Professional Documents
Culture Documents
BÀI 7 BÁO CÁO THỰC HÀNH THÍ NGHIỆM
BÀI 7 BÁO CÁO THỰC HÀNH THÍ NGHIỆM
7………………………………………………………… 8 ……………………………………………………
9………………………………………………………… 10……………………………………………………
……………………………………………………
Vệ sinh-1đ Trật tự-1đ Thao tác- 2đ Báo cáo - kq 3đ + clip 3đ Điểm tổng
Dung dịch chuyển màu Dịch lọc của củ khoai tây có chứa tinh
b.Tinh bột
xanh đen. bột. Tinh bột có phản ứng màu đặc trưng
với thuốc thử iodine. Khi dùng thuốc thử
Lugol, trong thuốc thử này có thành
phần là iodine và potassium iodine (KI)
nên sẽ phản ứng với tinh bột làm xuất
hiện màu xanh đen.
Dung dịch lòng trắng trứng tác Nhóm -C6H4OH của một số gốc amino
c.Protein
dụng với NaOH10% tạo thành axit trong protein đã phản ứng với
màu vàng sau đó tác dụng với HNO3 cho hợp chất mang nhóm NO2 có
CuSO4 1% tạo thành màu màu vàng, đồng thời protein bị đông tụ
xanh biển. bởi HNO3 thành kết tủa. Cho thêm CuSO4
1
Thí
Kết quả Giải thích thí nghiệm
nghiệm
1% vào lòng trắng trứng thấy kết tủa bị
hòa tan và tạo thành dung dịch màu xanh
biển.
Dung dịch xuất hiện tượng Bình thường mỡ không hòa tan trong
d. Lipid
lợn cợn màu trắng sữa. nước. Khi có chất tạo nhũ tương (Sudan
III), mỡ bị phân ra thành các giọt nhỏ, gọi
là hiện tượng nhũ tương hóa.
e. Kết quả và giải thích kết quả thí nghiệm sự có mặt của nước trong tế bào
Kết quả:
Khối lượng lá tươi Khối lượng lá sau sấy Chênh lệch khối lượng lá trước và sau khi sấy
Giải thích :
Khi dùng máy sấy sấy lá tươi, lúc này làm tăng nhiệt độ bên ngoài của lá cây. Nước
trong lá cây khi gặp nhiệt độ cao sẽ tiến hành bốc hơi. Do đó khối lượng của lá cây bị
giảm dần theo thời gian sấy là do mất nước.
g. Kết quả và giải thích kết quả thí nghiệm xác định sự có mặt của một số nguyên tố khoáng trong tế
bào. Viết phương trình phản ứng. ( ống 1,3.4)
STT Ống nghiệm +
Kết quả Giải thích
Thuốc thử
1 Dịch chiết + AgNO3 Kết tủa trắng (AgCl) Có gốc Cl-
2
Phương trình phản ứng:
1. Cl- + AgNO3 → NO3 + AgCl
2. Ca2+ + (NH4)2C2O4 → CaC2O4 + 2NH4
3. BaCl2 + SO42- → BaSO4 + 2Cl-