You are on page 1of 217

Đa truy nhập vô tuyến

BỘ MÔN VÔ TUYẾN
KHOA VIỄN THÔNG 1
ĐA TRUY NHẬP VÔ TUYẾN

Chương 7

ĐA TRUY NHẬP PHÂN CHIA


THEO TẦN SỐ TRỰC GIAO
Nguyễn Viết Đảm
Khoa Viễn thông 1
HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG
Địa chỉ: PTIT- Km10- Đường Nguyễn Trãi, Quận Hà đông, Thành phố Hà nội
Điện thoại: 0912699394
Email: damnvptit@gmail.com

HàNguyễn
nội 04-2017
Viết Đảm 1
TIẾN HÓA TRUYỀN
Đa truy nhậpTHÔNG
vô tuyến VÔ TUYẾN
Đối tượng Môi trường vô Yêu cầu và nhu Mạng truyền thông vô
NC: tuyến cầu tuyến hiện tại

Tài nguyên bị hạn chế và khan Nhu cầu chiến dụng ngày
Đặc hiếm càng gia tăng Khai thác tài nguyên vô
điểm
tuyến chưa triệt để.
cơ Khai thác tiềm năng của
bản Yêu cầu chất lượng ngày các thành phần và node
Chất lượng và an ninh kém
càng cao
mạng chưa triệt để.
Khai thác CSI chưa triệt
để.
Khám phá, Khai thác hiệu quả & triệt để tài Việc phối kết hợp chưa cao.
nguyên nhưng vẫn phải đảm bảo chất lượng
Giải
pháp
• Mã hóa kênh sửa lỗi tiên tiến, phân tập, điều chế bậc cao, MIMO-OFDM,…
điển • Quy hoạch và tối ưu mạng, mạng tự tối ưu, SON,…
hình • Phân bổ tài nguyên tối ưu và lập lịch động, cơ chế thích ứng: AMC, AOFDM,…

Khai thác hiệu quả và triệt  Vô tuyến khả tri: Phát hiện và khai thác
để tài nguyên vô tuyến
Mục tiêu: phổ tần rỗi (cảm nhận môi trường và
Khai thác triệt để năng lực Tối đa hóa hiệu phân bổ tài nguyên)
Ý tưởng và tiềm năng của các thành năng (dung lượng  Vô tuyến hợp tác: Hợp tác, phối kết hợp
NC phần và nút mạng. và chất lượng) và giữa các nút mạng và các phần tử để tăng
Đối phó, khắc phục các hiệu quả chiếm độ chính xác cảm nhận, mã hóa mạng
nhược điểm. dụng năng lượng động,…
Khai thác triệt để CSI.  Vô tuyến UWB, Massive MIMO, RoF….
Nguyễn Viết Đảm 2
Tiến hóa truyền thông tuyến
vô vô
Đa truy nhập tuyến và vô tuyến UWB

Đối tượng NC: Môi trường vô Yêu cầu và nhu Mạng truyền thông vô
tuyến cầu tuyến hiện tại

Tài nguyên bị hạn chế và khan Nhu cầu chiến dụng ngày
Đặc hiếm càng gia tăng • Khai thác tài nguyên VT
điểm chưa triệt để.
cơ • Khai thác tiềm năng của các
bản Yêu cầu chất lượng ngày thành phần và node mạng
Chất lượng và an ninh kém
càng cao chưa triệt để.
• Khai thác CSI chưa triệt để.
• Việc phối kết hợp chưa cao.
Khám phá, Khai thác hiệu quả & triệt để tài
nguyên nhưng vẫn phải đảm bảo chất lượng

Giải
pháp
• Mã hóa kênh sửa lỗi tiên tiến, phân tập, điều chế bậc cao, MIMO-OFDM…
điển • Quy hoạch và tối ưu mạng, mạng tự tối ưu SON…
hình • Phân bổ tài nguyên tối ưu và lập lịch động, cơ chế thích ứng: AMC, AOFDM…

Khai thác hiệu quả và triệt để tài nguyên vô tuyến ở Mục tiêu:
dạng đồng hoạt động và chồng phổ tần. Tối đa hóa hiệu
Khả năng đề kháng với kênh pha đinh.
Vô tuyến năng (dung lượng
Dung lượng lớn.
UWB Định vị chính xác.
và chất lượng) và
Vô tuyến hóa thiết bị cá nhân. hiệu quả sử dụng
Vi mạng hóa, truyền thông xanh.
Nguyễn Viết Đảm
năng lượng 3
Tốc độ tiến hóa truyền thông vô
Đa truy tuyến:
nhập vô tuyến Mô hình hóa và mô phỏng

- Các tham số đặc trưng của MT động (CSI động)


Môi trường VT - Tài nguyên hạn chế và khả dụng động như: hố
(cảm nhận) phổ, chồng phổ (cơ hội chiếm dụng và chia sẻ tài
Ý tưởng NC nguyên)…
Tối đa hóa
hiệu năng - Tài nguyên bị hạn chế (mã, công suất, băng
Yêu cầu cao thông…)
(các ràng buộc) - Nhu cầu chiếm dụng tài nguyên động…
- Tính công bằng mềm dẻo, mức độ ưu tiên

 Tính chất động, tính ngẫu nhiên của


môi trường vô tuyến và điều kiện ràng Mô hình hóa và
buộc. mô phỏng hiệu
Cơ sở và  Khó khăn thách thức…
công cụ  Xử lý tín hiệu tiên tiến, thư viện
quả và chính xác
nghiên cứu chương trình xử lý tín hiệu trong các
ngôn ngữ lập trình
 Kiểm chứng, phê chuẩn kết quả
Góp phần gia tăng
nghiên cứu
tốc độ tiến hóa ?

Tối đa hóa hiệu năng (dung lượng và chất


Mục tiêu
lượng) và hiệu quả sử dụng năng lượng.
Nguyễn Viết Đảm 4
MINH HỌA TIẾN HÓA
Đa truyTRUYỀN
nhập vô tuyến THÔNG VÔ TUYẾN

Cellular Architecture and Key Technologies for 5G


Wireless Communication Networks
 A Potential 5G Wireless Cellular Architecture
 Promising Key 5G Wireless Technologies
 Massive MIMO
 Spatial Modulation
 Cognitive Radio Networks
 Mobile Femtocell
 Green Communications
 Visible Light Communication
 Future Challenges in 5G Wireless Communication Networks
 Optimizing Performance Metrics
 Reducing Signal Processing Complexity for Massive MIMO
 Realistic Channel Models for 5G Wireless Systems
 Interference Management for CR Networks
Mục tiêu:
Mô hình và giải pháp tối ưu hóa hiệu năng cho hệ thống truyền thông vô tuyến ở
dạng: (i) khai thác triệt để năng lực & tiềm năng của các phần tử trong hệ thống;
(ii) khai thác triệt để tài nguyên vô tuyến khan hiếm; (iii) đối phó, khắc phục các
nhược điểm của môi trường truyền thông vô tuyến.
Nguyễn Viết Đảm 5
MINH HỌA TIẾN HÓA
Đa truyTRUYỀN
nhập vô tuyến THÔNG VÔ TUYẾN

Cellular Architecture and Key Technologies for 5G Wireless


One of the key Communication Networks The 5G cellular
ideas of designing architecture should
the 5G cellular also be a
architecture is to heterogeneous
separate outdoor one, with
and indoor macrocells,
scenarios so that microcells, small
penetration loss cells, and relays.
through building To accommodate
walls can be high mobility
somehow avoided. users such as users
This will be in vehicles and
assisted by high-speed trains,
distributed we have proposed
antenna system the mobile
(DAS) and femtocell concept,
massive MIMO which combines
the concepts of
technology  Pi 
Csum    Bi log 2 1 
  mobile relay and
femtocell.
HetNets Channels  Np 
The 5G-CR network is an innovative software defined radio (SDR) technique which has been considered as
one of the promising technologies to improve the utilization of the congested RF spectrum. Adopting CR is
motivated by the fact that a large portion of the radio spectrum is underutilized most of the time.
Nguyễn Viết Đảm 6
MINH HỌA TIẾN HÓA
Đa truyTRUYỀN
nhập vô tuyến THÔNG VÔ TUYẾN

Vô tuyến khả tri - Vô tuyến nhận thức - Vô tuyến tri thức


Theo Ed Thomas “ Nếu xét toàn bộ dải tần số vô tuyến từ 0 đến 100 GHz và quan trắc ở một thời
điểm tại một địa điểm cụ thể, thì chỉ có 5% đến 10% lượng phổ tần được chiếm dụng” => lãng
phí hơn 90% tài nguyên phổ tần vô tuyến. Công nghệ CR được xem là giải pháp tối ưu cho vấn
đề này.
“Vô tuyến khả tri CR là vô tuyến có thể thay đổi các thông số truyền trên cơ sở tương tác
với môi trường làm việc”

Môi trường Vô tuyến


Các tác nhân
Vô tuyến RF
Các tác nhân
Tín hiệu truyền đi
Vô tuyến RF
Thông tin về
hố phổ CR thích nghi SDR thích nghi
QUYẾT ĐỊNH CẢM NHẬN với môi trường với môi trường
PHỔ PHỔ phổ mạng

Thông tin về
Dung lượng hố phổ
kênh

PHÂN TÍCH Vô tuyến khả tri thích nghi với phổ của
PHỔ
môi trường; trong khi đó SDR lại thích
Chu trình nhận thức CR nghi với môi trường mạng
Nguyễn Viết Đảm 7
MINH HỌA TIẾN HÓA
Đa truyTRUYỀN
nhập vô tuyến THÔNG VÔ TUYẾN

Khái quát về vô tuyến khả tri

Vô tuyến
thông thường RF Điều chế Mã hóa Tạo khung Xử lý

Phần cứng Phần mềm


Mềm hóa phần cứng

Vô tuyến
định nghĩa bằng RF Điều chế Mã hóa Tạo khung Xử lý
phần mềm
SDR
Phần cứng Phần mềm

RF Điều chế Mã hóa Tạo khung Xử lý


Vô tuyến
Khả tri CR

Xử lý thông minh (cảm nhận, nhận thức, tối ưu)


Phần cứng Phần mềm

Vô tuyến thông thường - Vô tuyến được định nghĩa bằng phần mềm
SDR - Vô tuyến khả tri CR
Nguyễn Viết Đảm 8
MINH HỌA TIẾN HÓA
Đa truyTRUYỀN
nhập vô tuyến THÔNG VÔ TUYẾN

Khái quát về vô tuyến khả tri

7 tầng của mô hình OSI

Mức độ phức tạp của


ISP và Công nghệ qua
các tầng của mô hình
OSI. Đối với một CR
tối ưu, tính thông minh
và khả năng tái cấu
hình được ở tất cả các
lớp là yêu cầu lý
tưởng.

“CR sử dụng xử lý tín hiệu thông minh (ISP) ở lớp Vật lý của hệ thống vô tuyến và đạt được bằng
cách kết hợp ISP với SDR”
Nguyễn Viết Đảm 9
MINH HỌA TIẾN HÓA
Đa truyTRUYỀN
nhập vô tuyến THÔNG VÔ TUYẾN

Khái quát về vô tuyến khả tri


Nhiều anten
SDR-1 (∆f1)

Lựa chọn tần số động


Tự cấu hình
SDR-1 (∆f2)

(DFS)
Anten Bộ ghép Truyền thông/ Đầu ra
băng rộng song công Phối hợp

Băng tần = ∆fi lựa chọn

SDR-1 (∆fN)

Phát hiện lịch sử chiếm dụng


tài nguyên vô tuyến (IPD)

Cổng Bộ tổng hợp Đầu vào


Điều khiển công
định suất phát (TPC) thích ứng
thời

Mô hình vô tuyến khả tri dựa trên SDR


(FPGA => cho phép thông minh hóa thiết bị người dùng)
Nguyễn Viết Đảm 10
MINH HỌA TIẾN HÓA
Đa truyTRUYỀN
nhập vô tuyến THÔNG VÔ TUYẾN

Khái quát về vô tuyến khả tri


Tính chất điển hình của vô tuyến khả tri:
Khả năng khả tri
Khả năng tự cấu hình
Công suất Phổ đã được chiếm dụng
Tần số

Truy nhập
phổ tần động

Thời gian
“Hố phổ”

 Khả năng khả tri: khả nhận tài nguyên (phổ tần) không được chiếm dụng tại một thời điểm,
tại vị trí nhất định => tối ưu hóa phân bổ tài nguyên (công suất, mã, lập lịch,....), tối ưu hóa
tham số đối lập (AMC).....tối ưu hóa hiệu năng
 Tính tự cấu hình: Khả năng điều chỉnh các thông số theo môi trường truyền thông động và
tài nguyên động, khả năng thích ứng.
Nguyễn Viết Đảm 11
Đa truy nhập vô tuyến

Nội dung học phần:


Chương 1: Tổng quan đa truy nhập vô tuyến và kỹ thuật trải phổ
Chương 2: Các giao thức đa truy nhập
Chương 3: Tạo mã
Chương 4: Các hệ thống trải phổ chuỗi trực tiếp
Chương 5: Mô hình kênh đa CDMA và hiệu năng
Chương 6: Mô hình đa truy nhập vô tuyến trong môi trường pha
đinh di động và phân tập
Chương 7: Đa truy nhập OFDMA/SC-FDMA
Chương 8: Quản lý tài nguyên vô tuyến 4G-LTE
Chương 9: Định cỡ ô cho các hệ thống thông tin di động
Nguyễn Viết Đảm 12
Đa truy nhập vô tuyến

Nội dung chương 7 (1/2)


7.1. Giới thiệu chung
7.2. Mở đầu
7.3. Nguyên lý OFDM
7.4. Sơ đồ hệ thống truyền dẫn OFDM
7.5. Xử lý tín hiệu OFDM băng gốc phát
7.5.1. Xử lý tín hiệu OFDM băng gốc phía phát
7.5.2. Xử lý tín hiệu OFDM băng gốc phía thu
7.5.3. Ứớc tính kênh và cân bằng miền tần số (FDE)
7.6. Xử lý tín hiệu tương tự trong hệ thống truyền dẫn OFDM
7.7. Lựa chọn các thông số OFDM cơ sở
7.7.1. Khoảng cách giữa các sóng mang con của OFDM
7.7.2. Số lượng các sóng mang con
7.7.3. Độ dài CP
7.7.4. Ảnh hưởng của lựa chọn các thông số cơ sở lên thông lượng hệ thống truyền dẫn OFDM
7.8. Ảnh hưởng của thay đổi mức công suất tức thời
7.8.1. Vấn đề PAPR
7.8.2. Các giải pháp giảm papr: triệt đỉnh; sắp xếp tín hiệu; xáo trộn chọn lọc
7.9. Sử dụng OFDM cho ghép kênh và đa truy nhập
7.10. Phát quảng bá và đa phương trong nhiều ô và OFDM
7.11. So sánh dung lượng hệ thống OFDMA và CDMA
7.11.1. Dung lượng CDMA băng rộng
7.11.2. Dung lượng OFDMA
7.11.3. So sánh các kết quả dung lượng
Nguyễn Viết Đảm 13
Đa truy nhập vô tuyến

Nội dung chương 7 (2/2)


7.12. Ảnh hưởng của phân tập tần số và vai trò của mã hóa kênh trong hệ thống OFDM
7.12.1. Tính toán SNR
7.12.2. Tính toán dung lượng OFDM trong trường hợp kênh phân tập tần số
7.13. Truyền dẫn DFTS-OFDM
7.12.1. Sơ đồ khối hệ thống DFTS-OFDM
7.12.2. Máy phát DFTS OFDM
7.12.3. DFTS-OFDM với tạo dạng phổ
7.12.3. Máy thu DFTS-OFDM
7.14. Sử dụng DFTS-OFDM cho đa truy nhập đường lên, SC-FDMA
7.14.1. sắp xếp các ký hiệu thông tin lên các sóng mang con
7.14.2. xử lý tín hiệu số các ký hiệu truyền dẫn của SC-FDMA: các ký hiệu IFDMA trong miền thời
gian; các ký hiệu LFDMA trong miền thời gian
7.15. So sánh dung lượng đường lên
7.15.1. Dung lượng WCDMA
7.15.2 Dung lượng TDMA
7.15.3. Dung lượng OFDMA
7.15.4. Dung lượng SC-FDMA
7.15.5. So sánh các kết quả dung lượng
7.16. Các vấn đề về đồng bộ thời gian và tần số trong OFDMA
7.16.1. Đồng bộ thời gian:
7.16.2. Đồng bộ tần số
7.17. Ứng dụng OFDMA và SC-FDMA trong hê thống thông tin di động sau 3G
7.18. Tổng kết, câu hỏi và bài tập
Nguyễn Viết Đảm 14
Đa truy nhập vô tuyến

7.1
GIỚI THIỆU CHUNG
 Mục đích chương
 Sáng tỏ nguyên lý OFDM, DFTS-OFDM
 Sáng tỏ nguyên lý làm việc máy phát và máy
thu OFDM, DFTS-OFDM
 Tính toán tham số OFDM theo tham số kênh
 Hiểu phương pháp đa truy nhập OFDMA/SC-
FDMA và ưu điểm so với các phương pháp đa
truy nhập khác
Nguyễn Viết Đảm 15
Đa truy nhập vô tuyến

 Nội dung chủ đạo


 Nguyên lý chung của OFDM
 Sơ đồ và tín hiệu hệ thống truyền dẫn OFDM
 Sử dụng OFDM cho OFDMA
 Các thông số kênh ảnh hưởng lên hiệu năng của hệ thống truyền
dẫn OFDM
 Sơ đồ và tín hiệu hệ thống truyền dẫn DTFS-OFDM
 Sử dụng DTFS-OFDM cho SC-FDMA
 So sánh dung lượng của đa truy nhập OFDMA, SC-FDMA với
các phương thức đa truy nhập khác như WCDMA và TDMA
 Các ảnh hưởng của mất đồng bộ tần số và thời gian
 Thí dụ về thông số lớp vật lý của hệ thống LTE xây dựng trên
cơ sở OFDMA/SC-FDMA
 Hướng dẫn
 Học kỹ các tư liệu được trình bầy trong chương này
 Tham khảo thêm [2]
 Trả lời các câu hỏi và bàiNguyễn
tậpViếtcuối chương 16
Đảm
Đa truy nhập vô tuyến

7.2
MỞ ĐẦU
 Khái niệm cơ bản
 Kênh vô tuyến-Tài nguyên vô tuyến và sử
dụng hiệu quả tài nguyên vô tuyến
 OFDM/OFDMA: Đặc trưng và hướng ứng
dụng

Nguyễn Viết Đảm 17


7.1. Khái quát truyền dẫnĐaOFDM
truy nhập vô tuyến

Tài nguyên và sử dụng hiệu quả


TỪ LỚP
VẬT LÝ

Tµi nguyªn = f  tÇn sè, thêi gian, m·, kh«ng gian 

Sö dông ®­îc, sö dông hÕt, sö dông hiÖu qu¶ tµi nguyªn

DiÒu chÕ, gh Ðp kªnh, ®a truy nhËp, c¸c c¬ chÕ thÝch øng, ®iÒu khiÓn luång.v.v..
Có thể nói rằng: Ghép kênh làm cho tài nguyên (tần số, thời gian,
mã, không gian) có tính duy nhất và khai thác triệt để tính duy nhất
vào mục đích truyền thông
XU HƯỚNG
Xu hướng tất yếu của NGN: Sử dụng hết, sử dụng hiệu quả tài nguyên và đảm bảo chất
lượng => phân chia tài nguyên khả dụng, gán, cấp phát, phân bổ, định tuyến một cách hiệu
quả => cơ chế động & thích ứng => tăng tính phức tạp trong quản lý tài nguyên (định
tuyến, điều khiển luồng, tài nguyên địa chỉ) <= tính đa dạng về dịch vụ
Nguyễn Viết Đảm 18
7.1. Khái quát truyền dẫnĐaOFDM
truy nhập vô tuyến

