You are on page 1of 46

www.facebook.

com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

160 BÀI TẬP PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ - CÂN BẰNG HÓA HỌC
TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG
Câu 1: Đề thi thử THPTQG 2016 – Trường THPT Yên Lạc 2

1
c0
Cho phương trình hóa học: aAl + bFe3O4 => cFe + dAl2O3 (a, b, c, d là các số nguyên tối giản). Tổng
các hệ số a, b, c, d là

Ho
A. 24. B. 21. C. 20. D. 16.

ai
Câu 2: Đề thi thử THPTQG 2016 – Trường THPT Yên Lạc 2

iD
Cho phương trình hóa học của hai phản ứng sau:

Th
FeO + CO ↔ Fe + CO2.

On
3FeO + 10HNO3 ↔ 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O.

eu
Hai phản ứng trên chứng tỏ FeO là chất

Li
A. chỉ có tính bazơ. B. chỉ có tính oxi hóa. ai
C. chỉ có tính khử. D. vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
/T

Câu 3: Đề thi thử THPTQG 2016 – Trường THPT Việt Yên – Lần 1
ps

Cho chuỗi phản ứng :


ou
gr

Số phản ứng oxi hóa khử xảy ra là:


m/

A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
o
.c

Câu 4: Đề thi thử THPTQG 2016 – Trường THPT Trực Ninh – Nam Định – Lần 1
ok

Cho phương trình phản ứng :


bo

aFe3O4 + bHNO3 -> cFe(NO3)3 + dNO + eH2O


ce

Tỷ lệ a : b là :
fa

A. 3 : 10 B. 3 : 28 C. 1 : 14 D. 1 : 3
w.

Câu 5: Đề thi thử THPTQG 2016 – Trường THPT Thuận Thành 2 – Lần 2
Cho sơ đồ phản ứng: Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O
ww

Sau khi cân bằng, tỉ lệ số phân tử bị oxi hóa và số phân tử bị khử là


A. 28 : 3. B. 1:3. C. 3 :1. D. 3: 28.
Câu 6: Đề thi thử THPTQG 2016 – Trường THPT Thuận Thành 2 – Lần 1

Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 1
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Cho phương trình hóa học:
FeS + HNO3  Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + NO2 + H2O.
Biết tỉ lệ số mol NO và NO2 là 3 : 4. Sau khi cân bằng phương trình hóa học trên với hệ số các chất
là những số nguyên tối giản thì hệ số của HNO3 là
A. 76. B. 63. C. 102. D. 39.
Câu 7: Đề thi thử THPTQG 2016 – Trường THPT Yên Thế – Lần 2

1
c0
Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa - khử?

Ho
A. H2S + 6HNO3 → SO2 + 6NO2 + 4H2O.

ai
B. 3CrO3 + 2H2O → H2CrO4 + H2Cr2O7.

iD
C. Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2 + H2O.

Th
D. P2O5 + 3NaOH → NaH2PO4 + Na2HPO4.

On
Câu 8: Đề thi thử THPTQG 2016 – Trường THPT Yên Thế – Lần 2

eu
Tính oxi hóa của cacbon thể hiện trong phản ứng nào sau đây?
A. C + O2 → CO2. B. 3C + 4Al → Al4C3.

Li
C. C + 2CuO → 2Cu + CO2. D. C + H2O → CO + H2.
ai
Câu 9: Đề thi thử THPTQG 2016 – Trường THPT Chuyên Tuyên Quang
/T

Trong phản ứng của các chất vô cơ, phản ứng nào sau đây luôn là phản ứng oxi hóa - khử?
ps

A. Phản ứng hóa hợp. B. Phản ứng phân hủy.


ou

C. Phản ứng trao đổi. D. Phản ứng thế.


gr

Câu 10 : Đề thi thử THPTQG 2016 – Sở giáo dục và đào tạo Nam Định
m/

Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:


o
.c

(a) Sục khí H2S vào dung dịch NaOH (b) Cho kim loại Na và nước
ok

(c) Sụ khí Cl2 vào dung dịch Ca(OH)2 (d) Trộn dung dịch NH4Cl với dung dịch NaOH
bo

(e) Cho bột Zn vào dung dịch HNO3 (f) Trộn dung dịch FeCl2 với dung dịch AgNO3 dư
ce

Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa khử là


fa

A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
w.

Câu 11 : Đề thi thử THPTQG 2016 – Trường THPT Quỳnh Lưu 2


ww

Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa-khử?

A. 2Fe(OH)3 
to
Fe2O3 + 3H2O
B. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O
C. MgCl2 + 2AgNO3 → Mg(NO3)2 + 2AgCl

Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 2
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
D. 2KMnO4 
to
K2MnO4 + MnO2 + O2
Câu 12: Đề thi thử THPTQG 2016 – Trường THPT Quỳnh Lưu 1 – lần 3
Phản ứng nào sau đây lưu huỳnh đóng vai trò là chất oxi hóa
0 0
A. S + O2 
t
SO2 B. S + 2Na 
t
Na2S
0 0
C. S + 2H2SO4 (đ) 
t
3SO2 + 2H2O D. S + 6HNO3 (đ) 
t
H2SO4 + 6NO2 + 2H2O

1
Câu 13: Đề thi thử THPTQG 2016 – Trường THPT Quốc học Huế lần 1

c0
Cho các chất sau : CO ; CO2 ; SO2 ; NO ; NO2 ; Cl2 ; SiO2. Lần lượt dẫn mỗi chất qua dung dịch

Ho
Ba(OH)2 loãng. Số trường hợp có xảy ra phản ứng và số phản ứng oxi hóa khử lần lượt là :

ai
A. 5 và 3 B. 5 và 2 C. 4 và 2 D.6 và 3

iD
Câu 14: Đề thi thử THPTQG 2016 – Trường THPT Phương Sơn

Th
Cho quá trình Fe2+ → Fe 3+ + 1e, đây là quá trình

On
A. khử . B. oxi hóa. C. nhận proton. D. tự oxi hóa – khử.

eu
Câu 15: Đề thi thử THPTQG 2016 – Trường THPT Phương Sơn

Li
KMnO4 + FeSO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O
ai
Hệ số của chất oxi hóa và chất khử trong phản ứng trên lần lượt là:
/T

A. 5 và 2. B. 1 và 5. C. 2 và 5. D. 5 và 1.
ps

Câu 16: Đề thi thử THPTQG 2016 – Trường THPT Phúc Thành
ou

Trong phản ứng: K2Cr2O7 + HCl CrCl3 + Cl2 + KCl + H2O


gr

Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử bằng k lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng. Giá trị của k
m/


A. 1/7. B. 3/14. C. 4/7. D. 3/7.
o
.c

Câu 17: Đề thi thử THPTQG 2016 – Trường THPT Phúc Thành
ok

Cho sơ đồ chuyển hóa sau:


bo
ce
fa
w.

Trong các phản ứng trên có bao nhiêu phản ứng oxi hóa - khử ?
ww

A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 18: Đề thi thử THPTQG 2016 – Trường THPT Phú Nhuận – Lần 1
Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử ?
A. CaO + CO2 → .. . B. NaOH + HCl → .. . C. AgNO3 + HCl → .. . D. NO2 + NaOH → .. .

Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 3
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Câu 19: Đề thi thử THPTQG 2016 – Trường THPT Nguyễn Trãi – Thanh Hóa – Lần 2
Phản ứng: Al + HNO 3  Al(NO 3 ) 3 + NH 4 NO 3 + H 2 O. Tổng hệ số các chất (là số nguyên tối
giản) sau khi phản ứng được cân bằng là
A. 58. B. 86. C. 69. D. 32.
Câu 20: Đề thi thử THPTQG 2016 – Trường THPT Ngô Sỹ Liên – Lần 2
Cho dãy gồm các phân tử và ion: Zn, S, FeO, SO2, Fe2+, Cu2+, HCl. Tổng số phân tử và ion trong dãy

1
c0
vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là

Ho
A. 5. B. 6. C. 7. D. 4.
Câu 21: Đề thi thử THPTQG 2016 – Trường THPT Ngô Sỹ Liên – Lần 2

ai
Cho phương trình hóa học : aAl + bH2SO4 → cAl2(SO4)3 + dSO2 + eH2O

iD
Tỉ lệ a : b là

Th
A. 1 : 2 B. 1 : 3 C. 1 : 1 D. 2 : 3

On
Câu 22: Đề thi thử THPTQG 2016 – Trường THPT Ngọc Tảo – Lần 1

eu
Cho phản ứng hóa học sau : Al+HNO3→ Al(NO3)3+NH4NO3+H2O. Hệ số cân bằng của các chất trong

Li
sản phẩm lần lượt là: ai
A) 8,3,15 B) 8,3,9 C) 2,2,5 D) 2,1,4
/T

Câu 23: Đề thi thử THPTQG 2016 – Trường THPT Ngô Gia Tự - Vĩnh Phúc – Lần 4
ps

Chất nào trong các chất cho dưới đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
ou

A. O2. B. F2. C. Cl2. D. N2.


gr

Câu 24: Đề thi thử THPTQG 2016 – Trường THPT Ngô Gia Tự - Vĩnh Phúc – Lần 4
m/

Phương trình phản ứng nào dưới đây không đúng?


o

A. 2NH3 + 3CuO → 3Cu + N2 + 3H2O.


.c

B. H2S + Zn(NO3)2 → ZnS + 2HNO3.


ok

C. 2Cu + O2 + 4HCl → 2CuCl2 + 2H2O.


bo

D. H2S + Cu(NO3)2 → CuS + 2HNO3.


ce

Câu 25: Đề thi thử THPTQG 2016 – Trường THPT Nam Phú Cừ – Lần 2
fa

Cho các phản ứng sau


w.

4HCl + MnO2  MnCl2 + Cl2 + 2H2O.


ww

HCl + NH4HCO3  NH4Cl + CO2 + H2O.


2HCl + Zn  ZnCl2 + H2.
.6HCl + KClO3  KCl + 3Cl2 + 3H2O.
6HCl + 2Al  2AlCl3 + 3H2.

Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 4
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 26: Đề thi thử THPTQG 2016 – Trường THPT Nam Phú Cừ – Lần 2
Dãy gồm hai chất chỉ có tính oxi hoá là
A. Fe(OH)2, FeO. B. Fe(NO3)2, FeCl3. C. Fe2O3, Fe2(SO4)3. D. FeO, Fe2O3
Câu 27: Đề thi thử THPTQG 2016 – Trường THPT Nam Phú Cừ – Lần 2

1
c0
Cho phản ứng Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NO + N2O + H2O. Biết tỉ lệ số mol NO : N2O = x : y

Ho
Số phân tử HNO3 bị khử khi tham gia phản ứng là:

ai
A. (x + 3y) B. (3x + 6y) C. (12x + 30y). D. (x + 2y)

iD
Câu 28: Đề thi thử THPTQG 2016 – Trường THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh

Th
Nhóm nào sau đây gồm các chất vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử ?

On
A. Cl2, Fe B. Na, FeO C. H2SO4, HNO3 D. SO2, FeO

eu
Câu 29: Đề thi thử THPTQG 2016 – Trường THPT Lý Tự Trọng – Nam Định – Lần 1

Li
Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3, FeCO3, P, C, Cu2O, . Số chất trong
dãy bị oxi hóa khi tác dụng với HNO3 đặc, nóng là: ai
A. 5. B. 7. C. 8 D. 6.
/T

Câu 30: Đề thi thử THPTQG 2016 – Trường THPT Lương Thế Vinh – Lần 3
ps

Hợp chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử ?
ou

A. SO2 B. H2SO4 C. KHSO4 D. NaHCO3


gr

Câu 31: Đề thi thử THPTQG 2016 – Trường THPT Lương Thế Vinh – Lần 3
m/

Khi phản ứng với HNO3 đặc nóng, một phân tử FeS2 sẽ nhường ... electron. Số trong dấu ... là ?
o
.c

A. 1 B. 11 C. 15 D. 13
ok

Câu 32: Đề thi thử THPTQG 2016 – Trường THPT Lương Thế Vinh – Lần 1
Cho phương trình phản ứng: aAl + bHNO3 -> cAl(NO3)3 + dNH4NO3 + eH2O. Tỉ lệ a : e là ?
bo

A. 1 : 3. B. 1 : 15. C. 8 : 15. D. 8 : 9.
ce

Câu 33: Đề thi thử THPTQG 2016 – Trường THPT Lương Ngọc Quyến
fa

Trong phản ứng: Al + HNO3 (loãng)  Al(NO3)3 + N2O + H2O, tỉ lệ giữa số nguyên tử Al bị oxi
w.

hoá và số phân tử HNO3 bị khử (các số nguyên, tối giản) là:


ww

A. 8 và 6. B. 4 và 15. C. 4 và 3. D. 8 và 30.
Câu 34: Đề thi thử THPTQG 2016 – Trường THPT Lương Ngọc Quyến
Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa – khử?
0
A. CaCO3 
t
 CaO + CO2. B. 2NaOH + Cl2  NaCl + NaClO + H2O.

Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 5
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
0 0
C. 4Fe(OH)2 + O2 
t
 2Fe2O3 + 4H2O. D. 2KclO3 
t
 2KCl + 3O2.
Câu 35: Đề thi thử THPTQG 2016 – Trường THPT Lục Ngạn
Cho phản ứng HCl + KMnO4 → KCl + Cl2 + MnCl2 + H2O.
Tổng hệ số (số nguyên, tối giản) tất cả các chất trong phương trình hóa học của phản ứng trên là
A. 35. B. 34. C. 32. D. 37.

