You are on page 1of 75

Persident Ho Chi Minh’s

mausoleum
Lăng chủ tịch Hồ Chí Minh
Trần Thị Vi
Lăng chủ tịch Hồ Chí Minh được xây President Ho Chi Minh ‘s
dựng ở quảng trường Ba Đình , Hà mausoleum was built on BĐ square,
Nội. Hà Nội là đất ngàn năm văn Ha Noi. HN has been the land of a
thousand years of culture. BĐ
hiến. Quảng trường Ba Đình là nơi
square was the place where President
chủ tịch Hồ Chí Minh đã đọc bản
HCM read the declaration of
tuyên ngôn độc lập và khai sinh ra Independence on the 2nd September
nước Việt Nam dân chủ cộng hòa 1945 and founded the Democratic
vào ngày 2/9/1945, nay là nước cộng Republic of Vietnam, which is the
hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Socialist Republic of Vietnam
today.
President HCM’s mausoleum
Lăng chủ tịch Hồ Chí Minh là is the work of all the
công trình của cả nước , là country. It is a symbol of
biểu tưởng của Hà Nội, của tổ HN, of our nation in a new
quốc trong kỷ nguyên mới. era. Especially, the saying of
Đặc biệt nhất là chân lý “ the truth “ Nothing is more
không có gi quý hơn độc lập precious than independence
tự do” được khắc trên lăng. and freedom “ inscribed on
the stele of the mausoleum.
Travel: Vietnam and cambodia full of
surprise
Du lịch Việt Nam và Campuchia đầy những bất ngờ

Trần Thị Vi
The Cave of Surprises in Ha
long Bay, Vietnam, is aptly
named. (Norma Meyer,
Contributing Photographer) (2)

Tác giả: Norma Meyer


Hình: Động Sửng Sốt ở Vịnh Hạ
Long, Việt Nam, được đặt tên
hợp lý.