Tài nguyên vô tuyến và đa truy nhập


Khái niệm:
Tài nguyên vô tuyến và sử dụng hiệu quả tài nguyên vô tuyến:
Điều chế, ghép kênh.
Đa truy nhập, quy hoạch tần số, điều chế mã hóa thích ứng AMC,
MIMO, quy hoạch mạng, mã hóa nguồn tin hiệu quả, nén tín hiệu,
phân bổ tài nguyên thích ứng, lập lịch động, điều khiển truy nhập
môi trường MAC…
Kênh truyền dẫn (sóng mang), kênh đường lên UL và kênh đường
xuống DL, phân bổ tài nguyên cho kênh.
(Băng tần, độ rộng băng tần, băng thông, phổ tần, dung lượng, tốc
độ bit) của kênh, tần số trung tâm. Tín hiệu băng tần cơ sở, tín hiệu
thông băng (thông dải).
Can nhiễu, lọc nhiễu, băng tần bảo vệ, mã hóa sửa lỗi.
Nguyễn Viết Đảm 19
7.1. Khái quát truyền dẫnĐaOFDM
truy nhập vô tuyến

Tài nguyên vô tuyến và đa truy nhập


Tµi nguyªn v« tuyÕn = f  tÇn sè, thêi gian, m·, kh«ng gian 
Sö dông ®­îc, sö dông hÕt, sö dông hiÖu qu¶ tµi nguyªn => ®iÒu chÕ, g h Ðp kªnh, ®a truy nhËp

Các phương pháp đa truy nhập được xây dựng trên cơ sở phân chia
tài nguyên vô tuyến cho các nguồn sử dụng (kênh truyền) khác nhau

FDMA: Frequency Division Multiple A ccess


TDMA: Time Division Multiple A ccess
CDMA: Code Division Multiple A ccess
SDMA: Space Division A ccess
KÕt hîp víi nhau t¹o thµnh ph­¬ng ph¸p ®a truy nhËp míi
Nguyễn Viết Đảm 20
7.1. Khái quát truyền dẫnĐaOFDM
truy nhập vô tuyến

Đặc tính kênh vô tuyến di động


Ph©n t¸n trong miÒn thêi gian  max ,
 Chän läc trong miÒn tÇn sè (B C )
Ph©n t¸n trong miÒn tÇn sè f d ,
 Chän läc trong miÒn thêi gian (TC )
Kh ¸i niÖm t­¬ng quan; nhÊt qu¸n

Pha đinh xung quanh


Che chắn + Suy hao

Công suất thu (dBm) Suy hao

Che chắn + Suy hao

Khoảng cách phát thu

Nguyễn Viết Đảm 21


7.1. Khái quát truyền dẫnĐaOFDM
truy nhập vô tuyến

Mô hình kênh vô tuyến thống kê

 Kênh trong miền thời gian  Kênh trong miền tần số


 Dừng và ergodic  Dừng và ergodic
 Gausơ phức và độc lập thống kê  Gausơ phức với các độ lợi kênh
chéo qua các nhánh i và các người tương quan chéo qua các sóng
dùng m mang con

Nguyễn Viết Đảm 22


7.1. Khái quát truyền dẫnĐaOFDM
truy nhập vô tuyến

OFDM and Multi-Carrier Transmission: Solution for


Frequency Selective Channel
Why OFDM?
Single Carrier Multicarrier
• Uses the entire bandwidth • Splits bandwidth into subchannels
• Short symbol times • Sends information in parallel
• This causes ISI • OFDM: orthogonal subcarriers
1

0.8
frequency response

frequency response
0.6

OFDM is a considerable option when the channel introduces ISI


0.4

0.2

Applications: ADSL, DAB, DVB, Hiperlan/2, WLAN, WIMAX, -0.2

4G-LTE,... frequency -0.4


0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 frequency
4 4.5 5

Nguyễn Viết Đảm 23


7.1. Khái quát truyền dẫnĐaOFDM
truy nhập vô tuyến

OFDM and Multi-Carrier Transmission: Solution for Frequency


Selective Channel
Kênh
Độ lớn

Sóng mang con

Tần số

Bandwidth
Phổ băng tần gốc OFDM
Tín Tín
hiệu hiệu Hàm truyền đạt kênh phẳng trong
vào
Kênh
ra băng tần tín hiệu (kênh phađinh
x(t) y(t) phẳng)
Trễ rất nhỏ
Hàm truyền đạt
X(f) của kênh Y(f)

Hàm truyền đạt kênh không


Trễ rất lớn phẳng trong băng tần tín hiệu
Hàm truyền đạt (kênh phađinh chọn lọc tần số)
X(f) của kênh Y(f)

Nguyễn Viết Đảm 24


7.1. Khái quát truyền dẫnĐaOFDM
truy nhập vô tuyến

OFDM and Multi-Carrier Transmission: Solution for Frequency


Selective Channel
Các bit
D/A &
vào Sắp xếp điều
Chèn tiền bộ lọc
biên cầu
S/P IFFT tố tuần P/S định
phương
hoàn (CP) hướng
(QAM)
phát
Đáp ứng biên độ kênh

Kênh con Đáp ứng tần số của kênh là chọn lọc tần số
(phẳng-băng hẹp) (không phẳng-băng rộng)
Kênh
Sóng mang con
fading vô
tần số tuyến

Các bit A/D &


ra bộ lọc
Giải sắp Cân bằng Loại bỏ
P/S FFT S/P định
xếp QAM miền tần số CP
hướng
thu

Sơ đồ khối máy phát/thu OFDM cơ bản


Nguyễn Viết Đảm 25
7.1. Khái quát truyền dẫnĐaOFDM
truy nhập vô tuyến

OFDM and Multi-Carrier Transmission: Spectral


efficiency
 OFDM is a special case of multicarrier transmission that permits subchannels to overlap in
frequency without mutual interference  increased spectral efficiency.
 OFDM exploits signal processing technology to obtain cost-effective means of
implementation.
 Mulitple users can be supported by allocating each user a group of subcarriers.

Hiệu quả sử dụng phổ tần của OFDM


Nguyễn Viết Đảm 26
7.1. Khái quát truyền dẫnĐaOFDM
truy nhập vô tuyến

Các hạn chế truyền dẫn vô tuyến tốc độ cao do băng thông và SNR
P S
C= Blog 2 1+ = Blog 2 1+ [bits/s]
N0 B N
Kh¶ o s¸ t dung l-îng kªnh S IS O theo ®é réng b¨ ng B & S NR
Khi S/N lớn,
log2(.) hầu Khi S/N nhỏ,
như không 1500 log2(.) rất
đổi và dung nhỏ và để
Dung l-îng bits/s)

lượng C chủ tăng C cần


yếu phụ
1000
tăng S/N, Vì
thuộc và thế miền S/N
băng thông 500 nhỏ được gọi
B. Vì thế là miền hạn
miền S/N chế công
0
lớn được 40 suất.
10000
gọi là miền 20
8000
6000
hạn chế 0 4000
2000
băng thông P/N (dB) -20 0
0 §é réng b¨ng Hz

Nguyễn Viết Đảm 27


7.1. Khái quát truyền dẫnĐaOFDM
truy nhập vô tuyến

Giải pháp điển hình để tăng dung lượng truyền dẫn vô tuyến cho
miền hạn hế công suất và miền hạn hế băng thông

Khi S/N lớn: MS gần trạm gốc (điều kiện truyền sóng
tốt), tăng dung lượng bằng cách tăng số đường truyền ở
dạng truyền nhiều luồng song song trên nhiều anten
(MIMO) hoặc sử dụng sơ đồ điều chế bậc cao

Khi S/N nhỏ, tăng tăng dung lượng bằng cách tăng S/N
ở dạng sử dụng phân tập hoặc tạo búp sóng anten hẹp
(công nghệ tạo búp)

Nguyễn Viết Đảm 28


7.1. Khái quát truyền dẫnĐaOFDM
truy nhập vô tuyến
Đáp ứng tần số của kênh là chọn lọc tần số
Minh họa phân bổ a) (không phẳng-băng rộng)
tài nguyên OFDMA

Đáp ứng biên độ kênh


Kênh con
(phẳng-băng hẹp) Sóng mang con
cho M người dùng
Ưu điểm cơ bản nhất tần số

và là bản chất của


Người
MCM cũng như b) dùng 1 Mỗi người
dùng được giả
định là có các
OFDM là chuyển kênh Người độ lợi kênh
dùng 2 độc lập thống
pha đinh chọn lọc tần kê, và được
Tần số trạm gốc phân
số thành kênh pha Trạm gốc: Phân bổ sóng mang con, tốc độ, công
suất
Người
dùng M
bổ một tập các
sóng mang
đinh phẳng khác nhau

Khả năng mọi người c)


b1 y1
dùng cùng chựu một độ X1 Kênh của người
dùng 1
Thu OFDMA của
người dùng 1

sâu pha đinh tại một sóng b2 X2


Mỗi người y2
Kênh của người Thu OFDMA của
dùng được
mang là rất thấp, nên có dùng 2 người dùng 2
Phân bổ sóng
mang con và
Phát x trạm gốc BS
phân bổ một
thể dùng cơ chế phân bổ công suất
OFDMA tập các sóng
mang con
thông minh để đảm bảo khác nhau
bM XK
các sóng mang được gán Kênh của người yM Thu OFDMA của
dùng M người dùng M
cho các người dùng có
trạng thái kênh “tốt”. Nguyễn Thông
ViếttinĐảm
kênh 29
7.1. Khái quát truyền dẫnĐaOFDM
truy nhập vô tuyến

OFDM đa người dùng (MU-OFDM)


 Đa truy nhập phân chia theo tần số trực giao (OFDMA)
 Được chấp nhận bởi các chuẩn IEEE 802.16a/d/e, LTE
 Nhiều người dùng phát trên các sóng mang con khác nhau tại
cùng thời điểm
 Thừa hưởng các ưu điểm của OFDM
 Khai thác triệt để tính phân tập giữa các người dùng thông qua CSI
User 1

User 2

Tần số ...
Trạm gốc User K
(Subcarrier and power allocation)

Nguyễn Viết Đảm 30


7.1. Khái quát truyền dẫnĐaOFDM
truy nhập vô tuyến

Khai thác phân tập đa người dùng


OFDM đa người dùng đường
xuống
 Người dùng chia sẻ kênh con và công suất phát
trạm gốc
 Người dùng chỉ giải mã dữ liệu riêng của họ

Phân bổ tài nguyên


Rayleigh Fading Channel in a 10-user System
10
Tĩnh Thích ứng
0

Channel gain (dB)


Thứ tự truyền
Tiền định Lập biểu động
các người dùng -10

Không được Khai thác triệt -20


CSI
khai thác để
-30 single user gain
Hiệu năng hệ max user gain
Kém Tốt
thống -40
0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5
Time (sec)
Nguyễn Viết Đảm 31
Đa truy nhập vô tuyến

7.3
Nguyên lý OFDM
 Khái niệm cơ bản
 Không gian tín hiệu và điều chế/giải điều
chế tín hiệu OFDM
 Các tham số đặc trưng của tín hiệu OFDM
 Truyền dẫn tín hiệu OFDM
Nguyễn Viết Đảm 32
7.2. Nguyên lý OFDM Đa truy nhập vô tuyến

 Khái niệm cơ bản


 Tín hiệu và phổ tần tín hiệu
 Tín hiệu và phổ tần của tín hiệu băng tần cơ sở
 Tín hiệu và phổ tần của tín hiệu thông dải
 Điều chế và dịch phổ tần tín hiệu
 Truyền dẫn đơn sóng mang/đa sóng mang, MCM/FDM
 FDM và OFDM
 Không gian tín hiệu và điều chế/giải điều chế tín hiệu OFDM
 Mô hình truyền thông trên cơ sở không gian tín hiệu.
 Điều chế/giải điều chế tín hiệu OFDM trên cơ sở không gian tín hiệu.
 Nguyên lý hoạt động
 Tín hiệu và hệ thống trong miền thời gian
 Tín hiệu và hệ thống trong miền tần số
 Thực hiện điều chế/giải điều chế tín hiệu OFDM bằng thuật toán IFFT/FFT
 Các tham số đặc trưng của tín hiệu OFDM
 Tham số tín hiệu OFDM trong miền thời gian
 Tham số tín hiệu OFDM trong miền tần số
 Lựa chọn các tham số OFDM trên cơ sở các tham số của kênh vô tuyến.
 Truyền dẫn tín hiệu OFDM
 Truyền dẫn tín hiệu OFDM trong băng tần cơ sở
 Truyền dẫn tín hiệu OFDM trong băng tần vô tuyến 33
Nguyễn Viết Đảm
7.2. Nguyên lý OFDM Đa truy nhập vô tuyến

 Tín hiệu và phổ tín hiệu (1/5)


T.SinC f.T
t T
Tín T
1 Fourier
hiệu transform
và f
t -4/T -2/T 4/T
2/T
phổ
-T/2 T/2 -3/T -1/T 1/T
tín 3/T

hiệu FT (t) SinC f FT


t
T.SinC f.T
T
tất SinC
t
T T. fT
định 1
T
Fourier
băng
transform
gốc
f
-4T -2T t
2T 4T

-3T -T -1/(2T) 1/(2T)


T
3T
t
FT SinC t (f) FT SinC T. fT
T
Nguyễn Viết Đảm 34
7.2. Nguyên lý OFDM Đa truy nhập vô tuyến

 Tín hiệu và phổ tín hiệu (2/5)


Fourier transform pair of Square waveform
Tín
hiệu

phổ
tín Fourier transform pair of triangular waveform
hiệu
tất
định
băng
gốc Fourier transform pair of Gaussian waveform

Nguyễn Viết Đảm 35


7.2. Nguyên lý OFDM Đa truy nhập vô tuyến

A pT  t    kT 
X(t)
 X (t) 
k 
k

A2 A0 A3 A5 A6
A

-2T -T 0 T 2T t
3T 4T 5T 6T 7T 8T
-A
A1 A1 A2 A4 A7
ACF :
 X ( )
A2 Hàm tự X ( )  E  X(t)X(t+τ) 
tương

Cặp biến đổi Fourrier


quan và  2 τ

mật độ A 1-  , τ  T
-T 0 +T
   T
a) Hàm tương quan AFC phổ công 
X ( f )
suất của 0 , nÕu kh¸c
A 2T tín hiệu
ngẫu
nhiên  A 2 Λ T (τ)
băng gốc
fT PSD
Φ X (f)=A 2 T.Sinc 2 (fT)
-3 -2 -1 0 1 2 3
b) Mật độ phổ công suất PSD

Tín hiệu nhị phân ngẫu nhiên băng gốc: Hàm


Nguyễn tự tương quan và mật độ phổ công suất
Viết Đảm 36
7.2. Nguyên lý OFDM Đa truy nhập vô tuyến
Y (t)  X (t).cos  2f c t   
1
ACF : Y () 
X ()cos(2f c )
2
1
fc : tÇn sè sãng mang PSD :  Y (f )   X (f  f c )   X (f  f c )
: gãc pha ngÉu nhiªn ph©n bè ®Òu trong [0,2 ] 4
kh«ng phô thuéc vao X(t) Y(t) thµnh WSS NÕu X (t) lµ tÝn hiÖu nhÞ ph©n ngÉu nhiªn, th×

ACF và PSD cña X(t):


Hàm tự tương quan và mật độ phổ công suất ACF : X ()  A 2  T ()
của tín hiệu ngẫu nhiên thông băng PSD :  X (f)=A 2 T.Sinc 2 (fT)
Y ( ) ACF :
A 2 /2
A2
Y ()   T ()cos  2f c  
2

Cặp biến đổi Fourrier


-T T 

fc  4 / T
2
-A /2
Y ( f )
 A T  /4
2

PSD :
A 2T
 Y (f ) 
4
Sinc 2 [(f  f c ) T]  Sinc 2 [(f  f c ) T]

3 2 1 f 1 2 3 1 fc f  1 2 3 f
fc  fc  fc  c f  fc  fc  3 2 fc  fc  fc 
c fc  fc  c
T T T T T T T T T T T T

Tín hiệu ngẫu nhiên thông băng: Hàm tự Đảm


Nguyễn Viết tương quan và mật độ phổ công suất 37
7.2. Nguyên lý OFDM Đa truy nhập vô tuyến

NVD_D12VT PSD_BaseBand_Passband
MËt ®é phæ c«ng suÊt PSD cña tÝn hiÖu b¨ng tÇn c¬ së víi tèc ®é R b =10b/s
0.1
PSDBaseBand

0.08

0.06 X (f )  A2T.Sinc2 (fT)


0.04

0.02
PSD_BaseBand = AA*(sinc((f*Tb)).^2);
0
-200 -150 -100 -50 0 50 100 150 200
TÇn sè [Hz]
MËt ®é phæ c«ng suÊt PSD cña tÝn hiÖu th«ng gi¶i víi tèc ®é R =10b/s; TÇn sè sãng mang f =100H
b c Z
0.025
PSDPassBand

0.02

PSD_PassBand = (AA/4)*((sinc((f+fc)*Tb)).^2 +(sinc((f-fc)*Tb)).^2);


0.015

0.01

0.005

0
-200 -150 -100 -50 0 50 100 150 200
TÇn sè [Hz]

2
 Y (f ) 
AT
4
Sinc [(f  f c ) T] +Sinc [(f  f c ) T]
2 2

Mô tả PSD của tín hiệu băng tầnNguyễn


cơ sởViếtvà
Đảmtín hiệu thông băng trên Matlab 38
7.2. Nguyên lý OFDM Đa truy nhập vô tuyến

 Điều chế và dịch phổ tần tín hiệu


 Phân loại tín hiệu và điều chế: Dựa Tín hiệu băng tần gốc phức
vào tài nguyên phổ tần và mục đích
truyền thông (tối đa hóa dung lượng và
chất lượng):
 Tín hiệu băng tần cơ sở, điều chế/giải
điều chế băng tần cơ sở, truyền dẫn tín
hiệu băng tần cơ sở như: OFDM….
 Tín hiệu thông dải (thông băng), điều
chế/giải điều chế tín hiệu thông băng
như các phương pháp điêuc chế độc
lập: BPSK; QPSK; M-PSK; M-
QAM….
 Kết hợp giữa điều chế/giải điều chế
tín hiệu băng tần cơ sở và thông giải
điển hình như: kết hợp OFDM và
M-QAM Tín hiệu thông băng giá trị thực
 Các kỹ thuật điều chế/giải thích ứng Chuyển đổi tín hiệu băng gốc-tín hiệu thông băng trong
điển hình như: A-OFDM và A-QAM miền thời gian (vòng trong) và miền tần số (vòng ngoài)
 Kết hợp giữa mã hóa kênh và điều
chế thích ứng AMC.

