You are on page 1of 64

BÀI GIẢNG MÔN

QUẢN TRỊ BÁN HÀNG

Ths Nguyễn Phương Tâm

1
NỘI DUNG MÔN HỌC
Chương 1: Bán hàng và hành vi mua hàng
Chương 2: Hoạt động chào bán hàng và trưng bày
Chương 3: Một số kỹ năng bán hàng chuyên nghiệp
Chương 4: Một số kỹ năng quản lý bán hàng cơ bản
Chương 5: Quản trị bán hàng
Chương 6: Khuyến mãi bán hàng

2
Chương 3
MỘT SỐ KỸ NĂNG
BÁN HÀNG CHUYÊN NGHIỆP
3.1 Kỹ năng thăm dò
3.2 Kỹ năng nói câu lợi ích
3.3 Kỹ năng thuyết phục
3.4 Kỹ năng xử lý phản đối
3.5 Kỹ năng trình bày

3
Chương 3
MỘT SỐ KỸ NĂNG
BÁN HÀNG CHUYÊN NGHIỆP
3.1 Kỹ năng thăm dò
3.2 Kỹ năng nói câu lợi ích
3.3 Kỹ năng thuyết phục
3.4 Kỹ năng xử lý phản đối
3.5 Kỹ năng trình bày

4
Chương 3
3.1 Kỹ năng thăm dò
3.1.1 Vai trò của thăm dò

5
Chương 3
3.1 Kỹ năng thăm dò
3.1.2 Mục đích và một số yêu cầu khi thăm dò

6
Chương 3
3.1 Kỹ năng thăm dò
3.1.3 Kỹ năng thăm dò nhu cầu
Phương pháp thăm dò bằng các câu hỏi mở

7
Chương 3
3.1 Kỹ năng thăm dò
3.1.3 Kỹ năng thăm dò nhu cầu
Phương pháp thăm dò bằng câu hỏi tìm dữ liệu

8
Chương 3
3.1 Kỹ năng thăm dò
3.1.3 Kỹ năng thăm dò nhu cầu
Phương pháp thăm dò bằng câu hỏi phản ánh

9
Chương 3
3.1 Kỹ năng thăm dò
3.1.3 Kỹ năng thăm dò nhu cầu
Sự tạm dừng

10
Chương 3
3.1 Kỹ năng thăm dò
3.1.3 Kỹ năng thăm dò nhu cầu
Câu tóm tắt

11
Chương 3
MỘT SỐ KỸ NĂNG
BÁN HÀNG CHUYÊN NGHIỆP
3.1 Kỹ năng thăm dò
3.2 Kỹ năng nói câu lợi ích
3.3 Kỹ năng thuyết phục
3.4 Kỹ năng xử lý phản đối
3.5 Kỹ năng trình bày

12
Chương 3
3.2 Kỹ năng nói câu lợi ích
3.2.1 Đặc điểm và lợi ích sản phẩm
Đặc điểm sản phẩm

13
Chương 3
3.2 Kỹ năng nói câu lợi ích
3.2.1 Đặc điểm và lợi ích sản phẩm
Lợi ích sản phẩm

14
Chương 3
3.2 Kỹ năng nói câu lợi ích
3.2.2 Kỹ năng nói câu lợi ích

15
Chương 3
3.2 Kỹ năng nói câu lợi ích
3.2.3 Một số yêu cầu khi trình bày lợi ích

16
Chương 3
MỘT SỐ KỸ NĂNG
BÁN HÀNG CHUYÊN NGHIỆP
3.1 Kỹ năng thăm dò
3.2 Kỹ năng nói câu lợi ích
3.3 Kỹ năng thuyết phục
3.4 Kỹ năng xử lý phản đối
3.5 Kỹ năng trình bày

17
Chương 3
3.3 Kỹ năng thuyết phục
3.3.1 Vai trò của thuyết phục

18
Chương 3
3.3 Kỹ năng thuyết phục
3.3.2 Kỹ năng thuyết phục trong bán hàng
Một số yêu cầu khi thuyết phục

19
Chương 3
3.3 Kỹ năng thuyết phục
3.3.2 Kỹ năng thuyết phục trong bán hàng
Kỹ năng thuyết phục
Bước 1: Tóm tắt hoàn cảnh
Bước 2: Đưa ra ý tưởng
Bước 3: Giải thích công việc
Bước 4: Củng cố giải pháp lợi ích
Bước 5: Gợi ý nhanh bước tiếp theo

