 “^'
Kiểm tra giả thiết gần đúng: /^„.Cha = 10“’’'^®» do dó việc bỏ qua
sự phân li của nưỏc ở trên là chấp nhận được. Vậy; p/íT„ = 4,76.
b) Pha loãng dung dịch HA thành 10 lần -> C||A = 0,01 M
HA ^ H^ + A- / f „ = 10“‘’'®
[] 0 ,0 1 - X X X
„2
= 10"''’^® + l,7 3 9 .1 0 “^ x -l,7 3 9 ,1 0 “^ = 0 - > x = 4,08.10“^
0,01 - X
= m . i o o % = 1 : ^ 2 ^ 120» = 4,08%
-> Of =
'HA 0,01
Như vậy khi pha loãng dung dịch, độ điện li tăng, nghĩa là độ diện li
tỉ lệ nghịch vối nồng độ.
II.3.34. Hãy thiết lập biểu thức tính phân số nồng độ a theo nồng độ [H^]
và hằng sô"phân li axit của mỗi dạng trong dung dịch axit HA c mol / /.
Lời giải: HA ?=ì H"^ + A"
_ _ (HA) [HA]_|HA)
Từ dịnh nghĩa «HA = ^ 0)
IHAI + 1A -] c ,„ c
/^a-ỊHA]
Thay (2) vào (3) ta có: c = [HA] + = [HA] 1 +
[Hn [H";
86
[H-
>[HA] = C (VỚ1 h = [H^]) (4)
[H^] + K , h + K,
h _
“ 1- “■ha
HA =
~ 1 ---------- “ -- ( 6)
h + K, h + K,
, , fA“l
Hoặc có thể thiết lập biêu thức tính a _ từ định nghĩa «A -------- tương tự
^ c
như trên.
11.3.35. Tính cân bằng và pH trong dung dịch axit axetic (kí hiệu là HAx)
0,010 M.
Lời giải: Cân bằng xảy ra trong dung dịch:
HAx ^ H" + Ax ( 1)
H2O ^ H*+OH
H^+OH- a:„ = io -‘-
lO-'-* ( 2)
(2)
So sánh cân bằng (1) và (2) ta có: K^.Cịị^^= 10“' ’®.0,01 » = 10“‘^ do đó
có thể bỏ qua cân bằng phân li của nưốc (nghĩa là châ'p nhận
r r^ í-ĩ~ i] «
[OH r A V~1] và tính theo cân VvõT-írr
[Ax bằng (1));
HA ^ H^ + Ax- x , = lO-''"®
c 0,010
[] 0,010 - X X X
Giải phương trình tính được X = 4,09.10 ■*—> [H*] = [Ax^] = 4,1.10"' M,
[HAx] 9,0.10 pH = 3,39; [OH ] - 2,44.10 " M « [Ax‘Ị. Như vậy cách
giải gần đúng trên chấp nhận được.
II.3.36. Tính cân bằng trong dung dịch thu được sau khi trộn 20,00 mỉ
dung dịch NH3 1,5.10"^M với 40,00 mỉ dung dịch HCl 7,5.10"'M,
Lời giải:
c» = Ì Ễ 4 ^ .5 .1 0 - * M
60
7,5.10~'*.40
'"HC1 = 5.10’“M
60
87
Phản ứng: NH3 + HCl N H ,Cl
ơ 5.10“' Õ.IO'
c 5 .1 0 '
TPGH: NH.; 5.10~^M
(3 )
n tĩ
Châ'p nhận [NH^ ]o * c = 5.10 ■' và thay vào (3) tính dưỢc:
h 1
= ^ nh; ^ '0-- - | n h ; i„
a) vỏi c = 1,0.10 ®M, ta có Kị,.c = 10 " ®^ » K^. —> tính theo (2) (nghĩa là
chấp nhận bỏ qua sự phân li của nước, hay chấp nhận [NHaOtP] » [H*]):
88
NH,OH + H2O ^ NH3OH" + OH = 10“
10-^
10“^-X :c X
10“ - X
Giả thiết gần đúng thỏa mãn. Vậy [NH3OH*] = [OH“] = 10“'^®'M
-> [H*] = 10-«'^®M « [NH3OH*] = 10-’-'‘M (thỏa mcãn) pH = 8,49.
b) VỚI c = 1,0 .10-'M
Do Kị,.c = 10“'^”'^= -> không thể bỏ qua sự phân li của nước.
H2O - + OH-
NH2OH + U^ ^ NHaOH^ K;^
ĐKP với MK là NH2OH và H2O;
h = [H" ] = [OH-] - [NH3OH" ] = K ^.h -' - ỊNH^OHỊ/i
h= Ị ~ (3)
^1 + / í , 1[NH2 0 H]
Bước 1. Chấp nhận [NICOHỊo = c = 10 ®M, thay vào (3), tính được
/ỉ,= 3,1.10“®M,
C.K^ 10■^10'®■®®
Tính lại [NH2OH],: ^ q - 5 ,9 8
= 9,71.10 '’M.
89
9 .0 0
Vì pH = 5,00 ^ [H"] = 10-®“ » [OH-] = 10 CÓ thê bỏ (Ịua cân
bằng phân li của nước và tính theo (1)
Aa
c
5 3 ,5
4a
5 3 ,5
-10
10
“ 10 = 1
t r o n g đó X — n-5.00.
10 - lO-®"'
4a
- X ’ - ^ - - 10-'>
5 3 ,5 5 3 ,5
- > a = 2 ,3 2 (gam).
Cân bằng ;
H,0 ^ H^ + OH- 10- ( 1)
CeHsCOO- + H ,0 - C«H,COOH
-■6^*^5 + OH- = 10 -9 ,8 ( 2)
a lp-7,5 10 -3,34
10-’ ®= 10-®® = 10 - 6 .5
144 ■10“^’^ -f 10"'^’^ 1 44
II.3.40. Tính độ điện li của CH3COOH trong dung dịch CH3COOH 0,100 M
khi có mặt NaOH 0,005 M.
90
Lời giải ;
Phản ứng: CH3COOH + OR- ^ CH3COO + H2O
0,100 0,005
0,095 - 0,005
CH3COOH + CH3C00- K =—\ 10n - < .7 6
c 0,095 0,005
(0 ,095- x ) X 0,005 + X
11.3.41.
a) Tính độ điện li của ion NH4 trong dung dịch NH4NO3 0,10 M.
b) Trong sô" các châ"t sau đây, châ"t nào có ảnh hưởng đến độ điện li của
ionNH^‘ trong dung dịch NH4NO3: NH3; HCl (loãng); NaOH (loãng);
CH3COONa; CH3COOH; NaCl. Trong mỗi trường hỢp, hãy viết biểu
thức dộ điện li của ion NH4 .
Trả ỉời: a) a = 7,59.10-^
b) Hướng dẫn: Độ điện li của NH4 phụ thuộc sự thay đổi nồng độ NH3
hoặc H“ do tương tác hoá học hoặc phân li.
11.3.42. a) Tính độ điện li của dung dịch axit HA (dung dịch A) có pH = 3,00
biết pK^ = 5,00.
b) Nếu pha loãng dung dịch A gâ"p 5 lần thì độ diện li của HA sẽ bằng
bao nhiêu? Tính pH của dung dịch thu đưỢc.
Trả lời: a) a = 9,9.10"^.
b) a = 2,2%; pH = 3,35.
91
11.3.43. Thêm 15,00 ml dung dịch H2SO4 0,100 M vào 10,00 ml dung dich
NaOH 0,300 M. Tính cân bằng và pH của dung dịch thu đưỢc.
T rả/ ờỉ; pH = 7,42; [HSO;] =2,28.10-"M; [SO'f ] =6,00.10'^M.
11.3.45. Tính pH, độ điện li của dung dịch axit fomic 0,010 M. Độ điện li
thay đổi ra sao khi có mặt của NH4CI 1,00 M?
Trả lời: pH = 2,90; a - 12,48%; a không thay đổi.
11.3.46. Tính độ điện li của dung dịch axit axetic có pH = 2,90.
Trả lời: a - 1,36%.
11.3.47. Thiết lập biểu thức tính phân số nồng độ a của mỗi dạng trong
dung dịch HA c , molỊl và NaA C -2 molỊl.
★ II.3.48. Dựng giản đồ phụ thuộc a - pH trong dung dịch HCOOH 0,010 M.
11.3.51. Tính phân số nồng độ ư của NII3 và NIl^" trong dung dịcli NII3
0,10 M ở pH = 11,00.
Trả lời: = 1,71%; «Nn,, = 98,29%.
11.3.52. Tính phân sô* nồng độ a của HSO,, , trong dung dịch H2SO4
0,010 M.
Hướng dẫn: Tính [Hd trong dung dịch H2SO4 0,010 M từ đó tính
a HSOj và « 3^2-.
92
11.3.53. Tính độ điện li của HSO^Ĩ trong dung dịch NaỉỉSO., 0,10 M khi
có mặt NaOH 0,05 M.
Trả lời: 57,42%.
11.3.54. Dung dịch CH3NH2 0,010 M có pH = 10,60. Tính phân sô" nồng độ
của CH3NH2.
Trả lời: «cHj.N'Hj = 0,50.
Iỉ.3.56. Pha loãng 10,00 ml dung dịch piriđin 1,00.10‘^M thành 1 lít. Tính
pH của dung dịch trưốc (pH,) và sau khi pha loãng (pHJ.
Trả lời: pHt = 8,61; pHg = 7,63.
11.3.57. Tính s ố g a m KCN phải lấy để khi hòa tan trong 100,00 ml nưốc thì
thu được dung dịch có pH = 11,00 (bỏ qua sự thay đổi thể tích trong
quá trình hòa tan).
Trả lời: 0,2968 gam.
11.3.58. Tính pH của dung dịch HCN 1,00.10"^M.
Trả lời: pH = 6,63.
11.3.60. Trộn 20,00 ml dung dịch CHaCOONa 0,15 M với 10,00 ml dung dịch
HCl 0,30 M. Tính pH cúa hỗn hợp thu đưỢc.
Trả lời: pH = 2,88.
11.3.61. Riết pH của dung dịch NH2OH 0,0010 M là 8,49; pH của dung dịch
C.^H^N 1,00.10'"’M là 7,20. Hãy tính hằng số phân li của các axit liên hỢp.
Trả lời: 5,98 và 5,18.
★ II.3.62. Thiết lập phương trình tổng quát để tính pH trong dung dịch:
a) Đơn axit yếu HA c m o l//, có hằng sô" phân li là K„.
b) Đơn bazơ yếu NaA c mol/l.
93
Hướng dẫn: Tổ hỢp ĐKP, ĐLTDKL và định luật BTNĐ ban dầu dẫn
đến phưđng trinh bậc ba với [H^] = h.
Trả lời: a) + K,.h^ - (C.K, + KJ .h - K^.K, = 0
b) + (K, + C).h^ -K^.h - K^.K„ = 0
11.3.63. Tính nồng độ của dung dịch piriđin (C5H5N) biêt rằng 1)H của
dung dịch này là 8,67.
Trả lời: : c = 0,0129 M * 0,013 M.
11.3.64. Thêm 1,00 ml dung dịch CHjCOONa 0,0020 M vào 99,00 ml dung dịch
NaCl. Tính pH của dung dịch hỗn hỢp thu đưỢc.
Trả lời: pH = 7,17.
11.3.65. Tính pH và phân số nồng độ a của các dạng trong dung dịch axit
propanoic 0,0010 M.
Trả lời: pH = 3,96; 0,89; = 0,11.
3.66. Tính pH của các dung dịch:
a) Axit benzoic CeHjCOOH 0,0010 M.
b) Đimetylamin (CH3)2NH 0,020 M.
Trả lời: a) pH = 3,65; b) pH = 11,54.
★ II.3.67. Tính pH của dung dịch HF 0,010 M, biết rằng trong dung dịch
ngoài cân bằng phân li axit, còn có quá trình tạo phức proton HF2 .
Trả lời: pH = 2,64.
11.3.68. Tính nồng độ dung dịch H2SO4 sao cho plỉ của dung dịch bằng 2,00.
Trả lời: c = 6,67.10-^M.
11.3.69. Tính pH của dung dịch NaF 0,050 M, kể cả quá trình tạo phức
proton HF2"
Trả lời: pH = 8,00.
★ II.3.70. Thực hiện phép tính đôi với bài II.3.63 có kể đến hiệu ứng lực ion.
Trả lời: c « 0,013 M (vì lực ion nhỏ và KI = K ^).
★ II.3.71. Thực hiện phép tính đôi vói bài II.3.65 có kể đến hiệu ứng lực ion.
Trả lời: pH = 3,957 ^ 3,96.
94
3.3. HỔN HỢP CÁC ĐƠN AXIT VÀ ĐƠN BAZƠ
1. Hỗn hợp axit mạnh HY Ci mo///và các axit yếu HA nồng độ C ị m o l/l
HY H* + Y- (II. 10)
HX ^ H" + X* K, (11.11)
H s O ^ H ^ + OH- (11.12)
Do sự có mặt của axit mạnh HY, trong đa sô" trường hỢp dung dịch có
phản ứng axit nên có thể bỏ qua sự phân li của nưóc và thành phần của
dung dịch được tính theo ĐLTDKL cho cân bằng (II. 11), trong đó có kể đến
sự có mặt của nồng độ ion H"^ do axit mạnh phân li ra.
HX H^ + X
C2 C[
C2 — X Ci + X X
(Cj + x).x
Ta cỏ K. = (11.13)
c .¿ - X
2. Hỗn hợp bazo mạnh XOH c, m o l/l và các bazo yếu A" nồng độ
Cj mo///
Tương tự như trên, do sự có mặt của bazơ mạnh XOH nên có thể coi
quá trình phân li của nước là không đáng kể, do đó việc tính cân bằng dựa
95
vào cân bằng (11.16) có kể đến nồng độ của ion ()H c, m o l/ l do XOH phàn
li ra:
A- + H2O ^ HA + OH
c, c,
C2-X X Cị + X
Ta có k ^. k -1
; (^1 + (11.17)
X
3. Hỗn hợp các đơn axit HAi (C, m o l/l, K3 1 ), HA2 (C im o l/I, K3 2 )
Các cân bằng xảy ra :
HA, - H* + A [ (11.18)
H2O H^ + O H - (11.20)
Nếu K^Ị.Cị » K^2 -C2 thì thành phần cân bằng của hệ có thể đưực
tính theo (11.18) như đối vói dung dịch chứa đơn axit HA,.
Trong trường hỢp các cân bằng xảy ra tương dương (tức là /Cai-C, ~
/C32.C2 » /Cw) thì tiến hành tính lặp gần đúng theo ĐKP:
( 11. 22)
Để tính gần đúng bước 1 (giá trị /i[) chấp nhận [HA,]o = c,. Thay /ỉ, vào
(11.23) để tính lại [HA,],;
Thay các giá trị [HAị], vừa tính được vào (11.22) để tính gần dúng bước 2
(giá trị ^2) và tiếp tục tính lặp cho đến hội tụ.
96
4. Hỗn hợp các đơn bazơ (C, mol/l, Kbi) và ( C im o l/I, Kb2 )
Việc tính toán cân bằng đối vối hỗn hỢp các đơn bazơ được tiến hành
tương tự như đối với các đơn axit:
Nếu C,.ATbi C2 -Kị,2 » A'w thì có thể tính toán theo cân bằng (11.25).
Nếu Cị.Abi« C2.Ab2« A^thì phải tính lặp theo ĐKP:
h = [H I = [OH-] - [HA.] - [ HA2]
hay h = I (11.27)
Vi + a ;.'.[a -] + a ; ^ [ a ^]
Để tính gần đúng có thể chấp nhận [A, ] = c . và sau đó kiểm tra lại
5. Hỗn hợp các axit yếu HA {C ^mol/I) và bazơ liên hợp A" ('Cb mol/l).
Trong dung dịch ngoài cân bằng phân li của nước còn có cân bằng ;
HA ^ H" + A- A, (11.29)
A + H2O ^ HA + OH Ab (11.3U)
(11.30). Trong trường hợp Ag —^ a 10 ’ thì phải kể đến sự phán li của nưóc
97
h = ỊH1 = [OH-] + [A1 - Cbhoặc h = [OH1 - [HA] + c„ (II.31)
Trong trường hỢp Ca, Cb » /ỉ, AV/ỉ và Aa, K ị , không quá bé thì có thổ
tính gần đúng pH của hỗn hỢp đơn axit (C„) và bazơ liên hỢp (C,,):
pH = pA.+ lg Cb (II.32)
Lời giải:
HCl ^ + Cl-
nh; NH3 + Aa
H2O H^ + OH-
ro
(2 .1 0 " ^ + x)
trình: c
10"" - X
11.3.73. Hòa tan 0,5350 gam NH4CI vào 400,0 mỉ dung dịch NaOH 2,51.10"W.
Tính pH của dung dịch thu đưỢc (bỏ qua sự thay đổi của thể tích).
Lời giải:
_ 0,5350.1000
= 2,5.10’^M
^nH C 4 1 53^5,400
98
Phản ứng: NH4 CI + NaOH NH3 + H2 O + NaCl
2,50.10-" 2,51.10-"
1,0.10-“ 2,50.10-"
TPGH: NaOH 1,0.10-“ M, NH3 2,5.10-" M.
Vì C^„- = 10"* » 1Q-" và -^w. nên tính pH theo cân bằng sau:
: 2,50.10-" 10 - “
] 2,50.10-"-X X + 10-“
(1 0 ^ +x).
= X = 6,03. lO"* -»[Oir ] = 7,03. lO"^ M . Môi trường bazo
2,50.10-" -X
-> việc bỏ qua sự phân li của nưóc là hỢp lí. Vậy pH = 10,85.
★ II.3.74. Thêm một giọt (V = 0,03 mỉ) dung dịch KOH 0,084 M vào 100 ml
dung dịch HCOOH 2,45.10"® M. Tính pH của dung dịch thu được (coi
thể tích thay đổi không đáng kể khi thêm KOH).
Lời giải :
0.084.0.03
'K O H = 2.52.10-^M
100
Phản ứng: KOH + HCOOH -> HCOOK + H2 O
2,52.10-® 2,45.10-®
7.10-" - 2,45.10-®
TPGH; KOH 7.10-"M; HCOOK 2,45.10 ®M
99
V'CoH =7.10-'vàA-,.C„,„,. »ff.„ do đó không thể bỏ qua cân bằng
phân li của nước. ĐKP với MK là OH', HCOO' và H2 O:
1 0 3 ,7 5
IL3.75. Tính pH và cân bằng trong dung dịch thu được khi trộn 50,00 ml
NH3 2,00.10“®M với 50,00 ml H2 SO, 2 ,0 0 . 1 0 “®M.
Lời giải:
NH, ^ = 1 0 0 . 1 0 “®M
_ 2,10 ®.50
M.so, - 100
= 1 ,0 0 . 1 0 “®M
Co 1 0 “® 1 0 “®
c _ _ 1 0 “®
1 0 0
TPGH: HSO¡ I.OO.IQ-^M, NH; I.OO.IQ-^M
H S O ¡^ H " + S O ^ K:=IỒ-^
1 0 -^
1 0 -" -/i h h
9,16.10"
[Nh ;] = io - 3 « 1 ,0 0 . 1 0 -" M
9,16.10-' +10-®’^'
IQ-"'^'
[NHgl-lO-" * 6,28.10-*® M
9,16.10"' +10-®'^'
Rõ ràng [SO 4 ] » [NH3] » [OH'] nên việc tính toán gần đúng theo ( 1 )
là hoàn toàn hỢp lí. Vậy pH = 3,04.
II.3.76. Tính pH trong dung dịch gồm HCN 1,00.10“' M và CH3 NH3 2,00.10"" M.
Lời giải:
HCN ^ H" + CN- K, = 1 0 -®"" (1 )
CH3NH3' ^ H' + CH3NH2 k; = 1 0 -'““ (2 )
H2O ^ w + OH- = 10-" (3)
1 0 1
cân bằng x ảy ra ở mức độ tương đương niiao tín h cân bằng của hệ theo
ĐKP:
h = [ H I = [OH-] + [C N ] + [C H 3 N H ,]
^ A ',.[H C N Ị ^ ì ^ ;.[C H 3 N H -]
h h h
h
[H C N ] - C|HCN (5)
K + h
[CH3NH:] = Çc h „n h : ( 6)
ÍH C N ], = - 10-^ = [H C N lo
10'®’^® + 3,24.10^
3 ,24 .10 '^
[CH3 NH;]i = 2 .1 0 -^ -^ 2 . 1 0 -^ =(CH3NH;1o
j q - 10,60 ^ 3 24 .10
II.3.77. l ĩ n h pH của hỗn hỢp thu đưỢc khi trộn 30,00 m l dung dỊch
trim etylam in 1,667.lO'^M vói 20,00 m l dung dịch hiđroxylam in 2 ,5 0 .10 '*M.
L ờ i giải-.
1,6 6 7 .10~^30
ưCHgiaN 1 ,00.10"^ A/
50
1 0 2
Các quá trình xảy ra trong dung dich
H2 O ^ + OH" = 1 0 "'^ (1 )
(CH3 )3 N + H2 O ^ (CH3 )3 NH^ + OH" = 1 0 "'“ (2 )
NH2 OH + H2 O NHaOH^ + OH" = 1 0 -«'°=* (3)
Ta thấy = 1 0
^ JQ-1 1 . 0 2 » ^ JQ-U do
★ II.3.78. Trộn 15,00 ml dung dịch CHgCOONa 0,030 M với 30,00 ml dung
dịch HCOONa 0,15 M. Tính pH của dung dịch thu đưỢc.
Lời giải:
0,03.15
= 0,010 M
CH 3C00- 45
0,15.30
HCOO'
= 0,100 M
45 ~ ’
H2 O ^ H" + OH" = 1 0 "“ (1 )
H2 O ^ CH3 COOH + OH" K^= 1 0 ""'^' (2 )
H2 O — HCOOH + OH" = 1 0 "'“=“" (3)
103
D o /Í..C
C H sC O O '
. = 1 0 s: K!.c
“ HCOO^
= 10 "'^^cho nên không thể tính
^
Đ K P : k = [ H I = [ O H 1 - [ C H 3 C O O H ] - [H C O O H ]
h = I (4)
V i + / í ; ' [ C H 3 C 0 0 -] + ( / f ; r ' [ H C O O ]
10 '
lO"''"®
[CH3COO-], = 0,010 0 ,0 10 - [C H g C O O -io
j q - 4 ,7 6 ^ 2 ,9 6 .10 '
Lời g iả i:
1 0 'M 5
^CHaCOOH = 6 , 0 0 .1 0 '®M
25
104
Phản ứng: CH3 COOH + NaOH CHaCOONa + H^o
C" 6 . 1 0 -^ 2 . 1 0 -^
c 4.10-^ - 2 . 1 0 -^
TPGH: CH3 COOH 4,00.10-*M và CHaCOONa 2,00.10-^M
CH3 COOH ^H^ + CHaCOO- ( 1)
H2 O ^ + OH- ( 2)
Do đó dự đoán hỗn hỢp có phản ứng axit, và có thể giải gần đúng theo cân
bằng phân li của axit axetic (1), trong đó phải kể đến sự có mặt của nồng độ
CH3C00 có trong dung dịch, nghĩa là chấp nhận [H^], [CHaCOO'] » [OH']
CH3COOH ^ + CH3COO- K,
c 4.10'^ 2 . 1 0 -'*
M 4.10-'*-:»: X 2.10-^+ x
Ị 2 .I O '* + :cj.x
Ta có K = 10 . Kết quả giải phương trình cho ta
4.10-'* - :»:
X = 3,48.10-\
Kiểm tra điều kiện (4): [H*] - x = 3,48.10^
-> [OH-] = 2,87.10-*°« [H*] (thoả mân)
[CH3COOI = 2.10'° + x = 2,03.10-'*» [OH-] (thoả mãn)
Vậy việc tính [H'’] của hệ theo cân bằng (1) là hoàn toàn hỢp lí và
pH = -lg3,48.10-° = 4,46.
Ta có thể tính gần đúng theo (11,32):
c 9 10"^
pH = pií,+ l g ^ = 4 ,7 6 + l g | : ^ 4,46 (bởivìC,, c ,» [H1 ,[OH-])
105
b) ^CIUCOOH
= .
1 0 1 .1 0 -
1 0 ®
CK.,nu=
NaOH ,
1 0 0 . 1 0 -^M.
1 0 ®
CH3COOH + NaOH -> CHaCOONa + H2O
1, 0 1 . 10- ® 1, 0 0 . 10- ®
1, 0 0 . 10-" - 1, 0 0 . 10“®
và c„ ra"t bé, không thể bỏ qua cân bằng phân li của nước. Áp dụng ĐKP
với mức không là CH3 COOH và H2 O;
1 , 0 0 .1 0 -®
h h
+ l,00.10-®./i - {K^ + ií^.lCHaCOOH]) = 0 (5)
106
Chú ý: Nếu tính pH của dung dịch theo cân bằng phân li của axit như
trong trưòng hỢp a):
CH3COOH ^ H" + CH3COO- K,
c 10"" 10-®
[] 1 0 -'-X 10-®+ X
(1 0 "^ + x).x
= 10 - 4 ,7 6 >[H"] = x = 6,33.10-® =10-''^ pH = 7,2
1 0 "' -X
Như vậy nếu bỏ qua cân bằng phân li của nước thì pH = 7,2 > 7! và nếu
áp dụng (11.32) thì như đã thấy ở trên
★ II.3 .8 4 . Tính pH của hỗn hỢp thu được khi trộn 10,00 m,l HCIO4 0,010 M vói
990 ml HF 1,011.10-2 trình tạo phức proton của HF).
1 0 -
Hướng dẫn: Tính lặp gần đúng theo phương trình bảo toàn proton với
mức không là HF, HC10„ H2 O: = [CIO;] + [Oír] + [F ] + [HF2 ].
Trả lời: pH = 3,21.
11.3 .8 5 . Tính pH trong dung dịch gồm KOH 0,0040 M và propionat natri
NaA 0,050 M (K, = 1,34.10-').
Trả lời: pH = 11,60.
11.3.86.Thêm 2,00 ml dung dịch NaOH 3,00.10-* M vào 998,00 ml dung dịch
CHgCOONa 5,00.10 *M. Tính pH của hỗn hỢp thu đưỢc.
Trả lời: pH = 7,96.
11.3.87. a) Tính pH trong dung dịch gồm NaCN rO.lQ-'M và NaOH 5,0.10-^M.
b) Thêm 1 giọt (V = 0,03 ml) NaOH 2 .1 0 "'M vào 300 ml dung dịch
NaCN 1,0.10"'M (bỏ qua sự thay đổi thể tích khi thêm NaOH). Tính pH
của hỗn hỢp thu đưỢc.
Trả lời: a) pH = 11,70; b) pH = 10,14.
11.3 .8 8 . Hòa tan a gam NaOH vào lit dung dịch NH4 CI 1,096.10"* M thu
1
đưỢc dung dịch có pH = 9,60. Tính a (coi thê tích không đổi trong quá
trình hòa tan).
Trả lời: a as 0,0046
11.3.89. Thẵm một giọt (V = 0,03 ml) dung dịch NaOH 0,23 M vào 100,00 nil
hỗn hỢp gồm pyriđin (Pv) 2,00.10"* M Vcà NaN02 5,00.10"' M. Tính
thành phần cân bằng của hộ thu đưỢc (bỏ qua sự thay đổi thể tích khi
thêm NaOH).
11.3.9 0 . Tính pH và thành phần cân bằng trong dung dịch axit axetic HAx
1,00.10"' M, axit propionic HA 4,00.10"' M ipK^ = 4,87) và axit
hypobromơ HBrO 2 ,0 0 . 1 0 "'M.
108
Trả lời: [HA] = 3,93.10-'M; [A-] = 7,14.10-'M; [HBrO] = 2,0.10-"M;
[BrO ] = [HAx] = 9,77.10 'M; [Ax ] = 2,29.10 "M; pH = 3,13.
11.3.91. Tính pH của hỗn hỢp gồm benzoat natri 2,00.10 ■'M, anilin 5,00.10“^M
và axetat natri 1 ,0 0 . 1 0 '^M.
Trả lời: pH = 8,21.
11.3.92. Tính khối lượng NaOH phải cho vào 500 ml dung dịch HCOONa
0,010 M để pH của dung dịch thu đưỢc là 11,50 (bỏ qua sự thay đổi thể
tích trong quá trình hòa tan).
Trả lời: - 0,0^32 gam.
11.3.93. Tính nồng độ HCl phải có trong dung dịch CH3COOH 1 .0 0 M sao
cho độ điện li của CH3COOH giảm 50%.
Trả lời: Chci = 6,26.10-" M.
11.3.94. Tính nồng độ của piridin (CgHjN) phải có trong dung dịch axetat
natri 4,00.10-^ M để pH của dung dịch thu được tăng 0,14 đơn vị.
Hướng dẫn: Tính pH của dung dịch CHgCOONa khi chưa thêm piridin,
từ đó xác định pH của hệ.
Trả lời: c = 1,22.10-' M.
11.3.95. Tính nồng độ của axit fomic phải có trong dung dịch CH2 CICOOH
4,00.10-"M sao cho độ điện li của CH2 CICOOH giảm đi 20%.
Trả lời: c = 1,78.10-'M.
11.3.96. Trộn 3,00 ml dung dịch HCOOH 0,030 M vỏi V ml dung dịch
CH3COOH 0,15 M thu đưỢc dung dịch có pH = 2,74. Tính V.
Trả lời: V = 6,37 ml.
11.3.97. Trộn 20 ml (CHalaNHCl 0,250 M ÌpK, = 9,87) với 30,00 ml dung
dịch NH4CI 0,1667 M. Tính pH của dung dịch thu được.
Trả lời: pH = 5,07.
109
11.3.98. Tính pH trong hệ gồm CH3COOH 1,0.10 HCOOH 1 .0 . 1 0 và
H3BO3 2,0.10-'M .
Trả lời: pH = 3,26.
11.3.99. Tính pH của hỗn hỢp gồm NH4 HSOj 0,0010 M và CHịClCOOH
0,010 M.
Trả lời: pH = 2,45.
11.3.100. Tính pH trong dung dịch gồm CHaCOONa 0,0010 M; HCOONa
0,020 M và NaCN 0,0050 M.
Trả lời: pH = 10,51.
IL3.101. Tính pH trong hệ gồm CHsCOONa 1,0.10-"M, CfiHsNH^ 5,0.10-^M
và C.H^COONa 2 ,0 . 1 0 ' M.
Trả lời: pH = 8,21.
11.3.102. Tính pH của dung dịch NaHSO., 0,010 M, CHCI2 COOH 0,050 M.
Trả lời: pH = 1,47.
11.3.103. Tính pH của hệ gồm NaHSO^ 0,0010 M; HCOOH 0,10 M và
CH3 COOH 1 , 0 M.
Trả lời: pH = 2,21.
IL3.104. Tính pH trong hệ HCOONa 0,10 M; CßH^COONa 0,010 M;
CHjCOONa 0 , 0 1 0 M.
Trả lời: pH = 8,56.
IL3.105. Tính pH của hỗn hỢp gồm metylamin, etylamin và đimetylamin
cùng nồng độ 0 , 1 0 M.
Trả lời: pH = 12,09.
II.3.Ỉ06. Tính pH của dung dịch gồm Na2 S0 4 , CH2 ClCOONa và NaF cùng
nồng độ 0,010 M.
Trả lời: pH = 7,69.
1 1 0
11.3.107. Tính pH của hệ pyriđin 1,0 M và NH3 0,0010 M.
Trả ỉời: pH = 10,12.
11.3.108. Tính s ố gam KCN cần cho vào 100 ml NH3 0,0200 M sao cho độ
điện li a của NH3 giảm đi 30% (bỏ qua sự thay đổi thể lích khi hoà tan).
Trả lời: V = 0,1094 g.
11.3.109. Tính sô ml dung dịch CHgCOONa 1,00.10“^ M cần lấy đế khi
trộn vối 100,00 ml dung dịch NH4 CI có pH = 5,62, thu được hỗn hỢp có
pH = 6,00.
Hướng dẫn: Tính nồng độ của dung dịch NH4 CICÓ pH = 5,62, sau đó áp
dụng ĐKP để tính tiếp.
Trả lời: V = 8,60 ml.
11.3.110. Tính pH của các dung dịch sau:
a) NH3 9,8.10-'' M + NH4CI 1,00.10-3 ^
b) Dung dịch thu được sau khi nhỏ 1 giọt (V = 0,03 ml) hỗn hỢp gồm
NH3 1 ,0 0 . 1 0 -" M và NH4 CI 1,00.10-3 M vào 3,00 ml NaCl.
Trả lời: a) pH = 9,22; b) pH = 7,20.
11.3.111. Tính pH của hệ gồm HCOOH 0,20M và HCOONa 0,50M.
Trả lời: pH = 4,15.
11.3.112. Trộn 10,00 ml NaOH 0,200 M với 10,00 ml (CH3 )3 NHC1 0,202 M.
Tính pH của hệ.
Trả lời: pH = 11,35.
11.3.113. Tính số gam CH3 C0 0 Na.3 H2 0 phải cho vào 500 ml dung dịch
CH3COOH 0,115 M để thu đưỢc dung dịch có pH = 4,00.
Trả lời: 1,351 gam.
11.3.114. Tính pH trong dung dịch axit đietyl barbituric 1,0.10-3M (pK „ = 7,98)
và NaOH 2,0.10-3M.
Trả lời: pH = 11,00.
1 1 1
II.3.1Ỉ5. Tính pH trong dung dịch KCN 0,050 M và pyriđini clorua
(C5 H5 NHCI) 0,050 M ipK,^ 5,2).
Trả lời: pH = 7,27.
11.3.116. Tính pH của dung dịch NH4CI 1,0.10“'' M, HCN 1,0.10 ' M và
(CH3 )2 NH; 1 ,0 . 1 0 - ' M.
★ 11,3.120, Nồng độ ion i r trong dung dịch IICOOH 0,100 M sẻ lỏn hơn hay
bé hơn giá trị tính đưỢc có kể đến hiệu ứng lực ion?
Trả lời: Lổn hơn.
★ II.3.121. pH của dung dịch H C l 0,10 M và CH 3CO O H 0,010 M sẽ lớn hơn
hay bé hơn giá trị tính đưỢc có kể đến hiệu ứng lực lon?
Trả lời: Lốn hơn.
1 1 2
§11.4. ĐA AXIT VÀ ĐA BAZƠ
4.1. Đ A A X IT
Trong dung dịch đa axit H„A có khả năng phân li theo từng nấc:
H„A + H„.,A- K.a l (11.33)
H„.,A- ^ + H„_,A^- K,a2 (11.34)
[] c -x
113
Từ đó có thế tô hợp thành phương trình bậc cao hoặc bậc 2 khuyết đôì
với h, ví dụ đưa vê phương trình bậc 2 khuyêt;
(11.38)
V ■=! ỹ=l
4.2. ĐA BAZƠ
Trong dung dịch đa bazơ có khả năng thu proton từng nâ'c của nưdc.
Quá trình proton hoá của đa bazơ xảy ra ngược với quá trình phân li của da
axit tương ứng:
A"- + H2O ^ HA'"-''- + O H - K,,=K^.K-2 (11.39)
Tương tự, trong trường hỢp Kị,ị » K ị,2 » .... » nghĩa là quá trình
proton hoá nấc 1 (11.39) của đa bazơ chiếm ưu thế, khi đó có thể đánh giá
thành phần cân bằng của đa bazơ như một đơn bazơ:
A"- + H2 O HA'"-”- + OH- bl
[] C-x X X
Giải phương trình: - = /Cb, sẽ cho phép dánh giá thành phần cân
c= x
bằng của hệ.
NgưỢc lại, nếu A'bi 5= ...» A(,n thì không thể áp dụng ĐLTDKL để tính
gần đúng theo một cân bang, mà phải sử dụng ĐKP để tính lặp hoặc có thể
tổ hỢp đưa vê phương trình bậc cao một ẩn đôl với [H*].
114
K.xh (11.43)
“ ha-
(11.44)
h’'
a H „A (11.45)
h + +•
•
••+fl
Í
^a
=1
n^a.
________________ ______________ (11.46)
%»-
h ’^ + + ■■ +n
i=l
i^a
í= 0 7=0
lU .l.
a) Tính [H*], [OH’ ], [SOị-] trong dung dịch H2SO3 (SO2+ H2O) 0,010 M.
b) Tính [SO3' ] , [IISO¡] trong dung dịch II2SO3 0,050 M và HCl 0,0010 M.
Lời g iả i:
a) Các cân bằng xảy ra trong hệ:
H2SO 3 - + HSO 3 = 1 0 -*-^« (1 )
HSO 3- ^ H" + SO^- iC.2 = lO-^’^' (2 )
H2O ^ H" + OH- = 1 0 -‘- (3)
Nhận thấy K„ị » K ^2 và K^I.C » K„, do đó có thể coi cân bằng ( 1 )
chiếm ưu thế:
115
H2 SO3 : H"+ HSO: = 1 0 -'"«
c 0,010
[] 0 ,0 1 0 -X X X
2_,_ X , 2 [HSO¡]
lSOị-] = = K ^ 2 - 10'^'^'; Như vậy [SO3 ] không phụ thuộc c„ ¡^0
[H^]
[ HSO3 ] = 7,10.10“^» [ SO3 ' ] » [OH“]. Điều đó chứng tỏ việc tính gần
đúng theo ( 1 ) là hợp lí.
b) Tương tự như trên, việc tính cân bằng của hệ dựa vào quá trình
phân li nấc một của H2SO3, nhưng phải kể đến nồng độ ion do HCl phân
li ra:
H2SO3 ^ + HSO¡ K , , = lO'*-"«
c 0,05 0 , 0 0 1
[] 0,05 - X 0,001 X
(0 , 0 0 1 + x)x ^ ^ ^ 2,17.10-"
0,05 - X
Và [SO^-] = ^ = 5,89.10-*'Mphuthuôc Ch so •
' [H^ 2,27.10-" H V . H,so.
116
H2 S :^ H" + HS- = 1 0 -’’“ (1 )
HS- ^ H" + S'- A, 2 = 1 0 -'2 ®° (2 )
» ^ . 2 nên cân bằng ( 1 ) là chủ yếu :
H2 S ^ H" + HS- X., = lO-’’“
c 0,10 0,010
[] 0,10 - 0,010 + X X
2 = 1}¿---- = i ,2 . 1 0 -” M
0,01
11.4.3. a) Tính pH của dung dịch gồm H3 ASO4 0,10 M (Cị) và CK3 COOH
0,050 M (C2 ).
b) Tính độ điện li của axit axetic trong hỗn hỢp trên.