*Aptly (adv): in a way that is suitable


or right for a particular situation:
(3) Mr. Dau, the village rice
(3) Nhà ông Dâu, người nấu
winemaker, is my next
rượu đế trong làng, là nơi
cycling stop, although I won’t
tiếp theo tôi ghé thăm bằng xe
be sampling the jug of brew
đạp, dù tôi sẽ không uống thử
stuffed with a pickled cobra.
hủ rượu ngâm cả con rắn hổ
* brew (v) to become stronger in taste in the mang.
container in which it is made, or to make a hot drink
or beer
*sample (v) to taste a small amount of food or drink
to decide if you like it.
(4)On the way, children and
(4) Trên đường đi, trẻ con và
peasants in conical bamboo
nông dân đội nón lá hét lên
hats yell out greetings of
chào chúng tôi: "Hel-lo-o-
“Hel-lo-o-o! Hel-lo-o-o-!” –
o! Hel-lo-o-o-! " (từ tiếng
the only word they know in
Anh duy nhất họ biết)
English –
as 10 of us pedal across tiny khi đoàn 10 người chúng tôi
Cam Kim Island, a rural đạp xe trên đảo Cẩm Kim
Vietnamese hamlet awash in nhỏ xíu. Đó là ngôi làng
emerald-green rice paddies nông thôn tràn ngập những
and thatched huts teetering cánh đồng lúa xanh mơn
over coconut palm-draped mởn và những túp lều
canals. tranh đu đưa trên các con
* hamlet (v) a small village, usually without a kênh đầy dừa.
church
*awash (v) If someone or some place is awash in *teeter (v) to appear to be about to fall while
something that is not a liquid, there is a large moving or standing
amount of it
(5)Three brown cows graze Ba con bò nâu gặm cỏ gần
near a dragon-crowned yellow một ngôi chùa màu vàng
pagoda, fishermen row hand- có rồng bay trên mái, ngư
carved boats, and an 80-year- dân chèo thuyền chạm trổ
old woman sells string beans bằng tay, và bà lão 80 tuổi
from hanging baskets balanced với gánh đậu đũa để bán,
on a traditional shouldered khuôn mặt bà mỉm cười
pole, her grinning face etched pha lẫn nỗi cực nhọc của
with hard work. công việc.
(6)The first thing I notice about (6) Điều đầu tiên tôi để ý từ
Mr. Dau is his beaming smile; ông Dâu là nụ cười rạng
the second is his wooden leg, rỡ của ông; thứ nhì là
the result of stepping on a land chiếc chân bằng gỗ - do
mine in 1984 when he was a giẫm phải mìn vào năm
soldier during Vietnam’s war 1984 khi còn là bộ đội
with Cambodia. trong cuộc chiến tranh
biên giới Tây Nam giúp
*step (v) to lift one foot and put it down in front of
the other foot, as in walking or running: đỡ Campuchia
(7)In his modest home, we check (7) Trong ngôi nhà khiêm
out his rudimentary wine- tốn của ông, chúng tôi
brewing operation; most notably, chứng kiến lò nấu rượu
water-filled baggies dangle to đế thô sơ của ông. Đáng
scare flies off fermenting rice. chú ý nhất là những cái
túi đầy nước lủng lẳng để
* dangle (v) to hang loosely, or to hold something
so that it hangs loosely. đuổi ruồi khỏi bu vô gạo
* Scare someone/something off: to make a person đang lên men.
or an animal so frightened that he, she, or it goes
away.
(8)Two massive hogs sleep (8) Hai con heo lớn ngủ gần
nearby as we toast “Mot, hai, đó. Chúng tôi nâng ly:
ba, YO!” and taste hair-curling "Một, hai, ba, Dzô!" và
rice wine poured from nếm thử rượu đế mạnh
repurposed water bottles. đến quắn tóc rót ra từ
những chai trước kia
* toast (v) to hold up your glass and then drink
as an expression of good wishes or respect. dùng đựng nước.
* repurpose (v) to find a new use for an idea,
product, or building.
(9) Sau đó, ông Dâu, 53 tuổi,
(9)Then, Mr. Dau, 53, strums a
guitar and sings a ditty in đánh guitar và hát một bài
Vietnamese with each verse ngắn bằng tiếng Việt, mỗi
exuberantly climaxing, “Ho Chi đoạn thì cao trào là "Hồ
Minh!” We teach his giggly 7-year- Chí Minh!" Chúng tôi thì
old daughter, Nhu, the hand- dạy con gái 7 tuổi tên Như
motioning kids’ song “Wheels on
hiền lành của ông bài hát
the Bus.”
“Wheels on the Bus”, một
 *climax (v) to reach the most important or exciting part bài hát dành cho trẻ lứa
* ditty (n) a short simple song
tuổi bi bô.
(10) During my journey (10) Trong chuyến xuyên
