You are on page 1of 54

B

Bộ môn Quản trị tài chính


ĐH Thương Mại
06/05/2021 1
B
Nội dung chính
6.1 Tổng quan về quản trị đầu tư dài hạn của DN
6.1.1 Phân loại dự án đầu tư dài hạn
6.1.2 Tiến trình lập ngân sách dự án đầu tư dài hạn
6.1.3 Nguyên tắc lập ngân sách dự án đầu tư dài hạn
6.2 Ước tính dòng tiền và ra quyết định lựa chọn dự án
6.2.1 Ước tính dòng tiền tăng thêm
6.2.2 Ra quyết định lựa chọn dự án
6.3 Những khó khăn tiềm tàng trong quyết định đầu tư
dài hạn
06/05/2021 2
B
Đầu tư là gì?

Bỏ vốn bao nhiêu???

Chung sống với RR

Phải có
hiệu quả

06/05/2021 3
B
Các loại hình đầu tư dài hạn

 Theo hình thức xây dựng có:


 Đầu tư xây dựng mới
 Đầu tư cải tạo mở rộng
 Theo cách thức đạt được mục tiêu:
 Đầu tư thông qua xây dựng lắp đặt
 Đầu tư thông qua hoạt động thuê mua
 Theo quy trình nghiên cứu, sản xuất:
 Đầu tư R&D
 Đầu tư sản xuất quy mô thương mại
06/05/2021 4
B
Dự án đầu tư

 Dự án đầu tư là một tập hồ sơ, tài liệu trình bày


một cách chi tiết và có hệ thống các khoản chi phí
của hoạt động đầu tư để đạt được các khoản thu
nhập mong muốn trong tương lai.
 Đối với chủ đầu tư, dự án đầu từ cần thiết để:
 Xin phép để được đầu tư.
 Xin phép nhập khẩu vật tư máy móc, thiết bị.
 Xin hưởng các khoản ưu đãi về đầu tư.
 Xin vay vốn, gọi góp vốn, phát hành chứng khoán,…
06/05/2021 5
B
Chuỗi sàng lọc Dự án đầu tư

Hội đồng quản trị

Giám đốc

Quản trị tài chính

Phó GĐ kinh doanh

Quản lý SX

Trưởng bộ phận

06/05/2021 6
B
6.1.1 Phân loại dự án đầu tư dài hạn (1)

 Theo lĩnh vực đầu tư:


 Xây dựng cơ sở hạ tầng
 Xây dựng cơ bản
 Dịch vụ và kinh doanh
 Các nhóm khác
 Theo hình thức thực hiện:
 BOT
 BTO
 BT
06/05/2021 7
B
6.1.1 Phân loại dự án đầu tư dài hạn(2)

 Theo nguồn vốn và phương diện quản lý:


 Các dự án thực hiện bằng ngân sách nhà nước
 Các dự án thực hiện bằng vốn ngoài ngân sách
 Các dự án liên kết công – tư
 Theo quy mô và tính chất quan trọng:
 Nhóm A
 Nhóm B
 Nhóm C

06/05/2021 8
B
6.1.1 Phân loại dự án đầu tư dài hạn(3)

 Theo vị trí trong uy trình sản xuất kinh doanh:


 Dự án R&D
 Dự án SX quy mô thương mại
 Theo mối quan hệ giữa các dự án:
 Dự án độc lập (…)
 Dự án phụ thuộc (…)
 Dự án loại trừ (…)
 Dự án tương tác (…)

06/05/2021 9
B
Lập ngân sách đầu tư dài hạn

Quá trình xác định, phân tích


và lựa chọn các dự án đầu tư
có dòng tiền dự kiến sẽ phát
sinh trong khoảng thời gian
kéo dài hơn một năm

06/05/2021 10
B
6.1.2 Tiến trình lập ngân sách dự án đầu tư dài hạn
1. Tạo đề xuất đầu tư phù hợp với mục tiêu chiến lược của
công ty.
2. Ước tính lưu lượng tiền hoạt động tăng thêm sau thuế
cho các dự án đầu tư.
3. Đánh giá dòng tiền mặt dự kiến gia tăng.
4. Chọn các dự án dựa trên tiêu chí chấp nhận tối đa hóa
giá trị.
5. Đánh giá lại các dự án đầu tư một cách liên tục và cho
các dự án sau khi hoàn thành, kiểm toán.