Lời giải :
Cân bằng: HaAsO, ^ + H2 ASO; = 1 0 -^'® (1 )
CH3 COOH ^ + CH3 COO- K, = 1 0 -“’® (2 )
H^AsO; ^ H" + HAsO^- K,2 = 1 0 -®®“ (3)
0,10-h
117
-2,19
= 1 0 - 10-" '* = 0 ^ /i = 2,24.10-
0 ,1 - /i
Vậy [HI = [H^AsO;] = 2,24.10-"M= 10-'*"M
Kiểm tra từ (2) ta thấy:
CH3COOH - H* + CH3COO- K , = lO-^"'
[ ] 0,05 -X 10-' ®" X
‘''®"x
1 0
= lO-“’’'®- [CH3 COO ] =x = 3,88.10 "M « [H^AsO*], nghĩa là
0,05 - X
tính theo (1) là hỢp lí. Vậy pH = 1,65.
3,88.1Q-
b) a,CH3COOH -.100% = 0,078%.
0,05
II.4.4. Tính pH trong hỗn hỢp gồm H3PO4 0,010 M và NaHS0 4 0,010 M.
Lờỉ giải: Các quá trình :
HSO4- + SOỈ- 1 0 -'** (1 )
H3 PO4 H" + H,PO; 1 0 -2 ,.5 (2 )
i^a.=
H^PO; + HPO^- 1 0 -^"' (3)
118
Thay giá trị 9,3.10 ® vào các biểu thức tính [H3PO4] và [HSO4 ]:
9,3.10'
ta đưỢc [H3 POJ1 = 0,010. -3 1 n -2 .1 5
= 5,68.10'^M
9,3.10'^+ 10
9,3.10 - 3
và [HS07], =0,010. = 4,67.10'"M
9,3.10'^ + 10'^’®^
Bước 2: Thay giá trị [HjPOJi và [HSO4 ]i vào (5) để tính /ỉ2 -
II.4.5. Tính thành phần cân bằng trong dung dịch axit oxalic 0,010 M ở
pH = 3,50. Áp dụng phân sô' nồng độ a để tính cân bằng.
Lời giải :
H2 C2 0 4 + h c 2 ơ; K.I
HC2 0 4 - + C2 Ơ^ K.2
H2 0 + OH' ifw
[H2C2O4] — - c
10 - 7,0
[H2 C2 OJ = 0,010,- = 4,78.10'"M
1 0 '’’° + 1 0 '^’''^+ 1 0 '®’®^
119
II.4.6. Tính cân bằng trong dung dịch axit tactric H2 CJH4 O6 (H2 A) 0,030 A/.
Lời giải:
Các quá trình xảy ra trong dung dịch:
H,A;^H^ + HA X„,= 1 0 -'”^ (1 )
Vì » K ^2 nên không thể tính theo cân bằng phân li nấc 1 của axit.
Ó đây chỉ có thể bỏ qua sự phân li của nước vì K¡,I.C » K„. ĐKP VỚI mức
không là H2 A và H2 O.
h = [H1 = ỊOH ] + [HA-] + 2[A'1 « [HA-] + 2 ỊA''-] (4)
h^^K JH 2A ] +2K^,KJ}Ỉ2AK^ ( 6)
Thay giá trị hị = 10’^“ vào (7) để tính lại [IỈ2 A],:
^ q-2,28^2
[H2 A], = 0,03. ^ Q - 2 , 2 8 y 2 ^ j q - 3 ,0 4 j q - 2 ,2 8 ^ 1 1 0 ' “ ' ^' '
= 2,57.10'
Tính gần đúng bưốc 2: Thay giá trị /i| = 1 0 và [H2 A]i = 2,57.10 ^ vào
(6 ) để tính giá trị ằ 2 chính xác hơn.
120
Thay / 1 2 - 10 vào (7) để tính (H2 A] 2
( 1 0 - 2 ,3 1 ) 2
[R2AI = 0,03 - == 2,57.10'^ = [ITAli
( 1 q -2,31)2 1 0 - 3 '0 4 .1 0 '2 '3 1 + 1 0 " ^ ‘^ .1 0 ~ * ’^’
10
-3 ,6 7
[OH"] = [HCO;] = JC= 3, 16.10 - 3
0,05 - X
Vậy [OH*]-[HCO^]-3,16.10""M;
[CO3 ”] = 0,05-3,1610"^ «4,68.10'^ M
1 2 1
[H CO ]
2 3 =K-} [?{*][HC 0 3 ] = 10®'®.3,16.10'‘^3,16.10-' = 2,24.10-**M
[H2 CO3 ] « [HCO3 ], nghĩa là việc châ'p nhận tính theo cân bằng ( 1 ) là
hoàn toàn hỢp lí.
Iỉ.4.8. Trộn 100 mỉ dung dịch NaOH 0,102 M với 100 m/ liung dịch
NaHCƠ3 0,100 M. Tính pH và cân bằng trong dung dịch thu được.
Lời giải :
0 ,1 0 2 _ 0 , 1 0 0
C'NaOH~ 0,051 M ; ^HCO; “ 0,050 M
2 2
ơ 0,050 0,051
c — 0 ,0 0 1 0,050
TPGH; OH- 0,001 M và co^ 0,050 M
Môi trường bazơ nên sự phân li của nước coi như không đáng kể.
Các cân bằng: CO3 "+ H2 O HCO3 + OH* = 1 0 -'**’ (1 )
HCO3- + H2 O ^ H2 O + CO2 + OH = 1 0 -'®* (2 )
Vì /Cbi» Xb2 nên tính theo (1 ):
C0^-+H20 ^ HCO3 + OH- 1 0 -'®' 0 )
c 0,050 0,001
[ ] 0,050-X X 0,001 + X
(0 , 0 0 1 + x)x
= 10'=*®'->x = 2,72.10-^
0,050 - X
II.4.9. Tính pH của hỗn hỢp thu được khi trộn 40,00 ml NH3 0,25 M VỚI
60,00 m/ NaaCOa 0,15 M.
1 2 2
Lời giải:
h =: / (4)
P + ã:;'[n h 3 ] + a:;'[CO^-]
10 -10 ,3 3
[CO ẫ'],= 0,090. = 0,090.- -10 ,3 3
0,086 M.
K^2 + 10 + 10
Bước 2: Thay [NHgli = 9,96.10 "M và [CO3 ], = 0,086 M vào (4) đê tính
/i2 = 2,23.10“'" = 10“"’®®. Kết quả lặp. Vậy pH = 11,65.
a) C^aOH = ^ ^ 5 ^ = o, 0 1 2 M
123
"H ,X it = 0,0040 M = ic „ ,o „
h =: ĩ ^ - C . (6 )
Ịl 0 '^^1 0 ~^'^
h =. = 9,98.10'* « 10'®
Xit^ 0,004
124
Vối h = 10"® thoả mãn điều kiện (7); h - 10“® « [OH“] = 10'® và
h = 10 ®< ík„ 3 = lO“®'* < K^2 ^ Vậy cách giải gần đúng trên là chấp nhận
được: pH = 9,00.
4.10''.1
b) Tương tự như trên, nhưng do c X.t3-
, - — = 4.10 ®nhỏ nên dự
100
đoán dung dịch có phản ứng bazơ yếu và pH a 7, do đó điểu kiện (7) ở trên
không còn thoả mãn. Trong trường hỢp này có thể giải gần đúng liên tục
theo ĐKP (5). Sau khi tổ hỢp cần thiết thu đưỢc phương trình tính h:
Trong đó [Xit® ] = c nl 03
( 10 )
II.4.Ỉ1. a) Tính thể tích NaOH 0,025 M cần để trung hoà hoàn toàn 25,00 ml
dung dịch H3ASO4 0,020 M. Tính pH tại thòi điểm đó.
b) Tính thể tích NaOH 0,025 M để trung hoà 25,00 ml dung dịch
H3ASO4 trên đến pHi = 6,94 và đến PH2 = 9,22.
Lời giải:
a) Phản ứng trung hòa:
H3ASO4 + 3NaOH NagAs0 4 + 3 H2 O
(mmol) 0,020.25 0,025V
125
0,020.25
---- I_T ----
0,025V
*Y^max ------
-^ Q----- — V = 60,00 ml
1 o
Tại thòi điểm trung hoà hoàn toàn, TPGH của hệ gồm AsO^ có
c= = 5,88.10-^ M.
60 + 25
AsOf + H 2 O ^ HAsOỈ* + OH- ”b, = 1 0 -2 -®° (1 )
HAsOỈ* +H 2 O H2 AsO¡ + OH- K^2 = (2 )
H2 ASO4- +H 2 O ;=í H3 ASO4 + OH- iíb3= 1 0 -"*' (3)
(Môi trường bazđ, bỏ qua sự phân li của nước )
Do /íbi » K^2 -^b3 íiên tính theo (1 ) ;
AsO^- + H2 O - HAsOf + OH-
c 5,88.10-^
[ ] (5,88.10“^-x ) X X
„2
126
H3 ASO4 + 2 NaOH -)• Na2 HAsO, + 2 H2 O
n° 0,020.25 0,025.^2
II.4.Ỉ2. Tính số gam Na2 HP0 j.l 2 H2 0 phải hoà tan trong 100 ml dung dịch
H3PO4 0,050 M sao cho pH của dung dịch thu đưỢc bằng 4,68 (bỏ qua
sự thay đổi thế tích).
Lời giải:
Gọi sốgam cần lấy là a.
Ta có pH = 4 , 6 8 = ^ ^ 2,15 + 7,21
2 2
Vậy thành phần chính của hệ là H2PO3, nghĩa là H3PO4 phản ứng vừa
đủ với HPO^' theo phản ứng;
H3PO4 + HPOỈ 2 H2 PO4-
a
n° (moi) 0,05.100.10-^
3^
a
0,05.100.10-^ = a = l,79^am.
358
II.4.13. Tính sô" ml dung dịch HCl 0,010 M phải thêm vào 50,00 ml dung
dịch Na2 HP0 4 0,020 M để pH của dung dịch thu đưỢc bằng 7,00.
Lời giải:
Gọi thể tích của HCl cần lấy là V ml. DKP với MK là thành phần ban
đầu gồm HCl, HPO^'và H2 O;
0,01.v 0,02.50 __ h_
v = 61,86 ml.
50 + V 50 + V /i
127
BÀI TẬP VẬN DỤNG
★ II.4.19. Trộn 30,00 ml dung dịch HCl c (mol/l) với 10,00 ml dung dịch
Na2 C2 0 4 0,10 M thu được hỗn hỢp có pH = 1,25. Tính c .
Trả /ời: c = 0,1250 Af.
11.4.20. Tính pH của dung dịch axit nialonic H9 A 0,0010 M.
Trả lời: pH = 3,17.
11.4.21. a) Tính pH của nưóc cất cân bằng vói CO2 của không khí. Cho biết
nồng độ của CO2 là 1,30.10 ®M.
b) Trung hoà dung dịch thu đưỢc ỏ trên đến pH = 7,00 sau đó lại để đến
khi cân bàng với CO2 của không khí. Tính thành phần cân bằng.
Hướng dẫn :
Thành phần chủ yếu của dung dịch thu đưỢc ở câu a) là H"^ và HCO3 .
Khi trung hoà dung dịch trên đến pH = 7,00, sẽ tính được
128
[HCO3 ] = 1,07.10*®¿on ^ // . Sau khi lại để dung dịch cân bằng vối CO2 của
không khí, thu đưỢc hỗn hỢp gồm CO2 1,3.10 và HCO3 1,07.10"® M. Từ
đó tính cân bằng của hệ theo ĐKP.
11.4.22. Tính pH trong dung dịch axit pyrophotphoric H4P2O7 4,00.1 0 “^M.
11.4.24. Tính cân bằng trong dung dịch axit sucxinic (H2 A) 0,040 M ở pH = 5,00.
11.4.25. Thiết lập công thức tổng quát tính nồng độ cân băng của các cấu tử
trong dung dịch theo [H^] trong các trường hỢp;
a) Na3 P0 4 c mol/T, b) H3PO4 Ci mol/l + NaHgPOj C2 mol/l.
11.4.26. Tính pH của hỗn hỢp thu được khi trộn 10,00 ml dung dịch H2SO4
0,060 M với 20,00 m/ dung dịch H3PO4 0,045 M.
Trả lời: pH = 1,52.
11.4.27. Trộn 1 0 , 0 0 ml dung dịch H2SO4 1 ,0 . 1 0 "®M với 40,00 ml dung dịch
H2C2O4 2 ,0 . 1 0 "®A/. Tính pH của hệ.
11.4.28. a) Tính pH của hỗn hỢp A gồm axit axetic 0,010 M, axit sucxinic
0,050 M (p/Cai = 4,20 và 5,64) và axit xitric 0,0050 M.
129
b) Thêm 25,00 ml dung dịch NaOH 0,10 M vào 20,00 ml hỗn hỢp A.
Tính pH của hỗn hỢp thu đưỢc.
IL4.31. Trộn 10,00 ml dung dịch NaOH 0,040 M vói 10,00 ml H2S 0,020 M.
Tính pH của dung dịch thu đưỢc.
11.4.33. Tính pH và cân bằng trong dung dịch Na3A s04 5,00.1Q-®M
[HAsOf] = [H^AsO;] = 1 0
11.4.34. Trộn 10,00 ml dung dịch NaOH 8,00.10'®M vói 30,00 ml dung dịch
H2S 1,00.10"® M. Tính pH của hệ thu được.
11.4.35. Tính pH của hỗn hỢp Na2 C 2 0 4 1,0 M và NH 3 0,020 M. Tính độ điện
li a của trong dung dịch thu được.
130
11.4.36. Dung dịch A thu được khi trộn 20,00 ml Na2C03 0,10 M với 30,00 ml
HCl 0,15 M. Tính pH của dung dịch thu đưỢc. Cho độ tan của CO2 là
3.10-^ M.
Trả lời: pH = 2,00.
1 1.4.37. Tính số gam axit oxalic H2C2O4.2H2O phải lấy để khi hòa tan vào
1 lít nước thì thu được dung dịch có pH = 2,00 (coi thể tích không đổi
trong quá trình hòa tan).
Trả lời: 1,50 gam.
11.4.38. Tính số ml dung dịch H3 PO4 85% (d = 1,69 glml) phải lấy để khi
hòa tan vào nước và pha loãng thành 1500 ml thì pH của dung dịch
thu được bằng 2,0.
Trả lời: V = 2,5 ml.
1 1.4.39. Tính thể tích dung dịch NaOH 0,020 M cần thêm vào 25,00 ml
dung dịch EDTA (Na2H2Y) 0,020 M để thu được dung dịch có pH = 6,20.
Hướng dẫn: có thể tính theo ĐKP với MK là thành phần ban đầu, hoặc
từ giá trị pH = 6,20 xác định trạng thái tồn tại chính trong hệ, từ đó xác
định được TPGH của hệ và chọn MK là TPGH. Hoặc có thể tính theo định
luật bảo toàn điện tích.
11.4.40. Cần trộn bao nhiêu ml dung dịch H3 PO4 có pH = 1,5 vối 150 ml
dung dịch KOH 4,02.10“^ M để pH của hổn hỢp bằng 7,21?
Trả lời: V = 23,34 ml.
11.4.41. Tính pH của hỗn hỢp gồm natri cacbonat 0,10 M và trimetylamin
0,10M.
Trả lời: pH = 11,72.
11.4.42. Tính thể tích HCIO4 0,100 M cần thêm vào 50,00 ml dung dịch gồm
Na2 C 0 3 0,100 M và NH3 0,100 M để pH = 9,00.
Trả lời: V = 79,50 ml.
131
IL4.43. Tính pH trong dung dịch (NHJa PO4 0,050 M.
Hướng dẫn: Xác định TPGH gồm NH4 0,10 M; NH3 0,050 M; HPO4'
0,050 M, từ đó có thể lập luận để tính pH theo hệ đệm, hoặc tính theo
ĐKP.
IL4.44. Tính độ điện li của ion trong dung dịch Na2S và Na.2S()3 có
pH = 12,25.
Chất điện li lưỡng tính là những chất vừa có tính axit (cho proton), vừa
có tính bazd (thu proton).
C ác c h ấ t đ iệ n li lư ỡn g tín h g ồ m có:
1. Cấc hidroxit của một sô'kim loại (nhôm, crom, thiếc, chì, kẽm).
2. Các amino axit: trong phân tử có mặt đồng thời nhóm amin (có tính
bazơ) và nhóm cacboxyl (có tính axit).
COOH coo-
132
CgHsCH^- CH -N H : ^ CsHsCH^- CH - NH2 + H" (tính axit) (11.51)
coo- coo-
co o - COOH
3. Các muối axit được tạo thành do sự trung hoà không hoàn toàn các
đa axit hoặc đa bazo.
Ví dụ NaHCOa do CO2 bị trung hoà bằng NaOH (hoặc Na2C03 bị trung
hoà bằng HCl) hết na’c 1.
C0 2 + N a 0 H NaHC03 + H20 (11.53)
Hoặc Na2C03 + H C l-> NaHCOa + NaCl (11.54)
4. Muôi của axit yếu và bazo yếu; Ví dụ muôi NH 4 CN là chất điện li
lưõng tính.
NH4CN - NH; + CN'
K + a:„h h a -]
(11.62)
V i + ii:;;[HA-]
133
Trong trường hỢp HA phân li yếu thì có thể chấp nhận [HA ] ~ c
p H = £ 5 iịP Í s (H.63Ì
II.5.1. Hãy giải thích phản ứng axit - bazơ của dung dịch NaHCOa. Đánh
giá pH của dung dịch.
Lời giải:
Các cân bằng trong dung dịch:
H ,0 H^ +O H - 1 0 '^ (2)
So sánh tương đôì ta thấy -> trong dung dịch chủ yêu có cân
bằng (1) (HCO¡ thể hiện tính axit) và (3) (HCO3 thể hiện tính òazơ) và
Kị, - 10“^'®®» K„ = 10“*°'®®. Vậy dung dịch NaHCOa có phản ứng b£zơ, hoặc
gần đúng ta có pH = ---- ^1—------— = ------- ^--------- = 8,34 > 7. Dung dịch co
II.5.2. Giải thích pliản ứng axit - bazư và tính pll của dung dịcli natri
hiđromalonat NaHA 0,010 M.
Lời giải:
Cũng giải thích tương tự như trên ta có: Kị, = « K„2 lO“'^®''^),
dung dịch có phản ứng axit.
Các quá trình xảy ra trong dung dịch gồm các cân bằng nhe (11.58),
(11.59) và (11.60). Từ ĐKP với MK là HA :
134
h.(l + ií;;[H A -]) = ]/i ' (1)
^.,h= r - ^ ( 2)
V l + K-ỊỊHA-]
Nhận xét: Do K,,J.C » K,, do /Í’,J không nhỏ hơn nhiều so với c = 0.010 M,
135
IL5.4. Tính s ố g a m axit tactric H2C4H4O6 cần lây để khi hoà tan vào 50,00
ml dung dịch NaOH 0,100 M thì pH của dung dịch thu đưỢc là 3,71 (bỏ
qua sự thay đổi của thể tích).
Lời giải :
X.IOOO _ 2x
Gọi X là s ố gam axit cần lấy -> Cg^i, =
150.50 15
chính trong dung dịch là muôi axit NaHC4H406, nghĩa là phản ứng giữa
NaOH và axit xảy ra vừa đủ theo phương trình:
★ II.5.5. Tính số ml dung dịch (NH4)2S04 0,100 M cần phải thêm vào
100,00 ml dung dịch Na2S 0,100 M để pH của hệ giảm 0,76 đơn vị.
Lời giải :
Khi chưa thêm (NH4)2S04, trong dung dịch Na2S có các cân bằng:
S^ -+ H2O ^ H S -+ O H - 10-'^^'^" = 10-'' (1)
H S - + H2O ^ H2S + O H- K ,2 = 10-'^^^-“ = 10-"®* (2)
H2O ^ + OH- = 10 -'“ (3 )
So sánh 3 cân bằng trên ta thây Kị,i » K ị,2 và Kị,ị.c » /c«, , do đó coi
cân bằng (1) là chủ yếu :
S"- + H 2 0 HS- + OH- iCb, = 10 -‘-'
c 0,1
[] 0,1 - x: X X
2
Giải phương trình = 10-' ', ta có: X = [OH1 = [HS'] = 5,78.10'
0 ,1 - X
136
[HS
[HI = và [H^S] = ATb2- = K,,> = 10-“®*
[OH-
Nhận xét'. [OH ] = [HS ] » [H,S] » [H*], nghĩa là cách giải gần đúng
trên là hợp lí. Vậy dung dịch NajS 0,100 M có pH = 12,76.
Gọi V là số mỉ dung dịch (NHj)2S04 0,100 M cần phải thêm vào 100,00 mỉ
dung dịch Na2S 0,100 M để pH = 12,76 - 0,76 = 12,00.
^ 0 , 1.100 10
s- - N a ,s “ 100 + V “ 100 + V
c c 0,2.v
*0" 100+ V ’ 100+ v
Vì pH = 12,00 nên
[n h ;] h 10"'^
IQ -9 ,2 4
« 1 ^ [n h ;] « [NH3]
[NH3] " K
[H.2S] h 10-'^
[HS-] ^a. 10-'
[HS-] h 10-'^
“ 1 0 - 1 2 .9
» 1 [HS-] « [S^-]
[S'-^'l K 2
0,2V 10
100 ♦ 100 I V
TPGH ;
0,2V
S -: ■ ''- « • '‘' ' m ; HS-; M;
100 + V 100 + V
0 2V O.IV
NH,: ’ M; SOỈ- M.
M oo + V 100 + V
137
Các quá trình xảy ra trong dung dịch:
HS- ^ S"- + H" (4)
H2O ^ H" + OH- K^ = 1 0 -'^ (5)
NH 3 + H" ^ nh; k ;' = 1 0 ®'' (6 )
HS- +w ^ H 2S k :J = 1 0 '°' (7)
Vì [H2 S] « [HS‘] a [S^”] -> có thể bỏ qua [HgS] so với [S^ ] trong (9):
10 K a2 _ 10 - 0 ,2V _ 0 ,2 V
( 10)
h 100 + V ■ * 1 0 0 +V 1 0 0 + V■ + /i
Thay các giá trị K^vằ h = 10'*^ vào (10) tính được V = 37,60 ml.
Lời giải :
Các cân bằng :
CH 3 - C H - N H 2 ^ CH3 - C H - N H ; (1 )
COOH COO-
CH3 - CH - NH3^ CH3 - C H - N H 2 + H* ^a2 = 1 0 -®'®’ (2 )
COO- COO-
H2 O H' + OH- = 1 0 -" (3)
l_ ỊQ 2.34
CH3 - CH - n h : + w ^ CH 3 - CH - NH3 (4)
1
COO- COO-
ĐKP: [HI = [OH-] + [CH3 CH(COO)NH2 l - [CH3 CH(COOH) NH; ] (5)
138
Phương trình (5) có thể biểu diễn dưới dạng đơn giản:
h - I
\ l + K;ỊC
= Ị + 10 -0.020
~ 7,08.10-" - 10-6,15
Vậy pH = 6,15.
Nếu tính theo công thức gần đúng (11.63) thì pH = 6,11, sai lệch 0,04
đơn vị pH.
II.5.7. Hãy giải thích tính axit - bazơ và đánh giá gần đúng pH của các
dung dịch sau:
a) NaHSOs b) (NHJ^SO,
c) NaH2As04 d) HCOONH4
e) NH4CN 0 Na^HAsO,.
Trả lời: a) pH = 4,5; b) pH = 5,6; c) pH = 4,5;
d) pH = 6,5; e) pH = 9,3; í) pH = 9,2.
11.5.9. Trộn 10,00 ml dung dịch NajAsO^ 0,060 M với 20,00 ml dung dịch
HCl 0,030 M. Tính pH của hỗn hỢp thu được.
Trả lời: pH = 9,22.
139
11.5.12. Hoà tan 8,00 gam NaOH vào 1 lit dung dịch H3 PO4 0,10 M. Tính
pH của hỗn hỢp thu đưọc ( bỏ qua sự thay dổi thế tích).
Trả lời: pH = 9,72.
11.5.13. Trộn 15,00 ml dung dịch H2C2O4 0,030 M vói 30,00 ml dung dịch
Na2C204 0,015 M. Tính pH của dung dịch thu đưỢc.
Trả lời: pH = 3,06.
★ II.5.14. Tính thể tích dung dịch H3 PO4 0,250 M phải thêm vào 168 ml
dung dịch Na2HP04 0,0625 M để pH của dung dịch thu đưỢc bằng 4,71.
Trả lời: V = 42,00 ml.
11.5.17. Thêm 20,00 ml dung dịch NaOH 0,18 M vào 40,00 ml H3ASO4
0,060 M. Tính pH của dung dịch thu được.
Hướng dẫn: Thiết lập ĐKP với MK là TPGH gồm HASO4 0,020 M và
H2ASO4 0,020 M, từ đó tiến hành lính lặp.
11.5.18. Trộn 1 ml dung dịch bão hòa H2 S (C = 0,10 M) với 1 ml NH3 0,10 M.
Tính pH của dung dịch.
Trả lời: pH = 8,12.
11.5.19. Trộn 50,00 ml dung dịch NH3 0,150 M vói 100,00 ml dung dịch
CH 3 COOH 0,075 M. Tính pH của hỗn hỢp thu được.
Trả lời: pH = 7,00.
140
★ II.5.21. pH của các dung dịch H2A, NaHA cùng nồng độ 0,010 M lần lượt
là 2,51 và 4,18. Tính nồng độ của dung dịch muôi Na2A có pH = 8,71.
Trả lời: c = 0,012 M.
11.5.22. Trộn 25,00 ml dung dịch axit xitric 0,126 M với 45,00 ml dung dịch
NH3 0,14 M. Tính pH của hỗn hợp thu đưỢc.
Trả lời: pH = 5,58.
Dung dịch đệm là những dung dịch có khả năng điều chỉnh sao cho pH
của hệ ít thay đổi khi đưa vào hệ một lượng không lớn axit mạnh hay bazơ
mạnh. Dung dịch đệm thường là hỗn hỢp một axit yếu và bazơ liên hỢp
(ví dụ HCOOH và HCOO’, HCO3 vaCOj") hoặc có thể là dung dịch muôi
axit của các đa axit như NaHCOa, kali hiđrophtalat, hay là muôi của axit
yếu hay bazơ yếu (NH3CN, NH4CH3COO).
Đôi vối hệ đệm gồm axit yếu HA (Cg M) và bazơ liên hỢp A" (Cị, M):
HA H^ + A- K,
H.3O H"+ OH-
Nếu |H*], [OH ] « c„, Ci, và « K^.c^, thì ta có công thức tính gần
đúng pH của dung dịch đệm như sau (công thức Henderson - Hasselbalch);
[H*] = (11.64)
“ [A-] “ C,
pH = p/C„ + l g ^ (11.65)
Đê đặc trưng cho khả năng đệm của một hệ đệm, người ta dùng khái
niệm đệm năng p. Đệm năng là sô' mol bazđ mạnh db (hoặc axit mạnh da)
cần cho vào một lít dung dịch đệm để làm tăng (hoặc giảm) pH một đơn vị.
141
db da
( 11. 66 )
dpH dpH
(Dâ'u âm chỉ pH giảm khi thêm axit).
p càng lốn thì hệ có khả năng đệm càng lổn. p phụ thuộc vào tổng nồng
độ các axit và bazơ hên hỢp (dùng để pha hệ đệm) và phụ thuộc vào tỉ lệ
nồng độ giữa chúng. Đệm năng của hệ gồm đơn axit yếu (C„) và bazơ hên
hỢp (Cb) đưỢc tính theo biểu thức :
C.K^.h
p = 2,303. +h (11.67)
{K. + h f
vối h = [H I và c = c , + Cb.
pH = pK^ + I g ^ ( 1)
Ca
Lời giải:
Thành phần của hệ đệm là: HA + A~
Các cân bằng : HA ^ H" + A- K. (2)
H2O ^ H" + OH- (3)
NếuA'..C » K ^ thì pH đưỢc tính theo (2)
HA ^ H" + A- K.
c c. Cb
[ ] c„ - X X C|, + X
[H1 = x = / f „ ^ ^ ^ .
Cb + X
Như vậy phương trình (1) chỉ đúng khi [H"'] = X « Ca và X « Cị,.
Tương tự nếu môi trường bazơ thì pH sẽ được tính theo phương trình
(1) vdi điều kiện Kị,.c » K^.
142
A- + H2O - HA + OH- K, (4)
c c, c.
c,-y
và phương trình ( 1) cũng chỉ đúng khi [OH ] = y « c ^ v à y « Cị,.
Vậy phạm vi ứng dụng của phương trình Henderson-Hasselbalch là
khi ATb.C » và [H1, [OH1 « c „ c „
[ ] minh rằng hệ NaA (Cị,) và HA (CJ là một hệ đệm.
II.6.2. Chứng
Lời giải:
c,
pHo = pií. + l g ^ (1)
Khi thêm một lượng axit mạnh (a) thì pH, = pK^ + Ig (2 )
c + a
Khi thêm một lượng bazơ mạnh (b) thìpH 2= pK^ + Ig-
c +ò
(3)
c .-b
Vối a, b « Cg, Cb thì các phương trình (1), (2) và (3) là đồng nhất
nghĩa là khi thêm một lượng nhỏ axit mạnh hoặc bazơ mạnh thì pH của hệ
ít thay đổi. Vậy hệ NaA (Cb) và HA (CJ là một hệ đệm.
II.6.3. a) Trộn 50,00 mỉ dung dịch HCl 0,30 M với 100,00 ml dung dịch
NH3 0,30 M thu được dung dịch A. Tính pH của dung dịch A.
b) Thêm 0,15 mmol HCl vào dung dịch A thì pH của dung dịch thu
được sẽ bằng bao nhiêu?
c) Thêm 0,15 mmol NaOH vào dung dịch A. Tính pH của hỗn hỢp thu
được.
Từ các kết quả trên hãy cho biết nhận xét.
Lời giải :
- 0,30.50
mci = 0,10 M
150
a)
U,OU. iUU
CnHs 0,20 M
150
Phản ứng NH3 + HCl ^ NH,C1
C" 0,20 0,10
c 0,10 - 0,10
143
TPGH : NH3 0,10 M; NH! 0,10 M (dung dịch A).
Ta CÓ hệ đệm : c , = c nh; 0,10 M ; C b= Cnh, = 0 , 1 0 M ,
[H*], [OH'] « c „ Cb. Vậy kết quả tính là chấp nhận đưỢc.
b) Thêm 0,15 mmol HCl vào dung dịch A:
c _ 0,15
'^HCl = 1,0 .10'® M
150
NH3 + HCl NH4C1
ơ 0,1 0,001 0,1
c 0,099 — 0,101
TPGH : NH3 0,099 M; NH; 0,101 M
pH của hệ đưỢc tính theo cân bằng ;
[] 0 ,0 9 9 -X 0 ,101 + JC X
[OH-] = x = 1,70.10'®= 10-'” pH = 9,23
0,099 _
hoặc pH = 9,24 + Ig = 9,23([H '], [OH-] « c „ Cb).
0,101
c) Tương tự khi thêm 0,15 mmol NaOH vào dung dịch A:
C“ 0,1 0,001 0 ,1 ’
c 0,099 - 0,101
TPGH : NH; 0,099 M; NH3 0,101 M.
Cân bằng :
NH 3 + H2 O ^ nh; + OH' = 10-''®
[] 0,101 -X 0 ,0 9 9 + x X
144
hoặc pH = 9,24 + = 9,25 ([H I, [0H 1 « a , c , ).
Nhận xét: Việc thêm một lượng ít axit mạnh hay bazơ mạnh vào hỗn
hỢp NH^ + NH 3 chỉ làm thay đổi pH trong giới hạn ± 0,01 đơn vỊ pH. Như
vậy hỗn hỢp NH4 + NH 3 là dung dịch đệm có khả năng duy trì giá trị pH
ban đầu hầu như không đổi.
II.6.4. Hãy chứng minh rằng đôi vối dung dịch đệm gồm đơn axit HA
(Ca M) và bazơ liên hỢp A" (Cb M) thì đệm năng được tính theo biểu
CK..h
thức tổng quát sau: p = 2,303. , trong đó /ỉ = [H*]
ịK , +hf h
và c = Ca + Cb.
Lời giải:
Xét hệ đệm gồm HA (Ca M) và A" (Cb M):
ĐKP vối MK là HA và H2 O: h = [H"[ = [OH1 + [A1 - Cb ( 1)
145
CK^.h ,
Thay (6) vào (4), ta đưọc p - 2,303. -----— — ^ +h (đpcm).
(K, * h f h
II.6.5. a) Tính đệm năng của dung dịch axit axetic 0,20 M và natri axetat
0,50 M.
b) Từ giá trị đệm năng đó hãy tính pH của hệ sau khi thêm vào một lít
dung dịch đệm trên:
1) 0,010 mol HCl; 2) 0,010 mol NaOH.
Lời giải:
a) Từ biểu thức (11.67) ta có:
C .K L K^. ^
p = 2,303. ( 1)
h
P =- ^ =—^Aa
( 2)
ApH ApH
với Ab (hoặc Aữ) là nồng độ của bazơ mạnh (hoặc nồng độ của axit mạnh)
thêm vào dung dịch đệm
1) Khi thêm 0,010 mol HCl vào một lít dung dịch đệm cỏ P - 0,328.
Aa 0,010
Từ (2) ta có: ApH = a - 0,03 , nghĩa là khi thêm 0,010 mol
0,328
146
HCl và một lít dung dịch đệm trên có pH = 5,16 thì giá trị pH giảm đi 0,03
dơn vị. Vậy pH của hệ thu đưỢc là:
pH = 5 ,1 6 -0 ,0 3 = 5,13
2) Tương tự khi thêm 0,010 mol NaOH vào một lít dung dịch đệm trên
★ II.6.6 , Chứng minh rằng đôl vói hệ đệm gồm đơn axit yếu HA (Cg M) và
bazơ liên hỢp NaA (Cb M) thì đệm năng đạt giá trị cực đại khi c , = Cb và
có giá trị bằng “ 0.676 c vói c = + Cb-
Lời giải:
Đôl với hệ đệm gồm đơn axit yếu và bazơ liên hỢp, đệm năng đưỢc tính
C.K,.h ,
iheo biểu thức: /? = 2,303 H— — + h ( 1)
{ K + hỴ h
2 C3
CK,
c c c c c
p = 2,303--------- = 2,303 , ..- = 2 ,3 0 3 - ^ ^ (3)
- ’ (C ;+C b) ’ c
147
c
Khi đó = 2 , 3 0 3 ^ = 2,303— = 2,303— « 0,576C (đpcm).
/-max ’ c 4C 4
IL6.7. a) Hãy chứng minh dung dịch CH 3 COONH4 0,03 M có tính chất một
dung dịch đệm.
b) Hãy so sánh tính châ't đệm này với hỗn hỢp đệm CH 3 COOH -t
CHgCOONa cùng nồng độ 0,30 M.
Lời giải:
a) CH 3 COONH4 ^ CH3 COO- + n h ;
0,30 . 0,30
h = [HI = <c
1 + a7 '[ c h 3COO'] 1 + a :' c
Vậy pH = 7,00.
Khi thêm một lượng nhỏ axit mạnh, ví dụ 0,010 mol HCl vào 1 lit dung
dịch CH3 COONH4 thì:
CH 3 COO- + H^ CH3 COOH
c 0,30 0,010
C’ 0,29 - 0,010
148
TPGH: CH3COO-0,29 M; CH3COOH 0,010 M; NH; 0,30 M và pH được
quyêt định bởi hệ đệm CH3COOH và CH3COO'.
pH = 9,24 + I g ^ ^ = 7,78
0,29
ApH = 7,78 —7,00 = 0,78 (trong khi đó nếu thêm 0,010 mol NaOH vào
1 lit nưóc thì pH = 12; ApH = 5)
ApH = ± 0,78 nhỏ, do đó dung dịch CH3 COONH4 có khả năng đệm.
b) Đối với hệ đệm liên hỢp CH 3 COOH 0,30 M và CH 3 COO' 0,30 M thì
pH = 4,76 + I g ^ i ^ = 4,76.
0,30
Klii thỗiii 0,010 mol IICl vào 1 lit dung dịch dệm liên họp trên:
CH3 COO- + -> CH3 COOH
c 0,30 0,010 0,30
C’ 0,29 - 0,31
0,29
pH = 4,76 + Ig = 4,73; ApH = -0,03
0,31
Tương tự khi thêm 0,010 moỉ NaOH vào 1 lit dung dịch đệm liên hỢp
0,31
thì pH = 4,76 + Ig 4,79; ApH = 0,03
0,29
149
Như vậy so với hệ đệm CHaCOONH^ thì khả năng đệm của hệ dệm hên
hỢp (CH3 COOH và CH 3 COO ) cùng nồng độ tốt hơn (ApH nhỏ hơn).
II.6 .8 . Thêm rất chậm 20,00 ml HCl 0,075 M vào 30,00 ml dung dịch
Na2CƠ3 0,050 M. Hãy chứng minh rằng dung dịch thu đưỢc có thể làm
dung dịch đệm.
Lời giải :
Chci = = 0,030 M
50
0,050.30
Na^co^ gQ = 0,030 M
do đó pH = = 8,34
2 2
Thêm 0,001 mol HCl Vtào 1 ỉit hỗn hỢp thu được:
HCO3- + H* H2 CO3
c 0,03 0.001
C’ 0,029 0,001
150
pH = 10,33 + = 8,87 -> ApH = 0,53 (nhỏ)
0,029
Như vậy khi thêm 0,001 mol axit mạnh hoặc bazơ mạnh vào 1 lít dung
dịch NaHCOa 0,030 M thì ApH = ±0,53, chứng tỏ rằng dung dịch NaHCOs
có thể làm dung dịch đệm.
11.6.9. Hãy điều chế dung dịch đệm có pH = 5,00 đi từ dung dịch
CH3COOH 0,20 M và muôi CHaCOONa rắn.
Lời giải :
pH = 5,00 —> [OH"] = 10“®« Ca = 0,20 và = lO“'*’^®» do đó áp
c
dụng công thức pH = pK^ + Ig—^----> Cb = 0,348 M.
0,2
Cách điều chê: Cân 28,50 gam CHgCOONa và hoà tan trong 1 ỉit dung
dịch CH3COOH 0,20 M.
II.6.10. Trộn 25,00 ml NH3 8,0.10“®M với 15,00 ml dung dịch HCl 1,046.10“®M.
Tính pH của hỗn hỢp thu đưỢc.
