You are on page 1of 5

Danh Mục Giấy Tờ Mở Tài Khoản và Sử Dụng Dịch Vụ

Quý Khách hàng vui lòng xem thông tin dưới đây để mở tài khoản và sử dụng dịch vụ. Chúng tôi xin cảm ơn Quý khách hàng đã dành thời gian và công sức để hoàn thiện các hồ sơ cần thiết.
Nếu Quý Khách hàng có bất kỳ thắc mắc nào về Bộ Hồ Sơ này, xin vui lòng liên hệ với Chuyên viên Quan hệ Khách hàng hoặc tổng đài hỗ trợ của Techcombank: 1800 588 822.

Thể thức văn bản


Đối với các tài liệu có nhiều loại thể thức văn bản được áp dụng,
Khách hàng chỉ cần chọn một loại để cung cấp
Loại tài liệu Mẫu biểu/Lưu ý
STT Bản gốc Bản Bản sao Bản sao y Bản sao có
chính chứng bản gốc/
thực bản chính
đối chiếu
(*)
1. A. GIẤY TỜ DO NGÂN HÀNG CUNG CẤP A. DOCUMENTS PROVIDED BY TECHCOMBANK

1 02 Bản Đề nghị kiêm Hợp đồng mở, sử dụng tài khoản


thanh toán và dịch vụ tại Techcombank  Tải mẫu biểu xuống tại đây

2 Hướng dẫn điền mẫu biểu


Tải mẫu biểu xuống tại đây

I. Áp dụng đối với: (i) Doanh nghiệp Việt Nam; (ii) Doanh nghiệp Việt Nam có vốn đầu tư nước ngoài; (iii) Chi nhánh, VPĐD

2. B. GIẤY TỜ DO KHÁCH HÀNG CUNG CẤP 3. B. DOCUMENTS TO BE PROVIDED BY CUSTOMER

1 Điều lệ Công ty/Quy chế tổ chức, hoạt động;     


2.1 Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/ Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp     Áp dung đối với Doanh nghiệp Việt Nam

2.2 Giấy chứng nhận đầu tư đồng thời là Giấy chứng nhận
kinh doanh/Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp và Áp dụng đối với doanh nghiệp Việt Nam có vốn đầu tư
Giấy chứng nhận đầu tư    
nước ngoài

2.3 Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động/Giấy phép thành Áp dụng đối với Chi nhánh/VPĐD
lập VPĐD/chi nhánh    

Page 1 of 5
Thể thức văn bản
Đối với các tài liệu có nhiều loại thể thức văn bản được áp dụng,
Khách hàng chỉ cần chọn một loại để cung cấp
Loại tài liệu Mẫu biểu/Lưu ý
STT Bản gốc Bản Bản sao Bản sao y Bản sao có
chính chứng bản gốc/
thực bản chính
đối chiếu
(*)
2.4 Hồ sơ pháp lý của công ty chủ quản của chi Đối với trường hợp Công ty chủ quản là công ty nước
nhánh/VPĐD ngoài: cung cấp Đăng ký kinh doanh/Quyết định thành
   
Cung cấp hồ sơ pháp lý của công ty chủ quản như danh lập/Giấy tờ tương đương được hợp pháp hóa lãnh sự và
mục này. dịch thuật công chứng.
3 Khách hàng chỉ cung cấp mục này trong trường hợp thông
tin về mã số thuế của tổ chức không thể hiện trên giấy tờ
   
Thông báo/Giấy chứng nhận đăng ký mã số thuế tại mục 2.1 – 2.3)
Không áp dụng đối với Chi nhánh/VPĐD

4 Thông báo đăng ký mẫu con dấu/ Giấy chứng nhận mẫu Đối với trường hợp Giấy chứng nhận mẫu dấu do cơ quan
dấu do cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định của có thẩm quyền cấp theo quy định của pháp luật không
pháp luật. chấp thuận hình thức bản sao y công ty.
Trong trường hợp thông báo mẫu dấu chưa được cập nhật
    
trên cổng thông tin quốc gia, KH cần cung cấp Thông
báo đăng ký mẫu con dấu và Giấy biên nhận/Giấy biên
nhận điện tử của cơ quan đăng ký.

