Professional Documents
Culture Documents
2020 - TTDN Kiêm Phương Án Vay Vốn KD (公司資料表) - Clean 11
2020 - TTDN Kiêm Phương Án Vay Vốn KD (公司資料表) - Clean 11
公司資料表兼申請借款經營生產計畫
INFORMATION SHEET AND BUSINESS PLAN FROM BORROWING FUNDS
THÔNG TIN DOANH NGHIỆP KIÊM PHƯƠNG ÁN VAY VỐN KINH DOANH
Phần I: 公司基本資料 – The company basis information (Thông tin cơ bản của doanh nghiệp)
1.1 名稱 NAME (ENGLISH): PHU HUNG SECURITIES CORPORATION
Tên công ty: CÔNG TY CP CHỨNG KHOÁN PHÚ HƯNG
代表人 REPRESENTATIVE: ALBERT KWANG-CHIN TING
Người đại diện trước pháp luật: Chức vụ: CHAIRMAN
地址 ADDRESS Địa chỉ : 3rd Floor, CR3-03A, 109 Ton Dat Tien, Tan Phu Ward, District 7, HCMC, Vietnam
電話號碼 Tel – Điện Thoại : 028 5413 5479 傳真號碼 – Fax: 028 5413-5472
1.4 Tóm tắt lịch sử các lần đăng ký giấy phép 1.5 機構分支 BRANCHES Chi nhánh công ty
kinh doanh (kèm bảo sao) 名稱 NAME - Tên 地點 LOCATION 業務 BUSINESS
GCN đăng ký KD số: 122/GP-UBCK - District 1 - Branch District 1
- District 3 - Branch District 3
營運執照編號
- Tan Binh – Branch Tan Binh District
Vốn điều lệ 註冊資本 900,000,000,000 đồng. - Phu My Hung – District 7
Vốn góp 實收資本: Trading Office
- Ha Noi - Branch Ha Noi
- Thanh Xuan – Ha Noi
Branch
- Hai Phong - Branch Hai Phong
執 Nội dung thay đổi lần 1 (第一次修訂內容) 1.6 Tình hình thay đổi vốn điều lệ trong 3 năm gần nhất
照 最近三年資本額更動情形
LICENCE
B: BOM Member
Ban Giám đốc
Mr. Chen Chia Ken General 1971 Male Taiwan (R.O.C.)
Director
Ms. Pham Thi Thu Deputy 1984 Female Vietnam
Nhan General
Director
1.8 員工 EMPLOYEE Tổng số công nhân: 208 (Inclusive 02 foreigners) (技術員 TECHNICIAN : 人; 職員 STAFF: 人; 作業員
WORKER: 人)
最近一年來最高時: 最低時:
1.9 請略述貴公司有關資本,組織及業務等方面之變動情形 Những thay đổi trong nhân sự, kinh doanh, hoạt động …
PLEASE OUTLINE CAPITAL, ORGANIZATION AND BUSINESS CHANGES OF YOUR COMPANY
A. Company Backgroud (Tóm tắt quá trình hình thành và phát triển) 公司沿革:
C. The scope of Business activities (Phạm vi hoạt động sản xuất kinh doanh) 經營範疇:
註:本欄位若不敷使用,請以附件方式補充說明。Nếu hồ sơ không đủ chổ kê khai, vui lòng thực hiện theo phụ lục đính kèm.
Phần II: 貿易 TRADE Tình hình kinh doanh
進
xuất khẩu
EXPORT
年度 Nguyên vật liệu SX Phi SX/Others/ 出 年度 Sản phẩm sản Thương mại
口 口
YEAR Material/原物料 其他 YEAR xuất/production/生產 /Trading/貿易
業 業
2012 2012
務
務
2013 2013
…/2014 …/2014
2.3 主要進貨商 MAIN SELLER: (Số liệu năm .../2015) 2.4 主要銷貨商 MAIN BUYER : (Số liệu năm .../2015)
Nhà cung cấp chủ yếu (gồm Nhập khẩu và mua tại Việt Nam) Khách hàng tiêu thụ chủ yếu (gồm Xuất khẩu và bán tại Việt Nam)
佔成本比重 佔營收比重
進貨商 地點 貨品 Pro-portion of 地點 貨品 Pro-portion of
銷貨商 BUYER-
SELLER LOCATION COMMODITY Cost of goods LOCATION COMMODITY turnover
Tên khách hàng
tên người bán Địa điểm hàng hóa Tỷ trọng/Giá vốn Địa điểm Hàng hoá Tỷ trọng/doanh
hàng bán thu
其他 OTHER
合計 TOTAL:
2.6 支付方式 METHOD OF PAYMENT FOR BUYING Phương thức thanh toán khi mua hàng
Cash/Tiền mặt: % T/T chuyển khoản : % kỳ hạn từ (on) ngày (days credit)
L/C trả ngay (sight) % L/C trả chậm (Usance) : % kỳ hạn từ (on) ngày (days credit)
註:本欄位若不敷使用,請以附件方式補充說明。Nếu hồ sơ không đủ chổ kê khai, vui lòng thực hiện theo phụ lục đính kèm.