Lời giải:
8,0.10“®.25,00
C nh3 = = 5,0.10“®M
40,00
1,046.10“®.15,00
C 'h ci “ = 3,92.10“' M
40,00
151
[H"^] = 10“*°'^* [OH“] = 10"^'®® « c, » Cb- Vậy điểu kiện áp dung của
phương trình Henderson - Hasselbalch là không thoả mãn. cần phải tính
theo ĐLTDKL áp dụng cho cân bằng:
(3,92.10-“ + x).x
= 10-“ '® X = 10 - 3 ,8 4
4,61.10-® - X
11.6.11. Cho biết thành phần, tính chất của dung dịch đệm. Thế nào là
đệm năng?
11.6. Ỉ3. So sánh đệm năng của các hỗn hợp đệm sau đây;
a) CH3COOH 1,0 M + CHaCOONa 1,0 M.
b) CH3COOH 0,10 M + CHaCOONa 0,90 M.
c) CH3COOH 0,10 Aí + CHaCOONa 0,10 M.
11.6. Ỉ5. Tính pH của dung dịch gồm CgHsCOOH 0,030 M và CgHsCOONa
0,010 M.
Trả lời: pH = 3,74.
152
11.6.16. Trộn 100,00 ml kali hiđrophtalat 0,030 M với 50,00 ml NaOH
0,015 M. Tính pH của dung dịch thu đưỢc.
11.6.18. Chứng minh rằng hệ NH3 0,10 M + NH¡ 0,50 M là một hệ đệm.
Tính đệm năng của hệ.
Trả lời: ß - 0,192.
11.6.19. Tính tổng nồng độ của dung dịch NH3 và NH 4 CI phải có trong
dung dịch đệm NH3 + NH4 CI có pH = 9,00 để khi thêm 0,020 mol
NaOH vào 1 lit dung dịch đệm này thì pH tăng không quá 0,40 đơn vỊ.
T r ả / ờ í : c = 9 ,3 6 . 10-2 M.
11.6.20. Tìm mối quan hệ giữa nồng độ axit fomic (C.mo///) với fomiat natri
(Cb molU) cần phải thiết lập để pH dung dịch thu đưỢc bằng:
a ) 4,15 b)6,50.
Trả lời: a) Cb = 2,51.Ca (nếu h « Ca, Cb) hoặc Cfc = 2,5lCa - 2,49.10-“
(nêu h = Ca, Cb).
b) Cb= 562,3.c „ - 1,4.10--'.
153
Hướng dẫn: Thay các giá trị ỊH^], và ß vào biểu thức tính ß sẽ tính
được tổng nồng độ c, từ đó suy ra [HCOOH] và [HCOONa]. Dựa vào cân
bằng phân li của HCOOH ta tính được sô mỉ HCOONa và sô gam của
HCOOH.
IL6.22. Hãy pha chế 500,00 ml dung dịch đệm có pH = 9,50 đi từ dung dịch
HCl 0,01 M và muôi rắn Na2C03 (bỏ qua sự thay đổi thể tích trong quá
trình hoà tan).
Hướng dẫn: Từ pH = 9,50 suy ra thành phần của hệ đệm gồm HCO3
và COg^ nghĩa là sau khi phản ứng với HCl, còn dư Na2C03 từ đó tính được
số gam Na2C03 (dựa vào ĐLTDKL) cần lấy để hoà tan vào 500,0 ml dung
dịch HCl 0,010 M.
II.6.23. Thiết lập công thức tính đệm năng của axit mạnh nồng độ c mol/1.
Áp dụng tính đệm nàng của các dung dịch:
IL6.24. Thiết lập công thức tính đệm năng của hệ bazơ mạnh nồng độ
c mol/l. Áp dụng tính đệm năng của dung dịch KOH 0,060 M và NaOH
0,150M.
Trả lời: 0,138 và 0,345.
II.6.25. Thiết lập công thức tính đệm năng của dung dịch đơn axit yếu HA
(C, mol/1, pKß. Tính pH và đệm năng của các dung dịch sau:
154
11.6.26. Thiết lập công thức tính đệm năng của dung dịch đơn bazơ yêu
Na A (Ch M, chỉ số hằng sô' phân li axit của axit liên hỢp là p/c„). So
sánh vói biểu thức tính đệm năng của axit liên hỢp HA cùng nồng độ.
Tính đệm năng của dung dịch CeHjCOONa 3,00.10“^ M.
Trả lời-. p = 1,005.10-^
11.6.27. Chứng minh rằng có thể dùng dung dịch Na2HPƠ4 0,10 M làm
dung dịch đệm. Tính pH của dung dịch Na2HPƠ4 0,10 M trước và sau
khi thêm 0,0010 mol HCl vào 1 lít dung dịch trên. Tính đệm năng của hệ.
Aa
Hướng dẫn-. Ap dụng công thức p = -
ApH
Trả lời-. 9,72; 9,17; y9= 1,82. IQ-^
11.6.28. Tính pH của hệ sau khi thêm 0,010 mol HCl vào 1 lít dung dịch
đệmgỒmHCOOH 0,10 M và HCOONa 0,10 M.
Hướng dẫn-. c^ = Cị, —> pH = pK^ (trước khi thêm HCl) và đệm năng
c +c
đat /?n,ax - 2,303. —2-------, từ đó tính đươc A pH.
4
Trả lời: pH = 3,66.
11.6.29.
a) Đánh giá sự thay đổi pH của hỗn hỢp đệm gồm NaHCOj và Na2CƠ3
cùng nồng độ c = 0,10 M khi thêm vào 1 lit dung dịch đệm trên:
1) 0,0010 mol axit mạnh.
2) 0,0020 mol bazơ mạnh.
b) Tính pH trong từng trường hỢp (trước và sau khi thêm axit, bazơ).
11.6.30. Trộn 10,00 ml dung dịch HNO3 0,0010 M với 40,00 ml dung dịch
Na2C204 0,0010 M. Tính pH và đệm năng của dung dịch thu đưỢc.
Hướng dẫn: Xác định TPGH. Việc tính pH theo phương trình
Henderson - Hasselbalch không thỏa mãn, do đó phải tính theo ĐLTDKL.
Trả lời: pH = 4,79; p = 3,65.10"''.
155
11.6.31. Tính nồng độ của axit HCl, biết rằng khi trộn 150,00 mỉ dung dịch
này vói 100,00 ml dung dịch NaaPO.! 0,200 M thì pH của hỗn hỢp thu
được bằng 7,21. Tính đệm năng của hỗn hỢp.
Trả lời: c = 0,200 M - ß = 0,046.
11.6.32. Tính đệm năng của hệ thu đưỢc khi trộn 18,00 ml dung dịch NaOH
0,0010 M với 42,00 ml dung dịch H3PO4 2,0.10 ■'M.
Trả lời: ß = 4,84-10 ".
★ II.6.33. Tính hằng sô phân li axit của axit HA, biết rằng sau khi thêm
0,030 mol HNO3 vào 1 lit dung dịch gồm HA và NaA có tổng nồng độ là
0,862 M và pH = 5,00 thì pH của dung dịch giảm không quá 0,3 đdn vị.
AC
Hướng dẫn: Tính ß = -------- từ đó thay giá trị ß vào biểu thức tính
đệm năng của hỗn hỢp đệm gồm đơn axit yếu và bazơ liên hỢp để tính K^.
Trả lời: = 3,75, hoặc pK, = 6,25.
♦ II.6.34. Tính số gam N32HP04.2H20 phải cho vào 500 ml dung dịch
H3PO4 0,010 M để pH của dung dịch thu đưỢc bằng 7,30 (coi thể tích
không đổi trong quá trình hoà tan).
Trả lời: 3,019 gam.
Trong dung dịch nưóc, các ion kim loại là những axit có khả năng cho
proton và tạo ra các phức hiđroxo kim loại (đặc tính axit của các ion
kim loại phụ thuộc vào bản chất và điện tích của chúng):
H2O ^ w + OH (11.68)
ỹM''^ + )H20 ;=í M/OH)/"^ + ỉH" (11.69)
156
Với = (11.70)
T r o n g tr ư ờ n g hỢp đ ơ n g iả n k h i tr o n g d u n g d ịc h c h ỉ có m ộ t q u á tr ìn h
tạ o p h ứ c h iđ r o x o h o ặ c c á c q u á t r ìn h tạ o p h ứ c h iđ r o x o x ả y ra v ố i m ứ c độ
c h ê n h lệ c h n h a u n h iề u t h ì có t h ể t ín h g ầ n đ ú n g th e o ĐLTDKL á p d ụ n g ch o
m ộ t c â n b ằ n g c h ín h n h ư đ ô i với c á c h ệ đ ơn a x it y ế u .
T r o n g tr ư ờ n g hỢp c á c q u á t r ìn h tạ o p h ứ c h iđ r o x o x ả y ra với m ứ c độ
tư ơ n g đ ư ơ n g n h a u t h ì có t h ể t ín h lặ p th e o ĐKP n h ư đ ôl vớ i c á c h ỗ n hỢp cá c
đ ơ n a x it y ế u h o ặ c n h ư đ ố i v ỏ i c á c h ệ đ a a x it th ô n g th ư ờ n g .
II.7.1. Giải thích tính axit —bazơ trong dung dịch nưốc của Fe(C10j)3.
Lời giải:
Fe(C 104)3F e^ " + 3C10^
Fe'" + H 2O - FeOH"*+ lg*y9 = -2,17 ( 1)
II.7.2. Mô tả cân bằng v à giải thích tính axit - bazơ trong dung dịch nước
của A1(CH3C0 0 )3.
Lời giải:
A1(CH3C00)3 ^ AP" + 3CH3COO-
AF* + H2O ^ A10H"*+ lg*/? = -4 ,3 (1)
2 A P + 2H2O — Al2(OH)ỉ"+ 2H* h*^22 = -14,56 (2)
157
So sánh các cân bằng (1), (2), (3), (4) ta thấy *ß » *ßo2 * K ^ » */?4, clo
đó có thể coi trong dung dịch chủ yếu gồm cân bằng (1) (AP* thể hiện tính
axit) và (5) (CH3 COO' thể hiện tính bazo). Do *ß = 10“''^ » Kị, = 10“®’^' -->
dung dịch nưóc của Al(CH3COO)3 có phản ứng axit.
II.7.3. Tính cân bằng trong dung dịch Hg(N03)2 0,010 M ở pH = 2,0.
Lời giải:
Hg'^ + H2O ^ HgOH" + \g*ß, = -3,65 (1)
Kết quả tính cho thây việc tính cân bằng theo (1) là hoàn toàn thoả mãn.
Lời giải:
158
HNO. H* + n o ;
0,001
Việc kiểm tra cho thá"y cách giải trên hỢp lí. Vậy pH = 2,22.
Lời giải:
Ni'* + H2O NiOH* + H* * ß = 10-®®“ ( 1)
So sánh (1) và (2) ta thấy *ß.c » nên có thể coi cân bằng (1) chiếm
ưu thê và tính pH theo ĐLTDKL cho cân bằng này:
N i'^ + H ^ o ^ NiOH*+ H* */1=10-®®“
c 5, 10-'
[ ] 5 .1 0 - '- x
= 10 -8.94 X = 7,58.10-
5,10"' -X
159
IL7.6. Tính pH của dung dịch Co(N03)2 0,010 M.
Lời giải:
Co'" + H2O ^ CoOH" + H" = 10 -U.20 (1)
So sánh (1) và (2) ta thấy *p.c a nên không thể bỏ qua cân bằng
phân li của nước. Áp dụng ĐKP vói MK là Co'" và HgO, ta có:
*^[Co'"]
h = [H"] = [CoOH"] + [OH1 = ^ +
h
* = V/C,+*^[Co'"] (3)
Từ giá tri /ij tính lai [Co'"]| = ----- ^—— - ------ = 0,010. Kết
Lời giải:
AICI3 -> AI 3+ 3C1-
Al'"+ H2O Al(OH)'"+ H" lg*A = -4 ,3 ( 1)
c 2 . 10 -'
[] 2.10-'-ac X X
160
= 10“*-^ x = 9,75.10-
2 . 1 0 '^ - X
[AựOH)'"]
2 J =*A2--^^ÇÏ-
H11 ^^^^2 = (9, 75 . 10-“)" = 1,05 . 10- ' " « [Al(OH)""]
10 -1 4
[OH-] = - = 1,03.10'" « [HI
9,75.10'
Điều kiện thoả mãn, chứng tỏ ( 1) chiếm ưu thế. Như vậy cách giải gần
dứng trên là hỢp lí.
II.7.8. Tính pH của dung dịch Pb(CH2ClCOO)2 5,00.10"" M (giả thiết bỏ qua
các phức hiđroxo đa nhân của Pb"").
Lời giải:
->Pb"" + 2CH2CICOO-
5 .10-" 10-'
Pb"" + H2O PbOH" + H" 'y5,= 10-"® (1)
Pb^" + 2H2O Pb(OH)2 + 2H" *A = lO-'"’" (2)
Pb"" + 3H2O Pb(OH)¡ + 3 H" *yỠ3= 10-"® (3)
H2O OH' + H" /íw=10-'“ (4)
CH2CICOO- + H"" ;=± CH2CICOOH Ấ';'=10"®® (5)
Trong dung dịch có 4 quá trình cho proton và một quá trình thu proton,
do đó không thể tính theo ĐLTDKL áp dụng cho một cân bằng.
Áp dụng ĐKP với MK là Pb"", CH2CICOO- và H2O;
h = [H"] = [OH-] + [PbOH"] + 2 [Pb(OH)2] + 3[Pb(OH) 3 ] - [CH2CICOOH] (6)
So sánh các cân bằng trên ta thấy do 'ậị >>'ß2 » ' ß 3 và *^|.Cpb""» K„ do
đó (6) trở thành :
[H"] + [CH2CICOOH] « [PbOH"] (7)
161
hay h \ l + K;' fCH^ClCOO-]) = *A[Pb'1 (8)
*^JPb 2+1
-> h - (9)
^i + í ¡:;'[CH2C1c o o -]
10“’'«.5.10“"
Ả= - = 3,28.10“« = 10“«*'«, và pH = 5,48.
' l + 10"-««.10“
162
Áp dụng ĐKP với MK là NH; , H2O ta có:
h = [H^] = [0H-] + [NH3] + [N1O H I. Sau khi tổ hỢp cần thiết ta có:
h= + + ( 1)
Chấp nhận [NH* ](, « = 0,370; [Ni^*]o*C 2* = 0,050, thay vào ( 1),
tính được hị = 1,64.10’®M = lO’“*'^®M.
Thay giá trị = lO“'*’’* vừa tính được vào các biểu thức (2) và (3)
[n h ; I, = 0 .37. » 0.3 in h ; ],
11.7.10. Cho lg*/?i của phản ứng tạo phức hiđroxo của là -7,8. Tính \gP
của phức Pb^"^-OH.
Trả lời'. \gP = 6,2.
11.7.12. Đánh giá thành phần cân bằng trong dung dịch Fe(C104).ì 0,0500 M.
Trả lời-. pH = 1,72; [Fe®1 = 3,11.10-' M;
[FeOH'*] = 1,12.10-' M; [ Fe^iOH)^* ] = 3,85.10-' M.
11.7.14. Tính pH và thành phần cân bằng trong dung dịch Cr(C104)3 0,12 M.
Trả lời-. pH = 2,37; [Cr'"] = 1,16.10-' M; [CrOH'*] = 4,28.10-' M.
ịCr(OH);] =6,31.10-'M ; [Cr(OH)4-] = 3,44. 10-"M.
163
11.7.15. Đánh giá pH của dung dịch Cu(N03)2 0,060 M.
Trả lời: pH = 2,58.
11.7.16. Tính cân bằng trong dung dịch 61(0104)3 3,00.10"^ M và HCIO4 0,250 M,
Trả lời: pH = 0,60; [Bi'"] = 2,72.10-' M;
11.7.21. Trộn 20,00 ml dung dịch Pb(C104)2 0,0225 M với 25,00 ml dung
dịch N í(N03) 0,0900 M. Tính pH của hỗn hỢp thu được.
11.7.22. Tính thành phần cân bằng trong dung dịch gồm Mg(NC)3)2 0,050 A7,
Fe(N03)3 0,030 M và HNO3 0,010 M.
11.7.23. Tính pH của hỗn hỢp gồm MgS04 0,050 M\ Fe2(S04)3 0,030 M và
H2SO4 0,10 M.
164
★ II.7.24. Tính cân bằng trong dung dịch FeíClOJa 0,010 M ồ pH = 2,0.
Hướng dẫn'. Từ biểu thức của BTNĐ ban đầu đôi với rút ra biểu
thức tính, từ đó thực hiện tính lặp gần đúng liên tục đế tính [Fe^^Ị. Hoặc
đưa về phương trình bậc hai với [Fe^^].
[Fe,(OH)^^] = 4,3.10^M.
★ II.7.25. Tính pH của hỗn hỢp gồm CH3COOH 1,0 M; AlíCHgCOOls 0,010 M.
II.7.26. Tính cân bằng trong dung dịch Fe(N02)2 1,00.10”’ M (pKf^j^Q, = 3,2).
165
Chương III
Các phức chất đưỢc tạo thành từ các phân tử hay ion, có khả năng tồn
tại độc lập. Các phức chất có thể trung hoà điện hoặc tích điện âm hay
dưỡng. Phức chất gồm nhóm trung tâm (hay chất tạo phức) liên kết vói
phối tử bằng tương tác tĩnh điện hay liên kết phối trí. số phôi trí của phức
phụ thuộc bản chất của ion trung tâm, bản chất của phôi tử và quan hệ
nồng độ giữa chúng. Mỗi ion kim loại có một số phôi trí cực đại N.
H ằ n g s ố t ạ o t h à n h ( h ằ n g s ố b ề n ) từ n g n ấ c ki v à h ằ n g s ố b ề n tổ n g hỢp /?ị
III. 1.1. Thế nào là phản ứng tạo phức? Cho biết tên riêng của các chất
tham gia phản ứng tạo phức.
Lời giải'.
- P h ả n ứ n g tạ o p h ứ c là p h ả n ứ n g k ế t hỢp g iữ a c á c lo ạ i châ't r iê n g b iệ t
đ ể tạ o t h à n h io n h o ặ c p h â n tử p h ứ c tạ p có k h ả n ă n g tồ n tạ i độc lậ p và
p h â n li tr ỏ lạ i c á c lo ạ i c h ấ t b a n đ ầ u .
- Tên các chất phản ứng: trung tâm phối trí và phôi tử. Các trung tâm
phôi trí thường là các ion kim loại (ion trung tâm); phôi tử có thể là ion
hoặc phân tử chứa các nhóm có khả năng nhường một hoặc nhiều cặp
electron để tạo thành liên kết với ion trung tâm.
167
III. 1.2. Thế nào là số phối trí?
Lời giải: Số phôi tử liên kết vối một nhóm trung tâm gọi là sô" phôi trí
của phức chất.
111.1.3. Thế nào là một phức càng?
Lời giải: Phức càng là một phức vòng chứa ion kim loại và thuôc thử có
chứa hai hoặc nhiều nhóm cho các cặp electron ở các vị trí tạo đưỢc cấu
trúc dị vòng.
111.1.4. Cho sơ đồ tổng quát của phản ứng tạo phức giữa ion kim loại và phốỉ tử;
M + 2L ^ M U
Hãy biểu diễn: hằng số tạo phức từng nấc kị, hằng số tạo thành tổng
hỢp /?iVà viết biểu thức ĐLTDKL áp dụng cho mỗi cân bằng. Thiết lập biểu
thức liên hệ giữa kị và y5j.
Lời giải:
Hằng số tạo phức từng nấc kị
M +L ML h = [ML]
‘ [M][L]
ML + L - MU k. =
' [ML|[L]
Hằng sô’ tạo thành tổng hỢp
M+ L - ML A = A’,
M + 2L ^ ML, /Ị =
III.1.5. Viết các q u á trình tạo phức từng nâ’c v à tạo phức tổng hỢp giữa
Cd^^ v à Br" (có ghi kèm các hằng sô’ cân bằng tương ứng). Viết biểu
thức ĐLBTKL cho các cân bằng xảy ra.
Lời giải
Quá trình tạo phức từng nấc;
[CdBr'
Cd'" + Br- ^ CdBr" ki =
[Cd2"][Br-]
[CdBr, ]
CdBr" + Br- CdBr2 ^2
[CdBr^][Br'
168
[CdBr3-]
CdBra + Br ^ CdBr^ k.
ỊCdBr^ ][Br-]
[CdBrỊ-]
CdBr^ + B r -^ CdBr^-
[CdBrg-HBr-Ị
Quá trình tạo phức tổng hỢp:
[CdBr^]
Cd=^"+Br-- CdBr" p.
[Cd^"][Br-]
[CdBr^ ]
Cd""+ 2Br- CdBr2 P2 P2 -
[Cd^^][Br-f
[CdBrãT]
Cd'"+ 3Br- ^ CdBr^ Pz /?3 =
[Cd'^^][Br - i 3
[CdBr4^
Cd'*+ 4Br- ^ CdBr^- p. p4 =
[Cd^^][Br - i 4
Hg(CN), ^ C N -+ H g (C N r kl^
H O + 2e -> 2 0 H '
2 2
III.1.8. Viết phương trình phản ứng và cho biết hiện tượng xảy ra theo sơ đồ sau:
2+ +HCI ,t;2+
NÌSO4 > Ni(OH)2Ì Ni(NH3)e Ni
Lời giải:
Ni"" + 20H - -)• N ì(OH)2 V Xuất hiện kết tủa xanh nhẹt
Xanh ve Xanh nhạt
N ì (OH)2 ị + 6NH3—>Ni(NH3)g" + 20H* Kết tủa tan, dung dịch xanh lam
X an h nhạt Xanh lam
III.] .9. Cho logarit hằng số tạo phức tổng hỢp của các phức xiano cađimi là:
IgA = 6,01; lg/?2 = 11,12; Ig^ = 15,65; lg/?4 = 17,92.
Hãy tính hằng sô”cân bằng của các quá trình sau:
b) Hgl^- +C1-
c) Y'- + Zn(CN) 2 -
+ 3H"
+ IV'
OH
III.1.12. Viết các quá trình tạo phức từng nấc và tạo phức tổng hỢp của các
phức chất sau (có ghi kèm các hằng sô'k và ß .
Viết biểu thức ĐLBTKL cho các cân bằng xảy ra:
a) Co'" - NH3 (n = 6) b) AF" - F" (n = 6)
172
c) Fe ^ - SCN (n = 5) d) Pb-* - CH COO (/Í = 4)
e) Cd-^ - CN (n = 4) f) Bi '* - Br {n = 4)
g) A g - s . p Ị: (/Ỉ = 2) h) Ug- - Br (n - 4).
I I I . 1 .1 3 . MÔ tix các quá trinh (có ghi kèm hằng sỏ cân bằng) xảv ra trong
dung dịch nưóc của các ch.at sau đâv:
[Ni(NH,),,]SO,; [Cu(NH ),](OH),; K,(IIgCl,]; Na,[Co(SCN),]; KỊBiBr,].
1 1 1 . ỉ . 14. Nhỏ từng giọt dung dịch N H , vào dung dịch gồm Cu"* và Cd"* đên
dư. Thêm vài giọt KCN, sau đó thêm N a,s. Hãy cho biết hiện tượng và
viêt phưdng trình phản ứng ion đẻ minh hoạ.
Trầ lời: Mối đầu xuàì hiện phức chà't Cu(NH ;)^ (xanh đậm) và
Cd(NH;)^ (không màu), sau chuyên sang phức Cu(CN) 'Ì không màu riit
bền và phức Cd(CN)^ kém bển hơn. Cho Na.jS chỉ có kêt tủa CdS màu vàng.
ỉ I I . ỉ . 15. Nhổ dần dung dịch NaOH vào dung dịch Zn(NO.;), cho đên dư, có
kết túa trắng xuâ't hiện, sau đó kết tủa tan, thu đưỢc dung dịch không
màu. Nêu thêm tiếp NH.,C1 rắn vào dung dịch và đun nóng thấy có
mùi khai bay lén. Hãy viết phương trình phán ứng ion đê giai thích
hiện tượng.
I I I . 1.16 . Thêm vài giọt KvCrO, vào dung dịch AgNO, thấy có kết tủa màu
đỏ gạch. Thêm từng giọt dung dịch NH;., vào phần kêt tủa thu được,
thấy kêt tủa tan, dung dịch có màu vàng nhạt. Nêu thêm chậm HCl vào
dung dịch trên cho đẻn dư thi có két túa trảng xuiít liiện vìl dung ilịch có
màu hồng da cam. Giải thích hiện tượng và viêt phương trình ion (giíí
thiết dung dịch K^CrO, và dung dịch HCl cùng nồng độ).
I I 1 .1 .1 7 . Hãy viêt phương trinh lon và giíii thích các hiện tượng sau:
_^ I
I - Na()H iư tư . I
CoCl, '^xanh ^ ^hồtiư - > dung dịch màu vàng
NM ,srN -f,.x .-i.)i. ^ C o ( S C N ) ^ ,^ .,,,|,)
I I I . 1.18. Nhỏ dần dung dịch NHịSCN vào dung dịch Fe(NO,)., cho đên dư,
thây xuâ’t hiện màu đỏ nhạt đến màu đỏ máu. Thêm dung dịch NaF
173
vào hỗn hỢp trên thâV mất màu đỏ, thu đưỢc dung dịch không màu.
Thêm tiếp dung dịch A1(N03)3, màu đỏ xuất hiện trở lại. Hãy giải thích
hiện tưỢng và viết phưđng trình phản ứng.
Hướng dẫn: Phức FeFg không màu bền hơn phức Fe(SCN)3 và kém bển
hơn phức AlFg".
III.1.19. Trình bày và giải thích hiện tượng xảy ra khi cho một luồng khí
HjS đi qua dung dịch chứa K.2[Cd(CN)4].
III.Ỉ.20. Cho dung dịch NaF vào hỗn hỢp Fe^* và Co^^, thấy dung dịch có
màu hồng nhạt. Thêm NH4SCN và vài giọt axeton vào hỗn hợp trên
thì dung dịch có màu xanh. Hãy viết các phương trình phản ứng để
giải thích hiện tượng.
III.Ỉ.21. Tính hằng số cân bằng của các quá trình sau:
a) Ag(SCN)Ị Ag(SCN): + SCN-
III.Ỉ.22. Trong dung dịch Cu^*- NII 3 có các cân bằng sau;
Cu'" + NH3 ^ Cu (NH3)'" lg/9,= 4,04
Cu'" + 2NH3 Cu (NH3)^" IgA = 7,47
Cu'" + 3NH3 ^ Cu(NH3)ẵ" IgA = 10,27
174
b) Tính nồng độ các dạng phức trong dung dịch nếu:
[Cu^*] = 1,0.10-^M ; [NH3] = 1,0.10-'M.
c) Tính nồng độ ban đầu của Cu'^ và NH3 trước khi xảy ra phản ứng
tạo phức (bỏ qua các quá trình phụ).
Trả lời: a) lO“*^" và lO^-’''.
b) [Cu (NH3)'^] = 1,096.10-'M; [Cu(NH3)^"] = 2,95.10-'M;
a) Hãy tính hằng sô" cân bằng của các quá trình sau và ghi tên các hằng
sô' tương ứng:
Zn(C20,)^- 2C2O '-
'2 ^ Zn'^+' ^v.^2'^'4
ZnCoO. ^ ,2+ +, n
Zn^^ C2rt0 '¿
,'--
III.1.24. Sự tạo phức giữa Cd'* và NH3 có các hằng sô' cân bằng:
IgẲi = 2,55; lg^2 = 2,01; lg^3 = 1,34; IgẲ;., = 0,84.
a) Tính các giá trị Igyỡ,; \gß^\ Xgß^-, \gß^.
b) Tính nồng độ ban đầu của Cd'* và NH3, nếu [Cd'*] = 1,0.10"'M;
[NH3] = 0,10 M.
Trả lời: a) 2,55 ; 4,56 ; 5,90 ; 6,74.
b) = 0,017 M; Cj,,h3 = 0,15 M.
175
i n . 1.25. ('ho biết khá nàng phán ứng và tính các hằng sô cân hang trong
các trường hỢp sau đây:
a) Co(S('N)^ + NH;.
c) Fe(SCN), + Co'^
d) Cd(CH.,COO), +
e) B il, + H*
0 HgCl^-+ CN
g) Zn(NH,) f + CH,COOH
Trả lời: a) 10'- ; b) 10 : c) 10 ; d) lO'’*-''' ; 0 lO'-*"' ; g) 10"'”.
111.1.26. Glixin (axit amino axetic NH..CH^COOH) khi tham gia tạo phức
có khả năng chiếm đồng thòi 2 phối vị xung quanh ion kim loại. Hãy
viết sd dồ cấu tạo của phức chất của Cu^* với glixin ứng với 1 phôi tử
và ứng vói số phối tử cực đại.
111.1.27. Viết sơ đồ cấu tạo của các dạng phức Co-*-í]tylendiamin; Hg-'-
Etylenđiamin và Cd'-*-Etvlendiamin. Cho biết sô phối tử cực dại dôi
với các phức trên.
111.1.28. Viết sơ dồ cấu tạo của phức Zn"* với o-phenantrolin ứng với sô
phôi tủ cực dại.
111.1.29. lon Ee^’ tạo phức với o-phenantrolin ứng với logarit bang số bền
tổng hỢp là lg//i = 5,86; lg/l2 = 11,11; Ig/l;, = 20,14.
a) Tính các hằng sô”bền từng nấc kị.k., và k-ị.
b) Cho biết ,số phối trí cực đại của Ec“* trong phức chất của Fe"‘ vdi
o-phenantrolin.
c) Viết ,sơ đồ cấu tạo của các phức chất trên.
Trả Uh: a) 10’"": lO’’'-^ 10"'”.
b ) N = 6.
c) Phức có 3 vòng 5 cạnh.
176
111.1.30. Phân tử (liphenylcacbazon có 2 nguyên tử nitơ (đinh với nhóm
CßH-,) có khá năng tạo liên kết phôi trí:
CeH,
NH NH
o c\
N N
CrH.,
a) Hãy cho biết sô" phôi tử cực đại trong phức của Hg"*^-
cîiphenylcacbazon.
b) Viết sơ đồ cấu tạo của phức Hg^*-điphenylcacbazon ứng với số phối
tủ cực đại.
Trẩ lời: a) n = 2.
ỈII.1.31. Complexon III (muôi đinatri của axit etylenđiamintetraaxetic) có
khả năng tạo phức vói hầu hết các ion kim loại theo tỉ lệ 1 : 1. Khi
tham gia liên kết, complexon III có khả năng chiếm đồng thòi 6 vị trí
phối vị (2 nguyên tử nitơ và 4 nguyên tử 0 của 4 nhóm cacboxyl tham
gia tạo liên kết). Viết sơ đồ câu tạo của phức Cu"^ và complexon III.
Cho biết phức tạo thành có mấv vòng kín?
Trả lời: Phức có 5 vòng 5 cạnh.
177
thường là bazơ yếu,...), hoặc nếu sự tạo phức xảy ra từng nấc thì có thể so
sánh mức độ xảy ra giữa các nấc,... Nếu không thể giải gần dũng, khi đó
cần tổ hợp các định luật cơ sở của Hoá học để giải theo phương pháp
tổng quát.
a) Trường hỢp ion trung tâm rất dư so vối phô) tử (Cm » Ci với M là
ion trung tâm, L là phô) tử); có thể coi phô) tử tham gia tạo phức hết với
ion trung tâm để tạo thành phức có sô" phô) trí thấp nhất, khi đó có thể tính
theo ĐLTDKL (nếu các quá trình phụ không đáng kể).
b) Ngược lại nếu phô) tử rất dư so vối ion trung tâm (Cl » Cm) và các
giá trị hằng sô" bền tổng hỢp chênh lệch nhau nhiều: ß„ » /?n_i » . . . » ßy,
khi đó có thể châ"p nhận phức tạo thành có sô" phô) trí cực đại và tính theo
ĐLTDKL (bỏ qua các quá trình phụ).
c) Trường hỢp C l » C m , nhưng các hằng sô" bền tổng hỢp ß không
chênh nhau nhiều thì có thể châ"p nhận [L] » Cl và tính theo định luật
BTNĐ ban đầu, vì không có dạng nào chiếm ưu thế.
d) Trường hỢp phản ứng tạo phức được thực hiện trong những điều
kiện xác định (ví dụ pH = const, nồng độ chất tạo phức phụ cô" dịnh, lực ion
hằng định, v.v...), khi đó chúng ta chỉ quan tâm đến mức độ xảy ra phản
ứng tạo phức chính giữa ion kim loại và phô) tử, việc tính cân bằng sẽ được
tính theo hằng sô"bền điểu kiện ß' (hay là hằng sô’ tạo thành điểu kiện).
Xét trường hỢp đơn giản:
M+L ^ ML ßß (phức chính)
M + H2O ^ MOH + H" 'ß
L+H ^ HL
M+X MX Ä (phức phụ)
[ML]'
ß'-
[M]'[L]' « ml
178
Việc tính thường đưỢc tiến hành theo ĐLTDKL áp dụng cho cân bằng
tạo phức chính vối hằng sô"ß'.
e) Nếu trong dung dịch có các cân bằng liên quan đến phản ứng axit -
bazo, có thể tính cân bằng theo ĐKP với MK là TPGH hoặc MK là TPBĐ.
IỈI.2.1. Viết biểu thức định luật bảo toàn phôi tử trong dung dịch HgCl2
c mol ! l, biết rằng Hg^* tạo đưỢc phức chất có số phối trí cực đại N = A.
Lời g i ả i ’.
Các quá trình: HgCl2 ^ HgCP + CP
HgClj ^ Hg^" + 2C1-
HgCl2 + c r ^ HgCla'
Chọn MK là HgCl2. Theo định luật bảo toàn phối tử, ta có:
Lời giải: Hằng số bền (hằng sô" tạo thành) điều kiện là hằng sô" cân
bằng của phản ứng giữa ion kim loại và phô"i tử chỉ áp dụng ở điều kiện xác
dịnh về pH và (hoặc) nồng độ chất tạo phức phụ.
111.2.3.
a) Tính nồng độ các dạng phức amin của Cu^"^ trong dung dịch, nếu
[Cu="1 = 1,00.10^'M; [NH3] = 1,00.10-' M.
b) Tính nồng độ của Cu'* và NH3 trưốc khi xảy ra phản ứng tạo phức
(châ"p nhận bỏ qua các quá trình tạo phức hiđroxo của Cu'* và quá trình
proton hoá của NH3).
Lời giải:
a) Các cân bằng:
Cu'* + NH3 ;=± CuíNHj)'* Igyỡ, = 4,04 (1)
179
Cu'* + 2NH3 ^ C u(NH3)^" IgA = 7,47 (2)
[Cu(NH3)f^]=A-[Cun[NH3]'
b) Áp dụng định luật BTNĐ ban đầu đôi với Cu^^ và NHg!
III.2.4. Tính cân bằng trong dung dịch AgNOs 0,005 M và NH3 0,10 M.
Lời giải:
Các quá trình tạo phức:
Ag(NH3)ỉ
5.10-' 0,10
0,090 5.10-
180
Đánh giá quá trình proton hoá của N H 3 :
NH3 + H2O ^ n h ; + 01 10 4 .7 6
C" 0,090
c (0 ,0 9 0 - J c ) X X
-= -> x = 1,25.10''
0,090 - X
0,005
[] (0,005 - x ) 0,089
x(0,089)^
= 10 ^ :c = 3,63.10‘ ® =[Ag^]
(0,005-Jc)
L ời g i ả i:
ơ 0 , 0 1 1 , 0
c - 0,97 0 , 0 1
181
TPGH của hệ; FeFg 0,010 M; F 0,97 M.
- Vì phức FeFg bển nên lượng Fe^'" sinh ra không đáng kê quá trình
tạo phức hiđroxo của Fe^^ciing không đáng kể.
- Xét cân bằng proton hoá của F (bỏ qua sự tạo phức proton):
F- + H 2 0 ^ H F + 0H- a:,.= 1 0 '“**=*
c 0,97
[] 0,97 - X X X
- 1 0 ,8 3
= 10 [OH1 = [HF] = X = 3,79.10^ M « [p] = 0,97 - X = 0,97 M
0 ,9 7 - x
nghĩa là quá trình proton hoá của phôi tử F'cũng không đáng kể.
Vậy trong hệ chỉ có một cân bằng chính:
III.2.6. Tính cân bằng trong dung dịch gồm Cu(N03)2 1,0 M và NaCl 1,0.10"' M.
182
Lời giải:
Do c » c CI. và = 10==“ > k 2 = 10' ®> k 3 = 10®'“®^ k, = 10®®®nên
v2*
*
= 110-®^
- n -8
[CuOH"] =a: = 9,995.10"®« [Cu'"] = 0,999 - X = 0,999,
0 ,9 9 9 - x
nghĩa là quá trình tạo phức hiđroxo của Cu'" là không đáng kể.
c 0,001 0,999
[1 0,0 0 1 - y 0 ,9 9 9 + y y
(0 .9 9 9 + y)y
10 '•®0 ->y = [cr] = 1,58.10"®M; [Cu'"l = 0,999M
0,001-y
và [CuCl"] = 0 ,001-1,58.10-® = 9 ,98.10-’M
Như vậy cách giải trên vối sự chấp nhận phức có sô" phối trí thấ’p nhất
là chính hoàn toàn hỢp lí.
183
★ III.2.7. Tính cân bằng trong dung dịch CdBrj 0,010 M và HBr 1,0 M.
Cho biết đôi vối phức Cd^* - Br^có Ig/ì, = 2,23; 3,00; 2,83; 2,93 và logarit
hằng sô" tạo phức hiđroxo của Cd^* là lg*/lj = -10,2; Ig /?J2 = - 9,1.
Lời giải:
HBr H* + Br-
1,0 1,0
CdBr2 Cd'" + 2Br-
0,01 1,0
0,01 1,02
Do c _ = 1,02 M » = 0,01 M, nhưng các giá trị yỡ, không quá lớn
và xâ"p xỉ nhau cho nên nồng độ các dạng phức là tương đương nhau, nghĩa
là khi tính phải kể sự có mặt của tâ"t cả các dạng phức bromo của Cd'".
Các cân bằng:
Cd'" + Br- ^ CdBr'
B r‘
[Br-] + [CdBr"] + 2[CdBr2l + 3[CdBr3 ] + 4[C dBrf ] (2)
Áp dụng ĐLBTKL cho các cân bằng tạo phức bromo và thay các giá trị
tính đưỢc của các dạng phức vào (1), (2) và tổ hỢp ta có:
184
= [Cd^^Kl + A [B r-Ị+ 'A ÍB r-f + ^ 3ÍBr f +/?JBr*r)
10 '
[Cd'1 , - = 3,71.10-® M.
