Professional Documents
Culture Documents
THSH 2268
THSH 2268
H2SO4 đđ
Hydroxymethyl furfural
Vòng nhẫn
α.Napthol màu tím
giữa 2 lớp
dung dịch
Vòng nhẫn màu tím
1.2. Phản ứng Seliwanoff Xác định sự hiện diện ketose
Resorcinol
Fructose
+
HCl đđ
FRUCTOSE
HCl đđ
Dihydroxymethyl furfural
Resorcinol
GLUCOSE
TT Benedict Nhiệt độ
Kết tủa vàng cam
Nhiệt độ
Kết tủa đỏ
Cu
CuO2O
Nhiệt độ
Kết tủa đen
1.4. Phản ứng định tính amidon
Iod
1.4.1. Phản ứng màu amidon + iod Na2S2O3
AMILOSE (Lugol)
AMILOSE
AMIDON Làm lạnh Làm lạnh
AMILOPECTIN
Benedict
Seliwanoff
2. ĐỊNH HÀM LƯỢNG GLUCOSE TRONG MÁU
(Phương pháp Somogyi-Nelson)
H2O
1.Máu + Ba(OH)2 + ZnSO4 DDDDSomogyi
Nelson
(Arsenomolybdate)
(Cu2SO4)
2.Ly tâm + lấy nước trong
3.DD Somogyi
4.DD Nelson
5.QUANG PHỔ KẾ
λ = 520 nm A2: Độ hấp thu của glucose máu xét nghiệm
A3: Độ hấp thu của glucose chuẩn
Cách thủy
Công70thức
0C tính:
0.05 x A 2 x 100
Glucose máu (mg%)
1 2 A 3 x 0.05
3
Nước cất Glucose máu Glucose chuẩn
0.000 A2 A3
BÀI 2
Độ nhũ hóa
Hồng cầu
Hồng cầu(đ)
1 Hồng cầu 2 NaCN 3
Catalase Catalase
Catalase
2.2. Khảo sát hoạt lực enzyme catalase trong huyết thanh
Huyết thanh NaCl
Amidon
Iod0.9%
1 2 3 4 5 6 7 8 9
BÀI 3
2.3. Định lượng protein tổng số huyết thanh (PP khúc xạ)
Huyết thanh
Protein tổng số:
Ánh sáng Độ hấp thu A2 X (g%)
Protein tổng
Albumin : Độ hấp thu A1
số trong huyết
? Y (g%) Chỉ số
khúc xạ
Globulin = Protein tổngthanh(g%)
số (g%) - Albumin (g%)
= X (g%)
Hàm lượng protein tổng -số Y (g%)
trong huyết thanh (g%)
BÀI 4
O
C
C-OH
C=O Cl
O Cl
C-OH
C=O O= =N- -OH
H-C HO- -NH- -OH
A: Số ml thuốc
Cl thử định chuẩn mẫu huyết thanh
HO- C-H Cl
CH2OH B: Số ml thuốc thử định chuẩn nước cất
X: Số mg vitamin C trong 100 ml huyết thanh
Màu hồng
nhạt bền
(A - B) x 0.088 x 5 x 100
1 phút X
3
2. ĐỊNH LƯỢNG CALCIUM TRONG HUYẾT THANH
KMnO4 (Phương pháp Clark Colip)
HuyếtAmmonium
thanh NH
H2SO
4OH4 Nước cất
oxalate
COO-NH4 COO
Ca2+ Ca 2 NH4+
COO-NH4 COO
COOH
A: Số ml KMnO
2KMnO 4 4
định
2Hchuẩn
2SO4
mẫu huyết thanh
COOH
B: Số ml KMnO4 định chuẩn mẫu nước cất
Màu hồng
nhạt bền X: Số mg Ca trong 100 ml huyết thanh
1 phút 2MnSO4 K2SO4 10CO2 8H2O
X (A - B) x 0.02 x 50
3. ĐỊNH LƯỢNG PHOSPHO VÔ CƠ TRONG HUYẾT THANH
(Phương pháp Urbach và Raabe)
Huyết
4.Sodiumthanh
2.Ammonium
1.Sodium Phospho
sulfite chuẩn
3.Hydroquinone
carbonate+Sodium
molybdatesulfite Nước cất
0.000
1 2
A1 x 0.001 x 500
X
A2