1
Câu 36: Đề thi thử THPTQG 2016 – Trường THPT Lê Quí Đông – Đà Nẵng

c0
Trong các cặp chất sau: (1) AgNO3 và NaCl; (2) NO2 và NaOH; (3) FeS2 và HCl; và (4) CaO và CO2.

Ho
Số cặp chất xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là

ai
A. 1 B. 2. C. 3 D. 4

iD
Câu 37: Đề thi thử THPTQG 2016 – Trường THPT Lam Kinh – Lần 2

Th
Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử?

On
A. Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O

eu
B. AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3.

Li
C. Na2O + 2HCl → 2NaCl + H2O.
D. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O
ai
/T
Câu 38: Đề thi thử THPTQG 2016 – Trường THPT Chuyên Khoa học tự nhiên – Lần 2
Cho các chất : FeS ; Cu2S ; H2S ; Ag ; Fe ; KMnO4 ; Na2SO3 ; Fe(OH)2 ; S. Số chất có thể phản ứng
ps

với H2SO4 đặc nóng tạo ra SO2 là :


ou

A. 7 B. 8 C. 9 D. 6
gr

Câu 39: Đề thi thử THPTQG 2016 – Sở giáo dục và đào tạo Vĩnh Phúc – Lần 2
m/

Cho phản ứng : Mg + HNO3 -> Mg(NO3)2 + N2 + H2O. Tổng hệ số cân bằng tối giản của các chất trong
o

phương trình sau khi cân bằng là :


.c

A.28 B.29 C.32 D.25


ok

Câu 40: Đề thi thử THPTQG 2016 – Trường THPT Kim Liên - Lần 1
bo

Cho dung dịch X chứa KMnO4 và H2SO4 (loãng) lần lượt vào các dung dịch FeCl2, FeSO4, CuSO4,
ce

MgSO4, H2S, HCl(đặc). Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa khử là :
fa

A. 6 B. 3 C. 4 D. 5
w.

Câu 41: Đề thi thử THPTQG 2016 – Trường THPT Hồng Lĩnh - Lần 1
ww

Cho sơ đồ phản ứng: M2OX + HNO3 


 M(NO3)3 + … . Phản ứng trên không phản ứng oxi
hóa – khử khi x có giá trị là bao nhiêu?
A. x = 1 hoặc 2. B. x = 1. C. x = 3. D. x = 2.
Câu 42: Đề thi thử THPTQG 2016 – Trường THPT Hồng Lĩnh - Lần 1

Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 6
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Trong sơ đồ chuyển hoá: S → FeS → H2S → H2SO4 → SO2 → S. Có ít nhất bao nhiêu phản ứng thuộc
loại phản ứng oxi hoá-khử?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 43 : Đề thi thử THPTQG 2016 – Trường THPT Hiệp Hòa - Lần 1
Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử ?
A. FeCl2 + 3AgNO3  2AgCl + Ag + Fe(NO3)3

1
c0
B. H2SO4 + 2K2Cr2O7  K2Cr2O7 + H2O + K2CrO4

Ho
C. H2SO4 + 2KHCO3  K2SO4 + 2CO2 + 2H2O

ai
D. 2AlCl3 + 3Na2CO3 + 3H2O  2Al(OH)3 + 3CO2 + 6NaCl

iD
Câu 44 : Đề thi thử THPTQG 2016 – Trường THPT Hiệp Hòa - Lần 1

Th
Cho phản ứng : Fe(NO3)2 + HCl  FeCl3 + Fe(NO3)3 + NO + H2O. Nếu hệ số của NO là 3 thì hệ số

On
của FeCl3 bằng :

eu
A. 6 B.3 C.5 D.4
Câu45 : Đề thi thử THPTQG 2016 – Trường THPT Hiệp Hòa - Lần 1

Li
Phản ứng nào sau đây phi kim bị oxi hóa ? ai
A. 4Cl2 + H2S + 4H2O  H2SO4 + 8HCl B. S + 2Na  Na2S
/T

C. C + 4HNO3  CO2 + 4NO2 + 2H2O D. 3Cl2 + 2Fe  2FeCl3


ps

Câu 46: Đề thi thử THPTQG 2016 – Trường THPT Hậu Lộc – Thanh Hóa - lần 2
ou

Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra
gr

A. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu.


m/

B. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+.


o
.c

C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu.


ok

D. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+.


bo

Câu 47: Đề thi thử THPTQG 2016 – Trường THPT Hậu Lộc – Thanh Hóa - lần 2
ce

Trong phân tử NH4NO3 thì số oxi hoá của 2 nguyên tử nitơ là :


fa

A. +1 và +1 B. – 4 và +6
w.

C. -3 và +5 D. -3 và +6
Câu 48: Đề thi thử THPTQG 2016 – Trường THPT Hậu Lộc – Thanh Hóa - lần 2
ww

Cho dãy các chất và ion: Zn, S, FeO, SO2, N2, HCl, Cu2+, Cl-. Số chất và ion có cả tính oxi hóa và tính
khử là :
A. 5. B. 6. C. 4. D. 7.
Câu 49: Đề thi thử THPTQG 2016 – Trường THPT Hậu Lộc – Thanh Hóa - lần 2

Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 7
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1). Sục khí C2H4 vào dung dịch KMnO4.
(2). Sục CO2 dư vào dung dịch NaAlO2
(3). Chiếu sáng vào hỗn hợp khí (CH4; Cl2).
(4). Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3.
(5). Sục khí NH3 vào dung dịch AlCl3.

1
c0
(6). Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.

Ho
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hoá- khử xảy ra là

ai
A. 1,3,4,6. B. 2,4,5,6. C. 1,2,4,5 D. 1,2,3,4.

iD
Câu 50: Đề thi thử THPTQG 2016 – Trường THPT Hàn Thuyên lần 1

Th
Trong phân tử H2SO4 số oxihóa của lưu huỳnh (S) là

On
A. -2. B. +6. C. +4. D. 0.

eu
Câu 51: Đề thi thử THPTQG 2016 – Trường THPT Hàn Thuyên lần 1

Li
Cho phản ứng: Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2S + H2O. Khi hệ số cân bằng phản ứng là nguyên và
tối giản thì số phân tử H2O tạo thành là ai
A. 3. B. 10. C. 5. D. 4.
/T

Câu 52: Đề thi thử THPTQG 2016 – Trường THPT Hàn Thuyên lần 2
ps

Cho phản ứng hoá học: 4HNO3 đặc nóng + Cu -> Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O Trong phản ứng này
ou

HNO3 đóng vai trò


gr

A. Axit. B. môi trường.


m/

C. chất oxi hóa. D. chất oxi hóa và môi trường.


o

Câu 53: Đề thi thử THPTQG 2016 – Trường THPT Hàn Thuyên lần 2
.c

Phát biểu nào dưới đây không đúng?


ok

A. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó xảy ra sự trao đổi electron.
bo

B. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng luôn xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử.
ce

C. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của một số nguyên tố
fa

D. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của tất cả các nguyên tố.
w.

Câu 54: Đề thi thử THPTQG 2016 – Trường THPT Đồng Đậu lần 2
ww

Cho biết các phản ứng xảy ra như sau :


2FeBr2 + Br2 -> 2FeBr3 ; 2NaBr + Cl2 -> 2NaCl + Br2
Phát biểu đúng là :
A. Tính khử của Cl2 mạnh hơn Br2 B. Tính oxi hóa của Br2 mạnh hơn Cl2

Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 8
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
C. Tính khử của Br- mạnh hơn Fe2+ D. Tính oxi hóa của Cl2 mạnh hơn Fe3+
Câu 55: Đề thi thử THPTQG 2016 – Trường THPT Đồng Đậu lần 2
Cho phương trình hóa học :
aFe + bH2SO4 ->cFe2(SO4)3 + dSO2 + eH2O. Tỷ lệ a : b là :
A. 1 : 3 B. 1 : 2 C. 2 : 3 D. 2 : 9
Câu 56: Đề thi thử THPTQG 2016 – Trường THPT Đồng Đậu lần 1

1
c0
Lưu huỳnh trong chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?

Ho
A. H2SO4. B. SO2. C. H2S. D. Na2SO4.

ai
Câu 57: Đề thi thử THPTQG 2016 – Trường THPT Đồng Đậu lần 1

iD
Cho các phản ứng sau:

Th
o

(1) Fe(OH)2 + H2SO4 đặc   (2) Fe + H2SO4 loãng 



t

On
o

(3) Fe(OH)3 + H2SO4 đặc   (4) Fe3O4 + H2SO4 loãng 



t

eu
o

(5) Cu + H2SO4 loãng + dung dịch NaNO3 


 (6) FeCO3 + H2SO4 đặc  
t

Li
ai
Số phản ứng hóa học trong đó H2SO4 đóng vai trò là chất oxi hóa là
A. 2. B. 4 C. 3. D. 5.
/T

Câu 58: Đề thi thử THPTQG 2016 – Trường THPT Chuyên sư phạm lần 3
ps

Cho các phương trình phản ứng sau :


ou

(a) Fe + 2HCl -> FeCl2 + H2


gr

(b) Fe3O4 + 4H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + FeSO4 + 4H2O


m/

(c) 2KMnO4 + 16HCl -> 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O


o
.c

(d) FeS + H2SO4 -> FeSO4 + H2S


ok

(e) 2Al + 3H2SO4 -> Al2(SO4)3 + 3H2


bo

(g) Cu + 2H2SO4 -> CuSO4 + SO2 + 2H2O


ce

Trong các phản ứng trên , số phản ứng mà ion H+ đóng vai trò chất oxi hóa là :
fa

A.2 B.4 C.3 D.1


w.

Câu 59: Đề thi thử THPTQG 2016 – Trường THPT Đặng Thai Mai
Cho phản ứng: Cr2S3 + Mn(NO3)2 + K2CO3 → K2CrO4 + K2SO4 + K2MnO4 + NO + CO2
ww

Tổng hệ số của các chất tham gia (nguyên, tối giản) khi phản ứng cân bằng là
A. 24. B. 18. C. 36. D. 26.
Câu 60: Đề thi thử THPTQG 2016 – Trường THPT Đặng Thai Mai

Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 9
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử?
A. 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O.
B. AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3.
C. Ca(OH)2 + 2CO2 → Ca(HCO3)2.
D. 2NaOH + SO2 → Na2SO3 + H2O.

1
Câu 61: Đề thi thử THPTQG 2016 – Trường THPT Đào Duy Từ - Thái Nguyên lần 1

c0
Phản ứng giữa 2 chất nào sau đây thu được sản phẩm trong đó Clo đạt mức oxy hóa cao nhất của nó

Ho
A. MnO2 + HCl B. Cl2 + NaOH loãng nguội

ai
C. Cl2 + KOH đặc nóng D. Cl2+ bột Ca(OH)2

iD
Câu 62: Đề thi thử THPTQG 2016 – Trường THPT Diễn Châu 2

Th
Cho phản ứng hóa học : Cu + HNO3 loãng→ Cu(NO3)2 + NO + H2O.

On
Khi cân bằng phản ứng hóa học trên với hệ số của các chất là số nguyên tối dãn, thì hệ số của HNO3 là

eu
A. 4. B. 8. C. 6. D. 3.

Li
Câu 63: Đề thi thử THPTQG 2016 – Trường THPT Diễn Châu 5 – Lần 1
Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng oxi hóa – khử ?
ai
/T
A. FeS + 2HCl  FeCl2 + H2S B. 2KI + H2O + O3  2KOH + I2 + O2
ps

C. 2H2S + SO2 3S + 2H2O D. Cl2 + 2NaOH  NaCl + NaClO + H2O.


ou

Câu 64: Đề thi thử THPTQG 2016 – Trường THPT Yên Định 1
Trong phương trình phản ứng:
gr

aK2SO3 + bKMnO4 + cKHSO4  dK2SO4 + eMnSO4 + gH2O.


m/

Tổng hệ số tối giản các chất tham gia phản ứng là


o
.c

A. 15. B. 18. C. 10. D. 13.


ok

Câu 65: Đề thi thử THPTQG 2016 – Trường THPT Lê Quí Đôn
bo

Cho phương trình hóa học: FeS + HNO3  Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + NO2 + H2O.
ce

Biết tỉ lệ số mol NO và NO2 là 3 : 4. Sau khi cân bằng phương trình hóa học trên với hệ số các chất
fa

là những số nguyên tối giản thì hệ số của HNO3 là


w.

A. 76. B. 63. C. 102. D. 39.


Câu 66: Đề thi thử THPTQG 2016 – Sở giáo dục và đào tạo Kiên Giang
ww

Cho dãy các chất: CuO, S, Fe(OH)2, FeSO4, P, Fe3O4, Fe2(SO4)3, CaCO3. Số chất bị oxi hóa bởi dung
dịch HNO3 đặc, nóng giải phóng khí là:
A. 4. B. 6. C. 3. D. 5.
Câu 67: Đề thi thử THPTQG 2016 – Trường THPT Tiên Lãng

Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 10
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa – khử ?

A. 2KNO3 2KNO2 + O2 B. 4FeCO3 + O2 2Fe2O3 + 4CO2.

C. 2NaOH + Cl2 → NaCl + NaClO + H2O. D. CaCO3 CaO + CO2.


Câu 68: Đề thi thử THPTQG 2016 – Trường THPT Hùng Vương
Dãy gồm hai chất chỉ có tính oxi hoá là

1
c0
A. Fe2O3, Fe2(SO4)3. B. FeO, Fe2O3. C. Fe(NO3)2, FeCl3. D. Fe(OH)2, FeO.