¿AÍBr-JÍ,
i=0
Thay giá trị [Cd'"]j = 3,71.10 ®M vào (6) để tính lại [Br ]j:
Thay giá trị [Cd'"]2= 3,79.10 ®Af vào (6) để tính lại [Br [g:
185
Vối ỊH^] = 1 [CdOH1 =>,.[Cd=="].[H"] '= 2,39.10-'®M
★ III.2.8. Thiết lập biểu thức và tính hằng sô" bển điều kiện của phức
Co(CN)g" ở pH = 10,00 được duy trì bởi hệ đệm NHg + NH"^ . có INH3] =
1,0 M. Coi trong dung dịch chỉ hình thành phức Co(CN)¿~ duy nhâ't.
Lời giải:
Các cân bằng:
Co^^ + 6CN' Co(CN)^ lg/l = 19,09
Co^^ + NH3 — CoCNHg)'" IgA = 1.9 9
Co^" + 2NH3 Co(NH3)^" lg/?2 = 3,50
Co^^ + 3NH3 — Co(NH3)ẵ" lg/l3 = 4,43
Co^" + 4NH3 CoCMHgir \g/ỉ, - 5,07
Co'^ + 5NH3 — Co(NH3)r lg A = 5 ,1 3
Co^" + 6NH3 — CoCNHg)!" lg/lg= 4,39
Co'" + H3O — CoOH" + H ‘ lg*y9 = - l l ,2
CN' + H3O — HCN + OH- Ig^b = - 4 , 6 5
[Co(CN)^-]'
Tìí biểu thức /1' = ( 1)
[Co‘^ n'([CN-]f
Và vối h = ta có:
186
Thay (2), (3), (4) vào (1), ta được:
_________________ [Co(CN)^-]_________________
P ' - ~ (5)
[Co^^Kl + 'ph-^ + Ế AINHgDÍCN-]® (1 + K : \ h f
i=\
( 6)
trong đó:
1
( 8)
"cN “ 1 + K-^h
U
~ kHI h
Thay h = 10“‘”, [NH3] = 1,0 và các giá trị hằng sô"cân bằng vào (6) và (7)
ta được;
3, + = 10-5 ,4 9
10 -9 ,3 5
orC N - j q - 9 .3 5 _J_ ^ Q - 1 0
= 0,817
III.2.9. Tính cân bằng trong dung dịch Ni(C10j)2 0,010 M và KCN 1 M (coi
trong dung dịch chỉ tạo thành phức Ni(CN) 2 -
Lời giải:
Phản ứng tạo phức:
N P + 4CN- ^ Ni(CN) 2 - p =_ 10
in 3 0 .2 2
c° 0,010 1
c - 0,96 0,010
Do phức Ni(CN)^" bền, nên lượng dư CN" sẽ quyết định pH của dung dịch:
187
CN- + H2O HCN + OH- K. = 10-^®"
c 0,96
[] 0 ,9 6 -X
Tính cân bằng theo hằng số bền điểu kiện: ß ' = ß. a ^ 2* “ cN-
★ IIL2.10. Tính thành phần cân bằng trong dung dịch Pb(NO,3)2 0>10 M
(châ'p nhận bỏ qua các phức hiđroxo đơn, đa nhân bậc cao của Pb"').
Lời giải:
Pb(N03)2 -> Pb"' + 2NO3
0,10 0,20
Pb"^ + NO- ^ PbNO; (1)
Pb"' + H2O PbOH' + H' *¿ = 10-®"' (2)
H2O OH- + H' (3)
188
So sánh (2) và (3) ta thấy 'p . c 2. » ^w> do đó có thể bỏ qua sự phân li
của nước.
Trong dung dịch có quá trình tạo phức hiđroxo của Pb^^, liên quan đến
phản ứng axit - bazơ, do đó có thể đánh giá thành phần cân bằng của hệ
theo ĐKP với MK là Pb=*":
h = [H"] = [OH-] + [PbOH^] « [PbOH*] = 'p [Pb=*1/^-'
(4)
Pb^* (5)
[Pbn =
1+ + ^ [N 0 3 ]
[NO¡] = C^^. ( l + / ? [ P b n r ‘ (6 )
Việc tính lặp theo ĐKP đưỢc thực hiện như sau:
Gần đúng bước 1: Chấp nhận [Pb^*]o = c 2* = 0,1 M, thay vào (4) để
Thay giá trị hị và [NO3 ]i vừa tính đưỢc vào (5) để tính lại [Pb"']i
0,2
[ n o :]2 = = 1,18.10"'
1 + 10''"*®.4,5.10""
189
01
[P b n 2= := 3,54.10'
(1 + ^ 10' '«®.0,118)
[N 0 ¡] 3= 0,2.(l+10''"".3,54.10-"r' = 1,3.10-'
[Pb^^]3= 0,1.(1 + 10-“-''’.10""“+ 10''“ 0,13)-' = 3,32.10-"
III.2.11. Tính nồng độ ion H" đủ dể làm giảm nồng độ AgCNHj)^ 0,10 M
xuông còn 1,0 .10-*M.
Lời giải:
Do [Ag(NH3)2 ] = 1,0.10"®M « 0,10 M -> phức bị phân huỷ hoàn toàn.
Hơn nữa môi trường axit, nên có thể bỏ qua quá trình tạo phức hiđroxo
của Ag".
Phản ứng phân huỷ phức;
AgCNHj); + 2H" - A g " + 2NH¡ A" = ^-"•"".(lO""-')" = 10""'
C" 0,1 c
C' - C - 0.2 0,1 0,2
Vi môi trường axit va K , = lO'""" nhỏ nên sư phíân li của NH ] có thê
190
★ III. 2.12. Trộn 10,00 ml dung dịch FeSCN^* 2,0.10 ^M với 10,00 ml dung
dịch NaP’ 0,952 M. Tính cân bằng trong dung dịch.
Cho biết; Ig ổ i( r„e 3^_p-,=
—r )
5,28; 9,30; 12,06;
Vì phức FeF3 rất bền nên lượng Fe^'" sinh ra là không đáng kể, mặt
khác c , tạo thành nhỏ, do đó có the chấp nhận bỏ qua các phức
thioxiano bậc cao của Fe^* và bỏ qua sự tạo phức hiđroxo đa nhân của Fe^'^.
Các cân bằng:
.2
= 10 -10,83 X _= 10
0 -5 .5 8
1
[HF] = [OH-] = 10-'®® = 2,63. lO^M
0,473 - X
191
Như vậy quá trình proton hoá của p là không đáng kể và pH = 8,42.
So sánh các quá trình ( 1), (2), (3), (4) và (5) ta thấy;
K ị » K 2 » Kị> K ị,> K ị , nghĩa là có thể coi cân bằng (1) là chủ yêu:
FeFa . FeF; + F" K, = i10
- n - 2 .7 6
c 0,001 I 0,473
[] 0,0 0 1 -X X 0,473 + X
(0 ,4 7 3 + x)x ^ ^ ^ 3,67.10-®
0,001-x
(0,473)"
10-® °'.9,96.10-\10-' _
[FeSCN'^] = = 8,78.10-'"M
(0,473)"
Kết quả tính cho thấy [PePs] chiêm •^99. =: 99,6%. Vậy cách
10 ' "
★ III. 2.13. Tính thể tích Na2S203 0,10 M phải cho vào 100 ml dung dịch
Cu(C10j)^ 0,010 M sao cho nồng độ ion Cu'^ không tạo phức
thiosuníato trong dung dịch bằng 1,0 . 10-’ M.
192
Cho: \ ^g ’0
^CuOH*
- 8; \g B , = 12,29;
® '^ C u ( S 2 0 3 > f *
SOI " 0,52;
aíH ỊSịO s) ) .
1,6
>
và giả
&
Lời giải :
Các quá trình:
Cu'^ + 2 8 2 0 ^- ^ Cu(S203)^- lg ^ = 12,29
0 ,01.100 0 , 1.V
100 + V 100 + V
c O.l.V-2 0,01.100
10 0 + v 10 0 + y
Điều kiện: 0,1. V > 2 -> V > 20 mZ ( 1)
Cân bằng:
1
100 + V
0,lV-2
[] ( - 10'^) 10,-7 + 2.10-')
100 + V 100 + V
193
vớia^ 2, =(1 H)
và « (r))
Sọ O ị
h' + K .,h +
+ '^[Cu 2+1
Trong ẩó h - [H^] ((5)
1 + K-J[S,oị^ ì +
Vì lượng dư S20 3*nhỏ và vì quá trình proton hóa của S2O 3“ không
Gần đủng bước 2: Thay [Cu^'"]i= 9,13.10-® vào (7) để tính lại hi'.
Wậyh = 10-®’®®.
Thay p ' = 10'^'^® vào (2), với giả thiết: 1 ,0 .1 0 - '« (100 + V)-' và 2.10 '
0 1V - 2
« -11_ — r ta đưỢc Vi = 20,24 và V2 = 19,76 (loại vì không thỏa mãn điếu
10 0 + v
kiện (1)). Vậy v = 20,24 ml.
0 ,lV - 2
Kiểm tra: c_ = 1,996.10'^ M (rất nhỏ); a .S O a 1
S2OÌ- 100 + V 2 3
Các giả thiết đểu thoả mãn. Vậy cách giải trên là chấp nhận được.
194
III.2.14. Tính hằng số bền điều kiện của phức chất CaY^ (Y^ là anion của
EDTA) ở pH = 12,00.
Lời giải:
Ca'" + ^ CaY' lgy3 = 10,70 ( 1)
[CaY'-]'
( 2)
với: « Ca
-'2, = { l + ' / 3 h = (1 + 10 ''•“ .10")-' = 0,80 (5)
K a4 —
với a . » = 0,982 (vì pH = 12,00 > pK ,, = 10,26) (7)
Thay (3), (4), (5), (6), (7) vào (2), tính được:
III.2.1Ỗ. Trộn 1,00 ml CaCl2 0,010 M với 4,00 m l Na2ÍÌ2Y 0,010 M. Tính
nồng độ Ca'" có trong dung dịch ở pH = 12,00.
Lời giải\
0,010 0,010.4
5 5
6. 1 0 ' 2. 1 0 '
195
x(6.10~^ +x) = in -i2 .i5
-> X = [Ca^*y = 2,36.101-13
(2 .10’ - x )
^ M Ỉ ^ Ễ i ^ = 0 ,0 0 7 Af
Ni'* 30
Phản ứng:
Ni""+ MgY"- ^ Mg^"+ NiY"- / : = 10‘«’“ -«“ = 10®®3(lớn)
c° 0,007 0,007
c - - 0,007 0,007
TPGH: Mg'" 0,007 M; N iY '- 0,007 M
o pH - 9,00 CÓ thể bỏ qua sự phân li của nưốc và quá trình tạo phức
hiđroxo của Mg'" (do *ß « h), như vậy trong hệ chỉ có một cân bằng duy
nhất:
NaY'- (Y^-)’ + (Ni'")’ iß V
196
BÀI TẬP VẬN DỤNG
111.2.17. Viết biểu thức biểu diễn hằng sô' cân bằng nhiệt động và hằng sô'
cân bằng nồng độ đô'i với quá trình tạo phức: M + L ;=í ML.
111.2.18. T hế nào là hằng sô' cân bằng điều kiện? Viết biểu thức tính hằng
sô' cân bằng điều kiện đối với quá trình tạo phức: M + L ;=i ML, có kể
đến sự tạo phức hiđroxo MOH và sự proton hóa L.
111.2.19. Viết biểu thức định luật bảo toàn phô'i tử đô'i vối quá trình tạo
phức giữa Ag* và NH3.
IIỈ.2.20. Viết biểu thức định luật bảo toàn phối tử và BTNĐ ion kim loại
đô'i với phản ứng tạo phức giữa Cd^'^ và Cl" khi có mặt của NH3 biết sô'
phối trí cực đại của Cd^^ là N = 4 (không kể đến các quá trình tạo phức
hiđroxo của Cd^^).
III.2.21.
a) Tính nồng độ cân bằng của các dạng phức oxalato của ion Zn'" trong
dung dịch, biết [Zn'"] = 1,00.10"® M và [C2O'"] = 0,60 M.
b) Tính nồng độ ban đầu của Zn'" và C2O'' trước khi tạo phức (khi tính
không kể các quá trình phụ khác).
b) C 2, = 1,61.10"' M; C 2- = 0,632 M.
¿.n ^2^4
197
111.2.22. Tính nồng độ cân bằng của các phức ainin của Cd"", biết
[Cd^*] = 1,0.10 ’ M và [NH:J = 0,10 M, từ đó xác dinh nồng dộ ban đầu
của và NH3.
111.2.23. Trộn 30,00 ml Cu(N03)2 0,030 M với 60,00 ml NH3 1,5 M. Tính pH
của dung dịch và [Cu^*]. Bỏ qua quá trình tạo phức hiđroxo của Cu‘*.
Hướng dẫn: Xác định TPGH của hệ là phức Cu(NH j) 3*, từ đó tính theo
sự phân li của phức hoặc theo định luật bảo toàn nồng độ đầu.
111.2.24. Tính cân bằng trong dung dịch gồm Ag(NH.3)2N03 0,010 M; NH3 1 M
và NH3NO3 1 M.
Trả lời: [Ag"] = 5,75.10 '”M; [AgOH] = 1,99.10 '"M;
111.2.26. Tính [Fe®^] và fSCN ] trong dung dịch gồm FeCỊ, 1,0 M và KSCN
0,010 M, ở pH = 0 (Bỏ qua quá trình proton hoá của SCN ).
Hướng dẫn: Vì c Fe 3+ » cS ( ’ N nên có thể coi phản ứng chủ vếu tao
198
111.2.27. Tính cân bằng trong hệ gồm 0,0010 M và KI 1,0 M ồ pH = 0.
theo định luật BTNĐ ban đầu vối sự có mặt chủ yếu của các phức bậc 2,
bậc .3, bậc 4.
111.2.28. Tính nồng độ cân bằng trong hệ gồm Cu(N03)2 0,010 M; HNO3
0,010 M và KSCN 0,94 M.
Trả lời: [Cu^'l = 4,38.10“®M; [SCN-] = 0,90 M;
[Cu(SCN)¡] = 4,95.10-^M; [Cu(SCN)^-] = 9,52.10-®M.
★ III. 2.29. Tính nồng độ cân bằng trong dung dịch CdCl2 0,010 M.
bậc 1 và phức bậc 2 chiếm ưu thế hơn các phức bậc cao, nhưng không
nhiều. Có thể xác định gần đúng nồng độ của Cd^"^ và nồng độ c r như sau:
Cd"^ + cr ^ C d cr Ã, = 10'®"
c 0,01 0,02
C' X 0,01 + X 0,01 - X
-->x = 4,38.10-". Chọn [Cd"1o= ^ = 4,38.10-" và [Cl-]o=0,01 + x = 1,44.10-^
Từ đó có thê tính lặp theo định luật BTNÜ ban đầu hoặc theo ĐRP
(đánh giá để thâV quá trình tạo phức hiđroxo là không đáng kể).
III.2.30.
199
b) Tính % chưa tham gia tạo phức với EDTA (Na2H|^Y) trong duỉ.g
dịch gồm Na2H2Y 0,010 M và CaCla 0,0050 M ở pH = 10,00.
111.2.31. Hãy đánh giá khả năng tạo phức giữa Hg(NO;i) 2 với EDTA trong
dung dịch KCN 1,023.10'"M ở pH = 11,00.
Trả lời: P'^ ^2- - 10“°'"" rất nhỏ, Hg""' không tạo phức với EDTA ở điều
kiện đã cho.
111.2.32. Tính % Zn"* 0,010 M chưa tham gia tạo phức với EDTA 0,010 M
trong dung dịch đệm có pH = 10,00 đưỢc thiết lập bởi hệ đệm
NHa-NH.Cl có Cnh + = 0,1174 M.
111.2.33.
b) Tính [Ni"^] trong dung dịch Ni(N03)2 và Na2H2Y cùng nồng độ 0,010 M
ởpH = 10,00.
111.2.34. Tính [MgY""] trong dung dịch gồm MgCl2 1,0 . 10"" M và Na.2H2Y
0,010 M ở a) pH = 5,00; b) pH = 9,00, từ đó đánh giá khả năng tạo
phức giữa Mg"* và EDTA ở 2 giá trị pH trên.
Hướng dẫn: Tính [MgY""Ị theo p ’, sau đó đánh giá khả năng tạo phức dựa
trên tỉ số [MgY"-]/C •
Trả lời: a) ở pH = 5,00: [MgY" ] = 6,26.10 ^ M; 62,6% lượng Mg"* đi
vào phức.
b) ở pH = 9,00; [MgY"-] = 0,001 M; * 100% lượng Mg"* đi vào phức.
200
IỈI.2.35. Tính cân bằng trong dung dịch thu được khi trộn 10,00 ml Zn(N03)2
2,0.10"^M vối 40,00 ml dung dịch NH3 2,0 M.
Cho biết: đối vối phức Zn^*-NHa có Ig/?, = 2,18; 4,43; 6,74; 8,70
lg*/? = -8,96; p / í ,,,„ ..= 9,24.
I1I.2.36. Tính nồng độ cân bằng trong hệ gồm Hg(N03)2 0,010 M và NaCl
0,10 M (Cho biết dung dịch đã đưỢc axit hoá đủ để không xảy ra phản
ứng tạo phức hiđroxo của Hg^O-
Cho logarit các hằng số’ bền tổng hỢp của phức Hg(Cl)|^"'^ là: 5,27;
12,78; 13,92; 14,92.
Hướng dẫn: Vì 2* và yỠ4 a: /I3 w P2 » Px nên có thể coi các dạng
tồn tại chủ yếu trong dung dịch là Ch, HgCl2, H gC lj, HgCl^'-» Tính theo
dịnh luật BTNĐ ban đầu.
Trả lời: [C1-] = 7,11.10-'M; [Hg'1 = 1,22. 10-'^M
III.2.37.
a) Tính nồng độ cân bằng trong dung dịch Zn^^ 0,010 M và NaaHgY
(EDTA) 0,010 M ở pH = 9,00 (Không kể phức hiđroxo đa nhân).
b) Tính % Zn^'" không tham gia tạo phức với EDTA.
Hướng dẫn: Tính theo p ’.
201
Trả lời-, a) ỊZn'^] = 1,71.10-"M; [ZnOH*l = 1,87.10-®M.
[Y' ] = 1,87.10-'“M; [HY^l = 3,40.10 “M; ỊZnY"-] = 0,010 M; (ở pH = 9,00
nồng độ các dạng còn lại của EDTA không đáng kể).
b) 3,59.10""%.
111.2.38. Tính pH và thành phần cân bằng trong hệ gồm Hg(N03)2 0,10 M
và KCN 0,010 M.
Cho biết: dối với phức Hg^^ - CN" có lgy9,= 18,00; 34,70; 38,53; 41,51.
Logarit hằng sô" tạo phức hiđroxo của Hg^^; -3,65; -7,72.
Hướng dẫn-, c - 0,010 < c 2+ = 0,10 -> dư Hg''^ -> tính theo ĐKP vì
111.2.39. Tính [Fe“"^] và [Y'"] trong dung dịch Fe“^ 0,010 M và BaV" 0,010 M.
Hướng dẫn: Xác định TPGH gồm FeY" 0,010 M và Ba'^ 0,010 M.
Vì FeY" râ't bên, do đó có thể coi pH = 7,00, từ đó tính ß và tính theo
ĐLTDKL áp dụng cho cân bằng phân li của phức FeY" (châ'p nhận trong
dung dich chỉ hình thành một phức hidroxo đơn nhân của Fe“').
Trả lời: [Fe“*l = 4,95.10"'" M; [Y^-] = 1,60.10"'“ M.
★ III.2.40. Tính ỊNi'^] trong dung dịch và tính % Ni'^ chưa tạo phức trong
hệ gồm N i(NŨ3)2 0,010 M; KCN 0,10 M và NH3 0,10 M.
Hướng dẫn: Do > >^(N,(NH ,2+ ( với Í = 1 ^ 6 ), cho nên Ni'^ tham
202
Tính pH theo ĐKP, từ đó tính 2 • Áp dụng ĐLTDKL cho cân
★ III.2.41. Tính [Ni"^] trong dung dịch Ni""^, EDTA cùng nồng độ 0,010 M
và CN- 1 M.
Hướng dẫn: Xác định TPGH (Ni"^ tạo phức chính vói CN-) gồm
Ni(CN)^- 0,010 M; HY"- 0,010 M; HCN 0,010 M và CN~ 0,95 M. Tính pH
theo ĐKP và tính yỡ'iN1\V^IN /42- tương tự bài II.2.40.
★ III.2.42. Tính [Cu"'^] trong hệ gồm Cu"'^ 0,010 M; EDTA 0,010 M và NH3 1 M.
Cho = 3,99; 7,33; 10,06; 12,03 và = 18,79; Ig* = - 8,0.
III.2.43. Tính sô" ml NH3 2,0 M phải thêm vào 10,00 ml AgNOs 0,10 M sao
cho [Ag*] = 1,0.10-®M.
Hướng dẫn: [Ag^] =1,0.10"® M râ"t nhỏ —> chấp nhận Cj,jf.ị cho dư để Ag^
tham gia tạo phức amin hết quá trình tạo phức hiđroxo của Ag"^ có thể
bỏ qua.
Vì ßi » ßx châ'p nhận trong dung dịch hình thành phức bậc 2 là
chính, từ đó tính theo ĐLTDKL áp dụng cho cân bằng này.
Trả lời: V = 5,83 ml.
203
với và I . Việc chọn nghiệm ban đầu [I ]o* 1.1 được tính theo cân bằng
tạo thành Cdl (coi là tồn tại chính trong dung dịch) như sau;
Cd2" + 4 I - ^ Cdl l -
[I ]o* ^‘»1[ C d ' " ] y ỡ-, ~1.1. từ đó tính lăp để thu đươc
V
giá
5
trii [I
I J
] và c,
chính xác.
Trả lời: c - 1,18 M.
★ III.2.46. Tính nồng độ Fe2' cần thiết lập trong dung dịch Hg(SCN)2 0,010 M
(pH = 0) sao cho xuâ't hiện màu đỏ của phức FeSCN2* ( c , 2* - 7.10-®M).
Áp dụng định luật bảo toàn phôi tử vói (1) và (3) (bỏ qua (2) vì « Ả;-’ )
ta có:
[SCN-] = [HgSCN"] - ỊFeSCN2']
Tổ hỢp thành phương trình bậc 2 đối với [SCN-), từ đó tính [Fe«'] và c Fe^
Trả lời: c 3, = 1,22 .10-« M.
204
Chương IV
CÀN BẰNG 0X1 HOÁ - KHỬ
205
4.2. CÂN BẢNG PHẢN ỨNG OXI HÓA - KHỬ THEO PHƯƠNG PHÁP
THẢNG BẰNG lON - ELECTRON
Các hước tiến hành:
1. Xác định các dạng oxi hóa đầu và cuôl.
2. Viết các nửa phản ứng oxi hóa, khử.
3. Cân bằng khối lượng và cân bằng điện tích.
4. Tổ hỢp các nửa phản ứng thành phương trình đầy đủ sau khi nhân
từng nửa phản ứng một vỏi hệ sô" thích hỢp sao cho tổng sô các electron thu
và nhận trong các nửa phản ứng là bằng nhau.
IV.1.1. Viết đầy đủ và cân bằng phương trình phản ứng cho dưới dạng sau:
Lời giải:
Xác định cặp oxi hóa - khử: trong phản ứng trên sô’ oxi hóa của Mn
giảm và sô’ oxi hóa của c tăng. Vậy có hai cặp oxi hóa - khử là: MnO ~/Mn 2+
và CO2/H2C2O4.
Cân bằng phương trình phản ứng:
206
- MnO, (hay KMnO^) là chất oxi hóa (hay chất bị khử), bị khử xuôhg
- H2C2O4 là châ't khử (hay chất bị oxi hóa), bị 0X1 hóa lên CO2.
- Quá trình ( 1) là quá trình khử, trong đó cha’t oxi hóa MnO* thu
electron đê chuyển thành dạng khử liên hỢp Mn^*.
- Quá trình (2) là quá trình oxi hóa, trong đó châ't khử H2C2O, nhường
electron để chuyển thành dạng oxi hóa liên hỢp CO2.
IV.1.2. Xác định các cặp oxi hóa khử, và hoàn thành phương trình phản
ứng theo sơ đồ sau :
Như vậy Pb02 sẽ đóng vai trò là châ"t oxi hóa (với sô" oxi hóa của Pb là
+4), sẽ bị khử về dạng có sô" oxi hóa thấp hơn là Pb^^ (dạng khử liên hỢp),
hình thành nên cặp oxi hóa - khử thứ hai là PbOa/ Pb^^:
2 Mn^*+ 4H ,0 MnO^ + 8H* + 5e quá trình oxi hóa
2Mn^* + 5Pb02'l' + 4H* ;=í 2 MnO' + 5Pb^^ + 2H2O (phương trình ion)
IV .1.3 . Hoàn thành phương trình phản ứng cho dưói dạng sơ đồ sau:
CU2SÌ + HNO3 ^ ... + NO2 + soỉ* + ...
Viết phương trình ion và phương trình phân tử. Xác định chất oxi hóa,
chất khử và các cặp oxi hóa - khử.
Lời giải:
Đối VỐI HNO3 ta có cặp oxi hóa - khử là NO^/ NO2.
207
Với vai trò là chất khử, trong phân tử của Cu.^s, cả hai ion Cih và
đều ở trạng thái oxi hóa - khử thấp và đều có thể tăng lên trạng tliái có sò'
oxi hóa cao hđn là Cu^'" và SOj- và ta có cặp oxi hóa - khử thứ hai là (’u‘^h
SO'- / Cu,s.
Như vậy thực châ't cả Cu^ và s' trong CU2S đều là chất khử.
NO3- + 2H" + le NO2 + H2O (quá trình khử)
Cu2Sị + 4H2O 2Cu'" + S O 4'- + 8 H" + lOe (quá trình oxi hóa)
IV.1.4 . Hãy hoàn thành và cân bằng phương trình phản ứng theo sơ đồ sau;
Lời giải: Trong C r207-, crom ở trạng thái oxi hóa cao nhâ't là +6, do đó
Cr207"là chất oxi hoá và sẽ bị khử về dạng khử liên hỢp là Cr'* tạo thành
cặp oxi hoá khử thứ nhất là Cr207-/Cr'". Vì Cr207' là chát oxi hóa, do dó
sẽ phản ứng với một chất khử để tạo thành dạng oxi hóa liên hợp là Ỉ2 (có
sô' oxi hóa là 0). Châ't khử đó phải là I (là châ't có sô' oxi hóa tăng từ -1 dến
0), tạo thành cặp oxi hóa khử thứ hai là I2/2I-. Phản ứng xảy ra như sau:
Cr207-+ 14H* + 6e ^ 2Cr'" + 7H2O (quá trình khử)
208
IV.1,5 . Hoàn thành phương trình phản ứng, xác định các cặp oxi hóa khử:
Lời g iả i:
Cặp oxi hóa - khử thứ nhất là CrgO^"/ CrO^, trong đó sô" oxi hóa của
crom giảm từ +6 (CraO^”) xuông +3 (CrO^). Như vậy Cr207"là châ't oxi
lioá sẽ phản ứng với châ"t khử để tạo thành dạng oxi hóa liên hỢp là s, hoặc
là NH3. Nhưng nitơ trong NH3 có trạng thái oxi hóa thấ’p nhất là -3 nên
NH3 chỉ là châ"t khử. Vậy chỉ có s (có sô" oxi hóa 0) là châ"t oxi hóa. Vậy cặp
oxi hóa - khử thứ hai là s/s^”.
Các nửa phản ứng:
Vì ion và CrO I có tính bazơ nên môi trường phản ứng là bazơ, do đó
cần tổ hỢp (1) với cân bằng phân li của H2O.
Sản phẩm của phản ứng có NH3, chứng tỏ NH 4 tham gia vào phương
trình phản ứng dưôi dạng (NH4)2S và trong môi trường kiềm tạo thành
NH3 theo cân bằng:
(n h j 2S 2N h ; + S'- (3)
- ^2CrO¡
C r 2 0 r + 6N H ; + 3S' ^ ^^2 + oovị +
- 3S ^ 6NH3
UÌM13 + 3H2O
- 0112V
209
*Ch ú ý: Trong thực tế khi cho K2Cr2Ơ7 vào dung dịch (NH4)S thì mới
đầu sẽ có phản ứng axit - bazơ:
s + 2e
2CrO^- + + 4H2O ^ 2CrO^ + 8 0 H'
IV.1.6. Phân biệt quá trình oxi hoá và quá trình khử.
rv.1.7. Tại sao châ't oxi hoá cũng là chất bị khử, chất khử cũng là chât bị oxi hoá?
IV.1.8. Thê nào là một cặp oxi hoá - khử? Cho ví dụ.
IV.1.9. Nêu các bước cụ thể cần thực hiện khi cân bằng phương trình oxi
hoá khử theo phương pháp ion - electron.
IV.1.10. Cân bằng các phương trình phản ứng theo phương pháp ion -
electron. Chỉ rõ chất oxi hóa, chất khử, các cặp oxi hóa - khử liên quan
đến phản ứng, quá trình oxi hóa, quá trình khử:
a) A ì i + NO' ^ A io : + NH3
Hướng d ẫ n :
a) NO3 : chất oxi hóa; Al: châ't khử.
21(
b) NO^: chất oxi hóa; FeCuS2: chất khử.
Các cặp oxi hóa - khử: NOg/ NO và Cu^v PeCuSg; s o 4"/ PeCuSg.
Các cặp oxi hóa - khử: BrO l / Br* và SnCl 6*/ Sn^^.
IV.1.11. Hoàn thành các phương trình phản ứng sau. Cho biết chất oxi
hóa, chất khử, quá trình oxi hóa, quá trình khử:
a) Cr"" + NO; + OH' CrO^- + NO
b) PegP + N 0 ¡ ^ + HgPO^ + NO
rv.1.12. Hãy hoàn thành các phương trình phản ứng sau dưới dạng phương
trình ion.
211
d) H3ASO4 + Z ni + -> AsHg + ...
e) A u i + HNO3 -> HAUCI4 +
Hướng dẫn:
r v .1.13. Xác định dạng oxi hoá (hoặc khử) còn thiếu. Cân bằng và viết đầy
đủ các phương trình phản ứng dưói dạng phương trình ion.
Hướng dẫn :
a) Chất oxi hoá là HNO3.
b) H2O2 bị oxi hoá thành O2.
c) Chất oxi hoá là HNO3, Pt bị oxi hoá thành PtCl 2 -
rv.1.14. Xác định các cặp oxi hóa - khử, hoàn thành các phương trình phản
ứng sau và điều chỉnh môi trường phản ứng cho phù hỢp:
a ) MnO(OH)2Ì + Pb02Ì + H" ...
b) Co(OH)3Ì + H2O2+ ... ^ ...
d) C u ị + O2 + NH3 ...
e) A g ị + O2 + NH3 ...
212
Hướng dẫn :
b) Trong môi trường axit, Co(OH), bị khử thành Co^*; H2O2 bị oxi hoá
thành Ơ2-
c) CrO ^ bị oxi hoá thành CrO^^trong môi trường kiềm; H2O2 bị khử
thành H2O.
d) Cu bị oxi hoá tạo thành phức chất CuíNHg) ; O2 bị khử thành OH".
Thế điện cực là đại lượng đặc trưng cho khả năng oxi hoá, khử của các
chất. Trong pin điện hoá: tại catot (cực dương) xảy ra quá trình khử, tại
anot (cực âm) xảy ra quá trình oxi hoá.
Thê điện cực là sức điện động của pin (£p,n) đưỢc tạo thành bởi điện cực
hiđro tiêu chuẩn ghép vói điện cực nghiên cứu.
Trong điểu kiện chuẩn (hoạt độ các chất đểu bằng đơn vị), thê điện cực
tiêu chuẩn £" càng lón thì dạng oxi hoá càng mạnh, dạng khử càng yếu và
ngưỢc lại. Phản ứng oxi hoá - khử tự xảy ra giữa dạng oxi hoá của cặp có
E" lớn vối dạng khử của cặp có E° bé hơn.
có dâ'u dương khi dạng oxi hoá mạnh hơn ion H^, dạng khử có khả
năng nhường electron kém hơn hiđro và ngược lại.
213
BÀI TẬP CÓ LỜI GIẢI
- Cầu nốì được biểu diễn bằng một vạch kép II.
214
IV.2 .4 . Hãy viết sơ đồ pin điện hoá biểu diễn thế điện cực tiêu chuẩn của
cặp: a) Ni^VNi; b) O2/H2O; c) Fe^VFe^^. Cho biết catot, anot trong mỗi
pin và sức điện động (sđđ) của mỗi pin điện hoá.
Lờ i g iả i:
a) H2(Pt), Ph = 1 a t m \w 1 M II Ni'" 1 M \ Ni ( 1)
Trong pin (2) và pin (3): cực hiđro là anot, cực Pt là catot.
,
CI2/ 2 CI
_= l,’3 5 9 y > Br2(l)/2Br
= 1 ,0 6 5
’
y > Fe^"/Fe^"
, iy >
0 77
= 0 ,5355y, do đó khả năng oxi hoá của CI2 và Br2 manh hơn Fe'" và
1^31
tính oxi hoá của Fe'" mạnh hơn I3, do đó phản ứng a) và b) không xảy ra,
chỉ có phản ứng c) xảy ra: 2Fe'" + 3P ^ 2Fe'" + I 3 .
IV.2.6 . Dựa vào thế điện cực tiêu chuẩn của các cặp oxi hoá - khử, hãy dự
đoán phản ứng xảy ra trong các hệ sau đây;
215
c) + H2C2O4
Cân bằng các phương trình phản ứng nếu có.
Lờ i g iả i:
a) Trong môi trường axit, Cr207' là châ't oxi hoá mạnh, bị khử về dạng
liên hỢp Cr^'^, tạo thành cặp oxi hoá —khử thứ nhát CrgOy'/ Cr^"^. Cặp OXI
6 Fe'2+ Fe'" + e
không oxi hoá đưỢc Cr^^. Vậy phản ứng b) không xảy ra.
c) Phản ứng c) cũng không xảy ra vì Mn^^ và H2C2O4 dều là những
chất khử.
216
T rê n catot (cực dương) luôn luôn xảy ra quá t rìn h khử, trên anot (cực
ảm ) luôn luôn xảy ra quá trìn h oxi hoá, vậy ta có sơ đồ pin:
Lời g iả i:
a) Theo phản ứng th ì Fe'" là châT oxi hoá; C u là châ”t khử, các cặp oxi
hoá - khử là Fe'"/Fe'" và C u '"/C u . P h ả n ứng x ảy ra giữa dạng oxi hoá của
cặp có £ “ lớn vối dạng khử của cặp có E ° bé hơn, vì v ậ y 3+ 2+ ^
Fe /Fe
É® 2. .
Cu' /ru
217
rv.2.9. Cho biết ,
Ag /Ag
= 0,80 V; Zn /Zn
= - 0,76 V.
a) Hãy biểu diễn sơ đồ pin được dùng để xác định thê điện cực tiêu
chuẩn của các cặp đã cho ở trên. Hãy chỉ rõ catot, anot.
b) Cho biết sđđ của pin, phản ứng xảy ra trong pin theo quy ước và
phản ứng thực tế xảy ra khi pin hoạt động.
c) Nếu ghép pin gồm hai điện cực tiêu chuẩn Ag và Zn thì sđđ của pin
sẽ bằng bao nhiêu? Hãy cho biết phản ứng xảy ra khi pin hoạt động.
Lờ i g iả i:
E°2 H * /H 2 (=
'
0)’
Theo quy ước: ở điện cực trái (điện cực hiđro) luôn xảy ra quá trình
oxi hoá, điện cực phải luôn xảy ra quá trình khử:
II, 2i r + 2 e
Ag'^ + le ^ A g ị
Zn^'^ + 2e ^ Zni
Như vậy phản ứng xảy ra theo quy ước:
H2 + 2Ag* 2H^ + 2A gị (trong pin (1))
H2 + Zn^'^ 2H'^ + Z ni (trong pin (2))
Mà £ ^ p in ( i) > 0 -> Phản ứng thực tế xảy ra khi pin (1) hoạt động trùng
vối phản ứng quy ước.
218
Ngược lại £^p,n(2)'^ 0 Thực tế khi pin (2) hoạt động thì phản ứng trong
pin ngưỢc vói chiểu quy ước, tức là: Zn + 2H* ^ H2 + Zn^^
c) Vì EAg” /Ag
+ > E°Z n 2*/Zn Cưc Ag là catot, cưc Zn là anot:
IV.2.10. Cho biết ý nghĩa giá tri thê tiêu chuẩn: E ° 0+ - - 0,402 V.
Cd " /C d
Lờ i g iả i:
E^ là thê điện cực tiêu chuẩn của các hệ oxi hoá - khử so vối thế tiêu
° 2*/C đ - - 0,402 V nghĩa là thế
chuẩn của hê 2HVH2 (đươc quy ước bằng 0). E Cd
của điện cực hiđro tiêu chuẩn lốn hơn thế của cực cadimi tiêu chuẩn, do đó
dạng oxi hoá (Cd^*) yếu hơn ion H* và dạng khử (Cd) mạnh hơn H2. Nếu
ghép hai cực đó thành pin thì electron sẽ chuyển động từ cực cadimi (anot)
sang cực hiđro (catot).
ở anot xảy ra quá trình oxi hoá: Cdi ;=i Cd^* + 2e (Cd tan vào dung dịch).
HaíPt), Ph = 1 aím|H" 1 M II TP 1 M \ TI
có giá trị bằng - 0,336 V (ở 25“C). Tính thê điện cực tiêu chuẩn của điện cực
Tl. Cho biết phản ứng xảy ra khi pin hoạt động và phản ứng quy ước.
219
Lời giải-.
Viết phương trình phản ứng thực tế xảy ra trong pin khi pin làm việc
và tính
Lờ i g iả i:
IV.2.13. Ghép 2 cực P t|F e" \ F e '\ và Pt|Sn'*, Sn‘\ thành pin qua
cầu muôi KCl, biết hoạt độ của các cấu tử đều bằng 1; 3+ 2+ =
0,771 V, E Sn^
° 2+ = 0,14 V. Hãy biểu diễn sơ đồ pin, cho biết cực nào là
/S n ‘
2 2 0
anot, catot? Viết phương trình phản ứng xảy ra kh i pin hoạt động và
tính
Lời giải'. Vì Fe
3+/Fe 2+ = 0,771 V Sn /Sn
“ 0,14 V nên catot là căp
Fe^^/Fe^*, anot là cặp Sn'*VSn^"^. Sơ đồ pin;
Pt I Sn^^ Sn=*^ (i) = 1 M II Fe^\ Fe"^ H^(i) = 1 M |Pt
IV.2.14. Trong 3 dạng oxi hoá - khử của oxi thì về mặt nhiệt động học,
dạng nào kém bền nhất (ở pH = 0)? Giải thích.
