You are on page 1of 28

Phân tích tài chính

Công ty cổ phần
Vĩnh Hoàn

Nhóm 5
01
Tổng về công ty Cổ phần
Vĩnh Hoàn

Phân tích tình hình tài


Mục lục 02
chính của công ty

03 Kết luận và giải pháp


01
Tổng quan về
Công ty cổ phần
Vĩnh Hoàn
Tầm nhìn Sứ mệnh
Giá trị cốt lõi

• Cam kết
Khẳng định vị thế và phát
Tên giao dịch: CÔNG Trở thành Công ty dẫn đầu về
triển tiềm năng của nuôi trồng
sản phẩm thủy sản nuôi trồng • Cải tiến
TY CỔ PHẦN VĨNH bền vững.
thủy sản bền vững trên thế
HOÀN. giới thông qua:
Xây dựng một thế giới thực • Cống hiến
• Cải tiến liên tục
Mã cổ phiếu: VHC. phẩm an toàn, ngon, tốt cho
• Bảo vệ môi trường
sức • Chia sẻ
• Cải thiện hiệu quả trong
khỏe và bảo vệ môi trường.
hoạt động sản xuất kinh
• Chuyên nghiệp
doanh.
Ngành nghề kinh doanh chính

• Nuôi trồng thủy sản nội địa

• Chế biến, bảo quản thủy sản và sản phẩm từ thủy sản

• Mua bán nguyên liệu sơ chế, chế biến thủy hải sản, chế
biến thức ăn thủy sản

• Mua bán máy móc, thiết bị, vật tư phục vụ sản xuất, chế
biến thủy hải sản, chế biến thức ăn thủy sản

• Sản xuất bột cá; Sản xuất dầu mỡ, động thực vật

• Chiết xuất và sản xuất gelatin, collagen thủy phân


Tổng quan về
ngành cá tra
2018
• Xuất khẩu thủy sản Việt
Nam năm 2018 đạt đỉnh
mới với mức 8,8 tỷ USD,
tăng 6%.

• Kim ngạch xuất khẩu cá


tra 2018 của cả nước đạt 2019
2,26 tỷ USD, tăng 26,5%.
• Năm 2019, xuất khẩu
thủy sản Việt Nam đạt
gần 8,6 tỷ USD, giảm
2,5%.
• Xuất khẩu cá tra Việt
Nam đạt 2 tỷ USD, giảm
khoảng 11,4% so với
năm 2018.
2020
• Xuất khẩu cá tra của
Việt Nam chỉ đạt 1,49 tỷ
USD, giảm 25,5% so với
năm 2019.

• Một điểm sáng nổi bật


trong năm là sự tăng 2021
trưởng đáng kể tại Châu
Âu • Tháng 9/2021, việc nới
lỏng giãn cách xã hội =>
Ngành hàng cá tra bắt
đầu phục hồi.

• Kim ngạch cá tra của


Việt Nam đạt 1.617 tỷ
USD, tăng 8,4% so với
2020.
2022
• Năm 2022, xuất khẩu cá
tra Việt Nam cán mốc kỉ
lục 2,44 tỷ USD, tăng
51% so với năm 2021.
02
Phân tích tình hình
tài chính
I. Phân tích cấu trúc tài chính của công ty:
1. Phân tích cấu trúc tài sản.
Cấu trúc tài Năm Năm Năm Năm Năm
sản 2018 2019 2020 2021 2022
TSCĐ/TTS 22.18% 22.75% 25.11% 23.65% 24.38%

HTK/TTS 22% 21.38% 20.94% 20.52% 24.32%

Phải thu 30.54% 21.50% 17.67% 22.09% 18.32%


KH/TTS

ĐTTC/TTS 15.83% 22.58% 19.93% 15.31% 15.84%


II. Phân tính tự chủ về tài chính của doanh nghiệp:

Cấu trúc Năm 2018 Năm Năm Năm Năm


nguồn vốn 2019 2020 2021 2022
Tỷ suất nợ 36.25% 26.24% 28.13% 32.66% 33.57%

Tỷ suất tự 63.75% 74.76% 71.87% 67.34% 66.43%


tài trợ
III. Sự ổn định của nguồn tài trợ

Sự ổn định 2018 2019 2020 2021 2022


của nguồn
tài trợ

NVTX/NV 64.27% 74.05% 73.05% 69.33% 68.07%

NVTT/NV 35.73% 25.95% 26.95% 30.67% 31.93%


IV. Cân bằng tài chính.
A. Chỉ tiêu kết quả
1. Biến động doanh thu thuần bán hàng:
Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022

Doanh thu thuần 9,271,329,084,49 7,867,144,335,91 7,037,179,657,29 9,054,248,917,759 13,230,800,186,91


4 3 8 9

Biến động Doanh 15.1% 16.07% -9.24% 26.45% 48.60%


thu thuần

Trung bình 22,40% 3.26% -8.11% 9.46% 33.65%


ngành

TBN 5 năm 12.13%


2. Biến động lợi nhuận sau thuế:

Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022

Lợi nhuận sau 1,442,098,476,36 1,179,122,525, 719,298,770, 749 1,106,553,957, 2,012,919,885, 158
thuế 3 220 697