Ho
Câu 69: Đề thi thử THPTQG 2016 – Trường THPT Hùng Vương

ai
Cho phương trình phản ứng: aFeSO4 + bK2Cr2O7 + cH2SO4 → dFe2(SO4)3 + eK2SO4 + fCr2(SO4)3 +
gH2O. Tỉ lệ a : b là

iD
A. 6 : 1. B. 2 : 3. C. 3 : 2. D. 1 : 6.

Th
Câu 70: Đề thi thử THPTQG 2016 – Trường THPT Chuyên Vinh lần 2

On
Cặp chất có xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là:

eu
A. Br2 + dung dịch FeCl2.

Li
B. KHSO4 + dung dịch BaCl2. ai
C. Fe2O3 + dung dịch HNO3 đặc, nóng.
/T

D. Al(OH)3 + dung dịch H2SO4 đặc nguội.


ps

Câu 71: Đề thi thử THPTQG 2016 – Trường THPT Chuyên Tuyên Quang
ou

Cho phản ứng : FeO + HNO3  Fe(NO3)3 + NO + H2O


gr

Tỉ lệ số phân tử HNO3 đóng vai trò là chất oxi hóa và môi trường trong phản ứng là
m/

A. 1 : 3. B. 1 : 9. C. 1 : 10. D. 1 : 2.
o

Câu 72: Đề thi thử THPTQG 2016 – Trường THPT Chuyên Nguyễn Trãi – Hải Dương
.c

Cho phản ứng: aAl + bHNO3 → cAl(NO3)3 + dNO + eH2O. Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối
ok

giản. Tổng (a + b) bằng


bo

A. 5. B. 4. C. 7. D. 6.
ce

Câu 73: Đề thi thử THPTQG 2016 – Trường THPT Chuyên Nguyễn Trãi – Hải Dương
fa

Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hóa khử:
w.

A. KClO3 → KCl + KClO4 B. Ag2O → Ag + O2


ww

C. CaCO3 → CaO + CO2 D. Cl2 + 2NaBr → 2NaCl+ Br2


Câu 74: Đề thi thử THPTQG 2016 – Trường THPT Chuyên Nguyễn Trãi – Hải Dương
Cho các chất Cl2, H2O, KBr, HF, H2SO4 đặc. Đem trộn từng cặp chất với nhau, số cặp chất có phản
ứng oxi hóa- khử xẩy ra là

Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 11
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 75: Đề thi thử THPTQG 2016 – Trường THPT Chuyên Quang Diệu lần 1
Hợp chất mà sắt vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là
A. Fe(OH)3. B. Fe2O3. C. FeCl2. D. FeCl3.
Câu 76: Đề thi thử THPTQG 2016 – Trường THPT Chuyên Nguyễn Huệ lần 1

1
Cho phản ứng: C6H5-CH=CH2 + KMnO4 → C6H5-COOK + K2CO3 + MnO2 + KOH + H2O. Khi có 10

c0
phân tử KMnO4 phản ứng thì số nguyên tử cacbon bị oxi hóa là

Ho
A. 4. B. 3. C. 6. D. 10.

ai
Câu 77: Đề thi thử THPTQG 2016 – Trường THPT Chuyên Lê Khiết lần 1

iD
Chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?

Th
A. ozon. B. sắt. C. lưu huỳnh. D. flo.

On
Câu 78: Đề thi thử THPTQG 2016 – Trường THPT Chuyên Lào Cai lần 2

eu
Trong các chất FeCl2, FeCl3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3. Số chất có cả tính oxi hóa và
tính khử là:

Li
A. 2 B.3 C. 5 ai D.4
Câu 79: Đề thi thử THPTQG 2016 – Trường THPT Chuyên Lam Sơn lần 2
/T

Trong các phản ứng sau: Nhiệt phân KClO3 có xúc tác MnO2; nhiệt phân CaCO3; nhiệt phân KMnO4;
ps

nhiệt phân NH4NO3; nhiệt phân AgNO3, có bao nhiêu phản ứng là phản ứng nội oxi hóa khử?
ou

A. 2 B. 3 C. 4 D.5
gr

Câu 80: Đề thi thử THPTQG 2016 – Trường THPT Chuyên Lam Sơn lần 1
m/

Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa – khử ?
o

A. 2NaOH + Cl2 →NaCl + NaClO + H2O.


.c

B. 2KNO3→ 2KNO2 + O2
ok

C.CaCO3→CaO + CO2.
bo

D. 4FeCO3 + O2→2Fe2O3 + 4CO2.


ce

Câu 81: Đề thi thử THPTQG 2016 – Trường THPT Chuyên Lam Sơn lần 1
fa

Trong các ion sau đây, ion có tính oxi hóa mạnh nhất là ?
w.

A. Cu2+. B. Zn2+. C. Ca2+. D. Ag+.


ww

Câu 82: Đề thi thử THPTQG 2016 – Trường THPT Chuyên Hạ Long lần 1
Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử?
A. 2NaOH + SO2 → Na2SO3 + H2O.
B. AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3.

Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 12
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
C. 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O.
D. Ca(OH)2 + 2CO2 → Ca(HCO3)2.
Câu 83: Đề thi thử THPTQG 2016 – Trường THPT Chuyên Hạ Long lần 1
Trong chất nào sau đây nitơ vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử ?
A. NH4Cl. B. HNO3. C. NH3. D. NO2.
Câu 84: Đề thi thử THPTQG 2016 – Trường THPT Chuyên Hạ Long lần 3

1
c0
Số oxi hóa của crom trong hợp chất Cr2O3 là

Ho
A. +6. B. +3. C. +2. D. +4.

ai
Câu 85: Đề thi thử THPTQG 2016 – Sở giáo dục Bắc Ninh lần 1

iD
Số oxi hóa của clo ở hợp chất nào sau đây có số oxi hóa +5 ?

Th
A.KClO3 B.NaClO C.HClO4 D.HClO

On
Câu 86: Đề thi thử THPTQG 2016 – Sở giáo dục Bắc Ninh lần 1

eu
Trong phản ứng nào sau đây , HCl đóng vai trò chất oxi hóa ?

Li
A. HCl + NH3 -> NH4Cl
B. HCl + NaOH -> NaCl + H2O
ai
/T
C. 4HCl + MnO2 -> MnCl2 + Cl2 + 2H2O
ps

D. 2HCl + Fe -> FeCl2 + H2


Câu 87: Đề thi thử THPTQG 2016 – Trường THPT Yên Lạc 2
ou

Cho các cân bằng hóa học sau:


gr

(a) H2 (k) + I2 (k)  2HI (k).


m/

(b) 2NO2 (k)  N2O4 (k).


o
.c

(c) 3H2 + N2 (k)  2NH3 (k).


ok

(d) 2SO2 (k) + O2 (k)  2SO3 (k).


bo

Ở nhiệt độ không đổi, khi thay đổi áp suất chung của mỗi hệ cân bằng, cân bằng hóa học nào ở trên
không bị chuyển dịch?
ce

A. (d). B. (b). C. (c). D. (a).


fa

Câu 88: Đề thi thử THPTQG 2016 – Trường THPT Việt Yên – Lần 1
w.

Cho các cân bằng sau trong các bình riêng biệt:
ww

H2 (k, không màu) + I2 (k, tím) 




 2HI (k, không màu) (1)



2NO2 (k, nâu đỏ) 
 N2O4 (k, không màu) (2)

Nếu làm giảm thể tích bình chứa của cả 2 hệ trên, so với ban đầu thì màu của

Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 13
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
A. hệ (1) hệ (2) đều đậm lên. B. hệ (1) không thay đổi; hệ (2) nhạt đi.
C. hệ (1) và hệ (2) đều nhạt đi. D. hệ (1) đậm lên; hệ (2) nhạt đi.
Câu 89: Đề thi thử THPTQG 2016 – Trường THPT Trực Ninh – Nam Định – Lần 1
Cân bằng nào sau đây chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng áp suất?


 2HI(k)
A. H2(k) + I2(k) 
 
 2NH3(k)
B. N2(k) + 3H2(k) 

1

 H2S(k)
C. S(r) + H2(k) 
 
 CaO + CO2(k)
D. CaCO3 

c0
Câu 90: Đề thi thử THPTQG 2016 – Trường THPT Triệu Sơn – Lần 1

Ho
Trong bình kín có hệ cân bằng hóa học sau:

ai

 CO(k)  H O(k); H  0
CO2 (k)  H 2 (k) 

iD
2

Xét các tác động sau đến hệ cân bằng:

Th
(a) Tăng nhiệt độ; (b) Thêm một lượng hơi nước;

On
(c) giảm áp suất chung của hệ; (d) dùng chất xúc tác;

eu
(e) thêm một lượng CO2;
Trong những tác động trên, các tác động làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận là

Li
A. (a), (c) và (e) B. (a) và (e) C. (d) và (e)
ai D. (b), (c) và (d)
Câu 91: Đề thi thử THPTQG 2016 – Trường THPT Thuận Thành 2 – Lần 2
/T

Cho các cân bằng hóa học sau:


ps

(1) 2HI (k)  H2 (k) + I2 (k). (2) CaCO3 (r)  CaO (r) + CO2 (k).
ou

(3) FeO (r) + CO (k) Fe (r) + CO2 (k). (4) 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k).
gr

Khi tăng áp suất của hệ, số cân bằng bị chuyển dịch theo chiều thuận là
m/

A. 2 B. 4. C. 1. D. 3.
o

Câu 92: Đề thi thử THPTQG 2016 – Trường THPT Thuận Thành 2 – Lần 1
.c

Cho phản ứng: Na2S2O3 (l) + H2SO4 (l)  Na2SO4 (l) + SO2 (k) + S (r) + H2O (l).
ok

Khi thay đổi một trong các yếu tố: (1) tăng nhiệt độ; (2) tăng nồng độ Na2S2O3; (3) giảm nồng độ
bo

H2SO4; (4)giảm nồng độ Na2SO4; (5) giảm áp suất của SO2; (6) dùng chất xúc tác; có bao nhiêu yếu tố
ce

làm tăng tốc độ của phản ứng đã cho?


fa

A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
w.

Câu 93: Đề thi thử THPTQG 2016 – Trường THPT Chuyên Tuyên Quang
ww

Cho các cân bằng hóa học sau:



 2HI (k).
(a) H2 (k) + I2 (k) 
 
 N2O4 (k).
(b) 2NO2 (k) 


 2NH3 (k).
(c) 3H2 (k) + N2 (k) 
 
 2SO3 (k).
(d) 2SO2 (k) + O2 (k) 

Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 14
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Ở nhiệt độ không đổi, khi thay đổi áp suất chung của mỗi hệ cân bằng, cân bằng hóa học nào ở trên
không bị chuyển dịch?
A. (d). B. (c). C. (a). D. (b).
Câu 94: Đề thi thử THPTQG 2016 – Trường THPT Chuyên Tuyên Quang
Cho phản ứng: Na2S2O3 (l) + H2SO4 (l)  Na2SO4 (l) + SO2 (k) + S (r) + H2O (l).
Khi thay đổi một trong các yếu tố: (1) tăng nhiệt độ; (2) tăng nồng độ Na2S2O3; (3) giảm nồng

1
c0
độ H2SO4; giảm nồng độ Na2SO4; (5) giảm áp suất của SO2; (6) dùng chất xúc tác. Có bao nhiêu yếu tố
làm tăng tốc độ của phản ứng trên?

Ho
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.

ai
Câu 95: Đề thi thử THPTQG 2016 – Trường THPT Chuyên Thái Bình

iD
Cho 3 mẫu đá vôi (100%CaCO3) có cùng khối lượng: Mẫu 1 dạng khối, mẫu 2 dạng viên nhỏ, mẫu 3

Th
dạng bột mịn vào 3 cốc đựng có cùng thể tích dung dịch HCl(dư, cùng nồng độ, ở điều kiện thường).

On
Thời gian để đá vôi tan hết trong 3 cốc tương ứng là t1, t2 ,t3 giây. So sánh nào sau đây đúng?

eu
A.t1< t2< t3 B.t1= t2= t3 C.t3< t2< t1 D.t2< t1< t3

Li
Câu 96: Đề thi thử THPTQG 2016 – Sở giáo dục và đào tạo Đồng Tháp
Trong bình kín có hệ cân bằng hóa học sau:
ai
/T
CO2 (k) + H2 (k) <-> CO (k) + H2O (k) H > 0
ps

Xét các tác động sau đến cân bằng: (a) Tăng nhiệt độ; (b) Thêm một lượng hơi nước;
ou

(c) Giảm áp suất chung của hệ; (d) Dùng chất xúc tác; (e) Thêm một lượng CO2.
Trong những tác động trên, các tác động làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận là
gr

A. (a), (b), (e) B. (a), (e)


m/

C. (a), (c), (d) D. (b), (c)


o
.c

Câu 97: Đề thi thử THPTQG 2016 – Sở giáo dục và đào tạo Quảng Nam
ok

Ở 25oC, kẽm ở dạng bột khi tác dụng với dung dịch HCl 1,0M, tốc độ phản ứng xảy ra nhanh hơn so
bo

với kẽm ở dạng hạt. Yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng trên là
ce

A. áp suất. B. nồng độ.


C. diện tích bề mặt tiếp xúc. D. nhiệt độ.
fa

Câu 98: Đề thi thử THPTQG 2016 – Sở giáo dục và đào tạo Nam Định
w.

