You are on page 1of 19

T i ế n g Tr u n g c ô A n h - t i ế n g Tr u n g s i ê u d ễ

Ôn
销 售 技tập
巧培训bài
模 板cũ

ba bo bi bu pa po pi pu la le
fa fo fi fu da de di du li lu
ta te ti tu na ne ni nu
T i ế n g Tr u n g c ô A n h - t i ế n g Tr u n g s i ê u d ễ
Ôn
销 售 技tập
巧培训bài
模 板cũ

ai ei ao ou an en ang eng ong


b bai bei bao ban ben bang beng
p pai pei pao pou pan pen pang peng
m mai mei mao mou man men mang meng
f fai fei fao fou fan fen fang feng
d dai dei dao dou dan den dang deng dong
t tai tao tou tan tang teng tong
n nai nei nao nou nan nen nang neng nong
l lai lei lao lou lan lang leng long
T i ế n g Tr u n g c ô A n h - t i ế n g Tr u n g s i ê u d ễ
Ôn
销 售 技tập
巧培训bài
模 板cũ

ai ei ao ou an en ang eng ong

g gai gei gao gou gan gen gang geng gong

k kai kao kou kan ken kang keng kong

h hai hei hao hou han hen hang heng hong


T i ế n g Tr u n g c ô A n h - t i ế n g Tr u n g s i ê u d ễ
Ôn
销 售 技tập
巧培训bài
模 板cũ

i ia ie iao iu(iou) in ian iang ing iong

j ji jia jie jiao jiu jin jian jiang jing jiong

q qi qia qie qiao qiu qin qian qiang qing qiong

x xi xia xie xiao xiu xin xian xiang xing xiong


销售技巧培训模板

中国

Học phát âm ti ếng


Hán hiện đại
(2) 你好

越南 T i ế n g Tr u n g c ô A n h - t i ế n g Tr u n g s i ê u d ễ
T i ế n g Tr u n g c ô A n h - t i ế n g Tr u n g s i ê u d ễ
1.
销 售Thanh
技巧培训模mẫu

z c s
zi ci si
i (ư)
T i ế n g Tr u n g c ô A n h - t i ế n g Tr u n g s i ê u d ễ
1.
销 售Thanh
技巧培训模mẫu

s z c
a sa za ca
e se ze ce
s z c
i si zi ci sang zang cang
ang
ai sai zai cai seng zeng ceng
eng
ei zei song zong cong
ong
ao sao zao cao
ou sou zou cou
an san zan can
en sen zen cen
T i ế n g Tr u n g c ô A n h - t i ế n g Tr u n g s i ê u d ễ
1.
销 售Thanh
技巧培训模mẫu

zh ch sh r
zhi chi shi ri
i (ư)
T i ế n g Tr u n g c ô A n h - t i ế n g Tr u n g s i ê u d ễ
1.
销 售Thanh
技巧培训模mẫu

zh ch sh r zh ch sh r

a zha cha sha ra ou zhou chou shou rou

e zhe che she re an zhan chan shan ran

i zhi chi shi ri en zhen chen shen ren

ai zhai chai shai ang zhang chang shang rang

ei shei eng zheng cheng sheng reng

ao zhao chao shao rao ong zhong chong rong


T i ế n g Tr u n g c ô A n h - t i ế n g Tr u n g s i ê u d ễ
2.
销 售Vận
技 巧 培mẫu
训模板

Vận mẫu mũi

ua uo uai ui(uei) uan un(uen) uang ueng

Vận mẫu kép


T i ế n g Tr u n g c ô A n h - t i ế n g Tr u n g s i ê u d ễ
2.
销 售Vận
技 巧 培mẫu
训模板

z zh c ch s sh r
u zu zhu cu chu su shu ru
ua zhua shua
uo zuo zhuo cuo chuo suo shuo ruo
uai zhuai chuai shuai
ui zui zhui cui chui sui shui rui
uan zuan zhuan cuan chuan suan shuan ruan
un zun zhun cun chun sun shun run
uang zhuang chuang shuang
3.
销 售Vận
技 巧 培mẫu
训 模 板 và thanh mẫu đặc biệt
a. Vận mẫu ü
- Vận mẫu ü khi tự mình trở thành âm tiết, không cần thanh mẫu.
ü => yu
üe = yu+e = yue
üan = yu+an = yuan
ün = yu+n = yun
- Chỉ có 5 thanh mẫu kết hợp được với vận mẫu ü: l, n, j, q, x
l + ü = lü j + ü = ju Bỏ dấu hai chấm trên
n + ü = nü q + ü = qu đầu, nhưng vẫn đọc
x + ü = xu là ü không phải u.