Nguyễn Viết Đảm 39


7.2. Nguyên lý OFDM Đa truy nhập vô tuyến

 Truyền dẫn đơn sóng mang và đa sóng mang (1/4)

s i1 T
s i1
 dt
0

Không 1 (t) 1 (t) Bộ tương quan

gian si2
N 0tT si2
si (t)   sij . j (t);
T

 dt
i  1, 2,..., M
0

tín 2 (t)
 j1
2 (t) Bộ tương quan

hiệu T
sij   si (t). j (t)dt
và 0

điều s iN T s iN
 dt
0

nÕu i  j, Unit Energy  N (t)


chế 1,
T
Bộ tương quan
 N (t)
0 i (t). j (t)dt  0, nÕu i  j Orthogonality

Đồng bộ sóng mang

Tạo tín hiệu si(t) và khôi phục các hệ số sij.


Mô hình phát/thu tín hiệu trên cơ sở không gian tín hiệu
Nguyễn Viết Đảm 40
7.2. Nguyên lý OFDM Đa truy nhập vô tuyến

 Truyền dẫn đơn sóng mang/đa sóng mang (2/4)

Single-carrier baseband communication system model.

Basic structure of multicarrier system

OFDM as:
Multicarrier Modulation
& Multiplexing/Multi-
Access
Spectral characteristic of multicarrier system
Structure and spectral characteristic of multicarrier transmission system.
Nguyễn Viết Đảm 41
7.2. Nguyên lý OFDM Đa truy nhập vô tuyến

 Truyền dẫn đơn sóng mang/đa sóng mang (3/4)


Narrow-band transmission Wideband multi-carrier transmission

OFDM as:
Multicarrier Modulation
& Multiplexing/Multi-
Access

Extension to wider transmission bandwidth by means of multi-carrier transmission


Nguyễn Viết Đảm 42
7.2. Nguyên lý OFDM Đa truy nhập vô tuyến

 Truyền dẫn đơn sóng mang/đa sóng mang (4/4)


 FDM as Multi-Carrier Transmission
Power
Frequency
FDMA

Bc
FDM/FDMA

Bm Frequency channel
cos(2πf0t) cos(2πf0t)

X BPF x LPF Detector

Serial X BPF s(t) r(t)


x LPF Detector
Time
To P/S
S
Parallel cos(2πf1t) cos(2π f1t)
(S/P)
X BPF x Detector
LPF

cos(2πfN-1t) cos(2πfN-1t)

S(f)
OFDM as:
Multicarrier Modulation
& Multiplexing/Multi- f0 f1 fN-1
Access Bandwidth, B
Each subcarrier is modulated at a low enough rate that dispersion (ISI) is not a problem.
Subcarriers must be spaced so that they do not interfere.
Nguyễn Viết Đảm 43
7.2. Nguyên lý OFDM Đa truy nhập vô tuyến

Real
Mapping

cos  2f c t 
s(t)

IDFT

D/A
P/S
S/P
BPF

Img

channel
sin  2f c t 
Điều chế/giải điều chế vô tuyến
Điều chế/giải điều chế OFDM băng gốc
cho tín hiệu OFDM băng gốc

LPF
Demapping

cos  2f c t 
DFT

S/P
P/S

A/D
π/2
r(t)

LPF

Tín hiệu OFDM trong băng


Nguyễn tần gốc và băng thông
Viết Đảm 44
7.2. Nguyên lý OFDM Đa truy nhập vô tuyến

ACF :
x (τ)=E  X(t)X(t+τ) 
= Λ Tu (τ)

PSD :
Φ X (f)=Tu .Sinc 2 (fTu )

Time domain: Frequency domain:


Per-subcarrier pulse shape Spectrum for basic OFDM transmission

Each of these subcarriers is independently


modulated by a low rate data stream

OFDM subcarrier spacing.


Frequency-time representation of an OFDM Signal

Tín hiệu và phổ tần


Nguyễn Viết tín
Đảm hiệu OFDM 45
7.2. Nguyên lý OFDM Đa truy nhập vô tuyến

Tb 
1 TFFT  NTb 
N
Rb
e j 2 f 0 t
Rb

x
Nối tiếp – Song song
Ký hiệu đầu ra
Khối dữ liệu x +
đầu vào e j 2 f1t

  t 
FT      Tb .SinC  fTb 
  Tb  

x
j 2 f N 1t
  t ee j2 f N1t   t  j2 f N1t 
 FT     TFFT .SinC  f  f N 1  TFFT 
FT      TFFT .SinC  fTFFT    TFFT
 .e
 
  TFFT 

Minh họa tín hiệu và phổNguyễn


tín hiệu OFDM trong băng tần gốc
Viết Đảm 46
7.2. Nguyên lý OFDM Đa truy nhập vô tuyến

NVD_PSD_OFDM_Program_optimal
MËt ®é phæ c«ng suÊt PSD vµo ra khèi S/P t¹i R b =200b/s
5
PSDInput of OFDM

4
Tb .SinC  fTb  TFFT .SinC  fTFFT 
3

-1

-2
-300 -200 -100 0 100 200 300 400 500
TÇn sè [Hz] TFFT  10Tb
PSD cña tÝn hiÖu OFDM: BW Channel =200 HZ ; Num Subcarrier =10; SubcarrierSpace =20HZ
5

4 TFFT .SinC  f  f 0  TFFT  TFFT .SinC  f  f N1  TFFT 


PSDOFDM

-1

-2
-300 -200 -100 0 100 200 300 400 500
TÇn sè [Hz]

Mô tả phổ của OFDMNguyễn


trong Viếtbăng
Đảm tần gốc trên Matlab 47
7.2. Nguyên lý OFDM Đa truy nhập vô tuyến

NVD_PSD_OFDM_Program_optimal
So sanh PSD cña tÝn hiÖu OFDM RF & SCRF: BW Channel =400 HZ ; NumSubcarrier =27; SubcarrierSpace =15HZ;FRF=500HZ

PSDOFDM RF & SCRF 8

6
PSD cña OFDM R F

4 PSD cña SCR F

PSD cña OFDM SUM-R F


2

0
400 500 600 700 800 900 1000
TÇn sè [H z]
PSD cña tÝn hiÖu OFDM & SC : BW =400 H ; Num =27; Subcarrier =15H ;F =500H
RF RF Channel Z Subcarrier Space Z RF Z
8
PSDOFDM RF & SCRF

PSD cña OFDM SUM-R F


4
PSD cña SCR F

0
400 500 600 700 800 900 1000
TÇn sè [H ]
z
Mô tả phổ của tín hiệu điều chế OFDM
Nguyễn Viết Đảmtrong băng thông trên Matlab 48
7.2. Nguyên lý OFDM Đa truy nhập vô tuyến

NVD_PSD_OFDM_Program_optimal

MËt ®é phæ c«ng suÊt PSD cña tÝn hiÖu ®Çu vµo khèi OFDM víi tèc ®é lµ R =180b/s MËt ®é phæ c«ng suÊt PSD cña tÝn hiÖu SC víi tèc ®é lµ R =180b/s;F =720H
b RF b RF Z
0.7 0.7

0.6 0.6
PSDInput of OFDM

0.5 0.5

PSDSCRF
0.4 0.4

0.3 0.3

0.2 0.2

0.1 0.1

0 0
-200 -150 -100 -50 0 50 100 150 200 250 100 200 300 400 500 600 700 800 900 1000
TÇn sè [H ] TÇn sè [H ]
z z

PSD cña tÝn hiÖu OFDM: BW =180 H ; Num =12; Subcarrier =15H PSD cña tÝn hiÖu OFDM : BW =180 H ; Num =12; Subcarrier =15H ;f =720H
Channel Z Subcarrier Space Z RF Channel Z Subcarrier Space Z RF Z
7 7

6 6

5 5

PSDOFDMRF
PSDOFDM

4 4

3 3

2 2

1 1

0 0
-200 -150 -100 -50 0 50 100 150 200 250 100 200 300 400 500 600 700 800 900 1000
TÇn sè [H ] TÇn sè [H ]
z z

Mô tả phổ của tín hiệu truyền dẫn đơn sóng mang và OFDM trong băng tần gốc/ băng
thông trên Matlab
Nguyễn Viết Đảm 49
7.2. Nguyên lý OFDM Đa truy nhập vô tuyến

s i1 T
s i1
 dt
0

Không 1 (t) 1 (t) Bộ tương quan

gian si2
N 0tT si2
si (t)   sij . j (t);
T

 dt
i  1, 2,..., M
0

tín 2 (t)
 j1
2 (t) Bộ tương quan

hiệu T
sij   si (t). j (t)dt
và 0

điều s iN T s iN
 dt
0

nÕu i  j, Unit Energy  N (t)


chế 1,
T
Bộ tương quan
 N (t)
0 i (t). j (t)dt  
0, nÕu i  j Orthogonality

Đồng bộ sóng mang

Tạo tín hiệu si(t) và khôi phục các hệ số sij.

Mô hình phát/thu tín hiệu trên cơ sở không gian tín hiệu

Nguyễn Viết Đảm 50


7.2. Nguyên lý OFDM Đa truy nhập vô tuyến

Biểu đồ chùm tín hiệu 16 QAM

Chùm vectơ
1
X

16QAM
0000 0001 0011 0010
0,75

0,5

ji,k
X i,k  A i,k e
1000 1001 1011 1010
0,25

Phần ảo [V]
0
M bit 1100 1101 1111 1110

Khèi k gåm Z 0,k X0,k x0,k -0,25

-0,5
MAP
 NSC   log 2 M   bits X1,k
x1,k -0,75 0100 0101 0111 0110

Z1,k
MAP -1
M tr¹ng th¸i ®iÒu chÕ -1 -0,75 -0,5 -0,25 0 0,25
Phần thực [V]
0,5 0,75 1

S/P
IFFT xk Chèn
sk s(t)
XNsc 1,k N P/S DAC
Z N sc 1,k CP
MAP điểm
0
N-Nscgiá trị không xN1,k
0
Kênh
N 1
Fk (m)   X i,k e , m  0,1, 2,...., N  1 truyền
j 2N .i.m

i 0 cộng
X0,k y0,k  N.IDFT Xi,k   N.IFFT Xi,k  tạp
DEMAP
Khèi k gåm X1,k y1,k âm
 NSC   log 2 M   bits
DEMAP

P/S
FFT yk Loại bỏ y(t)
N S/P ADC
XNsc 1,k CP
DEMAP điểm

Không sử dụng yN1,k


MAP chuyÓn ®æi  log 2 M  bits
vµo ký hiÖu ®iÒu chÕ Nguyễn Viết Đảm 51
7.2. Nguyên lý OFDM Đa truy nhập vô tuyến

Each of these subcarriers is independently modulated by a low rate data stream

X T Xs0,k
s 0,k
i,0
 dt
0
i,0

 f
j2 f 0 t g (t) ee
*
0* (t) j2j2 f t
0t 0

(t)  e j2f0t
g00(t)
sX
i,11,k T Xs1,ki,1
N 1  dt
sk (t)   Xi,k .e j2fi t
0
X0,k , X1,k ,..., XN1,k
j2f1t
(t)  ee j2 f t
X0,k , X1,k ,..., XN1,k
S/P g1 (t) 1
(t)e e
g (t)
**  j2j2
f1tf1t P/S
1 i 0 11

T
1
Xi,k   s k (t).g*i (t)dt
T0

T
X X
 dt
si,NN1 1,k si,N
N1,k
1

j2f N1t g*N*N1 (t) eej2j2ffN1tt


1 (t)
N 1

(t) 
gN1 (t)
N 1  ee j2 f t N 1

1
T
1, i  k  
 i k  
j  f i  f k  T

T 0
*
      
g (t).g (t)dt SinC f f T .e   
1
0, i  k
i k f i - f k = n ×
 kho¶ng c¸ch gi÷a  T
§K trùc giao:  fi  f k T  n  c¸c song mang con bÊt kú 

Điều chế/giải điều chế tín hiệu OFDM trên cơ sở không gian tín hiệu
Nguyễn Viết Đảm 52
7.2. Nguyên lý OFDM Đa truy nhập vô tuyến

Each of these subcarriers is independently modulated by a low rate data stream


X0,k T

 dt
X̂0,k
0

g0 (t)  e j2f0t g*0 (t)  e j2f0t


X1,k y(t)  s(t)  h(, t)  n(t) T
X̂1,k
s(t) y(t)  dt
0
Kênh pha
g1 (t)  e j2f1t
g1* (t)  e j2f1t
S/P đinh P/S
N 1
s k (t)   X i,k .e j2 fi t T
1
  y(t).g*i (t)dt
i 0
 N 1
X̂i,k
T0
s(t)   X
k  i  0
i,k .e j2 fi t
si ,k (t )
XN1,k T

 dt
X̂ N1,k
s k (t )
0

gN1 (t)  e j2fN1t g*N1 (t)  e j2fN1t

1
T
1, i  k  
 g i (t).g k (t)dt  SinC  f i  f k  T  .e
* j  f i  f k  T
   1
T0 0, i  k  f i - f k  = n ×
T
 kho¶ng c¸ch gi÷a 
§K trùc giao:  fi  f k T  n  c¸c song mang con bÊt kú 
Điều chế/giải điều chế tín hiệu OFDM
Nguyễn trên cơ sở không gian tín hiệu
Viết Đảm 53
7.2. Nguyên lý OFDM Đa truy nhập vô tuyến

Tin hiệu OFDM trong miền thời gian Các sóng mang con trực giao

 N 1 t0 T t0 T

.e  dt
 X
1 1
 
j2fi t j2f t *
s(t)  g i (t  kT) g i (t).g (t)dt 
*
e
i,k T t0
T t0
k  i  0
N sin    f i -f  T  j2 fi -f 
1 = .e
 2   f i -f  T
  
k  i  N / 2
X i,k g i (t  kT)
 SinC  f i -f  T  .e j2 fi -f 

1, if f i  f
e j2fi t , t  [0,T] 
g i (t)   
 
1
0 , t  [0,T]  0, if f i f n.
T

Thực hiện OFDM bằng IDFT Giải điều chế để tìm lại ký hiệu
N 1
Fk (m)   X i,k g i (t  kT) , m  0,1,..., N  1 (k 1)T
i 0  m
t  k   T 1
N 1
 N
X i ,k s(t)g *i (t kT)dt
  X i,k e  N.IDFT X i,k 
j 2N .i.m

i 0
T kT
Điều chế/giải điều chế tín hiệu OFDM
Nguyễn trên cơ sở không gian tín hiệu
Viết Đảm 54
7.2. Nguyên lý OFDM Đa truy nhập vô tuyến

si ,k (t)
T/2 T/2
j j 2 ft
S i ,k f FT s i ,k (t) A i ,k .e i ,k
.e j2 fi t
.e j2 ft
dt A i ,k .e i ,k
.e j2 ft
dt
T/2 g i (t) T/2
X i ,k
T/2
j j2 f fi t
A i ,k e i ,k
e .dt
T/2

j Sin f fi T j
=A i ,k e i ,k
. A i ,k e i ,k
.SinC f fi T
f fi T

si ,k (t)
N 1 T/2 N 1
j j2 fi t j2 ft j
Sk f FT s k (t) A i ,k .e i ,k
.e .e dt A i ,k e i ,k
.SinC f fi T
i 0 T/2 g i (t) i 0
X i ,k

Điều chế/giải điều chế tín hiệu OFDM trên cơ sở không gian tín hiệu
và biểu diễn phổ
Nguyễn Viết Đảm 55
7.2. Nguyên lý OFDM Đa truy nhập vô tuyến

Nếu các sóng mang con là:


e j2fi t , t   0, T 
g i (t)  
0, t   0, T 

 e -j2f t
, t   0, T 
g (t)  
*

0, t   0, T 
Chứng minh:

t0 T 1, if fi  f
1 
 gi (t).g (t)dt  
*
1
T t0 0, if fi  f  n. T
Tính chất trực giao giữa các sóng mang con
Nguyễn Viết Đảm 56
7.2. Nguyên lý OFDM Đa truy nhập vô tuyến
t0 T t0 T T
e j2fi t .  e j2f t 
1 1 1 j2 fi -f t
   e
*
BT  g i (t).g* (t)dt  dt dt
T t0
T t0
T0
1 1 1
e j2 fi -f  e j2 fi -f T
T
   e0 
T j2  fi -f  0 j2   f i -f  T 
A
A=  fi -f  T
1 1
BT  e j2A  1   cos  2A   j.sin  2A   1
j2A 2 jA
 
1 
1  2sin 2  A   j.2.sin  A  cos  A   1
1
   2sin 2  A   j.2.sin  A  cos  A  
j2A   j2A
 cos 2A  
1 1
 j2.sin  A  cos  A   j.sin  A    .sin  A  e jA  Sin C  f i -f  T  .e j fi -f T
j2A A
t0 T 1, if fi =f
1 
gi (t).g (t)dt  Sin C  f i -f  T  .e
j fi -f T
 
*
1
T  0, if fi =f +n.

t0
Nguyễn Viết Đảm T57
7.2. Nguyên lý OFDM Đa truy nhập vô tuyến
X i ,k T

n)
Each of these subcarriers is independently

co
N-1
Df

g
an
modulated by a low rate data stream N-2

m
ng

i

tự

th

(s
1

số
n
0

Tầ
K-2 K-1 k K+1 K+2

Thời gian (số thứ tự ký hiệu OFDM)


si ,k (t)
N 1 T/2 N 1
j j2 fi t j2 ft j
Sk f FT s k (t) A i ,k .e i ,k
.e .e dt A i ,k e i ,k
.SinC f fi T
i 0 T/2 g i (t) i 0
X i ,k

j
FT si,k (t) Ai,ke i ,k
.SinC f fi T
Xi ,k

Nguyễn Viết Đảm 58


7.2. Nguyên lý OFDM Đa truy nhập vô tuyến

X0,k x0,k Xử lý IFFT/FFT: x0,k X0,k


X1,k x1,k Trực giao hóa giữa x1,k X1,k

IFFT
các sóng mang con

FFT
S/P
S/P

P/S

P/S
Xi,k xm,k xm,k Xi,k

j2 j2 j2
N
i.
N N
i 1, i=
e e e
XN1,k xN 1,k 0, i xN 1,k XN1,k

WH W = IN
xk = WH Xk IFFT FFT Xk = Wxk
2 2
1 N1 j .i.m 1 N1 j .m.i
xm,k Xi,k e N víi m 0,1,...,N 1 Xi,k xm,k e N víi i 0,1,...,N 1
N i 0 Nm 0
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
2 2 2 2 2 2 2 2
j .1.1 j .2.1 j .3.1 j .( N 1).1 j .1.1 j .2.1 j .3.1 j .( N 1).1
N N N N
1 e N
e N
e N
e N 1 e e e e
2 2 2 2
1 j
2
.1.2 j
2
.2.2 j
2
.3.2 j
2
( N 1).2 1 j
N
.1.2 j
N
.2.2 j
N
.3.2 j
N
.( N 1).2

1 e N
e N
e N
e N 1 e e e e
N
N
2 2 2 2
j .1.( N 1) j .2.( N 1) j .3.( N 1) j .( N 1).( N 1)
2 2 2 2 N N N N
j .1.( N 1)
N
j .2.( N 1)
N
j .3.( N 1)
N
j .( N 1).( N 1)
N
1 e e e e
1 e e e e
NxN Ma trËn W (To¸n tö FFT) NxN
Ma trËn W H (To¸n tö IFFT)
2
i,m 1 j
N
.i.m
W N e víi i,m 0,1,...,N 1
N
Mô hình hóa hệ thống truyền dẫn OFDM
Nguyễn Viết Đảmtrên cơ sở thực hiện IFFT/FFT 59
7.2. Nguyên lý OFDM Đa truy nhập vô tuyến

