You are on page 1of 10

 Khách hàng vui lòng thực hiện kê khai đầy đủ các nôi dụng trên để phù hợp với

p với quy định 1627 của Ngân Hàng Nhà


Nước Việt Nam. Bảng thông tin doanh nghiệp này được yêu cầu cập nhật hàng năm. Kính đề nghị công ty lưu trữ để làm
tài liệu tham khảo cho những năm sau.Hướng dẫn cách kê khai về nội dung thông tin doanh nghiệp được liệt kê ở trang
cuối.

公司資料表兼申請借款經營生產計畫
INFORMATION SHEET AND BUSINESS PLAN FROM BORROWING FUNDS
THÔNG TIN DOANH NGHIỆP KIÊM PHƯƠNG ÁN VAY VỐN KINH DOANH

Phần I: 公司基本資料 – The company basis information (Thông tin cơ bản của doanh nghiệp)
1.1 名稱 NAME (ENGLISH): PHU HUNG SECURITIES CORPORATION
Tên công ty: CÔNG TY CP CHỨNG KHOÁN PHÚ HƯNG
代表人 REPRESENTATIVE: ALBERT KWANG-CHIN TING
Người đại diện trước pháp luật: Chức vụ: CHAIRMAN

地址 ADDRESS Địa chỉ : 3rd Floor, CR3-03A, 109 Ton Dat Tien, Tan Phu Ward, District 7, HCMC, Vietnam

電話號碼 Tel – Điện Thoại : 028 5413 5479 傳真號碼 – Fax: 028 5413-5472

組織 ORGANIZATION: Joint stock company 成立日期 ESTABLISH DATE: 20/01/2016


Loại hình doanh nghiệp: Ngày thành lập:
業務 BUSINESS: Ngành nghề kinh doanh chủ yếu: 經營型態 Business type:
Sản xuất (Production/生產業): N/A
1. Brokerage Loại hình kinh doanh:
2. Dealing Thương mại (Trading/貿易業): N/A
3.Financial and securities investment advisory
4.Securities depository Dịch vụ (Services/服務業)
5. Securities underwriting
1.2 登記資本 Registered Legal Capital: 1.3 實收資本 PAID-UP CAPITAL:
Vốn điều lệ : 900,000,000,000 đồng Vốn thực góp:

1.4 Tóm tắt lịch sử các lần đăng ký giấy phép 1.5 機構分支 BRANCHES Chi nhánh công ty
kinh doanh (kèm bảo sao) 名稱 NAME - Tên 地點 LOCATION 業務 BUSINESS
GCN đăng ký KD số: 122/GP-UBCK - District 1 - Branch District 1
- District 3 - Branch District 3
營運執照編號
- Tan Binh – Branch Tan Binh District
Vốn điều lệ 註冊資本 900,000,000,000 đồng. - Phu My Hung – District 7
Vốn góp 實收資本: Trading Office
- Ha Noi - Branch Ha Noi
- Thanh Xuan – Ha Noi
Branch
- Hai Phong - Branch Hai Phong
執 Nội dung thay đổi lần 1 (第一次修訂內容) 1.6 Tình hình thay đổi vốn điều lệ trong 3 năm gần nhất
照 最近三年資本額更動情形
LICENCE

Năm Năm Năm


Vốn điều lệ 註冊 Vốn điều lệ 註冊 Vốn điều lệ 註冊資
Nội dung thay đổi lần 2 (第二次修訂內容)
資本: 資本: 本:
Vốn góp 實收資 Vốn góp 實收資 Vốn góp 實收資本:
本: 本:
Nội dung thay đổi lần 3 (第三次修訂內容)

Nội dung thay đổi lần 4 (第四次修訂內容)

Information sheet - Page 1 of 10


註:本欄位若不敷使用,請以附件方式補充說明。Nếu hồ sơ không đủ chổ kê khai, vui lòng thực hiện theo phụ lục đính kèm.

 1.7 獨資所有人,合資人,董事長主要股東及職員 SOLE PROPRIETOR, PARTNERS, DIRECTORS & SUPERVISOR. MAIN


SHAREHOLDERS AND EMPLOYEES ( DANH SÁCH HĐQT VÀ BAN GIÁM ĐỐC)
姓名 NAME 職稱 年齡 性別 SEX 國籍 NATIONA- 股份 SHARES 學歷 SCHOOLING & EXPERIENCE
Tên cổ đông TITLE AGE Giới tính LITY (%) Trình độ đào tạo
chức vụ Năm Sinh Quốc tịch Cổ Phần
A: BOD Member
Thành viên HĐQT
Mr. Albert Kwang– Chairma 1971 Male United Kingdom
Chin Ting n&
Legal
Represen
tative
Mr. Nguyễn Đoan Member 1953 Male Viet Nam
Hùng
Mr. Wu Jin Jeng Member 1959 Male Taiwan (R.O.C.)

