You are on page 1of 87

국제회의 및 세미나의

주요 표현
Ngô Thụy Thanh Xuân – 1556200114
Nguyễn Thị Trà Mi - 1656200066
안내 말씀 드립니다 (Xin thông báo...).

• 잠시 안내 말씀 드리겠습니다.

=> Xin mọi người lắng nghe hướng dẫn trong chốc lát.
• 안내 말씀 드립니다. 곧 회의를 시작하겠습니다

=> Xin thông báo: hội nghị chuẩn bị bắt đầu.


• 이상 안내 말씀 드렸습니다.

=> Chúng tôi xin kết thúc thông báo.


• 안내원(스텝)이 회의 장소로 안내해 드릴 것입니다.

=> Nhân viên sẽ hướng dẫn địa điểm hội nghị cho quý khách
• 오늘 회의 진행에 대해 안내 말씀 드리겠습니다.

=> Sau đây là hướng dẫn về quy trình tiến hành hội nghị hôm

nay.
• 회의 진행 방법과 내용에 대해 간략하게 안내해 드리겠습니다.

=> Sau đây là hướng dẫn một cách ngắn gọn về nội dung và phương thức tiến

hành hội nghị.


• 이상으로 오늘 행사에 관한 안내를 해드렸습니다.

=> Chúng tôi xin kết thúc thông báo hướng dẫn về sự kiện ngày

hôm nay.
• 지금 000의 안내로 각국 대표단이 입장하고 있습니다.

=> Và bây giờ đoàn đại biểu từng quốc gia dưới sự hướng dẫn của

000 đang tiến vào bên trong.


• 회의 시작에 앞서 여러분들의 이해를 돕기 위해 회의 진행 방법과 내용

에 대해 잠시 안내 말씀을 드리겠습니다.

=> Và sau đây trước khi tiến hành hội nghị, chúng tôi xin thông báo ngắn gọn

về nội dung và phương pháp tiến hành hội nghị nhằm giúp mọi người có thể

hiểu rõ hơn.
• 이번 행사에 참석하신 여러분을 위해 회의 진행 방법과 내용에 대해

간략하게 안내해 드리겠습니다.

=> Sau đây là hướng dẫn ngắn gọn về nội dung và phương pháp tiến hành hội

nghị dành cho các quý vị tham dự sự kiện hôm nay.


• 분과 회의는 미리 안내해 드린 각각의 장소에서 오후 2시부터있겠습니다

Cuộc họp phân ban sẽ được tiến hành từ 2 giờ chiều tại địa điểm đã được

thông báo trước.


• 회의 장소는 안내원이 안내를 해 드리겠습니다만 미리 배포된자료를 참

고하여 주시기 바랍니다.

=> Sau đây nhân viên sẽ hướng dẫn địa điểm hội nghị. Xin quý vị vui lòng tham

khảo thêm tài liệu đã được phát.


• 지금부터 ‘제2차 합동회의’를 시작하겠습니다.

=> Bây giờ, phiên họp chung lần thứ hai sẽ được bắt đầu.
• 시간이 다 되었으니 개막식을 진행하겠습니다.

=> Và bây giờ đã đến lúc lễ khai mạc xin được phép bắt đầu.
• 지금으로부터 ‘경제무역상담회’ 개막을 선언합니다!

=> Và bây giờ tôi xin tuyên bố khai mạc Ngày hội tư vấn mậu

dịch kinh tế.


• 이제 곧 회의를 시작하겠사오니 준비해 주시기 바랍니다.

=> Và bây giờ xin mọi người vui lòng chuẩn bị cho hội nghị sắp s

ửa được bắt đầu


• 곧 회의를 시작할 예정이오니 잠시 기다려 주십시오.

=> Xin mọi người hãy chờ đợi trong chốc lát để hội nghị được bắt

đầu.
• 잠시 후 10시 정각에 회의를 시작하겠으니 준비해 주시기 바랍니

Xin mọi người hãy vui lòng chuẩn bị cho buổi hội nghị sẽ tiến hành

vào lúc 10 giờ.


• 시간이 다 되었으므로 금일 회의의 개최를 선언하겠습니다.

=> Đã đến lúc tôi xin tuyên bố bắt đầu hội nghị ngày hôm nay.
• 여러분, 오래 기다리셨습니다.