Ở nhiệt độ không đổi, khi thay đổi áp suất chung của hệ, cân bằng hóa học nào sau đây không bị dịch
ww

chuyển?
A. 2NO2 (k) ⇌ N2O4 (k) B. N2 (k) + 3H2 (k) ⇌ 2NH3 (k)
C. 2SO2 (k) + O2 (k) ⇌ 2SO3 (k) D. H2 (k) + I2 (k) ⇌ 2HI (k)

Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 15
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Câu 99: Đề thi thử THPTQG 2016 – Sở giáo dục và đào tạo Vĩnh Phúc
Cho các cân bằng hóa học sau:
(1) 2HI (k)  H2 (k) + I2 (k).
(2) CaCO3 (r)  CaO (r) + CO2 (k).
(3) FeO (r) + CO (k)  Fe (r) + CO2 (k).
(4) 2SO2 (k) + O2 (k)  2SO3 (k).

1
c0
Khi tăng áp suất của hệ, số cân bằng bị chuyển dịch theo chiều thuận là

Ho
A. 2 B. 4. C. 1. D. 3.

ai
Câu 100 : Đề thi thử THPTQG 2016 – Trường THPT Quỳnh Lưu 2

iD
Cho phương trình hóa học của phản ứng: X + 3Y → 2Z + T. Ở thời điểm ban đầu nồng độ của chất X

Th
là 0,01 mol/l. Sau 20 giây, nồng độ của chất X là 0,008 mol/l. Tốc độ phản ứng trung bình của chất Y
trong khoảng thời gian trên là

On
A. 2,0.10-3 mol/(l.s). B. 8,0.10-4 mol/(l.s).

eu
C. 3,0.10-4 mol/(l.s) D. 1,0.10-4 mol/(l.s)

Li
Câu 101: Đề thi thử THPTQG 2016 – Trường THPT Quốc học Huế lần 1
ai
Cho khí HI vào 1 bình kín đun nóng đến nhiệt độ xác định thì xảy ra phản ứng :
/T

2HI(k) <-> H2(k) + I2(k) H = -52 kJ


ps

Trong các yếu tố sau : nồng độ ; nhiệt độ ; áp suất ; chất xúc tác . Số yếu tố ảnh hưởng đến chuyển dịch
cân bằng là :
ou

A.3 B.2 C.4 D.1


gr

Câu 102: Đề thi thử THPTQG 2016 – Trường THPT Quốc học Huế
m/

Trong một bình kín dung tích V lít không đổi có chứa 1,3a mol O2 và 2,5a mol SO2 ở 100oC, 2 atm (có
o
.c

mặt xúc tác V2O5), nung nóng bình một thời gian sau đó làm nguội tới 100oC, áp suất trong bình lúc đó
là p; hiệu suất phản ứng tương ứng là h. Mối liên hệ giữa p và h được biểu thị bằng biểu thức
ok

 1,25h   2,5h   0,65h   1,3h 


bo

A. p = 2. 1-  B. p = 2. 1-  C. p = 2. 1- D. p = 2. 1-


 3,8   3,8   3,8   3,8 

ce

Câu 103: Đề thi thử THPTQG 2016 – Trường THPT Quốc học Huế
fa

Cho các phản ứng sau:


w.

1. H2(k) + I2(r) 


 2 HI(k) , H >0
ww

2. 2NO(k) + O2(k) 


 2 NO2 (k) , H <0



3. CO(k) + Cl2(k) 
 COCl2(k) , H <0

4. CaCO3(r) 


 CaO(r) + CO2(k) , H >0

Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 16
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Khi giảm nhiệt độ hoặc tăng áp suất các cân bằng nào trên đây đều chuyển dịch theo chiều thuận ?
A. 1, 3, 4 B. 2, 4 C. 1,2 D. 2, 3.
Câu 24
Khi giảm nhiệt độ cân bằng chuyển dịch theo chiều phản ứng tỏa nhiệt (H < 0)
Tăng áp suất cân bằng dịch chuyển theo chiều giảm số mol khí

1
=>D

c0
Câu 104: Đề thi thử THPTQG 2016 – Trường THPT Phương Sơn

Ho
Cho các cân bằng sau:

ai
0

xt ,t
(1) 2SO2(k) + O2(k)   2SO3(k)

iD
xt ,t 0

 2NH3(k)

Th
(2) N2(k) + 3H2 

On
xt ,t 0

 CO (k) + H2O (k)
(3) CO2(k) + H2(k) 

eu
0

xt ,t
 H2(k) + I2 (k)

Li
(4) 2HI (k)  
xt ,t 0
ai

 CH3COOC2H5 (l) + H2O (l)
(5) CH3COOH (l) + C2H5OH 

/T

Khi thay đổi áp suất, nhóm gồm các cân bằng hoá học đều không bị chuyển dịch là
ps

A. (3), (4) và (5). B. (3) và (4). C. (1) và (2). D. (2), (4) và (5).
ou

Câu 105: Đề thi thử THPTQG 2016 – Trường THPT Phúc Thành
gr

Cho cân bằng hóa học : nX (k) + mY (k) pZ (k) + qT (k). Ở 50oC, số mol chất Z là x; Ở 100oC
m/

số mol chất Z là y. Biết x > y và (n+m) > (p+q), kết luận nào sau đây đúng?
o

A. Phản ứng thuận thu nhiệt, làm tăng áp suất của hệ.
.c

B. Phản ứng thuận tỏa nhiệt, làm tăng áp suất của hệ.
ok

C. Phản ứng thuận thu nhiệt, làm giảm áp suất của hệ.
bo

D. Phản ứng thuận tỏa nhiệt, làm giảm áp suất của hệ.
ce

Câu 106: Đề thi thử THPTQG 2016 – Trường THPT Phụ Dực – Thái Bình
fa

Trong bình kín có hệ cân bằng hóa học sau: 


 CO(k)  H O(k)
CO2 (k)  H 2 (k) 
 H  0
w.

Xét các tác động sau đến hệ cân bằng:


ww

(a) Tăng nhiệt độ; (b) Thêm một lượng hơi nước;
(c) giảm áp suất chung của hệ; (d) dùng chất xúc tác;
(e) thêm một lượng CO2;
Trong những tác động trên, số các tác động làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận là:
A.1 B. 2 C. 3 D.4

Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 17
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Câu 107: Đề thi thử THPTQG 2016 – Trường THPT Nguyễn Trãi – Thanh Hóa – Lần 1
Trong công nghiệp, amoniac được điều chế từ nitơ và hiđro bằng phương pháp tổng hợp theo phương
trình hoá học sau: N2(k) + 3H2(k) ⇌ 2NH3(k) H <0
Để cân bằng hoá học trên chuyển dịch theo chiều thuân ta phải
A. Giảm nhiệt độ, tăng áp suất B. Tăng nhiệt độ, giảm áp suất
C. Giảm nhiệt độ, giảm áp suất D. Tăng nhiệt độ, tăng áp suất

1
c0
Câu 108: Đề thi thử THPTQG 2016 – Trường THPT Nguyễn Trãi – Thanh Hóa – Lần 2

Ho
Khi tăng áp suất bằng cách nén hỗn hợp cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận là

ai
A. CaCO3  CaO + CO2(khí) B. N2(khí) + 3H2(khí)  2NH3(khí)

iD
C. H2(khí) + I2(rắn)  2HI (khí) D. S(rắn) + H2(khí)  H2S(khí)

Th
Câu 109: Đề thi thử THPTQG 2016 – Trường THPT Nguyễn Trãi – Thanh Hóa – Lần 2

On
Cho phản ứng Br2 + HCOOH → 2HBr + CO2

eu
Nồng độ ban đầu của Br2 là a mol/ lít, sau 50 giây nồng độ Br2 còn lại là 0,01 mol/ lít. Tốc độ trung
bình của phản ứng trên tính theo Br2 là 4.10-5 mol/ (l.s). Giá trị của a là

Li
A. 0,016 B. 0,014 C. 0,018ai D. 0,012
Câu 110: Đề thi thử THPTQG 2016 – Trường THPT Nguyễn Thái Học – Khánh Hòa – Lần 7
/T

Xét cân bằng hoá học: 2SO2 (k) + O2 (k) A SO3 (k)  H= -198kJ
ps

Tỉ lệ SO3 trong hỗn hợp lúc cân bằng sẽ lớn hơn khi
ou

A. tăng nhiệt độ và giảm áp suất. B. tăng nhiệt độ, và áp suất không đổi.
gr

C. giảm nhiệt độ và tăng áp suất. D. cố định nhiệt độ và giảm áp suất.


m/

Câu 111: Đề thi thử THPTQG 2016 – Trường THPT Nguyễn Thái Học – Khánh Hòa – Lần 7
o
.c

Thực hiện phản ứng sau trong bình kín có dung tích không đổi 2 lít. X 2(k )  Y2(k )  2Z(k )
ok

Lúc đầu số mol của khí X2 là 0,6 mol, sau 10 phút số mol của khí X2 còn lại 0,12 mol. Tốc độ trung
bình của phản ứng tính theo X2 trong khoảng thời gian trên là :
bo

A. 4.104 mol / (l.s). D. 8.104 mol / (l.s).


ce

B. 2, 4 mol / (l.s). C. 4, 6 mol / (l.s).


fa

Câu 112: Đề thi thử THPTQG 2016 – Trường THPT Ngô Gia Tự - Vĩnh Phúc – Lần 1
(  H<0)
w.

Cho phản ứng ở trạng thái cân bằng: H2 (k) + Cl2 (k)  2HCl(k)
Cân bằng sẽ chuyể dịch về bên trái, khi tăng:
ww

A. Nhiệt độ. B. Áp suất. C. Nồng độ khí H2. D. Nồng độ khí Cl2


Câu 113: Đề thi thử THPTQG 2016 – Trường THPT Ngô Sỹ Liên – Lần 2
Cho cân bằng (trong bình kín) sau :

Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 18
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

 CO2(k) + H2(k) H < 0
CO(k) + H2O(k) 

Phản ứng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi
A.Thêm một lượng CO2. B. Tăng áp suất.
C. Tăng nhiệt độ. D. Thêm một lượng H2O.
Câu 114: Đề thi thử THPTQG 2016 – Trường THPT Ngô Sỹ Liên – Lần 2

1
Tốc độ phản ứng phụ thuộc vào các yếu tố sau :

c0
A. Nhiệt độ . B. Nồng độ, áp suất.

Ho
C. chất xúc tác, diện tích bề mặt . D. cả A, B và C.

ai
Câu 115: Đề thi thử THPTQG 2016 – Trường THPT Ngọc Tảo – Lần 1

iD
Cho phương trình hóa học: S + H2SO4→SO2 + H2O. Hệ số cân bằng nguyên và tối giản của chất oxi

Th
hóa là:

On
A) 2. B) 4. C) 1. D) 3.

eu
Câu 116: Đề thi thử THPTQG 2016 – Trường THPT Ngọc Tảo – Lần 1

Li
Cho cân bằng hóa học:
2NO2(nâu đỏ) A N2O4 (khí không màu)
ai ; ΔH = -61,5 kJ.
/T

Nhúng bình đựng hỗn hợp NO2 và N2O4 vào bình đựng nước đá thì:
ps

A) Màu nâu đậm dần


ou

B) Hỗn hợp vẫn giữ nguyên màu như ban đầu


gr

C) Chuyển sang màu xanh


m/

D) Màu nâu nhạt dần


Câu 118: Đề thi thử THPTQG 2016 – Trường THPT Ngọc Tảo – Lần 1
o
.c

Cho cân bằng hoá học sau: 2NH3 (k) A N2 (k) + 3H2 (k). Khi tăng nhiệt độ của hệ thì tỉ khối của hỗn
ok

hợp so với hiđro giảm. Nhận xét nào sau đây là đúng?
bo

A) Khi tăng nồng độ của NH3, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch.
ce

B) Phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt.


fa

C) Khi tăng áp suất của hệ, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.
w.

D) Khi tăng nhiệt độ của hệ, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.
ww

Câu 119: Đề thi thử THPTQG 2016 – Trường THPT Ngô Gia Tự - Vĩnh Phúc – Lần 4
Yếu tố nào dưới đây không làm ảnh hưởng đến chuyển dịch cân bằng hóa học?
A. Nhiệt độ. B. Xúc tác. C. Nồng độ. D. Áp suất.

Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 19
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Câu 120: Đề thi thử THPTQG 2016 – Trường THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh
Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng tới sự chuyển dịch cân bằng
A. áp suất B. nhiệt độ C. chất xúc tác D. nồng độ.
Câu 121: Đề thi thử THPTQG 2016 – Trường THPT Lương Thế Vinh – Lần 3
Trong số các yếu tố sau: nồng độ, nhiệt độ, áp suất, diện tích tiếp xúc và chất xúc tác. Có nhiều nhất
bao nhiêu yếu tố có thể ảnh hưởng tới một cân bằng hóa học ?

1
c0
A. 4 B. 2 C. 3 D. 5

Ho
Câu 122: Đề thi thử THPTQG 2016 – Trường THPT Lương Thế Vinh – Lần 3

ai
Dưới tác dụng của nhiệt, PCl5 bị phân tách thành PCl3 và Cl2 theo phản ứng cân bằng PCl5(k) <->
PCl3(k) + Cl2(k). Ở 2730C và dưới áp suất 1atm, hỗn hợp lúc cân bằng có khối lượng riêng là 2,48

iD
gam/lít. Lúc cân bằng nồng độ mol của PCl5 có giá trị gần nhất với ?