Xử lý IDFT (IFFT)
H T
xk = W Xk x 0,k , x1,k ,..., x N 1,k N 1
1 1 1 1 1
2 2 2 2
j .1.1 j .2.1 j .3.1 j .( N 1).1
N N N N
1 e e e e
2 2 2 2
H 1 j
N
.1.2 j
N
.2.2 j
N
.3.2 j
N
.( N 1).2
W 1 e e e e
N
2 2 2 2
j .1.( N 1) j .2.( N 1) j .3.( N 1) j .( N 1).( N 1)
N N N N
1 e e e e
NxN

X k   X 0,k , X 1,k ,..., X i,k ,..., X N-1,k  : vect¬ thÓ hiÖn N mÉu trong miªn tÇn sè X i,k  , i=0,..N-1
T

: vect¬ thÓ hiÖn N mÉu trong miªn thêi gian x m,k  , m=0,..N-1
T
x k   x 0,k ,x 1,k ,...,x m,k ,...,x N-1,k 

 .
T
: phep chuyÓn vi

Mô hình hóa hệ thống truyền dẫn OFDM


Nguyễn Viết Đảmtrên cơ sở thực hiện IFFT/FFT 60
7.2. Nguyên lý OFDM Đa truy nhập vô tuyến

Xử lý IDFT (IFFT)
HÖ tuyªn tinh
T
xk = WH Xk x 0,k , x1,k ,..., x N 1,k
DÇu ra IFFT To¸n tö IFFT DÇu vµo IFFT
(tËp c¸c mÉu miªn thêi gian) (Ma trËn thùc hiÖn IFFT) (tËp c¸c mÉu miªn t©n sè)

1 1 1 1 1 X 0,k x 0,k
2 2 2 2
j .1.1 j .2.1 j .3.1 j .( N 1).1 X1,k x1,k
N N N N
1 e e e e
2 2 2 2
1 j
N
.1.2 j
N
.2.2 j
N
.3.2 j
N
( N 1).2
1 e e e e Xi,k x m,k
N
2 2 2 2
j
N
.1.( N 1) j
N
.2.( N 1) j
N
.3.( N 1) j
N
.( N 1).( N 1) XN 2,k xN 2,k
1 e e e e
NxN XN 1,k Nx1 xN 1,k Nx1
Ma trËn thùc hiÖn IFFT TËp c¸c mÉu trong miªn TËp c¸c mÉu trong miªn
tÇn sè ®Çu vµo IFFT thêi gian ®Çu ra IFFT

2
1 N1 j .i.m
xm,k Xi,k e N víi m 0,1,...,N 1
N i 0

Mô hình hóa hệ thống truyền dẫn OFDM


Nguyễn Viết Đảmtrên cơ sở thực hiện IFFT/FFT 61
7.2. Nguyên lý OFDM Đa truy nhập vô tuyến

Xử lý DFT (FFT)

X k = Wx k
1 1 1 1 1
2 2 2 2
j .1.1 j .2.1 j .3.1 j .( N 1).1
N N N N
00 0(N-1)
1 e e e e
w N w N 2 2 2 2
1 j
N
.1.2 j
N
.2.2 j
N
.3.2 j
N
.( N 1).2
W 1 e e e e
N
w 0(N-1)
N w (NN 1)( N 1)

2 2 2 2
j .1.( N 1) j .2.( N 1) j .3.( N 1) j .( N 1).( N 1)
N N N N
1 e e e e
2
i ,m 1 j
N
.i.m
W N e víi i,m 0,1,..., N 1
N
WW H IN W vµ W H tháa m·n §K ®¬n nhÊt (Unitary)
N 1 N 1 2
j .m.i
FFT : Xi,k xm,k WNi,m xm,k e N

m 0 m 0
Mô hình hóa hệ thống truyền dẫn OFDM
Nguyễn Viết Đảmtrên cơ sở thực hiện IFFT/FFT 62
7.2. Nguyên lý OFDM Đa truy nhập vô tuyến
Xử lý IDFT/DFT (IFFT/FFT):
WH W = IN
IFFT FFT

1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
2 2 2 2 2 2 2 2
j .1.1 j .2.1 j .3.1 j .( N 1).1 j .1.1 j .2.1 j .3.1 j .( N 1).1
N N N N N N N N
1 e e e e 1 e e e e
2 2 2 2 2 2 2 2
1 j
N
.1.2 j
N
.2.2 j
N
.3.2 j
N
( N 1).2 j
N
.1.2 j
N
.2.2 j
N
.3.2 j
N
.( N 1).2
1 e e e e 1 e e e e
N
2 2 2 2 2 2 2 2
j .1.( N 1) j .2.( N 1) j .3.( N 1) j .( N 1).( N 1) j .1.( N 1) j .2.( N 1) j .3.( N 1) j .( N 1).( N 1)
N N N N N N N N
1 e e e e 1 e e e e
NxN
Ma trËn W H
(To¸n tö IFFT) Ma trËn W (To¸n tö FFT) NxN

1 0 0 0 0
0 1 0 0 0 j2 j2 j2
N
i.
N N
i 1, i=
0 0 1 0 0
IN ; e e e
0, i
0 0 0 1 0
0 0 0 0 1 NxN Xử lý IFFT/FFT: Trực giao hóa các sóng mang con

2
i,m 1 j
N
.i.m
W N e víi i,m 0,1,...,N 1
N
Mô hình hóa hệ thống truyền dẫn OFDM
Nguyễn Viết Đảmtrên cơ sở thực hiện IFFT/FFT 63
7.2. Nguyên lý OFDM Đa truy nhập vô tuyến

Minh họa thực hiện IFFT/FFT trên Matlab

11 1 1 1
WH W= j
2
j
2
IFFT FFT 21 e 2
1 e 2
2x 2 2x 2
Ma trËn W H (To¸n tö IFFT) Ma trËn W (To¸n tö FFT)

j
11 1 1 1 1 2 1 e
j j
21 e 1 e 2 1 ej 2
1 0
I2
0 1 2x 2
D = [1 1; 1 exp(j*pi)] 2
1 j .i.m
E = [1 1; 1 exp(-j*pi)] WNi,m e N
víi i,m 0,1,...,N 1
F = 1/2*E*D N
F_test =abs(F)

Mô hình hóa hệ thống truyền dẫn OFDM


Nguyễn Viết Đảmtrên cơ sở thực hiện IFFT/FFT 64
7.2. Nguyên lý OFDM Đa truy nhập vô tuyến

Minh họa thực hiện IFFT/FFT trên Matlab


1 1 1 1 1 1 1 1
3 3
j j j j
2 j 2 2 j 2
H 11 e e e 1 e e e
W W
IFFT FFT 41 ej e j2 e j3 1 e j
e j2
e j3

3 9 3 9
j j j j
2 j3 2 2 j3 2
1 e e e 4x 4
1 e e e 4x 4
Ma trËn W H (To¸n tö IFFT) Ma trËn W (To¸n tö FFT)

1 0 0 0
0 1 0 0 2
I4 i,m 1 j
N
.i.m
0 0 1 0 W N e víi i,m 0,1,...,N 1
N
0 0 0 1 4x 4
W_H = [1 1 1 1;
1 exp(j*2*pi/4) exp(j*4*pi/4) exp(j*6*pi/4);
1 exp(j*4*pi/4) exp(j*8*pi/4) exp(j*12*pi/4);
1 exp(j*6*pi/4) exp(j*12*pi/4) exp(j*2*3*3*pi/4)]
W = [1 1 1 1;
1 exp(-j*2*pi/4) exp(-j*4*pi/4) exp(-j*6*pi/4);
1 exp(-j*4*pi/4) exp(-j*8*pi/4) exp(-j*12*pi/4);
1 exp(-j*6*pi/4) exp(-j*12*pi/4) exp(-j*2*3*3*pi/4)]

Mô hình hóa hệ thống truyền dẫn OFDM


Nguyễn Viết Đảmtrên cơ sở thực hiện IFFT/FFT 65
Đa truy nhập vô tuyến

7.4
Sơ đồ hệ thống truyền dẫn OFDM

 Sơ đồ hệ thống truyền dẫn OFDM


 Sơ đồ băng gốc hệ thống truyền dẫn OFDM

Nguyễn Viết Đảm 66


7.4. Sơ đồ hệ thống truyềnĐadẫn OFDM
truy nhập vô tuyến

I/Q I/Q I/Q


Mã hóa
Sắp xếp ký hiệu Điều chế OFDM Điều chế IQ và sRF(t)
kênh/đan Chèn CP DAC
(điều chế) (IFFT) biến đổi nâng tần
xen

Điều chế/giải điều chế


Xử lý tín hiệu băng gốc/Điều chế/giải điều chế OFDM băng gốc vô tuyến cho tín hiệu
OFDM băng gốc

Giải mã
Giải sắp xếp Giải điều chế Biến đổi hạ tần
kênh/giải Khử CP ADC
(giải điều chế) OFDM (FFT) giải điều chế IQ rRF(t)
đan xen I/Q I/Q I/Q

Ước tính kênh Đồng bộ thời gian Đồng bộ sóng mang RF

Sơ đồ hệ thống truyền dẫn OFDM


X0,k x0,k x0,k X0,k
X1,k x1,k x1,k X1,k
IFFT

FFT
S/P

P/S

S/P

P/S
chèn

Khử
CP
Xi,k xm,k xm,k Xi,k
CP

XN1,k xN 1,k xN 1,k XN1,k

xk = WH Xk Xk = Wxk

Mô hình hóa hệ thống truyền dẫn OFDM trên


Nguyễn Viếtcơ
Đảmsở thực hiện IFFT/FFT và chèn/khử CP
67
7.4. Sơ đồ hệ thống truyềnĐadẫn OFDM
truy nhập vô tuyến

Real
Mapping

cos  2f c t 
s(t)

IDFT

D/A
P/S
S/P BPF

Img

channel
sin  2f c t 
Điều chế/giải điều chế vô tuyến
Điều chế/giải điều chế OFDM băng gốc
cho tín hiệu OFDM băng gốc

LPF
Demapping

cos  2f c t 
DFT

S/P
P/S

A/D r(t)
π/2

LPF

Tín hiệu OFDM trong băng tần gốc và băng thông


Nguyễn Viết Đảm 68
7.4. Sơ đồ hệ thống truyềnĐadẫn OFDM
truy nhập vô tuyến

X0,k x0,k x0,k X0,k


X1,k x1,k x1,k X1,k

IFFT

FFT
S/P
S/P

P/S

P/S
chèn

Khử
Xi,k xm,k xm,k Xi,k

CP
CP
XN1,k xN 1,k xN 1,k XN1,k

WH W = IN
xk = WH Xk IFFT FFT Xk = Wxk
2 2
1 N1 j .i.m 1 N1 j .m.i
xm,k Xi,k e N víi m 0,1,...,N 1 Xi,k xm,k e N víi i 0,1,...,N 1
N i 0 Nm 0
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
2 2 2 2 2 2 2 2
j .1.1 j .2.1 j .3.1 j .( N 1).1 j .1.1 j .2.1 j .3.1 j .( N 1).1
N N N N
1 e N
e N
e N
e N 1 e e e e
2 2 2 2
1 j
2
.1.2 j
2
.2.2 j
2
.3.2 j
2
( N 1).2 1 j .1.2
N
j .2.2
N
j .3.2
N
j
N
.( N 1).2

1 e N
e N
e N
e N 1 e e e e
N
N
2 2 2 2
j .1.( N 1) j .2.( N 1) j .3.( N 1) j .( N 1).( N 1)
2 2 2 2 N N N N
j
N
.1.( N 1) j
N
.2.( N 1) j
N
.3.( N 1) j
N
.( N 1).( N 1) 1 e e e e
1 e e e e
NxN Ma trËn W (To¸n tö FFT) NxN
H
Ma trËn W (To¸n tö IFFT)

j2 j2 j2 2
i. i 1, i= Xử lý IFFT/FFT: Trực giao i,m 1 j
N
.i.m
e N
e N
e N W e víi i,m 0,1,...,N 1
0, i hóa giữa các sóng mang con N
N

Mô hình hóa hệ thống truyền dẫn OFDM trên


Nguyễn Viếtcơ
Đảmsở thực hiện IFFT/FFT và chèn/khử CP
69
7.4. Sơ đồ hệ thống truyềnĐadẫn OFDM
truy nhập vô tuyến

Biểu đồ chùm tín hiệu 16 QAM

Chùm vectơ
1
X

16QAM
0000 0001 0011 0010
0,75

0,5

ji,k
X i,k  A i,k e
1000 1001 1011 1010
0,25

Phần ảo [V]
0
M bit 1100 1101 1111 1110

Khèi k gåm Z 0,k X0,k x0,k -0,25

-0,5
MAP
 NSC   log 2 M   bits X1,k
x1,k -0,75 0100 0101 0111 0110

Z1,k
MAP -1
M tr¹ng th¸i ®iÒu chÕ -1 -0,75 -0,5 -0,25 0 0,25
Phần thực [V]
0,5 0,75 1

S/P
IFFT xk Chèn
sk s(t)
XNsc 1,k N P/S DAC
Z N sc 1,k CP
MAP điểm
0
N-Nscgiá trị không xN1,k
0
Kênh
N 1
Fk (m)   X i,k e , m  0,1, 2,...., N  1 truyền
j 2N .i.m

i 0 cộng
X0,k y0,k  N.IDFT Xi,k   N.IFFT Xi,k  tạp
DEMAP
Khèi k gåm X1,k y1,k âm
 NSC   log 2 M   bits
DEMAP

P/S
FFT yk Loại bỏ y(t)
N S/P ADC
XNsc 1,k CP
DEMAP điểm

Không sử dụng yN1,k


MAP chuyÓn ®æi  log 2 M  bits
vµo ký hiÖu ®iÒu chÕ Nguyễn Viết Đảm 70
Đa truy nhập vô tuyến

7.5
Xử lý tín hiệu OFDM băng gốc
phát/thu
 Xử lý tín hiệu OFDM băng gốc phía phát
 Xử lý tín hiệu OFDM băng gốc phía thu
 Ước tính kênh và cân bằng kênh miền tần
số (FDE)
Nguyễn Viết Đảm 71
7.5. Xử lý tín hiệu OFDMĐabăng
truy nhậpgốc phát/thu
vô tuyến

Xử lý tín hiệu OFDM băng gốc phía phát (1/18)

 Khối hóa luồng bit phát


 Chuyển đổi S/P
 Xắp xếp các ký hiệu điều chế MAP (M-QAM)
 Thực hiện IFFT
 Chuyển đổi P/S
 Chèn CP
 Chuyển đổi số vào tương tự DAC

Nguyễn Viết Đảm 72


7.5. Xử lý tín hiệu OFDMĐabăng
truy nhậpgốc phát/thu
vô tuyến

 Xử lý tín hiệu OFDM băng gốc phía phát (2/18)


 Khối hóa luồng bit phát: Mỗi khối gồm NSClog2(M) bít
+ M: Số trạng thái điều chế (mức điều chế, M-QAM)
+ NSC: Số sóng mang con được dùng để truyền các ký hiệu điều chế

 Chuyển đổi S/P: Một đầu vào/NSC đầu ra => mỗi đầu ra tốc độ
giảm NSC lần, phổ hẹp NSC lần:
+ Nsc khối số liệu {Zn,k ,n=0,1,…, Nsc-1}, mỗi khối có log2M bit, (n,k) biểu
thị khối thứ n tại khối dữ liệu thứ k (chỉ số hóa khối số liệu Zn,k).
+ Mỗi khối số liệu Zn,k gồm log2M bit
 Chuyển đổi MAP: Chuyển đổi các khối số liệu (khối log2M bit)
vào ký hiệu điều chế (xem chùm vectơ M-QAM).
: biÓu diÔn NSC mÉu trong miªn tÇn sè Z n,k  , n=0,..NSC -1
T
Z k   z0,k , z1,k ,..., zn,k ,..., zNSC -1,k 

: biÓu diÔn N mÉu trong miªn tÇn sè X i,k  , i=0,..N-1


T
X k   X 0,k ,X 1,k ,...,X i,k ,...,X N-1,k 

X i,k =A .e j : mét mÉu tin hiÖu trong miªn tÇn sè,
lµ mét vect¬ tin hiÖu trong chïm tin hiÖu M-QA M
 .
T
: phep chuyÓn vi
Nguyễn Viết Đảm 73
7.5. Xử lý tín hiệu OFDMĐabăng
truy nhậpgốc phát/thu
vô tuyến

 Xử lý tín hiệu OFDM băng gốc phía phát (3/18)


Xử lý IFFT:
 Đầu vào IFFT:
+ Nsc mẫu trong miền tần số: {Xn,k , n= 0, 1, …., Nsc-1} n là chỉ số vectơ, và k
(k= - đến ) là chỉ số về thứ tự theo thời gian của tập Nsc ký hiệu.
+ (N-Nsc) sóng mang con rỗng (bằng không).
=> Kết hợp tạo nên tập N giá trị phức {Xi,k , i=0,1,…, N-1}, kích thước IFFT là N
mẫu tín hiệu miền tần số tương ứng N sóng mang con.

