Professional Documents
Culture Documents
Hà nội 10-2018
VÔ TUYẾN KHẢ TRI CHO MẠNG THÔNG TIN DI ĐỘNG 5G
3 Mô phỏng phân tích hiệu năng kỹ thuật cảm nhận phổ tần
4
trong mạng vô tuyến nhận thức
3
4 Kết luận và hướng phát triển
2
TIẾN HÓA TRUYỀN THÔNG VÔ TUYẾN
Đối tượng Môi trường vô Yêu cầu và nhu Mạng truyền thông vô
NC: tuyến cầu tuyến hiện tại
Tài nguyên bị hạn chế và khan Nhu cầu chiến dụng ngày
Đặc hiếm càng gia tăng Khai thác tài nguyên vô
điểm
tuyến chưa triệt để.
cơ Khai thác tiềm năng của
bản Yêu cầu chất lượng ngày các thành phần và node
Chất lượng và an ninh kém
càng cao
mạng chưa triệt để.
Khai thác CSI chưa triệt
để.
Khám phá, Khai thác hiệu quả & triệt để tài Việc phối kết hợp chưa cao.
nguyên nhưng vẫn phải đảm bảo chất lượng
Giải
pháp
• Mã hóa kênh sửa lỗi tiên tiến, phân tập, điều chế bậc cao, MIMO-OFDM,…
điển • Quy hoạch và tối ưu mạng, mạng tự tối ưu, SON,…
hình • Phân bổ tài nguyên tối ưu và lập lịch động, cơ chế thích ứng: AMC, AOFDM,…
Khai thác hiệu quả và triệt Vô tuyến khả tri: Phát hiện và khai thác
để tài nguyên vô tuyến
Mục tiêu: phổ tần rỗi (cảm nhận môi trường và
Ý Khai thác triệt để năng lực Tối đa hóa hiệu phân bổ tài nguyên)
và tiềm năng của các thành năng (dung lượng Vô tuyến hợp tác: Hợp tác, phối kết hợp
tưởng phần và nút mạng. và chất lượng) và giữa các nút mạng và các phần tử để tăng
NC Đối phó, khắc phục các hiệu quả chiếm độ chính xác cảm nhận, mã hóa mạng
nhược điểm. dụng năng lượng động,…
Khai thác triệt để CSI. Vô tuyến UWB, Massive MIMO, RoF….
VÔ TUYẾN KHẢ TRI CHO MẠNG THÔNG TIN DI ĐỘNG 5G
Cellular Architecture and Key Technologies for 5G
Wireless Communication Networks
A Potential 5G Wireless Cellular Architecture
Promising Key 5G Wireless Technologies
Massive MIMO
Spatial Modulation
Cognitive Radio Networks
Mobile Femtocell
Green Communications
Visible Light Communication
Future Challenges in 5G Wireless Communication Networks
Optimizing Performance Metrics
Reducing Signal Processing Complexity for Massive MIMO
Realistic Channel Models for 5G Wireless Systems
Interference Management for CR Networks
Mục tiêu:
Mô hình và giải pháp tối ưu hóa hiệu năng cho hệ thống truyền thông vô tuyến ở
dạng: (i) khai thác triệt để năng lực & tiềm năng của các phần tử trong hệ thống;
(ii) khai thác triệt để tài nguyên vô tuyến khan hiếm; (iii) đối phó, khắc phục các
nhược điểm của môi trường truyền thông vô tuyến.
VÔ TUYẾN KHẢ TRI CHO MẠNG THÔNG TIN DI ĐỘNG 5G
The 5G cellular
architecture should
One of the key ideas also be a
of designing the 5G heterogeneous one,
cellular architecture with macrocells,
is to separate microcells, small
outdoor and indoor cells, and relays. To
scenarios so that accommodate high
penetration loss mobility users such
through building as users in vehicles
walls can be and high-speed
somehow avoided. trains, we have
This will be assisted proposed the mobile
by distributed femtocell concept,
antenna system which combines the
(DAS) and massive Pi
concepts of mobile
MIMO technology Csum Bi log 2 1
relay and femtocell.