through Vietnam, I quickly Việt của tôi, tôi đã rất
learn a lesson: This is a nhanh học được một bài
beautiful, welcoming học: Đây là một đất nước
country and not the one that xinh đẹp, hiếu khách và
over 40 years later still không phải là một nước
haunts (America) my vẫn ám ảnh quê hương
homeland. tôi (là Mỹ) 40 năm sau
cuộc chiến.
(11) Although “war tourism”
(11)cho dù "du lịch chủ đề
is big, as I see while
chiến tranh" là ngành kinh
anxiously crawling
doanh lớn như tôi quan sát
through claustrophobic
thấy trong khi đầy lo lắng
dirt tunnels that once hid
bò trong những đường
the Viet Cong.
hầm muốn kiệt sức vốn
* Claustrophobic (v) a claustrophobic place is từng che giấu Việt Cộng
small and closed, and makes you feel
uncomfortable when you are in it
trước đây.
(12) I’m here on a two-week, (12) Tôi đang có chuyến du
small-group excursion with lịch hai tuần ở Việt Nam, đi
Exodus Travels, an adventure một nhóm nhỏ và do
tour company, and it ends in Exodus Travels, một công
neighboring Cambodia with a ty du lịch mạo hiểm, tổ
goosebumps-evoking zenith chức. Chuyến đi kết thúc ở
dose of Zen. Campuchia, một xứ sở có
* zenith (n) the highest point reached by a heavenly
body (= any object existing in space, especially a
thể làm ta sởn gai ốc ở mức
planet, or the sun) cao nhất.
*evoke (v) to make someone remember something
or feel an emotion:
(13) In predawn darkness I
(13) Trong bóng đêm trước
await sunrise outside
bình minh, tôi chờ mặt trời
magnificent Angkor Wat, built
mọc bên ngoài đền Angkor
900 years ago as part of the
Wat tuyệt vời, được xây
Khmer Empire and now a
dựng cách đây 900 năm – lúc
UNESCO World Heritage site,
đó là một phần của Đế chế
the largest religious complex on
Khmer và giờ là di sản thế
Earth.
giới được UNESCO công
* dawn (n) the period in the day when light from
nhận, là quần thể đền đài tôn
the sun begins to appear in the sky giáo lớn nhất hành tinh.
(14) Hundreds of visitors (14) Hàng trăm du khách ngồi
watch in awed silence when, đợi trong im lặng, trông chờ
finally, the pinkish-orange và cuối cùng ánh mặt trời
sun streaks through a wispy màu vàng pha hồng nhạt đã
cloud. ló ra khỏi đám mây mỏng.
The spired, grandiose, Hindu-
turned-Buddhist temple Đền Angkor Wat (lúc đầu là đền
ethereally casts its reflection in a Hindu nhưng sau trở thành
flowering lotus pond. On cue,
đền Phật giáo) lung linh
roosters crow, bats flutter above
and droves of dragonflies phản chiếu hình ảnh của
magically flit by. mình qua cái đầm sen. Rồi gà
lên tiếng gáy, dơi thì rung
* crow (v) When a cock (= an adult male chicken)
crows, it makes a very long and loud sharp cry. bần bật trên đầu và từng bầy
* ethereally (adv) in a light and delicate way, often
one that does not seem natural or real chuồn chuồn bay qua một
* flutter (v) to make a series of quick delicate
movements up and down or from side to side, or to cách kỳ diệu.
cause something to do this:
(15) After that, brazen macaque Sau đó, đám khỉ loắt choắt
monkeys mug a few tourists for bu vô du khách xin thức
their food (one leaps up and ăn, một con nhảy lên
snatches a smoothie from a
người 1 nữ du khách
woman’s hands, then laps the
cướp lấy ly sinh tố trên
liquid at her feet). Ommm.
tay bà ấy rồi nhảy xuống
* lap (v) (of an animal) to drink a liquid by taking it chân liếm ly sinh tố. Ôi
in small amounts into the mouth with a lot of short,
quick movements of the tongue. trời!
* snatch (v) to take hold of something suddenly and
roughly
(16) The trip starts in
(16) Chuyến du lịch của
Vietnam’s capital, Hanoi,
tôi bắt đầu tại Hà Nội,
in the deliriously
thủ đô của Việt Nam,
colorful, 1,000-year-old
trong Khu Phố Cổ
Old Quarter.
1.000 năm tuổi với
* deliriously (adv) in an extremely đầy màu sắc sặc sỡ.
happy or excited way.
(17) My cheery tuk-tuk driver (17) Tôi đón xích lô Phố Cổ.
flashes me the peace sign before he Người xích lô nháy mắt ra dấu
wildly pedals down narrow lanes bình an với tôi rồi đạp xe vô
