Professional Documents
Culture Documents
Ứng dụng
Next Generation Networks
Future Network
• Giao thức • Chức • Phân tích
• Kỹ thuật năng • Giải pháp
điều • Các công triển khai
khiển lưu nghệ
lượng (SDN,
SDR,
NFV)
Chương 2
Mạng tương lai
(Future Network)
Nội dung
1. Tổng quan
2. Sự cần thiết chuyển đến mạng FN
3. Mục tiêu của mạng FN
4. Các tính năng của mạng FN
5. Nguyên tắc ảo hoá trong mạng FN
6. Nguyên tắc nhận dạng trong mạng FN
7. Tiêu chuẩn hoá mạng FN
8. Câu hỏi ôn tập, bài tập, TLTK
1. Tổng quan
Cloud computing: Paradigm for enabling network access to a scalable and elastic
pool of shareable physical or virtual resources with self-service provisioning and
administration on-demand.
NOTE – Examples of resources include servers, operating systems, networks,
software, applications, and storage equipment.
Big Data is a paradigm for enabling the collection, storage, management, analysis
and visualization, potentially under real-time constraints, of extensive datasets
with heterogeneous characteristics. (volume, data velocity and data variety).
Nhu cầu có một sự thay đổi cách mạng trong công nghệ mạng thông qua tập trung
hóa việc quản trị :
Tách biệt phần điều khiển và phần xử lý dữ liệu
Biến phần điều khiển trở nên mềm dẻo và cho phép lập trình được để tự động hóa
và đơn giản hóa việc quản trị.
Ref: https://tek4.vn/sdn-la-gi-tai-sao-sdn-lai-la-xu-cho-cong-nghe-mang-tuong-lai
3. Mục tiêu của mạng FN
Mục tiêu 1. Mở rộng phạm vi dịch vụ được cung cấp
Mục tiêu 2. Khả năng xử lý một lượng lớn dữ liệu.
Mục tiêu 3. Các khía cạnh môi trường (giảm tiêu thụ năng
lượng và do đó tác động đến môi trường).
Mục tiêu 4. Các khía cạnh kinh tế - xã hội (tiếp cận kinh
tế bình đẳng với các dịch vụ).
Mục tiêu của mạng FN
Objectives of FNs
Mục tiêu của mạng FN
SV đọc tham khảo
Environment awareness
- FNs should be environmental friendly.
Service awareness
- FNs should provide services that are customized
with the appropriate functions to meet the
needs of applications and users.
Data awareness
- FNs should have architecture that is optimized
to handling enormous amount of data in a
distributed environment.
Social-economic awareness
- FNs should have social-economic incentives to
reduce barriers to entry for the various
participants of telecommunication sector.
Câu hỏi: Phân tích các mục tiêu của mạng tương lai ?
Ref. : “ Future networks: Objectives and design goals” , Recommendation ITU-T Y.3001
12 mục tiêu thiết kế FN
SV tự đọc
Câu hỏi: Phân tích các mục tiêu thiết kế và mối liên hệ với mục tiêu của mạng tương lai ?
Ref. : “ Future networks: Objectives and design goals” , Recommendation ITU-T Y.3001
4. Các tính năng của mạng FN
Virtualization of Resources (Network Virtualization)
Enables creation of logically isolated network partitions over shared physical
network infrastructures so that multiple heterogeneous virtual networks can
simultaneously coexist over the shared infrastructures; it allows the aggregation
of multiple resources and makes the aggregated resources appear as a single
resource
Data/Content-oriented Networking (Data Access)
Energy-saving of Networks (Energy Consumption)
Forward traffic with less power
Control device/system operation for traffic dynamics
Satisfy customer requests with minimum traffic
In-system Network Management (Network Management)
Distributed Mobile Networking (Mobility)
Network Optimization (Optimization)
Device / System / Network level optimization (Path optimization, Network
topology optimization, Accommodation point optimization)
Distributed mobile networking
Câu hỏi: Phân tích các tính năng của mạng FN?
