You are on page 1of 25

PHÂN TÍCH CỔ PHIẾU TẬP ĐOÀN HÒA PHÁT ( HOSE – HPG )

1
TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY

LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG QUY TRÌNH KHÉP KÍN

 Gang thép, Ống thép và


-
tôn mạ
 Nội thất, Điện lạnh
 Nông nghiệp
 Thiết bị xây dựng
 Bất động sản
DÀNH CHO MÔI GIỚI DÀNH CHO KHÁCHHÀNG

2
TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY
CÔNG NGHỆ LÒ CAO LIÊN ĐỘNG
• Tiết kiệm điện năng
tiêu thụ
• Tận dụng được
nguồn khí CO làm
nhiên liệu đốt thay
cho nhiên liệu LPG
hay dầu FO.
DÀNH CHO MÔI GIỚI DÀNH CHO KHÁCHHÀNG

3
KẾT QUẢ KINH DOANH NĂM 2019
 Năm 2019 chiếm 25.5%
VỀ THỊ PHẦN
sản lượng tiêu thụ toàn
thị trường.
 Tăng trưởng sản lượng
của HPG cũng bật tăng
trở lại 16% so với năm
ngoái, trong khi toàn thị
trường chỉ tăng 6%.
 Mục tiêu tăng trưởng sản
lượng miền Nam lên
100% (YoY) trong năm
2020.
 

4
TỔNG QUAN NGÀNH THÉP NĂM 2020
• Tiếp tục ở mức thấp từ 5-7% trong năm 2020 • Công suất tăng đáng
• Tổng công suất thép xây dựng ước tính tăng kể trong khi nhu
15% cầu tăng trưởng
• Năm 2020 tổng mức tăng trưởng nhu cầu thép chậm lại, đặc biệt là
thế giới ước tính đạt 1,7% giảm khoảng 3,9% thép xây dựng, có
trong năm 2019. thể gia tăng sức ép
cạnh tranh cho thị
trường trong nước,
khiến giá thép trong
DÀNH CHO MÔI GIỚI nước khó biến động
DÀNH CHO KHÁCHHÀNG
mạnh hơn.
 

5
KẾT QUẢ KINH DOANH NĂM 2019
TỔNG SẢN LƯỢNG TIÊU THỤ : gần
2,8 triệu tấn

Trong nước : Miền Nam tiêu thụ được Xuất khẩu : 265.000 Tấn
gần 500.000 tấn thép Thị trường xuất khẩu : Mỹ,
Úc, Canada, Nhật Bản,
Campuchia, Malaysia, Lào,
Thái Lan, Indonesia,
Singapore, Philippines,
DÀNH CHO MÔI GIỚI Brunei… 
DÀNH CHO KHÁCHHÀNG

6
KẾT QUẢ KINH DOANH NĂM 2019
KẾT QUẢ KINH DOANH QUÝ 4/2019
• Doanh thu đạt :
18.282 tỷ đồng
tăng 25% so với
cùng kì
• LNST là 1.923 tỷ
đồng tăng gần 9%
so với cùng kì
DÀNH CHO MÔI GIỚI 2018
DÀNH CHO KHÁCHHÀNG

7
KẾT QUẢ KINH DOANH NĂM 2019
Đvt : triệu đồng
Kết quả kinh doanh 2015 2016 2017 2018 2019
Doanh thu thuần 27,452,932 33,283,210 46,161,692 55,836,458 63,658,192
Giá vốn hàng bán 21,858,956 24,532,650 35,536,121 44,165,626 52,472,820
Lợi nhuận gộp 5,593,976 8,750,560 10,625,571 11,670,832 11,185,372
Chi phí bán hàng 424,150 489,954 594,708 676,809 873,334
Chi phí QLDN 760,823 404,587 409,038 444,025 569,004
Lợi nhuận từ HĐKD 4,091,186 7,684,678 9,252,124 10,072,089 9,030,982
Lợi nhuận tài chính 248,608 197,181 186,215 294,408 471,219
Chi Phí Tài chính 566,234 367,987 555,757 772,317 1,181,841
Lợi nhuận trước thuế 3,989,829 7,701,824 9,288,370 10,071,073 9,096,664
Lợi nhuận sau thuế 3,504,382
DÀNH CHO MÔI GIỚI 6,606,203 8,014,757 8,600,551
DÀNH CHO KHÁCHHÀNG 7,578,250
LNST của cổ đông cty
6,602,102 8,006,672 8,573,014 7,507,750
mẹ 3,485,463