06/05/2021 11
B
6.1.3 Nguyên tắc lập ngân sách đầu tư dự án

1) Các luồng tiền từ dự án quan trọng hơn thu nhập


kế toán
2) Các luồng tiền tương lai cần được ước lượng
chính xác
3) Luồng tiền “sau thuế” quan trọng hơn “trước
thuế”
4) Thông tin phải thể hiện dưới dạng “tăng thêm” khi
so sánh các tình huống

06/05/2021 12
B
6.2.1 Ước tính dòng tiền tăng thêm của dự án (1)

 Các dòng tiền phù hợp đưa vào ước tính:


 Dòng tiền (không phải là thu nhập kế toán)
 Dòng tiền hoạt động (không liên quan đến vấn
đề tài trợ)
 Dòng tiền “sau thuế”
 Dòng tiền tăng thêm

06/05/2021 13
B
6.2.1 Ước tính dòng tiền tăng thêm của dự án (2)

 Nguyên tắc cần tuân thủ:


 Bỏ qua chi phí chìm
 Bao gồm chi phí cơ hội
 Bao gồm các thay đổi về vốn lưu động thuần
tăng thêm trong các năm của dự án
 Bao gồm các ảnh hưởng của lạm phát

06/05/2021 14
B
6.2.1 Ước tính dòng tiền tăng thêm của dự án (3)

 Dòng tiền ra ban đầu: khoản đầu tư tiền mặt


ròng ban đầu
 Dòng tiền thuần tăng thêm trong kỳ:
 Dòng tiền khi kết thúc dự án

0 1 2 3 4 n

Đầu tư Kết thúc


Dòng tiền hoạt động
ban đầu dự án
B
6.2.1 Ước tính dòng tiền tăng thêm của dự án (4)

 Một số yếu tố có thể làm phức tạp việc ước tính


dòng tiền tăng thêm của dự án:
 Tiến độ;
 Các vấn đề phát sinh trong lập và thẩm định;
 Giải phóng mặt bằng; Thi công; Hoàn công
 Thay đổi môi trường kinh doanh;
 Các vấn đề về vận hành kỹ thuật của dự án;
 …

06/05/2021 16
B
Cấu trúc dòng tiền ra ban đầu của dự án:

(a)+ Giá trị các tài sản mới


(b)+ Các chi phí kèm theo tài sản mới
(c) +(-) Mức tăng (giảm) vốn lưu động thuần
(d)- Tiền thu do bán tài sản cũ (nếu đầu tư thay thế)
(e)+(-) Thuế (tiết kiệm thuế) do bán TS cũ (thay thế)

06/05/2021 17
B
Dòng tiền tăng thêm trong kỳ của dự án:

(a)Doanh thu tăng thêm -(+) CF tăng thêm (giảm)


