You are on page 1of 6

BÀI TẬP

1. Phân tích vai trò các thành phần trong công thức, đề
xuất qui trình bào chế cho TT Tobramycin sulfat,
40mg/ml, lọ 2ml (Lilly, Abbott):
 Tobramycin sulfat tương đương với 80mg tobramycin base
 Phenol 10mg
 Natri bisulfit 6,4mg
 Dinatri Edetat 0,2mg
 Natri hydroxyd hoặc acid sulfuric để điều chỉnh pH = 3-6,5
 Nước cất pha tiêm vđ. 2ml
BÀI TẬP
2. Phân tích vai trò các thành phần trong công
thức, đề xuất qui trình bào chế cho TT Digoxin
0,25 mg/ml ống 2ml (Glaxo Wellcome)
 Digoxin 0,25mg
 Propylen Glycol 40%
 Ethanol 10%
 Natri phosphat 0,17%
 Acid citric 0,08%
 Nước cất pha tiêm vđ. 2ml
BÀI TẬP

3. Phân tích vai trò các thành phần trong công thức, đề xuất
qui trình bào chế cho TT Calcitriol IV, ống 1ml (Abbott)
 Calcitriol 1 mg hoặc 2mg
 Polysorbat 20mg 2mg
 Natri clorid 1,5mg
 Natri ascorbat 10mg
 Dinatri phosphat khan 7,6mg
 Mononatri phosphat.1H2O 1,8mg

 Dinatri edetat.2H2O 1,1mg


 Nước cất pha tiêm vđ. 1ml
BÀI TẬP
4. Phân tích vai trò các thành phần trong công thức,
đề xuất qui trình bào chế cho TT Tobramycin
sulfat, 40mg/ml, lọ 2ml (Lilly, Abbott)
 Tobramycin sulfat tương đương với tobramycin

base 80mg
 Phenol 10mg
 Natri bisulfit 6,4mg
 Dinatri edetat 0,2mg
 NaOH hoặc H2SO4 đc pH = 3-6,5

 Nước cất pha tiêm vđ. 2ml


1. Định nghĩa, ưu nhược điểm của thuốc tiêm?
2. Các thành phần của thuốc tiêm? Nêu rõ các
loại dung môi hay dùng trong thuốc tiêm.
3. Vẽ sơ đồ qui trình bào chế thuốc tiêm dung
dịch, hỗn dịch, nhũ tương, thuốc tiêm bột
sản xuất theo pp đông khô?
4. Các yếu tố thuộc về dược học ảnh hưởng
đến SKD thuốc tiêm?

You might also like