HetNets Channels Np
The 5G-CR network is an innovative software defined radio (SDR) technique which has been considered as one of the promising
technologies to improve the utilization of the congested RF spectrum. Adopting CR is motivated by the fact that a large portion of
the radio spectrum is underutilized most of the time.
VÔ TUYẾN KHẢ TRI CHO MẠNG THÔNG TIN DI ĐỘNG 5G
Mạng vô
tuyến nhận
thức:
Người dùng vô
tuyến khả tri
Trạm gốc vô
tuyến khả tri
Bộ phân chia
phổ
7
VÔ TUYẾN KHẢ TRI CHO MẠNG THÔNG TIN DI ĐỘNG 5G
Bộ lọc
Bộ lọc RF Đầu cuối RF độ lợi
lựa chọn kênh
Bộ trộn
Tần số vô tuyến
LNA
Xử lí băng gốc
A/D
Bộ chuyển đổi
tương tự-số
Từ người dùng
VCO
Máy phát
Điều
PLL khiển
(Tự cấu hình)
(a)
(b)
Kiến
Máy của
trúc đầu
thu/phát vô tuyến
cuối nhận
RF băng thức
rộng
8
VÔ TUYẾN KHẢ TRI CHO MẠNG THÔNG TIN DI ĐỘNG 5G
phổ (chuyển
Thông tin về các
giao phổ) hố phổ
Dung lượng
Chia sẻ phổ kênh
PHÂN TÍCH
PHỔ
9
VÔ TUYẾN KHẢ TRI CHO MẠNG THÔNG TIN DI ĐỘNG 5G
Ứng
dụng
m¹ng v«
tuyÕn
kh¶ tri
10
VÔ TUYẾN KHẢ TRI CHO MẠNG THÔNG TIN DI ĐỘNG 5G
Cảm nhận phổ tần và hợp tác cảm nhận phổ tần
Cảm nhận phổ: Phát hiện ra phổ tần không
Kết sử
Kết hợpdụng
hợp mềm:
cứng: vàgửi
SU
SU
lai ghép: chia
chia sẻsẻ
quyết phổtin
định
thông màcảm
cuối không
nhận
cùng củaban
nó
gây nhiễu tới những người dùng khác. đầu
Do số
trên của
liệu
1 bit với
nóđến
thống SUở khác.
cáckê
các SU mỗi SU
khác Nếukhông
mà được xử
có Kgiảm hợp
SUlýthành
chúng.
tác
1
PU: người dùng sơ cấp-được cấp phép Được
với nên
bit, thấy
nhaucóthìrằng,
sựsốmất kếtmát
đo hợp
quyết tối
định
thông ưu cuối
tin truyền
(OC)cùng tổng
được
là đến số
biểu
các
các SU
SU: người dùng thứ cấp-cơ hội liệu
diễn:thống kê quan
khác. trắc từ các SU cộng tác được
K
K k, H 0
trọng số hóa:
khi tăng d i bít sẽ cải thiện hiệu năng nhưng
số Dlượng
chí phí cho phần mào
i 1
Τ k,ck .TH
k (1 y )
k 1 đầu lớn hơn.
11
VÔ TUYẾN KHẢ TRI CHO MẠNG THÔNG TIN DI ĐỘNG 5G
𝐻1
H0 : y v T(y) ≷ λ
𝐻0
H1 : y x v
H0 và H1 thể hiện sự hiện diện và không hiện diện của PU.
Để quyết định giữa hai giả thuyết, ta so sánh kiểm nghiệm thống
kê với ngưỡng tiền định
12
VÔ TUYẾN KHẢ TRI CHO MẠNG THÔNG TIN DI ĐỘNG 5G
• Phát hiện năng lượng: Khi SU không có thông tin về tín hiệu phát của PU. Nó
Phát hiện năng lượng: Rất đơn giản và không cần biết thông tin về tín hiệu của PU
thường tính năng lượng tín hiệu thu trong một cửa sổ thời gian. Kiểm nghiệm
nhưng mức ngưỡng lại phụ thuộc vào1 phương sai tạp âm, nếu không được ước tính
thống kê được biểu diễn: T(y) 2 y 2
chính xác thì hiệu năng của nó trở nên rất kém.