Lời giải:
Ta có: E °O2.H . /H2O2 = 0,682 V < o m 0 = 1,776
H2O2/H2O >
V,’ do đó trongb dungb dich
í
H2O2 vừa là dạng oxi hoá mạnh {Ẹq lớn), vừa là dạng khử mạnh (Eo bé) ->
H2O2 sẽ tự oxi hoá - khử:
H2O2 + 2H" + 2e 2 H 2O (quá trình khử)
IV.2.15. Từ thê điện cực tiêu chuẩn của các cặp oxi hoá - khử của coban
hãy đánh giá độ bển của các dạng oxi hoá - khử của coban trong dung
dịch axit.
Lời giải:
° 3-/Co^*
Vì E Co^ 2. = 1.84 V > EU2/H2O
° h 0=1.23
.
V > E2 H° „/H, = 0,0 0 V > E °Co^2. /Co
. = -0,277 V,
221
nên các quá trình có thể xảy ra: 4Co^^ + 2H2O ^ 4Co^* + O2Î + 4H*^
Coi + 2H" Co'" + H2Í
Như vậy chỉ có Co'" là bển trong dung dịch axit.
rv.2.16. Thiết lập sơ đồ pin để khi pin hoạt động thì xảy ra các phản ứng sau:
a) Trong môi trường axit MnO¡ bị khử vể Mn'", hình thành hai cặp oxi
hoá - khử: MnO¡ /Mn'" và Cr^o^' /Cr'".
Quá trình oxi hoá Cr®" lên Cr20y' xảy ra trên anot:
Vậy ta có sơ đồ pin:
(a) Pt I Cr20?- , Cr’", H"|| MnO¡ , Mn'", H"lPt (c)
b) Vì các châ't tham gia trong phản ứng trên đểu là các axit, bazơ —>
phản ứng xảy ra có kèm theo sự thay đổi nồng độ ion hiđro, vì vậy phải
chọn điện cực làm việc thuận nghịch vói ion hiđro, có thê đưỢc tính theo
phương trình:
0,0592, [H"]'
-Ig' . Như vậy thê của cả 2 điện cực đều phụ thuộc
Pu,
vào [H"l, do đó điện cực hiđro nhúng trong dung dịch nào (CH3COOH) có
[H"] lón hơn sẽ là catot. Vậy ta có sơ đồ pin:
222
(a) H2(Pt), Pji = 1 aímỊNaOH 11 CH3COOHI Pji = 1 atm , H2(Pt) (c)
Thế của điện cực bạc được tính theo phương trình:
£ * = + 0,0592 lg[Ag^]. Như vây điên cưc nào có thế dương
Ag /Ag Ag*/Ag
Cu'^ + 4 N H 3 Cu (NH3) ^
223
BÀI TẬP VẬN DỤNG
IV.2,17. Cho biết ý nghĩa của các giá trị thê tiêu chuẩn sau:
IV.2.18. So sánh đặc tính oxi hoá khử của các dạng oxi hoá và khử của các
cặp trong cầu (IV.2.17). Biểu diễn sơ đồ pin dùng để xác định E' của các
cặp này.
IV.2.19. Dùng giá trị £^°của các cặp oxi hoá - khử (tra bảng thê điện cực),
hãy xác định chiều phản ứng xảy ra trong các trường hỢp sau đây,
viết phương trình phản ứng:
IV.2.20. Dựa vào giá trị thế điện cực tiêu chuẩn, hãy cho biết những trường
hỢp nào có phản ứng xảy ra theo chiều thuận? Giải thích.
a) H CIO + H2O2 H C l + O2 + H2O
b) VO'"+ S i + H2O vo ; + H2S +
c) Cr2 0 ^- + I- + ^ Cr^* + I2 + H2O
224
IV.2.21. Hãy cho biết thanh kẽm sẽ tan trong những dung dịch nào dưới đây,
giải thích và viết phương trình phản ứng; NaCl; Cu(N03)2; SnCl2;
A1(N03)3; MgSO^.
Trả lời: 7 a tan trong SnCl2, Cu(N03)2.
IV.2.22. Hãy biểu diễn sơ đồ pin, tính sức điện động của pin và viết các
phương trình phản ứng xảy ra trong pin (khi pin hoạt động) đưỢc tạo
thành bởi các cặp điện cực sau ỏ điều kiện chuẩn:
a) Fe"V Fe và Pb^v Pb b) Zn^v Zn và Sn=*v Sn
c) Ni^V Ni và Cu'VCu d) Cd'v Cd và AgV Ag.
Trả lời: a) 0,314 V; b) 0,619 V; c) 0,57 V; d) 1,201 V.
= 0,86 V.
b) (c) H2(Pt), = 1 a tm \w 1 M II 1 M, 1 M\ Pt (a)
= 0,63 V.
Tính thê điện cực tiêu chuẩn của các cặp Cu^v Cul, U “**/ u®*. Cho biết
phản ứng xảy ra khi pin hoạt động và phản ứng quy ưỏc.
Trả lời: a) 0,86 V; b) -0,63 V
IV.2.24. Trong sô các pin sau, pin nào có phản ứng thực tê xảy ra ngược với
phản ứng quy ước? Viết các phương trình phản ứng.
a) H2(Pt),p„,^= 1 atmịU^ 1 M IIn M, Agĩị Ag
b) H2(Pt), = 1 a tm \w 1 M IIHM M, T i C 1 M\ Ti
225
rv.2.25. Hãy thiết lập sơ đồ pin nếu phương trình phản ứng quy ước xảy ra
trong các pin như sau:
a) H2 + Cu'" ^ 2H" + C uị
->2+
b ) v o ; + v " " ^ 2VO'
c) 2H g ị + 2Hg'" ^ 2Hg^"
★ IV.2.26, Hãy dự đoán các dạng bển nhiệt động của các dạng oxi hoá -
khử của mangan trong dung dịch ở pH = 0. Cho biết:
E°M n0 4 /M n 04, = 0,564 V; E°M n0 4 /MnOo
= 2,26 V; E^M n 0 2 /M n 3, = 0,95 V;
/M n Mn^"/Mn
Viết các phương trình phản ứng minh họa.
Hướng dẫn: So sánh các giá trị E^ của các cặp oxi hoá - khử kê tiếp để
tìm các dạng có khả năng tự oxi hoá - khử.
Trả lời: Dạng bền là MnO^ ; Mn02 và Mn'".
IV.2.27. Dựa vào thê tiêu chuẩn của các cặp CỈ2/2C1’; Br2/2Br"; I3/3I“;
IO3/I2; Br0 3/Br2, hãy dự đoán khả năng phản ứng trong các trường
hợp sau. Viết phương trình phản ứng (nếu có).
Biết rằng sđđ của pin ở 25°c là + 1,51 V. Hãy cho biết phản ứng quy
ưóc, phản ứng thực tế xảy ra trong pin và tính 2+•
226
IV.2,29. Hãv thiết lập sơ đồ pin để khi pin hoạt động xảv ra phản ứng oxi hoá
lon Fỉr hơi Cr.^o ị ở pH = 0.
Hướng dẫrv. Xác định các cặp oxi hoá - khử, sau đó xác định catot, anot,
từ đó biểu diễn sơ đồ pin.
★ IV.2.30. Thiết lập sơ đồ pin để xác định £^Ke(OM) /Fe(O ii) ■ định ca tot, anot.
Viết phương trình phản ứng quy ưốc và phản ứng xảy ra khi pin hoạt
động. Biết = -0,52 V.
Hướng dẫn: Viết nửa phản ứng tương ứng với cặp Fe(OH)3/Fe(OH )2 để xác
định thành phần cấu tử có mật trong nửa phải của pin và từ giá trị sẽ xác
định catot, anot.
★ IV.2.31. Hãy biếu diễn sơ đồ pin bạc oxit —kẽm sao cho khi pin hoạt động
thì xảy ra phản ứng: Z n i + Ag2 0 i + H2O 2A gị + Zn(OH)2Ì.
Hướng dẫn: Phản ứng trên được tổ hỢp từ 2 nửa phản ứng oxi hoá Zn
thành Zn(OH)2 và khử Ag2 0 thành Ag. Do đó cực kẽm là anot, còn cực bạc là
ca tot.
★ IV.2.32. Thiết lập các pin để khi pin hoạt động thì xảy ra các phản ứng theo
sơ đồ:
b) H2 + A gC lị + A gị + Cỉ
Hưíỉng dẫn: Xác định các cặp oxi hoá - khử. Viết phương trình các nửa
phản ứng và từ đó xác định các cực. Ví dụ phản ứng a) bao gồm quá trình khử
MnO^ thành MnOj' và quá trình oxi hoá MnŨ2 lên MnO^". Do đó
cặp MnO|7MnO^ đóng vai trò catot và cặpM n 0 3 '/Mn 0 2 đóng vai trò anot.
★ IV.2.33. Thiết lập các pin đế khi pin làm việc thì phản ứng thực tê xảy ra
theo sơ đồ:
227
a) HNO3 + KOH KNO3 + H2O
b) HCOOH + NaOH ^ HCOONa + H^o
c) Na 2S 0 4 + HCl -> NaCl + NaHSO^
d) NH3 + CH3COOH -> CH3COO- + n h ;
Cho biết các quá trình xảy ra trên các điện cực.
Hướng dẫn: Vì các chất tham gia trong 4 phản ứng trên đểu là các
axit, bazơ, do đó các phản ứng xảy ra kèm theo sự thay đổi nồng độ ion
hiđro, vì vậy phải chọn điện cực làm việc thuận nghịch vâi ion Điện cực
nào có thê dương hơn sẽ đóng vai trò catot và ngược lại. Viết phương trình
các nửa phản ứng xảy ra tại các điện cực và tổ hỢp lại sẽ được phản ứng
trong pin.
★ IV.2.34. Thiết lập các sơ đồ pin để khi pin làm việc thì xảy ra các phản
ứng sau:
b) Hg"^ + 2 r • Hg l 2
c) Zn'" + s==- ►ZnS ị
b ) cựcHgÌHg^* v à H g l H g U I-
c) cực Zn IZn^'^ và Zn IZnSị,
d) cực Pb I Pb="" và Pb I PbCrO^ị, CrO ỉ ' .
IV.2.35. Thiết lập các sơ đồ pin để khi pin hoạt động thì xảy ra các
phản ứng:
a) Cd'" + C N -^ C d (C N )ỉ-
228
c) N P + NHs-»- NiíNHa)^
c) Ni I NP* và Ni 1 NKNHa) l* ; NH 3
Đôi vỏi nửa phản ứng: aOx + ne ^ òKh, thì phương trình Nec (Nernst)
có dạng:
0 , 0,0592 (Ox)“
'7 (ở 25"C) (IV.4)
0- _p0 ,0 ,0 5 9 2 / 0“,
^OxyKh ^ Ox/Kh rb (IV.6 )
^ /Kh
Eq gọi là thế tiêu chuẩn thực hay thế tiêu chuẩn điều kiện.
Trong các bài tập có lời giải cũng như bài tập vận dụng, chúng tôi chấp
nhận bỏ qua hiệu ứng lực ion và áp dụng đơn giản biểu thức (IV.4) cho mọi
trường hỢp.
229
BÀI TẬP CÓ LỜI GIẢI
IV.3.1. Viết phương trình liên hệ giữa thế của các cặp oxi hoá - khử với
nồng độ các chất (ở 25”C) đôi với các nửa phản ứng sau:
a) Z ni + 4CN- ^ Zn(CN)^“+ 2e
Lờ i g iả i:
^ M ^ lg |Z n ( C N y i
Zn(CN)ỉ‘/Zn 2 ^ [CN']'*
w ^ Ọ i^ ig d H T .P o ,)
[CuịNU.Ử]
d)E = , + 0,05921g
cu(nh3)ỉvcu(nh3); ® [Cu (NH3);].[NH3]^
e ) E = E° + 0,05921g ,
FeF|/Fe2» [Fe"^].[F'f
VI.3.2, Biểu diễn phương trình Nec đối với các nửa phản ứng sau (ở 25"C):
a) BiO" + 2H" + 3e ^ B ii + H2O
b) CrO^- + 4H2O + 3e ^ Cr(OH)3ị + õOR-
d) CoCNHg)^" ^ Co(NH3)®^+e
230
Lời giải:
|BÌ0 -|[ H T
M F = f» . 0 ,0 5 9 2 , J C r O f |
-^CrOj /CriOH), 3 ^ [O H 'f
0 ,0 ,0 5 9 2 [BrO¡]
[Co(NH3)|^]
á ) E = ElCo(NH,)ỉ*/Co(NH,)' + 0,05921g
[CoíNHgl^n
« )^ = ^cV,cuscK 0,0592lg[Cu-][SCN1
IV.3.3. Tính thế của điện cực platin nhúng trong các dung dịch sau;
Lời giải:
a) MnO: + le ^ MnOỈ' E° = 0,564 V
[MnO¡]
E -E ° .. , + 0,05921g _ = 0,564 + 0 ,0 5 9 2 1 g ^ ^ = 0,577(V)
M nOJ/M nO^- ^ [MnO'
In o f] 0,03
o , 0,0592 ^„[Cr^O^líH^r
^ C r ,0 ,' /2C r'* e ^ rn „3 + 1 2
[Cr"
= l , 3 3 . M ^ ^ l g M f f i = l , 0 8 3 V.
6 ( 0 , 01 ) '
231
IV.3.4. Cho pin:
MnOỊ/Mn^*
b) Sức điện động của pin thay đổi ra sao (xét ảnh hưởng định tính),
nếu:
- Thêm ít NaHCOa vào nửa trái của pin?
- Thêm ít FeS04 vào nửa phải của pin?
- Thêm ít CHsCOONa vào nửa phải của pin?
Lời giải:
a) Vì Sđđ = £pin= +1,51 V > 0, cực Pt (bên phải) là catot, cực hiđro (bên
trái) là anot, do đó phản ứng thực tế xảy ra trong pin sẽ trùng VÓI phản
ứng quy ưốc.
ở catot xảy ra quá trình khử: MnO’ + 8H* + 5e ^ Mn^* + 4H2O
Phản ứng thực tế xảy ra: 2Mn O4 + 5H2 + 6H* 2Mn^* + 8H2O
b) Khi thêm các châT vào nửa phải hoặc nửa trái của pin thì lúc dó pin
không còn là pin tiêu chuẩn nữa.
- Nếu thêm ít NaHCOg vào nửa trái của pin sẽ xảy ra phản ứng:
HCO¡ + -> H2O + CO2
232
- Tương tự, thêm ít FeSO^ vào nửa phải của pin thì :
MnO^ + 5Fe^" + 8H" -)■ Mn'" + 5Fe®^ + 4H2O
Ngoài ra SOj’ + -> HSO^, làm cho [MnO¡] và [H"^] giảm; [Mn^"^]
.... r. _r.o , 0 ,0 5 9 2 , [MnO-][H"f ^ ,,
tàng,=’ MnO;/Mn'
= £ M, nOpM
„-.,„2.+ ———
n^ 5
Ig-----[M
' n"^ ]— giảm, do đó sđđ của
pin giảm.
- Nếu thêm ít CHgCOONa vào nửa phải của pin:
CH3COO- + CH3COOH.
Do đó [H*] giảm, giảm, như vậy sđđ của pin sẽ giảm.
IV.3.5. Tính nồng độ ban đầu của HSO^, biết rằng khi đo sđđ của pin:
Lời giải'.
ở điện cực phải: MnO^ + 8H"^ + 5e ^ Mn^*+ 4H2O
0 0SP9
Sđđ = Ephâ. - £t.á. hay 0,824 = 1,51 + lg(5[H1«) - 0,574
h = [H"] = 0,054 M
233
= a:. + /i = c
c-h
Thay giá trị h = 0,054 và 1,0.10'^, tính được C j^ g Q . = 0,346 M.
IV.3.6.
a) Định nghĩa thế điểu kiện. Lập biểu thức thế điều kiện đôl với cặp
Ox/Kh;
Ox + ne + mH* ;=í Kh + PH2O.
b) Xét sự phụ thuộc của thế điều kiện vào pH của cặp H3ASO4/HASO2.
c) Chứng minh rằng ở pH = 0 (môi trường axit mạnh), I2 không oxi hoá
đưỢc HASƠ2.
Cho biết Ago /HAsO “ 0,56V; H3ASO4 có pA'„= 2,19; 6,94 và 11,50.
Lời giải:
a) Cũng như các hằng số điểu kiện khác, thế điểu kiện đo đưỢc ở điểu
kiện xác định về các yếu tô" phụ, ví dụ pH, nồng độ chất tạo phức phụ, lực
ion, v.v...
^ 0,0592 (Ox) ^ 0,0592 . ^ 0,0592 [Qx]
n ^ (Kh) n n ^ [Kh]
_ ^0 . 0,0592 ÍH3ASO4] _
Cách 1: ^ h3As04/has02 - E \ - E \ +
2 [HASO2]
. 0 ,0 5 9 2 [H3ASO4]
Mặt khác: Eị = E[ +
2 “ [HASO2]
E \ = E^ ,
- 0 0592 pH = 0 , 5 6 - ,
0 0592 pH
234
c) ở pH = O, E h^asO./haso, = K = - 0,0592pH = 0,56 V
IV.3.7. CÓ tính khử rất yếu, rất khó oxi hoá thành trong môi
trưòng axit (trừ khi điện phân), nhưng khi có mặt NH3 dư thì Co^'" dễ
dàng bị oxi hoá bởi H2O2. Hãy giải thích.
Lời giải:
Trong môi trưồng axit, ion Co^^ là chất oxi hoá râT mạnh
Khi có mặt lượng dư NH3, Co^* và Co^* đều tạo phức amin, hình thành
cặp oxi hoá-khử mới: Co(NH3)ẻ*/Co(NH3)g'^. Do phức của Co^* bền hơn,
nên thế của cặp Co^VCo^* giảm xuống nhiều, tính khử của Co^'" tăng lên và dễ
2+
bị oxi hoá thành Co (III). Thế tiêu chuẩn của cặp CoíNHj)^''/Co(NH3)
*3 .'s
C o (N H 3 )^ + e ^ CoíNHg)^
[CoINHg)^]
E = E Co(NH3)ì^/Co(NH3)§^ 0,05921g [Co(NH3) ^
E = E. , 0 05921g ỂíìlÍ£^^^ í
ro(NH3)r^ro(NHj)|^ + /Ì„.[Co'.2+
^ ^ Ì o(NH3)3Vco(nh3)|* -0.0592,I g ^
235
Co(NH 3 )ẻ* Co'* + 6 NH 3
Co'* + e ^ Co'* K, =
Co'* + 6NH3 - C o(NH3)^' A. = 10*'®
IV.3.8. Viết phưong trình liên hệ giữa thế E với nồng độ đôì vối các nửa
phản ứng oxi hoá-khử sau:
a) Cr2Ơ;^ + 14H* + 6e - 2Cr'* + 7H2O.
e) Co(CN)^ + e ^ Co(CN)*
IV.3.9. Tính thê của điện cực platin nhúng trong dung dịch;
a) Cr20^-0,010 A/; Cr'* 0,10 M ở pH = 2,00.
đo đưỢc là -0,212 V. Viết phương trình phản ứng xảy ra khi pin làm việc.
Trả lời: -0,233 V.
236
IV.3.11. Hãy xác định điện cực catot, anot và biểu diễn sơ đồ pin khi ghép:
a) Điện cực platin nhúng trong dung dịch gồm KI 0,150 M, KI3 0,030 M
với điện cực cadimi nhúng trong dung dịch CdlNOgla 0,10 M.
b) Điện cực platin mạ Pt nhúng trong dung dịch HCl 0,0020 M đưỢc
bão hòa bằng khí hiđro ở áp suâ't 1 atm với điện cực thủy ngân nhúng trong
dung dịch Hg(N03)2 0,0010 M; HCl 1 M.
Trả lời: a) Điện cực cadimi là anot; b) Điện cực thủy ngân là catot.
c) Điện cực Pt|Pe®''0,10 M;Fe^'"0,02 M;H"’l M ghép với điện cực hiđro
( Pn = 1 atm) nhúng trong dung dịch CH3COOH 0,10 M.
Viết các phương trình phản ứng qui ưốc và các phương trình phản ứng
xảy ra khi pin hoạt động.
Các giá trị E” của các cặp oxi hoá - khử cho trong bảng.
Trả lời: a) 0,178 V; b) 0,278 V; c) E,..„= 0,982 V.
IV.3.13. a) Viết sơ đồ pin được ghép bởi hai cặp Fe^VFe^* và Sn‘'*/Sn^^ ở
điều kiện chuẩn (pH = 0). Tính s đđ của pin.
b) Nếu thêm ít KSCN vào dung dịch phía catot của pin thì s đđ của pin
sẽ tăng hay giảm, tại sao?
c) Nếu thêm vài giọt I2 vào dung dịch phía anot của pin thì s đđ của pin
sẽ thay đổi ra sao? Giải thích?
Trả lời: a) E°- = 0,63 V ; b) S đ đ giảm; c) S đ đ giảm.
237
b) Cho biết hiện tượng xảy ra nếu tăng nồng độ của lên 2 A/ và
giảm nồng độ của xuống còn 0,010 M.
Trả lời: a) Dòng điện đi từ cực Cd đến cực Fe; b) Dòng điện đi ngưỢc lại.
rv.3.16. Cho pin được ghép bỏi 2 cực A glA gC llH C l 0,020 M và Pt Fe'* I
0,10 M; Fe'*0,050M; H* 1 M.
Viết sơ đồ pin. Xét ảnh hưỏng (định tính) tới sđđ của pin, nếu:
Thiết lập sơ đồ pin và viết phương trình phản ứng xảy ra khi pin
làm việc.
238
IV.3.18. Tính nồng độ của dung dịch Cd^^ nếu sđđ của pin được ghép bởi
cực Pt |Fe=** 0,1 M; Fe'" 0,04 M; HM M với điện cực Cd I Cd'" c M ở
25'’C bằng 1,234 y.
Hãy cho biết catot, anot. Viết phương trình phản ứng khi pin làm việc.
Trả lờv. c = 0,056 M.
★ IV. 3.19. Tính thế của điện cực platin nhúng trong các dung dịch sau:
a) V" 0,20 M, VO'" 0,10 M, pH = 9,00.
b) VO'" 0,050 M, v o ; 0,10 M, HCl 0,010 M.
Hướng dẫn :
a) Đê tính chính xác, cần đánh giá quá trình tự oxi hoá-khử của vo'"
và V" theo các phản ứng sau:
2VO'" ^ V O ;+ V " ũ: = 10-*“*rất nhỏ [VO'"] =
2V'"+ H2O ^ VO'" + V" + 2H" K' = 10-'“'® rất nhỏ -> [V'"] = c^,,.
b) Tương tự.
c) Tính [H"] từ dung dịch H2SO4.
Trả lời: a) -0,724 V; b) 0,781 V; c) 1,42 V; d) 0,123 V.
IV.3.20. Hãy biểu diễn sơ đồ pin được dùng để xác định thê của các cặp
trong câu IV.3.19. Viêt phương trình phàn ứng xảy ra theo quy ước và
phản ứng thực tê khi pin hoạt động.
239
★ IV. 3.22. Tính pH,, biết rằng sđđ của pin:
Hướng dẫn: Xét tương tác hoá học giữa VO¡ và V ’*, từ đó tính E phni
theo cặp V0 :A^0 ^".
Cho biết catot, anot. Viết phản ứng thực tê xảy ra khi pin hoạt
động.
Hướng dẫn: lon Cd^* tạo phức với ion Ch.
Vì c =1M »C 2^ = 0,0010 M, có thể coi [C1 ] s: c khi tính [Cd^^]
(môi trường axit nên sự tạo phức hiđroxo của Cd^* không đáng kể).
Trả lời: E^,ịn = 0,574 V; Cực hiđro là catot, cực cadimi là anot.
★ rv.3.24. Tính hằng sô"phân li axit của axit HA, biết rằng khi đo sđ đ của pin:
Hướng dẫn:
Thiết lập phương trình liên hệ giữa E , 2. .3. và ỊH^], từ đó tính được
[H*]. Kết hỢp vối ĐLTDKL áp dụng cho cân bằng phân li của axit HA:
HA H* + A", sẽ tính đưỢc hằng sô cân bằng K„.
Trả lời: 1,0.10“\
240
IV.3.25. Tính thế của điện cực bạc nhúng trong các dung dịch sau:
Hoăc cũng có thể tính thế của điên cưc bac theo E°Ag ^/Ag
IV.3.26. Tính sức điện động của pin được tạo thành bỏi điện cực platin
nhúng trong dung dịch 0,050 M, Ce''^ 0,10 M, H2SO4 1,0 M và điện
cực calomen bão hoà.
Viết các phương trình phản ứng thực tế xảy ra khi pin hoạt động và
viết sơ đồ pin. Cho Í^Calomen = 0,244 V.
Trả lời: £pi„ = 1,214 V.
IV.3.27. Thiết lập sự phụ thuộc thê theo pH của các cặp:
a) Fe(OH)3ị / Fe(OH)2Ì (£ “ = -0 ,5 2 6 V)
c) CIO3, C1-/H" (E °= 1 ,4 5 V )
a) O2, HVH2O
241
b) o,, HVH.O^
c) H,0.„ HVH/).
Trả lời: a) E - 1,229 - 0,0592pH ( pq = 1 atm)
h) E = 0,682 - 0,0592pH;
c ) E = 1,776-0,0592pH .
a) S/H^S
b) Fe'VFe'"
c) Cu^VCu.
Trả lời:
V; lg-/l,„ = = -1.78;
242
★ IV.3.31. Hãy giải thích vì sao = 0,799 V > <,cN)g-/Fe(CN)t " ^
nhưng Fe(CN)g“ vẫn oxi hoá đưỢc Ag kim loại. Biết rằng;
^S(Ag4Fe(CN)e) ~
★ IV.3,32. Thiết lập khu vực pH sao cho K2Cr2Ơ7 có thể oxi hoá được hđn
80% Br và ít hơn 2% C1 từ hỗn hỢp KBr 0,010 M và KCl 1,0 M.
El
■CP20?'/2Cr®* = 1,33 V. Độ tan của Brj trong nưóc là 0,22 M.
- Đối vói từng phản ứng oxi hoá - khử thuận nghịch, ở25°c ta có:
Ox, + n,e ;=i Kh.
Kh2 - 0 X2 + ^20
243
V — 1A "^nY/Kh . rO _ 0 ,0 5 9 2 1g ii
' ■^Ox/Kh “
n
- Để tính của một cặp oxi hoá - khử bất kì, cần thực hiện theo các
bước:
• Viết phương trình nửa phản ứng của cặp oxi hoá - khử nghiên cứu.
• Tổ hỢp các nửa phản ứng riêng lẻ sao cho thu được cân bằng của
nửa phản ứng cần xét.
• Tính K và từ đó tính E°.
Co^" + 3e ^ Co K = K,.K^ =
Lời giải:
Tổ hỢp cân bằng xuất phát từ trạng thái đầu là AgBr để có trạng thái
cuối là Ag" và Br“:
AgBrị + e ^ A gi + Br“ K, =
, (£" ) / 0.0592
A gi ^ Ag" + e Ä':' = 10
A gB rị ;=i Ag" + Br“ K,S(AgBr)
iE^ 1/0 0592
Vậy ^s(AgBD = ^i--ft^2' = 10 = 10“*""®
244
IV .4.3.C ho = 30,10; = -0 ,2 3 3 V. Tinh
Lời giải:
Tổ hỢp cân bằng xuất phát từ trạng thái đầu là Ni(CN)J' để có trạng
thái cuôì là Ni và CN":
J-1 _ 1 (-1-30,10
Ni(CN)2- ^ Ni"* + 4CN- 2
^Ni(CN)ị- = 10 '
(2 £ “ _ )/0,0592
Ni^" + 2e N iị K, =10
(2£" 2 )/0,0592
Ni(CN)^- + 2 e NÌÌ + 4CN- K^ = \ữ
(2.E° „ )/0,0592 (2.£‘' )/0,0592
v ;/r v \* “ /xi;
/ í = 10 N i(C N )-/N i = Ä ', / ? '^ 2 :,1 0 N .^*/N i
.10 -30,10
*'^Ní(CN)T
IV.4.4. Tính hằng số cân bằng đối với phản ứng sau:
2AgCli + C u ị ^ 2A gị + Cu'" + 2C1-
Lòi giải:
2 A g C li +e ;= A g ị + cr
-( 2£ " 1/ 0,0592
1 Cuị ^ Cu'" + 2e = 10
'• / 0.0592
2AgCU + C uị ^ 2A gị + Cu'" + 2C r K = KỈ . K Ỷ = 10'^"'
245
IV.4.5. Đánh giá khả năng phản ứng oxi hoá H2C2O4 bởi KMnO^ trong
môi trường axit.
2.* = 1.51
Cho: E°MnO^TMn^ ’ V;’ 2C02/C20r2 = -0,653 V
Đối VỚI H2C2O4; A'., = a:,2 = lO-*-'’.
Lời giải:
Các quá trình xảy ra :
MnO;/Mn“^
2 4 8H" + 5e ^Mn""+ 4H2O
MnO:+
IV.4.6. Tính thế của điện cực Pt nhúng trong dung dịch gồm KMn04 0,010 M
và FeS04 0,010 M ồ pH = 1,00.
Lời giải: Môi trướng axit nên quá trình tạo phức hiđroxo của các ion
kim loại có thể bỏ qua. Trong dung dịch xảy ra cân bằng sau:
1 MnO;, + 8H" + 5 p - Mn'* + 4H2O _ I q5E"/0,0592
5 Fe^" + le K,' =
5ủ£" /0,0592
MnO: + 5Fe'" + 8H^ ^ Mn''^ + 5Fe^V 4H ,0 /<:= 10 = 10®^^
c° 0 ,0 1 0,01
0,01
0,01
AC -0,01 0,01
5
c 8 . 10-^ 10-‘ 2 .10-® 0,01
246
TPGH của hệ: MnO, 8,0. lU“^ M; Mn'" 2,0.10-' Af; Fe'" 0,010 M;
ỊH*] 1,0 .10- 'M.
Vì K"-' = IQ-®^'' rất nhỏ nên phản ứng xảy ra giữa Mn^^ và Fe'^là không đáng kể,
khi đó thế được tính theo cặp MnO^/Mn^"^:
= 1 .5 1 . f .1 .4 2 V,
5 2 .1 0 '
IV.4.7, Đánh giá khả năng tự oxi hoá - khử của H2O2.
Lời giải.
H 2O 2 + 2W + 2e ^ 2H 2O K, = 10 ^
-2.0,682/0,0592
H 2O 2 ^ O 2T + 2H^ + 2e ẵ :;' -1 0
Như vậy trong dung dịch H2O2kém bển, tự oxi hoá - khử để tạo thành 2 dạng bền
hơn là HjO và O2.
IV.4.8. Xét khả năng phản ứng của bạc kim loại vói HCl và HI. Cho
E"Ag /Ag
- 0,799 V, ^s(AgCl) và = IQ-'«“.
ĩ^ời giải:
Trong dung dịch; HCl -> cr
HI -> H" + I-
2H" + 2e ^ H2t
A gị ;=i Ag^ + e
năng khử ion để giải phóng ra H2. Nhưng trong môi trường có chứa Cl'va r sẽ hình
thành các cặp oxi hoá khử mối: AgCl/Ag và Agl/Ag.
247
^\gCV\fi đưỢc tính từ sự tô hỢp các cân bằng như trong IV.4.4:
+ 0,05921gíC,,,,,, = 0.207 V
Như vậy bạc kim loại chỉ có khả năng phản ứng vói dung dịch HI dế
tạo ra A g li và giải phóng H2:
2A gị + 2H" + 21 - 2AgU + H2T
rv.4.9. Tính hằng số cân bằng đối với các phản ứng sau:
“bOj/Pb^3.* = 1,455 V;
(^£ P 3.* = 1,51 V)
Mn()4/Mn^
Trả lời: a) 10“"®®; b) 10®®®; c) 10 ®®®.
rv.4.10. Đánh giá khả năng hòa tan NiS bằng HCl khi có mặt H2O2
IV.4.11. Giải thích tại sao khi cho vài giọt H2O2 vào dung dịch Co(NH,)p thì
dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu hồng đậm?
2 = lO'"'’®; ^C
B o(NH3)|"
^C V = 10®®'“.
p o(NH3)3*
Trả lời: K = 10®' '®, phản ứng oxi hoá Co(NH ,)6 (niàu vàng) bdi H2O2 xảy
ra hoàn toàn và dung dịch có màu hồng đậm của Co(NH;i)pO
248
IV.4.12. Cho hằng số cân bằng của phản ứng:
3MnOf + 2H2O ^ 2MnO, + IviriOji + 40 R - ở 2 5 ^ \ k K = 10'
IV.4.13. Tính hằng số cân bằng của phản ứng dị li của Br2 ở pH = 8,00.
Cho biết E°Bï^(H
„ 20)/2Br
^ = 1,085 V và El
BrOß/B„i^(H
„2O
„) = 1,52 y.
Trả l ờ i : K = 10®"
IV.4.15. Tính hằng số cân bằng (ở 25“C) của các phản ứng sau:
a) CrO¡ + MnO, + H2O ^ CrO^- + MnO(OH)2Ì
kết hơp với cân bằng phân li của nước để tính giá tri F C
° r042 / Cr02 = -0,18 y,
Từ đó tính được hằng số cân bằng.
Trả lời: a) 10''®“ ; b) IQ-“ "''".
IV.4.16. Tính E°SoOj /Sb02 trong môi trường kiềm, biết hằng sô" cân bằng của
phản ứng;
SSbO^ + 2BiO" + 20H - ^ SSbOj + 2 B ii + H2O là / í = 10®®"'
249
IV.4.17. Hoàn thành và cân bằng các phương trình phản ứng sau. Tính hằng sốcân
bằng của mỗi phản ứng:
a) Co(OH)3ị + HCl - > ..... ( Ig ií,co(o»)3 = -40,5)
rv.4.18. Cho ^ ^ _ = l,085y và hằng sô"cân bằng của phản ứng: Br2(H.30)'''
IV/U9.Tính MnƠ 2 /M n^
i . y à E °M n O ^/M n ^, . t ừ E °MnƠ 2 /M n^2. . 3* 2. và E M
Mn^ /M n^
” n O '/M n "
IV.4.20. Từ E°Cr.,Oí, 3, ,
/2 C r*
E°Cr®*/Cr3*
3. 3, và E° 3, ^ hãy tính:
C r^ * /C r
IV.4.21.
lO
a) Dùng £ hbk)/b.^(H20)' -^Lo3/b.í (H20) ’ ^"BiO,/HBrO'
As04~/As02
250
★ IV. 4.23. Tính + 2* và Â’° 2* (Các giá trị thế tiêu chuẩn liên quan có
IV.4.24. Hãy tính thế oxi hoá - khử trong các dung dịch sau đây:,
a) 0,0010 M + 0,050 M + W l M
b) MnO, 0,0050 M + Mn^" 0,020 M, pH = 2
Trả lời: a) 0,671 V; b) 1,31 V; d) 1,33 V; c) 0,889 V (xét phản ứng xảy ra
giữa Fe^"^ và r cho Fe^"" và I2, từ đó tính thế theo cặp điện hoạt Fe^VFe^"^).
IV.4.25. Tính thế oxi hoá - khử trong các hệ sau đây:
a) 0,020 M + Fe^" 0,20 M
b) Ce'" 0,20 M + Fe"" 0,20 M
c) Ce'" 0,22 M + Fe'" 0,20 M.
Trả lời: a) 0,715 V; b) 1,106 V; c) 1,381 V.
2*, , và \ g ß Cd(CN)J-
IV.4.28. Từ E"Cđ^*/Cd 18,85. Hãy tính Cd(CN)r/Cd
IV.4.29. Tính E^C_o(NH3 )J'"/Co(NH3 )ế từ E'l (các giá trị hằng số tạo phức
) Co'^*ỈCo
251
IV.4.30, Cho = 19,09; = 16,31; = 0,674 V và
IV.4.33. Tính hằng số bền tổng hỢp của phức Au(CN)2 theo phản ứng:
Biết rằng ,
Au*/Au
= 1,68 V và E°Au(CN)
, 2 /Au = -0,58
’
y.
Đe tính cân bằng oxi hoá - khử khi trong dung dịch không có các quá
trình phụ thì có thể tính thành phần dựa vào ĐLTDKL áp dụng cho cân
bằng oxi hoá - khử. Nếu hằng số cân bằng quá lớn thì nên xác định TPGH
và tính theo cân bằng ngược lại.
Nếu có các quá trình phụ kèm theo cân bằng oxi hoá - khử thì nên tìm
cách đánh giá mức độ của các cân bằng phụ so với cân bằng oxi hoá - khử,
252
hoặc tính theo hằng sô" cần bằng điểu kiện (trong những trường hỢp đơn
giản khi cân bằng oxi hoá - khử được thực hiện ở những điều kiện xác
định, ví dụ biết pH, nồng độ các chất tạo phức phụ).
Trong trường hỢp phức tạp khi hệ có chứa các cân bằng có liên quan
đến phản ứng axit - bazơ thì có thể tính theo ĐKP.
IV.5.1. Tính thành phần cân bằng trong dung dịch khi lắc một lá kim loại
Cu với 10,00 ml dung dịch chứa Ag* 0,100 Af và H* 1 M cho đến cân bằng.
C h o :£ :°. =0,799V;£;° . =0,337V.
Ag /Ag Cu /Cu
Lời giải:
2(0,779-0,371)
C u i + 2Ag" Cu'" + 2A gị K = 10 = 10*®’®
0,100
0,050
TPGH: Cu'" 0,050 M\ H" 1 M. Môi trường axit, bỏ qua quá trình tạo phức
hiđroxo của Cu'"
Cu'" + 2A gị ^ C u i + 2Ag" 10-‘*’®
c 0,050
[] (0,050-x) 2x
i2xÝ
------------= 10'*®'® -y = 1,77.10’®
( 0, 05- x )
IV.5.2. Tính cân bằng trong dung dịch KBrOs 0,010 Af; KBr 0,070 M và
HCl 0,10 M.
Cho: E°BrO^/Bi^í/) = 1,52 V;E°Br^(H20)/2Br = 1,085 V;
253
Phản ứng :
2BrO¡ + 12H^ + lOe - Br2(H20) + 6H2O
2Br’ ^ Br2(H20) + 2e
Lượng Br2 sinh ra tôi đa chỉ có thể là 0,030 M, bé hơn độ tan của Brg
trong nưốc, vì vậy phải tính
^ [Br2(H2p ] _
Br2(l) Br2(H20) K ,= "Br,
[Br2(D]
2B rO ¡ + 12H" + 10 e - B r (H
2 2 0 )+ H O
6 2 1 0 10'‘’^“'0,0592
K B rO ^/Bn iiíHr.jO ) = E 3¡ = 1 ,5
- 2 + (IgO,2 1 4 ) .^’^^^^
10 ^ 1 ,5 1 6 V
1010 (1 ,50.0592
1 6 -1 ,0 85)
254
IV.5.3. Tính cân bằng trong dung dịch AgN 0 3 0,02 M và Fe(N 0 3 ) 2 0,050 ^
ở pH = 0. Cho = 0,799 y; E ị 3. = 0,771 y.