Mr. Chen Chia Ken General 1971 Male Taiwan (R.O.C.)


Director
Ms. Tsai Hsiu Li Member 1972 Female Taiwan (R.O.C.)

B: BOM Member
Ban Giám đốc
Mr. Chen Chia Ken General 1971 Male Taiwan (R.O.C.)
Director
Ms. Pham Thi Thu Deputy 1984 Female Vietnam
Nhan General
Director

1.8 員工 EMPLOYEE Tổng số công nhân: 208 (Inclusive 02 foreigners) (技術員 TECHNICIAN : 人; 職員 STAFF: 人; 作業員
WORKER: 人)
最近一年來最高時: 最低時:
1.9 請略述貴公司有關資本,組織及業務等方面之變動情形 Những thay đổi trong nhân sự, kinh doanh, hoạt động …
PLEASE OUTLINE CAPITAL, ORGANIZATION AND BUSINESS CHANGES OF YOUR COMPANY

A. Company Backgroud (Tóm tắt quá trình hình thành và phát triển) 公司沿革:

Information sheet - Page 2 of 10


B. The Organization structure (Cơ cấu tổ chức của công ty) 公司組織結構:
1 / CƠ CẤU VỐN CHỦ SỠ HỮU HIỆN TẠI:
Đơn vị / Cá nhân sở hữu trên 5% VCSH (Cổ đông Số tiền Tỷ lệ % trong tổng
lớn) (tỷ VND) vốn chủ sở hữu
1. Phu Hung Far East Holding Corporation 46,00%
2. VU THAI INVESTMENT CONSULTANT 12,88%
COMPANY LIMITED
3. AN THINH DEVELOPMENT LIMITED 18,09%
4. FRESHFIELDS CAPITAL CORPORATION 7,56%
5. DONG BANG DEVELOPMENT LIMITED 7,56%
Cộng 92,09%
2/ CÁC VỊ TRÍ LÃNH ĐẠO CHỦ CHỐT CỦA CÔNG TY:
Chức vụ Họ tên Lĩnh vực quản lý Tuổi Trình độ Số năm công tác
Chủ tịch Mr. Albert Kwang–Chin Ting 48
HĐQT
Tổng GĐ Mr. Chen Chia Ken 48

C. The scope of Business activities (Phạm vi hoạt động sản xuất kinh doanh) 經營範疇:

註:本欄位若不敷使用,請以附件方式補充說明。Nếu hồ sơ không đủ chổ kê khai, vui lòng thực hiện theo phụ lục đính kèm.
Phần II: 貿易 TRADE Tình hình kinh doanh

 2.1 分支及海外代理 BUSINESS AFFILIATES AND OVERSEAS AGENTS


公司名稱 COMPANY NAME 地點 LOCATION 業務 BUSINESS

 2.2 進出口業務 Import/Export – Tình hình xuất nhập khẩu


Năm 金額 AMOUNT số tiền Năm 金額 AMOUNT số tiền
Nhập khẩu
IMPORT


xuất khẩu
EXPORT

年度 Nguyên vật liệu SX Phi SX/Others/ 出 年度 Sản phẩm sản Thương mại
口 口
YEAR Material/原物料 其他 YEAR xuất/production/生產 /Trading/貿易
業 業
2012 2012


2013 2013

…/2014 …/2014

 2.3 主要進貨商 MAIN SELLER: (Số liệu năm .../2015)  2.4 主要銷貨商 MAIN BUYER : (Số liệu năm .../2015)
Nhà cung cấp chủ yếu (gồm Nhập khẩu và mua tại Việt Nam) Khách hàng tiêu thụ chủ yếu (gồm Xuất khẩu và bán tại Việt Nam)
佔成本比重 佔營收比重
進貨商 地點 貨品 Pro-portion of 地點 貨品 Pro-portion of
銷貨商 BUYER-
SELLER LOCATION COMMODITY Cost of goods LOCATION COMMODITY turnover
Tên khách hàng
tên người bán Địa điểm hàng hóa Tỷ trọng/Giá vốn Địa điểm Hàng hoá Tỷ trọng/doanh
hàng bán thu