teeming with vendors on bicycles những làn đường hẹp có nhiều
heaped with bananas, pushcarts of người bán hàng rong trên xe
bánh gối and fried dumplings, and đạp bán chuối, xe đẩy bán bánh
bargaining shopkeepers hawking gối và bánh chiên. Nhiều cửa
elephant-print pants, lacquered hàng bán quần áo, đồ sơn
boxes, medicinal herbs and gobs mài, dược liệu và hàng trăm thứ
more. khác.
(18) Hanoi’s horn-hoking (18) Các con phố đầy
streets also swarm with motor tiếng còi xe của Hà
scooters piled with babies, Nội cũng đầy xe máy
chairs, funeral wreaths and you chở trẻ con, ghế, vòng
name it. hoa tang lễ và những
thứ bạn có thể nghĩ ra.
* swarm with something: if a place is swarming with
people or things, there are large numbers of them
moving around it.
* pile (v) to arrange objects into a pile:
(19) (“It’s now illegal to tie . (19) ("Bây giờ không còn
on water buffalo because cho phép trâu chở nữa vì đó là
it’s animal cruelty,” our ác với động vật," hướng dẫn
guide notes.) Scooters viên của chúng tôi giải thích
don’t stop for thêm.) Xe máy không nhường
đường cho người đi bộ; bạn
pedestrians; you boldly
phải mạnh dạn bước và xe
step out and they weave
máy sẽ lách qua bạn.
around you.
(20) We visit Hoa Lo Prison, (20) Chúng tôi ghé nhà tù Hỏa
sarcastically dubbed the “Hanoi Lò. Thượng nghị sĩ John
Hilton” by Sen. John McCain McCain và các phi công Mỹ
and other shot-down U.S. pilots khác bị bắn rơi trong cuộc
held there as POWs during what chiến tranh từng bị giam nơi
the Vietnamese call the đây. Họ gọi vui(theo cách
American War. mỉa mai) đó là khách sạn Hà
* Dub: gọi tên là Nội Hilton. Còn người Việt
* POWs: abbreviation for prisoner of war
* sarcastically (adv) in a way that uses remarks
gọi cuộc chiến là chiến tranh
that clearly mean the opposite of what you say, in chống Mỹ.
order to hurt someone's feelings or to humorously
criticize something:
(21) Exhibits purport to (21) Các hiện vật trưng
show relics from the GIs’ bày nhằm cho thấy tù
good treatment: a binh Mỹ được đối xử tốt:
volleyball net, Winston lưới bóng chuyền, thuốc
cigarettes, photos of them lá Winston, hình tù binh
decorating a Christmas tree. Mỹ trang trí cây thông
Former POWs, including Noel. Nhưng các cựu tù
McCain, have told a binh, trong đó có ông
different story. McCain, lại kể một câu
POW(s)=Prisoners Of chuyện khác. 26
War.
(22) Next we overnight in (22) Tiếp theo, chúng
a small ship in Halong tôi qua đêm trên một
Bay, a spectacular, con tàu nhỏ ở vịnh Hạ
prehistoric seascape that Long, Đó là cảnh biển
sprouts 2,000 limestone hùng vĩ, hoang sơ,
pinnacles and craggy, gồm 2.000 ngọn núi
forest-capped islands đá vôi và các đảo lởm
from jade-green waters. chởm có rừng che
phủ nằm trong vùng
biển nước xanh ngọc27
bích.
(23) A hike through (23) Chuyến đi bộ qua
enormous Hang Sung Sot Hang Sửng Sốt vô cùng
(Cave of Surprises) is a lớn là một trải nghiệm
geological acid trip; ma mị khó diễn tả hết
colored spotlights bathe bằng lời, hang đầy những
rocket-size stalactites and thạch nhủ muôn hình
otherworldly formations. vạn trạng đầy màu sắc
rực rỡ.
28
(24) A short flight later, (24) Chuyến bay ngắn
we’re in enchanting Hoi sau đó đưa chúng tôi
An, whose UNESCO- đến Hội An đầy mê ly.
listed Ancient Town Phố cổ Hội An được
reflects its rich heritage as UNESCO công nhận là
a trading port di sản văn hóa thế
giới. Thời xưa Hội An là
một thương cảng.
29
(24) Ornate Chinese Giờ đây, Hội An gồm
pagodas, French colonial những ngôi chùa Tàu
buildings and a dog- trang trí công phu, các ngôi
figurine-guarded nhà xây thời thuộc địa
Japanese bridge dazzle Pháp và Chùa Cầu (tên
with nighttime lanterns. tiếng Anh: Japanese
Bridge) có tượng chó nhỏ
canh giữ lung linh ánh đèn
ban đêm.
30
(25) Just as famous are Hoi (25) Hội An có món mì
An’s textured “cao lau” cao lầu nổi tiếng. Người
noodles, said to be made ta nói cao lầu ngon nhờ
with water from a local được làm với nước từ một
10th-century well. giếng nước có từ thế kỷ
10.