 Đầu ra IFFT: N mẫu ký hiệu trong miền thời gian {xm,k , m=0,1,…, N-1}
2
1 N1 j .i.m
xm,k Xi,k e N víi m 0,1,...,N 1
N i 0
1 TFFT
TS : Chu kú lÊy mÉu vµ Ts = =
fs N
fs : TÇn sè lÊy mÉu
TFFT : ®é dµi hiÖu dông cña mét ky hiÖu OFDM
Nguyễn Viết Đảm 74
7.5. Xử lý tín hiệu OFDMĐabăng
truy nhậpgốc phát/thu
vô tuyến

 Xử lý tín hiệu OFDM băng gốc phía phát (4/18)


Xử lý IDFT (IFFT):
H T
xk = W Xk x 0,k , x1,k ,..., x N 1,k N 1
1 1 1 1 1
2 2 2 2
j .1.1 j .2.1 j .3.1 j .( N 1).1
N N N N
1 e e e e
2 2 2 2
1 j .1.2 j .2.2 j .3.2 j .( N 1).2
WH 1 e N
e N
e N
e N

N
2 2 2 2
j .1.( N 1) j .2.( N 1) j .3.( N 1) j .( N 1).( N 1)
N N N N
1 e e e e
NxN

X k   X 0,k , X 1,k ,..., X i,k ,..., X N-1,k  : vect¬ thÓ hiÖn N mÉu trong miªn tÇn sè X i,k  , i=0,..N-1
T

: vect¬ thÓ hiÖn N mÉu trong miªn thêi gian x m,k  , m=0,..N-1
T
x k   x 0,k ,x 1,k ,...,x m,k ,...,x N-1,k 

 .
T
: phep chuyÓn vi
Nguyễn Viết Đảm 75
7.5. Xử lý tín hiệu OFDMĐabăng
truy nhậpgốc phát/thu
vô tuyến

 Xử lý tín hiệu OFDM băng gốc phía phát (5/18)


Xử lý IDFT (IFFT):
HÖ tuyªn tinh
T
xk = WH Xk x 0,k , x1,k ,..., x N 1,k
DÇu ra IFFT To¸n tö IFFT DÇu vµo IFFT
(tËp c¸c mÉu miªn thêi gian) (Ma trËn thùc hiÖn IFFT) (tËp c¸c mÉu miªn t©n sè)

1 1 1 1 1 X 0,k x 0,k
2 2 2 2
j .1.1 j .2.1 j .3.1 j .( N 1).1 X1,k x1,k
N N N N
1 e e e e
2 2 2 2
1 j
N
.1.2 j
N
.2.2 j
N
.3.2 j
N
( N 1).2
1 e e e e Xi,k x m,k
N
2 2 2 2
j
N
.1.( N 1) j
N
.2.( N 1) j
N
.3.( N 1) j
N
.( N 1).( N 1) XN 2,k xN 2,k
1 e e e e
NxN XN 1,k Nx1 xN 1,k Nx1
Ma trËn thùc hiÖn IFFT TËp c¸c mÉu trong miªn TËp c¸c mÉu trong miªn
tÇn sè ®Çu vµo IFFT thêi gian ®Çu ra IFFT

2
1 N1 j .i.m
xm,k Xi,k e N víi m 0,1,...,N 1
N i 0
Nguyễn Viết Đảm 76
7.5. Xử lý tín hiệu OFDMĐabăng
truy nhậpgốc phát/thu
vô tuyến

 Xử lý tín hiệu OFDM băng gốc phía phát (6/18)


Xử lý DFT (FFT):

X k = Wx k
1 1 1 1 1
2 2 2 2
j .1.1 j .2.1 j .3.1 j .( N 1).1
N N N N
00 0(N-1)
1 e e e e
w N w N 2 2 2 2
1 j
N
.1.2 j
N
.2.2 j
N
.3.2 j
N
.( N 1).2
W 1 e e e e
N
w 0(N-1)
N w (NN 1)( N 1)

2 2 2 2
j .1.( N 1) j .2.( N 1) j .3.( N 1) j .( N 1).( N 1)
N N N N
1 e e e e

2
i ,m 1 j
N
.i.m
W N e víi i,m 0,1,..., N 1
N
WW H IN W vµ W H tháa m·n §K ®¬n nhÊt (Unitary)
Nguyễn Viết Đảm 77
7.5. Xử lý tín hiệu OFDMĐabăng
truy nhậpgốc phát/thu
vô tuyến

 Xử lý tín hiệu OFDM băng gốc phía phát (7/18)


Xử lý IDFT/DFT (IFFT/FFT):
WH W = IN
IFFT FFT

1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
2 2 2 2 2 2 2 2
j .1.1 j .2.1 j .3.1 j .( N 1).1 j .1.1 j .2.1 j .3.1 j .( N 1).1
N N N N N N N N
1 e e e e 1 e e e e
2 2 2 2 2 2 2 2
1 j
N
.1.2 j
N
.2.2 j
N
.3.2 j
N
( N 1).2 j
N
.1.2 j
N
.2.2 j
N
.3.2 j
N
.( N 1).2
1 e e e e 1 e e e e
N
2 2 2 2 2 2 2 2
j .1.( N 1) j .2.( N 1) j .3.( N 1) j .( N 1).( N 1) j .1.( N 1) j .2.( N 1) j .3.( N 1) j .( N 1).( N 1)
N N N N N N N N
1 e e e e 1 e e e e
NxN
Ma trËn W H (To¸n tö IFFT) Ma trËn W (To¸n tö FFT) NxN

1 0 0 0 0
0 1 0 0 0 j2 j2 j2
N
i.
N N
i 1, i=
0 0 1 0 0
IN ;
e e e
0, i
0 0 0 1 0
Xử lý IFFT/FFT: Trực giao hóa các sóng mang con
0 0 0 0 1 NxN
2
1 j .i.m
WNi,m e N
víi i,m 0,1,...,N 1
N
Nguyễn Viết Đảm 78
7.5. Xử lý tín hiệu OFDMĐabăng
truy nhậpgốc phát/thu
vô tuyến

 Xử lý tín hiệu OFDM băng gốc phía phát (8/18)


Xử lý IDFT/DFT (IFFT/FFT):

1 1 1 1 1
WH W= j
2
j
2
IFFT FFT 21 e 2
1 e 2
2x 2 2x 2
Ma trËn W H (To¸n tö IFFT) Ma trËn W (To¸n tö FFT)

j
11 1 1 1 1 2 1 e
21 ej 1 e j
2 1 ej 2
1 0 2
I2 WNi,m
1
e
j
N
.i.m
víi i,m 0,1,...,N 1
0 1 2x 2 N

Nguyễn Viết Đảm 79


7.5. Xử lý tín hiệu OFDMĐabăng
truy nhậpgốc phát/thu
vô tuyến

 Xử lý tín hiệu OFDM băng gốc phía phát (9/18)


Xử lý IDFT/DFT (IFFT/FFT):

11 1 1 1
WH W= j
2
j
2
IFFT FFT 21 e 2
1 e 2
2x 2 2x 2
Ma trËn W H (To¸n tö IFFT) Ma trËn W (To¸n tö FFT)

j
11 1 1 1 1 2 1 e
21 ej 1 e j
2 1 ej 2
1 0
I2
0 1 2x 2
D = [1 1; 1 exp(j*pi)]
2
E = [1 1; 1 exp(-j*pi)] 1 j .i.m
WNi,m e N
víi i,m 0,1,...,N 1
F = 1/2*E*D N
F_test =abs(F)
Nguyễn Viết Đảm 80
7.5. Xử lý tín hiệu OFDMĐabăng
truy nhậpgốc phát/thu
vô tuyến

 Xử lý tín hiệu OFDM băng gốc phía phát (10/18)


Xử lý IDFT/DFT (IFFT/FFT):
WH W = I4 W i,m 1
e
j
2
N
.i.m
víi i,m 0,1,...,N 1
N
IFFT FFT N
1 1 1 1 1 1 1 1
2 2 2 2 2 2
j .1.1 j .2.1 j .3.1 j .1.1 j .2.1 j .3.1
4 4 4 4 4 4
11 e e e 1 e e e
2 2 2 2 2 2
j .1.2 j .2.2 j .3.2 j .1.2 j .2.2 j .3.2
41 e 4
e 4
e 4
1 e 4
e 4
e 4

2 2 2 2 2 2
j .1.3 j .2.3 j .3.3 j .1.3 j .2.3 j .3.3
4 4 4 4 4 4
1 e e e 4x 4
1 e e e 4x 4
Ma trËn W H (To¸n tö IFFT) Ma trËn W (To¸n tö FFT)

1 0 0 0
W_H = [1 1 1 1;
0 1 0 0 1 exp(j*2*pi/4) exp(j*4*pi/4) exp(j*6*pi/4);
I4 ; 1 exp(j*4*pi/4) exp(j*8*pi/4) exp(j*12*pi/4);
1 exp(j*6*pi/4) exp(j*12*pi/4) exp(j*2*3*3*pi/4)] C = 1/4*W*W_H
0 0 1 0 W = [1 1 1 1; C_test = abs(C)
1 exp(-j*2*pi/4) exp(-j*4*pi/4) exp(-j*6*pi/4); CC = 1/4*W_H*W
CC_test = abs(CC)
0 0 0 1 4x 4 1 exp(-j*4*pi/4) exp(-j*8*pi/4) exp(-j*12*pi/4);
1 exp(-j*6*pi/4) exp(-j*12*pi/4) exp(-j*2*3*3*pi/4)] check = CC_test~=C_test

Nguyễn Viết Đảm 81


7.5. Xử lý tín hiệu OFDMĐabăng
truy nhậpgốc phát/thu
vô tuyến

 Xử lý tín hiệu OFDM băng gốc phía phát (11/18)


Xử lý IDFT/DFT (IFFT/FFT):
1 1 1 1 1 1 1 1
3 3
j j j j
2 j 2 2 j 2
H 11 e e e 1 e e e
W W
IFFT FFT 41 ej e j2 e j3 1 e j
e j2
e j3

3 9 3 9
j j j j
2 j3 2 2 j3 2
1 e e e 4x 4
1 e e e 4x 4
Ma trËn W H (To¸n tö IFFT) Ma trËn W (To¸n tö FFT)

1 0 0 0
2
0 1 0 0 i,m 1 j
N
.i.m
I4 W N e víi i,m 0,1,...,N 1
0 0 1 0 N
0 0 0 1 4x 4
W_H = [1 1 1 1; NVD_IFFT_FFT_test
1 exp(j*2*pi/4) exp(j*4*pi/4) exp(j*6*pi/4); C = 1/4*W*W_H
1 exp(j*4*pi/4) exp(j*8*pi/4) exp(j*12*pi/4);
1 exp(j*6*pi/4) exp(j*12*pi/4) exp(j*2*3*3*pi/4)] C_test = abs(C)
W = [1 1 1 1; CC = 1/4*W_H*W
1 exp(-j*2*pi/4) exp(-j*4*pi/4) exp(-j*6*pi/4);
1 exp(-j*4*pi/4) exp(-j*8*pi/4) exp(-j*12*pi/4); CC_test = abs(CC)
1 exp(-j*6*pi/4) exp(-j*12*pi/4) exp(-j*2*3*3*pi/4)] check = CC_test~=C_test
Nguyễn Viết Đảm 82
7.5. Xử lý tín hiệu OFDMĐabăng
truy nhậpgốc phát/thu
vô tuyến

 Xử lý tín hiệu OFDM băng gốc phía phát (12/18)


Chèn CP:
+ Mục đích: Đối phó ISI do pha đinh đa đường
+ Độ dài ký hiệu OFDM: T= TFFT+TCP
+ TCP thường được chọn bằng trễ trội cực đại của đa đường
=> Tổng số mẫu đầu ra bộ chèn CP là (N+V) mẫu.
s k = Cp x k  s-V ,s-V+1 ,...,s-1 ,s0 ,s1 ,....,s N-1 
T
s k = Cp x k
T
 (N+V) mÉu d÷ liÖu

  x N-V,k ,x N-V+1,k ...,x N-1,k x 0,k ,x 1,k ,...,x N-1,k 
xk  [x 0,k ,x1,k ,...,x N-1,k ]T  
 CP (V mÉu) Sè liÖu gèc (N mÉu) 
 0 V×(N-V) IV  0V (N-V) IV   x 0,k 
   
      
Cp       
 I  (N+V)xN  x N-1,k  Nx1
 
N

 IN  Tæng sè mÉu ®Çu ra CP lµ (N+V) mÉu trong ky hiÖu OFDM thø k


Nguyễn Viết Đảm 83
7.5. Xử lý tín hiệu OFDMĐabăng
truy nhậpgốc phát/thu
vô tuyến

Minh họa chèn CP:


s k = Cp x k
N=8; V=2
T
   0 V×(N-V) IV 
  x6,k , x7,k , x0,k , x1,k , x2, k , x3, k , x4, k , x4, k , x6, k , x7, k   
  Cp   
 V=2 N=8 
 IN 
 0 2×6 I 2     N+V  N
Cp   
 0 0 0 0 0 0 1 0  x6,k 
0 x 
 I8 108
 0 0 0 0 0 0 1   x0,k   7,k 
 x0,k  1 x   x0, k 
0 0 0 0 0 0 0  1, k 
x     
 1,k  0 1 0 0 0 0 0 0  x2,k   x1,k 
 x2,k  s = C x 0     x2,k 
0 1 0 0 0 0 0  x3,k 
  k p k       
 x3,k  0 0 0 1 0 0 0 0 x4,k  x3,k 
xk    x 
 x4,k  0 0 0 0 1 0 0 0   x5,k 
     4,k 
 x5,k  0 0 0 0 0 1 0 0 x   x5,k 
x  0   6, k
x 
 6,k  
0 0 0 0 0 1 0
  x 
 7,k  81  6,k 
 x7,k  81  0 0 0 0 0 0 0 1 108  x7,k 84
101
Nguyễn Viết Đảm
7.5. Xử lý tín hiệu OFDMĐabăng
truy nhậpgốc phát/thu
vô tuyến

Chèn CP và khử CP:


xN V ,k
Tiền tố chu trình

Chùm vectơ
X (CP)

16QAM
xN 1,k
X0,k

Song song thành nối tiếp


log2M bit
Z0,k X0,k
MAP

Z1,k X 1,k DAC


MAP

IFFT
S/P
Tín hiệu OFDM
Khối k gồm NSC.log2 M
ZNsc 1,k xN V ,k băng gốc đầu ra
sóng mang con
MAP
X N sc 1, k
Các sóng
mang con xN 1,k
bằng không

Tầng IFFT gồm biễn đổi IFFT và chèn CP Copy và chèn V mẫu có tính
tuần hoàn sau khi thực hienj P/S
ma trân chèn CP

 0 V×(N-V)
Cp  
IV 

CR 0N V I N N N V
 IN   N+V ×N Nguyễn Viết Đảm 85
7.5. Xử lý tín hiệu OFDMĐabăng
truy nhậpgốc phát/thu
vô tuyến

 Xử lý tín hiệu OFDM băng gốc phía phát (13/18)


 Tín hiệu OFDM rời rạc sau khi CP trong miền thời gian và tần số:
a) Tín hiệu OFDM rời rạc trong miền thời gian (sau chèn CP)
ma trân chèn CP
T (Thời gian ký hiệu OFDM)
 0 V×(N-V) IV 
TCP TFFT Cp   
 IN   N+V ×N
V điểm CP Cửa sổ quan trắc N điểm

CR 0N V I N N N V

Thời gian
Ts
(Thời gian lấy mẫu) (các mẫu)
b) Tín hiệu OFDM rời rạc trong miền tần số j
FT si,k (t) Ai,ke i ,k
.SinC f fi T
Băng thông tín hiệu: B=1/Ts
Xi ,k

j2 f0 t 
FT e    f  f0 
 
Tần số
Df=1/TFFT (các sóng mang con)
(Khoảng cách sóng
mang con)

 N2 -1  i 
j2π   (t-kT) 1 N 1 2
j .i.m
  Xi,k e  TFFT 
, nÕu  kT - TCP   t   kT + TFFT  x m ,k X i,k e N
sk (t) =  N i 0

i=-N / 2

0, , nÕu t  víi m 0,1,..., N 1


Nguyễn Viết Đảm 86
7.5. Xử lý tín hiệu OFDMĐabăng
truy nhậpgốc phát/thu
vô tuyến

X i ,k T

n)
co
N-1
Df

g
an
N-2

m
ng

Each of these subcarriers is independently i

tự

th
modulated by a low rate data stream


(s
1

số
n
0

Tầ
K-2 K-1 k K+1 K+2

Thời gian (số thứ tự ký hiệu OFDM)

si ,k (t)
N 1 T/2 N 1
j j2 fi t j2 ft j
Sk f FT s k (t) A i ,k .e i ,k
.e .e dt A i ,k e i ,k
.SinC f fi T
i 0 T/2 g i (t) i 0
X i ,k

j
FT si,k (t) Ai,ke i ,k
.SinC f fi T
Xi ,k

Nguyễn Viết Đảm 87


7.5. Xử lý tín hiệu OFDMĐabăng
truy nhậpgốc phát/thu
vô tuyến

 Xử lý tín hiệu OFDM băng gốc phía phát (14/18)


ma trân chèn CP

 Chèn CP a) Không chèn CP


 0 V×(N-V) IV 
Cp   
TFFT   N+V ×N
IN

Tín hiệu đi xk 1 xk xk 1
 thẳng

Tín hiệu phản


xạ
 Khoảng thời gian để lấy tích
b) Chèn CP phân tín hiệu đi thẳng cho
biến đổi Fourier
Copy và chèn V mẫu
CR 0N V I N N N V
X0 V
X1
IFFT
(N điểm) Chèn CP
XN T = TFFT  TCP
TFFT (N+V mẫu)
(N mẫu) TCP TFFT
Tín hiệu đi
thẳng

Tín hiệu phản


xạ

 Khoảng thời gian để lấy tích


phân tín hiệu đi thẳng cho
Giải thích ý nghĩa chèn CP. a) không chèn CP, b) chèn CP biến đổi Fourier
88
Nguyễn Viết Đảm
7.5. Xử lý tín hiệu OFDMĐabăng
truy nhậpgốc phát/thu
vô tuyến

 Xử lý tín hiệu OFDM băng gốc phía phát (15/18)


 Chèn CP
xN V ,k
Tiền tố chu trình

Chùm vectơ
X (CP)

16QAM
xN 1,k
X0,k

Song song thành nối tiếp


log2M bit
Z0,k X0,k
MAP

Z1,k X 1,k DAC


MAP

IFFT
S/P
Tín hiệu OFDM
Khối k gồm NSC.log2 M
ZNsc 1,k xN V ,k băng gốc đầu ra
sóng mang con
MAP
X N sc 1, k
Các sóng
mang con xN 1,k
bằng không ma trân chèn CP

 0 V×(N-V) IV 
Cp   
 IN   N+V ×N
Copy và chèn V mẫu có tính
Tầng IFFT gồm biễn đổi IFFT và chèn CP CR 0N V I N N N V tuần hoàn sau khi thực hiện P/S

Nguyễn Viết Đảm 89


7.5. Xử lý tín hiệu OFDMĐabăng
truy nhậpgốc phát/thu
vô tuyến

 Xử lý tín hiệu OFDM băng gốc phía phát (16/18)


 Tín hiệu OFDM trong không gian hai chiều (thời gian-tần số)
X i ,k T

n)
co
N-1
Df

g
an
N-2

m
ng

i

tự

th

(s

1
số
n

0
Tầ

K-2 K-1 k K+1 K+2

Thời gian (số thứ tự ký hiệu OFDM)

j
FT si,k (t) Ai,ke i ,k
.SinC f fi T
Xi ,k

Each of these subcarriers is independently


modulated by a low rate data stream

Nguyễn Viết Đảm 90


7.5. Xử lý tín hiệu OFDMĐabăng
truy nhậpgốc phát/thu
vô tuyến

 Xử lý tín hiệu OFDM băng gốc phía phát (17/18)


 Biến đổi số vào tương tự (DAC)
 N-1  i 
j2π   (t-kT)
  Xi,k e  TFFT  , nÕu  kT - TCP   t   kT + TFFT 
s k (t) = 

i=0

0, , nÕu t 
 N2 -1  i 
j2π   (t-kT)
  Xi,k e  FFT T
, nÕu  kT - TCP   t   kT + TFFT 
=

i=-N/2

0, , nÕu t 
Nếu bỏ qua (N-Nsc) vectơ Xi,k bằng không, thì
 NSC -1  i 
j2π   (t-kT)
  Xi,k e  TFFT  , nÕu  kT - TCP   t   kT + TFFT 
s k (t) = 

i=0

0, , nÕu t 
Nguyễn Viết Đảm 91
7.5. Xử lý tín hiệu OFDMĐabăng
truy nhậpgốc phát/thu
vô tuyến

 Xử lý tín hiệu OFDM băng gốc phía phát (18/18)


 Sau điều chế IQ và biến đổi nâng tần

 N-1 
j2π  fc +
i 
 (t-kT)
  Xi,k e  TFFT 
, nÕu  kT - TCP   t   kT + TFFT 
sk (t) = 

i=0

0, , nÕu t 
Trong đó
T: độ dài của một ký hiệu OFDM
TFFT: thời gian hiệu dụng của một ký hiệu OFDM
TCP: thời gian chèn CP
k: chỉ số của ký hiệu OFDM
i: chỉ số sóng mang, i=0,1,..., N-1
hay i= -N/2, -N/2+1,...., -1, 0, 1, 2,.... N/2-1
Xi,k các mẫu tần số đầu vào IFFT gồm tín hiệu trên chùm tín hiệu
M-QAM và mẫu rỗng.
fc: tần số sóng mang cao tần RF
Nguyễn Viết Đảm 92
7.5. Xử lý tín hiệu OFDMĐabăng
truy nhậpgốc phát/thu
vô tuyến