Information sheet - Page 3 of 10


 SỐ LIỆU VỀ THỊ TRƯỜNG CUNG ỨNG NGUYÊN LIỆU ĐẦU VÀO
2.5 買進 BUYING Mua vào theo sản phẩm
年度 YEAR OF 年度 YEAR OF 年度 YEAR OF 最終年度盤
來源
貨品 存 Inventory
COMMODITY
COME Năm 2013 Năm 2014 Năm ..../2015 Hàng tồn
FROM
tên hàng hóa
Xuất xứ 量 QTY 金額 AMT. 量 QTY 金額 AMT 量 QTY 金額 AMT 數字量 QTY
Số lượng Số tiền Số lượng Số tiền Số lượng Số tiền Số lượng

其他 OTHER

合計 TOTAL:

 2.6 支付方式 METHOD OF PAYMENT FOR BUYING Phương thức thanh toán khi mua hàng

Cash/Tiền mặt: % T/T chuyển khoản : % kỳ hạn từ (on) ngày (days credit)

L/C trả ngay (sight) % L/C trả chậm (Usance) : % kỳ hạn từ (on) ngày (days credit)
註:本欄位若不敷使用,請以附件方式補充說明。Nếu hồ sơ không đủ chổ kê khai, vui lòng thực hiện theo phụ lục đính kèm.

 SỐ LIỆU VỀ THỊ TRƯỜNG TIÊU THỤ SẢN PHẨM


2.7 出售 SELLING Bán ra theo sản phẩm
年度 YEAR OF 年度 YEAR OF 年度 YEAR OF

市場 Năm 2013 Năm 2014 Năm .../2015


貨品 佔營收比重 佔營收比重 佔營收比重
/Market/
COMMODITY Pro-portion Pro-portion of Pro-portion of
Thị 金額 AMT. 金額 AMT. 金額 AMT.
Hàng hóa of turnover turnover turnover
trường Số tiền Số tiền Số tiền
Tỷ trọng Tỷ trọng Tỷ trọng
/doanh thu /doanh thu /doanh thu
A. 出口/ EXPORT/Xuất khẩu

Information sheet - Page 4 of 10


B. 當地/ DOMESTIC/Nội địa
VN

其他 OTHER

合計 TOTAL:

旺季 PEAK SEASON mùa bán hàng cao điểm hàng năm:
2.8 收款方式 METHOD OF COLLECTION FOR SELLYING Phương thức thu tiền bán hàng
Cash/Tiền mặt: % T/T chuyển khoản : 100% kỳ hạn từ (on) 1 ngày (days credit)

L/C trả ngay (sight) % L/C trả chậm (Usance) : % kỳ hạn từ (on) ngày (days credit)
2.9 存款 DEPOSITS at 30 Oct 2019
銀行 BANK 開戶日期 DATE A/C 帳戶 A/C 餘額 BALANCE 查詢日/Query date/ngày
OPENED
OCB 30 billion

BIDV 110 billion

MEGA_DBU 7.5 billion

SINOPAC 10.8 billion

合計 TOTAL: 158.3 billion


2.10 有價證券 SECURITIES
證券 SHARE/BOND 數量 QTY 面值 FACE VALUE 市價 MARKET PRICE 查詢日/Query date/ngày

合計 TOTAL:
註:本欄位若不敷使用,請以附件方式補充說明。Nếu hồ sơ không đủ chổ kê khai, vui lòng thực hiện theo phụ lục đính kèm.

2.11 借款 LOAN dated


短期借款 SHORT-TERM LOAN at 30 Oct 2018 中長期借款 MEDIUM – LONG TERM LOAN
VAY NGẮN HẠN VAY TRUNG, DÀI HẠN
貸款人 授信額度 金額 擔保品 貸款人 授信額度 金額 擔保品
CREDITOR CREDIT LINE AMOUNT SECURITIES CREDITOR CREDIT LINE AMOUNT SECURITIES
NGÂN HÀNG HẠN MỨC SỐ TIỀN TS ĐẢM BẢO NGÂN HÀNG HẠN MỨC SỐ TIỀN TS ĐẢM BẢO
MEGA 30 billion Time deposit