31
(26) In the lively Central (26) Tại chợ Trung tâm sôi
Market, somber 89-year- động, Bà Trai 89 tuổi bán
old Ba Trai scoops up bánh nướng tự làm.
bare fistfuls of her
homemade batches for
buyers.

32
(27) “You have to marry (27) Luna, đầu bếp
into the family to get her trường dạy nấu ăn của
secret arecipe,” whispers chúng tôi, nói nhỏ:
Luna, our cooking school "Phải cưới người trong
chef. gia đình thì mới biết
được công thức bí
mật để làm bánh.”

33
(28) Another plane delivers (28) Chuyến bay kế tiếp
us to Ho Chi Minh City đưa chúng tôi đến Thành
(formerly Saigon) where, phố Hồ Chí Minh (trước
on the outskirts, I pour đây là Sài Gòn). Lên
sweat, hunch down and ngoại ô Củ Chi, tôi tham
nervously creep through a quan Địa Đạo . Tôi đổ mồ
body-width dark section hôi, cúi người xuống và
of the notorious Cu Chi hồi hộp len lỏi qua một
tunnels, now a sightseeing đoạn đường tối ngang
draw. thân người của địa đạo 34

Củ Chi khét tiếng, giờ là


một điểm tham quan.
(29) Viet Cong guerrillas (29) Trước kia là đất Việt
hid, lived and maintained Cộng ẩn náu. Trong lòng
hospitals in the ingenious, địa đạo có cả bệnh viện.
150-mile network of Tổng chiều dài của hệ
passageways during the thống địa đạo trong chiến
war. tranh là 150 dặm.

35
(30) Earlier, I squeezed (30) Trước đó, tôi ép người
through a teeny trap qua lỗ hầm địa đạo trên
door on the jungle floor mặt đất giữa rừng và cẩn
and warily placed a leaf- thận đặt cái nắp phủ lá lên
covered lid over my head đầu tôi. Đó là một lối vào
during a claustrophobic, đường hầm kín, ngụy
camouflaged tunnel trang.
entry.

36
(31) Aboveground were (31) Trên mặt đất là những
Viet Cong booby traps, bẫy của Việt Cộng, các lỗ
holes filled with metal đầy những hầm chông kim
spikes that impaled loại khiến cho kẻ thù rơi
enemies who fell in. A B- vào. Một miệng hố bom
52 crater from U.S. B-52 của Mỹ vẫn còn.
carpet-bombing remains.

37
(32) Making it more (32) Tiếng chuột chát
chilling: the jarring rat-tat- chúa, ớn lạnh của những
tat of AK-47s and M60s khẩu AK-47 và M60 do
being fired by tourists at khách du lịch bắn vào tầm
the tunnels’ gun range. súng của đường hầm.

38
(33) Experiencing history (33) Hôm sau thì trải
is less rattling the nghiệm ít sợ hơn. Giữa
following day. We glide on đồng bằng Sông Cửu
the silty Mekong Delta Long, chúng tôi đi thuyền
amid a vibrant floating thăm chợ nổi sôi động tồn
market, a centuries-old tại cả thế kỷ.
tradition.

39
(34) Produce-packed (34) Hễ bán cái gì thì ghe
sampans advertise what’s for của họ treo cái đó lên cái
sale on tall poles; sào trên ghe. Do đó, dưa
watermelons and cabbages hấu và cải bắp treo lên như
beckon like funny flags. treo cờ thấy rất vui nhộn.

40
(35) Our guide Thu (35) Hướng dẫn viên tên
explains boat hulls have Thu của chúng tôi giải thích
two large painted eyes “to thân thuyền có vẽ hai con
see the way home and mắt lớn "để nhìn thấy
scare off crocodiles.” đường về nhà và nhát cá
sấu đừng đến.