 Xử lý tín hiệu OFDM băng gốc phía thu (1/6)

 Mô hình kênh và tín hiệu thu

y(t)  s(t)  h  t,   n(t)


 Khi kênh tuyến tính: Mô hình hóa kênh ở dạng bộ lọc FIR gồm
V nhánh (V là số mẫu CP) có các hệ số nhánh [h0, h1, …., hV-1]T
V-1
y m,k =  h ls (m-l),k +n k (m), m=0,1,.., N-1
l=0

Nguyễn Viết Đảm 93


7.5. Xử lý tín hiệu OFDMĐabăng
truy nhậpgốc phát/thu
vô tuyến

 Xử lý tín hiệu OFDM băng gốc phía thu (2/6)


 Tích chập quay vòng giữa đáp ứng kênh xung kim h và xCP

a) Mẫu đầu tiên của tín hiệu đầu ra kênh b) Mẫu thứ hai của tín hiệu đầu ra kênh

h0 h1 hV  2 hV 1 h0 h 1 hV  2 hV 1
xN 1 x2 x1 x0 xN 1 xN V 1 xN V xN 1 x2 x1 x0 xN V  2 xN V 1 xN V

y0  h0 x0  h1 xN 1  ....  hv 1 xN V y1  h0 x1  h1 x0  ...  hv 2 xN V  2  hv 1 xN V 1

y k = Hk sk + ηk
y0,k  h0 x0, k  h1 xN 1, k  ...  hV 1 xN V , k
Trong đó
y1,k  h1 x0,k  h0 x1,k  ...  hV 1 xN V 1,k yk=[yN—V,k, …, yN-1,k, y0,k,.., yN-1,k ]T,
sk=[xN-V,k, …., xN-1,k, x0,k,..., xN-1,k ]T,
k là tạp âm,
yN 1,k  hV 1 xN V ,k  hV  2 xN  2,k  ...  h0 xN 1,k
Hk là ma trận kênh kích thước
(N+V)(N+V)
Nguyễn Viết Đảm 94
7.5. Xử lý tín hiệu OFDMĐabăng
truy nhậpgốc phát/thu
vô tuyến

 Xử lý tín hiệu OFDM băng gốc phía thu (3/6)


 Tích chập quay vòng giữa đáp ứng kênh xung kim h và xCP

 h0 0 0 0 ... ... ... 0 00 


h h0 0 0 ... ... ... 0 0 0 
 1
 h2 h1 h0 0 ... ... ... 0 0 0
 
 
 
Hk   
 hV 1 ... ... h1 h0 0 ... 0 0 0 
0 hV 1 ... .... h1 h0 ... 0 0 0 
 
 
 
 
0 0 ... 0 hV 1 ... ... ... h1 h0   N+V  x  N+V 
 CP được loại bỏ bằng ma trận
CR=[0NV IN]
Nguyễn Viết Đảm 95
7.5. Xử lý tín hiệu OFDMĐabăng
truy nhậpgốc phát/thu
vô tuyến

 Xử lý tín hiệu OFDM băng gốc phía thu (4/6)


 Tín hiệu sau loại bỏ CP
y' = CR  Hk s k  n   C R H k CP W H X k  
ma trân chèn CP
y
 0 V×(N-V) IV 
Cp   
 IN  h0 0
  N+V ×N 0 0 ... ... ... 0 0 0 
h h0 0 0 ... ... ... 0 0 0 
 1 
 h2 h1 h0 0 ... ... ... 0 0 0 
 
CR Hk CP   0 NV I N       0 V(N  V ) I V 
 hV 1 ... ... h1 h0 0 ... 0 0 0   I N 

 
0 hV 1 ... ... ... h1 h0 ... 0 0 0 
CR 0N V I N N N V  
 
 0 0 ... 0 .... hV 1 ... ... h1 h0 
Ma trận CRHkCP có dạng ma
 h0 0 0 0 ... ... ... hV 1 ... h1 
trận quay vòng, nên khi sử dụng h h0 0 0 ... ... ... 0 0 h2 
CP trong OFDM dẫn đến thay  1 
 h2 h1 h0 0 ... ... ... 0 0 0 
đổi kênh kiểu Toeplitz và ma  
 
trận quay vòng (việc sử dụng   hV 1 ... ... h1 h0 0 ... 0 0 hV 1 
 
CP chuyển tích chập tuyến tính 0 hV 1 ... ... ... h1 h0 ... 0 0 0 
trong kênh thành tích chập  
 
vòng)  0 0 ... 0 .... hV 1 ... ... h1 h0 
96
Nguyễn Viết Đảm
7.5. Xử lý tín hiệu OFDMĐabăng
truy nhậpgốc phát/thu
vô tuyến

 Xử lý tín hiệu OFDM băng gốc phía thu (5/6)


 Tín hiệu sau loại bỏ CP
Quay tròn

X k  WCR  Hk y 'k    W CR Hk CP W H X k  '


WCR 
® ­êng chÐo: Hk
 H k X k  '
T
=  X 0,k , X 1,k ,..., X i,k ,..., X N,k 

H0 0 ... ... 0 0 


 
0 H1 0 ... 0 
Hk    N 1 2
j .m.i
,
 Xi,k
N
 ym,k e , i=0,1,2,...,N-1
0 0 ... H N 2 0  m 0

0 0 ... 0 H N1 

Nguyễn Viết Đảm 97
7.5. Xử lý tín hiệu OFDMĐabăng
truy nhậpgốc phát/thu
vô tuyến

 Xử lý tín hiệu OFDM băng gốc phía thu (6/6)


 Biểu diễn tín hiệu của hệ thống truyền dẫn OFDM băng ở dạng vectơ
Miền thời gian

X x Cộng y
IFFT

P/S CP h Loại S/P FFT X FDE X


CP

Tích chập vòng: y  x  h  

Miền tần số
FDE: Bộ cần bằng miền tần số

H0 0 ... ... 0 0  T


  X k  H k Xk  ' =  X 0,k , X 1,k ,..., X i,k ,..., X N,k 
0 H1 0 ... 0 
Hk    2
  N 1
,
j .m.i
0 0 ... H N 2 0  Xi,k ym,k e N
, i=0,1,2,...,N-1
0 0 ... 0 H N1  m 0

Nguyễn Viết Đảm 98
7.5. Xử lý tín hiệu OFDMĐabăng
truy nhậpgốc phát/thu
vô tuyến

 Ước tính kênh và cân bằng kênh miền tần số FDE (1/2)
 Mô hình kênh OFDM trong miền tần số

Máy phát Máy thu


X0 X0
Tạp âm
X1 kT X1 Đến bộ
IFFT Chèn Kênh Loại FFT cân
(N điểm) CP h(t) bỏ CP (N điểm) bằng
X N sc 1 X N sc 1

H0 n0

X0 X0 X i  H i X i  i
H i : Đáp ứng kênh trong miền tần
số đối với X i
H N sc 1 nN sc 1  i : Tạp âm tác động lên X i

X N sc 1 X N sc 1

Nguyễn Viết Đảm 99


7.5. Xử lý tín hiệu OFDMĐabăng
truy nhậpgốc phát/thu
vô tuyến

 Ước tính kênh và cân bằng kênh miền tần số FDE (2/2)
 Mô hình kênh phát thu OFDM miền tần số với bộ cân bằng một nhánh
Máy thu
*
H0 n0 H 0

X0 X̂ 0
X0

H N sc 1 nN sc 1 H N* sc 1 
Xk  HHk Hk Xk  ' 
X N sc 1 Xˆ N sc 1
X N sc 1

 Các ký hiệu tham khảo trên trục thời gian tần số

n số
Tầ

Ký hiệu tham chuẩn


Thời gian
Nguyễn Viết Đảm 100
Đa truy nhập vô tuyến

7.6
Xử lý tín hiệu tương tự trong hệ
thống OFDM
 Điều chế vô tuyến cho tín hiệu OFDM băng
gốc
 Hàm tuyền đạt phát/thu và vấn đề thiết kế
hệ thống OFDM
 Điều chế số kết hợp biến đổi nâng tần

Nguyễn Viết Đảm 101


7.6. Xử lý tín hiệu tương tự nhập vôhệ
trong
Đa truy tuyếnthống OFDM

I/Q I/Q I/Q


Mã hóa
Sắp xếp ký hiệu Điều chế OFDM Điều chế IQ và sRF(t)
kênh/đan Chèn CP DAC
(điều chế) (IFFT) biến đổi nâng tần
xen

Điều chế/giải điều chế


Xử lý tín hiệu băng gốc/Điều chế/giải điều chế OFDM băng gốc vô tuyến cho tín hiệu
OFDM băng gốc

Giải mã
Giải sắp xếp Giải điều chế Biến đổi hạ tần
kênh/giải Khử CP ADC
(giải điều chế) OFDM (FFT) giải điều chế IQ rRF(t)
đan xen I/Q I/Q I/Q

Ước tính kênh Đồng bộ thời gian Đồng bộ sóng mang RF

Sơ đồ hệ thống truyền dẫn OFDM


X0,k x0,k x0,k X0,k
X1,k x1,k x1,k X1,k
IFFT

FFT
S/P

P/S

S/P

P/S
chèn

Khử
CP
Xi,k xm,k xm,k Xi,k
CP

XN1,k xN 1,k xN 1,k XN1,k

xk = WH Xk Xk = Wxk

Mô hình hóa hệ thống truyền dẫn OFDM trên


Nguyễn Viếtcơ
Đảmsở thực hiện IFFT/FFT và chèn/khử CP
102
7.6. Xử lý tín hiệu tương tự nhập vôhệ
trong
Đa truy tuyếnthống OFDM

Real
Mapping

cos  2f c t 
s(t)

IDFT

D/A
P/S
S/P BPF

Img

channel
sin  2f c t 
Điều chế/giải điều chế vô tuyến
Điều chế/giải điều chế OFDM băng gốc
cho tín hiệu OFDM băng gốc

LPF
Demapping

cos  2f c t 
DFT

S/P
P/S

A/D r(t)
π/2

LPF

Tín hiệu OFDM trong băng tần gốc và băng thông


Nguyễn Viết Đảm 103
7.6. Xử lý tín hiệu tương tự nhập vôhệ
trong
Đa truy tuyếnthống OFDM

 Điều chế vô tuyến cho tín hiệu OFDM băng gốc phức
§iÒu chÕ IQ
I
DAC LPF
cos

B¨ng tÇn c¬ së 900


OFDM phøc Bé t¹o sãng §Çu ra RF
mang RF

sin
Q
DAC LPF

TÝn hiÖu sè TÝn hiÖu tư¬ng tù

 i=N-1 
j2  f c +
i 
 (t-kT)   i= N2 -1 
j2  f c +
i 
 (t-kT) 

Re   xi,k e  TFFT      TFFT  
    i,k
Re x e  , kT - TCP  t  kT + TFFT
sRF (t) =   i=0  =   i= -N 
     2
0 0 , nÕu kh¸c
Nguyễn Viết Đảm 104
7.6. Xử lý tín hiệu tương tự nhập vôhệ
trong
Đa truy tuyếnthống OFDM

 Hàm truyền đạt giữa phát/thu và vấn đề thiết kế hệ thống OFDM


Hàm truyền đạt của
máy phát/ máy thu

Tần số
-fs /2 DC fs /2
Các sóng mang con sử dụng được Các sóng mang con sử dụng được
Chỉ số sóng
-N/2, . . . . . . .,-1,0,1, . . . . . . . ,N/2-1
mang con i

 Điều chế số kết hợp biến đổi nâng tầng


§iÒu chÕ IQ
I
DAC LPF
cos

B¨ng tÇn c¬ së 900


OFDM phøc Bé t¹o sãng §Çu ra RF
mang RF

sin
Q
DAC LPF

TÝn hiÖu sè TÝn hiÖu tư¬ng tù


Each of these subcarriers is independently
modulated by a low rate data stream

Nguyễn Viết Đảm 105


Đa truy nhập vô tuyến

7.7
Lựa chọn các thông số OFDM cơ sở
 Các tham số của tín hiệu OFDM và mối
quan hệ
 Khoảng cách giữa các sóng mang con
 Số lượng sóng mang con
 Độ dài CP
 Ảnh hưởng của các thông số cơ sở lên thông
lượng hệ thống truyền dẫn OFDM
Nguyễn Viết Đảm 106
7.7. Lựa chọn các thông số
Đa OFDM cơ sở
truy nhập vô tuyến

Bảng 7.1. Các thông số của OFDMA


Ký hiệu Mô tả Quan hệ Giá trị thí dụ từ
WiMAX
B Băng thông danh định 10 MHz
N Số sóng mang con Kích thước IFFT/FFT 1024
Nd Số sóng mang con số liệu N- sóng mang con hoa 768
tiêu/rỗng
fs Tần số lấy mẫu fs = 1/Ts 11,2 MHz
Ts Thời gian lấy mẫu Ts=1/fs 0,089 s
Bsc(f) Băng thông sóng mang con fs/N= 1/TFFT 10,94 KHz
TFFT Thời gian hiệu dụng TFFT=1/(Df) 91,4 s
TCP Thời gian bảo vệ (CP) TCP=GTFFT 11,4 s
T Thời gian ký hiệu OFDM T=TCP+TFFT 102,8 s
G Tỷ phần bảo vệ (CP) G=TCP/TFFT (%) 0,125 (12,5%)
 Cần cần lựa chọn các thông số cơ sở của OFDM:
 Khoảng cách giữa các sóng mang con Df
 Số sóng mang con N cùng với khoảng cách giữa sóng mang con quyết định toàn bộ băng
thông truyền dẫn của tín hiệu OFDM
 Độ dài CP: TCP. Cùng với khoảng cách giữa các sóng mang Df=1/TFFT, TCP quyết định độ
dài ký hiệu OFDM: T=TCP+TFFT, hay tốc độ ký hiệu OFDM
Nguyễn Viết Đảm 107
7.7. Lựa chọn các thông số
Đa OFDM cơ sở
truy nhập vô tuyến

 Khoảng cách giữa các sóng mang con của OFDM


Hai tiêu chí cần phải cân nhắc khi chọn sóng mang con:
Khoảng cách giữa các sóng mang con đủ nhỏ (TFFT đủ lớn) để
giảm thiểu tỷ lệ chi phí cho CP: TCP/(TFFT+TCP)
Khoảng cách giữa các sóng mang con nhỏ quá sẽ tăng tính nhạy
cảm của OFDM đối với dịch tần đặc biệt là dịch tần Doppler
 Số lượng các sóng mang con  Độ dài CP
30,0
Ba tiêu chuẩn để định cỡ các tham số của OFDM:
Mật độ phổ công suất (dBm/30kHz)

20,0  TCPmax tránh ISI


10,0  fD/Df <<1 tránh ICI
0,0  TCPDf<<1 đảm bảo hiệu suất phổ
-10,0

-20,0

-30,0

-40,0

-50,0
-3,5 -3,0 -2,5 -2,0 -1,5 -1,0 -0,5 0,0 0,5 1,5 1,5 2,0 2,5 3,0 3,5
Tần số (MHz)

Phổ của tín hiệu OFDM cơ sở băng thông 5MHz

Nguyễn Viết Đảm 108


7.7. Lựa chọn các thông số
Đa OFDM cơ sở
truy nhập vô tuyến

 Ảnh hưởng của lựa chọn các R tb =


(sè bit/sãng mang con/ký hiÖu)  sè sãng mang con
[bps]
thông số cơ sở lên thông lượng thêi gian ký hiÖu

hệ thống truyền dẫn OFDM = rc log 2 M


B
NSC rc log 2 M f

 
T T

R tb 
Nsc

 rci .log 2 Mi .FSRi .fi



 rc log 2 M .B. TFFT 
T c 2 
 r log M .BFSR
.

i 1 Để tăng tốc độ bit (Rtb tổng)

(N/T) tăng

T = (TFFT + TCP ) giảm


N tăng

TFFT giảm

f tăng

B tăng

Các thông số dung lượng và ảnh hưởng của chúng lên tăng tổng dung lượng
Nguyễn Viết Đảm 109
Đa truy nhập vô tuyến

7.8
Ảnh hưởng của thay đổi mức công
suất tức thời

 Vấn đề PAPR
 Ảnh hưởng của PAPR
 Giải pháp giảm PAPR điển hình
Nguyễn Viết Đảm 110
7.8. Ảnh hưởng của thay đổi
Đa truycông suất tức thời
nhập vô tuyến

 Vấn đề PAPR
Do đặc điểm của OFDM là truyền dẫn đồng thời trên nhiều sóng mang con, tại
một thời điểm tín hiệu OFDM là tổng của nhiều tín hiệu đơn sóng mang băng hẹp
=> tồn tại những thời điểm tổng này (tín hiệu OFDM) có giá trị lớn nhỏ rất khác
nhau hay giá trị đỉnh của OFDM lớn hơn nhiều so với giá trị trung bình, được
trưng hóa bởi vấn đề PAPR tỷ số công suất đỉnh trên công suất trung bình.

 Ảnh hưởng của PAPR (1/2)


Khi PAPR cao:
(i) Giảm hiệu suất bộ khuếch đại công suất  tiêu thụ công suất của đầu cuối di
động cao hơn  giảm cự ly phủ sóng;
(ii) Yêu cầu độ phân giải cao đối với bộ DAC/ADC (vì dải động của tín hiệu tỷ
lệ thuận với PAPR). Phân giải cao  tăng độ phức tạp  tăng thành của
thiết bị phát/thu;
(iii) Truyền tín hiệu có giá trị đỉnh cao qua thiết bị phi tuyến như bộ HPA, bộ
DAC => sẽ sinh ra năng lượng ngoài băng và méo trong băng (chùm tín hiệu
trong không gian tin hiệu bị nghiêng và phát tán) => ảnh hưởng nghiêm
trọng lên hiệu năng hệ thống.

Nguyễn Viết Đảm 111


7.8. Ảnh hưởng của thay đổi
Đa truycông suất tức thời
nhập vô tuyến

 Ảnh hưởng của PAPR (2/2)


Tính cách phi tuyến của HPA được đặc trưng bởi đáp ứng AM/AM và AM/PM.
Để làm việc trong miền tuyến tính (tránh méo
Pout phi tuyến):
Miền bão hòa
Miền tuyến tính + Giới hạn giá trị đỉnh.
+ Lùi công suất trung bình đầu vào so với điểm
bão hòa một khoảng (độ lùi đầu vào IBO) =>
OBO

công suất trung bình đầu ra cũng sẽ giảm đi


Pout
một lượng (độ lùi đầu ra OBO).
Pinsat => Việc lùi điểm công tác vào vùng tuyến
IBO IBO  10lg , dB tính => giảm hiệu suất sử dụng công suất
Pin
nguồn nuôi.
Pin Pinsat Pin
=> Để đảm bảo khuyếch đại đủ công suất tín
Đáp ứng AM/AM của HPA với (IBO: Input hiệu => phải sử dụng công suất nguồn
Backoff và OBO: Output Backoff) nuôi cao hơn => tần suất nạp lại acqui
cao => cần có giải pháp giảm PAPR.