Ref. : “ Future networks: Objectives and design goals” , Recommendation ITU-T Y.3001
5. Nguyên tắc ảo hoá trong mạng FN
Ref. :
1. “Framework of network virtualization for future networks” , Recommendation ITU-T Y.3011
2. “ Network Virtualization For Dummies”, VMware Special Edition, John Wiley & Sons, Inc., 2016
3. Building the Network of the Future_ Getting Smarter, Faster, and More Flexible with a Software Centric
Approach, chapter 3
5.1. Khái niệm ảo hóa mạng
Vấn đề: Mạng FN cần đáp ừng số lượng các dịch vụ trong
tương lai ngày càng tăng dẫn đến:
1) kiến trúc mạng riêng lẻ khó đáp ứng
2) kiến trúc mạng phức tạp dùng nhiều mạng vật lý không khả thi
do chi phí cài đặt vận hành và bảo dưỡng
Yêu cầu: mạng FN cần thực hiện các dịch vụ và kiến trúc
mạng phức tạp trên một mạng vật lý chung
Giải pháp: Công nghệ Ảo hóa mạng NV (Network
virtualization)
Thực hiện các mạng linh hoạt và cách ly với nhau để hỗ trợ
được nhiều kiến trúc, dịch vụ mạng và thuê bao đông thời
không gây nhiễu lên nhau
Cho phép dễ dàng thử nghiệm và đẩy nhanh tốc độ nghiên cứu
và phát triển của công nghệ mạng tương lai
Ảo hóa mạng là chìa khóa công nghệ để thực hiện mạng tương lai
Ref. Framework of network virtualization for future networks, Recommendation ITU-T Y.3011
Khái niệm ảo hóa mạng
- Virtual network: là một phần mềm thực hiện các dịch vụ mạng logic như chuyển mạch
logic, định tuyến logic…
- Mạng chỉ cần các goí IP chuyển tiếp từ mạng vật lý lớp dưới, các dịch vụ mạng và an
ninh mạng được cấp phát dung
- phần mềm
Network hypervisor
• NV điều phối các chuyển mạch ảo trong các phần
mềm giám sát máy chủ để tạo ra các mạng ảo
5.3. Kiến trúc ảo hóa mạng
- NV gồm nhiều LINP trên nền tài
nguyên vật lý
- Nhiều tài nguyên ảo (VR) cùng
chia sẻ một tài nguyên vật lý, mỗi
LINP gồm nhiều VR
- Mỗi LINP được quản lý riêng biệt
- VRM tương tác với PNM (physical
network manager) điều khiển và
quản lý các VR
- Mỗi khi một LINP được tạo từ các
VR, một phần mềm quản lý LINP
sẽ được cấp cho LINP thực hiện
các hàm quản lý
Logically isolated network partition (LINP)
Câu hỏi: Trình bày chi tiết các đặc tính của LINP
Ref. Framework of network virtualization for future networks, Recommendation ITU-T Y.3011
5.4. Sự cần thiết ảo hóa mạng
Device virtualization
Virtualize physical devices
(nodes) in the network
Data Plane virtualization
Control Plane virtualization
Management Plane
virtualization
Data path virtualization
Virtualize communication path
between network access
points
Links virtualization
Example: VLAN (Virtual Local Area Network)
1. Ưu điểm
so với công 2. Đơn giản
nghệ truyền hóa quyền
thống VPN, truy cập vào
VLAN tài nguyên
3. Khả năng
4. Khả năng
cung cấp linh
tiến hóa
hoạt
Câu hỏi: Trình bày nhược điểm của VPN và VLAN so với NV?
Ưu điểm của ảo hóa mạng
2. Đơn giản hóa quyền truy cập vào tài nguyên
Mạng truyền thống gồm nhiều tài nguyên vật lý phức tạp
(chuyển mạch, định tuyến…) khó truy cập và quản lý,
sử dụng nhiều thiết bị với giao diện truy nhập khác nhau
Network virtualization
Tính chất quan trọng của FN là khả năng tương tác giữa các tài
nguyên mạng không đồng nhất giao diện của các nhà cung
cấp khác nhau cần được quản lý theo một nền tảng chung
NV: các hệ thống, ứng dụng và thuê bảo có thể truy nhập tài
nguyên vật lý theo các giao diện được trừu tượng hóa. Các
giao diện đảm bảo khả năng truy nhập và quản lý hiệu quả các
tài nguyên ảo
Ưu điểm của ảo hóa mạng
Infrastructure utilization
Infrastructure is shared between many different users or purposes
Reduces infrastructure & energy cost
Scalability
Easy to extend resources in need
Administrator can dynamically create or delete virtual network resources
Agility
Enables automation of network services establishment
Network services can be orchestrated together with other IT infrastructure
Resilience
Virtual network will automatically redirect packets by redundant links
In case of disaster, the virtual network can be easily recreated on new physical
infrastructure
Security
Increased data traffic isolation and user segmentation
Virtual network should work with firewall software
5.5. Mục tiêu thiết kế NV
LINP3 Manager
Diverse services
LINP2 Manager
LINP1 Manager
Heterogeneous network LINP3
architectures Virtual
Networks LINP1
Problem spaces & design LINP2
goals
Coexistence of multiple networks
Virtual Resources
Simplified access to resources
Manager
Virtual
Flexibility in provisioning Resources
Evolvability
Physical NW 3
Design goals Physical NW 1
Physical NW 4 Manager
Physical NW 3 Manager
Physical NW 2 Manager
Isolation, network abstraction,
Physical NW 1 Manager
topology awareness and quick
reconfigurability, performance,
programmability, management,
mobility, wireless Physical NW 2 Physical NW 4
4. Functions LINP
Management Operator
LMI
• Abstraction of Physical
Resources
• Allocation of Physical/Virtual
VMI
Resources to LINPs
• Coordination of Resources
Operations VMI
• LINP Activation
• Service Deployment & UNI
Activation
Service Development NNI
LINP Federation
Authentication & Authorization
End-user
Network LINP
Operator Exchanger
Câu hỏi : Trình bày sơ đồ kiến trúc chức năng của NV cho FN?