Th
A. 0,75.10-3 B. 1,39.10-3 C. 1,45.10-3 D. 1,98.10-3

On
Câu 123: Đề thi thử THPTQG 2016 – Trường THPT Lương Thế Vinh – Lần 1

eu
Cân bằng nào sau đây chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng áp suất ? (giữ nguyên các yếu tố khác)

Li
A. N2(khí) + 3H2(khí) ⇄ 2NH3(khí) B. CaCO3 (rắn) ⇄ CaO(rắn) + CO2(khí)
ai
C. H2(khí) + I2(rắn) ⇄ 2HI (khí) D. S(rắn) + H2(khí) ⇄ H2S(khí)
/T

Câu 124: Đề thi thử THPTQG 2016 – Trường THPT Lục Ngạn
ps

Trong bình kín, có hệ cân bằng: 2HI (k) ⇄ H2 (k) + I2 (k); ΔH > 0. Tác động không làm cân bằng dịch
ou

chuyển là
gr

A. tăng nhiệt độ của hệ. B. thêm lượng khí H2 vào bình.


m/

C. tăng áp suất của hệ. D. thêm lượng khí HI vào bình.


o

Câu 125: Đề thi thử THPTQG 2016 – Trường THPT Lê Quí Đôn
.c

Cho hóa chất vào ba ống nghiệm 1, 2, 3. Thời gian từ lúc bắt đầu trộn dung dịch đến khi xuất hiện kết
ok

tủa ở mỗi ống nghiệm tương ứng là t1, t2, t3 giây. Kết quả được ghi lại trong bảng:
bo

Ống nghiệm Na2S2O3 H2O H2SO4 Thời gian kết tủa


ce

1 4 giọt 8 giọt 1 giọt t1 giây


fa

2 12 giọt 0 giọt 1 giọt t2 giây


w.

3 8 giọt 4 giọt 1 giọt t3 giây


ww

So sánh nào sau đây đúng?


A. t2 > t1 > t3. B. t1 < t3 < t2. C. t2 < t3 < t1. D. t3 > t1 > t2.
Câu 126: Đề thi thử THPTQG 2016 – Trường THPT Lê Quí Đông – Đà Nẵng

Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 20
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Xét phản ứng hóa học: A (k) + 2B (k) → AB2 (k), H > 0 (phản ứng thu nhiệt). Hiệu suất quá trình
hình thành AB2 sẽ tăng khi
A. tăng áp suất chung của hệ B. giảm nhiệt độ phản ứng.
C. giảm nồng độ chất A D. tăng thể tích bình phản ứng
Câu 127: Đề thi thử THPTQG 2016 – Trường THPT Lê Quí Đông – Đà Nẵng
Cho công thức cấu tạo sau: CH3CH(OH)CH=C(Cl)CHO. Số oxi hóa của các nguyên tử cacbon tính từ

1
c0
phải sang trái có giá trị lần lượt là

Ho
A. +1;+1;-1; 0; -3 B. +1;-1;-1; 0; -3 C. +1;+1;0;-1; +3 D. +1;-1;0;-1; +3
Câu 128: Đề thi thử THPTQG 2016 – Trường THPT Lê Lợi – Thanh Hóa

ai
Cân bằng hóa học nào sau đây không bị chuyển dịch khi thay đổi áp suất của hệ phản ứng?

iD
Th
On
Câu 129: Đề thi thử THPTQG 2016 – Trường THPT Lao Bảo

eu
Trong công ngiệp, sản xuất NH3, phản ứng xảy ra tạo thành một cân bằng hóa học. Cân bằng hóa học

Li
này phải thực hiện ở áp suất cao, nhiệt độ thấp nhưng không quá thấp (khoảng 4500C). Từ đó suy ra
ai
đặc điểm của phản ứng là
/T

A. Phản ứng thuận tỏa nhiệt, áp suất tăng


ps

B. Phản ứng thuận thu nhiệt , giảm áp suất


ou

C. Phản ứng thuận tỏa nhiệt giảm áp suất


gr

D. Phản ứng thuận thu nhiệt , áp suất tăng


m/

Câu 130: Đề thi thử THPTQG 2016 – Trường THPT Chuyên Khoa học tự nhiên – Lần 2
o


 2NH3(khí). Khi nhiệt độ tăng thì tỷ khối của hỗn hợp
Cho cân bằng hóa học N2 (khí) + 3H2(khí) 

.c

khí so với H2 giảm đi . Phát biểu đúng khi nói về cân bằng này là :
ok

A. Phản ứng nghịch tỏa nhiệt , cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ
bo

B. Phản ứng thuận tỏa nhiệt , cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ
ce

C. Phản ứng nghịch thu nhiệt , cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ
fa

D. Phản ứng thuận thu nhiệt , cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ
w.

Câu 131: Đề thi thử THPTQG 2016 – Trường THPT Kim Liên - Lần 1
ww

Xét phân hủy N2O5 trong dung môi CCl4 ở 45oC: N2O5→N2O4 + 1/2O2. Ban đầu nồng độ của
N2O5 là 2,33M, sau 184 giây nồng độ của N2O5 là 2,08M. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo
N2O5 là:
A. 6,8.10-3mol/l.s B.2,72.10-3mol/l.s C.1,36.10-3mol/l.s D. 6,8.10-4mol/l.s
Câu 132: Đề thi thử THPTQG 2016 – Trường THPT Kim Liên - Lần 1

Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 21
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
cho cân bằng(trong bình kín) sau :
CO(K) + H2O(K) A CO2(K) + H2(K) ΔH < 0. Trong các yếu tố:

(1) Tăng nhiệt độ, (2) Thêm một lượng hơi nước, (3) Thêm một lượng H2 ,(4) Tăng áp suất chung của
hệ, (5) Dùng chất xúc tác. Dãy gồm các yếu tố đều làm thay đổi cân bằng của hệ là:
A. 2, 3, 4 B. 1, 2, 3 C. 1, 2, 4 D. 1, 4, 5
Câu 133: Đề thi thử THPTQG 2016 – Trường THPT Hậu Lộc – Thanh Hóa - lần 2

1
c0
Cho cân bằng sau trong bình kín: 2NO2(K) ↔ N2O4(k)

Ho
( màu nâu đỏ) (không màu)

ai
Biết khi tăng nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nhạt dần. Phản ứng nghịch có:

iD
A. ∆H < 0 , phản ứng thu nhiệt

Th
B. ∆H < 0, phản ứng tỏa nhiệt

On
C. ∆H > 0 , phản ứng thu nhiệt

eu
D. ∆H > 0 , phản ứng tỏa nhiệt
Câu 134: Đề thi thử THPTQG 2016 – Trường THPT Hàn Thuyên lần 1

Li

 2NH3 (k); phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt. Cân
Cho cân bằng hóa học: N2 (k) + 3H2 (k) 

ai
bằng hóa học không bị dịch chuyển khi
/T

A. thay đổi nồng độ N2. B. thay đổi áp suất của hệ.


ps

C. thêm chất xúc tác Fe. D. thay đổi nhiệt độ.


ou

Câu 135: Đề thi thử THPTQG 2016 – Trường THPT Hàn Thuyên lần 1
gr

Cân bằng nào sau đây chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng áp suất?
m/


 2HI (khí)
A. H2(khí) + I2(rắn) 
 
 CaO + CO2(khí)
B. CaCO3 

o
.c


 H2S(khí) D. N2(khí) + 3H2(khí) 
C. S(rắn) + H2(khí) 
 
 2NH3(khí)

ok

Câu 136: Đề thi thử THPTQG 2016 – Trường THPT Hàn Thuyên lần 1
bo

Hỗn hợp X gồm N2 và H2 có tỉ khối so với H2 bằng 3,6. Sau khi tiến hành phản ứng tổng hợp amoniac
ce

trong bình kín (có xúc tác bột Fe) thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 4. Hiệu suất phản
fa

ứng tổng hợp amoniac là


w.

A. 25,00%. B. 18,75%. C. 20,00%. D. 10,00%.


ww

Câu 137: Đề thi thử THPTQG 2016 – Trường THPT Đồng Đậu lần 2
Cho cân bằng trong bình kín :
CO(k) + H2O(k) <-> CO2(k) + H2(k) H < 0

Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 22
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Trong các yếu tố : (1) tăng nhiệt độ ; (2) thêm một lượng hơi nước ; (3) thêm một lượng H2 ; (4) tăng
áp suất chung của hệ ; (5) thêm chất xúc tác.
Dãy gồm các yếu tố làm thay đổi cân bằng của hệ là :
A. (1),(2),(4) B.(1),(4),(5) C.(2),(3),(4) D.(1),(2),(3)
Câu 138: Đề thi thử THPTQG 2016 – Trường THPT Đồng Đậu lần 1
Cho công thức cấu tạo sau: CH3-CH(OH)-CH=C(Cl)-CHO. Số oxi hóa của các nguyên tử cacbon tính

1
c0
từ phải sang trái có giá trị lần lượt là
A. +1; -1; 0; -1; +3. B. +1; +1; -1; 0; -3. C. +1; -1; -1; 0; -3. D. +1; +1; 0; -1; +3.

Ho
Câu 139: Đề thi thử THPTQG 2016 – Trường THPT Đồng Đậu lần 1

ai
Cân bằng nào sau đây chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng áp suất?

iD
A. CaCO3(rắn) CaO(rắn) + CO2(khí) B. H2(khí) + I2(khí) 2HI (khí)

Th
C. N2(khí) + 3H2(khí) 2NH3(khí) D. S(rắn) + H2(khí) H2S(khí)

On
Câu 140: Đề thi thử THPTQG 2016 – Trường THPT Đồng Đậu lần 1

eu
Khi nhiệt độ tăng thêm 100C tốc độ phản ứng tăng lên 3 lần. Để tốc độ phản ứng đó (đang tiến hành ở

Li
300C ) tăng lên 81 lần, cần phải thức hiện ở nhiệt độ nào sau đây?
ai
A. 300C B. 700C C. 100C D. 2700C
/T

Câu 141: Đề thi thử THPTQG 2016 – Trường THPT Chuyên Vinh lần 3
ps

Cho phương trình hóa học của phản ứng : X + 2Y -> Z + T. Ở thời điểm ban đầu, nồng độ của chất X là
ou

0,2 mol/l. Sau 40s, nồng độ của chất X là 0,04 mol/l. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo chất X
trong khoảng thời gian trên là :
gr

A. 4,0. 10-3 mol/(l.s)


m/

B. 5,0. 10-3 mol/(l.s)


o
.c

C. 4,0. 10-4 mol/(l.s)


ok

D. 1,0. 10-3 mol/(l.s)


bo

Câu 142: Đề thi thử THPTQG 2016 – Trường THPT Chuyên Vinh lần 3
ce

Cho phản ứng hóa học : 4Cr + 3O2 -> 2Cr2O3. Trong phản ứng trên xảy ra:
fa

A. Sự oxi hóa Cr và sự oxi hóa O2


w.

B. Sự khử Cr và sự oxi hóa O2


C. Sự khử Cr và Sự khử O2
ww

D. Sự oxi hóa Cr và sự khử O2

Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 23
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Câu 143: Đề thi thử THPTQG 2016 – Trường THPT Đào Duy Từ - Thái Nguyên lần 1
Trong công ngiệp, sản xuất NH3, phản ứng xảy ra tạo thành một cân bằng hóa học. Cân bằng hóa học
này phải thực hiện ở áp suất cao, nhiệt độ thấp nhưng không quá thấp (khoảng 4500C). Từ đó suy ra
đặc điểm của phản ứng là
A. Phản ứng thuận tỏa nhiệt, áp suất tăng B. Phản ứng thuận thu nhiệt , giảm áp suất
C. Phản ứng thuận tỏa nhiệt giảm áp suất D. Phản ứng thuận thu nhiệt , áp suất tăng

1
c0
Câu 144: Đề thi thử THPTQG 2016 – Trường THPT Yên Định 1
Cho các cân bằng sau:

Ho
ai
xt,t o xt,t o

 2SO3 (k)
(1) 2SO 2 (k)  O 2 (k) 
 
 2NH 3 (k)
(2) N 2 (k)  3H 2 (k) 

iD
o to

t
(3) CO 2 (k)  H 2 (k)   CO(k)  H 2 O(k)
 
(4) 2HI(k)  H 2 (k)  I 2 (k)

Th
Khi thay đổi áp suất, nhóm gồm các cân bằng hoá học đều không bị chuyển dịch là

On
A. (1) và (3). B. (3) và (4). C. (2) và (4). D. (1) và (2).

eu
Câu 145: Đề thi thử THPTQG 2016 – Sở giáo dục và đào tạo Kiên Giang

Li
Cho các cân bằng hóa học sau: ai
0 0

t ,xt
(1) N2(k) + 3H2(k)   2NH3(k). 
t
(2) H2(k) + I2(k)   2HI (k)

/T

0
ps


t ,xt
(3) 2SO2(k) + O2(k)   2SO3(k) 
 2NO (k)
(4) N2(k) + O2(k) 

ou

Khi thay đổi áp suất cân bằng hóa học nào không bị chuyển dịch?
gr

A. 2 và 4. B. 1 và 4. C. 1 và 2. D. 2 và 3.
m/

Câu 146: Đề thi thử THPTQG 2016 – Trường THPT Tiên Lãng
o

Cho hóa chất vào ba ống nghiệm 1, 2, 3. Thời gian từ lúc bắt đầu trộn dung dịch đến khi xuất hiện kết
.c

tủa ở mỗi ống nghiệm tương ứng là t1, t2, t3 giây. Kết quả được ghi lại trong bảng:
ok
bo

Ống nghiệm Na2S2O3 H2O H2SO4 Thời gian kết tủa


ce

1 4 giọt 8 giọt 1 giọt t1 giây


fa

2 12 giọt 0 giọt 1 giọt t2 giây


w.
ww

3 8 giọt 4 giọt 1 giọt t3 giây

So sánh nào sau đây đúng?