Ví dụ: Hiệu suất khuếch đại tại chế độ A giảm một nửa khi PAPR đầu vào tăng gấp đôi 
công suất công suất trung bình giảm một nửa. Các nghiên cứu cho thấy nếu PAPR của
OFDM nằm trong vùng 10dB thì hiệu suất sử dụng nguồn của bộ khuếch đại công suất thấp
hơn từ 50 đến 75 phần trăm so với trường hợp đơn sóng mang.
Nguyễn Viết Đảm 112
7.8. Ảnh hưởng của thay đổi
Đa truycông suất tức thời
nhập vô tuyến

Các giải pháp giảm PAPR điển hình


Tồn tại nhiều giải pháp loại bỏ ảnh hưởng phi tuyến, điển hình là:
 Triệt đỉnh hay chuyển đổi tín hiệu ở phía phát.
 Kết cấu lại tín hiệu tại máy thu.
 Làm méo trước để bù trừ méo phi tuyến do khuếch đại.

Các giải pháp giảm PAPR tại máy phát


 Triệt đỉnh.
 Sắp xếp tín hiệu.
 Xáo trộn chọn lọc.
Nguyễn Viết Đảm 113
Đa truy nhập vô tuyến

7.9
Sử dụng OFDM cho ghép kênh và
đa truy nhập

 Sử dụng OFDM trong mô hình đa truy


nhập
 Ghép kênh người dùng/OFDMA phân bố
 Điều khiển định thời phát đường lên

Nguyễn Viết Đảm 114


7.9. Sử dụng OFDM cho ghép kênh
Đa truy nhập và đa truy nhập
vô tuyến
a) Đường xuống b) Đường lên

OFDM được sử dụng cho sơ đồ ghép kênh/đa truy


nhập a) đường xuống, b) đường lên a) Đường xuống
b) Đường lên

Ghép kênh người sử dụng/OFDMA phân bố


Không đồng Có đồng chỉnh
chỉnh thời gian thời gian
UE#1
Phát từ UE
UE#2
UE#2
UE#1 Thu tại BS UE#1 1
UE#2
2 2 1
Điều khiển định thời phát đường lên
Nguyễn Viết Đảm 115
Đa truy nhập vô tuyến

7.10
Phát quảng bá và đa phương trong
nhiều Ô và OFDM
 Phát quảng bá đa Ô, đơn Ô và phát đa
phương
 Tương đương giữa phát quảng bá đa Ô
được đồng bộ và truyền sóng đa đường

Nguyễn Viết Đảm 116


7.10. Phát quảng bá và đaĐaphương trong nhiều ô và OFDM
truy nhập vô tuyến

a) Phát quảng bá đa ô

Vùng quảng bá

b) Phát quảng bá đơn ô c) Phát đơn phương (unicast)

Phát quảng ba đa ô (a), đơn ô (b) và phát đơn phương (c)


Nhìn từ đầu cuối di động:
Tương đương nhau

Tương đương giữa phát quảng bá đa ô được đồng bộ và truyền sóng đa đường
Nguyễn Viết Đảm 117
Đa truy nhập vô tuyến

7.11
So sánh dung lượng hệ thống
OFDMA và CDMA
 Các đặc trưng cơ bản của WCDMA và
OFDMA trong môi trường truyền sóng đa
đường
 Dung lượng WCDMA
 Dung lượng OFDMA
 So sánh các kết quả dung lượng
Nguyễn Viết Đảm 118
7.11. So sánh dung lượng Đa
hệtruythống OFDMA và CDMA
nhập vô tuyến

 Khác biệt chủ yếu giữa OFDMA và WCDMA:


 WCDMA truyền dẫn băng rộng và sử dụng máy thu RAKE, bị ISI
trong kênh pha đinh đa đường, hiệu năng phụ thuộc vào đa đường,
tán thời.
 OFDMA trên các kênh con băng hẹp, pha đinh phẳng.
 Khi không xẩy ra đa đường, hiệu năng của OFDMA và CDMA là
như nhau.

 Dung lượng của hệ thông CDMA và OFDMA: Theo thức dung


lượng kênh của Shannon chuẩn hóa băng thông:

C = log 2 1+SNR  [bit/s/Hz]

Nguyễn Viết Đảm 119


7.11. So sánh dung lượng Đa
hệtruythống OFDMA và CDMA
nhập vô tuyến

 Dung lượng W-CDMA (1/2)


Tỷ số tín hiệu trên tạp âm cộng nhiễu SINR đối với tín hiệu thu từ
đường thứ n (sử dụng máy thu RAKE)
P : tæng c«ng suÊt ph¸t
Pn Pn P : c«ng suÊt thu t­ ®­êng thø
n L trong L ®­êng truyªn kh¶ ph©n gi¶i
N0 I
fP P N0 Pn : c«ng suÊt thu t­ ®­êng thø n
1 N 0 : c«ng suÊt t¹p ©m AWGN
n I : c«ng suÊt nhiÔu
f  Pother
P lµ tØ sè gi÷a tin hiÖu néi ¤ (P)
vµ tin hiÖu ®ªn t­ ¤ kh¸c Pother

 Nếu công suất phát P được phân đều trên L đường truyền thì
P/L
n
P
fP (L 1) N0
L
Lưu ý: Coi rằng người sử dụng được lập biểu chiếm dụng toàn bộ tài nguyên ô trong
một khoảng thời gian cho trước; không xét nhiễu từ các người sử dụng khác.
Nguyễn Viết Đảm 120
7.11. So sánh dung lượng Đa
hệtruythống OFDMA và CDMA
nhập vô tuyến

 Dung lượng W-CDMA (2/2)


 Nếu sử dụng kết hợp tỷ lệ cực đại MRC cho tất cả các tín hiệu
từ các ngón RAKE (từ các đường truyền khác nhau), thì SINR
 
L 1  

L 1
P/ L
 W CDMA       = P/N0 là SINR khi
0 
P
0
fP  (L  1)  N 0  toàn bộ công suất được
 L  thu trong chỉ một đường
P  truyền và không có
  nhiễu từ các ô khác
fP  (L  1)  N 0 f    1     1
P 1
L  L
 Kênh pha đinh phẳng một đường  Khi số lượng đường truyền rất
truyền, thì SINR lớn L>>1, thì SINR
P P
  1
 W CDMA 
fP  N0
WCDMA
.(f  1)  1
Dung lượng WCDMA
C WCDMA =log 2 1+γ WCDMA  [bit/s/Hz]
Nguyễn Viết Đảm 121
7.11. So sánh dung lượng Đa
hệtruythống OFDMA và CDMA
nhập vô tuyến

 Dung lượng OFDMA


Nếu chèn CP phù hợp thì không có nhiễu đa đường, và thực hiện cân bằng một
nhánh cho các sóng mang con OFDM => sự suy giảm SINR là nhiễu đến từ các
ô khác và tạp âm AWGN. Biểu diễn gần đúng SINR trong hệ thống OFDMA:
P
 OFDMA 
fP  N0
Giới hạn dung lượng của một hệ thống OFDMA được xác định:

 P    
COFDMA  log 2  1    log 2 1   [bit/s/Hz]
 fP  N 0   .f  1 
Nếu xét ảnh hưởng của chèn CP, thì dung lượng OFDMA khi này là

 T    
COFDMA   1  CP  .log 2  1   [bit/s/Hz]
 T   .f  1 
Nhận xét: SINR trong hệ thống OFDMA giảm khi f tăng. Tại biên Ô, f lớn (do nhiễu từ các ô lân
cận lớn) và tại tâm Ô, f nhỏ (do nhiễu từ các ô lân cận nhỏ) => người dùng gần tâm ô (f
nhỏ) hưởng lợi nhiều hơn so với người dùng ở biên ô (f lớn) => hiệu năng của người
dùng tại biên ô bị nhiễu đến từ các ô lân cận vượt trội so với nhiễu đa đường => OFDM
sẽ cung cấp độ lợi khá thấp đối với người sử dụng ở biên ô.
Nguyễn Viết Đảm 122
7.11. So sánh dung lượng Đa
hệtruythống OFDMA và CDMA
nhập vô tuyến

 So sánh các kết quả dung lượng


3,5
OFDMA
WCDMA (L=2)
3 WCDMA (L=4)
WCDMA (L>>1)

2,5
Giới hạn dung lượng [bit/s/Hz]

1,5

0,5

0
0 0,5 1 1,5 2
Tỷ số giữa tín hiệu từ ô khác và nội ô, f
Các giới hạn dung lượng OFDMA và WCDMA cho trường hợp  = 10dB
Nguyễn Viết Đảm 123
7.11. So sánh dung lượng Đa
hệtruythống OFDMA và CDMA
nhập vô tuyến

 So sánh các kết quả dung lượng

1
OFDMA
WCDMA (L=2)
Bảng 7.2. Độ lợi dung lượng OFDMA so với
Giới hạn dung lượng [bit/s/Hz]

0,9 WCDMA (L=4)


WCDMA (L>>1)
WCDMA
Độ lợi OFDMA so với
0,8
WCDMA
0,7 f (L = 2) (L = 4) (L >>1)
0,0 122 % 180 % 237 %
0,6
 = 10 dB 1,0 21 % 36 % 51 %
0,5 2,0 9% 18 % 27 %
0,0 23 % 40 % 55 %
0,4
 = 0 dB 1,0 10 % 19 % 28 %
0
2,0 4% 11 % 17 %
0 0,5 1 1,5 2
Tỷ số giữa tín hiệu từ ô khác và nội ô, f

Các giới hạn dung lượng OFDMA và WCDMA


cho trường hợp  = 0 dB

Nguyễn Viết Đảm 124


7.11. So sánh dung lượng Đa
hệtruythống OFDMA và CDMA
nhập vô tuyến

 So sánh các kết quả dung lượng

3,5  T    
OFDMA COFDMA   1  CP  .log 2  1   [bit/s/Hz]
WCDMA (L=2)  T   . f  1 

=P/N
3 WCDMA (L=4)
WCDMA (L>>1)
0 là SINR khi
2,5 toàn bộ công suất được
Giới hạn dung lượng [bit/s/Hz]

thu trong chỉ một đường


2 truyền và không có
nhiễu từ các ô khác
1,5
 
L 1 
L 1
P/ L 
1
 W CDMA      
0 
P
0
fP  (L  1)  N 0 
 L 
0,5 P 
 
fP  (L  1)  N 0 f    1     1
P 1
L  L
0
CWCDMA =log 2 1 + WCDMA  [bit/s/Hz]
0 0,5 1 1,5 2
Tỷ số giữa tín hiệu từ ô khác và nội ô, f

Các giới hạn dung lượng OFDMA và WCDMA cho trường hợp  = 10dB
Nguyễn Viết Đảm 125
7.11. So sánh dung lượng Đa
hệtruythống OFDMA và CDMA
nhập vô tuyến

 So sánh các kết quả dung lượng  T


COFDMA =  1 - CP
  γ 
 .log 2  1 +  [bit/s/Hz]
1  T   γ.f + 1 
OFDMA
WCDMA (L=2)
=P/N0 là SINR khi toàn bộ công suất được thu
Giới hạn dung lượng [bit/s/Hz]

0,9 WCDMA (L=4)


WCDMA (L>>1)
trong chỉ một đường truyền và không có nhiễu
0,8 từ các ô khác  
L 1 L 1  P/ L 
 W CDMA       
0 
P
fP  (L  1)  N 0 
0,7 0
 L 
0,6 P 
 
fP  (L  1)  N 0 f    1     1
P 1
0,5
L  L
0,4 Bảng 7.2. Độ lợi dung lượng OFDMA so với
WCDMA
0
0 0,5 1 1,5 2 Độ lợi OFDMA so với
Tỷ số giữa tín hiệu từ ô khác và nội ô, f
WCDMA
Các giới hạn dung lượng OFDMA và WCDMA f (L = 2) (L = 4) (L >>1)
cho trường hợp  = 0 dB 0,0 122 % 180 % 237 %
 = 10 dB 1,0 21 % 36 % 51 %
2,0 9% 18 % 27 %

C WCDMA =log 2 1+γ WCDMA  [bit/s/Hz]


0,0 23 % 40 % 55 %
 = 0 dB 1,0 10 % 19 % 28 %
2,0 4% 11 % 17 %

Nguyễn Viết Đảm 126


7.11. So sánh dung lượng Đa
hệtruythống OFDMA và CDMA
nhập vô tuyến

% 7.11 compare OFDMA & CDMA


P_total = 1;
T = 10^-2;
T_CP = 1/2*T;
f = 0:0.1:2;
SNR_dB = [0 10]; % dB
SNR_1 = 10^(SNR_dB(1)/10); % lan
N_0 = P_total/SNR_1;
 T    
% Capacity for OFDMA COFDMA   1  CP  .log 2 1   [bit/s/Hz]
SNR_OFDMA = SNR_1./(SNR_1*f +1);
C_OFDMA = (1-T_CP/T)*log2(1+SNR_OFDMA);
 T   .f  1 
% Capacity for WCDMA
P_n = 0.1; % Power for n path
L = [2 8 100]; % sum of Multipath
SNR_WCDMA_2 = SNR_1./(SNR_1*f +(1-1/L(1))*SNR_1 +1 );
C_WCDMA_2 = log2(1+SNR_WCDMA_2); =P/N0 là SINR khi toàn bộ công
SNR_WCDMA_4 = SNR_1./(SNR_1*f +(1-1/L(2))*SNR_1 +1 ); suất được thu trong chỉ một
C_WCDMA_4 = log2(1+SNR_WCDMA_4);
đường truyền và không có nhiễu
SNR_WCDMA_100 = SNR_1./(SNR_1*f +(1-1/L(3))*SNR_1 +1 );
C_WCDMA_100 = log2(1+SNR_WCDMA_100); từ các ô khác

 
 
 L 1   
 L 1  P / L  P  
CWCDMA  log 2 1          
 0  0  fP  ( L  1)
P P  1 
 N 0  fP  ( L  1)  N 0 f   1     1
  L  L  L 
 
 Nguyễn Viết Đảm
 WCDMA
127 
7.11. So sánh dung lượng Đa
hệtruythống OFDMA và CDMA
nhập vô tuyến

So s¸nh dung l-îng kªnh gi÷a OFDMA vµ W CDMA ; SNR =0dB


1.6
OFDMA
W CDMA (L=2)
W CDMA (L=4)
1.4 W CDMA (L=100)
Dung l-îng [bit/s/Hz ]

 T    
COFDMA   1  CP  .log 2  1 
1.2

 [bit/s/Hz]
 T   .f  1 
1

0.8

0.6

0.4

0.2
0 0.2 0.4 0.6 0.8 1 1.2 1.4 1.6 1.8 2

 TØ sè tÝn hiÖu tõ ¤ kh¸c vµ néi ¤, f



 
 L 1   
 L 1 P /L  P  
CWCDMA  log 2 1          
P P  1 
 0  0  fP  (L  1)  N0  fP  (L  1)  N0 f   1     1 
  L  L  L 
 
  WCDMA 
Nguyễn Viết Đảm 128
7.11. So sánh dung lượng Đa
hệtruythống OFDMA và CDMA
nhập vô tuyến

So s¸nh dung l-îng kªnh gi÷a OFDMA vµ W CDMA ; SNR =10dB


4
OFDMA
W CDMA (L=2)
3.5
W CDMA (L=4)
W CDMA (L=100)
Dung l-îng [bit/s/Hz ]

2.5

 T    
COFDMA   1  CP  .log 2  1 
2

 [bit/s/Hz]
1.5
 T   .f  1 
1

0.5

0
0 0.2 0.4 0.6 0.8 1 1.2 1.4 1.6 1.8 2
TØ sè tÝn hiÖu tõ ¤ kh¸c vµ néi ¤, f
 
 
 L 1   
 L 1 P /L  P  
CWCDMA  log 2 1          
P P  1 
 0  0  fP  (L  1)  N0  fP  (L  1)  N0 f   1     1 
  L  L  L 
 
  WCDMA 
Nguyễn Viết Đảm 129
Đa truy nhập vô tuyến

7.12
Ảnh hưởng của phân tập tần số và
vai trò của mã hóa kênh trong hệ
thống OFDM
 SNR và các thành phần của SNR
 Tính toán dung lượng OFDM trong môi trường
kênh phân tập tần số

Nguyễn Viết Đảm 130


7.12. Ảnh hưởng của phân tập tầnnhập
Đa truy sốvôvà vai trò của mã hóa kênh…
tuyến

 Khái quát: Trong môi trường kênh pha đinh chọn lọc tần số, các sóng
mang con khác nhau chịu ảnh hưởng pha đinh khác nhau => xét ảnh
hưởng của tính chọn lọc tần số và vai trò của mã hóa kênh. Tính toán
tỷ số tín hiệu trên tạp âm cho máy thu MRC trong hệ thống OFDM.

 Tính toán SNR (1/4)


Các ký hiệu thu trong miền tần số trước bộ cân bằng được xác định:

Xk  Hk Xk  '

Ma trËn kªnh t­¬ng ®­¬ng

H0 0 ... ... 0 0  C¸c ky hiÖu ®iªu chª ®­îc ph¸t T¹p ©m kªnh AWGN
  T T
0 H1 0 ... 0 
Xk   X 0,k , X 1, k ,..., X N sc 1,k  '  0,k , 1,k ,..., N sc 1,k 
Hk   
 
0 0 ... H N 2 0 
0 0 ... 0 H N 1 

Nguyễn Viết Đảm 131


7.12. Ảnh hưởng của phân tập tầnnhập
Đa truy sốvôvà vai trò của mã hóa kênh…
tuyến

Miền thời gian


X IFFT x Cộng Loại


y X X
P/S CP h S/P FFT FDE
CP

Tích chập vòng: y  x  h  

Miền tần số
FDE: Bộ cần bằng miền tần số

Biểu diễn tín hiệu hệ thống truyền dẫn OFDM băng gốc ở dạng vectơ
 Tính toán SNR (2/4)
n''  H kH n''
Đối với máy thu MRC chuỗi ký hiệu tại đầu ra  H0 2 0 ... ... 0 0 
bộ cân bằng được xác định:  
0 H1
2
0 ... 0 
 
H kH H k   

 
X k  HHk Hk X k  '  HkH Hk X k  ''

0

0 ... H N2
2
0 

2
 0 0 ... 0 H N 1 

Các phần tử không nằm trên đường chéo của ma trận HkHHk đều bằng không <=> ma trận kênh Hk luôn luôn
trực giao ngay cả khi kênh là kênh pha đinh chọn lọc tần số có các độ lợi kênh H0, H1,..., HN-1 khác nhau.
Nguyễn Viết Đảm 132
7.12. Ảnh hưởng của phân tập tầnnhập
Đa truy sốvôvà vai trò của mã hóa kênh…
tuyến

 Tính toán SNR (3/4)


Biểu diễn các ký hiệu sau ước tính ở dạng vectơ
 Xˆ 0,k   H 0 0  X
2
0 ... ... 0   '0,k 
   

0.k
  
 Xˆ 1,k   0 0   X 1,k   '1,k 
2
H1 0 ...
   
 
  
 X   
 Xˆ  
0   N  2,k   'N  2,k 
2
 N  2,k   0 0 ... H N 2
   
 Xˆ   2 X  '
 N 1,k   0 0 ... 0 H N 1   N 1,k   N 1,k 

 Xˆ 0.k   H 0  X 0.k  '


2

     0,k 
 Xˆ 1,k   H1  X 1,k
2
  '1,k 
     
i,k
'
= H*i .i,k , i  0,..., N  1
     
 
 Xˆ     '  k=[-,]
 N  2,k   H N  2  X N  2,k   N  2,k 
2
 
 Xˆ     'N 1,k
 N 1,k   H N 1  X N 1,k   
2

Nguyễn Viết Đảm 133


7.12. Ảnh hưởng của phân tập tầnnhập
Đa truy sốvôvà vai trò của mã hóa kênh…
tuyến

 Tính toán SNR (4/4)


Ước tính ký hiệu trên sóng mang con thứ i như sau:

X̂ i.k   H i  X i.k   'i,k


2

Tín hiêu Tap âm


Tỷ số tín hiêu trên tạp âm trên một sóng mang con đối với hệ thống
sử dụng máy thu MRC (không xét ICI và ISI):
2
Psc H i Psc/N0 là tỷ số công
  γ Hi
2
γ OFDM-MRC,i suất sóng mang con
N0 trên tạp âm AWGN.