không kể khấu hao
(b)- (+) Khấu hao tăng (giảm)
(c) = Thay đổi thuần của thu nhập trước thuế (ΔEBT)
(d)- (+) Tăng (giảm) thuần về thuế
(e)= Thay đổi thuần của thu nhập sau thuế (ΔEAT)
(f) +(-) Tăng (giảm) thuần của khấu hao
Có (b) và (f) là do khấu hao không chịu thuế
06/05/2021 18
B
Dòng tiền kỳ cuối trước khi kết thúc DA:
(a) DT tăng thêm -(+) CF tăng (giảm) không kể khấu hao
(b) - (+) Khấu hao tăng (giảm)
(c) = Thay đổi thuần của thu nhập trước thuế (ΔEBT)
(d) - (+) Tăng (giảm) thuần về thuế
(e) = Thay đổi thuần của thu nhập sau thuế (ΔEAT)
(f) +(-) Tăng (giảm) thuần của khấu hao
(g) = Luồng tiền tăng thêm năm cuối trước khi kết thúc DA
(h) + (-) Giá trị thu hồi – Thuế do thanh lý tài sản
(i) +(-) Giảm vốn lưu động thuần
06/05/2021 19
B
VD các dòng tiền từ một dự án mở rộng TS
 Giá trị TS mới: 90 trđ, CF vận chuyển: 10 trđ (luồng tiền
ra ban đầu là 100tr)
 Thời gian sử dụng: 4 năm
 Khấu hao các năm: 33,33%, 44,45%, 14,81%, 7,41%
 Giá trị thu hồi sau 4 năm: 16,5 trđ
 Dự kiến thu nhập hoạt động thuần tăng thêm trước khấu
hao và thuế (thuế suất thuế TN công ty là 40%):
Cuối năm 1 Cuối năm 2 Cuối năm 3 Cuối năm 4
Dòng 36.167.000 36.250.000 55.725.000 32.258.000
tiền
06/05/2021 20
B
Ước tính luồng tiền tăng thêm các năm

Chỉ tiêu Cuối năm


1 2 3 4
Thu nhập 36.167 36.250 55.725 32.258
- Tăng khấu hao 33.330 44.450 14.810 7.410
= EBT 2.837 - 8.200 40.915 24.848
- (+)Tăng (giảm) Thuế 1.135 (3.280) 16.366 9.939
= EAT 1.702 - 4.920 24.549 14.909
+ Tăng khấu hao 33.330 44.450 14.810 7.410
Luồng tiền thuần tăng 35.032 39.530 39.359 22.319

06/05/2021 21
B
Tính luồng tiền tăng thêm năm cuối

 Luồng tiền tăng thêm năm thứ 4: 22.319.000 đ


+ Giá trị thu hồi của TS mới đầu tư: 16.500.000 đ
Thuế do thanh lý tài sản (40%): - 6.600.000 đ
= Luồng tiền thuần tăng cuối năm 4 = 32.219.000 đ
Như vậy, ta có luồng tiền thuần tăng lên từ dự án:
Cuối năm
0 1 2 3 4
Dòng tiền -100.000 35.032 39.530 39.359 32.219
(1.000 đ)
06/05/2021 22
B
VD các dòng tiền từ dự án thay thế TS

 Tỷ lệ khấu hao các năm của TS cũ cũng như mới:


33,33% 44,45% 14,81% và 7,41%
 TS cũ: Thời gian SD và khấu hao: 4 năm
Giá trị thu hồi khi hết hạn sử dụng = 0
Thời gian khấu hao còn lại: 2 năm
Giá trị cơ sở tính khấu hao là 9 trđ
Giá bán thanh lý hiện tại có thể là 2 trđ, thuế = 0
 TS mới: Giá trị: 18,5 trđ, CF lắp đặt: 1,5 trđ
Giá trị thu hồi sau 4 năm = 0
 Lợi thế của TS mới: giúp tiết kiệm CF (thay đổi thuần trong thu
nhập hoạt động) mỗi năm 7,1 trđ trong 4 năm

06/05/2021 23
B
Bước 1: Ước tính luồng tiền ra ban đầu:

Giá trị của tài sản mới: 18.500.000 đ


+ Chi phí: 1.500.000 đ
- Tiền bán TS cũ: - 2.000.000 đ
+ Thuế (tiết kiệm thuế) 0đ
= Luồng tiền ra ban đầu: 18.000.000 đ

06/05/2021 24
B
Bước 2: Ước tính luồng tăng thuần của khấu hao
Đơn vị: 1.000đ
Năm
1 2 3 4
(a) Nguyên giá TS mới 20.000 20.000 20.000 20.000
(b) x Tỷ lệ khấu hao 0,3333 0,4445 0,1481 0,0741
(c) Khấu hao TS mới 6.666 8.890 2.962 1.482
(d) Nguyên giá TS cũ 9.000 9.000 9.000 9.000
(e) x Tỷ lệ khấu hao 0,1481 0,0741 0 0
(f) Khấu hao còn lại TS cũ 1.333 667 0 0
(g) Khấu hao tăng thuần 5.333 8.223 2.962 1.482