=> Chắc mọi người cũng đã chờ đợi rất lâu rồi phải không?!.
• 예정된 시간이 됐으므로 회의를 시작하겠습니다.

=> Và bây giờ tôi xin phép được bắt đầu hội nghị hôm nay.
• 그럼 지금부터 이화여자대학교, 삼성경제연구소가 공동 주최하는 ‘제2회
한∙베 국제 포럼’ 개막식을 거행하겠습니다.

=> Và bây giờ tôi xin phép cử hành lễ khai mạc “Diễn đàn Quốc tế Hàn – Việt lần
thứ hai” được đồng tổ chức bởi viện nghiên cứu kinh tế Sam Sung và trường Đại
học Nữ Ewha.
• 지금부터 000가 주최하고 000이 주관하며, 000가 후원하는 국제

심포지엄을 시작하겠습니다.

=> Bây giờ chúng ta sẽ bắt đầu hội thảo chuyên đề quốc tế được tài trợ

bởi 000, do 000 chủ quản và 000 tổ chức.


동시통역으로 진행합니다
(Tiến hành thông dịch đồng thời)
• 오늘 회의는 순차 통역 방식으로 진행됩니다.

=> Hội nghị ngày hôm nay sẽ được tiến hành theo phương thức

thông dịch đồng thời


• 오늘 회의는 4개국이 참가하는 국제회의로서

동시통역으로 진행됩니다.

=> Buổi hội nghị ngày hôm nay với vai trò là một hội nghị quốc

tế có sự tham dự của bốn quốc gia, sẽ được tiến hành bằng hình

thức thông dịch đồng thời.


• 1번 채널은 한국어, 2번은 베트남어입니다.
=> Kênh số 1 là tiếng Hàn và kênh số 2 là tiếng Việt.
• 여러분의 자리에 있는 리시버의 사용 방법을 알려 드리겠습니다.

=> Sau đây là hướng dẫn về cách sử dụng máy nghe được đặt sẵn tại ghế ngồi

của quý vị.


• 각자 리시버의 채널을 확인해주 시기 바랍니다.

=> Xin mọi người vui lòng kiểm tra các kênh của máy nghe

tại ghế ngồi


• 리시버는 사용 후 주최측에 반납하여 주십시오.

=> Xin hãy vui lòng trả lại cho ban tổ chức máy nghe sau khi sử

dụng xong.
• 자리를 떠나실 때에는 여러분께서 이용하신 수신기를 제자리에 놓아

두시기 바랍니다.

=> Xin vui lòng để lại trên ghế ngồi máy thu tín hiệu mà quý vị sử dụng khi có

nhu cầu muốn ra ngoài.


• 가지고 계신 리시버가 잘 안 들리면 손을 들어 주십시오. 교환해

드리겠습니다.

=> Xin vui lòng giơ tay nếu máy nghe của quý vị nghe không được rõ.

Chúng tôi sẽ đổi máy khác cho quý vị.


• 리시버는 훼손하거나 분실하지 마시고 자리를 뜨실 때 탁자 위에

놓아 두시기 바랍니다.

=> Xin đừng làm hư hay thất lạc máy nghevà mong quý vị vui lòng đặt máy

lên bàn khi có nhu cầu rời khỏi vị trí.


휴대전화는 꺼 주시기 바랍니다
(Xin vui lòng tắt điện thoại)
• 휴대전화는 전원을 꺼 주십시오.

=> Xin hãy tắt máy điện thoại.


• 휴대전화는 진동으로 해 주십시오.

=> Xin hãy chuyển điện thoại sang chế độ rung.


• 회의장 안에서 휴대전화 사용은 금지돼 있으니 반드시 전원을

꺼 주시기 바랍니다. 감사합니다.

=> Vì hội nghị cấm sử dụng điện thoại nên mong quý vị vui lòng tắt

điện thoại của mình. Xin chân thành cám ơn.


• 회의장 안으로 음식물을 반입하는 행위는 삼가주시기 바랍니다.

=> Xin quý vị vui lòng không mang đồ ăn và thức uống vào bên trong hội

trường.
입장하시겠습니다/퇴장하시겠습니다
Vào/ ra

• 회장님께서 입장하시겠습니다.

=> Xin mời hội trưởng/chủ tịch tiến vào.


• 지금 김회장님과 귀빈들께서 입장하고 계십니다.