Ag /Ag
Lời giải:
Cân bằng chủ yếu:
0 ,79 9 -0 ,771
Ag* + Pe"*" ^ A gị + a : = io
c 0,020 0,050
[ ] (0,020-x) (0,050-x)
= 10 0,473
(0 ,0 2 0 - x ) (0 ,0 5 0 - x )
IV.5.4. Đánh giá khả năng hoà tan của Ag trong NH3 1,0 M (khi không có
không khí).
Lời giải:
2. I Ag i ^ Ag^ + e K;^ = ỵQ-2.0.7,9m.0,92
2H" + 2e H2T K, = 1
X = [OH-] = 10-"*«
Xét cân bằng:
255
Theo ĐLTDKL:
[AgNH3i;.pH,[0 H -f
=K
['NH.f
[NH3r 10
c 1
[ ] ( 1- 4jc) X X 10 - 2’^«
rv.ũ.5. Đánh giá khả năng hoà tan của Ag trong hỗn hỢp NH3 0,10 M và
NH4CIO4 0,10 M khi có mặt oxi không khí (chiếm 20,95% thể tích
không khí, Pkhôngkhí = 1 atm). Cho = 1,299 V.
Lời giải:
- 0 .7 9 9
4. \ A gi Ag"” + e _
:
0,0592
—
4.1,229
0,ü592
O2Î + 4H* + 4e ^ 2H2O
4. 1 n h ; — NH3Î + H* K =
K . K l , /?2 rất lón -> Có thể coi phản ứng xảy ra hoàn toàn. :
tan của Ag trong hỗn hỢp NH3 0,1 Aí và NH4CIO4 0,1 M khi có mặt oxi
không khí là 0,1 molỉl.
256
★ IV. 5.6. Đánh g iá thành phần cân bằng trong hỗn hỢp KCIO 0,10 M và 3
FeBr 0,060
2 M ở pH = 2,0.
Lời giải:
FeBr2 Fe"^ + 2Br
0,060 0,120
kiện
■ E„Bi2(H20)/2B
, r‘ =E°Bi2(H
„ 20)/2Br“
, = LOSÕV.
’
6 [C n 6
Tính thê điều kiện E':
6 [c r r
[Fe""]' [Fe""]
E = E p3*/ị, 2. +0,05921g = E'i + 0,05921g
[Fe'" ]' [Fe'"]
257
Do đó sau khi tổ hỢp lại ta có;
10~^ + 10~^*^
E’>=- F
£ 0“ -0n,0n5r;o i„ * + An ^ 0 ,7 7 1 - 0,0592Ig
9 2oIg = 0,758 V
^ + *Ai 10‘^ + 10'®'®^
Phản ứng đầu tiên xảy ra:
6 (1,33-0 ,758)
c° 0,10 0,06
0,01
c 0,09 - 0,01 0,06
Phản ứng tiếp theo:
Từ (1):
258
{6 x) .0,07 _ j^q-57,97
tliả thiết X « 0,01
(0,06f.0,03
10,94
[Fe'1 = [hV"]’ = [Fe(II)] = 6x = 10
[F eO H n = 0,0242 M.
IV.5.7. Tính cân bằng trong dung dịch khi lắc bột Cu kim loại vói dung dịch
HgCl.^ 0,100 M cho đến cân bằng (pH = 0).
0
Cho: E Cu-*/Cu 0,337V ;£;°2, =0,854V;
Hg^ /Hg
259
rv.5.8. Tính cân bằng trong dung dịch Ce"*^ 0,800 M và Br 0,750 M ở pH = 0.
Cho:
Ce‘‘*/Ce®*
= 1,44
>- - . Bi50)/2Br-
=1,065 V;
Bi5(H20)/2Br = 1,085
’ V;’ ^
Lr’„.5 = 0,2
’ 1 4 M.
Lời giải:
2Ce'" + 2Br- ^ 2Ce®" + Br, - 110a12,66
B i20)/2B r'
=1,065V)'
(x)^(0,05 + x ỷ - 12,66
= 10
(0 ,7 5 -x)^ (0,214)
rv.5.9. Tính cân bằng trong dung dịch PtClg” 0,010 M. Cho;
L ờ i g iả i:
PtCl^ + 2e Pt + 4Cr
PtCl^-+ 2C r ^PtC l^- + 2e
2(0,73-0,68)
2PtClỉ' ^ Pt + PtCl^ + 2Cr iỊC = 10 =4 90
c 0,010
[] (0,010- 2x) 2x
^60
. = 4 ,9 0 ^ 4 x^ -4,90(4je^ +10-'' -2.10'^íc)
(0,010-2x)^
4x^ - 1 9 ,6 jc^ +9,8.10'^X - 4,9.10“' = 0 -> X = 2,50.10’^M
-3
[PtC iri = 2,50.10'"M ;[Cr] - Õ.O.lO-^^MaPtCir] = 5,0.10'^M.
0 ^ 3E ° - _ 1 4 ^ .0 ^ 5 92 ^ 3 .1 ,6 9 5 - 0 ,56_4 _ ^ 3 ^ ^
^ 2 2 2
261
SMnOj' + 2 H 2O M n02Í + 2MnO^ K ' = 2,078.10 15
0,010
0 , 01.2
TPGH: MnO:
' 3
m - 2 .) 3a:
3
(3:c)'
= 4,81.10'^® -> 3x = 2,78.10‘''M
<Ỉ^-ĨX Ý
E°vo^2. /v^*
3* = 0,359
> V;>E°Ag*.^/Ag = 0,779
’ V.
Lời giải:
Các phản ứng có thể xảy ra:
1 ,0 0 - 0 .7 9 9
0,01 1
0,98 0,01 0,01
262
Từ (2):
Fe"" + A gi ;=± Fe"" + Ag" K 2 = 10-®“"" = 0,037
c 10-" 0,01
[] (10‘"-x) X (0,01+x)
■ \~3
=10-°«" =0.337
10- -X
x" + 0 , 3 4 7 x - 3 ,3 7 .1 0 - “ = 0 ^ X = 9 , 6 8 .1 0 - “
Vây TPCB:
Fe"" 3,2 .1 0 -" M ; Fe"" 9 ,6 8 .1 0 " “M ;
IV.5.12. Tính nồng độ Cu"" và Cd"" khi lắc một mẩu Cd với dung dịch
CuCl2 0,0010 M trong hỗn hỢp NH3 + NH4NO3 trong đó
Cnh3 + ^ 2,00 M; pH = 9,24. Cho:
Cu^ /Cu
_ = 0,337
’
V ’; ECd^"^/Cd
\, = -0 ,4
’
02 y.
Lời giải:
pH = 9,24 ■>3
= ^MU+ “ 1,00M. Vì Pị lân nên Cu"" tạo phức hoàn toàn:
NH4
2(0,337-10,402)
2Q 0,0592
Cu"" + C d ị ^ C d " ^ + C u i
jq 6.74
C d " " + 4 N H 3 ^ C d íN H g ) ^ "
^ ^ ^ q 19,96
C d ị + C u ( N H 3 )^ " ^ C d íN H g f ; + C u ị
0,001
0,001
263
Tính theo cân bằng: CdíNHg)^’^+ C u i ^ Cdi + CuíNHa)^2+ 10 19.9(1
c 0,0010
[] (0,001-:c)
10-’"®® 0,996
10 - "
(10-"-:c) 0,996
1Q-" -X
[Cd’ "] = X = 10,-« .7 4 = 10-®’"M « 10-"M.
(0,996)"
IV .5.13. Tính cán bằng trong dung dịch gồm: KI 0,12 M; I2 0,025 M và
Na2 S 2 Ơ3 0,050 M.
L ờ i g iả i:
Vì Cj_ = 0,12 M > Cj = 0,025 M
I, + I- i; K ,= 10’
c 0,025 0 , 1 2
C’ - 0,095 0,025
Phản ứng:
2 S,Oị- I3- ^ S ,0 ^ + 31- Ko= 1 0 '"""
c° 0,050 0,025 0,095
c — 0,025 0,17
264
TPGH: 0,025 M; rO ,1 7 M
{2 x f x — 1 A -1 5 .4 4
= 10 X = 2,2.10 -7
(0 ,0 2 5 - x ) ( 0 ,1 7 -3x)^
[I-] = 0,17 M.
★ iV. 5.14. Tính cân bằng trong hệ gồm Fe(C104)2 0,050 M; Fe(C104)3 0,050 M;
HCIO4 0,010 M và O2 1,4G0"^M.
Cho: lgA',(Fe'*+ e Fe="") = 12,97;
lgíÍ2(0 2 + 4H"+ 4e ^ 2H2O) = 83,10;
Lời giải:
Phương trình phản ứng:
Fe"" ^ Fe='" + e -lg /C i= -12,97
O2 + 4H^ + 4e ^ 2H2O lgíÍ2 = 83,10
4Fe^* + O2 + 4H* ^ 4Fe'" + 2H2O ìgK =31,22
C" 0,050 1,4.10"' 0,010 0,050
c 0,0444 0,0044 0,0556
TPGH; Fe^"^ 0,0556 M; Fe^* 0,0444 M; 0,0044 M. Xét cân bằng:
Fe'" + H2O ^ FeOH=** + H* lg-y9„ = -2 ,1 7 (1)
265
Vì môi trường axit và vì \gK, Ig/Í«, nhỏ nên chấp nhận bỏ qua cân bằng
(4) và (5). Phương trình ĐKP với MK là Fe^\ Fe^\
IV.5.15. Trộn 45,00 ml dung dịch KMn04 0,010 M với 15,00 mỉ FeSO, 0,10
^2,3RT
M ở pH = 0. Tính TPCB của hệ. = 0,059
266
IV.5.16. Tính cân bằng trong hệ gồm K2Cr2Ũ7 0,010 M; KI 0,10 M đ pH = 0
(lgA:=83,8).
Trả lời: [Cr^O? ] = 1,2.10’" M; [Cr"1 = 0,020 M; [I I = 1,3.10 " M;
[ Ị J = 2,7.10 "M; [CrOH"n = 3,17.10 "M.
IV.5.17, Tính cân bằng trong dung dịch FeSOj 0,010 M, I2 0,02 M, KI 1 Aí ở
pH = 0.
Trả lời: [Fe"1 = 1,64.10 ’ M; [Fe"1 = 0,010 M; [I ] = 0,98 M; [ I' ] = 0,020 M;
[HSO¡] « 0,010 M; [SO^-] = 9,9.10 "A/.
IV.5.18. Lắc một ít bột Ag với dung dịch Fe"^ 0,010 M và 1 M. Tính nồng
độ các ion Ag"^ và Fe""' khi cân bằng được thiết lập.
Trả lời: [Fe"1 = [Ag^] = 9,7.10 "M.
IV.5.19. Lắc một ít bột Cu vói dung dịch Fe""^ 0,010 M (ở pH = 0) cho đến
cần bằng. Tính nồng độ các ion trong dung dịch.
Trả lời: [Fe"1 = 0,010 M; [Fe""l = 3,2.10 ‘*M; [Cu"1 = 5,0.10 ’M.
IV.5.20. Trộn 50,00 ml dung dịch Ce"' 0,100 M vối 50,00 ml dung dịch Fe"
0,050 M ở pH = 0. Tính thê của điện cực platin so vối điện cực calomen bão
hòa. 3, = 1,44 V; Fe^*/Ke^ =0,68 0,244 V.
IV.5.22. Tính cân bằng trong dung dịch thu được khi lắc bột Fe dư với
dung dịch CuCl2 0,010 M. Tính pH của dung dịch.
Trả lời: [Fe"1 = 0,010 M; [Cu"] = 10 "«-""M; pH = 3,96.
IV.5.23. Đánh giá khả năng khử Fe" từ dung dịch FeSCN" 0,010 M bỏi Sn ỏ
pH = 0.
Trả lời: Phản ứng xảy ra hoàn toàn, Igíí = 24,6.
267
★ rv. 5.24. Tính cân bằng trong câu rv.5.16 nhưng ở pH = 3,00 í1 F
= 0,059
Hướng dẫn: 0 pH = 3,00 quá trình tạo phức hiđroxo của Cr^^ là không
thể bỏ qua, do đó có thể tính theo thế thực ở pH = 3,00.
2,3RT
Hướng dẫn: Tính theo thê thực ở pH = 2,00 với = 0,059
★ IV. 5.26. Tính cân bằng trong dung dịch khi nhúng một thanh bạc kim
loại vào dung dịch Fe(C104)3 0,010 M ở pH = 1,99.
Hướng dẫn: Tính theo hằng số cân bằng điều kiện.
Trả lời: [Fe'1 = [Ag"] «9,5.10-'M ; [Fe'1 = 2,7.10-"M;
[FeOH'1 = 1,8.10-“M.
★ rv.5.27. Tính tổng nồng độ của Co'“ và Co'“ trong hệ gồm Co'“ 0,010 M;
NHg 1,0 M; NH¡ 1,0 M và O2 có nồng độ khi cân bằng là 2,8.10"“ M ỏ
^2,3RT ^
pH = 9,24, cho = 0,059
Các giá trị hằng sô"bển tổng hỢp của các phức ColNHglf“ và Co(NHg)'“;
hằng số tạo phức hiđroxo của Co'“và Co'“ được cho trong tài liệu.
Hướng dẫn: Tính theo hằng sô cân bằng điều kiện.
268
★ IV. 5.28. Tính cân bằng trong dung dịch gồm 0,010 M, I 0,015 M và
, RT
2 3
F 1 ,0 M ở pH = 5 ,5 0 . p
= 0 ', 0 5 9 '; lg/?p,F,
r f i3
= 1 2 , 0 6 . Bỏ qua sự tạo
phức đa nhân của Fe^^.
Hướng dẫn: Tính theo hằng số cân bằng điều kiện.
Trả lời: [Fe'1 = 3,5.10 ®M; [Fe^1 = 9,5.10-*®M; [TeOH'"] = 2,04.10-“ M;
[FeOH1 = 1,3.10 *M; [PePa] = 0,010M.
★ IV. 5.29. Tính cân bằng trong dung dịch chứa Cu kim loại tiếp xúc vói
một lít dung dịch Cu^^ 0,10 mol và CT 0,30 mol.
Phức Cu^-CT: lg^2 = 5,61; lg^3 = 5,26; Phức Cu^^-CT: \gPị = 1,3; Igy^ = 1,53.
Hướng dẫn: Xét phản ứng oxi hoá - khử
Cu**" + C uị + 2C1 2C uC li K = 10’'^'
Từ TPGH gồm CT 0^10 M và 0,20 mol CuCl rắn, có các quá trình tạo
phức cloro, từ đó tổ hỢp theo định luật bảo toàn phối tử.
Trả lời: [C1 ] = 9,24.10 **M; [Cu"] = 2,01.10 ®Af; [Cu**"] = 6,08.10 ®M;
[C uC n = 1,21.10 ®M; [C uC y = 1,91.10 ®Af;
[CuCiy = 7,01.10 ®M; [CuClẫ' ] = 2,89.10 “M.
★ rv.5.30. Tính cân bằng trong dung dịch thu được khi lắc một mẩu Cd
kim loại trong 10,00 ml axit axetic 0,010 M cho đến cân bằng (Bỏ qua
sự tạo phức axetato và quá trình khử Cd®" bằng CHaCOO' và H2).
Hướng dẫn: Trong hộ có các quá trình liên quan đến phản ứng axit -ba7,(i
nên có thể tính theo ĐKP.
Trả lời: pH = 6,35; [Cd®"] = 4,75.10-®M; [CdOH"] = 2,53.10 ''M;
[CdaOH®"] = 3,98.10 ®M; [CH3COO ] = 9,75.10 ®M;
[C H 3C 0 0 H ] = 2,53.10
★ IV .5.31. Trộn 10,00 ml dung dịch Ce®" 0,20 M vói 10,00 ml dung dịch Fe®"
0,10 M ở pH = 1,00. Tính thành phần cân bằng và tính thê của điện
cực platin trong dung dịch (bỏ qua phản ứng tạo phức đa nhân của
Fe®"). Thiết lập sd đồ pin để khi pin làm việc xảy ra phản ứng:
269
Ce'"+ Ce'*+
Hướng dẫn: ớ pH = 1,00 quá trình tạo phức hiđroxo của Fe^^ không thể
^2,3RT
bỏ qua, do đó tính theo thế thực. = 0,059
■^IV. 5.32. Tính nồng độ cân bằng trong dung dịch thu được khi trộn 75,00 mỉ
KI 0,10 M với 45,0 ml PeCls 0,20 M và EDTA 0,30 M ỏ pH = 9,00 (bỏ
qua quá trình tạo phức hiđroxo đa nhân của
Hướng dẫn:
Từ giá trị [FeY^-] thu được, sẽ tính được [Fe^^] khi biết:
E' = E ° - 0,05921g------- .
Trong đó [Y^-] đưỢc tính như trên, từ đó tính cán bằng theo phản ứng
sau:
2 ( E -E ° _)/0,0592
2Fe (III) + 31- ^ 2Fe (II) + I3 iT = 10
270
[Y^-] = 1,95.10-3M; ^ 3,06.10-3“M; [peY^-] = 4,2.IQ-"M
★ IV.5.33. Lắc một ít bột Cu với dung dịch Ag"^ 0,010 M cho đến cân bằng.
Tính pH và thành phần cân bằng của hê. Cho \ g ’p Cu(OH) = -8 ,0 0 và
/^cu(OH>2“ -6,00.
Hướng dẫn: Từ TPGH của hệ là Cu^"^ 0,0050 M, mô tả các quá trình tạo
phức hiđroxo của Cu^"^ và giải theo ĐKP.
★ IV.5.34. Tính pH và nồng độ cân bằng trong dung dịch chứa Hg(N03)2
0,010 M tiếp xúc vối Hg kim loại.
Cho biết: = -3 .6 ; I g =- 3, 65
c - 0,01
___ -3,91
Ta có: -10
(0,01 -x)3
271
Sau đó mô tả các quá trình tạo phức hiđroxo của Hg^^,2Hg2^ và tính
theo ĐKP.
★ IV.5.35. Tính [Cu^"^] và [Cu"^] trong dung dịch khi thêm 0,1 mol KI vào 1 lít
dung dịch Cu^^ 0,01 M và 1 M. Viết các quá trình xảy ra trong hệ.
Hướng dẫn :
Môi trường axit mạnh nên có thể bỏ qua sự tạo phức hiđroxo của ion
kim loại.
Do c ^ = 0,10 M > c 2+ “ 0-01 ^ >^ên phản ứng xảy ra như sau:
2Cu'" + 51- 2 C u I i+ 13
I' IgK" = 11,03 (lớn)
Từ TPGH gồm p 0,075 M; 0,0050 M và 0,01 mol kết tủa Cul, có các
cân bằng sau:
1^ ^ r + I2 ( 1)
★ IV.5.36. Tính TPCB trong hộ khi thêm 1 nil KI 1 M vào 9 ml dung dịch
Hướng dẫn: Sau khi kết tủa vói Ag*, r sẽ khử Fe’* theo phương trình
phản ứng:
272
Do khả nàng tạo phức hiđroxo của mạnh, nên có thể tính pH của
hệ theo ĐKP, từ đó tính được TPCB của hệ. [I“] được tính theo cân bằng;
★ lv .5 .3 7 . Lắc một mẩu thiếc kim loại trong dung dịch Pb^^ 0,010 M cho đến
cân bằng. Tính thành phần cân bằng trong hệ thu đưỢc ở pH = 2,10.
'2 1 ^ ,0 ,0 5 9 ;
273
Chương V
1. Trong dung dịch bão hoà trong nước của hớp châ't ít tan M„A„ sẽ có
cân bằng động giữa pha rắn và dung dịch bão hoà;
M „A^ - "ỉM + nA (V.iỵ*’
Nồng độ châT tan trong dung dịch bão hoà đưỢc gọi là độ tan s . Độ tan
thường được biểu diễn theo số g chất tan trong lOOg dung môi nguyên chất;
g// hoặc biểu diễn theo số mol chất tan trong 1 lit dung dịch.
Khi cân bằng được thiết lập, ta có biểu thức tích số tan nhiệt động Ks‘.
Ks={MỴ\AỴ (V.2)
Nếu không kể đến ảnh hưỏng của lực ion thì có thế chấp nhận gần
đúng:
Ks - IM H A r (V.3)
Khi đánh giá độ tan có kể đến ảnh hưởng của lực ion, cần phải biểu
diễn theo tích số tan nồng độ K \ :
[ M r [ A f = A : ^ = / i s . ^ . (Pl (V.4)
Vối ự> là giá trị nghịch đảo của hệ số hoạt độ f: (Pị = \!fị (V.5)
275
2. N g u y ê n tắ c đ á n h g iá độ ta n t ừ tíc h sô tan:
- Mô tả các cân bằng xảy ra trong dung dịch;
- Đánh giá mức độ xảy ra của các quá trình phụ;
- Thiết lập biểu thức tính nồng độ của các chất điện li [M], [A] theo
độ tan;
- Thiết lập biểu thức tích số tan theo (V.3) hoặc (V.4), từ đó tính đượe
độ tan s .
Việc tính tích sô" tan từ độ tan cũng tưđng tự nhưng ngược lại.
3. Các y ế u tô ả n h h ư ở n g đ ế n độ ta n :
- Ảnh hưởng của lực ion (/); thông thường làm tăng độ tan vì khi tăng
lực ion I, hệ số hoạt độ giảm (biểu thức (V.4)).
- Thuốc thử dư không phản ứng với kết tủa thường làm giảm độ tan
của kết tủa.
- Thuốc thử dư phản ứng với kết tủa làm độ tan tăng.
- pH ảnh hưởng đến quá trình tạo phức hiđroxo của ion kim loại và
cũng ảnh hưởng đến sự proton hoá của anion là bazơ yếu.
- Châ"t tạo phức thường làm tăng độ tan của kết tủa, hoặc làm giảm
quá trình kết tủa của ion kim loại.
4. Các p h ư ơ n g p h á p tín h c á n b ằ n g :
- Nếu các quá trình phụ xảy ra không đáng kể, việc tính cân bằng dựa
vào ĐLTDKL áp dụng cho (V.l).
- Trong những điểu kiện thực nghiệm xác dịnh (lực ion, pH hay nồng
độ các chất tạo phức phụ xác định, ...) cần tính cân bằng theo lích số tan
điều kiện , trong đó hoạt độ của các ion đưỢc thay bằng tổng nồng dộ các
dạng tồn tại trong dung dịch của mỗi ion:
K '= i[ M ]T i[ A ]T (V.G)
Trong đó:
[M]’= [M] + [MOH] + [MX] + ... = [M].(l + */3h-' + p [X] +...) (V.7)
[A]’ = [A] + [HA] + ... = [A] (1 + Kl^ h + ...) (V.8)
276
(V.IO)
với «M = (1 + *ph ' + ^ [X] + ...)'* (V .ll)
và «A = (1 + h + ...r' (V.12)
Trường hỢp trong hệ có các quá trình phụ hên quan đến cân bằng
axit-bazơ, có thể áp dụng ĐKP để đánh giá độ tan s hoặc tích sô' tan K^.
v. 1 ,1 . Địnhnghĩa độ tan của một châ't. Biểu diễn độ tan (mol/l) của các
châ't sau: a) đường glucozd; b) NaCl; c) AgCl; d) (NH4)2S04; e) axit
benzoic CfiHjCOOH.
v.1.2. Thế nào là dung dịch chưa bão hòa, dung dịch bão hòa và dung dịch
quá bão hòa? Cho ví dụ. Điều gì sẽ xảy ra nếu thêm một ít chất tan
(rắn) vào các dung dịch nói trên?
v.1.3. Định nghĩa tích số tan. Phân biệt tích sô' tan và tích sô' ion. Cho ví
dụ minh hoạ.
v.1.4. Đánh giá ảnh hưởng của các châ't sau đến độ tan trong nước của
CUC2O4: a) Cu (N03)2; b) lượng nhỏ Na2C204; c) lượng dư Na2C204Ì
d) NH3 dư; e) HCIO4.
Lời giải:
a) Khi có mặt Cu(N03)2, lượng dư Cu^'" sẽ làm (1) chuyển dịch sang trái,
do đó độ tan giảm.
b) Lượng nhỏ C2O4- chưa đủ tạo phức với Cu^^, do đó cũng chỉ làm ( 1)
chuyển dịch sang trái, độ tan giảm.
c) Lượng dư lớn CoO^-sẽ tạo phức vói Cu^*:
277
làm cân bằng (1) chuyển dịch mạnh sang phải, độ tan tăng
d) CUC2O4Ì + 4NH3 ^ CuíNHa)'" +C2Ơ^ K
v.1.5. Thiết lập biểu thức tích số tan nồng độ và tích số tan nhiệt dộng với
các hỢp chất sau. Cho biết môi quan hệ giữa tích số tan nồng dộ và tích
số tan nhiệt động.
a) Ag2CrƠ4 b) Fe3[Fe(CN)g]2 c) CaC204.
Lời giải:
a) Ag2Cr04Ì ^ 2Ag" + CrO^
A :s=(A gT (C ro:-)
v+i2rr'„r>2-1 _ „2
/^ s= tA g1 " [C r O r ]= iís< ^ . ^Croỉ-
K ị = [ F e n n F e ( C N ) l - Ỹ = K , c p l , , cp,
^F e(C N );3 -
c) CaC204Ì ^2-
Ca""+ C2O4
/ís=(Ca"")(C20^-)
Ar^=[Ca"1 [C20n = / í s .
v.1.6. Tính độ tan của AgBr trong dung dịch bão hoà AgBr.
ChoK, = 10 -12.30
^AgBr
Lời giải:
AgBrị ?=ì Ag"+ Br Ks= 10-'""°
Ag" + H2O ;=^ AgOH + H" */?= 10-""
278
Do Ks và */? quá nhỏ nên có thể bỏ qua sự tạo phức hiđroxo của Ag* và
chấp nhận K ị = Ks-
0,010 0,010
Hg2CU Hg'^ + 2C1- K == i10
n -i7 .3
( 1)
-.-5
[H g,O H n _ 10' ^ [HgaOH*] « [Hgj*], sự tạo phức hiđroxo
[Hg^] 10-^
của Hg^"" là không đáng kể. Từ (1) ta có ;
1-17,3
S = [H g ^ ]= 3 10 = 1,08.10-®M.
279
Từ biểu thức tích sô"tan; Kịị = [Pb'*][I ]■ = 4S ‘
s = .& = 1,51.10 M
V4
b) PbLÌ - Pb-" + 21 Ks
s 2S + 0,1
A"s= [Pb-*][I ]- = S( 2 S + 0 ,1)-. Giả thiết s « 0,050
s = 10 ’ "'•/ (0,1)- = 10 '■ "'’« 0,05 (thoả mãn). V ậy s = 1,38.10 “'M.
c) Pbpị Pb-* +21
0,1 + s 2S
Nhận xét: Độ tan của PbL, giảm khi có mặt các lon đồng dạng (Pb-"^, I ).
★ v .1 .9 . Tính độ tan của PbCL trong dung dịch bão hoà PbCl trong
NaClO, 0,10 M. Phép tính có kê đên hiệu ứng lực ion.
Lời giải: Lực ion I = 0,5.([Na^] + [CIO, ] ) = 0,10
Pbcụ ^ Pb-* + 2C1 Xs= 10 (1)
s 2S
ỏ lực ion / = 0,1 có thê cáp dụng phUftng trình Davies dể tính
Thay các giá trị /', và vào (1) và (2) đê tính KỊị và */?'
1
K^ịị = Ks- (P\~. ự>,= 10 = 10
(0,776)-(0,363)
280
'ß^ = - ß Ä = = 10-B.' 10
(P2 (0,776)^
M q - 4 ,1 4
Đánh giá khả năng tao phức hiđroxo của Pb^'" với c Pb « So= v — ¿--Ị---
== 0,0263 A/
Pb"^+ H2O PbOH* + H" 10 - 8.0
c 0,0263
[] 0,0263 - X
„2
= 10^-“-> x = 1,62.10-®« 0,0263, nghĩa là [PbOHI « [Pb^
0,0263 - X
có thể bỏ qua sự tạo phức hiđroxo của Pb^'*. Như vậy trong dung dịch cần
bằng (1) là chính, độ tan của PbCl2 chính là độ tan S ị).
/1
K ị = [Pbn[Cl-]"= 4S s = 3 ' = 2 ,6 3 .1Q-"M
v.1.10. Tính độ tan (có kể đến ảnh hưởng của lực ion) của AglOa trong
dung dịch AglOa bão hoà.
Lời giải:
AglOs ị ^ Ag^ + IO3- K s= lO-’’®' (1)
s s
Ag*+ H2O ^ AgOH + H* •ß = ( 2)
281
-7.51
Wậ y K ị = K s = 10-
v . 1 .1 1 . Thê
nào là tích số tan điều kiện? Thiết lập biểu thức tích sô tan
điều kiện đôì vối kết tủa MA ở pH = 0 (chú ý tối sự tạo phức hiđroxo
MOH và sự proton hoá A thành HA).
v.1.12. Tính:
a) Tích sô" tan điều kiện của NÌCO3 ở pH = 8,0.
b) Độ tar của NÌCO3 ở pH = 8,0.
Lời giải:
ịq -6.87
N iC O aị^ Ni""+ CO^- Ks =
s s
Ni"" + H2O ^ NiOH" + H" 'P =: 10-«®“
_ i q IO.33
CO«' + H" HCO^ Kl
H CO ^+H "^ H2O + CO2 Kl
a) Tính tích số tan điều kiện
-1
K = K , . aN X
i
. a coi-
10 - 1 6 .G8
- 16,68
0,00455
“ cog ^2 + ¿„"/1 + 10-'" + 10-*“«« + 10
282
v .1 .1 3 . Tính độ tan trong nưóc và pH của dung dịch bão hoà Fe(OH)2.
Lời giải:
Fe(OH)2Ì ^ Fe'^ + 20H - Ks,= 10-'®' (1)
Fe'"+ H2O ^FeOH"+H" 10-5.92 (2)
'P =
H ^ + O H -^ H2O K-: ^= 10" (3)
Fe(OH)2Ì ^ FeOH* + OH' 10-7.02 (4)
K s2 =
10-15.1 do đó độ
Ks,=
tan được tính theo (4):
Fe(OH)2ị ^ FeOH* + OH- 10-^“
s s
s = [FeOH*] = [OH-] = = IQ-^'
★ v . 1 . 1 4 . Tính độ tan của PbCr04 trong CH3COOH IM (bỏ qua quá trình
2HCrO^ ^ Cr207^' + H2O).
Lời giải:
PbCr04Ì ^ Pb^" +CrO Ỉ- lO-*''’
283
-> c H C i-o ị - c„PM CHßCOO)*. = s = 2,29.10 ®. Theo đinh
■
luât BTNĐ ta có:
[Pb^ ( 2)
1 + 'ßh~^ + /ÌICHgCOO-]
K . __________________________________
' (1 + Klịh) {\ + *ßh-^ + yỡlCHaCOO-])
[Ị 1- X X X
— 1 n —1.76
= 10 X = 4,16.10-^ = [H*] = [CH3COOI
1 —X
★ v .1.15. Tính độ tan của CaC204 trong dung dịch HCl 0,10 M.
Lời giải.
CaCoO^ị ^ Ca"* + C^OỴ Ks = 10-«’*
284
s - [Ca^l = [ H A O ,] + [ H C A Ü + [C2OỈ-] = [ C A M (1 ^ K ¡ h +
S .x ,.^ a 2_
- > [ C A r ] = TT
h'^ + K^,h +
Từ biểu thức tích sô" tan ta có:
a2
/ís = [ C a n d o r ] = TĨ
+ K^,h +
h‘^ + K^,h +
V ậ y S = JK, 2,92.10-^M
^ a.^ a2
(*) Có thể tính s theo ĐKP cho kết quả phù hỢp.
v . 1 .1 6 .
Iaắc 2 gam Ag2C03 trong 100 mỉ dung dịch có pH = 5,00 cho đến
cân bằng. Tính cân bằng trong dung dịch.
Lời giải:
ỏ pH = 5,00:
a . = (l+*y9/i-')-' = l
Ag
285
10
-If),68
2 . 10- '
co^- 10~‘° + 10 11,35
+ 10 1 6,68
4 (S r = K, S’ 2,17.10-
[Pb'1 = S (1 + ( 2)
- ^ S = ^ K ß l + *ßh-^)(l + K-Jh) ( 6)
Vậy để tính đưỢc s, chúng ta phải tính h = [H*] theo ĐKP với MK là
CO^-. Pb^l H2O:
286
Ik ... + *ổfPb^''i
h = [H l = [0H 1 + [PbOHI - [HCO3] ^ h ("7)
y 1 + a ^2 [^^3 J
- Bước 2 : Thay các giá trị [Pb^*]i = 10"®'®® và [CO j'li = 10“®'^'' vào (7) để
tính hi. Và cứ tiếp tục như vậy cho kết quả pH = 7,94 và s = 3,11.10“®M.
v.1 .18. Tính độ tan của AgBr trong dung dịch NH3 0,020 M.
Lời giải:
A gB rị ;=i Ag^ + Br /Cs= 10-''® (1)
Ag^+NH3 ^ AgN H ; = 10®'®' (2)
(1) và (3):
AgBri + 2 x
MH3 ^ Ag(NH3>; + Br- /ị:=
c 0,02
C' 0,02 - 2 x X X
x"^
---------------- = 10 Giả thiết X « 0,01 X - 5,8.10 ®« 0,01 (thỏa
(0,02 - 2 x f
m ã n ) -> c nh *~ ^ ^ = 5,8.10'®M và CfjH = 0,0199 M.
287
Vì Ag(NH3)2 bền nên lượng NH3 dư quyết định pH của hệ:
4,7(i
NH3 + H2O N H ; + OH- K, = 10
C' 0,0199
[] 0 ,0 1 9 9 -X
a . = --------------------- -------------------- 5- và =1
l + */?A -'+A [N H 3] + /?2[NH3f
★ Cách 2: Tính theo ĐKP với MK là thành phần ban đầu gồm Ag*
(S mol/l), H2O và NH3 0,020 M:
h = [H*] = [OH‘] - [NH t ] + [AgOH]. Sau khi tổ hỢp cần thiết ta được:
ịK^ + 'fi[Agl
h - (5 )
ì + K:'[NH,]
Từ định luật BTNĐ ban đầu đối với Ag*^ và NH3 ta có:
. = s = [Agl + [AgOH] + [Ag(NH3)1 + [Ag(NH3)ỉ
s = [A g 1(l + 'P h -' + p , [NH3] + A [NHolO
s
[Ag1 (6 )
1+ +;ỠJNH3r +/?2[NH3f
288
Cn„3 = [NH3] + [N H ¡] + [Ag(NH3)1 + 2[ Ag(NH3)¡]
Thay (6) vào biểu thức tích số tan để tính lại Sị '.
s"
Ks= [Ag1[Br1 = ( 8)
l + 'ßh-^ + A [N H 3] + y92[NH3
^ s . = J if .( l + * / ì V + A [ N H 3] ,+ Â [ N H .Ệ (9)
- > s , = 5,85.10-"M
Thay giá trị Si và [NHjlo vào (6) để tính lại [Ag^]|:
. * » ^ ______________ 5,85.10~^______________ 9 — in -8 .0 7
= 8,56.10-“= 10
^ ' l + 10‘"-’"*°'''%10^’^^0,02 + 10’'-^^(0,02)^
Thay [Ag^]i và [NHgjo vào (7) để tính lại [NHa],:
[NH3] , - = 0,0193
1+ + 10^-^^-®’°’' + 2.10’’“ .10-®’°^0.02
Bước 2: Thay [Ag*]i= 10"®'” và [NH3]i= 0,0193 vào (5) để tính lại /12
v .1.19. Tính tích số tan của AgSCN trong dung dịch bão hoà AgSCN, biết
độ tan của AgSCN ỏ 25 “c là 1,05.10"®M.
Lời giải:
A gSC N ị ^ Ag" + SCN- Ks = ?
s s
Ag" + H2O ^ AgOH + = ^0' " '
289
s = [SCN-] = [Ag"] + [AgOH] = 1,05.10-®M
Đánh giá mức độ tạo phức hiđroxo:
1 1 .7
Ag" + H O
2 AgOH + '/1 = 10
c 1 ,0 5 . 10 -®
[ ] l,05.10-® -x X X
5,4.10-*
[] s 2S+5.4.10-*
Ba'* + H20 ^B a(O H )* + H* '/? = 10-*®'® ( 2)
Vì độ tan s = 5,6.10 'AÍ nhỏ v ä ' ß , Kị, « , do đó có thể bỏ qua (2) và (3).
Áp dụng quy tắc tích sô' tan cho (1) ta có:
v . 1 .2 1 . Tính tích sô' tan của BaS04, biết rằng trong HCl 0,20Af, độ tan của
BaS04 là 3,0.10-®M.
Lời giải:
290
Cdch 1 : To hdp (1) va (2), ta c6 the giai gan dung nhu sau:
C 0,20
C 0 ,2 -3 .1 0 -* 3.10-* 3.10-*
HSO; ^ W + SO ^ X . = 10-=^
C 3.10-* 0,2
(] 3.10"*-* 0 ,2 + * X
C.h
h= (3)
ii + ii:;*[S or]
Bi/dc 1 : Chap nhiin ho=C^^ = 0,2 ; [SO ,-]o= 3.10 * Af, thay vao (3) de
0, 2 . 0,2
tinh = = 0,1997
1 + 10^3.10 - 5
Tii gia tri h,, tinh lai [SO 4"],
3.10 - 5
[SO M . = ----- ------------------------------- = 1,43.10-«M
1 + Kl^h 1 + 10l0,1997
Budc 2: Thay [SO 4' ]. = 1,43.10-* vao (3) de tinh lai /ij
. 0,2.0,1997 nm no l. i -V ’ i-
ho = --------5------------T = 0,1998 a h , , ket qua lap
V1+ 1 0 -1.43.10-® M .K
291
.v.1.22. Cho biết pH của dung dịch bão hoà CaR, trong HNO Ị 0.020 M là 1.7S.
Tính tích số tan Ks và độ tan iS của CaF.2 (bỏ qua sự tạo phức proton).