SINOPAC 30 billion Time deposit

Shanghai HK USD 4.5 None


million
Yuanta USD 5 None
million

Information sheet - Page 5 of 10


CHANG HWA USD 5 None
million
First USD 3 None
Bank_OBU million
Cathay_OBU USD 5 None
million
SHINKONG USD 3 None
million
UBOT USD 3 None
million
其他 OTHER

合計 TOTAL: VND 52 合計 TOTAL:


billion
USD 23.68
million
2.12 應付款項 ACCOUNT PAYABLES DATED 2.13 應收款項 ACCOUNT RECEIVABLES DATED
Các khoản phải trả Các khoản phải thu
債權人 到期日 DUE 金額 AMOUNT 債務人 到期日 DUE 金額 AMOUNT
CREDITOR DATE Số tiền DEBTOR DATE số tiền
Tên Công ty Tên Công ty

合計 TOTAL: 合計 TOTAL

Phần III: 資產 ASSETS


土地 LAND 地點 LOCATION 面積 AREA 帳面價 BOOK VALUE 市價 MARKET 抵押 MORTGAGE
QSD đất Địa điểm Diện tích Nguyên giá VALUE Tình hình thế chấp

合計 TOTAL:
建物 BUILDING 地點 面積 AREA 帳面價 折舊 淨值 NET 市價 抵押 MORTGAGE
Nhà xưởng LOCATION (m2) BOOK DEPRECIATION VALUE MARKET Tình hình thế chấp
Địa điểm Diện tích VALUE Khấu hao Còn lại VALUE
Nguyên giá

合計 TOTAL:
機器設備 製造日期 耐用年限 數量 帳面價 折舊 淨額 NET 抵押 MORTGAGE
MACHINERY DATE OF DURATION QUANTITY BOOK VALUE DEPRECIATION VALUE Tình hình thế chấp
Máy móc MANU Nguyên giá Khấu hao Còn lại

合計 TOTAL:
註:本欄位若不敷使用,請以附件方式補充說明。Nếu hồ sơ không đủ chổ kê khai, vui lòng thực hiện theo phụ lục đính kèm.

Phần IV: GIỚI THIỆU VỀ PHƯƠNG ÁN VAY VỐN SẢN XUẤT KINH DOANH
申請借款經營生產計畫
BUSINESS PLAN FROM BORROWING FUNDS

Information sheet - Page 6 of 10


A. KẾT QUẢ KINH DOANH QUA 3 NĂM GẦN NHẤT
最近三年之營運損益情況
Năm (年) 2013 Năm (年) 2014 Năm (年) .../2015
Đơn vị tính: Số tiền Tỷ Số tiền Tỷ Số tiền Tỷ
單位 (金額) trọng (金額) trọng (金額) trọng
Amt 比重 Amt 比重 Amt 比重
Doanh thu (Turnover)銷貨收入
Doanh thu gộp (Gross profit) 銷貨毛利
Doanh thu thuần (Operating profit)
營業利益
Lợi nhuận trước thuế (Profit before Tax)
稅前淨利
Lợi nhuận sau thuế (Profit after Tax)
稅後淨利
Nhu cầu vốn luân Từ vốn chủ sở hữu
chuyển phục vụ cho 自有資金支應
sản xuất Từ vốn vay NH
營運週轉資金需求 銀行融資

B. NHẬN ĐỊNH VỀ THỊ TRƯỜNG TIÊU THỤ SẢN PHẨM


簡述銷售市場狀況 Market outlook
*Thị trường trong nước 內銷市場 Domestic market

*Thị trường xuất khẩu 外銷市場 Export market

C. DỰ TÍNH NĂNG LỰC SẢN XUẤT KINH DOANH


預計產量 Forecast output quantity. Đơn vị tính(單位):
銷售量值 The quanity and cost of good sold Sản lượng bán hàng
Tên sản Sản lượng 合計金額
Đơn 內銷 Domestic selling 外銷 Export selling
Năm phẩm tối đa (The Amt. total
vị highest Tiêu thụ trong nước Xuất khẩu
Year Name of Tổng thành
Unit 數量 單價 金額 數量 單價 金額
年度 goods quantit) 年度 tiền
數量 Số lượng Đơn giá Thành tiền Số lượng Đơn giá Thành tiền
商品名稱 最高產能 (c+f)
(a) (b) (c=a*b) (d) (e) (f=d*e)