41
(36) She also eagerly (36) " Cô cũng háo hức
reveals the “number one tiết lộ "món ăn số một ở
delicacy here is MFR, the đây là MFR, chuột đồng
Mekong fried rat… much chiên... ngon hơn gà!"
better than chicken!”

42
(37) The trip’s grand (37)Điểm dừng chân cuối
finale is Angkor in là Angkor ở Campuchia.
Cambodia. Saffron-robed Các nhà sư mặc cà sa
monks shuffle through this màu saffron (nghệ tây) đi
ancient sandstone city, bộ chầm chậm trong
with scores of statue- thành phố cổ. Angkor có
bedecked temples spread nhiều đền thờ đầy tượng
over 155-square-mile tọa lạc trong Khu vực
Angkor Archaeological Khảo cổ Angkor rộng
Park. 155 dặm vuông. 43
(38) Some 108 giant heads (38) Khoảng 108 cái đầu rất
of mythical demons and to của quỷ và thần linh
gods dramatically line the đứng dọc lối vào đền
entrance to bygone royal Angkor Thom cổ; Những
capital Angkor Thom; "Cây ký sinh " với bộ rễ
soaring “parasite trees” khổng lồ bao xung quanh
wrap monstrous roots ngôi đền huyền bí Ta
around the mysterious Prohm, nơi ngôi sao
temple Ta Prohm, which Angelina Jolie từng đóng
Angelina Jolie clambered bộ phim "Lara Croft: Tomb44
through in “Lara Croft: Raider".
Tomb Raider.”
(39) At the pink-hued, (39)Tại đền Banteay Srei,
10th-century Banteay Srei ngôi đền màu hồng xây
temple, I hypnotically vào thế kỷ 10, tôi điên
watch a green rope snake cuồng ngắm một con rắn
slither across intricately xanh to bằng dây thừng
carved female deities. trườn qua những con quỷ
nữ được khắc rất tinh
xảo.

45
(40) Afterward, a (40) Sau đó, một cảnh sát
uniformed Cambodian Campuchia đến bên tôi,
policeman strolls up to nở nụ cười và nồng nhiệt
me, broadly smiles and nói: "Chúc bạn phước
warmly says, “A blessing lành."
to you.”

46
NỤ CƯỜI
SMILE
(1) Nụ cười không mất (1) A smile costs
tiền mua nhưng lại rất nothing, but pays a
đáng giá. (2)Nó làm lot. (2)It enriches
giàu cho người nhận those who receive
mà không khiến kẻ cho without making
phải nghèo đi. poorer those who
give.
48
(3) Dù giàu có thế (3) However
lực cách mấy , bạn wealthy and
không thể sống mighty you may
thiếu nụ cười. be, you cannot
lead a life
without smile.
49
(4) Vì nụ cười tạo hạnh phúc (4) For a smile creates
trong gia đình , làm thắm family happiness, warms
thiết tình thân hữu, gây hào up friendship, arouses
hứng cho công việc, đem enthusiasm for work , to
đến ánh sáng mặt trời cho kẻ bring sunshine to the
thất vọng , và là liều thuốc discouraged , and is the
giải đi những buồn phiền antidote for pains and
sorrows.
Sorrow/ˈsɒrəʊ/= wrench
50
(5)Vậy mà nụ cười (5) Yet, a smile cannot
không thể xin, vay be begged , borrowed
mượn hay cắp được . or stolen. For, a smile
Vì nụ cười nào có giá is of no value at all
trị nếu không do chủ nó unless it is willingly
tự ý ban cho. given by its owner.