Lời giải:
C a F ,ị ^ Ca'" + 2p- (1)
s 2S
F- + H" HF K.-1 (2)
g ^ I , 4 3 4 . 1 0 - ‘ . 3 , 5 . 10 " ^ ^ 3 2 , 10 -» = [ C a » * l
2
Vậy , 2*^1
s = [Ca'"] = 1,82.10-' M và i í s = [Ca'"] [ p -] '= 1,82.10-'(1,434.10^)'
Ks = lO-“'’"'.
★ v .1 .2 3 . Tính tích số tan của kali hiđrotatrat KHC4H4O6 (kí hiệu là KHA),
biết độ tan của muôi này là 0,5376 g trong 100 g dung dịch bão hoà ở
20”c , khôi lượng riêng của dung dịch này là 1,001 g/ml. Tính thành
phần cân bằng trong hệ.
Lời giải:
_ 0,5376.1,001
>S k h a ~ -.1000 = 2,86.10-'M
188,14.100
Các quá trình:
KHAÌ ^ K* + HA- 0 )
s s
292
HA“ ^ A®- + H“ K32 = 10-“’®® (2)
HA“ + H“ ^ H2A A';/=10®’®® (3)
H2O ^ H" + 0 H “ = 10“'“ (4)
32 _ 2,98 + 4,38 _ g gg ^ ^
môi trường axit, có thể
^a2ÍHA-]
h \ \ +/f„; [HAD = K A ĩ ỉ A^Ì -^ h = (5)
l4 -¿ ;/[H A -
Thay. r[HA
O.U riA -i
1, .vào
.X
(5) đê tính lại: L/ l ị _= .1I----------
10“'‘’^®.0,02044
"2
V I+ 10 0,02044
v.1.24. Thiết lập biểu thức tích số tan nhiệt động và tích số tan nồng độ đôl
với các trường hỢp sau:
a) Cr(0 H)3 b) Hg2Cl2 c) SnS2
d) PbCr04 e) ZnNHDÙ4 g) K2Zn[Fe(CN)o]
h) CuoíAsO^lí i) Co[Hg(SCN)J k) Hg2Cr0 4-
293
v .1.25. Hãy cho biết ảnh hưởng của các chất đến độ tan s trong nước của
các kết tủa sau:
a) NH3 đến độ tan của Zn(OH)2
b) NaaS đến độ tan của HgS
c) CH 3COOH đến độ tan Ba3(P04)2
d) NaOH đến độ tan của Ba3(As04)2
e) Hỗn hỌp K2Cr2Ơ7 + CHgCOONa đến BaCrƠ4
g) NH3 đến độ tan của Cu2[Fe(CN)6].
Trả lời: a) tăng; b) nếu ít thì s giảm; nếu nhiều thì s tăng;
c) tăng; d) không thay đổi; e) giảm; g) tăng.
v.1.26. Cho biết ảnh hưởng của các châ”t đến độ tan s của PbCr04
a) CHaCOONa b) HCOOH
c) NaOH d) K2CrƠ4
e) KHCrƠ4 g) Na2C2Ơ4.
Trả lờ i: a) tăng; b) tăng; c) tăng; d) giảm; e) giảm; g) tăng.
v.1.28. Thực hiện phép tính trong bài v.1.27 có kể đến hiệu ứng lực ion.
Trả/ời.-a) 0,0416 M b) 0,0186 M.
v.1.29. Tính độ tan của Agl trong dung dịch bão hoà Agl.
Trả l ờ i : S = 1 ,0 . 1 0 -«M .
294
b) trong dung dịch CaCl2 0,50 M
c) trong dung dịch KIO3 0,22 M.
Trả lời: a) 5,61.10 "M; b) 5,95.10-"M; c) 1,46.10-®M.
★ v.1.33. Lắc CaS04 vói dung dịch HCl cho đến bão hoà. Khi cân bằng được
[Ca^*] = 1,6.10 ®M; [H*] = 1,0.10-^ M. Tính tích số tan và độ tan trong
nưóc của CaS04-
Trả lời:Ks = 1,28.10^ ; So = 1,13.10 ®M.
v .1 .3 4 . Tính độ tan của BaF2 (bỏ qua sự tạo phức proton HFj’ );
v .1 .3 6 . Tính tích số tan của CaCOs trong dung dịch bão hoà CaCOs, biết
rằng độ tan của CaCOs ở 25®c là 1,30.10-‘‘M.
T r ả /ờ i;K s = 5 ,0 5 . 1 0 -®.
v .1 .3 7 . Tính tích số tan của AgaCOg trong dung dịch bão hòa Ag2C03- Cho
độ tan của muối này ở 25®c là 1,834.10 ■'M.
295
v.1.38. Cho độ tan của Ca(0 H)2 là 1,10.10
a) Tính tích số tan của Ca(OH)2.
b) Tính pH của dung dịch bão hoà Ca(OH).¿.
c) Tính pH của dung dịch bão hoà Ca(OH)2 trong CH.jCOOH 0,010 M.
Hướng dẫn:
c) Từ cân bằng:
Ca(OH)2Ì + 2CH3COOH ^ Ca"^ + 2CH3COO + 2H.2O / í = 10"-"-
0,010
0,005 0,01
Xác định TPGH gồm Ca(OH)2Ì; Ca'" 0,005 M; CH3COO 0,010 M, so
sánh các cân bằng và tính theo cân bằng tan của Ca(C)H)., ị khi có mặt
Ca'" dư.
v.1.39. Tính pH của dung dịch thu đưỢc khi thêm 0,050 niol NaOH vào 1 lit
dung dịch MgCl2 0,010 M và FeClj 0,010 M.
Hướng dẫn: Xác định TPGH gồm Mg(OH)2, Fe(OH)3. So sánh sẽ thấy
pH được quyết định bởi cân bàng tan của Mg(OH).¿:
Mg(OH).2Í ^ Mg'" + 20H
Mg(OH).2Í ^ Mg(OH)" + OH
Hai cân bằng là tương đương. Áp dụng định luật bảo toàn đôi vối [OH ]
để tính pH.
Trả lời: pH = 10,45.
v.1.40. Tính độ tan của CLI2S trong dung dịch bão hoà CU2S.
Hướng dẫn: Vì /ís = 10 râĩ nhỏ nên [Cu"] và fS' 1 không đáng kể, do
đó có thể châ'p nhận pH = 7,00 và tính theo KỊ. .
Hướng dẫn:
296
Trong dung dịch bão hoà Fe(OH)3 có các cân bằng chủ yếu:
Fe(OH)3Ì ^ Fe'* + 30H - (1)
Fe(OH)3Í ^ FeOH^" + 20H - (2)
2Fe(OH)3Ì ^ Fe2(OH)^"+ 40H - (3)
H2O ^ H" + OH- (4)
Việc so sánh 4 cân bằng sẽ cho thấy cân bằng (4) là quyết định pH của
dung dịch, do đó [OH"] = 10'^, từ đó tính được nồng độ các ion còn lại.
[OH1 = [W] =
v .1 .4 2 . Cho biết độ tan của CdS trong HCIO4 0,030 M là 2,43.10“’ M. Tính
tích số tan Ks của CdS. Tính TPCB của dung dịch thu đưỢc.
Hướng dẫn:
0,03 - 2S s s
^S = m [ s ^ i .
Trả lời: Ks= 7,9.10-"" = 10-"®'M; [Cd"*l = 2,43.10-’M; [S"-] = 3,25.10-"" M;
[Cd20H^*] = 1,57.10-'"M.
★ v.1 .43. Tính độ tan của FeS và thành phần cân bằng trong dung dịch
bão hoà FeS.
297
Trả lời: s = 8 ,2 2 .10 ® M; [H"] = 1,08.10-® M; [Fe'1 = 7,36.10-® M;
[FeOHI = 8,15.ia®M; [S'^] = 8,57.10 " M; [US ] = 7,38.10 ®M; [H.,S] = 8,38.10 ’ A/,
v.1.44. Tính độ tan của FeC204 trong dung dịch HCIO4 0,30 M.
Trả lời: s = 5,76.10 '^M.
v.1.45. Tính tích sô" tan điều kiện của C0C2O4 ở pH = 3,5. Tính độ tan của
C0C2O4 ở điều kiện đó.
v .1 .4 6 . Tính tích số tan điều kiện của PbCr04 trong dung dịch có pH = 8,22
và [CH3COO-] = 1,999.10"^M. Tính s của PbCr04 ở điều kiện đó
v.1.47. Tính độ tan của MgC2Ơ4 trong dung dịch bão hoà MgC204- Tính pH
của dung dịch .
v.1.48. Tính độ tan của tatrat canxi CaC4H406 (kí hiệu là CaT) trong dung
dịch HCl 0,020 M. Cho biết Kg = 7,7.10-®; đối vối axit tatric K2T cỏ
pXai = 2,96 ; piC,2 = 4,16; lg*y9^ = -12,8.
★ v.1.49. Tính độ tan trong nước và pH của dung dịch nước bão hoà
MgNH4pƠ4, h ĩếtK s= lO-***«.
Hướng dẫn: Tính theo ĐKP.
★ v .1.50. Tính tích số tan của Pb3(P04)2, biết độ tan của Pb3(P04)2 ở 20°c là
1,6.10-’ M. ■
Hướng dẫn: Tính lặp theo ĐKP.
Trảlời:K s = 3,11.10-“®.
298 -
★ v .1 .5 1 . Tính độ tan của Fe3(P04)2 và pH của dung dịch bão hoà.
★ v .1 .5 2 . Tính độ tan trong nước và cân bằng trong dung dịch bão hoà của
Ca3(P04)2
Hướng dẫn: Tính lặp theo ĐKP.
★ v .1 .5 3 . Tính tích sô’ tan của Ag3As04, biết độ tan của muô’i này ở nhiệt độ
thường là 8,5.10~'ể/100 ml nước.
★ v .1 .5 4 . Tính độ tan của AgCN trong dung dịch nước bão hoà AgCN, biết
rằng trong hệ có sự hình thành các phức xiano của Ag*: Ag(CN)^;
A g(C N )ẫ-;A g(C N )^.
Hướng d ẫ n :
16
A gC N i ^ Ag* + CN- = 10
- in -1 1 .5 2
2AgCNÌ A g(C N )¡+ Ag* iị: = 10“ (1)
299
§ v . 2 . S ự KẾT TỦA CÁC CHAT ÍT TAN TỪ DƯNG DỊCH
QUÁ BÃO HOÀ VÀ S ự HOÀ TAN CÁC KẾT TỦA
KHÓ TAN TRONG N ư ớ c
1. Tích sô" ion của hỢp chất ít tan là tích nồng độ các ion trước khi xảy
ra phản ứng kết tủa, có biểu thức giông biểu thức tích sô" tan:
2. Nếu tích sô" ion bé hơn Ks, ta có dung dịch chưa bão hòa, kết tủa
chUa xuất hiện, hỢp chất còn có thể tan tiếp tục. Nghĩa là điều kiện không
có kết tủa là:
3. Nếu tích sô" ion lớn hơn K q, ta có dung dịch quá bão hòa và điều kiện
xuất hiện kết tủa là:
CZ-Cl>K,
Thông thường có thể châ'p nhận 1 ion nào đ ó đưỢc coi là kết tủa hoàn
4.
toàn nếu nồng đ ộ c ủ a ion đ ó còn lại « 1,0.10'“M.
5. Có nhiều yếu tô' ảnh hưởng đến việc làm kết tủa hoàn toàn, ví dụ
lượng thuốc thử dư, p ll, sự có mặt của chất tạo phức pliụ.
6. Qúa t r ìn h h o à ta n ngUỢc với q u á tr ìn h k ế t tủ a . Muôn có q u á tr ìn h
h o à t a n x ả y ra , c ầ n là m g iả m tíc h sô" io n c ủ a hỢp châ"t ít ta n đến m ứ c bé
h ơn tíc h sô" ta n b ằ n g c á c c á c h sa u :
300
BÀI TẬP CÓ LỜI GIẢI
v .2 .1. Trộn 5,00 ml H2C2O4 0,040 M vối 5,00 ml SrCl2 0,080 M. Cho biết
hiện tưỢng xảy ra.
Lời giải:
_ 0,04.5
c H2C2O4 = 0,020 M
10
c 2 .= - = 0,040 M
10
•1.25
Cân bằng: H2C2O4 ^ + HC2O; ^a, = 10 (1)
[] 0,0 2 -X X X
[H^ = [HC2 0 ^ ] = x
2
Từ (2) ta có : [C2O 4' [HC2O4 ] _
- ] - 1^-1 n -4 .2 7 _
; ]I = K^ 2-
a .2. = K ,2 = 10- ‘’^’ M
Xét tích số ion: c Sr*2. c ^2^42 - = 0,040.10-' =*"= 2,15.10-" > /Cs = 10-® '. Vậy
v .2 .2 . Tính % Ca^' dẫ chuyển vàơ kếl tủa CaF2 khi hoà tan 0,290 g KF
trong 0,5 lít dung dịch CaCh 4,00.10"®Af.
Lời giải:
0 29
c = Ckp = = O.OIOM
^ 58.0,5
0,004 0,01
0,002
301
TPGH: CaP^ị, p- 0,002 M
U / 1 n -3 -1 7 — i ^q -10.83
p- + H2O HF + OH- Ki, = 1 0-'-'/10
Kị, rất bé, nghĩa là sự proton hoá của F“ không đáng kể
Xét cân bằng: CaPgi Ca^* + 2F“ /Cg= 10' 10,41
0,002
s 0 ,0 0 2 +2 S
10 ■ 10.41
(0 ,0 0 2 + 2 S ý S = lO-'““'. Giả thiết s « 0 ,0 0 1 s =
( 0 , 002 )"
[Ca"1 = s = 9,73.10^.
c , - íCa"'^]
Vậy % Ca"*đã chuyển vào kết tủa là: ^------- .100% = 99,76%
v .2 .3 . Trộn 1,00 ml MgCla 0,0010 M với 1,00 ml NH3 0,010 M. Có kết tủa
Mg(OH)2 không? Tính pH của dung dịch thu được. Cho pKg = 10.9.
Lời giải:
„ _ 0,001
= 5,0.10'“M
2
C nh3 = - ^ = 5 ,0 .1 0 - ^ M
C’ 5.10'"
c 5.10'^-x X X
„2
= 10 -4,76 x"+ l,74.10'*x - 8,7.10'® = 0
5.10'^ - X
302
Xét tích số ion; c . = 5.10-r(2,86.10-‘‘)2 = > Ks. Vậy
Mg(OH)2 bắt đầu kết tủa theo phương trình phản ứng sau:
Mg'^ + 2NH3 + 2H2O Mg(OH)2Ì + 2N H ; K = 10 1.38
c 5.10-' 5.10-®
[] 5.10-'*-X 5 1 0 -^ -2x 2x
(2 x ý
= lO*’^« X = 1,96.10-
(5.10-'* - x ) ( 5 .1 0 - ® - 2 x ) ^
nh; - n h 3i
c 4,61.10"^ 3,92,10"“
[] 4,61.10-^-x 3,92.10"“+ x
v.2.4. Tính nồng độ HCl phải thiết lập trong dung dịch ZnCl2 0,10 M sao
cho khi bão hoà dung dịch này bằng HgS (C h, s ~ 0.10 ^ Ihì không có
kết tủa ZnS tách ra.
Lời giải :
H2S ;=^ H^ + HS" iiT.,
HS" ;=t H“ + S^- K.a2
s- + Zn-" 7=^ ZnSÌ K.'
303
Điều kiện để không có kết tủa ZnS tách ra;
Co--C',„2+<
s Zn
(Vì môi trường axit nên bỏ qua sư tao phức
^al^a2-[H2S ] .C ^ ^ 10;*®®2.0,1.0,1
->[H1 >, - 21,6
.s V 10
v.2 .5. Tính pH bắt đầu kết tủa, kết tủa được 99,0% và kết tủa hoàn toàn
ion dưới dạng Fe(OH)2 từ dung dịch PXClO.i)., 0.001 M.
Lbi giải:
al Fe'* + H2O ^ FeOH* + ' ß = 10-®®^ (1)
c 0,001 - X X X
304
c > - = 2,82.10 " = -> pH >6.45
V 9 -6 6 .1 0
10-'"'
' ->pH >9,02
^ V 7 ,0 8 .1 0 - "
v.2.6. Thêm dần dung dịch AgNOiị vào 25,00 ml hỗn hỢp gồm KCl 0,010 M;
KBr 0,050 M; KSCN 0,10 M và K2CrƠ4 0,0120 M. Khi bắt đầu xuất
hiện kết tủa đỏ gạch của AgaCrOi thì hết 35,20 ml dung dịch AgNO.3.
Tính
Cho biết: p/Cg của các kết tủa AgCl, AgBr, AgSCN và Ag2CrƠ4 lần lượt
là: 10,0; 13,0; 12,0; 12,0; =6,5.
Lời giải:
Đánh giá khả năng proton hoá của CrO'^-:
, _ 10 ' * .......... .
Điểu kiện kết tủa AgBr: c . , > —----- = 2.0.10 M
^ ^ VI) 0.050
305
10 12
Điều kiện kết tủa của AgSCN: c » >
(3) 0, 10
10 •12
Điều kiện kết tủa AgoCrO.: c t > 10""‘’^M
v 0,012
Như vậy kết tủa AgBr xuất hiện trước, sau đến kết tủa AgSCN, đên
AgCl và cuôl cùng là kết tủa Ag2Cr04-
ab* V 0,012.25
10 -10
và [C r] = jq -4,85 10 < S^gci ti'orig dung dịch bão hoà = yjKg =10 '’,
Như vậy kết tủa Al(OH)3 và Mg(OH)2 đểu xuất hiện và vì Kị » K 2 nên
A1(0 H)3 kết tủa trước.
306
Hoặc xét điểu kiện kết tủa Al(OH)3 và Mg(OH)2:
Trước khi tham gia phản ứng tạo kết tủa, nồng độ c của được tính
như sau (hỏ qua quá trình tạo phức hiđroxo của Mg^* vì = 10 *^'®nhỏ).
c 0,01
C’ 0,01 - X X X
c( u > 3. ^- 1 -. = 7,53.10'"
V9,32.10'®
10''°" 4.45
^ O H -( 2 ) ^ J 0,01
cO H, U ) « CO H ' ( 2 ) ’, nghĩa
^
là Al(OH)3
\ /3
kết tủa trước
c 0 ,0 1
[] 0 ,0 1 - 3 x 2x
307
{2 x f
= 10 [Aĩ'^] = 2x = 10 10'’’. nghĩa là Al(OH);, (tã
(0 ,0 1 - 3 a:)
kết tủa hoàn toàn!
★ v.2.8. Tính cân bằng trong hệ gồm Ba(NO.i)2 0,010 M; SrtNOì).; 0.010 M:
NaOH 0,030 M và K^Cr.O^ 0.010 M.
Lcti giải:
Vì */^p, 0 J|+ = 10 và ()|.|+ - 10 ''*■'* nhỏ nên các (]uá trình tạo phức
hiđroxo của Ba^^ và Sr^^ có thế bỏ qua.
2 HCrO; = H* + CrO^- 10
2 H^ + OH ^ H ,0 10"
10 13 ,« ..
Cr^O^- + 20H 2CrO'^+ H ,0
c 0,01 0,03
C’ 0,01 0,02
ỊQ-t,6,5_^ SrCrO,
,ý- ■ ỉ* ^ ^s
“^ 0 8
TPGH; O H -0,010 M; BaCr04Í, SrCrO^ị
^ q -4,65
Cân bằng: SrCrO^ị ^ + CrO^- (1)
jq -9,93
BaCr0 4 Ì ^B a'" + CrO^ (2)
So sánh (1) và (2) ta thấy CrO^ do (1) phân li ra là chủ yếu:
SrCrO^i + CrO^ 10 -4,65
X 10 "^’®^"+a:
(10-2.325 + J.) ^ = 10-9.93 ^ = 2,48.10-® « [Sr'"] = 10-'®®(hợp lí).
★ v.2.9. Cho H2S đi qua dung dịch FeS04 2,0.10 ®M và HCOOH 0,20 M đến
bão hoà (Cj^.^s = 0,1 M ) . Cho biết hiện tượng.
Lời giải:
Các quá trình:
FeS04 -> Fe'" + s o ^
0,002 0,002
HCOOH ;=± w + HCOO K, = 10-®"" ( 1)
H2S ^ H" + HS- = 10-"®' (2)
HS- - + S'- /C.2 = 10-"®° (3)
Fe'" + H2O ^ FeOH" + H" * ß = 10-"®' (4)
SO^-+H" ;=^HSO¡ Ä"-' = 10' (5)
H2O ^ w + OH- = 10-" (6)
So sánh (1), (2), (3), (4) và (6) ta thấy:
Q íc o o h 24 » K ,2 . Cịị^s > , nên có thể coi trong
hộ chủ yếu xảy ra quá trình (1) và (5).
ĐKP với MK là HCOOH và s o ^ :
309
Ị Ả-^HCOOH]
h = [HI « [HCOO-] - [HSO;] -> /i « (7)
'l + /C-'.[SOỈ-]
10’®’'®0 2
Bưởc 1: Chấp nhận: [i]o = Cị-^ h i~ J — ---- --------- = 5,44.10"®
'1 + 10 ^ 0,002
5,44.10'
Từ hi = 5,44.10"®M, tính lại [HCOOH]i = 0,2 = 0,194M
5,44.10"® + 10'®'®
10 '
và [SO^"], = 0,002 = 1,3.10'®M.
10"® + 5,44.10'®
10 -" .0 .1 9 4
'1 + 10®.0,0013
5,53.10 -3
Tính lại [HC0 0 H]2 = 0,2. « 0,194 = [HCOOH]i
5,53.10'^ + 10'^''^
10 '®
và [ 8 0 ^ 2 = 0,002 = 1.2910-® « [SOn.
1u ố) Oo. lU
,2_, _
[S®-] =
^32 [ H S -] ^ ^ g 2 .j ^ 0,1
h h
Rõ ràng [H C O O '] » [H S '] > [F eO H ^ ] » [S®-] » [O H "], tức là cách giải gần
đúng trên hoàn toàn hỢp lí.
310
Cf = 2.10 < K^= 10 Vậy không xuất hiện kết tủa FeS
trong hỗn hỢp trên.
v .2 .1 0 . Cho H 2 S lội qua dung dịch chứa Cd^* 0,010 M và Zn^* 0,010 M đến
bão hoà (C|^ s = 0, l M ).
a) Hãy xác định giói hạn pH phải thiết lập trong dung dịch sao cho
xuất hiện kết tủa CdS mà không có kết tủa ZnS.
b) Thiết lập khu vực pH tại đó chỉ còn 0,1% Cd^* trong dung dịch mà
Zn'^^ vẫn không bị kết tủa.
Lời g iả i:
của Cd^*:
c 0,01
ơ 0,01 -X X X
311
Điểu kiện để không có kết tủa ZnS là:
K
Cg2_ 2) < •" ■ tương tự cho thấy sự tạo phức hiđroxo của
^Zn‘*
cũng không đáng kể -> ,+ í« 0,01 M,
M.
I Q -2 1 . 6
^ C, < = 10-'®® (2)
® 0,01
Từ (1) và (2) ta có giới hạn pH cần phải Ithiết lập sao cho :
10-"“ < Cg,_ < 10-*®®.
v.2.11. Thêm NHg đến nồng độ 0,20 M vào hỗn hỢp gồm Fe(NOi)3 0,010 M; AgNOa
0,020 Af; HNO3 0,10 M; Mg(N03)2 0,010 M. Cho biết hiện tượng (bỏ qua sự thay
đổi thể tích).
Lời giải:
Khi thêm NH3 vào hỗn hỢp có các phản ứng:
XTU U V ĩr v KTTJ
NH3 +
_1_
HNO3 ->
V
NH,NO \ i n k
0,2 0,1
0,1 0,1
312
• + 3NH3 + 3H2O Fe(0H)3Í + 3N H ;
0,01 0,10 0,10
0,07 0,13
. Ag^ + 2NH3 — Ag(NH3); —110n7-2‘i
A =
0,02 0,07
0,03 0,02
• Mg-"+ 2NH3 + 2H2O ^ Mg(OH)3Í + 2NH; iT = 10 1,38
0,01 0,03 0,13
Do iT = 10'-^®nhỏ nên cần phải đánh giá khả năng kết tủa Mg(OH)2.
TừTPGH:Mg^"0,010M;NH30,030M; NH; 0,13M;AgCNHa); 0,020Mdođó
pH của dung dịch có thể tính gần đúng theo hệ đệm NH¡ - NH3 (S i'ß ^ * nhỏ
Kiểm tra: [H*] = 10'®'®< [OH^] = lO“’’'^ « Cb< c„. Cách giải trên là hỢp lí.
Vậy [OH-] = lO-®-*
Ỷ - < ^ s(m,(0H,3) - . do đó không có
kết tủa Mg(OH).,, chỉ có kết tủa màu đỏ nâu của Fe(0 H)3.
v.2.12. Tính số mỉ dung dịch H.,s 0,10 M phải thêm vào 100,00 ml hỗn hỢp gồm
CdCl2 0,010 M và HCl 0,010M đểgiảm nồng độ Cd^* xuống 1,0.1 0 ‘’M. (Khi
tính bỏ qua sự tạo phức cloro của Cd^*).
Lời giải:
Gọi thể tích của H2S là V ml
Phản ứng tạo kết tủa :
1 0,1V 1
c
100 + v 100 + v 100 + V
O .lV -1 3
ơ
— 100+ v 100 + V
313
TPGH; H„s ---- - M; ---- M ; CdSị
^ 100 + V 100 + V
Vi môi trường axit nên quá trình tạo phức hiđroxo của Cd'"^và sự phân li của 1GS
là không đáng kể.
Xét cân bằng:
C dSị + 2W ^ Cd 2+ + H2S 10 6,08
3 0, 1V - 1
100 + V 100 + V
3
(: 2 .10-“) 10 ( — ^ + 10'^’)
100 +v “
100 + V
0, 1V - 1
+ 10 - 10
100 + V
10 - 6 ,0 8 y= 1 0 ,6 8 (ml)
- 2 . 10 -
100 + V
v.2.13. Hãy cho biết hiện tượng xảy ra khi cho H^s lội qua dung dịch gồm HgCl2
0,010 M; ZnCl2 0,010 M; FeCls 0 , 0 1 0 M; HCl 1 , 0 M cho đến bão hoà
(Qi2S = 0>1 •
Lời giải:
Các phương trình phản ứng:
a) Hg'^ + H 2S ^ H gSị + 2H" 10'31,88
0,01 1,00
1,02
b) 2Fe^*+ H2S V* 2Fe"^ + s ị + 2H* 10 21,28
0,01 1,02
0,01 1,03
j q 21.G -19.92 ^ J Q 1 .6 8
c) Zn'"+ H2S - ZnSÌ + 2H^
J Q 1 7 .2 - 1 9 .9 2 ^ J Q - 2 .7 2
d) Fe'* + H2S ^ F eS i + 2 H*
vì vậy cần đánh giá khả năng kết tủa của ZnS và FeS.
Chấp nhận [H"^] = = 1,03 M, môi trường axit, bỏ qua sự tạo phức hiđroxo của
314
19 92
Từ cân bằng H^s 2 H* + 10
10 ^ 10 0,1 ^ 20,95
á., =[SM =
[H ’ f (1,03)=
Cp ,, .C^,. = 0,01.10 = 10-=='*' = 10 = -> không có kết
tủa FeS.
I.-CỊ,,. = 0,01.10 = 10 -^s(ZnS) 10 * không có kết tủa
ZnS.
Hiện tượng: dung dịch mất màu vàng của do Fe^"^ bị khử thành
Fe="^; có kết tủa HgS màu đen (có lẫn kết tủa s vàng ngà).
v.2.14. Đánh giá khả năng hoà tan của MnS trong C H 3C O O H 1,0 M, biết
độ tan của H2S là 0,10 M.
Lời giải:
M nSị - Mn=" + s=- = 10
C H 3C O O H XI ^ V.113
CH,COO-
s=- + 2H" ^ H,s __________ 10'®-®=
MnSị + 2CH3COOH ^ i\In=^ + H2S + 2CH3COO 10°«
1 - 2S s s 2S
4S* 2S=
= 10°« = 10°-‘' ^ s = 0,43M > 0,1 M.
(1 - 2 S f 1 - 2S
Thay [H2S] = 0,1 ^ s = 0,46 M
Vậy độ tan của MnS trong C H 3 C O O H 1,0 M là 0,46 M.
v.2 .1 5. Tính độ tan của BaS04 trong dung dịch EDTA 0,010 M ò pH = 9,00.
Lời giải:
BaSO^ị ^ Ba="+SO=- /Cs = 10
H2r= ^ 2H" + Y ‘-
SO= +H-" ^ HSO, if;* = io =
Ba=" +Y ' ^ BaY'- p = 10'"«
B aSO .ị + H2Y" H" + HSO: + BaY= K = 10 '°°
ở pH = 9,00 dạng tồn tại của EDTA chủ yếu là Y^ và HY« , do đó có thể
đánh giá:
315
io,;ì6
10
^BaY^ ^BaY- '^ B a 2 * '^ Y ^ jq -1 0 ,2 6 ^ jq ^9,00
= 106.5
'
Trong (1) NO là chất khí phải được biểu diễn trong biểu thức ĐLTDKL
ở dạng áp suâT riêng phần. Muôn tính theo nồng độ, phải tổ hỢp với cân
bằng theo định luật Henri đốì với chất khí.
Vậy độ tan của-HgS trong HNO3 1,0 M bằng 2,08.10 ', chỉ chiếm 0 ,02%
HNO3 đã sử dụng để hoà tan. Thực tê coi như HgS không tan trong HNO3.
Chú ý: Trong trường hỢp [NO] > L no thì phải thay nồng độ cân bằng
bằng độ tan để tính.
316
v.2.17. Đánh giá khả năng chuyển hoá BaS04 thành BaCOa trong Na2CƠ3
0,50 M (bỏ qua quá trình proton hoá của COg^).
Lời giải:
BaSO^ị - Ba'* + SOỊ- /Csi = 10-'®'^ (1)
Ba'* + CO' BaCO^i 10«'
BaSO^i + c o ĩ- BaCOsi + s o ỉ /c = 10- '“ (2)
0,5 - X
Ta có:
- 1,66
= 10 X * 0,011 => [SO'-] = 0,011 M
0,5 - X
Vậy độ tan của BaS04 trong NaCOs 0,50 M là 0,011 M. Chỉ có 2,2%
Na.^COg đã đưỢc dùng để chuyển hoá BaSƠ4 thành BaCOg.
v.2 .1 8. Trộn 20,00 ml CaCl2 0,05 M VỚI 30,00 ml N a2S04 0,010 M. Cho biết
hiện tưỢng và tính cân bằng trong dung dịch.
Trả lời: Có kết tủa CaS04Ì [Ca'*] = 0,0155 M; [ S ơ ị ] = 1,54.10-'M.
v .2.19. Tính % ion Ba'* bị kết tủa trong các hỗn hỢp sau;
a) BaCl2 1,0.10-'M + H2SO4 1,2.10-'M
b) BaCl2 1,0.10-'M + H2SO4 1,0.10-'M
c) BaCl2 1,0.10-'M +H2SO4 8,0.10--'M.
Hướng dẫn: Xác định TPGH và tính [Ba'*].
Trả lời: a) 99,93%; b) 98,85%; c) 79,94%.
v.2.20. Hoà tan 1,058 gam Sr(N03)2 vào 100 ml dung dịch Na2S04 0,045 M.
Tính số mg Sr'* chưa đi vào kết tủa.
Trả lời: 44,4 mg.
v . 2.2 1. Lắc 1 gam BaS04 trong 10,00 ml Na2C03 1,0 M cho đên cân bằng
được dung dịch A. Tách lấy dung dịch A. Thêm 1,00 ml hỗn hỢp A thu
đưỢc vào 1,00 ml dung dịch K2Cr04 1,0 M. Cho biết hiện tượng xảy ra.
317
Hiidngddn:Tinh CC O o3 _ va CSO 4 , tCi do tinh diicic
'
Clia “ trongdungdich A. Sau
V.2.22. Tron 5,00 ml dung djch H2S bao hoa trong HCIO40,0010 M ( - 0, I M) v6i
45.00 ml Cd(C104)2 0,010 M. Cho biet hien tiidng xay ra.
Trd Icfi: Co ket tua CdS (vang).
V.2.23. Tinh so gam NH.|C1 can them vao 1 lit NHj 0,20 M (coi the tich khong tliay
doi trong qua trinh hoa tan) sao cho khi trpn 50,00 ml hon hdp thu diidc vdi
50.00 ml dung dich MnCl20,010 M thi khong c6 ket tua Mn(OH)2- Dieu gi se xay
ra neu lac hon hdp trong khong khi?
Trd Icfi: > 26,24^am; dung dich se dan dan hoa nau do chuyen dich can bang tao
ra MnO(OH)2-
V.2.24. Tron 50,00 ml H3PO40,080 M vdi 30,00 ml CaCla 0,040 M. Hay du doan
cac qua trinh xay ra. Cho biet p/^Qcua Ca,3(P04)2 va cua CaHPO , Ian litdt la 26 va 6,6.
Trd Idi: Khong c6 ket tua Ca3(P04)2 va cung khong c6 ket tua CaHP04.
V.2.25. Tron 10,00 ml hon hdp thu dUdc trong V.2.24. vdi 10,00 ml dung dich NaOl 1
0,15 M. Ket tua Ca3(P04)2 va ket tua CaHPOj c6 tach ra khong?
da tao ket tua Ca3(P04)2, tit do tinh theo can bang tan cua Ca3(POi)2 de xet
Ca“
(d day C° chi nong do cau td i tritdc khi xay ra phan (ing tao ket
tua).
Trd Idi: Chi c6 ket tua Ca3(P04)2, khong c6 ket tua CaHP04.
318
v.2.26. Thêm dần dung dịch H_,Cj()| vào dung dịch thu dược trong v.2.25.
dôn nồng dộ 0,0050 M (coi thê tích không dổi trong (juá trình thòm
Hãy cho biêt hiện tượng X í í y ra.
v.2.25, xét tifdng tác giữa PC),‘ và HjC.,(), khi thêm H,CX)|. từ dó tính
v.2.27. Hoà tan 0,504 gam H.,C2Üi.2HX) trong nước và pha loãng thành
1 lit. Trộn 10,00 ml dung dịch thu đưỢc với 10,00 ml dung dịch
HCl 2,4.10 'M, được hỗn hỢp A. Thêm dần dung dịch SrCl2 vào hỗn hỢp
A đên nồng độ 0,015 M (bỏ qua sự thay dổi thể tích khi thêm SrCl,)-
Hãy cho biết hiện tượng xảy ra.
Hướng dẫn: Tính c (‘’•>()! trong hỗn hơp A, từ đó tính tích số ion
v.2.28. Tính pH bắt đầu kết tủa và kết tủa hoàn toàn Ni(OH)., từ dung dịch
N'ì(NO;^2 0,010 M.
v.2.29. Tính pH bắt dầu kết tủa và kết tủa difcJc 99,00% Cu''^* từ dung dịch
(’u(Cl()|b 0,10 M dưới dạng Cu(OH).2 (giả thiêt trong dung dịch chỉ
hình thành phức hidroxo có số phối trí thấp nhâd).
v.2.30. ở pH = 6.5 có kết tủa Co(()H)2 tách ra từ dung dịch Co(N() i).j 0.030 A/
không?
319
v.2 .31. Tính pH bắt đầu kết tủa BaCrOj và kết tủa hoàn toàn Ba^* (khi
[Ba^^] = 1.10'*^ M) từ dung dịch BaCl2 0,0020 M bằng thuốc thử
K2Cr207 0,050 M.
Trả lòi: pH = 0,74 và pH = 4,04.
v.2.32. Tính số gam Na2C03 phải thêm vào 100,00 ml CaCl2 0,010 M đò’
làm giảm nồng độ ion Ca^^ xuông còn 1,0.10
v.2.33. Tính nồng độ K.2CrOj phải có trong dung dịch BaCl2 0,010 M sao
cho [Ba'1 = 1,0 .10-“M.
Trả lời: c = 9,9.10-^M.
v .2.34. a) Trộn 10,00 ml KBr 0,050 M vói 40,00 ml hỗn hỢp gồm
Ag(NH3)2Cl 0,30 M và NHg 1,25 M. Cho biết hiện tượng xảy ra.
b) Tính nồng độ NHg phải có trong dung dịch KBr đế sau khi trộn vẫn
không có kết tủa AgBr.
Hướng dẫn: a) Hoặc tính hằng sô" cân bằng hoặc tính c ° » trước khi tạo
K. 10 -1 2 ,3
b) Để không có kết tủa AgBr; c ° * < -2
= 10 -1 0 ,3
B r“
10
(16,79 - 1)50
--------------— = 78,95 M. Đây là điêu không thê xay ra, vì AgBr tan
320
v.2.35. Dung dịch Ni^* 0,040 M được thiết lập bằng hệ đệm NH3 + NH4CI, trong
dó Cf^ij = 0,50 M sao cho pH = 7,00. Có kết tủa Ni(OH)2 tách ra không?
Hướng dẫn: Tính c “.2* theo định luật BTNĐ của trưốc khi tạo kết
tủa (trong đó có kể đến sự tạo phức hiđroxo và các phức amin của
Trả lời: Không có kết tủa Ni(OH)2.
v.2.36. Thêm dần dung dịch AgNOa vào hỗn hỢp thu đưỢc khi trộn 1 mỉ
KCl 7,00.10-'*M với 99 ml K2Cr04 2,02.10-^M.
a) Kết tủa nào xuất hiện trước?
b) Tính nồng độ ion thứ nhất còn lại khi ion thứ hai bắt đầu kết tủa.
c) Tính % ion thứ nhât đã chuyển vào kết tủa khi ion thứ hai bắt đầu kết tủa.
Trả lời: a) AgCl kết tủa trưóc; b) [CD] = 3,94.iO"^ A/; c) 94,37%.
v.2.37. Cho HjS sục vào dung dịch gồm và Cd^^ cùng nồng độ 0,010 M
đến bão hoà (Q],s = 0,1 M).
a) Hãy cho biết có kết tủa FeS và CdS tách ra không? Nếu có thì kết
tủa nào xuất hiện trưốc?
b) Có khả năng tách 2 ion Fe^"^ và Cd^* ra khỏi nhau trong dung dịch
trê'n bằng H2S {C - 0,1 M) đưỢc không?
Hướng dẫn:
a) Để tính c °2 cần tính lượng sinh ra từ phản ứng tạo kết tủa CdS,
lừ đó xét tích ion c v • c ° 2* để thấy chỉ có kết tủa CdS xuất hiện.
b) Hằng số cân bằng của phản ứng tạo kết tủa CdS không đủ lớn, do đó
|)hản ứng xảy ra không hoàn toàn.
Trả lời: a) Chỉ có kết tủa CdS xuâ”t hiện,
b) Tách được.