2015

D. HIỆU QUẢ CỦA KẾ HOẠCH SẢN XUẤT, KINH DOANH SAU KHI SỬ DỤNG VỐN.
預估損益表 FORECAST INCOME STATEMENT FROM BORROWING FUND

Information sheet - Page 7 of 10


Đơn vị tính: Năm (年) 2015
單位 Số tiền (金額) Amt Tỷ trọng 比重
Doanh thu (Turnover) 銷貨收入

Giá vốn hàng bàn (Cost of goods) 成本

Doanh thu gộp (Gross profit) 銷貨毛利

Doanh thu thuần (Operating profit) 營業利益

Lợi nhuận trước thuế (Profit before Tax) 稅前淨利

Lợi nhuận sau thuế (Profit after Tax) 稅後淨利

Nhu cầu vốn luân chuyển phục vụ cho sản xuất


Fund demand for operating activities
營運週轉資金需求
- Vốn tự có và huy động các tổ chức tín dụng khác
From owner’s capital and others bank borrowing fund
自有資金及其他銀行融資支應
- Vốn vay Ngân Hàng FIRST BANK
From First Bank borrowing fund
申請第一銀行借款支應

E. ĐỀ NGHỊ VAY VỐN KINH DOANH TẠI NGÂN HÀNG FIRST BANK
借款需求 APPLICATION FOR CREDIT FACILITIES
HẠN MỨC ĐỀ THỜI HẠN VAY MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG NGUỒN TRẢ NỢ PHƯƠNG THỨC TRẢ TÀI SẢN ĐẢM BẢO
NGHỊ 申請授信額度 借款期限 VỐN 資金用途 還款來源 NỢ 還款方式 擔保品

F. NHU CẦU VỒN VAY TRUNG DÀI HẠN CHO ĐẨU TƯ DỰ ÁN SẢN XUẤT KINH DOANH
中長期個案融資計畫 MEDIUM TERM LOAN PROJECT
Thực hiện kê khai theo các mẫu phương án sản xuất như Dự kiến kết quả hoạt động kinh doanh dài hạn, Dự kiến
nguồn vốn huy động và sử dụng vốn, Dự kiến kế hoạch bán hàng dài hạn v.v… theo biểu mẫu đính kèm
若為中長期個案融資請編制附表相關之長期損益預估表、資金來源去路表、長期營運計畫表等

本人/公司確認上述暨在此附上文件所列資訊及數字均是正確無誤。並同意貴分行得以使用上述資
料向當地與海外相關政府機構申請查詢蒐集本人/公司及公司股東之相關信用資料,另同意允許貴
行得以蒐集本人/公司及公司股東於貴分行住來業務資料如授信、存款等回傳給予貴銀行內部使用
及當地與海外相關政府機構使用。
I am (The company) confirms that all information and those appearing in accompany attachments are true
and correct. Simultaneously, we hereby authorizes First Commercial Bank - Hochiminh City Branch to
obtain such information to applicant to local and overseas government agencies to query relevant credit
information of I am (The Company and the shareholders of the Company), and agreed to allow the Bank
to collect and use (internal use) the information such as credit, deposit and other related information of I
am (the company and the shareholders of the Company) for bank business and allow local, overseas
government agencies use.

(Tôi (Công ty) xin xác nhận tất cả những thông tin và số liệu trình bày ở đây và trong hồ sơ tài liệu đính
kèm là trung thực và chính xác. Đồng thời đồng ý cho Ngân hàng First Commercial Bank, Chi nhánh Tp.
HCM được quyền sử dụng các thông tin trên để tra soát các thông tin tín dụng của Tôi (công ty và các cổ

Information sheet - Page 8 of 10


đông của công ty) tại các cơ quan trong và ngoài nước có liên quan, ngoài ra cũng đồng ý cho ngân hàng
được quyền sử dụng (sử dụng nội bộ) cũng như các cơ quan trong và ngoài nước sử dụng các thông tin tra
soát được như thông tin vay, tiền gửi v.v của Tôi (Công ty và các cổ đông của công ty)

簽名、蓋章
Authorised signature and Corporation seal
(Ký và ghi rõ họ tên)

上述各項內容係依照越中行第 1627 號規定所需求之內容辦理,請貴客戶按各項目填制妥善。


PHU HUNG SECURITIES CORPORATION

ALBERT KWANG-CHIN TING


CHAIRMAN
Date: 2020

Information sheet - Page 9 of 10


HƯỚNG DẪN KÊ KHAI VỀ NỘI DUNG THÔNG TIN DOANH NGHIỆP(填表說明)