Biến động động 138,49% -18,24% -39,00% 52,78% 79,74%


lợi nhuận sau
thuế

TBN 5 năm 64.31%


3. Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu

Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022

Doanh thu thuần 9,271,329,084,49 7,867,144,335,91 7,037,179,657,29 9,054,248,917,759 13,230,800,186,91


4 3 8 9

Lợi nhuận sau 1,442,098,476,36 1,179,122,525, 719,298,770, 749 1,106,553,957, 2,012,919,885, 158
thuế 3 220 697

Tỷ suất lợi 15.55% 14.99% 10.22% 12.22% 15.21%


nhuận/Doanh
thu

TBN 5 năm 8.74%


3. Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
B. Hiệu suất sử dụng tài sản
1. Hiệu suất sử dụng Tổng tài sản.

Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022

Doanh thu thuần 9,271,329,084,49 7,867,144,335,91 7,037,179,657,29 9,054,248,917,759 13,230,800,186,91


4 3 8 9

Biến động Doanh 15.1% 16.07% -9.24% 26.45% 48.60%


thu thuần

Trung bình 22,40% 3.26% -8.11% 9.46% 33.65%


ngành

TBN 5 năm 12.13%


2. Hiệu suất sử dụng TSNH
Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022
Doanh thu thuần 9,271,329,08 7,867,144,335 7,037,179,657 9,054,248,91 13,230,800,
4,494 ,913 ,298 7,759 186,919

Giá vốn hàng bán 7,231,966,11 6,334,061,978 6,022,405,771 7,298,428,75 10,254,865,1


0,890 ,625 ,176 8,127 19,471
TSNH 3,572,229,12 4,375,854,277 4,673,420,947 5,139,034,77 6,591,475,56
2,008 ,807 ,184 3,618 5,638
Vòng quay TSNH 15.83% 22.58% 19.93% 15.31% 15.84%

Vòng quay HTK 5.59 4.53 4.12 4.42 4.45

TBN 5 năm 5,30 vòng

Vòng quay khoản 5.91 4.70 5.22 5.65 6.53


phải thu
TBN 5 năm 10.35 vòng
2. Hiệu suất sử dụng TSNH
3. Phân tích khả năng sinh lời vốn
Phân tích DuPont 2018 2019 2020 2021 2022
ROE trung bình ngành (%) 33.06% 18.59% 8.67% 9.72% 12.00%

ROE 41.45% 26.52% 14.31% 20.01% 29.65%

ROA (tính theo lợi nhuận trước thuế) 29.76% 20.28% 11.63% 16.06% 22.86%
Tỷ suất tự tài trợ (VCSH/NV) 61.35% 68.88% 72.77% 69.39% 66.82%
T: Tỷ suất thuế TNDN thực tế (chi phí thuế
0.15 0.1 0.1 0.14 0.13
TNDN/LNKT trước thuế)
ROS 15.55% 14.99% 10.22% 12.22% 15.21%
Vòng quay tổng tài sản (TAT) (DThu thuần/TTS
1.63 1.22 1.02 1.14 1.3
bquan)

Đòn bẩy tài chính (EM) (Tổng TS/Tổng VCSH) 163.00% 145.19% 137.41% 144.12% 149.66%

ΔROA -9.57% -8.39% 4.48% 6.31%

ΔROE -14.76% -12.84% 5.52% 9.19%


3. Phân tích khả năng sinh lời vốn
C. Khả năng thanh toán của công ty:
C. Khả năng thanh toán của công ty:

Năm 2018 2019 2020 2021 2022

Khả năng thanh toán hiện hành 1,84 2,69 2,44 2,07 2,07
Trung bình ngành 1,39 1,55 1,49 1,70 1,59
C. Khả năng thanh toán của công ty:

Năm 2018 2019 2020 2021 2022

Khả năng thanh toán tức thời 0,29 0,92 0,73 0,55 0,63
Trung bình ngành 0,08 0,13 0,14 0,22 0,22
C. Khả năng thanh toán của công ty:

Năm 2018 2019 2020 2021 2022

Khả năng thanh toán nhanh 1,22 1,86 1,66 1,40 1,30

Trung bình ngành 0,72 0,75 0,69 0,87 0,77


03
Kết luận
Tổng thể, Vĩnh Hoàn đã có những thành tựu đáng kể trong
quản lý tài chính và đang tập trung vào việc tăng cường hiệu
suất và giá trị cho cổ đông trong tương lai.

Tăng cường quản lý vòng quay tài sản bằng cách cải thiện
quá trình quản lý hàng tồn kho và gia tăng vòng quay khoản
phải thu

Vĩnh Hoàn có thể nghiên cứu và đánh giá các thị trường mới
tiềm năng để mở rộng quy mô kinh doanh

Tăng cường việc ứng dụng công nghệ trong quy trình kinh
doanh.
Cảm ơn các bạn đã lắng nghe

You might also like