51
(6) Đối với ai đang (6) To those who
cần đến nụ cười , bạn are in need of a
hãy mỉm cười với họ smile , give one of
, thì cuộc đời bạn yours and your life
cũng sẽ có ý nghĩa will be more
hơn. meaningful.
*In need of+ s.t
52
ENTREPRENEUR
DOANH NHÂN
● (2) A woman goes to work a (2) Một người phụ nữ làm việc
large corporation like IBM. ở một công ty lớn như IBM.
She is intelligent, ambitious Cô ấy thông minh, có hoài
and hard-working. She is also bão và làm việc cần cù. Cô ấy
good at solving problems.
còn giỏi giải quyết vấn đề.
(3) She likes the security of a ● (3) Cô thích một mức lương

definite salary and the ổn định và một sự an toàn vì


biết rằng luôn sẳn có 1 công
security of knowing that
việc được phân bổ để làm và
there will always be a defined
một phương hướng xác định
job to be done, a definite
để phát huy hết khả năng của
direction in which to exert mình.
her abilities.
(4) Perhaps the consciousness (4) Có lẽ điều quan trọng không
that ability will be rewarded is kém là ý thức rằng năng lực của
mình sẽ được khen thưởng xứng
also important.
đáng.
● (5) A man goes to work for ● (5)Một người đàn ông làm
việc cho cơ quan chính
the government service.
phủ. Anh ta thạo việc và
He is competent and hard-
làm việc chăm chỉ nhưng
working, but he is not
không hề có hoài bão.
ambitious.
(6) He does not like to work under (6) Anh ấy không thích làm việc dưới
pressure or in a competitive áp lực hay trong một một môi
environment. His real interests lie trường cạnh tranh. Mối quan tâm

outside work in his love of music. thực sự của anh ấy không nằm trong
công việc mà tình yêu âm nhạc của
mình.
(7) A brash young man who (7) Một chàng trai trẻ
wants only to work for ương ngạnh chỉ muốn làm
himself proceeds to set up việc cho chính mình bắt đầu
his own business,starting thành lập công ty của riêng
with a hamburger franchise mình, bắt đầu bằng việc kinh
for which he borrows money. doanh hăm-bơ-gơ mà anh ấy
mượn tiền mua giấy phép
nhượng quyền.
(8) His satisfaction is to see things (8) Niềm vui của anh ấy là nhìn
happen. He wants to be able to thấy mọi chuyện xảy ra. Anh ấy
make things happen. He wants to muốn có thể làm cho mọi chuyện
look at the accounts at the end of xảy ra. Anh ấy muốn xem tài
the month and see what has khoản vào cuối tháng để biết
happened. He wants the maximum chuyện gì đã xảy ra. Anh muốn có
responsibility and the maximum trách nhiệm tối đa; anh ấy không
reward; he does not mind the risk. quan tâm đến rủi ro.
(9) It is the urge to bring something (9) Nhà doanh nghiệp chính là

about that defines the entrepreneur. người có sự thôi thúc đem đến

This urge is not unlike that of the điều gì đó mới mẻ. Sự thôi thúc

painter or writer. này không giống sự thôi thúc của


họa sĩ hay văn sĩ.

(10) There is an urge to make (10) Đó là sự thôi thúc để những

something happen, something that điều không có trước đó giờ có thể

was not there before. xảy ra.


(11) The medium chosen by the (11) Phương cách mà các nhà

entrepreneur is action or operation. doanh nghiệp này chọn lựa là


hành động hoặc hoạt động.

(12) The aesthetic satisfaction is that (12) Sự toại nguyện mỹ mãn này

of seeing something happening là khi thấy điều gì đó đang diễn ra

effectively, of seeing decisions một cách có hiệu quả, khi thấy đã

correctly made. có những quyết định đúng đắn.


(13) Sự toại nguyện này được cụ
(13) This satisfaction is made concrete
thể hóa bằng tiền bạc. Tiền bạc là
by money. Money is the indicator of
dấu hiệu của thành công nhưng
success but not necessarily the driving
không nhất thiết là nhân tố thúc
factor. The test would be simple: /
đẩy. Phép thử sẽ thật đơn giản:
/ If an entrepreneur was suddenly / nếu một nhà doanh nghiệp đột
given as much money as he wanted, nhiên được cho rất nhiều tiền như
would he stop his activities or use the mong muốn, liệu anh ấy có dừng
money to develop the new ones? các hoạt động của mình hay dùng
History is very much on the side of the số tiền đó để phát triển các hoạt
new activities. động khác? Những sự thật xưa
nay chứng minh anh ta sẽ dùng số
tiền đó để phát triển các hoạt động
mới.
(16) The entrepreneur seeks out
(16)Một doanh nhân cố tìm kiếm
opportunities; he tries things out; he
cơ hội: anh ấy thử làm mọi thứ, anh
makes decisions based as much on
ấy dựa vào linh cảm cũng như
hunch as on analysis.
phân tích.