其他 OTHER
合計 TOTAL:
旺季 PEAK SEASON mùa bán hàng cao điểm hàng năm:
2.8 收款方式 METHOD OF COLLECTION FOR SELLYING Phương thức thu tiền bán hàng
Cash/Tiền mặt: % T/T chuyển khoản : 100% kỳ hạn từ (on) 1 ngày (days credit)
L/C trả ngay (sight) % L/C trả chậm (Usance) : % kỳ hạn từ (on) ngày (days credit)
2.9 存款 DEPOSITS at 30 Oct 2019
銀行 BANK 開戶日期 DATE A/C 帳戶 A/C 餘額 BALANCE 查詢日/Query date/ngày
OPENED
OCB 30 billion
合計 TOTAL:
註:本欄位若不敷使用,請以附件方式補充說明。Nếu hồ sơ không đủ chổ kê khai, vui lòng thực hiện theo phụ lục đính kèm.
合計 TOTAL: 合計 TOTAL
合計 TOTAL:
建物 BUILDING 地點 面積 AREA 帳面價 折舊 淨值 NET 市價 抵押 MORTGAGE
Nhà xưởng LOCATION (m2) BOOK DEPRECIATION VALUE MARKET Tình hình thế chấp
Địa điểm Diện tích VALUE Khấu hao Còn lại VALUE
Nguyên giá
合計 TOTAL:
機器設備 製造日期 耐用年限 數量 帳面價 折舊 淨額 NET 抵押 MORTGAGE
MACHINERY DATE OF DURATION QUANTITY BOOK VALUE DEPRECIATION VALUE Tình hình thế chấp
Máy móc MANU Nguyên giá Khấu hao Còn lại
合計 TOTAL:
註:本欄位若不敷使用,請以附件方式補充說明。Nếu hồ sơ không đủ chổ kê khai, vui lòng thực hiện theo phụ lục đính kèm.
Phần IV: GIỚI THIỆU VỀ PHƯƠNG ÁN VAY VỐN SẢN XUẤT KINH DOANH
申請借款經營生產計畫
BUSINESS PLAN FROM BORROWING FUNDS
2015
D. HIỆU QUẢ CỦA KẾ HOẠCH SẢN XUẤT, KINH DOANH SAU KHI SỬ DỤNG VỐN.
預估損益表 FORECAST INCOME STATEMENT FROM BORROWING FUND
E. ĐỀ NGHỊ VAY VỐN KINH DOANH TẠI NGÂN HÀNG FIRST BANK
借款需求 APPLICATION FOR CREDIT FACILITIES
HẠN MỨC ĐỀ THỜI HẠN VAY MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG NGUỒN TRẢ NỢ PHƯƠNG THỨC TRẢ TÀI SẢN ĐẢM BẢO
NGHỊ 申請授信額度 借款期限 VỐN 資金用途 還款來源 NỢ 還款方式 擔保品
F. NHU CẦU VỒN VAY TRUNG DÀI HẠN CHO ĐẨU TƯ DỰ ÁN SẢN XUẤT KINH DOANH
中長期個案融資計畫 MEDIUM TERM LOAN PROJECT
Thực hiện kê khai theo các mẫu phương án sản xuất như Dự kiến kết quả hoạt động kinh doanh dài hạn, Dự kiến
nguồn vốn huy động và sử dụng vốn, Dự kiến kế hoạch bán hàng dài hạn v.v… theo biểu mẫu đính kèm
若為中長期個案融資請編制附表相關之長期損益預估表、資金來源去路表、長期營運計畫表等
本人/公司確認上述暨在此附上文件所列資訊及數字均是正確無誤。並同意貴分行得以使用上述資
料向當地與海外相關政府機構申請查詢蒐集本人/公司及公司股東之相關信用資料,另同意允許貴
行得以蒐集本人/公司及公司股東於貴分行住來業務資料如授信、存款等回傳給予貴銀行內部使用
及當地與海外相關政府機構使用。
I am (The company) confirms that all information and those appearing in accompany attachments are true
and correct. Simultaneously, we hereby authorizes First Commercial Bank - Hochiminh City Branch to
obtain such information to applicant to local and overseas government agencies to query relevant credit
information of I am (The Company and the shareholders of the Company), and agreed to allow the Bank
to collect and use (internal use) the information such as credit, deposit and other related information of I
am (the company and the shareholders of the Company) for bank business and allow local, overseas
government agencies use.
