Professional Documents
Culture Documents
FILE - 20210412 - 162146 - Tờ khai xuất khẩu
FILE - 20210412 - 162146 - Tờ khai xuất khẩu
Tổng cục Hải quan thẩm định, cấp chứng nhận đạt chuẩn và
cho phép kết nối trao đổi thông tin với hệ thống
VNACCS/VCIS theo công văn
Tính năng nổi bật:
Đáp ứng đầy đủ các nghiệp vụ hải quan theo Thông tư, Nghị định, chính sách nhà nước,
các nghiệp vụ thông quan hàng hóa tự động e-Declaration
Quản lý đăng ký danh mục hàng miễn thuế - TEA, danh mục hàng tạm nhập, tái xuất –
TIA; khai báo hàng hóa các loại hình đặc thù
Chức năng hỗ trợ kê khai báo cáo quyết toán hàng hóa xuất nhập khẩu
Tự động cập nhật kịp thời các thay đổi về chính sách xuất nhập khẩu
Tốc độ thông quan nhanh Qua nhiều bước khai báo phức tạp
Hạn chế hồ sơ giấy
Không cần phải khai riêng tờ
khai giá trị
Hỗ trợ các tình năng về phân
tích và kiểm toán số liệu xuất
nhập khẩu
Hỗ trợ người dùng 24/7
Được download và dùng thử
Phù hợp với tất cả loại hình
doanh nghiệp xuất nhập khẩu
2. Các bước sử dụng phần mềm Ecus - xuất
Bước 1: Tải phần mềm và đăng kí
Để chuẩn bị doanh nghiệp cần có chữ kí số ( USB token )
Lần đầu chạy chương trình sẽ yêu cầu đăng ký thông tin doanh nghiệp, bạn hãy
nhập đầy đủ, chính xác các thông tin, sau đó nhấn nút “Đồng ý” để hoàn tất
Bước 2: Thiết lập các thông số hệ thống trước khi khai báo tờ kê khai
hải quan nhập khẩu:
• Truy cập từ Menu: Hệ thống => Thiết lập thông số khai báo => Nhập =>
Ghi => Kiểm tra kết nối
Bước 3: Khởi tạo tờ khai xuất khẩu
Để đăng kí mới tờ khai xuất khẩu truy cập menu chọn tờ khai xuất nhập
khẩu (EDA)
.
• Màn hình nhập dữ liệu cho tờ khai hiện ra như sau:
. . .
•Tờ khai hải quan VNACCS có 3 phần:
+ Phần 1: các nút nghiệp vụ, các nút này sẽ mờ đi hoặc sáng lên theo từng
trạng thái của tờ khai
+ Phần 2: hướng dẫn nhập liệu cho từng chỉ
tiêu trên tờ khai và thông điệp thông báo trả
về từ hệ thống của hải quan
+ Phần 3: Thông tin tờ khai bao gồm: thông tin chung, thông tin Container, danh
sách hàng, chỉ thị của hải quan và kết quả xử lí tờ khai
Bước 4: Điền thông tin vào tab thông tin chung
• MÃ HIỆU PHƯƠNG
A: Hàng quà biếu, tặng
• THỨC VẬN
B: Hàng an ninh, quốc phòng
• C: Hàng cứu trợ khẩn cấp
• CHUYỂN
D: Hàng phòng chống thiên tai, dịch
bệnh
• • 1:
E: Đường
Hàng viện không
trợ nhân đạo
• • 2:
F: Đường
Hàng biển (Container)
bưu chính, chuyển phát nhanh
• • 3:Hàng
G: Đường biển
tài sản (hàng rời, lỏng)
di chuyển
• • 4:Hàng
H: Đường bộ (xesửtải)
hóa được dụng cho PTVT
xuất nhập cảnh
• 5: Đường sắt
• I: Hàng ngoại giao
• 6: Đường song
• J: Hàng khác theo quy định của Chính
• 9: Khác
phủ
• K: Hàng bảo quản đặc biệt
Số vận đơn: điền số định danh
hàng hóa
• Tổng trọng lượng hàng hóa:
nhập vào tổng trọng lượng hàng
hóa cùng với đơn vị tính trọng
lượng theo đơn vị.
• Địa điểm xếp
hàng: port of loading.
• Phương tiện vận chuyển:
nhập vào phương tiện vận
chuyển tùy theo phương thức
vận chuyển đã chọn ở trên.
• Ngày hàng đi dự kiến: ngày
phương tiện khởi hàng đi.
Chứng từ kèm theo: đối vs hàng
hóa thông thường đôi khi không
cần giấy phép xuất khấu.