=> Bây giờ, hội trưởng/chủ tịch Kim và những vị khách quý

đang tiến vào bên trong.


• 지금 000 회장님의 안내로 각국 대 표단이
입장하고 있습니다.

 Sau đây, đại biểu các quốc gia đang tiến vào bên
trong dưới sự hướng dẫn của hội trưởng/chủ tịch 000

• 모두 큰 박수로 환영해주시기 바랍니다.


=> Xin cho một tràng pháo tay thật lớn để hoan nghênh
họ.
• 회의장 내에서의 사진 촬영은 금지되어 있습니다.

=> Chúng tôi cấm chụp hình và quay phim bên trong hội

trường.
• 회의 시작 5분 전입니다. 귀빈 여러 분께서는 입실해주시기

바랍니다.

=> Và hội nghị sẽ bắt đầu sau 5 phút. Xin mời các vị khách quý hãy bước vào

bên trong khán phòng.


• 회의 시간이 다 되었으니, 모두 입장하여 착석해 주시기

바랍니다.

=> Đã đến lúc hội nghị bắt đầu, rất mong mọi người vui lòng tiến vào

bên trong.
• 곧 회의가 시작되니 속히 입장해 주시기 바랍니다.

=> Đã đến lúc hội nghị bắt đầu, rất mong mọi người vui lòng tiến

vào bên trong.


• 장관님께서는 이만 퇴장하시겠습니다.

=> Ngài bộ trưởng sẽ ra về.


• 장관님께서는 공무로 이만 퇴장하시겠습니다.

=> Ngài bộ trưởng vì phải giải quyết công vụ nên phải rời

hội nghị sớm.


• 대단히 죄송합니다만 회장님께서는 다른 용무가 있어 이만

퇴장하시겠습니다.

=> Rất xin lỗi nhưng ngài hội trưởng/chủ tịch vì phải giải quyết công vụ

khác nên buộc lòng phải rời hội nghị sớm.


모두 일어서 주시기 바랍니다
(Xin Quý vị vui lòng đứng lên ạ!)
• 모두 착석해주시기 바랍니다.

=> Rất mong tất cả mọi người sẽ tham dự đầy đủ


• 죄송합니다만, 앞으로 나와 주시기 바랍니다.

=> Xin lỗi nhưng mời ngài/ bà vui lòng tiến lên phía trước.
• 단상으로 나와 주시기 바랍니다

=> Xin mời Ngài/ Bà 000 tiến lên bục phía trước
• 자리로 돌아가 주시기 바랍니다.

=> Xin Quý vị vui lòng quay về chỗ ngồi của mình.
• 호명된 분은 그 자리에서 일어서 주시기 바랍니다.

=> Những quý vị nào được gọi tên xin vui lòng đứng dậy.
• 모든 좌석은 지정석입니다. 다시 한번 확인하시고 자리에 앉아

주시기 바랍니다.

=> Tất cả chỗ ngồi là ghế đã được chỉ định. Rất mong quý vị vui lòng kiểm

tra lại tên mình trước khi ngồi.


• 박수로 환영해 주십시오.

=> Xin mọi người cho một tràng pháo tay ạ!


• 박수로 환영해 주시기 바랍니다.

=> Xin mọi người cho một tràng

pháo tay hoan nghênh ạ!


• 많은 박수 부탁드립니다.

=> Xin mọi người cho một tràng pháo tay.


• 오늘 오신 귀빈들을 소개해 드릴 때마다 많은 박수

부탁드립니다.

=> Xin mọi người sẽ vui lòng vỗ tay mỗi khi giới thiệu các vị khách

quý đến thăm dự.


• 김회장님이 입장하실 때 우레와 같은 박수로 환영해
주시기 바랍니다.

=> Rất mong mọi người sẽ dành tặng cho ngài hội trưởng/chủ
tịch Kim một tràng pháo tay thật to khi ông tiến vào ạ!
• 여러분, 훌륭한 연설을 해주신 회장님께 많은 박수

부탁드립니다.

=> Mọi người ơi, xin hãy tặng cho ngài hội trưởng chúng ta – người

vừa diễn thuyết một cách vô cùng nồng nhiệt, một tràng pháo tay thật

lớn đi ạ!
• 오늘 사회를 맡은 000입니다.

=> Tôi là 000 – MC của ngày hôm nay


• 세미나 1부 사회는 전 한국개발원 원장이시고 현재 00 대학교 교수이신 000
박사님께서 진행해 주시겠습니다.