06/05/2021 25
B
Bước 3: Ước tính luồng tiền tăng thêm các năm
Đơn vị: 1.000đ
Cuối năm
1 2 3 4
Thay đổi thu nhập 7.100 7.100 7.100 7.100
- Tăng khấu hao 5.333 8.223 2.962 1.482
= EBT 1.767 - 1.123 4.138 5.618
- (+)Tăng (giảm) Thuế 707 (449) 1.655 2.247
=EAT 1.060 - 674 2.483 3.371
+ Tăng khấu hao 5.333 8.223 2.962 1.482
Luồng tiền thuần tăng 6.393 7.549 5.445 4.853

06/05/2021 26
B
Bước 4: Tính luồng tiền tăng thêm năm cuối

 Luồng tiền tăng thêm năm thứ 4: 4.853.000 đ


+ Giá trị thu hồi của TS mới đầu tư: 0đ
Thuế do thanh lý tài sản (40%): 0đ
= Luồng tiền thuần tăng cuối năm 4 = 4.853.000 đ
Như vậy, ta có luồng tiền thuần tăng lên từ dự án:
Cuối năm
0 1 2 3 4
Dòng tiền -18.000 6.393 7.549 5.445 4.853
(1.000 đ)
06/05/2021 27
B
6.2.2 Ra quyết định lựa chọn dự án đầu tư

1. Tỷ suất lợi nhuận bình quân vốn đầu tư


2. Thời gian hoàn vốn đầu tư
3. Giá trị hiện tại thuần
4. Tỷ suất sinh lợi nội bộ
5. Chỉ số lợi nhuận

06/05/2021 28
B
Tỷ suất lợi nhuận bình quân vốn đầu tư (HP)

Hp = P / V
 Trong đó:
 Hp là tỷ suất lợi nhuận bình quân vốn đầu tư
 P là lợi nhuận sau thuế bình quân 1 năm trong
suốt thời gian đầu tư
 V là số dư vốn đầu tư bình quân 1 năm trong
suốt thời gian đầu tư
Tiêu chuẩn chấp nhận: HP tối thiểu bằng mức đòi hỏi
06/05/2021 29
B
HP trong một ví dụ đơn giản:

 Đầu tư mua một máy đóng gói hành lý tự động với


giá trị 20 trđ, sử dụng trong 1 năm
 Mỗi năm, việc vận hành máy tạo ra lợi nhuận sau
thuế bình quân là 6 trđ
Hp = P / V = 6 / 20 = 30 %/năm

m?
c điể

nh ư
Ưu
06/05/2021 30
B
Thời gian hoàn vốn đầu tư (PBP):

 Nếu dự án tạo thu nhập đều:


Thời gian hoàn vốn = Vốn Đầu tư / TN hàng năm
 Nếu dự án tạo thu nhập không đều:
 Xác định số vốn đầu tư còn phải thu hồi ở cuối
mỗi năm
 Khi số vốn đầu tư còn phải thu hồi nhỏ hơn số
thu nhập của năm kế tiếp thì xác định số tháng
còn phải tiếp tục thu hồi vốn đầu tư
Tiêu chuẩn chấp nhận: PBP không dài hơn mức đòi hỏi
06/05/2021 31
B
VD về PP của một dự án tạo TN không đều

Năm Luồng tiền Luồng tiền Giá trị đầu tư


tích lũy cần thu hồi
0 (100.000.000)
1 30.000.000 30.000.000 70.000.000
2 32.000.000 62.000.000 38.000.000
3 34.000.000 96.000.000 4.000.000
4 36.000.000 132.000.000 m?
đ iể
ợ c
n hư
 PP = 3 + 4/36 = 3,1111 năm Ưu
06/05/2021 32
B
Điểm mạnh và điểm yếu của PBP