(Tôi (Công ty) xin xác nhận tất cả những thông tin và số liệu trình bày ở đây và trong hồ sơ tài liệu đính
kèm là trung thực và chính xác. Đồng thời đồng ý cho Ngân hàng First Commercial Bank, Chi nhánh Tp.
HCM được quyền sử dụng các thông tin trên để tra soát các thông tin tín dụng của Tôi (công ty và các cổ
簽名、蓋章
Authorised signature and Corporation seal
(Ký và ghi rõ họ tên)
Phần I:
* 1.1 Ghi rõ, đầy đủ tên công ty, Người đại diện, Địa chỉ, Điện Thoại, fax của công ty, loại hình doanh
nghiệp, ngày tháng năm thành lập công ty, ngành nghề kinh doanh bằng tiếng Việt.
* 1.2 Vốn điều lệ: vốn điều lệ đăng ký theo giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
* 1.3 Vốn thực góp: là số tiền thực góp tới thời điểm hiện tại của doanh nghiệp.
* 1.4 Tóm tắt giấy phép kinh doanh: tóm tắt các giấy phép kinh doanh bao gồm giấy phép điều chỉnh thay
đổi.
* 1.5 Liệt kê thông tin chi nhánh công ty (nếu có)
* 1.6 Tình hình thay đổi vốn điều lệ trong 3 năm gần nhất
* 1.7 Danh sách cổ đông gồm :
A. Danh sách thành viên HĐQT: ghi rõ họ tên, chức vụ, năm sinh, giới tính, quốc tịch, tỷ lệ cổ phần
nắm giữ.
B. Danh sánh thành viên Ban Giám Đốc: ghi rõ họ tên, chức vụ, năm sinh, giới tính.
* 1.8 Tổng số công nhân viên hiện có trong đó ghi rõ chi tiết số nhân viên kỷ thuật, nhân viên văn phòng,
nhân viên nghiệp vụ
1.9 Liệt kê những thay đổi trong nhân sự, tình hình, chiến lược, họat động kinh doanh (nếu có) của công
ty trong thời gian gần đây.
A. tóm tắt quá trình hình thành và phát triển
B. Cơ cấu tổ chức của công ty
C. Phạm vi hoạt động sản xuất kinh doanh
Phần II:
* 2.1 Liệt kê các công ty có quan hệ lợi ích tương quan tại nước ngoài.
* 2.2 Thông kê số liệu tình hình xuất/nhập khẩu trong 03 năm gần nhất.
* 2.3 Nhà cung cấp chủ yếu bao gồm những nhà cung cấp nguyên vật liệu chủ yếu (nhà cung cấp lớn)
trong và ngoài nước (thông kê 3 đến 4 khách hàng lớn) trong đó ghi rõ nguồn gốc quốc gia nơi nhập
khẩu, tỷ trọng giao dịch thanh toán trong năm.
* 2.4 Khách hàng chủ yếu bao gồm những khách hàng tiêu thụ sản phẫm chủ yếu (Khách hàng lớn) trong
và ngoài nước (thông kê 3 đến 4 khách hàng lớn) trong đó ghi rõ nguồn gốc nơi tiêu thụ, tỷ trọng giao
dịch.
* 2.5 Liệt kê sản phẩm chủ yếu mua vào trong 03 năm gần nhất gồm tên sản phẩm mua vào, xuất xứ, số
tiền.
* 2.6 Phương thức thanh toán chủ yếu là tiền mặt hay chuyển khoản, thư tín dụng v.v…
* 2.7 Liệt kê sản phẩm chủ yếu bán ra trong 03 năm gần nhất gồm tên sản phẩm bán ra, nơi tiêu thụ, số
tiền
* 2.8 Phương thức thu tiền chủ yếu là tiền mặt hay chuyển khoản, thư tín dụng v.v…
* 2.9 Số dư tiền gửi tại các tổ chức tín dụng (nếu có)
* 2.10 Số lượng cổ phiếu phát hành, mệnh giá, thị giá (áp dụng đối với loại hình công ty cổ phần)
* 2.11 Thông tin về hạn mức vay ngắn, trung, dài hạn tại các tổ chức tín dụng.
* 2.12 Các khoản phải trả: liệt kê 1 vài công ty, số tiền phải trả.
* 2.13 Các khoản phải thu: liệt kê 1 vài công ty, số tiền phải thu.
Phần III:
* Liệt kê danh mục tài sản cố định của công ty bao gồm:
Quyền sử dụng đất: địa diểm lô đất, Diện tích, Nguyên giá, tình trạng thế chấp.
Nhà xưởng văn phòng: địa điểm xây dựng, diện tích sàn xây dựng, tình trang thế chấp.
Máy móc thiệt bị: liệt kê 1 vài danh sách máy móc chủ yếu, nguyên giá, tình trạng thế chấp.
Phần IV:
* Kê khai đầy đủ các thông tin của Phần IV.