Professional Documents
Culture Documents
TÍCH PHÂN MẶT LOẠI 2
TÍCH PHÂN MẶT LOẠI 2
Vt chỉ
phương của tiếp tuyến tại M là :
u x (t 0 ), y ( y 0 ), z(t 0 )
M S: F(x,y,z) = 0, ta có:
M
n
OM ( x0 , y 0 , 0)
Một số ví dụ tìm pháp vector
2 2 2
a/ Mặt nón S : x y z z x 2 y 2
M ( x0 , y 0 , z0 ) S , n (M ) 2 x0 ,2y 0 , 2z0
n (M )
z0
M ( x0 , y 0 , z0 )
M ( x0 , y 0 ,0)
z0
( x0 , y 0 , z0 )
MẶT ĐỊNH HƯỚNG
M ( x0 , y 0 , z0 ) S ,
n ( x0 , y 0 , z0 )
pháp VT ngoài
n
n ( x0 , y 0 , z0 )
OM ( x0 , y 0 , z0 )
pháp VT trong
2 2 2
b/ Mặt trụ S : x y R
M ( x0 , y 0 , z0 ) S , n (M ) 2 x0 ,2 y 0 ,0
PVT trong
M
n ( x0 , y 0 ,0) PVT ngoài
c/ Mặt nón M ( x0 , y 0 , z0 ) S ,
z0 PVT trong
n ( x0 , y 0 , z0 )
PVT ngoài
z0
Pháp vector đơn vị
n
y
x
n (cos ,cos ,cos )
ĐỊNH NGHĨA TÍCH PHÂN MẶT LOẠI 2
S
(P cos Q cos R cos )ds
VÍ DỤ
1/ Cho S là phía ngoài của nửa mặt cầu
2 2 2
z R x y , tính
I S xdydz ydzdx zdxdy
1 1 1
n , ,
3 3 3
1 1 1
hay n , ,
3 3 3
Phía trên nhìn từ Oz+ thành phần thứ 3
của n phải không âm
1 1 1
n , ,
3 3 3
I S ( x y )dydz zdxdy
S ( x y ,0, z).nds
1 1 1
S ( x y ,0, z). , , ds
3 3 3
1
3 S ( x y z )ds
S: z = 1 – x – y , hc S D : x 0, y 0, x y 1
Oxy
1
1
I
3 S ( x y z )ds
1 1
3 D ( x y 1 x y ) 3dxdy
1 1 y
1
0 0
dy (1 2 y )dx
6
CÁCH TÍNH TP MẶT LOẠI 2
I S
Pdydz Qdzdx Rdxdy
S
Pdydz
S
Qdzdx
S
Rdxdy I1 I 2 I3
Tính I3 S R ( x , y , z )dxdy
z
n
I I3 S zdxdy
z R2 x2 y 2
2
2 2 2
hc S Dxy : x y R
Oxy
2 2 2
I zdxdy R x y dxdy
S Dxy
2
2 R
2 3
2 2
Dxy I d R r rdr R
3
0 0
2/ Cho S là phía ngoài của nửa mặt cầu
S
2 2 2
z R x y tính I xdydz
I = I2 S = S 1 S2 : x R 2 y 2 z 2
hc S1,2 Dyz : y 2 z 2 R 2 , z 0
Oyz Dyz
x
I S xdydz S xdydz S xdydz
1 2 Dyz
2 2 2 2 2 2
R y z dydz R y z dydz
Dyz D yz
1 2
2 2
R
0 0
2 2 2 2 2
2 R y z dydz 2 d R r rdr
Dyz
3/ Cho S là phía ngoài của mặt cầu
S xz dxdy
2
2 2
x y z R 2 2 tính I
2 2 2
S = S 1 S2 : z R x y
1 , 2
2 2
2 2 2
hc S1,2 Dxy : x y R
Oxy
x
2
2 2 2
R x y dxdy
Dxy
x
2
2 2 2
R x y dxdy
D xy
0
Lưu ý về tính đối xứng
S
2
I ( x y )dydz 2z cos ydzdx zdxdy
I = I 1 + I2 + I3
• S chứa Ox I1 = 0
2
y dxdy
Dxy
Dxy
ĐỊNH LÝ GAUSS - OSTROGRATXKI
Cho là miền đóng và bị chận trong R3, S
là phía ngoài mặt biên của (S là mặt cong
kín). P, Q, R là các hàm liên tục trên .
Tích phân mặt loại 2
2 2 2
I zy dydz ( y y )dzdx x dxdy
S
G O
P Q R
I
x y z dxdydz
(0 1 2 y 0)dxdydz
I
(1 2y )dxdydz : x2 + y2 z 1
2 1 1
0 0
d dr (1 2r sin )rdz
2
2
r
2/ Cho S là phía ngoài phần mặt paraboloid
z = x2 + y2 bị chắn bởi mp z = 1. Tính
S
2 2 2
I zy dydz ( y y )dzdx x dxdy
S là mặt hở.
Thêm S1 vào để tạo thành mặt kín
n1 S1 là phía trên phần
mp z = 1 bị chắn
trong paraboloid.
2 2
zy dydz ( y y )dzdx xdxdy
S S 1
P Q R
x y z dxdydz 2
(xem ví dụ trước)
S S
2
1
S S
2
S1: z = 1, trong trụ x2+y2 =1
1
S
2 2 2
I zy dydz ( y y )dzdx x dxdy
2
1
=0 =0
(Vì S // Ox, Oy)
2
I x dxdy
2 4
x 2 y 2 1
3/ Cho S là phía trong mặt bao khối
giới hạn bởi:z = 4 – y2 , x = 0, x = 4, z = 0.
Tính: I S zxdydz xdzdx zydxdy
(z 0 y )dxdydz
4 2 4 y 2
0 2
dx dy 0 (z y )dz
CÔNG THỨC STOKES
R Q P R Q P
S
dydz dzdx dxdy
y z z x x y
Tích phân mặt 2
VÍ DỤ
C
2 2
I ( x y )dx (2 x z )dy xy dz
Chọn S là phía trên
mặt trụ z = y2
P=x+y
Q = 2x2 – z
R = xy2
R Q P R Q P
I S y z dydz z x dzdx x y dxdy
2 xy 1 dydz 0 y 2
dzdx 4 x 1 dxdy
S
z = y2 bị chắn
trong trụ x2+y2=1
2
I 2 xy 1 dydz y dzdx 4 x 1 dxdy
S
=0 =0
(Vì S chứa Ox) (tính đối xứng)
I I3 S (4 x 1)dxdy
(4 x 1)dxdy 2
x 2 y 2 1
2/ Cho C là giao tuyến của trụ x2 + y2 = 1
và mặt phẳng x + z = 1 lấy ngược chiều
kim đồng hồ nhìn từ gốc tọa độ. Tính:
C
2 2 2
I ( y z )dx (z x )dy ( x y )dz
C
2 2 2
I ( y z )dx (z x )dy ( x y )dz
2
2 S ( y x 1)ds
S: z = 1 – x , bị chắn trong trụ x2+y2=1
2 2
hc S D : x y 1
Oxy
2
I
2
S
( y x 1)ds
2
D
2 2
( y x 1) 1 zx zy dxdy
2
2
2 D ( x y 1) 2dxdy 2