• Phát hiện đặc trưng: Trong truyền thông vô tuyến thực tế, tín hiệu phát chứa một
số hiện
Phát đặc trưng:
đăc trưng KhiđểSU
duy nhất hỗcótrợsẵn mộtthu
máy phần thông
tách tin về
tín hiệu doPU hữu hiệu
đưavàthêm phầnngay cả
dư vào
trong trường hợp SNR thấp. Tuy nhiên nó lại có
tín hiệu phát và được phát hiện từ thống kê bậc hai:độ xử lý phức tạp, thời gian xử lý
lâu, tiêu thụ công suất cao so với cácH bộ phát hiện khác.
T(y) E y .y
13
VÔ TUYẾN KHẢ TRI CHO MẠNG THÔNG TIN DI ĐỘNG 5G
14
Mô phỏng phân tích hiệu năng kỹ thuật cảm nhận phổ tần
trong mạng vô tuyến nhận thức
Phân tích hiệu năng cảm nhận phổ tần:
Bộ phát hiện đơn phải quyết định giữa hai giả thuyết:
H0 : y t z t
H1 : y t x t z t
Sau khi lấy mẫu, các vấn đề phát hiện được chuyển đổi vào giả thuyết thử nghiệm
thời gian rời rạc nhị phân, dựa trên ánh xạ:
N
N
D : C Hˆ , Hˆ 0 1
Hai lỗi đặc trưng cần quan tâm là: Xác suất cảnh báo nhầm và xác suất phát hiện
thất bại:
PFA P DN Hˆ 1 H 0 ;
PMD P DN Hˆ 0 H1
H1 : T ( y ) ~ N
2
Trong đó 𝑋𝑁2 là phân bố chi-square trung tâm có bậc tự do N, theo lý thuyết giới hạn trung tâm có
được:
1
PD Q
2 1
1
Q ( PFA ) N Matlab
hóa Bộ mã Matlab mô
phỏng:
Với X ~ N , 2 thì Q(.) là hàm Gaussian chuẩn tắc khi X ~ N(0,1):
1
Q x e z2 / 2
dz.
2 x
16
Mô phỏng phân tích hiệu năng kỹ thuật cảm nhận phổ tần
trong mạng vô tuyến nhận thức
Bộ mã Matlab mô phỏng:
Quá Mô phỏng kết hợp tính toán xác suất cảnh báo sai PFA
trình
cảm Mô phỏng kết hợp tính toán xác suất phát hiện PD Matlab
nhận hóa
phổ
Lưu kết quả mô phỏng (PFA, PD, Pm) ứng với từng kịch bản mô
tần phỏng
So sánh các kết quả mô phỏng (ROC) tương ứng với các kịch
bản mô phỏng
Kết thúc 18
Mô phỏng phân tích hiệu năng kỹ thuật cảm nhận phổ tần
trong mạng vô tuyến nhận thức
Hiệu năng bộ phát
hiện nhất quán là tốt
nhất vì giả thiết SU
Bộ về
có đủ thông tin x. hiện đặc trưng có
phát Bộ phát hiện năng lượng có
hiệu năng vượt trội khi có hiệu năng kém tại vùng
thêm đặc trưng như thời gian SNR thấp, thể hiện tín hiệu
CP. PU rất nhỏ tại máy thu SU
và cần phát hiện chính xác
chúng, nó phải được trang
bị bằng bộ phát hiện thực
hiện phát hiện tốt trong điều
kiện SNR thấp.