Ref. Requirements of network virtualization for future networks, Recommendation ITU-T Y.3015
Y.3015: Functional architecture of Network Virtualization for FNs
Câu hỏi thảo luận
1. Trình bày kiến trúc chức năng của NV cho FN?
2. Phân loại các tài nguyên vật lý? Phân tích các chức
năng quản lý tài nguyên vật lý của NV?
3. Phân tích chức năng quản lý LINP?
4. Trình bày kiến trúc chức năng triển khai dịch vụ trong
ảo hóa mạng cho FN
5. Trình bày kiến trúc chức năng Gateway kết nối giữa
thuê bao và LINP trong NV cho FN
6. Trình bày kiến trúc chức năng của thiết bị đầu cuối
thuê bao
7. Trình bày chức năng liên kết cần thiết khi LINP mở
rộng phạm vi trên nhiều miền quản trị?
6. Nhận dạng trong mạng FN
• Mạng Internet:
• Chỉ có một loại định danh là địa chỉ IP, dùng để nhận
dạng một node và vị trí của node đó trong cấu trúc
mạng không có khả năng hỗ trợ tính di động
• Thiếu ID cho data hoặc content để thực hiện mạng nhận
biết dữ liệu (data-aware) hoặc mạng tập trung vào nội
dung (content-centric)
• Mạng FN: cần xây dựng một kết cấu nhận dạng
mới, hiệu quả trong hỗ trợ tính di động và truy cập
dữ liệu tối ưu
New identification framework in FN
Mạng FN cần có:
• New node IDs and data or content IDs, user IDs, service
IDs, and location IDs
• Hệ thống phân giải hoặc ánh xạ để lưu trữ và cung cấp
mỗi liên hệ động giữa các loại ID khác nhau Hệ thống
DNS (domain name system) hiện tại:
• Lưu trữ ánh xạ giữa các tên miền và các thông số khác
như địa chỉ IP
• DNS cần nhiều thời gian để update bản tin không phù
hợp lưu trữ ánh xạ ID động
Câu hỏi thảo luận:
- Phân tích ID dùng trong Internet
- Phân tích ID được xem xét trong các dự án liên quan đến FN
Câu hỏi thảo luận: Phân tích các thành phần kiến trúc ID của mạng FN
Ref. Identification framework in future networks, Recommendation ITU-T Y.3031
4 thành phần của kiến trúc nhận dạng
• ID discovery service: phát hiện các loại ID liên
quan đến thực thể truyền thông
• ID spaces: định nghĩa và quản lý các loại ID
• ID mapping registries: duy trì mối quan hệ
ánh xạ giữa các loại ID
• ID mapping service: thực hiện ánh xạ ID giữa
các ID khác loại
ID spaces
ID có ID nội bộ (local) dùng trong mạng nội bộ hoặc ID toàn cục (global)
• User ID: gán duy nhất cho mỗi thuê bao trong mạng, dung để tìm kiếm,
xác thực, uỷ quyền và tính cước
• Data/content ID: gán duy nhất, tuỳ thuộc vào vị trí và chủ sở hữu của dữ
liệu hoặc nội dung
• Service ID: hai loại content service ID and network service ID
• Node ID: gán duy nhất cho 1 thiết bị (vật lý hoặc logic) tuỳ thuộc vào vị trí
của node trong mạng, dùng để điều khiển truy nhập các node di dộng
• Location ID: dùng để định vị node trong kiến trúc mạng khi định tuyến
Câu hỏi thảo luận: Trình bày một số đặc tính chung của các loại ID trong mạng FN
Ref. Identification framework in future networks, Recommendation ITU-T Y.3031
Đặc tính chung các loại ID
ID-to-path mapping đảm nhiệm chức năng tìm đường tối ưu/định tuyến
để phân phát các nội dung hoặc dịch vụ cho các mạng vật lý phía dưới
Các hàm ánh xạ ID-to-path mapping trao đổi các tham số cần thiết (các
tham số liên quan đến định tuyến, an ninh và QoS) với các hàm điều
khiển ID-based control function
ID discovery tìm kiếm một hoặc nhiều ID ID selection chọn một ID phù
của một hoặc một nhóm thực thể từ hàm hợp của một thực thể cho
ID resolution function trước thoả mãn các yêu cầu
• ID verification xác nhận mối liên hệ giữa thông tin như an ninh và QoS
ID và thực thể của quá trình xử lý thông nhất trong các ID
qua tương tác giữa ID resolution và ID-
Heterogeneous physical networks
based control functions.
