Professional Documents
Culture Documents
SUBJECT-
VERB
AGREEMENT
1.
GENERAL
RULES
GENERAL RULES
Subject (singular) Subject (plural)
-> Verb (singular) –> Verb (plural)
e.g.: Mary gets up early. e.g.: The two brothers get
up early.
3
2.
SPECIAL
CASES
SPECIAL CASES
1. S là một Gerund (V-ing), Infinitive (to V) hay mệnh
đề => V số ít
5
SPECIAL CASES
2. Hai hay nhiều S số ít nối bởi AND => V chia số nhiều
Tom and Mary were late yesterday.
do not
Oil and water _______mix.
Nếu hai S diễn tả một người, một vật hay một ý tưởng chung
=> V chia số ít.
Bread and butter is my daily breakfast.
is
The singer and guitarist ___ coming.
6
SPECIAL CASES
3. Hai S nối với nhau bằng AND mà trước S1 có EACH,
EVERY, MANY A, NO => V ở số ít
7
SPECIAL CASES
4. S1 + of/ as well as/ with/ together with/ in addition to/
along with/ accompanied by + S2
=> V chia theo S1.
The president, together with his advisors, is coming.
havealready.
The singers, as well as their manager, ________ arrived
8
SPECIAL CASES
5. Khi các S nối bởi OR, NOR, BUT, NOT ONLY… BUT
ALSO, EITHER… OR, NEITHER…NOR => V theo S gần
nhất.
9
SPECIAL CASES
6. S là đại từ bất định: one, everyone, no one, nobody,
anyone, anybody, someone, somebody, everybody, anything,
something, nothing, everything => V số ít
10
SPECIAL CASES
7. Đại từ bất định: all, any, some, none => V ở số nhiều hay
số ít tùy thuô ̣c vào N nó thay thế
11
SPECIAL CASES
8. S là phân số, phần trăm, hay các từ: half, part, plenty, rest
=> V phụ thuô ̣c N
12
SPECIAL CASES
9. S là N chỉ thời gian, đo lường, tiền bạc hay khoảng cách =>
V số ít
13
SPECIAL CASES
10. S là tiêu đề sách báo, tên cơ quan, tổ chức đoàn thể, dù
viết ở số nhiều => V số ít
14
SPECIAL CASES
11. N chỉ bệnh tật, môn học, môn thể thao, tên nước, thủ đô
=> V số ít
15
SPECIAL CASES
12. S là N có hình thức là số nhiều nhưng nghĩa là số ít
=> V số ít
16
SPECIAL CASES
13. The + adj để chỉ 1 nhóm người -> V số nhiều
17
SPECIAL CASES
14. N tập hợp (collective noun)
Þ V ở số nhiều khi ngụ ý nói tới từng cá nhân tạo nên tập
hợp
Þ V ở số ít nếu ngụ ý nói cả tập hợp như một đơn vị
is noble.
The family of this dead soldier ___ (be)
go(go) to the movies every Sunday morning.
The family ___
18
SPECIAL CASES
15. N tập hợp (collective noun)
Þ V ở số nhiều khi ngụ ý nói tới từng cá nhân tạo nên tập
hợp
Þ V ở số ít nếu ngụ ý nói cả tập hợp như một đơn vị
20
Chủ ngữ (subject) Tân ngữ (object)
PRONOUNS I Me
(ĐẠI TỪ)
personal You You
pronouns (đại He/ She/ It Him/Her/It
từ nhân xưng)
We Us
They Them
21
Possessive
Personal pronoun
pronoun
PRONOUNS
(ĐẠI TỪ) I mine
Possessive You yours
pronouns (đại He/ She/ It his/ hers/ its
từ sở hữu)
We ours
They theirs
22
Possessive
Personal pronoun
pronoun
PRONOUNS I myself
(ĐẠI TỪ) yourself/
REFLEXIVE You
yourselves
pronouns (đại himself/ herself/
từ phản thân) He/ She/ It
itself
We ourselves
They themselves
23