20
Chương 3
3.3 Kỹ năng thuyết phục
3.3.2 Kỹ năng thuyết phục trong bán hàng
Bước 1: Tóm tắt hoàn cảnh

21
Chương 3
3.3 Kỹ năng thuyết phục
3.3.2 Kỹ năng thuyết phục trong bán hàng
Bước 2: Đưa ra ý tưởng

22
Chương 3
3.3 Kỹ năng thuyết phục
3.3.2 Kỹ năng thuyết phục trong bán hàng
Bước 3: Giải thích công việc

23
Chương 3
3.3 Kỹ năng thuyết phục
3.3.2 Kỹ năng thuyết phục trong bán hàng
Bước 4: Củng cố giải pháp lợi ích

24
Chương 3
3.3 Kỹ năng thuyết phục
3.3.2 Kỹ năng thuyết phục trong bán hàng
Bước 5: Gợi ý nhanh bước tiếp theo

25
Chương 3
MỘT SỐ KỸ NĂNG
BÁN HÀNG CHUYÊN NGHIỆP
3.1 Kỹ năng thăm dò
3.2 Kỹ năng nói câu lợi ích
3.3 Kỹ năng thuyết phục
3.4 Kỹ năng xử lý phản đối
3.5 Kỹ năng trình bày

26
Chương 3
3.4 Kỹ năng xử lý phản đối
3.4.1 Phản đối là mối đe dọa và cũng là cơ hội

27
Chương 3
3.4 Kỹ năng xử lý phản đối
3.4.2 Một số PP và yêu cầu khi xử lý phản đối

28
Chương 3
3.4 Kỹ năng xử lý phản đối
3.4.3 Kỹ năng xử lý phản đối
Bước 1: Xác định phản đối thật
Bước 2: Hiểu rõ phản đối
Bước 3: Kiểm tra, xác nhận lại phản đối
Bước 4: Xử lý phản đối

29
Chương 3
3.4 Kỹ năng xử lý phản đối
3.4.3 Kỹ năng xử lý phản đối
Bước 1: Xác định phản đối thật

30
Chương 3
3.4 Kỹ năng xử lý phản đối
3.4.3 Kỹ năng xử lý phản đối
Bước 2: Hiểu rõ phản đối

31
Chương 3
3.4 Kỹ năng xử lý phản đối
3.4.3 Kỹ năng xử lý phản đối
Bước 3: Kiểm tra, xác nhận lại phản đối

32
Chương 3
3.4 Kỹ năng xử lý phản đối
3.4.3 Kỹ năng xử lý phản đối
Bước 4: Xử lý phản đối

33
Chương 3
MỘT SỐ KỸ NĂNG
BÁN HÀNG CHUYÊN NGHIỆP
3.1 Kỹ năng thăm dò
3.2 Kỹ năng nói câu lợi ích
3.3 Kỹ năng thuyết phục
3.4 Kỹ năng xử lý phản đối
3.5 Kỹ năng trình bày

34
Chương 3

3.5 Kỹ năng trình bày


3.5.1 Vai trò của trình bày

Trình bày là một hoạt động giao tiếp, trong đó nhấn
mạnh đến vấn đề truyền đạt thông tin.

35
Chương 3

3.5 Kỹ năng trình bày


3.5.1 Vai trò của trình bày

Người truyền đạt Người tiếp nhận


thông tin thông tin

36
Chương 3

3.5 Kỹ năng trình bày


3.5.1 Vai trò của trình bày
Tùy vào tính chất của trình bày, người ta chia thành
hai dạng: trình bày và thuyết trình
Trình bày
- Là quá trình truyền đạt thông tin về một vấn đề chi
tiết một cách trực tiếp (face to face)
- Phạm vi nhỏ với thời gian diễn đạt ngắn và
- Đối tượng tiếp nhận chỉ có một hoặc một số ít
người.
37
Chương 3

3.5 Kỹ năng trình bày


3.5.1 Vai trò của trình bày
Thuyết trình
- Nội dung thuyết trình bao gồm nhiều vấn đề theo
một chủ đề nhất định
- Phạm vi rộng, thời gian thuyết trình dài
- Đối tượng tiếp nhận gồm nhiều người

38
Chương 3

3.5 Kỹ năng trình bày


3.5.2 Nguyên tắc thuyết trình
Năm nguyên tắc cần tuân thủ khi thuyết trình
Nguyên tắc 1
Thuyết trình là một quá trình giao tiếp, do đó bên
cạnh khả năng nói, người thuyết trình còn phải có
khả năng viết, khả năng truyền đạt và thuyết phục

