You are on page 1of 3

CHỦ ĐỀ DẠY LÝ THUYẾT NHÓM NHỎ

Hình thức hiện


- SV chuẩn bị từng chủ đề theo nhóm nhỏ khoảng 10 sv
- Mỗi nhóm nhỏ chuẩn bị 1 chủ đề và trình bày trong 2-3 tiết
- GV giải đáp từng chủ đề
Chủ đề 1: Thuốc nhỏ mắt Fluorometholon (mỗi mL chứa 1,0 mg Fluorometholon)
Cho công thức
TT Thành phần(*) Thành phần (mg) Vai trò chức năng các Ghi chú
trong mô ̣t lọ 5 ml thành phần
1 Fluorometholon 5,5
2 NaCl ???
3 Tween 80 25
4 EDTA dinatri 0,5
5 Benzalkoniumchlorid (dd 25%) 0,25
6 Polyvinyl alcohol (PVA) 70
7 Na2HPO4 ???
8 NaH2PO4 ???
9 Nước cất pha tiêm Vừa đủ 5 ml
(*)
Tất cả đạt tiêu chuẩn dược điển hiê ̣n hành

1. Tính chất của Fluorometholon (đô ̣ tan, tác dụng trị liê ̣u)
2. Cấu trúc của dịch thuốc nhỏ mắt trên
3. Vai trò chức năng của các thành phần trong công thức
4. Tính toán, giải thích
(Dữ liê ̣u tô vàng có thể dấu – dữ liê ̣u đỏ giải thích (do hao hụt 10%), pH 6 – 7,5 (7,0))
5. Tính toán công thức pha chế lô 65 L (13000 lọ) và vẽ sơ đồ qui trình bao chế

Chủ đề 2: Thuốc nhỏ mắt Natri cromoglycat (mỗi mL chứa 20 mg Natri cromoglycat)
Cho công thức
TT Thành phần(*) Thành phần (mg) Vai trò chức năng các Ghi chú
trong mô ̣t lọ 5 ml thành phần
1 Natri cromoglycat 20
2 NaCl ???
3 Phenyl ethyl alcohol 0,005
4 EDTA dinatri 0,5
5 Benzalkoniumchlorid (dd 25%) 0,25
6 Hydroxypropyl methylcellulose 10
(HPMC)
7 NaOH Vđ (pH 4 – 7)
8 Nước cất pha tiêm Vừa đủ 5 ml
(*)
Tất cả đạt tiêu chuẩn dược điển hiê ̣n hành
1. Tính chất của Natri cromoglycat (đô ̣ tan, tác dụng trị liê ̣u)
2. Cấu trúc của dịch thuốc nhỏ mắt trên
3. Vai trò chức năng của các thành phần trong công thức
4. Tính toán, giải thích
(Dữ liê ̣u tô vàng có thể dấu, pH 4 – 7 (5,5))
5. Tính toán công thức pha chế lô 65 L (13000 lọ) và vẽ sơ đồ qui trình bao chế

Chủ đề 3: Thuốc nhỏ mắt Chloramphenicol (mỗi mL chứa 5 mg Chloramphenicol)


Cho công thức
TT Thành phần(*) Thành phần (mg) trong mô ̣t Vai trò chức
lọ 5 ml năng các thành Ghi chú
CT1 CT2 CT3 phần
1 Chloramphenicol 20 25 25
2 Propylen glycol 500 250
3 Glycerin 100
4 PEG 1500 500
5 Tween 80 25
6 Acid boric 10
pH=7,1
7 Natri borat decahydrat 2,5
8 Natri biphosphat, anhydrous
pH=6,8
9 Natri phosphat, anhydrous
10 Natri clorid 40 ?
11 HPMC 25
12 EDTA 5
13 Cetrimide 5
14 Methyl parapen 1 ?
15 Nước cất pha tiêm Vừa đủ 5 ml
(*)
Tất cả đạt tiêu chuẩn dược điển hiê ̣n hành

1. Tính chất của Chloramphenicol (đô ̣ tan, độ ổn định, tác dụng trị liê ̣u)
2. Cấu trúc của các dịch thuốc nhỏ mắt trên
3. Vai trò chức năng của các thành phần trong công thức
4. Tính toán, giải thích
a) Hãy tính pH và khả năng đệm (dung lượng đệm) của CT1. Biết:
pKa của acid boric = 9,24
MW của acid boric = 61,84 g/mol
MW của natri borat = 381.4 g/mol
Ka = 5,8 × 10-10
b) Hãy tính khối lượng của natri biphosphat và natri phosphate trong CT2 dựa trên bảng
tỉ lệ sau:
c) Hãy tính khối lượng của acid boric, natri borat decahydrate và natri clorid trong CT3
để có pH= 7,1; khả năng đệm là 0,003; đẵng trương với nước mắt.
5. Tính toán công thức pha chế lô 65 L (13000 lọ) và vẽ sơ đồ qui trình bao chế

Chủ đề 4: Thuốc nhỏ mắt Dexamethasone 0,1%

Cho công thức


TT Thành phần(*) Thành phần (%) Vai trò chức năng Ghi chú
các thành phần
1 Dexamethason natri phosphat ??? tương ứng
0,1%
dexamethason
phosphat
2 Benzalkonium clorid 0,02%
3 Polysorbate 80 2%
4 Disodium edetate 0,5%
5 Natri clorid ???
6 Acid citric 1%
7 HCl 0,1N Vđ ??
8 Nước cất pha tiêm Vđ 100%

Chai 5 ml, chai nhựa LDPE, nắp chai Polystyren.


Sản phẩm đạt tiêu chuẩn USP.

1. Hãy tính toán lượng dexamethason natri phosphat cho 100ml dung dịch.
2. Hãy cho biết tính chất lý hoá của dexamethason natri phosphat.
3. Hãy cho biết vai trò các thành phần trong công thức trên.
4. Hãy tính toán lượng NaCl cần để đẳng trương 100ml dung dịch.
5. Hãy cho biết cần thêm HCl 0,1N để đạt pH bao nhiêu?
6. Ngoài Dexamethason natri phosphat, còn sử dụng dạng dẫn chất nào của dexamethason
trong pha chế thuốc nhỏ mắt?

You might also like