EPS 4,755 7,833 5,278 4,003 2,720

8
TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH NĂM 2019
• Dòng tiền từ hoạt
động đầu tư riêng
quý IV/2019 của
HPG âm 5.001 tỷ
đồng, tính cả năm
là âm 18.698 tỷ
đồng

DÀNH CHO MÔI GIỚI DÀNH CHO KHÁCHHÀNG

9
TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH NĂM 2019

• Tổng tài sản của Công ty


đạt 101,791 tỷ đồng, tăng
30% so với thời điểm đầu
năm. Trong đó, tài sản
ngắn hạn đạt 30,472 tỷ
đồng, tăng 20%
• Nợ phải trả của Công ty
tại thời điểm cuối năm đạt
54,003 tỷ đồng, tăng 44%
so với thời điểm đầu năm,
đồng thời chiếm 53% tổng
tài sản

10
CẬP NHẬT KẾT QUẢ KINH DOANH T2/2020
TIÊU THỤ : 205.490 tấn

Xuất khẩu : 40.000 tấn


cao gấp 2,7 lần so với
cùng kỳ

DÀNH CHO MÔI GIỚI DÀNH CHO KHÁCHHÀNG


Lũy kế 2 tháng đầu năm: 381.000 tấn thép thành phẩm , 69.000
tấn xuất khẩu.
Cung cấp 170.000 tấn phôi thép ở khu vực Đông Nam Á, châu Á.

11
BẢNG GIÁ THÉP NĂM 2020

DÀNH CHO MÔI GIỚI DÀNH CHO KHÁCHHÀNG

12
KẾ HOẠCH NĂM 2020
MỤC TIÊU

 Sản lượng : 3,5 - 3,6 triệu


tấn thép xây dựng
• Miền Nam : đạt mốc 1
triệu tấn

 Xuất khẩu :
• Thép xây dựng : 400.000 DÀNH CHO KHÁCHHÀNG
DÀNH CHO MÔI GIỚI
tấn
• Ống thép và tôn mạ :
30.000 tấn, tương ứng
tăng 20% so với 2019

13
TÁC ĐỘNG TỪ DICH COVID 19

• Ảnh hưởng một chút đến kế hoạch đưa lò cao số 3 và số


4 đi vào hoạt động. Do lệnh cấm người Trung Quốc
quay trở lại Việt Nam, bắt đầu từ cuối tháng 1 đã làm
chậm lại kế hoạch quay trở lại làm việc của nhiều
chuyên gia người Trung Quốc về dây chuyền sản xuất
HRC của HPG

Làm cho các lò luyện cao đi vào hoạt động


chậm hơn 1 tháng so với kế hoạch

14
CATALYST
DỰ BÁO DOANH THU NĂM 2020

15
CATALYST
ĐIỀU KIỆN HỖ TRỢ NGÀNH
2016 , Việt Nam áp thuế
Cơ quan
chống bán phá giá đối
Mức thuế quản lý của
với sản phẩm phôi billet
này sẽ hết Việt Nam
và thép dài của Trung
hiệu lực vào cũng có
Quốc từ 23.3% xuống
ngày 21/3/ mong muốn
17.3% đối với phôi thép
2020 gia hạn
và 15.4% xuống 10.9%
thêm 2 năm
đối với thép dài
nữa .
Nhờ có thuế chống bán phá giá mà sản phẩm thép
của Hòa Phát sẽ cạnh tranh tốt hơn đối với mặt
hàng thép từ Trung Quốc và hạn chế được lượng
thép Trung Quốc vào Việt Nam.

