Professional Documents
Culture Documents
Phải có
hiệu quả
06/05/2021 3
B
Các loại hình đầu tư dài hạn
Giám đốc
Quản lý SX
Trưởng bộ phận
06/05/2021 6
B
6.1.1 Phân loại dự án đầu tư dài hạn (1)
06/05/2021 8
B
6.1.1 Phân loại dự án đầu tư dài hạn(3)
06/05/2021 9
B
Lập ngân sách đầu tư dài hạn
06/05/2021 10
B
6.1.2 Tiến trình lập ngân sách dự án đầu tư dài hạn
1. Tạo đề xuất đầu tư phù hợp với mục tiêu chiến lược của
công ty.
2. Ước tính lưu lượng tiền hoạt động tăng thêm sau thuế
cho các dự án đầu tư.
3. Đánh giá dòng tiền mặt dự kiến gia tăng.
4. Chọn các dự án dựa trên tiêu chí chấp nhận tối đa hóa
giá trị.
5. Đánh giá lại các dự án đầu tư một cách liên tục và cho
các dự án sau khi hoàn thành, kiểm toán.
06/05/2021 11
B
6.1.3 Nguyên tắc lập ngân sách đầu tư dự án
06/05/2021 12
B
6.2.1 Ước tính dòng tiền tăng thêm của dự án (1)
06/05/2021 13
B
6.2.1 Ước tính dòng tiền tăng thêm của dự án (2)
06/05/2021 14
B
6.2.1 Ước tính dòng tiền tăng thêm của dự án (3)
0 1 2 3 4 n
06/05/2021 16
B
Cấu trúc dòng tiền ra ban đầu của dự án:
06/05/2021 17
B
Dòng tiền tăng thêm trong kỳ của dự án:
06/05/2021 21
B
Tính luồng tiền tăng thêm năm cuối
06/05/2021 23
B
Bước 1: Ước tính luồng tiền ra ban đầu:
06/05/2021 24
B
Bước 2: Ước tính luồng tăng thuần của khấu hao
Đơn vị: 1.000đ
Năm
1 2 3 4
(a) Nguyên giá TS mới 20.000 20.000 20.000 20.000
(b) x Tỷ lệ khấu hao 0,3333 0,4445 0,1481 0,0741
(c) Khấu hao TS mới 6.666 8.890 2.962 1.482
(d) Nguyên giá TS cũ 9.000 9.000 9.000 9.000
(e) x Tỷ lệ khấu hao 0,1481 0,0741 0 0
(f) Khấu hao còn lại TS cũ 1.333 667 0 0
(g) Khấu hao tăng thuần 5.333 8.223 2.962 1.482
06/05/2021 25
B
Bước 3: Ước tính luồng tiền tăng thêm các năm
Đơn vị: 1.000đ
Cuối năm
1 2 3 4
Thay đổi thu nhập 7.100 7.100 7.100 7.100
- Tăng khấu hao 5.333 8.223 2.962 1.482
= EBT 1.767 - 1.123 4.138 5.618
- (+)Tăng (giảm) Thuế 707 (449) 1.655 2.247
=EAT 1.060 - 674 2.483 3.371
+ Tăng khấu hao 5.333 8.223 2.962 1.482
Luồng tiền thuần tăng 6.393 7.549 5.445 4.853
06/05/2021 26
B
Bước 4: Tính luồng tiền tăng thêm năm cuối
06/05/2021 28
B
Tỷ suất lợi nhuận bình quân vốn đầu tư (HP)
Hp = P / V
Trong đó:
Hp là tỷ suất lợi nhuận bình quân vốn đầu tư
P là lợi nhuận sau thuế bình quân 1 năm trong
suốt thời gian đầu tư
V là số dư vốn đầu tư bình quân 1 năm trong
suốt thời gian đầu tư
Tiêu chuẩn chấp nhận: HP tối thiểu bằng mức đòi hỏi
06/05/2021 29
B
HP trong một ví dụ đơn giản:
m?
c điể
ợ
nh ư
Ưu
06/05/2021 30
B
Thời gian hoàn vốn đầu tư (PBP):
06/05/2021 33
B
Giá trị hiện tại thuần của dự án (NPV)
n
Ti n
Ci
NPV = ∑ -∑
i=0
(1+r) i
i=0
(1+r)i
Trong đó:
NPV là giá trị hiện tại thuần của dự án đầu tư
Ti là khoản tiền thu được năm thứ i
Ci là khoản chi vốn đầu tư năm thứ i
n là vòng đời của dự án đầu tư
r là tỷ lệ chiết khấu hay tỷ lệ hiện tại hóa.
06/05/2021 34
B
NPV của dự án với ICO phát sinh một lần
n
Ti
NPV = ∑ - ICO
i=0
(1+r) i
Trong đó:
Ti là khoản tiền thu được năm thứ i
ICO là giá trị đầu tư ban đầu
r là tỷ lệ chiết khấu hay tỷ lệ hiện tại hóa
06/05/2021 35
B
Tiêu chuẩn lựa chọn dự án dựa vào NPV
Dự án độc lập:
Nếu NPV không âm: Chấp thuận dự án
Nếu NPV< 0: Từ chối dự án
Dự án loại trừ:
NPV không âm; cao nhất
06/05/2021 36
B
Điểm mạnh và điểm yếu của NPV
06/05/2021 37
B
Tỷ suất sinh lợi nội bộ (IRR)
Dự án độc lập:
Nếu IRR > k : chấp thuận dự án
Nếu IRR < k : Lọai bỏ dự án
Nếu IRR= k???
Dự án loại trừ:
IRR > k và cao nhất
06/05/2021 39
B
Điểm mạnh và điểm yếu của IRR
PI = PV / V
Trong đó:
Pi là chỉ số lợi nhuận
PV là hiện giá các khoản thu của dự án
V là vốn đầu tư ban đầu
06/05/2021 41
B
Tiêu chuẩn lựa chọn dự án dựa vào PI
Dự án độc lập:
PI > 1: Chấp nhận dự án
PI < 1: loại bỏ
PI = 1???
Dự án loại trừ:
PI > 1 và cao nhất
06/05/2021 42
B
Điểm mạnh và điểm yếu của PI
06/05/2021 43
B
6.3.1 Khó khăn khi lựa chọn các dự án không độc lập
06/05/2021 47
B
A. Sự khác biệt quy mô
06/05/2021 49
B
B. Cấu trúc dòng tiền
06/05/2021 53
B
06/05/2021 54