^ 2.3?- a) Tính pH để kết tủa được 99,99% Ce^* dưới dạng Ce(OH)3 từ dung
dịch 0,010 M.
321
b) Có tách được hoàn toàn Ce®* ra khỏi ion Mg®* trong hỗn hợp gồm Ce®*
và Mg®* cùng nồng độ 0,010 M không?
v .2.39. Nhỏ dần dung dịch Sr®* vào hỗn hỌp gồm NajCOs 0,010 M và
Na2S04 0,010 M đến nồng độ 0,020 M. Kết tủa nào xuất hiện trước?
Tính nồng độ ion thứ nhâ't có trong dung dịch khi ion thứ hai bắt đầu kết
tủa. Tính cân bằng trong dung dịch thu được.
Trả ỉời: SrCOa kết tủa trưốc. Khi SrSOj bắt đầu kết tủa thì:
[CO®-] = lO-^-^^M; [Sr®*] = [SO®-] = 1Q-®®®; [CO®-] = 1Q-®” .
v.2.40. Xác định khoảng pH để bắt đầu làm kết tủa đưỢc Ba®* dưối dạng
BaCrO^ mà không làm kết tủa CuCr04 từ hỗn hỢp gồm BaCl2 0,010 M
và CuCl2 0,010 M bằng dung dịch K2Cr207 0,20 M.
Hướng dẫn: Tìm khoảng c (JrO,ị2- để bắt đầu làm kết tủa BaCr04, nhưng
không làm kết tủa CuCr04, từ đó tìm được khoảng pH thông qua cân bằng:
v.2.41. Tính cân bằng trong dung dịch thu đưỢc khi hoà tan Ag2S trong
HCIO4 0,10 Af.
Trả lời: s = 2,36.10-“ M; [H*] * 0,1 M; [S®-] = 2,84.10-®^M;
[Ag*] = 4,72.10-“ M; [AgOH] = 9,42.10-®®M;
[HS-] = 2,25.10-“ M; [H2S] = 2,36.10-“ M.
v.2.42. Đánh giá khả năng hoà tan của CdS trong HCl 0,010 M. Tính cân
bằng trong dung dịch thu được.
Hướng dẫn: CdS tan trong HCl dưói tác dụng của tác nhân axit baz(J,
đồng thòi do tạo phức cloro của Cd®*.
Trả /ời.-s = 1,124.10-®M; [H*] = 9,98.10-®M; [Cd®*] = 5,85.10-"M;
322
[S'1 = 1,36.10-^'M; [C11 = 0,010 M;
[C d c n = 5,21.10-®M; [CdCy = 1,81.10-’ M;
[CdClg] = 1,28.10-® M; [CdClM = 2,55.10-'=*M;
v .2,43. Tính nồng độ HCl đủ để hoà tan hết 0,2 mol ZnS (Ig/^H s = 0,99).
v.2.44. Tính độ tan của Ag2S03 trong NHg 0,05 M. Tính TPCB của hệ.
Trả lời: s = 1,77.10- 'M; [H*] = 1,08.10-“ M; [SO^y = 1,77.10-'M;
323
ỉip ^ĩriĩỉ
JI Ii ‘ %- ^
-Sí?
3>^.^Ç5^1 'ï -
ỈLvãịỔí-'V' ’' r - '
-‘aííI' ;~^r :
Chương VI
CÀN BẰNG PHÂN Bố CHẤT TAN
GIỮA HAI DUNG MÔI KHÔNG TRỘN LAN
TÓM TẮT Lí THUYỂT
1. HẰNG SỐ PH Â N BỐ
N ếu c h ấ t ta n A t a n đưỢc tr o n g h a i d u n g m ô i Si v à S2 k h ô n g tr ộ n lẫn*
(th ư ờ n g là m ộ t d u n g m ô i có cự c v à m ộ t d u n g m ô i k h ô n g p h â n cự c) th ì k h i
lắ c m ộ t ít d u n g d ịc h A tr o n g Si (v í d ụ p h a n ư ớ c) với m ộ t ít d u n g m ô i S2
(v í d ụ p h a h ữ u cơ), c h ấ t A s ẽ đưỢc p h â n b ố tr o n g cả h a i d u n g m ô i k h i c â n
b ằ n g đư ợc t h i ế t lậ p , h ằ n g sô* c â n b ằ n g đưỢc g ọ i là h ằ n g sô* p h â n hốKj)-.
s, (VI. 1)
Q u á tr ìn h c h u y ể n c h ấ t A từ d u n g m ô i Sj v à o d u n g m ô i S 2 g ọ i là quá
trình chiết. T h ô n g th ư ờ n g c á c c h ấ t c h iế t đưỢc là n h ữ n g hỢp c h ấ t tr u n g h ò a
đ iệ n (p h â n tử h o ặ c c ặ p liê n hỢp io n ) n ê n ở lự c io n th ấ p có t h ể co i g ầ n đ ú n g
h ệ sô* h o ạ t đ ộ g ầ n b ằ n g 1, d o đó:
[AsJ
(VI.2)
[As
ỏ đây [Ag^ ] là nồng độ cân bằng của A trong dung môi Sj.
Thực tế không có hệ các dung môi tuyệt đối không trộn lẫn! Để chính xác cần tính
nồng độ từng dung môi vào nhau trong mỗi pha của hệ nghiên cứu và từ đó tính nồng độ các
chất tan.
325
2. HỆ SO P H Ả N BÕ
Hệ sô" phân bô" D là tỉ sô’ giữa tổng nồng độ cân bằng của các dạng của
A trong dung môi S2và Sp
]
D =- (VI.3)
D phụ thuộc Kũ, pH, nồng độ châ"t tạo phức phụ trong pha nước và
nồng độ thuôc thử trong dung môi hữu cơ. Thực châ"t D chính là hằng sô'
phân bô điều kiện của A
ÍAs.J’
(VI.4)
[ Asĩ
3. H IỆU SU Ã T CH IỄT
Hiệu suâ"t chiết E% là tỉ sô" giữa tổng lượng châ't chiết được trong dung
môi S2 với tổng lượng châ"t có trong dung môi Si trưốc khi chiết;
Z[As,]Vs.^
E% =- - . 100 % (VI. 5)
I[As2lVs,+Z[As.]Vs,
lOO.D;,
E% = (VI.6)
V«
D, +■
Quá trình chiết phụ thuộc vào các quá trình phụ, ví dụ phụ thuộc vào
pH của pha nước, sự tạo phức hay sự tạo thành các hỢp chất ít tan.
VI.6.1. Có thể chiết iot từ dung dịch nước (w) vào các dung môi hữu cơ (o)
khác nhau. Hệ sô" phân bô' của quá trình chiết I2 bằng CCh là 83,75.
Trộn 100,00 ml dung dịch nước chứa 1,025.10"^ mmo/ iot với 25,00 ml
CCI4 và lắc đến cân bằng. Tính lượng iot trong pha nước và trong pha
hữu cơ.
326
LcH giải:
I,2(w) ^2(CC1,) Ku
Gọi lượng iot còn lại trong pha nước là X mmol thì lượng iot chiết vào
pha hữu cơ là (1,025.10'^-x) mmol
[I 2 lcci^
Theo định nghĩa: Dị =A’j =
ih L [I 2 Jw
l,0 2 5 .1 0 ~ " -x
D. = 83,75 = 25 X = 4,672.10 ‘ ( m m o l )
100
Vậy lượng iot trong nưốc khi cân bằng đưỢc thiết lập là 4,672.10“^ mmol,
trong pha hữu cơ là 9,7828.10“^ a 9,783.10“®mmoZ.
VI.6 .2. Chiết 100,00 ml dung dịch iot tan trong kali iođua bằng 50,00 ml
dung dịch tetracloruacacbon. Sau khi cân bằng đưỢc thiết lập, lương
iot thu đưỢc trong pha hữu cơ là 12,69 mg. Tính hiệu suất chiết, biết
rằng hằng sô phân bô của I2 giữa nưốc và tetracloruacacbon là 83,75
và trong quá trình chiết, nồng độ KI được giữ cố định là 1,00.10"^ M.
Lời giải:
L + I- I. ß = 10"®
[I2L = = 1,194.10-® M
83,75
lOOD
Hiệu suất chiết E% = , trong đó hệ sô phân bô D được tính
Z) +
như sau:
327
D= [ lẠ -
[I2]w+[l3 ] + [!■] [I2]w(l + +
-3
2.10
D= •= 17,72
2,388.10 -5
(1 + 10^®.10‘'’ ) + 10
E% = = 89,84%
100
17,72 +
50'
V I^ .3. Lắc 10,00 ml dung dịch chứa 4,00 mmol axit H.^A được thiết lập bằng hệ
đệm có pH = 4,00 vói 10,00 ml benzen. Sau khi cân bằng đưỢc thiết lập
đã có 3,00 mmol H2A có mặt trong benzen. Đánh giá hằng sô phân bô
của H2A giữa nước và benzen. Cho biết đốì với axit H2A có
/(■,,= 4,00.10 ‘‘;A',2 = 4,00.10 ®.
Lời giải:
Trong đó Oh « = , với/i = [H I.
+K„,.h
al + K aỉ
,K ^ ,
★ VI.6.4. Hằng số phân bố của hỢp chất X giữa nưốc và benzen là 12,85.
Trong benzen, hỢp chất X bị đime hoá một phần. Tính thành phần cân
bằng trong pha hữu cơ và tính hệ sô" phân bô" khi lắc 200,00 ml dung
dịch X nồng độ 5,0.10“®M với 150,00 ml benzen đến cân bằng. Cho
hằng sô đime hoá của X trong benzen là Kỵyị = 320.
Lời giải:
328
Theo định luật bảo toàn vật chất:
Mặt khác theo định luật phân bô" ta có: fX]o= i^níXỊv, (2)
Thay các giá trị Kũị, Kỵy, Vo, v„, Cx vào phương trình (3), ta có:
2,113.10".[X]^+ 2720.[X]„ - 1 = 0
VI.6.5. Châ"t X có hằng số phân bô" giũa nưóc và clorofom là 4,0. Tính % X
bị chiết khỏi 100,00 ml dung dịch nưóc bằng:
Vậy sau n lần chiết, lượng chất X còn lại trong nước là;
x „ = Xo (1 + A:o. ( 2)
V 100.
100% -^ . 100 = 100% -(1 +i^D-ỳ^r' .100= 100% -(1 + 4. ^ ) - ' . 1 0 0 = 80%
V 100
329
b) % X bị chiết sau 4 lần chiết với 25,00 ml CHCI3 là:
a) Tính thể tích toluen phải dùng để chiết được 99% A từ 100,00 ml
dung dịch chứa 2,25 g chất A.
b) Cần thực hiện bao nhiêu lần chiết, mỗi lần dùng 25,00 ml toluen dể
chiết được 99,00% A?
Lời giải:
a) Tính = VToiuen
Cách 1: Chiết được 99% lượng châ”t A thì châ”t A trong nưốc còn lại là;
2,25.1% = 0,0225 ể
Như vậy sau khi chiết:
_ 0,0225.10^
[A];, =
M^.IOO
_ 2,25-0,0225.^ ^ 3
[A i =
M a -Vo
Ta có:
lOO.D
Chia cả tử số và mẫu sô”cho Z[A]„.V(J, ta có E% =
D+
330
lOQg v>
V = -D •^w
E%
'100.2,85
Khi chiết đưỢc 99% —>E% = 99->Vo~ 2,85 .100
99
1 = 100. (1 + D. 1 + g . ^ = 100
Vw Vw
Vậy thể tích toluen phải dùng để chiết đưỢc 99% A là a 3,474 lít.
b) Nếu mỗi lần dùng 25,00 ml toluen để chiết đưỢc 99% A từ 100,00 ml
dung dịch nước chứa A thì cần số lần chiết n là:
25
1 = 100. (1 + 2,85. — -> n = 8,56 » 9 lần.
100
VI.6.7. Thế nào là quá trình chiết? Nêu điểu kiện để có thể tiến hành chiết
môt chất tan từ dung dich nước.
VI.6.8 . Cho các dung dịch nưốc: a) dung dịch NaCl; b) dung dịch nưốc
brom; c) dung dịch axit axetic và các dung dịch hữu cơ: a) rượu etylic;
b) clorofom CHCI3; c) rưỢu iso butylic. Cho biết những dung dịch nưốc
nào có thế bị chiết bởi dung môi hữu cơ nào và dạng châT nào bị chiết?
VI.6.9. Phân biệt hằng số phân bô”và hệ số phân bô”. Cho ví dụ.
VI.6 .10. Chất chỉ thị para nitrophenol Hin là một đơn axit yếu. Para
nitrophenol có thể bị chiết bởi CHCI3. Dạng nào của chất chỉ thị bị
331
chiết? pH của dung dịch nưốc ảnh hưởng như thế nào dến hằng số
phân bô" và hệ số phân bô" của châ"t bị chiết?
VI.6.11. Chiết 50 ml dung dịch I2 trong KI dư bằng c c c . Nếu chiết một lần
bằng cách lắc với 50 m/ CCl^ và chiết 5 lần mỗi lần dùng 10 m l CCl, thì
trường hỢp nào chiết đưỢc nhiều l2hơn?
Trả ỉời: Trường hỢp chiết 5 lần mỗi lần dùng 10 ml CCI4 .
VI.6.12. Cho biết dặc tír,.h quan trọng nhất của 2 chất lỏng đưỢc sử dụng
trong quá trình chiết.
Trả lời: Một trong 2 chất lỏng phải có tính phân cực và châ't lỏng thứ
hai phải là dung môi không cực. c.ả 2 châ"t lỏng dều có khả năng hoà tan
chất bị chiết. Các chất lỏng phíii hầu như không tan vào nhau.
VI.6.13. Brom tan được trong nước và trong một sô" dung môi hữu cơ.
Những dung môi nào sau đây có thể dùng để chiết brom từ dung dịch
nưốc:
VI.6.14. Tại sao trong quá trình chiết để tăng hiệu quả của việc chiết phcải
chiết nhiều lần mỗi lần một thể tích bé dung môi hơn là chiết 1 lần vỏi
thể tích lớn dung môi chiết?
VI.6.15. Trong dung dịch nước iot tồn tại dưới 3 dạng: I2; I3 ; I . Câu tử nào
bị chiết vào dung môi CCI4 khi lắc dung dịch iot trong KI dư với CCI4 ?
332
VI.6.17. Trong dung dịch nước, AP* tạo phức vối F' với lg/?| như sau: 6,13;
11,15; 15,0 ; 17,75; 19,37.
a) Viết phương trình phản ứng tạo phức của AF'* và F^.
b) Khi chiết dung dịch nưốc của AF* khi có mặt NaF dư bằng đietyl ete
thì dạng nào sẽ bị chiết?
c) Đánh giá phân số nồng độ trong dung dịch nưốc của cấu tử bị chiết
khi [F-] = 0,010 M.
Ạ [F -f
Trả lời: b) AIF3; c) «AiKs =
l + AÍF] + A [ F - r +.... + A [ F ’ I
VI.6.18. Thiết lập biểu thức phụ thuộc hệ sô" phân bô" D đô"i với quá trình
chiết axit yếu H2A (/C„1, ^„2) bằng benzen, trong đó HA tồn tại ở dạng
đơn phân.
'H A 1 „
V I.6.19. Axit HA dime hoá trong pha hữu cơ vói: Kn, ^ . Trong pha
[HA]-^o
VI.6.20. Axit axetic tan một phần trong benzen vói hằng sô" phân bô" giữa
333
Trong benzen, axit axetic bị đime hoá một phần với Ä’n, = . Tìm
iHAi:
Ä’oi biết rằng khi lắc 10,00 mỉ HA 1,00 M ở pH = 5,00 với 200 mì benzcn
cho đến cân bằng thì sau khi tách trong pha nưỏc chỉ còn 0,920 M HA.
V I.6.21. Hãy thiết lập biểu thức liên hệ giữa hằng số phân bô" K ị) và hệ sô
phân bô" D khi chiết phức Co(II)-SCN“ bởi rượu isoamylic, biết rằng
Co^^ có khả nàng tạo phức với SCN’ theo các cân bằng sau:
Hãy cho biết phần tử nào đưỢc chiết bởi dung môi hữu cđ.
V I.6.22. Hoà tan 300 mg châ"t hữu cơ X (M = 84) trong 250,00 ml nưóc. Sau
đó chiết dung dịch thu đưỢc vâi 100,00 ml benzen và sau khi hệ đạt tới
cân bằng thì thây lượng châ't X còn lại trong nước là 400 mg. Tính K q.
V I.6.23. Người ta chiết hỢp châ"t A bằng clorofom. Tính nồng độ cân bằng của
chất A trong pha nưóc và pha hữu cơ khi cân bằng được thiết lập nếu dùng
100.00 ml CHCI3 để chiết châ"t A từ 150,00 ml dung dịch A Õ,00.10"*M.
Biết hằng sô" phân bô”của châ"t A giữa nưỏc và clorofom là 25.
V I.6.24. Hằng sô" phân bô" của I2 giữa CHCI3 và H2O là 132. Tính % iot còn
lại trong pha nưốc nếu chiết 100,00 ml dung dịch chửa iot tan bằng
50.00 ml CHCI3.
V I.6.25. Hằng sô" phân bô’ /^Dcủa axit yếu HA giữa benzen và nưóc là 100.
Tính thành phần cân bằng trong pha nước khi lắc 150,00 ml dung dịch
334
HA 2,00.10"^ M với 50,00 ml benzen đến cân bằng. Biết hệ sô" phân bô"
của quá trình chiết HA bằng benzen là 10 và hằng sô" phân li axit của
axit HA trong nước là 9,00.10"’.
Hướng dẫn-. Thiết lập biểu thức tính hệ sô" phân bô D đế tính đưỢc giá
trị h = [H*]. Từ định luật bảo toàn vật chất, rút ra biểu thức tính [HA]«,, từ
đó tính đưỢc [HA]«, và [A‘]«, khi biết giá trị h.
VI.6.26. Một hỢp chất A bị đime hoá một phần trong ete vối hằng sô" đime hoá
là Kỵ = 35. Trộn 100,00 ml dung dịch A nồng độ 0,10 M vói 20,00 ml ete.
Sau khi hệ đạt cân bằng thì thấy nồng độ chất A còn lại trong pha
nước là 0,025 M . Tính hằng sô' phân bô' của hỢp chất A giữa nưốc
và ete.
VI.6.27.
a) Hằng sô" phân bô của châ't A giữa nước và benzen là 20. Chiết 50,00 ml
dung dịch nước A 0,25 M bằng 100,00 ml benzen. Tính % A còn lại trong nưóc.
b) Nếu chiết 100,00 ml A hai lần, mỗi lần vối 50,00 ml benzen thì
% A còn lại trong nước là bao nhiêu? Coi thể tích dung dịch nước là không
thay đổi trong quá trình chiết.
VI.6.28. Axit hữu cơ HA (pií, = 5,7) có hằng sô" phân bô" Kß = 18 giữa nước
và metylisobutylxeton. Chiết 100,00 ml dung dịch nưóc HA có pH = 6,00
với metylisobutylxeton.
Tính % HA còn lại trong nước nếu phép chiết đưỢc tiến hành 3 lần, mỗi
lần với 50,00 ml dung môi hữu cơ.
Hướng dẫn: Khi chiết bằng dung môi hữu cơ, chỉ có phần tử HA bị
chiết, còn A" không bị chiết. Tính lượng mol HA trong dung dịch nưóc
335
sau khi chiết lần thứ nhâ't bằng Va ml dung môi hữu cđ, từ Xo mol HA ban
đầu có trong ml nước (trưốc khi bị chiết) theo biểu thức tính hệ số
phân bố.
^ [HAÌ _
^HA “ Kn —
[HA];,
Từ đó tính được lượng axit còn lại trong nước sau n lần chiết
x„ = Xr
1+ °
VI.6.29. Chiết 150 ml dung dịch axit hữu cơ HB (pif„ = 4,52) ở pH = 5,00
với metylisobutylxeton. Cho K ịị = 7,0. Tính % axit HB đã bị chiết vào
dung môi hữu cơ sau 2 lần chiết, mỗi lần với 100 ml dung môi.
VI.6.30.
a) Có thể chiết hỢp châ't X từ dung dịch nưóc bởi ete. Hệ sô”phân bô’ của
X giữa nước và ete là 9,75. Tính % X bị chiết từ dung dịch nước chứa 2,5 mg X
nếu thể tích ete và thể tích dung dịch nước bằng nhau.
b) Tính % X bị chiết nếu ta clúa thể tích ete ra làm 4 lần và chiết 4 lần
thay cho chiết 1 lần như trong thí nghiệm a).
Hướng dẫn:
a) Có thể áp dụng công thức tính hiệu suâ’t chiết, hoặc có thể tính % X
còn lại sau 1 lần chiết, từ đó sẽ tính đưỢc % X bị chiết.
Hoặc cũng có thể tính lượng X bị chiêt theo biểu thức tính hệ sô’ phân
bô’ D, từ đó sẽ tính được % X bị chièt
Trả lời: a) 9Ọ,7 %; b) 99,28 %.
336
[XI
VI.6.31. Hằng số phân bô" của hơp châ"t X giữa ete và nưóc K ị) = -—- = 500.
[X]w
Lắc mạnh 1 lít dung dịch nưốc của X vối 20,00 ml ete trong 5 phút.
Ngừng lắc và xác định nồng độ X trong ete thấy [X]o = 4,0.10‘^AÍ.
b) Tính nồng độ của X trong nưốc trưốc khi làm thí nghiệm.
c) Nếu chiết X từ 1 lừ dung dịch nước hai lần, mỗi lần dùng 10,00 rnl ete
thì nồng độ mol của X còn lại trong nước sẽ là bao nhiêu?
Hướng dẫn: b) Lượng X trong nước trước khi làm thí nghiệm cũng
chính là tổng lượng X có trong 2 pha. Hoặc từ biểu thức tính lượng X
còn lại sau 1 lần chiết, ta sẽ tính được lượng X trong nước trưởc khi làm
thí nghiệm.
VI.6.32. Hệ sô"phân bô"K q của chất tan A giữa rượu isobutylic và nưóc là 8,20.
VI.6.34. Tính hệ sô" phân bô" và độ chiết của 8-oxiquinolin (HA) bằng CHCI3
ở pH = 4,00 và tỉ sô" thể tích 2 pha là VJV,^ = 0,1; Ig/ÍD - 2,6;
337
VI.6.35. Tính cân bằng trong hệ thu được khi lắc 0,8 lit dung dịch axit
picric (HA) nồng độ 3,0.10"^ M vối 0,4 lit benzen (giả thiết 2 dung môi
không tan vào nhau). Cho biết ATd = 232; Igií^HA - 0,380.
Trả lời: [HA]* = 2,95.10-® M; [HA]„ = 6,844.10-' M.
VI.6.36. Axit thioaxetic HA có /c, (trong nưóc) nằm trong giới hạn từ 10"^ - IQ-"’.
Có 2 dung dịch gồm 100 ml dung dịch nưốc chứa 2 mmol HA. Dung
dịch 1 đưỢc đệm đến pH = 1,00 và chiết bằng 50,00 ml CHCI3 . Sau khi
chiết dung dịch nưốc chứa 0,535 mmol HA.
Dung dịch 2 đưỢc đệm đến pH = 4,00 và cũng được chiết bằng 50,00 ml
CHCI3 . Sau khi chiết dung dịch nước chứa 1,35 mmol HA. Giả thiết HA
không bị dime hóa và cũng không phân li trong CHCI3.
Hãy đánh giá piiCa của HA trong nước và đánh giá hằng số phân bô”K^.
338
PH ỤCHUƠNG
Nguyên
Tên axit Công thức phàn tử pK., pK .j pK«
tô
Trich chủ yếu theo tài liệu [9] có tham khảo thêm một số tài liệu khác, chủ yếu ỏ 25“C;
lực lon / = 0.
339
Nguyên
Tdn axit Công thức phân tử pK., pK„ pK.3 pK.,
to
HF 3,17
F A. flohidric
2HF H* + HFj 2,58
340
Nguyên
tò
Tèn axit Công thức phân tử PK.1 px.2 pK .,
1. 1 .10- 4,86
phenantrolini
0 Hiđropeoxit H jO j 11,65
A photphoric H3P 04 2,148 7,21 12,32
p A. photphorơ H3P 03 1,5 6,79
A. pyrophotphoric H4P207 1,52 2,36 6,60 9,25
A. sunfuric H3S 04 mạnh 1,99
A. suníurơ H j S O jÍS O j + HjO) 1,76 7,21
s
A. thiosunfuric H2S203 0,52 1,60
A. sunfuhidric HjS 7,02 12,90
9,46 12,56 0,5NaCIO.
Si A. silixic S í(OH )4
9,43 12,71 3NaCI04
341
B ả n g 2: HẰNG s ố TẠO PHỨC HIĐROXO CỦA CÁC lON KIM LOẠI
(M (OH)""-'’0 (HO''
¿M- + jH ,0 --- ¿ n .y ^
(M(OH/;_/*"r (OH )
M(OH)‘(n-j)+
; M(OH) +O H K ị,-
AI
AP* + 4H2O í ĩ AI(OH), + 4H* 24,25 -
Be
2Be'*+ 2H2O Be^OH^* + H* 1 NaCI04 3,51 -
Cd
2Cd'* + H2O í:; Cd^OH'* + H* 3 UCIO 4 9.10 -
342
Nguyên Phương trinh phản ửng Lực ion, môi Ghi
tò ion hoá trưòng ion
-Ig*^ pK,
chú
Cr
+ 4H2O í ĩ Cr(OH), + 4H* 26,0 -
Cu
Cu^’ + 3H 2O í:; Cu(OH), + 3H* 0 27,2 -
Mn
Mn(OH); í í Mn{OH)j + OH- 0 - -5,0
343
Nguyên Phương trinh phản ứng Lực ion, mòi Ghi
- Ig * ^ pK^
tô ion hoá trương ion chú
344
B ả n g 3: HANG số TẠO PHỨC (ở 25"C, L ực ION / = 0)
k, chỉ hằng số tạo phức từng nấc; /?i chỉ hằng số tạo thành tổng hỌp
(Các số liệu được ghi từ ¿ = 1 đến i = n theo thứ tự từ trên xuông)
lon kim loại Phối tử Ig^i igA Ghi chú
4,38 4,38
2,96 7,34
Br
0,66 8,00
0,73 8,73
-
20,48 21,10 (/ = 0,3)
CN-
1,32 21,80
-0,13 20,67
3,04 3,04
2,00 5,04
cr
0,00 5,04
Ag'
0,26 5,30
6,58 6,58
|- 5,12 12,70
1,40 13,10
3,32 3,32 30®c
NH3
3,92 7,23 30°c
4,8 4,8
3.43 8,23
SCN-
1,27 9,50
0,20 9,52
8,82 8,82 20^0
S2O ,
4,64 13,46
EDTA^- 7,32 7,32 20“C; / = 0,1
6,13 6,13 / = 0,53
5,02 11,15 / = 0,53
3,85 15,00 /= 0 ,5 3
F-
2,75 17,75 /= 0 ,5 3
AP*
1,62 19,37 / = 0,53
0,47 19,84 /= 0 ,5 3
345
lon kim loại Phôi tử Ig>f, Ghi chú
C,OỈ 5,04 15,97
EDTA'' 16,13 16,13 20“C; 0,1
Ba^* EDTA"- 7,78 7,78
2,26 2,26 HCIO4 ^M
2,00 4,26
Br
1,92 6,18 NaCI04 2M
1,62 7,80
C|- l9 Â = 5 ,5 4
HCIO, ^M
l9Â = 14,95
+
r
lg/is= 16,80 NaCIO, 2M
lg A = 18,90 20“c
19/^4 = 3,41 0.4HCIO4
SCN'
lg/4 = 4,23
Cd'*
1.10 6,10
3,52 3,52
C^OỈ
1,77 5,29
346
lon kim loại Phôi tử lg*i Ig ^ , Ghi chú
3,52 3,52
c ,0 ;
1,77 5,29
2,55 2,55
Cd"‘ 2,01 4,56
NH3
1,34 5,90
0,84 6,74
EDTA“- 16,46 16,46 20“C; 0,1
1,99 1,99 20°C; / =0
1,51 3,50
0,93 4,43
NH3
0,64 5,07
0,06 5,13
- 0 .7 4 4,39
Co'*
3,00 3,00
0,00 3,00
SCN-
-0,70 2,30
-0,04 2,26
CN" lg[Ỉ6= 19.09 5MC0CI2
EDTA*- 16,31 16,31 20°C; 0.1
7,3 7.3 30°C; 2(NH,N03)
6,7 14,0 30°C; 2(NH,N03)
6,1 20,1 30°C; 2(NH3N03)
NH3
Co'* 5,6 25,7 30°C; 2(NH4N03)
5,05 30,75 30“C; 2(NH4N03)
4,41 35,16 30“C; 2(NH,N03)
FPTA"- 36,0 36,0 0,1
4,04 4,04
3,43 7,47
NH3
2,80 10,27
1,48 11,75
347
lon kim loại Phôi tử Igk, Ig ^ Ghi chú
igA = 5 ,i9
Cu'* SCN 0,7 (Mg(N03)2)
IgA = 6,52
5.93 5,93
NH, 2 (NH.NOj)
4.93 10,86
lg/Ì2 = 24,0
Cu* CN' lg/Í3= 28,59
Ig/y^ = 30,29
m = 12,11 18 “; * c
SCN"
lg/Í3= 11,60
Cr^* EDTA 24,0 24,0 0,1
3,03 3,03 *
1,94 4,97
SCN- 1,40 6,37
0,80 7,17
0,02 7.19
5,18 5,18
F- 3,89 9,07
3,03 12,10
CN- IgA = 42
Fe’ *
3,38 3,38
CH 3COO-
3,1 6,48
9.4 9,4
C2O 6,80 16,2
4.0 20,2
EDTA 25.1 25,1 20“C, 0,1
CN' ^9/^6 "
Fe" 20“C;0,1
EDTA“- 14,33 14,33
9.00 9,00 0,5
8,10 17,10 0,5
Br-
2,30 19,40 0,5
Hg'* 21,0
1.6 0,5
7,30 7,30
C|-
6,70 14,00
348
lon kim loại Phôi tử Igki Ig^ Ghl chú
1.0 15,0
cr
0,6 15,6
17,00 17,00
15,75 32,75
CN-
3,56 36,31
2,66 38,97
9,08 9,08 /= 1,0
8,18 17,26
SCN-
2,71 19,97
1,83 20,8
F- 1,03 1,03 0.5
12,87 12,87 0.5
10.75 23,82 0,5
Hg‘‘ 1
3,78 27,60 0,5
2,23 29,83 0,5
8,8 8,8 0,5
8,6 17.4 0.5
NH3
1.0 18,4 0.5
0.7 19.1 0.5
s^- Ig = 54,7
soị IgA =22,85 3.0
—
29,86
2,40 32,26
1,35 33,61
EDTA-‘ 21,80 21,80 20°C;0.1
1“ I2 2,87
l2(r) - I2 IgK =- 2,88
P3O ; 5,70 5,70 0.02KN03
1,79 1.79
349
lon kim loại Phôíi tử Igkị Ig ^, Ghi chú
3,82 3,82
c ,o r
1,43 5,25
sp r 1,95 1,95
cp r Ig = 6,51
EDTA“- 18,62 18,62 20“C; 0,1
Br' 1,77 1,77
1,09 1,09
SCN-
1,43 2,52
1,42 1,42
cr
lgA = 1.8
1,46 1,46
Pb^*
r IgA = 3,9
IgA = 4 , 5
2,68 2,68
CHjCOO'
1,40 4,08
4,20 4,20 1
c ,o r
2,11 6,31 1
EDTA"- 18,04 18,04 20“C; 0.1
1,11 1,11
Br 0,70 1,81
-0,55 1,46
Sn^*
CI 1,51 1,51
0,73 2,24
- 0,21 2,03
3Õ0
lon kim loại Phối tử I9 * , Ig y ì, Ghi chú
Sn'* -0,55 1,48
Sn'“ cr lg/4 = 0,82
2,54 2,54
P jO ;^ 4,66 4.66 *
Sr"*
s ,o r 2,04 2,04
351
B ả n g 4: MỘT số (ỈIÁ TRỊ THẾ ĐIỆN c ự ( ’ TIÊU {'HUẨN
/: chỉ trạng thái lỏng: ị chỉ trạng thái rắn: T chi’ trạng thái khí;
(aq): chỉ trạng thái tan trong nưóc.
Nguyên
Phương trình nửa phản ứng £®, V igK Ghi chú
tô
H3A s04+ 2H* + 2e :: H3ASO3+ H^o 0,559 18,9 0,577 trong HCI, HCIO3IM
352
Nguyên
Phương trinh nửa phàn ứng E^, V igK Ghi chú
to
1,70\/(HCI04 1M);
1,44\/(H2S0, 1M)
C ự + 2e t; 2C r 1,359 45,95
353
Nguyên
Phương trình nửa phản ứng E°, V IgK Ghi chú
tô
Hg^- + 2e Hg (/) 0,854 28,88
H g f + 2e tí 2Hg (/) 0,788 26,64 0,774V(HCI 1M);
0,776 (HCIO 4^M):
0,674 (H jS04 1/W)
Hg
2Hg^- + 2e H gf 0,920 31,11 0,907\/(HCI04 ^M)
K K* + e t; K i -2,925 -49,4
354
Nguyên
Phương trinh nửa phản ứng £®, V igK Ghi chú
tò
Na Na* + e N ai -2,713 -45,87
P bS O ,ị + 2 e ĩí P b ị + s o ị -0,350 -11,83
s + 2e -0,48 -16,2
Sn^* + 2e ĩ:; S n i
-4 ,6 7 trong HCI ^M
0,138
Sn
0,14V(HCI 1M);
Sn'* + 2e Sn^* 0,154 5.21
0,13\/ (HCI 2M)
355
Nguyên
Phương trin h nửa phản ứng £®, V igK Ghi chu
tố
Sr Sr^' + 2e í:; S ri -2,89 -97,7
356
B ả n g 5 : CHỈ số TÍCH s ố TAN ipK, = -Ig i^ s) ở 25"c
T '- Oxin
A sO Ị- BO- CNO- co ị C H 3C O O C3OỈ CN-
(tatrat) (Oxinat)
BP* 9,4
Co'*
Cu* 19,5
Cr>* 20,1
H g"
Sn'*
357
CHỈ SỐ TÍCH SỐ TAN ipK s = - I g K s ) ở 25°c (tiếp theo)
AP*
8,81 5,82
6,15 10,41
Co'*
Cr'*
Fe'*
Fe'* 40,5
H g"
Mg^’ 8,18
Mn'* 12,1
Ni'* 14,9
Sn'*
358
CHỈ s ố TÍCH SỐ TAN {pKs= -ìgK s) ở 25'^c (tiếp theo)
C rO Ỉ ppị po; HPOỈ soỉ soị S'- OH
51,8 (đen);
Hg'* 18,7 25,5
52,4 (đỏ)
9,2 (hoạt động);
Mg'* 27,20 5,82
10,9
9,6 (hổng);
Mn'* 12,6
12,6 (lục)
359
B ảng 6: LOGARIT HẢNG s ố ĐỊNH LUẬT HENRI, Ig/i
ĐỐI VỚI CÂN BẰNG R(aq) ^ RÎ
0 20 25 30 40 60 80 90
Khl X .
360
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] Nguyên Duy Ai. Nguyên Tinh Dun^, Trân Tlưinh Huê. Trân Ouòc Soiì.
Nguyên Tăn Tòng; Một sổ vẩn dề chọn lọc cùa hoá học. Tập 2, 3.
NXB Giáo dục, Hà Nội 2002.
[2] Nguyễn Tinh Dung; Hoá học phân tích. Phần I. Lí thuyết cư sâ
(cân bằng ton). NXB Giáo dục, Hà Nội 1977, lái bản 1981.
[3] NíỊuvển Tinh D iiiiíị; Bài tập Hoá học phán tích, NXB Giáo dục, Hà Nội
1982.
[4] NíỊuvễn Tinh Diiní’. Hoá học phàn tích. Cán bằng ion tron^ dung dịch.
NXB Đại học Sư phạm, 2005. Tái b;'m lần 1: 2009, lần 2: 2011.
|5| Nquyễn Tinh D u iiíị; Hoá học phân tích. Phán II. Các phản ứng ỉon
trong dung dịch nước. NXB Giáo dục Hà Nội 2003, tái bàn lần
thứ hai.
[6] Nguyễn Tinh Dung, ỉloLing Nhâm, Tran Quốc Sơn, Phạm Văn Tư; Tài liệu
nâng cao và m ở rộng kiến thức hoá học phổ thông trung học.
NXB Giáo dục, Hà Nội 1999, tái bản 2002, tr.7 7 - 131.
[11] Christie G.Enke; The Art and Science o f Chemical Analysis. John
Wiley & Sons, Inc. N.Y 2000.
361
MỤC LỤC
Trang
Mở đẩu 3
CHƯƠNG I. CÁC ĐỊNH LUẬT c ơ BẢN CỦA HOÁ HỌC ÁP DỤNG CHO CÁC HỆ
TRONG DUNG DỊCH CHẤT ĐIỆN LI 5
ặl.2. Các định luật cd bản của hoá học áp dụng cho các hệ trong dung dịch
chất điện li 18
2.1. Định luật hdp thức 18
2.2. Định luật bảo toàn vật chất 27
2.3. Định luật tác dụng khối lượng 36
ộ1.3. Đánh già gần đúng thành phần cản bàng trong dung dịch 48
ậll 7. Cân bằng tạo phửc hiđroxo của các ion kim loai 156
362
CHƯƠNG III. CÂN BẰNG TAO PHỨC TRONG DUNG D.ỊCH 167
ệlll. 1. Một số khái niệm chung về phức chất 167
ậlll.2. Đành giả cân bàng tạo phức trong dung dịch 177
CHƯƠNG V. CÂN BÀNG TRONG DUNG DỊCH CHỨA HỢP CHẤT ÌT TAN 275
§\/. í. Độ tan và tích số tan 275
%v.2. Sự kết tủa càc chất ít tan từdung dịch quà bão hoà và sựhoà tan
các kết tủa khó tan trong nước 300
CHƯƠNG VI. CÂN BẰNG PHÀN Bố CHẤT TAN GIỮA HAI DUNG MÔI
KHÔNG TRỘN LẰN 325
363
NHÀ XUẤT BẢ.N ĐẠk HOC s ư PHAM
D ịa chỉ: 136 Xuán Th)jỷ.. c ấ u Giày, Hà NÒI
Điện thoại: 04.375477735 I Fax: 04.37547911
Email: hanhchinh@nxbdhsp edui.vn I VWebsitrjem: http //nxbdhsp.edu.vn
H O Ả H Ọ C PHÂN T ÍC H