39
Chương 3
3.5 Kỹ năng trình bày
3.5.2 Nguyên tắc thuyết trình
Nguyên tắc 2
Phải chuẩn bị tốt cho buổi thuyết trình bằng cách lập kế
hoạch thuyết trình và bám sát theo kế hoạch đó
- Mục đích thuyết trình
- Đối tượng muốn thuyết trình
- Những điều muốn truyền đạt
- Cách thức truyền đạt
- Các công cụ hỗ trợ
- Địa điểm và thời gian thực hiện
40
Chương 3
3.5 Kỹ năng trình bày
3.5.2 Nguyên tắc thuyết trình

Nguyên tắc 3
Viết ra những vấn đề cần
truyền đạt và xác định vấn
đề cốt lõi cần trình bày
nhằm đạt được mục đích
thuyết trình

41
Chương 3
3.5 Kỹ năng trình bày
3.5.2 Nguyên tắc thuyết trình

Nguyên tắc 4
Trình bày nội dung bằng
cách nói tự nhiên, không
cầm giấy đọc nội dung.
Nguyên tắc 5
Phải biết ngừng khi nói hết
nội dung

42
Chương 3

3.5 Kỹ năng trình bày


3.5.2 Nguyên tắc thuyết trình

Người thuyết trình cần chú ý bốn đặc tính sau:


Tính logic của bài thuyết trình: điều này thể hiện qua
câu, từ ngữ được dùng. Phải tập trung thể hiện nội
dung cốt lõi và phải có sự chuyển tiếp giữa các vấn
đề

43
Chương 3

3.5 Kỹ năng trình bày


3.5.2 Nguyên tắc thuyết trình

Tính dễ hiểu: Thể hiện qua các vấn đề được trình
bày rõ ràng, trung thực, sử dụng các hình vẽ, sơ đồ
minh họa

44
Chương 3

3.5 Kỹ năng trình bày


3.5.2 Nguyên tắc thuyết trình
Tính thuyết phục: Thể hiện qua cảm xúc khi thuyết
trình, sử dụng các dẫn chứng thuyết phục khi minh
họa

45
Chương 3

3.5 Kỹ năng trình bày


3.5.2 Nguyên tắc thuyết trình

Tính dự đoán: Thể hiện qua dự đoán trước các phản
đối và chuẩn bị câu trả lời

46
Chương 3

3.5 Kỹ năng trình bày


3.5.3 Chuẩn bị thuyết trình
Xác nhận đặc điểm của buổi thuyết trình thông
qua các câu hỏi
− Họ là ai?
− Họ cần biết cái gì?
− Hành động nào của họ mà tôi muốn?
− Làm thế nào tôi có thể nói cho họ biết?
− Tôi có bao nhiêu thời gian?
− Tôi sẽ trình bày như thế nào?
47
Chương 3
3.5 Kỹ năng trình bày
3.5.3 Chuẩn bị thuyết trình
Những yêu cầu cơ bản khi viết bài thuyết trình
− Viết đúng những điều sẽ nói
− Tuân thủ nguyên tắc đơn giản: từ dễ hiểu, câu ngắn
gọn, tập trung ý chính và sử dụng câu hay nhóm từ
chuyển tiếp các ý
− Đánh số trang
− Sử dụng các tín hiệu: gạch dưới, nút chấm, các con số
− Sử dụng kiểu chữ to, có khoảng trống phù hợp dễ đọc
48
Chương 3
3.5 Kỹ năng trình bày
3.5.3 Chuẩn bị thuyết trình
Mười lời khuyên để viết một bài thuyết trình tốt
− Sử dụng câu ngắn gọn, phù hợp với ngữ cảnh để
dễ theo dõi
− Sử dụng chiều dài các câu khác nhau để thu hút
người nghe
− Sử dụng các kiểu rút gọn
− Tránh những từ sáo rỗng
− Tránh sử dụng thuật ngữ
49
Chương 3
3.5 Kỹ năng trình bày
3.5.3 Chuẩn bị thuyết trình
− Chia bài viết thành những đoạn nhỏ
− Chỉ sử dụng các con số để so sánh, thể hiện sự
tương phản
− Những hình vẽ và bản đồ phải đặt nơi phù hợp
− Thể hiện mối liên hệ của bản thân về vấn đề thuyết
trình
− Thể hiện những thông tin mới lạ và những ý tưởng
độc đáo.
50
Chương 3
3.5 Kỹ năng trình bày
3.5.3 Chuẩn bị thuyết trình
Kết cấu của bài thuyết trình
− Chào mừng và giới thiệu
− Mục đích thuyết trình
− Nội dung chính
− Kết luận