- Seek someone/something out : to look for someone


or something, especially for a long time until you find
him, her, or it
- base something on something : to use information to
support or prove an opinion or belief
(17)Thường thì anh ta bắt đầu
(17) Quite often he starts up a
một công viêc kinh doanh thành
successful business which grows to
công và phát triển nhưng đến khi
such a size that his entrepreneurial
cách quản lí kinh doanh của anh
style of management is no longer
không còn tốt nữa thì anh ta phải
the best and he has to resign if the
từ chức để công ty có thể tiếp tục
company is to survive.
tồn tại
- Resign : to give up a job or position by telling your
employer that you are leaving
(18) Entrepreneurs are the risk (18)Doanh nhân là một yếu tố rủi
element in society, the evolutionary
element that brings about change as ro trong xã hội, cũng là nhân tố
distinct from the operating element tiến hóa mang lại sự thay đổi
that keeps things ticking over.
khác biệt với yếu tố vận hành vì
vận hành là chỉ giúp mọi thứ tiếp
tục trôi qua.
- Evolutionary : relating to the way in which living
things develop over millions of years
(19) In too many countries they are (19)Ở nhiều thành phố, người ta
discouraged as being greedy and không thích doanh nhân vì tính
selfish. cách tham lam và ích kỉ của họ.
THỜ CÚNG TỔ TIÊN
WORSHING THE ANCESTORS
/Việc thờ cúng tổ tiên là một nghĩa vụ /The worship of the ancestors is a

thiêng liêng , con cháu không khi nào sacred duty which the descendants

được bỏ / must never neglect /

- Worship /ˈwɜː.ʃɪp/ : the practice of showing respect for God or a god, by saying prayers, singing with
others, etc.; a ceremony for this.
- Ancestors /ˈæn.ses.tər/ : a person related to you who lived a long time ago.
- Sacred /ˈseɪ.krɪd/ : considered to be holy and deserving respect.
- Descendant /dɪˈsen.dənt/ : a person who is related to you and who lives after you, such as your child
or grandchild
/ cho nên các nhà khá giả trở / that is the reason why well-to-do
lên ,người ta thường trích trong di families often deduct from the
sản một phần tự sản gọi là đất hương inheritance this land is taken care
hỏa hoặc ruộng kỵ giao cho người tộc by the patriarch or the head of the
trưởng hoặc người chi trưởng giữ family branch for the worship of
để lo tế tự tổ tiên ở nhà thờ họ và nhà the ancestors at the worshiping
thờ chi. / church/home of the patriarch or
family branch /
- Inheritance /ɪnˈher.ɪ.təns/ : money or objects that someone gives you when they die
- Patriarch /ˈpeɪ.tri.ɑːk/ : the male leader of a family
/Thường có 1 cuốn sổ ghi chép thế thứ /Often there is a book that records
và tên họ cũng như ngày tháng sinh tử the seniority, full name, date of
của tổ tiên gọi là gia phả. / birth and death of the ancestors
called the genealogical records./

- Seniority /ˌsiː.niˈɒr.ə.ti/ : the state of being higher in rank than someone else
- Genealogical /ˌdʒiː.ni.əˈlɒdʒ.ɪ.kəl/ : related to the history of the past and present members of a family or
families
/Những nhà phú quý thì gia phả /Wealthy and noble families often
thường chép cả công trạng sự nghiệp record the achievements of their
của tổ tiên như 1 bản sử ký của gia ancestors , this book is considered
tộc./ the family historiography./

- Achievement /əˈtʃiːv.mənt/ : the act of achieving something or of achieving things generally.


THANKS
FOR YOUR
LISTENING

You might also like