5 Biên bản họp Hội đồng quản trị/Hội đồng thành viên/ Khách hàng chỉ cung cấp mục này trong trường hợp:
Nghị quyết/Quyết định bổ nhiệm/Văn bản/Giấy ủy (i) các giấy tờ nêu tại mục 2.1 – 2.4 có từ 2 người đại diện
quyền chỉ định Người làm đại diện hợp pháp của chủ tài theo pháp luật trở lên và điều lệ không nêu rõ quyền hạn
khoản của tổ chức và/hoặc quy định cụ thể thẩm quyền của người đại diện theo pháp luật làm chủ tài khoản.
của Người đại diện hợp pháp của chủ tài khoản.
(ii) Người đại diện hợp pháp của Chủ tài khoản không phải
     là Người đại diện theo pháp luật.
(iii) Người đại diện hợp pháp của chủ tài khoản ủy quyền
cho người khác ký thay và điều lệ công ty không nêu rõ
thẩm quyền về việc ủy quyền.

Tải mẫu biểu xuống tại đây

Page 2 of 5
Thể thức văn bản
Đối với các tài liệu có nhiều loại thể thức văn bản được áp dụng,
Khách hàng chỉ cần chọn một loại để cung cấp
Loại tài liệu Mẫu biểu/Lưu ý
STT Bản gốc Bản Bản sao Bản sao y Bản sao có
chính chứng bản gốc/
thực bản chính
đối chiếu
(*)
(Mẫu chỉ mang tính chất tham khảo, Khách Hàng có thể
sử dụng văn bản ủy quyền nội bộ với nội dung tương
đương.)
6 Biên bản/Nghị quyết/Quyết định bổ nhiệm chức danh
Kế toán trưởng/Người phụ trách kế toán; hoặc
    
Hợp đồng thuê dịch vụ Kế toán trưởng được ký kết giữa
Khách hàng và Công ty cung cấp dịch vụ kế toán
7 Văn bản ủy quyền của Người đại diện hợp pháp, Kế Khách hàng không cần cung cấp mục 7 này và mục 8 nếu
toán trưởng/Người phụ trách kế toán cho Người khác nội dung ủy quyền đã được thể hiện tại Mục Đăng ký chữ
ký thay (nếu có).      ký, dấu và Ủy quyền sử dụng tài khoản trong Mẫu đề nghị
kiêm Hợp đồng mở và sử dụng tài khoản và dịch vụ.

8 Văn bản ủy quyền/Giấy giới thiệu do Người đại diện


hợp pháp/Người được ủy quyền ký về việc ủy quyền Tải mẫu biểu xuống tại đây
cho người khác đến nhận sổ phụ/giao dịch tại Ngân
hàng (nếu có)      (Mẫu chỉ mang tính chất tham khảo, Khách Hàng có thể
sử dụng văn bản ủy quyền nội bộ với nội dung tương
đương.)

9 Giấy tờ tùy thân còn hiệu lực (CMND/CCCD/Hộ chiếu)


của Người đại diện hợp pháp/Người được ủy quyền/Kế
toán trưởng/Người phụ trách kế toán/Người được ủy
quyền/Người đến nhận sổ phụ/giao dịch tại Ngân hàng.
Đối với cá nhân sử dụng thẻ là người nước ngoài, cần    
bổ sung:
- Thị thực hoặc giấy chứng nhận tạm trú hoặc
thẻ tạm trú hoặc thẻ thường trú hoặc hợp đồng
lao động hoặc các giấy tờ khác chứng minh
thời hạn cư trú tại Việt Nam (1 bản sao y công