Điểm mạnh: Điểm yếu:


• Dễ hiểu • Không tính tới giá
• Dễ đo lường tính trị thời gian của tiền
thanh khoản (TVM)
• Phù hợp cho các dự • Không tính tới thời
án ngắn hạn kỳ sau PBP

06/05/2021 33
B
Giá trị hiện tại thuần của dự án (NPV)

n
Ti n
Ci
NPV = ∑ -∑
i=0
(1+r) i
i=0
(1+r)i
Trong đó:
 NPV là giá trị hiện tại thuần của dự án đầu tư
 Ti là khoản tiền thu được năm thứ i
 Ci là khoản chi vốn đầu tư năm thứ i
 n là vòng đời của dự án đầu tư
 r là tỷ lệ chiết khấu hay tỷ lệ hiện tại hóa.
06/05/2021 34
B
NPV của dự án với ICO phát sinh một lần

n
Ti
NPV = ∑ - ICO
i=0
(1+r) i

Trong đó:
 Ti là khoản tiền thu được năm thứ i
 ICO là giá trị đầu tư ban đầu
 r là tỷ lệ chiết khấu hay tỷ lệ hiện tại hóa

06/05/2021 35
B
Tiêu chuẩn lựa chọn dự án dựa vào NPV

 Dự án độc lập:
Nếu NPV không âm: Chấp thuận dự án
Nếu NPV< 0: Từ chối dự án

 Dự án loại trừ:
NPV không âm; cao nhất

06/05/2021 36
B
Điểm mạnh và điểm yếu của NPV

Điểm mạnh: Điểm yếu:


• Các dòng tiền được • Khó áp dụng
giả định tái đầu tư theo
tỷ suất sinh lời đòi hỏi.
• Tính tới TVM.
• Cân nhắc mọi dòng
tiền.

06/05/2021 37
B
Tỷ suất sinh lợi nội bộ (IRR)

 Tỷ suất doanh lợi nội bộ IRR là bao nhiêu để


n
Ti
NPV = ∑ - ICO = 0
(1+r) i
i=0
 Tiêu chuẩn lựa chọn: dự án có IRR ≥ % chiết khấu
 Xác định IRR bằng phương pháp thử và sai:
 Ước lượng IRR
NPV1 (r2 – r1)
IRR = r1 +
/NPV1/ + /NPV2/
06/05/2021 38
B
Tiêu chuẩn lựa chọn dự án dựa vào IRR

 Dự án độc lập:
Nếu IRR > k : chấp thuận dự án
Nếu IRR < k : Lọai bỏ dự án
Nếu IRR= k???
 Dự án loại trừ:
IRR > k và cao nhất

06/05/2021 39
B
Điểm mạnh và điểm yếu của IRR

Điểm mạnh: Điểm yếu:


• Tính tới TVM • Giả định mọi dòng thu
• Cân nhắc mọi dòng nhập được tái đầu tư tại
tiền IRR
• Ít tính chủ quan • Khó xếp hạng dự án
và có hiện tượng tồn tại
nhiều IRRs
MIRR?
06/05/2021 40
B
Chỉ số lợi nhuận (PI)

PI = PV / V
 Trong đó:
 Pi là chỉ số lợi nhuận
 PV là hiện giá các khoản thu của dự án
 V là vốn đầu tư ban đầu

06/05/2021 41
B
Tiêu chuẩn lựa chọn dự án dựa vào PI

 Dự án độc lập:
PI > 1: Chấp nhận dự án
PI < 1: loại bỏ
PI = 1???
 Dự án loại trừ:
PI > 1 và cao nhất

06/05/2021 42
B
Điểm mạnh và điểm yếu của PI

Điểm mạnh: Điểm yếu:


• Giống NPV • Giống NPV
• Cho phép so • Chỉ cung cấp khả
sánh các dự án năng sinh lời tương đối
khác quy mô

