You are on page 1of 18

NHÓM 3

Cấu tạo và tính chất nhóm IB


Bảng phân công nhiệm vụ
Tên Nhiệm vụ
Đinh Ngọc Minh (nhóm trưởng) Làm PowerPoint
Cao Văn Sơn Tìm hiểu nội dung
Lê Nguyên Thành Tìm hiểu nội dung
Dương Thị Khánh Linh Tìm hiểu nội dung
Nguyễn Phương Huyền Tìm hiểu nội dung
1. Trạng thái tự nhiên

Các nội 2. Tính chất vật lý


dung chính

3. Tính chất hóa học


Trạng thái tự
nhiên

Cu
Chalcopyrit CuFeS2
Bornit Cu3FeS3
Chalkosin Cu2S
Covellit CuS
Trạng thái tự
nhiên
Ag
Argentit Ag2​S
Horn Silver AgCl
Trạng thái tự
nhiên
Au
Những đặc tính
nguyên tử
• Các nguyên tố nhóm IB đều có hiện
tượng vội bão hòa phân lớp d phía
trong thành (n - 1)d10
Những đặc • Tính ion trong liên kết của các hợp chất
điểm cấu tạo Cu, Ag và Au nhỏ hơn nhiều so với
nhóm IA
và tính chất • Các kim loại nhóm IB có màu riêng.
• Cu, Ag và Au có thể tạo nhiều phức
chất với vai trò là ion trung tâm
Tính chất hóa học
Đồng có số OXH +2 đặc trưng

Đồng (II) tetraamino hydroxyd, xanh chàm

Hydroxyd: đồng (II) hydroxyd màu xanh, không tan


trong nước, nhưng dễ tan trong acid, trong kiềrn
đặc và trong dung dich amoniac
Bạc có số OXH +1 đặc
trưng

Hydroxyd: AgOH không


tách ra được ở dạng tự
do vì ngay khi hình
thành đã phân hủy
Vàng có số OXH +3 đặc trưng

Oxyd màu nâu, dễ bị phân hủy

Hydroxyd là bột màu nâu đỏ, không tan


trong nước, kém bền, có tính lưỡng tính =>
tan trong axit và kiềm
Các kim loại nhóm IB hoạt động hóa học yếu
Đơn chất và giảm nhanh từ

Cu Ag Au
Trích dẫn tài liệu
[1] National Center for Biotechnology Information

You might also like