Page 3 of 5
Thể thức văn bản
Đối với các tài liệu có nhiều loại thể thức văn bản được áp dụng,
Khách hàng chỉ cần chọn một loại để cung cấp
Loại tài liệu Mẫu biểu/Lưu ý
STT Bản gốc Bản Bản sao Bản sao y Bản sao có
chính chứng bản gốc/
thực bản chính
đối chiếu
(*)
ty) – với thời hạn được quy định trên giấy tờ
chứng minh là từ 12 tháng trở lên và còn hiệu
lực tại thời điểm phát hành thẻ
10 Mẫu khai báo FATCA Khách hàng chỉ điền mẫu này trong trường hợp chủ sở
Mẫu W8 - Ben E hữu hưởng lợi của khách hàng có dấu hiệu Hoa Kỳ
Mẫu W9
Tải mẫu biểu xuống tại đây
    
Khách hàng chỉ điền mẫu này trong trường hợp là tổ chức
thành lập và hoạt động tại Hoa Kỳ

Tải mẫu biểu xuống tại đây

II. Áp dụng đối với Tổ chức không cư trú (Công ty nước ngoài): hồ sơ như danh mục I, trong đó:

- Đối với các hồ sơ từ mục B.1 – B.8 Khách hàng phải cung cấp loại thể thức văn bản là Bản hợp pháp hóa lãnh sự/ Bản chứng thực từ bản hợp pháp hóa lãnh sự/ Bản đối chiếu từ bản
hợp pháp hóa lãnh sự.
- Đối với hồ sơ tại mục B.2.1 – B.2.4: Hồ sơ cần được dịch thuật công chứng sang tiếng Việt nếu bản hợp pháp hóa lãnh sự không phải là bản tiếng Việt.
- Đối với hồ sơ tại mục B.4, B6: Không bắt buộc cung cấp nếu quy định pháp luật của quốc gia nơi tổ chức thành lập không quy định doanh nghiệp phải đăng ký mẫu dấu/có kế toán
trưởng.
- Đối với các hồ sơ từ mục B.9 – B.10: áp dụng thể thức văn bản như danh mục I và thêm hình thức: Bản hợp pháp hóa lãnh sự/ Bản chứng thực từ bản hợp pháp hóa lãnh sự/ Bản đối
chiếu từ bản hợp pháp hóa lãnh sự

Ghi chú/Note:
i. Ngoài Danh mục hồ sơ mở TK nêu trên, Techcombank có thể yêu cầu KH nộp thêm một số thông tin hoặc giấy tờ khác khi cần thiết hoặc khi Khách hàng có yêu cầu mở tài khoản vốn, tài khoản chuyên
dụng (theo yêu cầu của Techcombank)
ii. Đối với các hồ sơ yêu cầu thể thức là hợp pháp hóa lãnh sự, có thể chấp nhận hồ sơ được xác nhận bởi Công ty luật nước ngoài/Tổ chức công chứng nước ngoài có hiện diện (chi nhánh, VPĐD) tại Việt
Nam và có bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp.

Page 4 of 5
iii. Trường hợp khách hàng yêu cầu mở tài khoản thanh toán chung, KH cần cung cấp thêm: Văn bản/Thỏa thuận về việc mở tài khoản thanh toán chung hoặc Hợp đồng hợp tác kinh doanh/đầu tư giữa các bên
tham gia mở tài khoản thanh toán chung (nếu có). Số bản gốc Đề nghị kiêm hợp đồng mở, sử dụng tài khoản và dịch vụ được quy định tại Mục A.1 tối thiểu bằng số lượng chủ tài khoản chung cộng thêm
một bản.
iv. Trường hợp KH yêu cầu mở tài khoản chuyên dùng bằng ngoại tệ để kinh doanh casino và kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng, Kh cần cung cấp thêm: Giấy chứng nhận của Ngân hàng nhà nước về việc
đủ điều kiện kinh doanh casino và kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng.

Page 5 of 5

You might also like