Mạng vật lý dưới cùng của kiến
trúc. Có thể gồm nhiều giao
thức lớp mạng như IPv4, IPv6
Dùng các tham số điều khiển
trong do hàm ID-to-path
mapping cấp để thiết lập các
đường truyền phân phát dữ
liệu và dịch vụ
Ngoài định tuyến và chuyển
tiếp dựa trên địa chỉ IP, có thể
cung cấp nền tảng định tuyến
và chuyển tiếp dựa trên ID
7. Tiêu chuẩn hoá mạng FN
Study Group 13 Mandate
•Mission:
studies relating to the requirements, architectures, capabilities and mechanisms
of future networks;
studies relating to service awareness, data awareness, environmental awareness
and socio-economic awareness of future networks.
•Responsibility:
studies relating to cloud computing technologies such as virtualization, resource
management, reliability and security
studies relating to network aspects of mobile telecommunication networks,
including IMT and IMT-Advanced, wireless Internet, mobility management, mobile
multimedia network functions, internetworking and enhancements to existing
ITU-T Recommendations on IMT
studies relating to NGN/IPTV enhancements, including requirements,
capabilities, architectures and implementation scenarios, deployment models, and
coordination across study groups.
8. Câu hỏi ôn tập
1. Khái niệm mạng tương lai (FN)? Phân tích các mục tiêu của mạng
tương lai?
2. Phân tích các mục tiêu thiết kế và mối liên hệ với mục tiêu của
mạng tương lai
3. Trình bày các tính năng của mạng tương lai
4. Khái niệm ảo hóa mạng (NV) ? Tại sao ảo hóa mạng là chìa khóa
công nghệ để thực hiện mạng tương lai?
5. Cơ chế hoạt động của ảo hóa mạng? So sánh công nghệ ảo hóa
mạng với VPN (virtual private network) và VLAN (virtual local
area network)
6. Kiến trúc ảo hóa mạng? các đặc tính của LINP (Logically isolated
network partition )
7. Phân tích các mục tiêu thiết kế ảo hóa mạng
8. Trình bày các yêu cầu về điều khiển và quản lý ảo hóa mạng cho
mạng tương lai FN
8. Câu hỏi ôn tập (tiếp)
9. Trình bày kiến trúc chức năng của NV cho FN?
10. Phân loại các tài nguyên vật lý? Phân tích các chức năng quản lý tài nguyên
vật lý của NV?
11. Phân tích chức năng quản lý LINP?
12. Trình bày kiến trúc chức năng triển khai dịch vụ trong ảo hóa mạng cho FN
13. Trình bày kiến trúc chức năng Gateway kết nối giữa thuê bao và LINP trong
NV cho FN
14. Trình bày kiến trúc chức năng của thiết bị đầu cuối thuê bao
15. Trình bày chức năng liên kết cần thiết khi LINP mở rộng phạm vi trên nhiều
miền quản trị?
16. So sánh nhận dạng (ID) dùng trong mạng Internet với ID mạng FN?
17. Phân tích các thành phần kiến trúc ID của mạng FN
18. Trình bày một số đặc tính chung của các loại ID trong mạng FN
19. Trình bày kiến trúc và chức năng của các thành phần trong thông tin dựa
trên ID (ID-Based Communication )