51
Chương 3
3.5 Kỹ năng trình bày
3.5.3 Chuẩn bị thuyết trình
Chuẩn bị các công cụ hỗ trợ
− File tài liệu
− Máy chiếu
− Video clip, hình ảnh
− Máy tính xách tay
− Bảng trình bày
− Cặp giấy
− Micro…
52
Chương 3
3.5 Kỹ năng trình bày
3.5.3 Chuẩn bị thuyết trình
Thông tin đến thính giả tham dự
− Lập danh sách các đối tượng liên quan
− Phân tích và quyết định đối tượng cần thông tin
− Tìm hiểu cách thức liên lạc
− Tiến hành thực hiện

53
Chương 3
3.5 Kỹ năng trình bày
3.5.3 Chuẩn bị thuyết trình
Thực hiện một số yêu cầu trước khi thuyết trình
− Luyện tập trước cách nói, canh thời gian…
− Kiểm tra các dụng cụ cần thiết sử dụng
− Đến phòng thuyết trình sớm kiểm tra các thiết bị

54
Chương 3
3.5 Kỹ năng trình bày
3.5.4 Kỹ năng thuyết trình
Kỹ thuật phân phối bài nói
- Phần giới thiệu
- Trình bày mục đích thuyết trình
- Trình bày nội dung
- Trình bày phần kết thúc
- Trả lời các câu hỏi
- Từ biệt

55
Chương 3
3.5 Kỹ năng trình bày
3.5.4 Kỹ năng thuyết trình
Phong cách thuyết trình
Phải chững chạc trong phong cách, lời nói rõ ràng,
câu văn súc tích, mạch lạc. Thể hiện sự quan tâm đến
người nghe

56
Chương 3
3.5 Kỹ năng trình bày
3.5.4 Kỹ năng thuyết trình
Sử dụng công cụ hỗ trợ
Ưu tiên sự những công cụ nhìn như bản đồ, hình vẽ,
sơ đồ, máy chiếu, video clip…

57
Chương 3
3.5 Kỹ năng trình bày
3.5.5 Kỹ năng trình bày trong bán hàng
- Thời gian trình bày ngắn
- Việc trình bày thường diễn ra với cường độ cao,
không có thời gian suy nghĩ để lựa chọn giải pháp
- Vấn đề được trình bày rất cụ thể, do đó đối tượng
có nhiều cơ hội để thể hiện phản đối nếu vấn đề
trình bày không được dẫn chứng rõ ràng.

58
Chương 3
3.5 Kỹ năng trình bày
3.5.5 Kỹ năng trình bày trong bán hàng
Chuẩn bị chu đáo
− Xác định rõ đối tượng muốn tiếp nhận
− Xác định rõ nội dung trình bày và các sản phẩm,
vật phẩm cho đối tượng xem

59
Chương 3
3.5 Kỹ năng trình bày
3.5.5 Kỹ năng trình bày trong bán hàng
Trình bày thuyết phục
Thể hiện qua ba phần
- Chào hỏi và giới thiệu
- Trình bày nội dung
- Trình bày kết thúc

60
Chương 3
3.5 Kỹ năng trình bày
3.5.5 Kỹ năng trình bày trong bán hàng
Phong cách trình bày chuyên nghiệp
- Trang phục gọn gàng, tranh nhã
- Tư thế chững chạc
- Ánh mắt nhìn thẳng vào khách hàng
- Cử chỉ phải lịch sự, từ tốn

61
Chương 3
3.5 Kỹ năng trình bày
3.5.6 Rèn luyện nâng cao khả năng trình bày
Những yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả trình bày
- Tật nói cà lăm
- Thói quen nhúng vai
- Nói thở dốc
- Đỏ mặt
- Run rẩy khi đứng trước công chúng

62
Chương 3
3.5 Kỹ năng trình bày
3.5.6 Rèn luyện nâng cao khả năng trình bày
Rèn luyện nâng cao hiệu quả trình bày
- Rèn luyện khả năng viết bài thuyết trình
- Rèn luyện giọng nói
- Rèn luyện phong cách
- Rèn luyện cách sử dụng các công cụ hỗ trợ

63
Chương 3
3.5 Kỹ năng trình bày
3.5.6 Rèn luyện nâng cao khả năng trình bày
Một số phương pháp thực hiện
- Khắc phục nhược điểm nói cà lăm, thở dốc, nhúng
vai
- Khắc phục nhược điểm đỏ mặt, run rẩy khi đứng
trước khách hàng
- Rèn luyện cách sử dụng các công cụ hỗ trợ
- Rèn luyện khả năng viết bài thuyết trình
- Rèn luyện khả năng nhớ
64

You might also like