16
CATALYST

Đvt : tỷ đồng 2016 2017 2018 2019 2020F

Doanh thu thuần 33,283 46,162 55,837 63,658 80,528

% YoY 21.24% 38.70% 20.96% 14.01% 27.00%

Lợi nhuận gộp 8,751 10,674 11,671 11,185 11,120


%Yoy 56.44% 21.97% 9.34% -4.16% -0.58%

Biên LN Gộp 26.29% 23.12% 20.90% 17.57% 14%

Biên LN HĐKD 23.14% 20.12% 18.04% 14.19% 11%

LNST 6,606 8,015 8,529 7,578 6,696


LNST cty mẹ 6,602 8,007 8,501 7,508 6,626

%YoY 89% 21% 7% -12% -12%

17
CATALYST
• Giai đoạn 2 sản
xuất HRC với
công suất tối đa
đạt sản lượng 2
triệu tấn/năm.
• Nhu cầu trong
nước cần phụ
thuộc vào hàng
nhập khẩu
• Formosa Hà Tĩnh là nhà sản xuất HRC lớn nhất
với sản lượng sản xuất tối đa là 5.2 triệu tấn chỉ
đáp ứng chưa đến 50% tổng cầu trong nước với
nhu cầu trung bình đạt 12 triệu tấn/năm. Thị phần
HRC khá hấp dẫn khi năng lực sản xuất trong
nước chưa đáp ứng đủ nhu cầu
18
THÁCH THỨC
 Tham vọng tăng thị phần toàn • Biên lợi nhuận của HPG
quốc và mở rộng thị trường phía trong năm 2020 giảm do
Nam của HPG sẽ gặp nhiều khó ghi nhận chi phí khấu hao
khăn trước mắt. từ Dung Quất giai đoạn 1
• Giá bán HRC có xu
hướng giảm dần sau khi
ghi nhận mức cao nhất từ
tháng 3 năm 2018. Năm
2020 được dự báo sẽ tăng
nhẹ. Tuy nhiên, không
loại trừ khả năng giá bán
sẽ quay lại các mốc giảm
khi dịch bệnh được kiểm
soát.

19
CẬP NHẬT DỰ ÁN DUNG QUẤT
• Vốn đầu tư : 60.000 tỷ đồng
• Quy mô : 3 triệu tấn thép cuộn HRC; 1 triệu tấn thép hình cỡ
trung; 0.5 triệu tấn thép dây cuộn chất lượng cao; 0.5 triệu tấn
thép tròn cơ khí chế tạo.

20
ĐỊNH GIÁ VÀ KHUYẾN NGHỊ
Duy trì quan điểm tích cực cho tiềm năng của HPG trong dài hạn
dựa trên :
1)Công suất của DQSC và việc gia tăng danh mục sản phẩm thép,
2)HPG tận dụng bối cảnh thách thức của ngành nhằm gia tăng thị
phần
3)Khả năng sinh lời vượt trội của công ty so với các công ty cùng
ngành trong khu vực.

21
ĐỊNH GIÁ VÀ KHUYẾN NGHỊ
• Tiềm năng trong dài hạn của HPG khá tốt khi doanh nghiệp có thể
tận dụng lợi thế về quy mô lẫn công nghệ của mình nhằm gia tăng
thị phần và trở thành kẻ sống sót cuối cùng trong bối cảnh ngành
thép nói chung đang gặp các khó khăn nhất định.
Chỉ số tài chính 2015 2016 2017 2018 2019 2020

DT thuần ( tỷ VND)
27,453 33,283 46,162 55,837 63,658 80,528

LNST( tỷ VND ) 3,485 6,602 8,007 8,501 7,578 6,696


EPS (VND ) 4,755 7,833 5,278 4,003 2,720 2,400

Tăng trưởng EPS ( %) -27% 65% -33% -24% -32% -12%

Giá trị sổ sách ( VND ) 19,706 23,425 21,282 19,127 17,210 19,514
P/E - - - - - 10x
P/B - - - - - 1.18x

22
ĐỊNH GIÁ VÀ KHUYẾN NGHỊ
• Do đó nhà đầu tư có thể quan sát HPG khi các yếu tố bất lợi trong
ngắn hạn dịu bớt như giá thép tăng trở lại, giá vốn đầu vào hạ
nhiệt và tiến độ của tổ hợp Dung Quất.
ĐỊNH GIÁ VÀ KHUYẾN NGHỊ CỦA CÁC CTY CHỨNG KHOÁN

23
PHÂN TÍCH KỸ THUẬT

24
25

You might also like