06/05/2021 43
B
6.3.1 Khó khăn khi lựa chọn các dự án không độc lập

 Dự án phụ thuộc: là dự án mà việc chấp nhận


nó tuỳ thuộc vào việc chấp nhận một hoặc nhiều
dự án khác, đòi hỏi phải được lưu ý đặc biệt (…)
 Dự án loại trừ lẫn nhau là dự án mà việc chấp
nhận nó sẽ ngăn cản việc chấp nhận một hoặc
nhiều dự án thay thế khác (…)
 Dự án tương tác (…)
B
6.3.2 Khó khăn trong xếp hạng dự án (1)

Đối với dự án đầu tư độc lập


 Cả NPV và IRR đều dẫn tới cùng quyết định chấp
thuận hay từ chối một dự án.
 Sở dĩ xảy ra tình trạng này là do nếu NPV > 0 thì tỷ
lệ chiết khấu mà NPV= 0 phải lớn hơn tỷ lệ hoàn
vốn cần thiết k. Bởi vậy nếu NPV > 0 thì IRR > k.
Tương tự như vậy, nếu IRR> k thì khi dòng tiền
được chiết khấu ở tỷ lệ k và tất yếu NPV > 0.
B
6.3.2 Khó khăn trong xếp hạng dự án (2)

Đối với dự án loại trừ nhau: xuất hiện mâu thuẫn


giữa NPV và IRR do
 Sự khác biệt về độ lớn hay quy mô đầu tư
 Sự khác nhau về kiểu dòng tiền
 Sự khác nhau về những hệ quả của phương pháp NPV
và IRR liên quan đến tỷ lệ tái đầu tư
B
Những vấn đề trong đánh giá và lựa chọn DA
 Vấn đề xếp hạng khác nhau dựa trên các
phương pháp khác nhau do nhiều nguyên nhân:
A. Sự khác biệt về quy mô của dự án đầu tư
B. Sự khác biệt về các dạng của luồng tiền dự
kiến từ dự án
C. Sự khác biệt về tuổi của dự án

06/05/2021 47
B
A. Sự khác biệt quy mô

So sánh dự án có quy mô nhỏ (S) và


dự án có quy mô lớn (L)

Dòng tiền thuần


Cuối năm thứ Dự án S Dự án L
0 -$100 -$100,000
1 0 0
2 $400 $156,250
06/05/2021 48
B
A. Sự khác biệt quy mô

Hãy tính PBP, IRR, NPV với mức chiết khấu


10%, và PI với mức chiết khấu 10%.
Dự án nào nên được chọn? Tại sao?
Dự án IRR NPV PI
S 100% $ 231 3.31
L 25% $29,132 1.29

06/05/2021 49
B
B. Cấu trúc dòng tiền

So sánh dự án (D) có dòng tiền giảm dần với dự


án (I) có dòng tiền tăng dần project.

Dòng tiền thuần


Cuối năm thứ Dự án Dự ánI
0 -$1,200 -$1,200
1 1,000 100
2 500 600
3 100 1,080
06/05/2021 50
B
Cấu trúc dòng tiền của dự án

Hãy tính toán IRR, NPV với mức chiết khấu


10%, và PI với mức chiết khấu 10%.
Dự án nào nên được chọn?
Dự án IRR NPV PI

D 23% $198 1.17


I 17% $198 1.17
06/05/2021 51
B
C. Sự khác biệt về tuổi thọ dự án

So sánh dự án (X) có tuổi thọ dài với dự


án (Y) có tuổi thọ ngắn hơn

Dòng tiền thuần


Cuối năm thứ Dự án X Dự án Y
0 -$1,000 -$1,000
1 0 2,000
2 0 0
3 3,375 0
06/05/2021 52
B
Sự khác biệt về tuổi thọ của dự án

Hãy tính toán PBP, IRR, NPV với mức chiết


khấu 10%, và PI với mức chiết khấu 10%.
Dự án nào nên được chọn? Tại sao?
Dự án IRR NPV PI
X 50% $1,536 2.54
Y 100% $ 818 1.82

06/05/2021 53
B
06/05/2021 54

You might also like