Professional Documents
Culture Documents
Sinh Lý Hệ Thần Kinh
Sinh Lý Hệ Thần Kinh
KINH
BS-CK I: PHAN QUỐC THÀNH
email: phanquocthanh@vanlanguni.edu.vn
SĐT: 0903651956
NHẮC LẠI GIẢI PHẪU
HỆ THẦN KINH
GIẢI PHẨU HỌC
TKTW
TKTW
Tủy sống và 32 đôi dây TKĐS
NÃO BỘ
www.themegallery.com
TỦY SỐNG
Sừng sau
Chất trắng
Chất xám
Sừng trước
Ống
trung tâm
GIẢI PHẨU HỌC
HỆ TKTV
TKGC
Phần TW: nhân ở chất xám sừng bên, L1 – TL3
Phần NB: sợi giao cảm
Sợi tiền hạch: nhân – hạch giao cản
Sợi hậu hạch: hạch giao cảm – cơ quan đích
TKPGC
Phần TW: nhân ở hành não, cuống não, tủy cùng
Phần NB: sợi phó giao cảm
Sợi từ hành não, cuống não: III, VII, VII’, IX, X
Sợi từ tủy cùng: TK cùng S1-S4
TKNB
www.themegallery.com
HỆ TKTV
HỆ THẦN KINH
TẾ BÀO THẦN KINH
Cấu trúc:
Thân: chất xám
Đuôi gai
Sợi trục: chất trắng
Khe synapse
NEURON
Phân loại theo cấu trúc: Phân loại theo chức năng:
Đơn cực Hướng tâm (cảm giác)
Lưỡng cực
Trung gian
Đa cực
Ly tâm (vận động)
TẾ BÀO THẦN KINH ĐỆM
Phân loại:
HỆ THẦN KINH
NỘI DUNG
Hệ thần kinh
TKTW TKTV
Cơ – Tuyến
Cung phản xạ thần kinh ?
CUNG PX TK
ĐỂ DẪN TRUYỀN
DẪN TRUYỀN
Chức năng
PHẢN XẠ
TỦY SỐNG
TRƯƠNG
LỰC GÂN DA THẦN KINH
CƠ THỰC VẬT
PHẢN XẠ GÂN
PHẢN XẠ DA
TRÁM NÃO
NÃO BỘ
Trám não
Gian não
Cầu não
Đồi thị
Hành não
Vùng dưới đồi Tiểu não
Não thất III Não thất IV
TRÁM NÃO
THÂN NÃO
Dẫn truyền
Phản xạ
Điều hòa trương lực cơ
Tham gia phản xạ tư thế và chỉnh thế
Chức năng thực vật
DẪN TRUYỀN
Hô hấp
Tim mạch: dây X
Tiêu hóa: nhai, nuốt, nôn, tiết,
cơ học
Bảo vệ : ho và hắt hơi
Giác mạc
TRƯƠNG LỰC CƠ
Tổng quan
Tính toán thời gian
Diễn tiến nhanh và nhịp nhàng giữa các
chuyển động cơ
Chức năng:
Thăng bằng cơ thể
Phối hợp cử động vùng xa của chi. Phối hợp
cơ đối lập (tay, ngón tay, ngón cái)
Nhận tín hiệu từ vỏ não vận động, tiền vận
động, cảm phản hồi thông tin lên vỏ não
nhằm “tượng hình” các cử động tự ý trong
vài phần 10 giây
HỘI CHỨNG TIỂU NÃO
Nhân đỏ
Đường dẫn truyền cảm giác
Nơi bắt chéo CG sâu có ý thức
Dẫn truyền thính giác
Dẫn truyền các cảm giác từ tủy lên đồi thị
Đường dẫn truyền vận động
Nơi chia thành bó tháp thẳng và bó tháp chéo
Dẫn truyền vận động mắt, miệng
Dẫn truyền vận động bán tự động (đi, đứng, giữ thăng
bằng)
CỦ NÃO SINH TƯ
1. Nhớ mùi
2. Tạo đáp ứng xúc cảm với mùi
3. Trí nhớ (kể lại, mã hóa và củng cố)
4. Nhận biết cái mới
5. Hồi tưởng lại các mối liên hệ
6. Thúc đẩy động cơ
7. Ảnh hưởng lên hành vi (h.vi phù hợp với hoàn cảnh)
8. Hình thành và kiểm soát hành vi ăn uống
9. Tham gia k.soát sự bài tiết kích dục tố và hành vi SD
10. Xu hướng tình dục, điều hòa hành vi SD
11. Phản ứng có tính cảm xúc (giận dữ ...) & tham gia sự thay đổi của biểu hiện cảm xúc.
12. Điều hỉnh hành vi & cảm xúc
13. Kích thích nhẹ, liên tục làm tăng hormone GnRH,CRH
14. Kiểm soát nhịp sinh học (phối hợp với hạ đồi)
ĐẠI NÃO
www.themegallery.com
VỎ NÃO: PHÂN VÙNG CHỨC NĂNG
1 2 3 4
Vùng Broca : không nói được nhưng hiểu lời, hiểu chữ
Vùng Wernicke : 3 không.
THẦN KINH THỰC VẬT
TKGC TKPGC
Sợi tiền hạch Acetylcholin Acetylcholin
Sợi hậu hạch Nor-epinephrine (hầu hết) Acetylcholin (hầu hết)
www.themegallery.com