19
Mô phỏng phân tích hiệu năng kỹ thuật cảm nhận phổ tần
trong mạng vô tuyến nhận thức
Cảm nhận phổ tần và hợp tác cảm nhận phổ tần
Mô hình hóa
Cảm nhận phổ: Phát hiện ra phổ tần không
Kết sử
Kết hợpdụng
hợp mềm:
cứng: vàgửi
SU
SU
lai ghép: chia
chia sẻsẻ
quyết phổtin
định
thông màcảm
cuối không
nhận
cùng củaban
nó
gây nhiễu tới những người dùng khác. Do
đầu của
trênsố liệu
1 bit với
nóđến
thống SUở khác.
cáckê
các SU mỗi SU
khác Nếukhông
mà được xử
có Kgiảm hợp
SUlýthành
chúng.
tác
1
PU: người dùng sơ cấp-được cấp phép Được
với nên
bit, thấy
nhaucóthìrằng,
sựsốmất kếtmát
đo hợp
quyết tối
định
thông ưu cuối
tin truyền
(OC)cùng tổng
được
là đến số
biểu
các
các SU
SU: người dùng thứ cấp-cơ hội liệu
diễn:thống kê quan
khác. trắc từ các SU cộng tác được
K
K k, H 0
trọng số hóa:
khi tăng d i bít sẽ cải thiện hiệu năng nhưng
số Dlượng
chí phí cho phần mào
i 1
Τ k,ck .TH
k (1 y )
k 1 đầu lớn hơn.
Matlab hóa
Bộ mã Matlab mô phỏng 20
Mô phỏng phân tích hiệu năng kỹ thuật cảm nhận phổ tần
trong mạng vô tuyến nhận thức
Phân tích hiệu năng hợp tác cảm nhận phổ tần:
(𝑖) (𝑖)
Trong hợp tác cảm nhận phổ tần, kí hiệu 𝑃𝐷 𝑣à 𝑃𝐹𝐴 là xác suất phát hiện đúng và
xác suất cảnh báo nhầm của SU
Bộ mã Matlab mô phỏng:
K
K q K q
PD PD (1 PD )
(i ) ( j)
q k q i 1 j 1 Matlab
hóa
K
K q K q
PFA PFA (1 PFA )
(i ) ( j)
q k q i 1 j 1 21
Mô phỏng phân tích hiệu năng kỹ thuật cảm nhận phổ tần
trong mạng vô tuyến nhận thức
Tham số mô phỏng, kịch bản mô phỏng
Tham số Ký hiệu Giá trị Ghi chú
Bậc tự do U 5
Tỉ số tín hiệu trên tạp âm SNR [dB] 0:1: 30 Tùy biến, thay đổi
Mức ngưỡng Thresh 0:0.01:100 các giá trị để khảo
Lượng mẫu/lần mô phỏng numSamples length(Thresh) sát các ảnh hưởng
Mô hình kênh vô tuyến
Pha đinh Phân bố chi-
Các tham số đặc trưng lên kết quả mô
square
phỏng đánh giá
Số lượng người dung sơ
thứ cấp, SU
H 10 hiệu năng của hợp
Số cặp (Qf, Qm) L 10000 tác cảm nhận phổ
Quyết định theo số đông k
( 1<= k <H), k trong H tần
SU
22
Mô phỏng phân tích hiệu năng kỹ thuật cảm nhận phổ tần
trong mạng vô tuyến nhận thức
Bắt đầu
Bộ mã Matlab mô phỏng:
Lấy kết quả mô phỏng (PFA, PD, Pm) từ chương trình
Hợp
Mô phỏng kết hợp tính toán xác suất cảnh báo sai Qf
tác
cảm Matlab
nhận Mô phỏng kết hợp tính toán xác suất Qd và Qm hóa
phổ
Lưu kết quả mô phỏng (Qf, Qd, Qm) ứng với từng kịch bản mô
tần phỏng
So sánh các kết quả mô phỏng (ROC) tương ứng với các kịch
bản mô phỏng
Kết thúc 23
Mô phỏng phân tích hiệu năng kỹ thuật cảm nhận phổ tần
trong mạng vô tuyến nhận thức
Ta thấy:
ROC của bộ phát hiện năng
lượng với số lượng các SU hợp
tác khác nhau.
Với giả thiết rằng:
Tất cả các SU đều có cùng hiệu
Cho thấy rằng: Khi tăng năng PFA và PD
số lượng SU hợp tác sẽ SNR = 10 dB
cải thiện hiệu năng. N=125.
Mặt khác: Nguyên tắc
quyết định logic OR cho
hiệu năng tốt hơn so với
nguyên tắc quyết định
logic AND.
24