A. t2 > t1 > t3. B. t3 > t1 > t2. C. t2 < t3 < t1. D. t1 < t3 < t2.

Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 24
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Câu 147: Đề thi thử THPTQG 2016 – Trường THPT Chuyên Vinh lần 2
Cho cân bẳng hóa học ( trong bình kín) sau: N2(khí) + 3H2(khí) <-> 2NH3 ΔH= -92kJ/mol
Trong các yếu tố:
(1) Thêm một lượng N2 hoặc H2.
(2) Thêm một lượng NH3.
(3) Tăng nhiệt độ của phản ứng.

1
c0
(4) Tăng áp suất của phản ứng.

Ho
(5) Dùng thêm chất xuc tác.

ai
Có bao nhiêu yếu tố làm cho tỉ khối của hỗn hợp khí trong bình so với H2 tăng lên?

iD
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.

Th
Câu 148: Đề thi thử THPTQG 2016 – Trường THPT Chuyên tự nhiên lần 4

On
Cho cân bằng : 2A(k) + B(k) <-> C(k) biết rằng ở 1500C và 2000C , tỉ khối hơi của hỗn hợp khí so với H2
lần lượt là d1 và d2 , biết d2 < d1. Nhận xét nào sau đây đúng :

eu
A.Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi tăng áp suất

Li
B. Tăng nồng độ chất B , cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịchai
C. Phản ứng thuận thu nhiệt
/T

D. Phản ứng thuận tỏa nhiệt


ps

Câu 149: Đề thi thử THPTQG 2016 – Trường THPT Chuyên Tự Nhiên – Lần 3
ou

Quá trình sản xuất amoniac trong công nghiệp dựa trên phản ứng thuận nghịch sau:
gr

N2(k) + 3H2(k) 2NH3(k) ΔH= -92J


m/

Khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, những thay đổi nào dưới đây làm cho cân bằng chuyển dịch
o

theo chiều thuận tạo ra nhiều amoniac : (1) Tăng nhiệt độ, (2) Tăng áp suất, (3) Thêm chất xúc tác, (4)
.c

Giảm nhiệt độ, (5) Lấy NH3 ra khỏi hệ.


ok

A. (2), (3), (4) B. (1), (2), (3), (5) C. (2), (4), (5) D. (2), (3), (4), (5)
bo

Câu 150: Đề thi thử THPTQG 2016 – Trường THPT Chuyên Tuyên Quang
ce

Cho phương trình hoá học của phản ứng tổng hợp amoniac
fa

N2 (k) + 3H2 (k) <-> 2NH3 (k)


w.

Khi tăng nồng độ của nitơ lên 2 lần, nồng độ của hiđro không đổi thì tốc độ phản ứng thuận
ww

A. tăng lên 6 lần. B. giảm đi 2 lần. C. tăng lên 2 lần. D. tăng lên 8 lần.
Câu 151: Đề thi thử THPTQG 2016 – Trường THPT Chuyên Sư Phạm lần 2
Cho cân bằng: C(r) + CO2(k) <-> 2CO(k). Ở 550oC , hằng số cân bằng KC của phản ứng trên bằng 2.10-3.
Người ta cho 0,2 mol C và 1 mol CO2 vào bình kín dung tích 22,4 lít (không chứa không khí). Nâng

Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 25
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
dần nhiệt độ trong bình lên đến 550oC và giữ nhiệt độ đó để cho cân bằng được thiết lập. Số mol CO
trong bình là
A. 0,01. B. 0,02. C. 0,1. D. 0,2.
Câu 152: Đề thi thử THPTQG 2016 – Trường THPT Chuyên Nguyễn Huệ lần 3
Cho phản ứng hóa học sau:
Na2S2O3 (l) + H2SO4 (l) → Na2SO4 (l) + SO2 (k) + S (r) + H2O (l).

1
c0
Khi thay đổi một trong các yếu tố (giữ nguyên các yếu tố khác):

Ho
(1) Tăng nhiệt độ. (2) Tăng nồng độ Na2S2O3. (3) Giảm nồng độ H2SO4.

ai
(4) Giảm nồng độ Na2SO4. (5) Giảm áp suất của SO2.

iD
Có bao nhiêu yếu tố trong các yếu tố trên làm tăng tốc độ của phản ứng đã cho ?

Th
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.

On
Câu 153: Đề thi thử THPTQG 2016 – Trường THPT Chuyên Nguyễn Huệ lần 1
<-> 2SO3 (k) ; H < 0

eu
Cho cân bằng hóa học sau: 2SO2 (k) + O2 (k)
Cho các biện pháp : (1) tăng nhiệt độ, (2) tăng áp suất chung của hệ phản ứng, (3) hạ nhiệt độ, (4)dùng

Li
thêm chất xúc tác V2O5, (5) giảm nồng độ SO3, (6) giảm áp suất chung của hệ phản ứng. Những biện
ai
pháp nào làm cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận?
/T

A. (1), (2), (4), (5). B. (2), (3), (5). C. (1), (2), (4). D. (2), (3), (4), (6).
ps

Câu 154: Đề thi thử THPTQG 2016 – Trường THPT Chuyên Lê Khiết lần 1
ou

Xét cân bằng hoá học của các phản ứng sau:
gr

1. H2(k) + I2(k) A 2HI(k) 2. 2SO2(k) + O2(k) A 2SO3(k)


m/

3. CaCO3(r) A CaO(r) + CO2(k) 4. Fe2O3(r) + 3CO(k) A 2Fe(r) + 3CO2(k)


o
.c

5. N2(k) + O2(k) A 2NO(k)


ok

Khi tăng áp suất mỗi hệ, các phản ứng có cân bằng hoá học không bị dịch chuyển là:
bo

A. 1, 2, 3. B. 1, 3, 4. C. 1, 4, 5. D. 2, 3, 5.
ce

Câu 155: Đề thi thử THPTQG 2016 – Trường THPT Chuyên Lê Khiết lần 1
fa

X là dung dịch HCl có nồng độ a mol/lít.


w.

Để hoà tan hết m gam Zn trong dung dịch X ở 200C cần 27 phút.
ww

Để hoà tan hết m gam Zn trong dung dịch X ở 400C cần 3 phút.
Biết cứ tăng nhiệt độ lên 100C thì tốc độ phản ứng tăng γ lần.
Vậy m gam Zn hoà tan hết trong dung dịch X ở 650C cần thời gian (phút) là
A. 0,143. B. 0,192. C. 0,764. D. 0,557.

Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 26
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Câu 156: Đề thi thử THPTQG 2016 – Trường THPT Chuyên Lam Sơn lần 2
Cho hệ cân bằng: N2 + 3H2 ↔ 2NH3 ( các chất đều ở trạng thái khí), khi tăng nhiệt độ thì tỉ khối của
hỗn hợp giảm. Điều khẳng định nào sau đây đúng?
A. Khi giảm áp suất của hệ thì cân bằng của hệ chuyển dịch theo chiều phản ứng tỏa nhiệt
B. Khi hóa lỏng NH3 thì cân bằng của hệ chuyển dịch theo chiều phản ứng tỏa nhiệt
C. Khi tăng nhiệt độ thì cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận

1
c0
D. Khi thêm một lượng khí He thì cân bằng chuyển dịch chiều phản ứng thu nhiệt

Ho
Câu 157: Đề thi thử THPTQG 2016 – Trường THPT Chuyên Biên Hòa lần 1

ai
Cho cân bằng hóa học N2(k) + 3H2 (k) 2 NH3 (k) : ∆H = -92 kj

iD
Nhận xét nào sau về phản ứng trên là không đúng?

Th
A. Phản ứng trên theo chiều thuận là tỏa nhiệt.

On
B. Khi tăng nhiệt độ của hệ thì tốc độ phản ứng thuận giảm, tốc độ phản ứng nghịch tăng.
C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi ta tăng nhiệt độ của hệ.

eu
D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi ta tăng áp xuất của hệ.

Li
Câu 158 : Đề thi thử THPTQG 2016 – Trường THPT Lê Xoay lần 1 ai
Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến cân bằng hóa học?
/T

A. nhiệt độ. B. nồng độ. C. diện tích bề mặt. D. áp suất


ps

Câu 159 : Đề thi thử THPTQG 2016 – Trường THPT Lê Xoay lần 2
ou

Thực hiện thí nghiệm hòa tan đá vôi (CaCO3) bằng dung dịch HCl, biện pháp nào sau đây có thể làm
gr

tăng tốc độ phản ứng?


m/

A. Tăng thể tích của dung dịch HCl B. Giảm nồng độ của dung dịch HCl
o

C. Hạ nhiệt độ xuống D. Nghiền nhỏ đá vôi


.c

Câu 160 : Đề thi thử THPTQG 2016 – Sở giáo dục Cà Mau


ok


 2SO3 (k) ;H < 0 (tỏa nhiệt).
Cho cân bằng hóa học sau: 2SO2 (k) + O2 (k) 

bo
ce

Cho các biện pháp :


(1) tăng nhiệt độ, (2) tăng áp suất chung của hệ phản ứng,
fa

(3) hạ nhiệt độ, (4) dùng thêm chất xúc tác V2O5,
w.

(5) giảm nồng độ SO3, (6) giảm áp suất chung của hệ phản ứng.
ww

Những biện pháp nào làm cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận?
A. (2), (3), (4), (6) B. (1), (2), (4) C. (1), (2), (4), (5) D. (2), (3), (5)

Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 27
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
HƯỚNG DẪN GIẢI
Thực hiện: Ban chuyên môn Tuyensinh247.com
Câu 1: A
8Al + 3Fe3O4 -> 9Fe + 4Al2O3
=>A
Câu 2: D

1
c0
Phản ứng đầu tiên :Fe2+ -> Fe => tính oxi hóa

Ho
Phản ứng thứ 2 : Fe2+ -> Fe3+ => Tính khử

ai
=>D

iD
Câu 3: C

Th
0
Cu(NO3)2 
t
 CuO + 2NO2 + ½ O2

On
0

t

eu
CuO + CO Cu + CO2

Li
Cu + ½ O2 + 2HCl  CuCl2 + H2O
CuCl2 + 6NH3  [Cu(NH3)6]Cl2
ai
/T
=> Có 3 phản ứng đầu là phản ứng oxi hóa khử
ps

=>C
Câu 4: B
ou

3Fe3O4 + 28HNO3 -> 9Fe(NO3)3 + NO + 14H2O


gr

=> a : b = 3 :28
m/

=> B
o
.c

Câu 5: C
ok

Số phân tử bị oxi hóa là Fe3O4 và phân tử bị khử là HNO3 ( đúng bằng số NO )


bo

3Fe3O4 + 10HNO3 -> 9Fe(NO3)3 + NO + 5H2O


ce

=> oxi hóa : khử = 3 : 1


fa

=>C
w.

Câu 6: C
ww

FeS -> Fe+3 + S+6 + 9e


7N+5 -> 3N+2 + 4N+4 – 13e
13FeS + 102HNO3 -> 13Fe(NO3)3 + 13H2SO4 + 27NO + 36NO2 + 38H2O
=>C

Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 28
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Câu 7: A
Phản ứng oxi hóa khử là phản ứng có sự thay đổi số oxi hóa
=>A
Câu 8: B
Tính oxi hóa của C thể hiện khi số oxi hóa của C giảm.
=>B

1
c0
Câu 9: D

Ho
Câu 10 : B

ai
Các phản ứng oxi hóa – khử: (b); (c); (e); (f)

iD
=>B

Th
Câu 11 : D

On
Câu 12: B

eu
Lưu huỳnh trong phản ứng có sự giảm số oxi hóa thì lúc này S là chất oxi hóa

Li
=>B
Câu 13C
ai
/T
Chất phản ứng : CO2 ; SO2 ; NO2 ; Cl2
ps

Phản ứng oxi hóa : NO2 ; Cl2


=>C
ou

Câu 14: B
gr

Câu 15: B
m/

2KMnO4 + 10FeSO4 + 8H2SO4 → 5Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 2MnSO4 + 8H2O


o
.c

Chất khử là FeSO4 , chất oxi hóa là KMnO4


ok

=>B
bo

Câu 16: D
ce

K2Cr2O7 + 14HCl  2CrCl3 + 2Cl2 + 2KCl + 7H2O


fa

 3/7
w.

Câu 17: D
ww

X là S; A: H2S; B : SO2; E: FeS; D : H2O; Y : H2SO4; Z : HBr; G : không quan trọng


=> Có 5 phản ứng.

Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 29
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Câu 18: D
Phản ứng oxi hóa khử xảy ra khi có sự thay đổi số oxi hóa của ít nhất một nguyên tố trong phương
trình
=>D
Câu 19: A
8Al + 30HNO 3  8Al(NO 3 ) 3 + 3NH 4 NO 3 + 9H 2 O

1
c0
=>A

Ho
Câu 20: A

ai
Có 5 chất : S , FeO , SO2 , Fe2+ , HCl (H+ : oxi hóa, Cl- : khử)

iD
=>A

Th
Câu 21: B

On
2Al + 6H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O

eu
=>B
Câu 22: B

Li
Câu 23: D ai
Câu 24B
/T

Câu 25: B
ps

HCl thể hiện tính khử khi bị giảm số oxi hóa (H+ -> H2)
ou

Các phản ứng thỏa mãn :


gr

2HCl + Zn  ZnCl2 + H2.


m/

6HCl + 2Al  2AlCl3 + 3H2.


o
.c

=>B
ok

Câu 26: C
bo

Câu 27: B
ce

(3x + 8y) Al -> Al3+ + 3e


fa

3 (x + 2y)N5+ + (3x + 8y) -> xN2+ + 2yN1+


=> số phân tử HNO3 bị khử = số N trong sản phẩm khử = 3(x + 2y) = 3x + 6y
w.

=>B
ww

Câu 28: D
Câu 29: C
FeO ; Fe(OH)2 ; FeSO4 ; Fe3O4 ; FeCO3 ; P ; C ; Cu2O

Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 30
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
=>C
Câu 30: A
Câu 31: C
FeS2 -> Fe+3 + 2S+6 + 15e
=>C
Câu 32: D

1
c0
8Al + 30HNO3 -> 8Al(NO3)3 + 3NH4NO3 + 9H2O

Ho
=> a : e = 8 : 9

ai
=>D

iD
Câu 33: A

Th
Số phân tử bị khử chính bằng số phân tử N2O

On
8Al + 30HNO3 → 8Al(NO3)3 + 3N2O + 15H2O

eu
=>A

Li
Câu 34: A
Phản ứng oxi hóa khử là phản ứng có sự thay đổi số oxi hóa
ai
/T
=>A
ps

Câu 35: A
16HCl + 2KMnO4 → 2KCl + 5Cl2 + 2MnCl2 + 8H2O.
ou

Câu 36: B
gr

Số cặp chất xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là: (2) và (3)
m/

(2). 2NO2  2NaOH  NaNO3  NaNO 2  H 2 O


o
.c

(3). FeS2  2HCl  FeCl 2 + S  + H 2S 


ok

Câu 37: D
bo

Phản ứng oxi hóa khử có sự thay đổi số oxi hóa


ce

=>D
fa

Câu 38: B
w.

Các chất thỏa mãn : FeS ; Cu2S ; H2S ; Ag ; Fe ; Na2SO3 ; Fe(OH)2 ; S


ww

=>B
Câu 39B
5Mg + 12HNO3 -> 5Mg(NO3)2 + N2 + 6H2O
=>B

Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 31
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Câu 40: C
Các chất thỏa mãn : FeCl2 ; FeSO4 ; H2S ;HCl đặc
=>4 trường hợp
=>C
Câu 41: C
Vì là phản ứng oxi hóa khử nên phải có sự thay đổi số oxi hóa

1
c0
Nếu M không thay đổi số oxi hóa thì không thể có phản ứng

Ho
=>C

ai
Câu 42: D

iD
Các phản ứng oxi hóa khử : Fe -> FeS và SO2 -> S

Th
=>D

On
Câu 43 A

eu
Phản ứng có sự thay đổi số oxi hóa của chất trong phương trình là phản ứng oxi hóa

Li
=>A
Câu 44 : D
ai
/T
9Fe(NO3)2 + 12HCl  4FeCl3 + 5Fe(NO3)3 + 3NO + 6H2O
ps

=>D
ou

Câu45 : C
Ở phản ứng C : C0 (C) bị oxi hóa thành C+4(CO2)
gr

=>C
m/

Câu 46: D
o
.c

- Sự khử (quá trình khử) của một chất là làm cho chất đó nhận electron hay làm giảm số oxi hoá của
ok

chất đó.
bo

- Sự oxi hoá (quá trình oxi hoá) của một chất là làm cho chất đó nhường electron hay làm tăng số oxi
hoá của chất đó.
ce

=>D
fa

Câu 47: C
w.

NH4+ (N-3) ; NO3- (N+5)


ww

=>C
Câu 48: A
S ; FeO ; SO2 ; N2 ; HCl ( H+ : tính oxi hóa; Cl- : tính khử)
=>A

Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 32
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Câu 49: A
Phản ứng oxi hóa khử xảy ra khi có sự thay đổi số oxi hóa
=>A
Câu 50: B
Câu 51: D
4Mg + 5H2SO4  4MgSO4 + H2S + 4H2O

1
c0
=>D

Ho
Câu 52: D

ai
Câu 53: D

iD
Chỉ cần có 2sự thay đổi số oxi hóa thì được coi là phản ứng oxi hóa khử

Th
=>D

On
Câu 54: D

eu
Xét ttongr quát : Khử mạnh + OXH mạnh -> Khử yếu + OXH yếu

Li
(1) => Tính oxi hóa của Br2 mạnh hơn Fe3+
(2) => Cl2 oxi hóa mạnh hơn Br2
ai
/T
=> Cl2 oxi hóa mạnh hơn Fe3+
ps

=>D
ou

Câu 55: A
2Fe + 6H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
gr

=>A
m/

Câu 56: B
o
.c

S trong các hợp chất thì số oxi hóa caco nhất là +6 ( SO4 ) và thấp nhất là (-2) nên S ở trạng thái oxi
ok

hóa (-2 ; +6) thì vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử
bo

=> SO2 thỏa mãn ( S+4)


ce

=>B
Câu 57: C
fa

H2SO4 đóng vai trò là chất oxi hóa khi số oxi hóa của ít nhất 1 nguyên tố trong phân tử axit giảm
w.

Số OXH của S giảm trong : (1) , (6)


ww

Số OXH của S giảm trong : (2)


=> Có 3 phản ứng
=>C

Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 33
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Câu 58: A
H+ đóng vai trò oxi hóa khi H+ -> H2
Gồm (a) và (e)
=>A
Câu 59: C
20K2CO3 + Cr2S3 + 15Mn(NO3)2 → 30NO + 3K2SO4 + 20CO2 + 15K2MnO4 + 2K2CrO4

1
c0
1 x (Cr2S3 → 2Cr+6 + 3S +6 + 30e)

Ho
15 x (Mn2+ + 2N+5 → Mn+6 + 2N+2 + 2e)

ai
=> C

iD
Câu 60: A

Th
Câu 61: C

On
Cl đạt số oxi hóa +5 trong phản ứng :

eu
3Cl2 + 6KOH đặc nóng  KClO3 + 5KCl + 3H2O

Li
=>C
Câu 62: B
ai
/T
3Cu + 8HNO3 loãng→ 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O.
ps

=>B
ou

Câu 63: A
Phản ứng oxi hóa khử phải có sự thay đổi số oxi hóa
gr

=>A
m/

Câu 64: D
o
.c

5K2SO3 + 2KMnO4 + 6KHSO4 -> 9K2SO4 + 2MnSO4 + 3H2O


ok

=>D
bo

Câu 65: C
ce

FeS -> Fe3+ + S6+ + 9e


fa

7N5+ -> 3N2+ + 4N4+ - 13e


w.

13FeS + 102HNO3 -> 13Fe(NO3)3 + 13H2SO4 + 27NO + 36NO2 + 38H2O


ww

=>C
Câu 66: D
Các chất : S ; Fe(OH)2 ; FeSO4 ; P ; Fe3O4
=>D

Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 34
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Câu 67: D
Phản ứng oxi hóa khử phải có sự thay đổi số oxi hóa
=>D
Câu 68: A
Chỉ có tính oxi hóa tức là các nguyên tố đã đạt trạng thái số oxi hóa cao nhất không thể nhận thêm e.
Câu 69: A

1
c0
PTHH: 6FeSO4 + K2Cr2O7 + 7H2SO4 → 3Fe2(SO4)3 + K2SO4 + Cr2(SO4)3 + 7H2O

Ho
Tỉ lệ: a : b = 6 : 1.

ai
Chọn A.

iD
Câu 70: A

Th
Câu 71: B

On
Số phân tử HNO3 đóng vai trò oxi hóa chính bằng số phân tử NO tạo ra

eu
=> 3FeO + 10HNO3  3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O

Li
Tỉ lệ : 1 : 9
=>B
ai
/T
Câu 72: A
ps

Al + 4HNO3 -> Al(NO3)3 + NO + 2H2O


=>A
ou

Câu 73: C
gr

Phản ứng oxi hóa khử phải có sự thay đổi số oxi hóa
m/

=>C
o
.c

Câu 74: B
ok

Các cặp : Cl2 + KBr ; Cl2 + H2O ; KBr + H2SO4 đặc


bo

=>B
ce

Câu 75: C
fa

Fe có 4 số oxi hóa là 0, +2, +8/3 và +3. ở số oxi hóa trung gian +2, Fe vừa có tính oxi hóa vừa có
tính khử (lưu ý Fe(OH)2 cũng chứa Fe+2 nhưng nó chỉ có tính khử
w.

=>C
ww

Câu 76: C
C6H5-CH = CH2 + KMnO4 -> C6H5COOK + K2CO3 + MnO2 + KOH + H2O
=>C

Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 35
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Câu 77: C
Chất có số oxi hóa trung gian giữa số oxi hóa thấp nhất và cao nhất
=>C
Câu 78: D
Các chất : FeCl2 ; FeCl3 ; Fe(NO3)2 ; FeSO4
=>D

1
c0
Câu 79: C

Ho
Trừ CaCO3

ai
=>C

iD
Câu 80: C

Th
Phản ứng oxi hóa khử là phản ứng có ít nhất 2 sự thay đổi số oxi hóa

On
=>C

eu
Câu 81: D

Li
Dựa vào dãy điện hóa kim loại , từ trái sang phải tính khử giảm dần , đồng thời thính oxi hóa của dạng
oxi hóa của kim loại đó tăng dần ai
=>D
/T

Câu 82: C
ps

Phản ứng oxi hóa khử là phản ứng có sự thay đổi số oxi hóa
ou

=>C
gr

Câu 83: D
m/

Chất có số oxi hóa trung gian sẽ có đặc tính vừa oxi hóa vừa có tính khử
o
.c

=>D
ok

Câu 84: B
Câu 85: A
bo

Câu 86: D
ce

HCl đóng vai trò là chất oxi hóa khi phản ứng với chất khử (Fe)
fa

=>D
w.

Câu 87: D
ww

Nếu hệ số các chất khí 2 vế bằng nhau thì cân bằng không chịu sự ảnh hưởng do thay đổi áp suất chung
của hệ
=>D

Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 36
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Câu 88: B
Theo nguyên lý chuyển dịch cân bằng, khi giảm thể tích cân bằng sẽ dịch chuyển về phía có nhiều phân
tử khí. Tuy nhiên vớ i ( 1 ) s ố p h â n t ử k h í n h ư n h a u ở c ả 2 b ên nên áp suất (thể tích) không
ảnh hưởng đến cân bằng
=>B
Câu 89: B

1
c0
Khi tăng áp suất cân bằng chuyển dịch theo chiều giảm số mol khí
Đề cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận thì số mol khí vế phải nhỏ hơn vế trái

Ho
=>B

ai
Câu 90: B

iD
Phản ứng không có chênh lệch số mol 2 vế cân bằng => áp suất không ảnh hưởng

Th
Chất xúc tác không tác động đến chuyển dịch cân bằng

On
Thêm H2O sẽ làm cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch

eu
=>B

Li
Câu 91: C ai
Khhi tăng áp suất của hệ , cân bằng dịch chuyển theo chiều giảm số mol khí
/T

=> Để phản ứng theo chiều thuận => số mol khí về trái lớn hơn vế phải
ps

=> cân bằng : (4)


ou

=>C
gr

Câu 92: B
m/

Các yếu tố thỏa mãn : (1) ; (2) ; (6)


o

=>B
.c

Câu 93: C
ok

Khi thay đổi áp suất chung của hệ. Chỉ có nhưng cân bằng mà tổng hệ số các chất khí bằng nhau ở 2
bo

vế mới không bị ảnh hưởng.


ce

=>C
fa

Câu 94: B
w.

Các yếu tố : (1) ; (2) ; (6)


ww

=>B
Câu 95: C
Diện tích tiếp xúc càng lớn thì phản ứng diễn ra càng nhanh => thời gian phản ứng càng ngắn
=>C

Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 37
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Câu 96: B
H > 0 => phản ứng thuận thu nhiệt => cân bằng chuyển dịch chiều thuận khi tăng nhiệt độ
Thêm CO2
=>B
Câu 97: C

1
Dạng bột thì diện tích tiếp xúc của Zn sẽ lớn hơn dạng hạt

c0
=>C

Ho
Câu 98: D

ai
Thay đổi áp suất chung của hệ thì những phản ứng có số mol khỉ ở 2 vế bằng nhau sẽ không bị chuyển

iD
dịch.

Th
=> D.

On
Câu 99: C

eu
Khi tăng áp suất của hệ , cân bằng dịch chuyển theo chiều giảm số mol khí
=> Để phản ứng theo chiều thuận => số mol khí về trái lớn hơn vế phải

Li
=> cân bằng : (4) ai
=>C
/T

Câu 100 : D
ps

C2 ‒ C1 0,002
ou

Tốc độ trung bình: vtb = t = 20 = 10-4 (mol/l. s) C2 – C1


gr

=> D
m/

Câu 101: B
o

Chất xúc tác không làm chuyển dịch cân bằng


.c

Vì số mol 2 vế bằng nhau nên áp suất không ảnh hưởng đến cân bằng
ok

=>B
bo

Câu 102: A
ce

Hỗn hợp đầu có : V = nhh đầu RT/pđ


fa

2SO2 + O2 -> 2SO3


w.