Phần I:
* 1.1 Ghi rõ, đầy đủ tên công ty, Người đại diện, Địa chỉ, Điện Thoại, fax của công ty, loại hình doanh
nghiệp, ngày tháng năm thành lập công ty, ngành nghề kinh doanh bằng tiếng Việt.
* 1.2 Vốn điều lệ: vốn điều lệ đăng ký theo giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
* 1.3 Vốn thực góp: là số tiền thực góp tới thời điểm hiện tại của doanh nghiệp.
* 1.4 Tóm tắt giấy phép kinh doanh: tóm tắt các giấy phép kinh doanh bao gồm giấy phép điều chỉnh thay
đổi.
* 1.5 Liệt kê thông tin chi nhánh công ty (nếu có)
* 1.6 Tình hình thay đổi vốn điều lệ trong 3 năm gần nhất
* 1.7 Danh sách cổ đông gồm :
A. Danh sách thành viên HĐQT: ghi rõ họ tên, chức vụ, năm sinh, giới tính, quốc tịch, tỷ lệ cổ phần
nắm giữ.
B. Danh sánh thành viên Ban Giám Đốc: ghi rõ họ tên, chức vụ, năm sinh, giới tính.
* 1.8 Tổng số công nhân viên hiện có trong đó ghi rõ chi tiết số nhân viên kỷ thuật, nhân viên văn phòng,
nhân viên nghiệp vụ
1.9 Liệt kê những thay đổi trong nhân sự, tình hình, chiến lược, họat động kinh doanh (nếu có) của công
ty trong thời gian gần đây.
A. tóm tắt quá trình hình thành và phát triển
B. Cơ cấu tổ chức của công ty
C. Phạm vi hoạt động sản xuất kinh doanh

Phần II:
* 2.1 Liệt kê các công ty có quan hệ lợi ích tương quan tại nước ngoài.
* 2.2 Thông kê số liệu tình hình xuất/nhập khẩu trong 03 năm gần nhất.
* 2.3 Nhà cung cấp chủ yếu bao gồm những nhà cung cấp nguyên vật liệu chủ yếu (nhà cung cấp lớn)
trong và ngoài nước (thông kê 3 đến 4 khách hàng lớn) trong đó ghi rõ nguồn gốc quốc gia nơi nhập
khẩu, tỷ trọng giao dịch thanh toán trong năm.
* 2.4 Khách hàng chủ yếu bao gồm những khách hàng tiêu thụ sản phẫm chủ yếu (Khách hàng lớn) trong
và ngoài nước (thông kê 3 đến 4 khách hàng lớn) trong đó ghi rõ nguồn gốc nơi tiêu thụ, tỷ trọng giao
dịch.
* 2.5 Liệt kê sản phẩm chủ yếu mua vào trong 03 năm gần nhất gồm tên sản phẩm mua vào, xuất xứ, số
tiền.
* 2.6 Phương thức thanh toán chủ yếu là tiền mặt hay chuyển khoản, thư tín dụng v.v…
* 2.7 Liệt kê sản phẩm chủ yếu bán ra trong 03 năm gần nhất gồm tên sản phẩm bán ra, nơi tiêu thụ, số
tiền
* 2.8 Phương thức thu tiền chủ yếu là tiền mặt hay chuyển khoản, thư tín dụng v.v…
* 2.9 Số dư tiền gửi tại các tổ chức tín dụng (nếu có)
* 2.10 Số lượng cổ phiếu phát hành, mệnh giá, thị giá (áp dụng đối với loại hình công ty cổ phần)
* 2.11 Thông tin về hạn mức vay ngắn, trung, dài hạn tại các tổ chức tín dụng.
* 2.12 Các khoản phải trả: liệt kê 1 vài công ty, số tiền phải trả.
* 2.13 Các khoản phải thu: liệt kê 1 vài công ty, số tiền phải thu.

Phần III:
* Liệt kê danh mục tài sản cố định của công ty bao gồm:
Quyền sử dụng đất: địa diểm lô đất, Diện tích, Nguyên giá, tình trạng thế chấp.
Nhà xưởng văn phòng: địa điểm xây dựng, diện tích sàn xây dựng, tình trang thế chấp.
Máy móc thiệt bị: liệt kê 1 vài danh sách máy móc chủ yếu, nguyên giá, tình trạng thế chấp.

Phần IV:
* Kê khai đầy đủ các thông tin của Phần IV.

Information sheet - Page 10 of 10

You might also like