T i ế n g Tr u n g c ô A n h - t i ế n g Tr u n g s i ê u d ễ
3.
销 售Vận
技 巧 培mẫu
训 模 板 và thanh mẫu đặc biệt
a. Vận mẫu ü

ü üe üan ün
yu yue yuan yun
l lü lüe
n nü nüe
j ju jue juan jun
q qu que quan qun
x xu xue xuan xun

T i ế n g Tr u n g c ô A n h - t i ế n g Tr u n g s i ê u d ễ
3.
销 售Vận
技 巧 培mẫu
训 模 板 và thanh mẫu đặc biệt
b. Thanh mẫu y
- Vận mẫu i khi tự mình trở thành âm tiết, không cần thanh mẫu:
i => y
- Các âm i, in, ing thì thêm y vào đằng trước i, còn những âm còn
lại i => y

i ia ie iao iou ian in ing iang iong


yi ya ye yao you yan yin ying yang yong

T i ế n g Tr u n g c ô A n h - t i ế n g Tr u n g s i ê u d ễ
3.
销 售Vận
技 巧 培mẫu
训 模 板 và thanh mẫu đặc biệt
b. Thanh mẫu w
- Vận mẫu u khi tự mình trở thành âm tiết, không cần thanh mẫu:
u => w
- Từ âm u thì cần thêm w vào đằng trước u, còn những âm còn lại:
u => w

u ua uo uai ui(uei) uan un(uen) uang

wu wa wo wai wei wan wen wang

T i ế n g Tr u n g c ô A n h - t i ế n g Tr u n g s i ê u d ễ
3.
销 售Vận
技 巧 培mẫu
训 模 板 và thanh mẫu đặc biệt
 Vận mẫu uei
- Bản chất là uei
+ Khi uei tự tạo thành âm tiết (không cần thanh mẫu)
u => w => uei = wei
+ Khi thanh mẫu + uei => Viết: bỏ e ở giữa. Đọc: vẫn giữ nguyên.
d + uei = dui t + uei = tui
 Vận mẫu uen
- Bản chất là uen
+ Khi uen tự tạo thành âm tiết (không cần thanh mẫu)
u => w => uen = wen
+ Khi thanh mẫu + uen => Viết: bỏ e ở giữa. Đọc: vẫn giữ nguyên.
g + uen = gun zh + uen = zhun
T i ế n g Tr u n g c ô A n h - t i ế n g Tr u n g s i ê u d ễ
3.
销 售Vận
技 巧 培mẫu
训 模 板 và thanh mẫu đặc biệt
 Vận mẫu uei và uen

uei uen z zui zun


d dui dun c cui cun
t tui tun s sui sun
n zh zhui zhun
l lun ch chui chun
g gui gun sh shui shun
k kui kun r rui run
h hui hun T i ế n g Tr u n g c ô A n h - t i ế n g Tr u n g s i ê u d ễ
T i ế n g Tr u n g c ô A n h - t i ế n g Tr u n g s i ê u d ễ
3.
销 售Bài
技巧培 tập
训模板về nhà
1) Làm thế nào để phân biệt 2 âm xi - si ?
2) Tại sao các âm zhuan, chuan, ruan đọc khác với âm juan, quan,
yuan ?
3) Đánh dấu thứ tự các âm nghe được (2’52’’)
T i ế n g Tr u n g c ô A n h - t i ế n g Tr u n g s i ê u d ễ
3.
销 售Bài
技巧培 tập
训模板về nhà
4) Nghe và chọn âm nghe được (3’35’’)

5) Luyện đọc tất cả các bảng ghép âm trong buổi học.

You might also like