=> Diễn giả của phần 1 buổi hội thảo sẽ do Tiến sĩ 000 – là một giáo sư hiện đang giảng
dạy tại ĐH 00 và là Viện trưởng Viện phát triển Hàn Quốc, sẽ tiến hành chủ trì.

• 0 교수님, 제1부 토론회의 사회를 부탁드립니다.

=> Vâng, xin phép mời Giáo sư 000 tiến hành buổi thảo luận.
• 저는 회의 진행을 담당하게 된 서울시청 000입니다.

=> Tôi là 000 – đại diện tòa thị chính Seoul, sẽ đảm nhận

tiến hành hội nghị này.


• 저는 개막식의 사회를 진행할 000입니다.

=> Tôi là 000 – MC sẽ tiến hành buổi lễ khai mạc này.


• 사회를 담당할 000입니다. 잘 부탁드립니다.

=> Tôi là 000 – đảm nhận vai trò MC hôm nay. Rất mong

được mọi người giúp đỡ.


• 오늘 행사에 참석해 주신 내빈 여러분들을 소개해

드리겠습니다.

=> Và bây giờ tôi sẽ giới thiệu những vị quan khách tham dự sự kiện

hôm nay
• 우선 한국 측 참석자를 소개해 드리겠습니다.

=> Đầu tiên, tôi xin giới thiệu thành phần tham dự bên phía Hàn

Quốc
• 우선 베트남 측 참석자를 소개해 드립니다.

=> Đầu tiên, tôi xin giới thiệu thành phần tham dự bên phía

Việt Nam.
• 그럼 순서에 따라 각국 대표단장께서 단원을 소개하시겠습니다.

=> Tiếp đến , tôi xin lần lượt giới thiệu thành viên của các đơn vị đại diện

mỗi quốc gia


• 베트남에서 오신 000 회장님을 소개합니다.

=> Sau đây tôi xin giới thiệu hội trưởng/chủ tịch 000 đến từ

Việt Nam
• 먼저 오늘 회의를 주관하시는 회장님을 소개해 드리겠습니다.

=> Đầu tiên, tôi xin giới thiệu hội trưởng/ chủ tịch – người sẽ chủ quản hội

nghị hôm nay


• 소개해 드린 분 이외에도 많은 귀 빈께서 참석하셨습니다만, 시간
관계상 이것으로 내빈 소개를 마치겠습니다.

=> Ngoài những vị khách đã giới thiệu, vẫn còn có nhiều vị khách quý khác
đến tham dự nhưng vì thời gian có hạn nên phần giới thiệu quan khách xin
được phép dừng tại đây
• 이상으로 소개를 마칩니다.

=> Phần giới thiệu xin được phép dừng lại tại đây
• 먼저 회장님의 인사 말씀이 있겠 습니다.

=> Đầu tiên là lời chào hỏi của ngài hội trưởng/ chủ tịch.
• 한국 측 대표의 환영사가 있겠습니다.

=> Đầu tiên là lời chào mừng từ đại diện phía Hàn Quốc
• 이어서 베트남 측 대표의 답사가 있겠습니다

=> Tiếp đến là lời chào đáp lễ đến từ đại diện phía Việt Nam
• 그럼 먼저 000 관광문화국장께서 환영사를 하시겠습니다.

=> Đầu tiên là lời chào mừng của ông/bà 000 Cục trưởng Bộ Văn Hóa –

Du Lịch
• 한국, 베트남, 중국 대표 순으로 개회사가 있겠습니다.

=> Sau đây là diễn văn khai mạc đến từ đại diện Trung Quốc,

Việt Nam và Hàn Quốc


• 이상으로 3국 대표 단장 인사가 끝났습니다.

=> Lời chào hỏi của trưởng đoàn đại diện ba nước xin được

phép kết thúc tại đây


• 다음은 문화체육관광부 장관님을 대리하여 000 차관님께서

격려사를 해주시겠습니다.

=> Tiếp theo, thay mặt Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, thứ

trưởng 000 sẽ bước lên đọc lời khích lệ


• 다음은 대통령을 대신하여 000 장관께서 축사를 대독해 주시겠 습니다.

=> Sau đây, thay mặt cho Tổng tống, Bộ trưởng 000 sẽ đọc diễn văn chúc mừng

You might also like