Bđ 2,5a 1,3a
ww

Pứ 2,5ah 1,25ah 2,5ah


Sau 2,5a(1-h) a(1,3 – 1,25h) 2,5ah
Sau phản ứng : nhh sau = 3,8a – 1,25ah

Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 38
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
 1,25h 
=> p = nhh sau.RT/V = nhh sau.pđ/nđ = p = 2. 1-
 3,8 

=>A
Câu 103: D
Khi giảm nhiệt độ cân bằng chuyển dịch theo chiều phản ứng tỏa nhiệt (H < 0)

1
Tăng áp suất cân bằng dịch chuyển theo chiều giảm số mol khí

c0
=>D

Ho
Câu 104: B

ai
Các cân bằng có số mol 2 vế bằng nhau sẽ không chịu ảnh hưởng từ thay đổi áp suất

iD
=>B

Th
Câu 105: B

On
Xét chất Z tăng nhiệt mol giảm

eu
=> Chiều phản ứng thuận tỏa nhiệt, tăng áp suất của hệ.

Li
Câu 106: B
Phản ứng thuận có hiệu ứng nhiệt > 0 => thu nhiệt
ai
/T
=> Để cân bằng chuyển chiều thuận thì phải tăng nhiệt độ
ps

Thêm một lượng CO2 hoặc H2 đều làm cân bằng chuyển theo chiều thuận
=>B
ou

Câu 107: A
gr

Câu 108: B
m/

Tăng áp suất toàn hệ (nén) => cân bằng chuyển dịch theo chiều giảm số mol khí
o
.c

=>B
ok

Câu 109: D
bo

Tốc độ v = - (C2 – C1)/t


ce

=> C1 = 0,012 mol/lit


fa

=>D
w.

Câu 110: C
ww

Xét cân bằng hoá học:


2SO2 (k) + O2 (k) A SO3 (k)  H= -198kJ
Tỉ lệ SO3 trong hỗn hợp lúc cân bằng sẽ lớn hơn khi cân bằng dịch phải .Do phản ứng thuận tỏa
nhiệt và số phân tử khí bên trái lớn hơn nên giảm nhiệt độ và tăng áp suất sẽ làm cần bằng dịch phải.

Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 39
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Câu 111: A
Chú ý : Thể tích của bình là 2 lít nên cần phải tính lại nồng độ.
0, 6 0,12

Ta có : v  2 2  4.104 mol / (l.s)
10.60
Câu 112: A

1
Cân bằng sẽ chuyển dịch sang trái khi tăng nhiệt độ

c0
Vì phản ứng thuận tỏa nhiệt nên t0 tăng thì chuyển dịch theo chiều thuận

Ho
=>A

ai
Câu 113: D

iD
Câu 114: D

Th
Câu 115: A

On
Chất oxi hóa là H2SO4

eu
=>A

Li
Câu 116: D
ai
Nhúng vào nước đá => ↓ nhiệt độ.
/T

Vì phản ứng thuận có ΔH < 0 ( tỏa nhiệt )


ps

=> Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận


ou

=>D
gr

Câu 118: D
m/

Vì khối lượng các chất mỗi bên như nhau. Nhưng số mol chất bên phải nhiều hơn nên Tỉ khối so với H2
nhỏ hơn
o
.c

=> Khi tăng t0 , cân bằng chuyển dịch về phía tỉ khối giảm nghĩa là theo chiều thuận
ok

=>D
bo

Câu 119: B
ce

Câu 120: C
fa

Câu 121: C
w.

nồng độ, nhiệt độ, áp suất.


ww

=>C
Câu 122: C
Xét 1 lit hỗn hợp khí => nhh = 0,0223 mol
PCl5 <-> PCl3 + Cl2

Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 40
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
,x y y (mol)
=> mhh = 208,5(x + y) = 2,48g => x + y = 0,0119 mol
,nhh khí = x + 2y = 0,0223 mol
=> x = 1,5.10-3 ; y = 0,0104 mol
=>C
Câu 123: A

1
c0
Khi tăng áp suất, cân bằng dịch chuyển theo chiều giảm số mol khí

Ho
=> chiều thuận của cân bằng phải là chiều giảm số mol khí

ai
=>A

iD
Câu 124: C

Th
Tăng/giảm áp suất của hệ sẽ không làm chuyển dịch cân bằng nếu số mol chất khí trên hai về phản ứng

On
là như nhau
Câu 125: C

eu
Ta thấy tốc độ phản ứng tăng khi tăng nồng độ chất phản ứng

Li
Trong thí nghiệm này ống có số giọt Na2S2O3 : H2O càng lớn thì nồng đọ càng cao , phản ứng càng
ai
nhanh
/T

=> v2 > v3 > v1


ps

=> t2 < t3 < t1


ou

=>C
gr

Câu 126: A
m/

Theo nguyên lý chuyển dịch cân bằng khi áp suất tăng cân bằng sẽ dịch về bên (làm giảm áp suất) hay
o

bên có ít phân tử khí.


.c

Câu 127: A
ok

Chú ý : Khi tính số oxi hóa của C trong các HCHC thì người ta tính theo các nguyên tố khác dính vào
bo

C đó mà không quan tâm tới C khác.


ce

Câu 128: A
fa

Khi số mol 2 các chất 2 vế bằng nhau thì áp suất chung của hệ không ảnh hưởng đến chuyển dịch cân
w.

bằng
=>A
ww

Câu 129: C
Vì mục đích tăng hiệu suất => cá yếu tố tác động sao cho cân bằng chuyeenrdichj theo chiều thuận
+) Áp suất cao => phản ứng thuận làm giảm áp suất của hệ

Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 41
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
+) Nhiệt độ thấp nhưng không quá thấp => phản ứng thuận tỏa nhiệt
Câu 130: B
Do bảo toàn về khối lượng và số mol hỗn hợp khí vế trái lớn hơn vế phải
=> MTrái < Mphải
Theo đề khi t0 tăng thì d/H2 ↓ => M ↓ => cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch
=> phản ứng nghịch thu nhiệt => phản ứng thuận tỏa nhiệt

1
c0
=>B

Ho
Câu 131: C

ai
2, 08  2,33
Ta có : v  1,36.103 (mol / l.s )

iD
184

Th
=>C

On
Câu 132: B

eu
Vì 2 vế có số mol bằng nhau nên sự thay đổi áp suất không ảnh hưởng đến chuyển dịch cân bằng.

Li
Chất xúc tác chỉ làm cho cân bằng nhanh chóng được thiết lập
=> Có 3 yếu tố còn lại đều ảnh hưởng đến cân bằng
ai
/T
=>B
ps

Câu 133: B
ou

Khi tăng nhiệt độ phản ứng => cân bằng dịch chuyển theo chiều phản ứng thu nhiệt
Hiện tượng là màu đỏ nhạt dần => chuyển dịch theo chiều thuận
gr

=> phản ứng thuận là phản ứng thu nhiệt có H > 0


m/

=> phản ứng nghịch có ∆H < 0, là phản ứng tỏa nhiệt


o
.c

=>B
ok

Câu 134C
bo

Câu 135: D
ce

Khi tăng áp suất , cân bằng dịch chuyển theo chiều giảm số mol khí
fa

=>D
w.

Câu 136: A
ww

Cos MX = 7,2 Áp dụng qui tắc đường chéo : nH2 : nN2 = 4 : 1


Đặt nH2 = 4 mol ; nN2 = 1 mol
N2 + 3H2  2NH3
,x  3x  2x

Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 42
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
=> nY = 5 – 2x mol
Bảo toàn khối lượng : mX = mY = 4.2 + 1.28 = 36g
36
=> MY = 4.2 = => x = 0,25 mol
5  2x
Tính H theo N2 ( hiệu suất cao hơn ) => H = 25%
=>A

1
c0
Câu 137: D

Ho
Do số mol các chất khí 2 vế bằng nhau => sự thay đổi áp suất không ảnh hưởng đến cân băng.

ai
Chất xúc tác không làm chuyển dịch cân bằng mà chỉ làm cho cân bằng nhanh chóng được thiết lập

iD
=>D

Th
Câu 138: Đề thi thử THPTQG 2016 – Trường THPT Đồng Đậu lần 1
Cho công thức cấu tạo sau: CH3-CH(OH)-CH=C(Cl)-CHO. Số oxi hóa của các nguyên tử cacbon tính

On
từ phải sang trái có giá trị lần lượt là

eu
A. +1; -1; 0; -1; +3. B. +1; +1; -1; 0; -3. C. +1; -1; -1; 0; -3. D. +1; +1; 0; -1; +3.

Li
Câu 18 ai
=>B
/T

Câu 139: C
ps

Cân bằng chuyển dịch theo chiều giảm số mol khí khi tăng áp suất
ou

=>C
gr

Câu 140: B
m/

Khi nhiệt độ tăng thêm 100C tốc độ phản ứng tăng lên 3 lần
o

=> Khi nhiệt độ tăng thêm 10.x 0C tốc độ phản ứng tăng lên 3x lần
.c

=> 3x = 81 => x = 4 => phải tăng thêm 400C


ok

=> Nghĩa là thực hiện phản ứng ở 30 + 40 = 700C


bo

=>B
ce

Câu 141: A
fa

, v = - (CX sau – CX trước)/t = 4.10-3 mol/(l.s)


w.

=>A
ww

Câu 142: D
Câu 143: C
Vì mục đích tăng hiệu suất => cá yếu tố tác động sao cho cân bằng chuyeenrdichj theo chiều thuận
+) Áp suất cao => phản ứng thuận làm giảm áp suất của hệ

Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 43
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
+) Nhiệt độ thấp nhưng không quá thấp => phản ứng thuận tỏa nhiệt
=>C
Câu 144: B
Các cân bằng mà số mol 2 về bằng nhau thì không chịu sự ảnh hưởng của áp suất
=>B
Câu 145: A

1
c0
Các cân bằng nếu có số mol các chất khí hai về bằng nhau thì không chịu ảnh hưởng của sự thay đổi áp

Ho
suất toàn hệ

ai
=>A

iD
Câu 146: C

Th
Ta thấy tốc độ phản ứng tăng khi tăng nồng độ chất phản ứng

On
Trong thí nghiệm này ống có số giọt Na2S2O3 : H2O càng lớn thì nồng đọ càng cao , phản ứng càng
nhanh

eu
=> v2 > v3 > v1

Li
=> t2 < t3 < t1 ai
=>C
/T

Câu 147: D
ps

Tỉ khối hỗn hợp khí với H2 tăng => chứng tỏ số mol khí giảm (vì khối lượng không đổi)
ou

=> phản ứng dịch theo chiều thuận


gr

Các yếu tố thỏa mãn : (1) ; (4)


m/

=>D
o

Câu 148: D
.c

Có d2 < d1 => M2 < M1. Mà khối lượng không đổi ( trong bình kín)
ok

=> n2 > n1
bo

=> Khi tăng nhiệt độ , cân bằng dịch chuyển theo chiều tăng số mol khí ( chiều nghịch)
ce

=> Phản ứng thuận tỏa nhiệt


fa

=>D
w.

Câu 149: C
ww

Để tăng hiệu suất thì phải tác động để cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận
=>C
Câu 150: C
,vthuận= k.[N2]1.[H2]3

Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 44
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Khi chỉ tăng nồng độ N2 lên 2 lần => tốc độ phản ứng thuận tăng 2 lần
=>C
Câu 151: D
C(r) + CO2(k) <-> 2CO(k)
1
Bđ 0,2 0 M
22, 4

1
c0
Pứ x 2x M

Ho
1
CB -x 2x M
22, 4

ai
iD
CO  
2
(2 x) 2
=> Kc =  2.103
CO2  ( 1

Th
 x)
22, 4

On
=> x = 4,45.10-3 M

eu
=> nCO = 2x.22,4 = 0,2 mol

Li
=>D ai
Câu 152: D
/T

Yếu tố : (1) và (2)


ps

=>D
ou

Câu 153: B
gr

Cân bằng chuển dịch theo chiều thuận khi : tăng áp suất ; tăng nồng độ các chất tham gia ; giảm nồng
m/

độ các chất sản phẩm ; giảm nhiệt độ ( vì phản ứng thuận tỏa nhiệt )
o

=>B
.c

Câu 154: C
ok

Khi thay đổi áp suất , nếu số mol khí 2 vế bằng nhau thì không chuyển dịch cân bằng
bo

=>C
ce

Câu 155: B
fa

Cứ tăng 100C thì tốc độ phản ứng tăng γ lần


w.

=> Khi tăng 200C thì tốc độ tăng γ2 = 27 : 3 = 9


ww

=> γ = 3
=> Zn hòa tan ở có 650C cần thời gian nhanh γ(65 – 40)/10 lần 3 phút
=> t = 3 : 32,5 = 0,192 phút
=>B

Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 45
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Câu 156: B
Khi tăng nhiệt độ, tỉ khối của hỗn hợp giảm tức cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch là chiều phản
ứng thu nhiệt, vậy chiều thuận là chiều phản ứng tỏa nhiệt.
=>B
Câu 157: B
Vì hiệu ứng nhiệt âm => phản ứng thuận thu nhiệt

1
c0
=> Khi tăng nhiệt độ của hệ thì cân bằng dịch chuyển theo chiều thu nhiệt

Ho
=> tốc độ phản ứng thuận tăng

ai
=>B

iD
Câu 158 : C

Th
Câu 159 : D

On
Câu 160 : D

eu
Li
ai
/T
ps
ou
gr
o m/
.c
ok
bo
ce
fa
w.
ww

Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 46

You might also like