 Nhận xét:
Hệ thống OFDM không tồn tại phân tập tần số trong một ký hiệu điều chế (vì mỗi
ký hiệu điều chế chỉ nhận được một độ lợi không đổi của một kênh con). Để có thể
nhận được phân tập tần số, các ký hiệu số liệu phải được mã hóa kênh và đan xen
trên các sóng mang con.
Nguyễn Viết Đảm 134
7.12. Ảnh hưởng của phân tập tầnnhập
Đa truy sốvôvà vai trò của mã hóa kênh…
tuyến

a) Đơn sóng mang băng rộng b) Tín hiệu OFDM

Các sóng mang con bị chất


lượng kênh rất xấu
Công suất

Công suất
Tần số
Tần số

c) Mã hóa kênh kết hợp với với đan xen tần số để cung
cấp phân tập tần số cho truyền dẫn OFDM
b Bit thông tin

Mã hóa kênh

Mã hóa Đan xen Điều chế


c1 c2 c3 c4 Các bit mã
kênh tần số OFDM Đan xen tần số
(sắp xếp lên các sóng mang con)

Giải thích vai trò của mã hóa kênh trong OFDM: Mã hóa kênh kết hợp với đan xen tần số để
cung cấp phân tập tần số cho truyền dẫn OFDM
Nguyễn Viết Đảm 135
7.12. Ảnh hưởng của phân tập tầnnhập
Đa truy sốvôvà vai trò của mã hóa kênh…
tuyến

 Dung lượng OFDM trong trường hợp kênh phân tập tần số
Giả định: (i) Nsc là toàn bộ số sóng mang con được sử dụng để truyền dẫn; (ii) phân
bổ công suất trên từng sóng mang con là như nhau Psc= P/Nsc (P là tổng công suất
trên toàn bộ băng thông và Psc là công suất của một sóng mang con); (iii) hàm
truyền đạt kênh Hi , |Hi|2 và |Hi,int|2 là độ lợi kênh từ ô được xét và ô gây nhiễu.
 Giới hạn dung lượng của hệ thống OFDM trong môi trường kênh pha đinh chọn
lọc tần số:

 2 
 TCP  1
Nsc -1
H i Psc
COFDMA = 1-
 T
.
 N sc
 log 2 1+  [bit/s/Hz]
 f× H i,int ×Psc +N 0 
2
i=0
 
 Nếu định nghĩa SNR trung bình trên một sóng mang con là sc=Psc/N0 (N0 là
mật độ phổ công suất tạp âm của AWGN), dung lượng hệ thống OFDM là:

Nsc 1
 Hi
2 
 T  1
COFDMA  1  CP
 T
.
 N sc
i 0
log 2 1 
 f   H i,int  1 
2

 
 TCP  1 sc
N 1
 i 
 1 
 T
. 
 sc i 0
N
log 2 1 
 f    1
 [bit/s/Hz]
 i,int 
Nguyễn Viết Đảm 136
Đa truy nhập vô tuyến

7.13
Truyền dẫn DFTS-OFDM
 Khái quát DFTS-OFDM
 Sơ đồ hệ thống DFTS-OFDM
 Máy phát DFTS-OFDM
 DFTS-OFDM với tạo dạng phổ
 Máy thu DFTS-OFDM

Nguyễn Viết Đảm 137


7.13. Truyền dẫn DFTS-OFDM
Đa truy nhập vô tuyến

SC-FDMA tận Phát lần lượt các


dụng: (i) Điều chế ký hiệu SC-FDMA
đơn sóng mang; (ii) trên đơn sóng
Ghép kênh phân chia mang thay vì phát
tần số trực giao đồng thời trên
OFDM; (iii) Cân M=NSC nhiều sóng mang
bằng kênh miền tần như
số. Về cơ bản, SC-
FDM/OFDMA.
FDMA có cùng hiệu
Người dùng được
năng và mức độ phức
tạp như OFDMA.
ghép/phân kênh
trực giao trong
Ưu điểm nổi bật của miền tần số.
SC-FDMA so với Diễn giải kỹ thuật SC-FDMA
OFDMA: Đặc tính
=> Hai phương pháp sắp xếp sóng mang con cho SC-FDMA: (i) Phương
công suất đỉnh tốt
pháp sắp xếp sóng mang con phân tán, các kỹ hiệu dữ liệu chiếm tập sóng
hơn (do cấu trúc đơn
mang con được phân bố trên toàn bộ băng tần kênh => nhận được độ lợi
sóng mang) => được
phân tập tần số; (ii) Phương pháp sắp xếp sóng mang con tập chung, các kỹ
chọn cho truy nhập
hiệu dữ liệu chiếm tập sóng mang con liên tiếp nhau trên toàn bộ băng tần
đường lên của LTE
kênh => nhận được độ lợi phân tập đa người dùng ở dạng lập lịch phụ thuộc
(hiệu suât công suất
kênh. Hai phương pháp sắp xếp sóng mang con đều ảnh hưởng lên cấu trúc
phát và chi phí thực
tín hiệu miền thời gian và đặc tính công suất đỉnh, chúng tạo ra tính mềm dẻo
hiện của MS).
khai thác thích ứng theo các yêu cầu cụ thể của từng môi trường hoạt động.
Nguyễn Viết Đảm 138
7.13. Truyền dẫn DFTS-OFDM
Đa truy nhập vô tuyến

 Sơ đồ hệ thống DFTS-OFDM
a) DFTS-OFDM X  X  x m.k 
 
n,k
i,k
x p,k
DFT Sắp xếp các IFFT Cộng CP DAC và phần
Nsc điểm sóng mang con N điểm và P/S N+V vô tuyến
Nsc N
Nsc N>Nsc N Kênh
T mod Tsmod T  TFFT  TCP
T  Tmod .Nsc / N TFFT  NT

Giải IDFT Giải sắp xếp sóng FFT Loại bỏ Phần vô tuyến
điều chế Nsc điểm mang con và cân bằng N điểm CP và ADC

b) OFDM

Sắp xếp các IFFT Cộng CP DAC và phần


sóng mang con N điểm và P/S vô tuyến
Kênh

Giải Giải sắp xếp sóng FFT Loại bỏ Phần vô tuyến


điều chế mang con và cân bằng N điểm CP và ADC

Nguyễn Viết Đảm 139


7.13. Truyền dẫn DFTS-OFDM
Đa truy nhập vô tuyến

 Sơ đồ hệ thống DFTS-OFDM
x p,k số liệu thứ p (p=0,1,…,Nsc-1) trong khối số liệu đầu vào DFT của DFTS-OFDM
tại thời điểm k

Xn,k Mẫu n (n=0,1,…,Nsc -1) trong miền tần số của tín hiệu đầu ra của DFT tại thời
điểm k

mẫu tần số thứ i (i=0,1,…,N-1) sau khi sắp xếp sóng mang con trong miền tần số
X i,k tại đầu vào của bộ IFFT tại thời điểm k

x m,k ký hiệu thứ m (m=0,1,…,N-1) của tín hiệu DFS-OFDM trong miền thời gian tại
đầu ra của IFFT tại thời điểm k

k thời điểm xử lý một khối đầu vào các ký hiệu điều chế thông thường tại (k là một
số nguyên nằm trong khoảng từ - đến ).
P/S: Biến đổi song song và nối tiếp
Nsc: Số ký hiệu điều chế đưa lên DFT
N: Tổng số sóng mang con FFT
Tmod: Độ dài ký hiệu điều chế thông thường
TFFT: Độ dài hiệu dụng của ký hiệu OFDM

Nguyễn Viết Đảm 140


7.13. Truyền dẫn DFTS-OFDM
Đa truy nhập vô tuyến

 Máy phát DFTS-OFDM

 Khối hóa dữ liệu đầu vào:


Do thực hiện DFT, NSC điểm (NSC sóng mang con) và trên mỗi sóng mang con được
điều chế M-QAM => khối hóa dữ liệu đầu vào thành:
 Từng khối (log2M) bits cho mỗi {xp,k} để điều chế M-QAM trên từng sóng mang
con => thời gian của mỗi ký hiệu {xp,k} là Tmod = (log2M)Tb.
 NSC khối để DFT, NSC điểm (NSC sóng mang con) {xp,k ,p=0,1,,..,NSC-1} => thời
gian một khối là (Nsc.Tmod)Tb chứa (Nsclog2M) bits
 Khèi hoa ®Ó DFT, Nsc ®iÓm, t­¬ng øng Nsc song mang con

 x 0,k x p,k x Nsc -1,k 
 
 b1,0,k ,...,b ,0,k ,...,b log2 M,0,k ,..., b1,p,k ,...,b ,p,k ,...,b log2 M,p,k ,..., b1,Nsc -1,k ...,b ,Nsc -1,k ,...,b log2 M,Nsc -1,k 
 Khèi hoa ®Ó M-QA M trªn mçi song mang con 
 
 Mçi OFDM thø k gåm  Nsc log 2 M  bits d÷ liÖu ®Çu vµo 
Nguyễn Viết Đảm 141
7.13. Truyền dẫn DFTS-OFDM
Đa truy nhập vô tuyến

 Máy phát DFTS-OFDM


 DFT lên tập {xp,k; p=1,2, …., Nsc-1}
p
Nsc 1  j2  n

x
Nsc
X n,k  DFT  x p,k   p,k e , n=0,1,...,N sc  1
p 0

 Sắp xếp sóng mang con và chèn (N-NSC) sóng mang rỗng

S¾p xªp X n.k ; n  0,1,.., NSC  1 thµnh Xi.k ;i  0,1,.., N  1  


S¾p xªp theo quy luËt nhÊt ®inh vµ chen  N-NSC  song mang rçng

 IFFT lên tập Xi.k ;i  0,1,.., N  1 và P/S


N 1 i
1 j2
N
m
xm,k IFFT Xi,k Xi,k e , m 0,1,...,N 1
N i 0
Nguyễn Viết Đảm 142
7.13. Truyền dẫn DFTS-OFDM
Đa truy nhập vô tuyến

 Máy phát DFTS-OFDM


 Đặc trưng của DFTS-OFDM:
Hệ số trải rộng băng tần của chuỗi ký hiệu Q=N/Nsc
 N là kích thước của IFFT, là số sóng mang con đầu ra khối
FFT/IFFT (N=2k, k là một số nguyên)
 Nsc là kích thước của DFT, là số sóng mang con đầu ra khối DFT.
Nếu mọi đầu cuối đều phát Nsc ký hiệu trên mỗi khối, thì hệ thống xử
lý đồng thời Q cuộc truyền dẫn mà không bị nhiễu đồng kênh (CCI:
Co-Channel Interference).
Nếu Nsc= N, thì khối DFT và IFFT sẽ loại trừ nhau, hệ thống trở thành
điều chế đơn sóng mang.
Nếu Nsc<N, và (N-Nsc) đầu vào IFFT còn lại được đặt bằng không =>
tín hiệu đầu ra IFFT có thuộc tính “đơn sóng mang”, nghĩa là sự thay
đổi công suất của tín hiệu này là ít và băng thông phụ thuộc vào Nsc.

Nguyễn Viết Đảm 143


7.13. Truyền dẫn DFTS-OFDM
Đa truy nhập vô tuyến

 Máy phát DFTS-OFDM


 Chèn CP: Nếu độ dài của CP lớn hơn trải trễ cực đại của kênh, thì:
 Không có nhiễu giữa các khối (IBI: Inter-block Interference).
 Chuyển tích chập tuyến tính thành tích chập dịch vòng.
Mô hình hóa quá trình truyền tín hiệu qua kênh là:
 Trong miền thời gian: Tích chập vòng giữa đáp ứng xung kim của
kênh và khối số liệu được truyền;
 Trong miền tần số: Nhân từng mẫu DFT (từng điểm của DFT) với
hàm truyền đạt của kênh con tương ứng với sóng mang con.
Đơn giản hóa quá trình xử lý tín hiệu thu (kênh con không bị méo):
 Chia mẫu tín hiệu thu miền tần số cho hàm truyền đạt kênh tương
ứng với song mang con;
 Cân bằng tín hiệu miền tần số đơn được giản hơn.
 Nhược điểm: Chi phí thêm băng thông và công suất.

Nguyễn Viết Đảm 144


7.13. Truyền dẫn DFTS-OFDM
Đa truy nhập vô tuyến

 Máy phát DFTS-OFDM

1,-1 Q 1,1 1,1 -1,-1 1,-1 -1,1 -1,-1 1,1 -1,1 1,-1
I
Chuỗi các ký hiệu số liệu QPSK cần truyền

-1,-1 -1,1
Các ký hiệu điều chế
QPSK

PSD PSD
Truyền Truyền

T
FT

FF
ian
TF

TS
g
đồng lần

ời
ian

CP

Th
CP
g
ời

lượt

M
-O u
thời các
DM u
Th

TS hiệ
FD
OF hiệ

T
FF
FT

D F Ký

TS
TF

ký hiệu các ký
số liệu 15 kHz Tần số 60 kHz Tần số hiệu số
OFDM DFTS-OFDM liệu
Mỗi ký hiệu số liệu chiếm 15kHz trong toàn bộ Mỗi ký hiệu số liệu chiếm NSC x 15kHz trong thời
thời gian hiệu dụng ký hiệu OFDM gian bằng 1/NSC thời gian hiệu dụng ký hiệu
DFTS-OFDM (NSC =4)
PSD : mật độ phổ công suất; CP: tiến tố chu trình
TFFT : thời gian hiệu dụng ký hiệu OFDMA;
TSFFT : thời gian hiệu dụng ký hiệu DFTS OFDM

Minh họa sự khác nhau trong việc truyền các ký hiệu số liệu theo thời gian giữa
OFDM và DTFT-OFDM
Nguyễn Viết Đảm 145
7.13. Truyền dẫn DFTS-OFDM
Đa truy nhập vô tuyến

 Máy phát DFTS-OFDM


 Giả sử hai hệ thống này: (i) mỗi khối ký hiệu tại đầu vào đều gồm 4 ký hiệu
điều chế QPSK (Nsc=4); (i) đều sử dụng 4 sóng mang con với băng thông
con 15 kHz để truyền 4 ký hiệu QPSK.
• Với hệ thống OFDM, trong khoảng thời gian TFFT của ký hiệu OFDM,
truyền đồng thời 4 ký hiệu số liệu trên mỗi băng tần con 15 kHz cho từng
ký hiệu.
• Với hệ thống DFTS-OFDM, trong khoảng thời gian TSFFT của ký hiệu
DFTS-OFDM, truyền lần lượt 4 ký hiệu số liệu này trong khoảng thời
gian (1/Nsc) TSFFT trên băng tần con bằng (4x15Hz) cho mỗi ký hiệu.
 Nếu tần số lấy mẫu tại đầu ra của IFFT là fs , thì băng thông chuẩn của tín
hiệu phát B=(Nsc/N)fs => cho phép linh hoạt hóa ấn định băng thông bằng
cách thay Nsc.
 Linh hoạt hóa việc phân bổ và định vị phổ tín hiệu phát bằng cách phân bổ,
thay đổi Nsc và sắp xếp sóng mang con tại các khối IFFT và DFT.
 Lợi ích của DFTS-OFDM so với OFDM là giảm PARP =>tăng hiệu suất bộ
khuếch đại công suất.
Nguyễn Viết Đảm 146
7.13. Truyền dẫn DFTS-OFDM
Đa truy nhập vô tuyến

Comparing OFDMA and SC-FDMA


QPSK example using NSC=4 subcarriers
How OFDMA and SC-FDMA would be used to transmit a sequence of 8 QPSK symbols

The following graphs show how a


sequence of eight QPSK symbols is 1, 1 -1,-1 -1, 1 1, -1 -1,-1 1,1 1, -1 -1,1
represented in frequency and time
Q Sequence of 8 QPSK data symbols to be transmitted
-1,1 1,1

-1,-1 1,-1

V V

CP
CP

Frequency 60 kHz Frequency


fc 15 kHz fc
OFDMA SC-FDMA
Data symbols occupy 15 kHz for Data symbols occupy NSC*15 kHz for
one OFDMA symbol period 1/NSC SC-FDMA symbol periods
Nguyễn Viết Đảm 147
7.13. Truyền dẫn DFTS-OFDM
Đa truy nhập vô tuyến

M=NSC=4

OFDMA signal generation QPSK example using NSC=4 subcarriers 1,1


Nguyễn Viết Đảm 148
7.13. Truyền dẫn DFTS-OFDM
Đa truy nhập vô tuyến

M=NSC=4

SC-FDMA signal generation QPSK example using NSC=4 subcarriers

Nguyễn Viết Đảm 149


7.13. Truyền dẫn DFTS-OFDM
Đa truy nhập vô tuyến

Comparing OFDMA and SC-FDMA PAR and constellation


analysis at different BW

V V

CP
CP

fc Frequency 60 kHz Frequency


15 kHz

Transmission scheme OFDMA SC-FDMA


Signal BW Signal BW
Analysis bandwidth 15 kHz
(NSC x 15 kHz)
15 kHz
(NSC x 15 kHz)
Peak to average power Same as data High PAR < data symbol
Same as data symbol
ratio (PAPR) symbol (Gaussian) (not meaningful)
Observable IQ Same as data symbol at Not meaningful < data symbol . Same as data symbol at
constellation 66.7 μs rate =15Kb/s (Gaussian) (not meaningful) NSC X 66.7 µs rate
Nguyễn Viết Đảm 150
7.13. Truyền dẫn DFTS-OFDM
Đa truy nhập vô tuyến

Comparing OFDMA and SC-FDMA


Multipath protection with short data symbols
The subcarriers of each SC-FDMA symbol are not the same across frequency as shown in earlier
graphs but have their own fixed amplitude & phase for the SC-FDMA symbol duration. The sum of
NSC time-invariant subcarriers represents the NSC time-varying data symbols.

V V

CP
CP

Frequency 60 kHz Frequency


fc 15 kHz fc
OFDMA SC-FDMA
Data symbols occupy 15 kHz for Data symbols occupy NSC*15 kHz for
one OFDMA symbol period 1/NSC SC-FDMA symbol periods
It is the constant nature of the subcarriers throughout the SC-FDMA symbol that means when the CP is
inserted, multipath protection is achieved despite the modulating data symbols being much shorter.151
Nguyễn Viết Đảm
7.13. Truyền dẫn DFTS-OFDM
Đa truy nhập vô tuyến

 Máy phát DFTS-OFDM


1
Số đo thành phần lập phương
(CM: Cubic Metric):
- OFDM: 3,4 dB

Xác suất (PAPR>x)


- DFTS-OFDM (QPSK): 1,0 dB
Phân bố 0,1
- DFTS-OFDM (16QAM): 1,8dB
PAPR đối
với OFDM DFTS-OFDM OFDM
0,01
và DFTS- Đường liền nét: QPSK;
OFDM. Đường đứt nét: 16QAM.

0,001
5 6 7 8 9 10 11 12
 Nhận xét: x, dB

 PAPR của DFTS-OFDM thấp hơn nhiều so với OFDM.


 PAPR của DFTS-OFDM phụ thuộc vào phương pháp điều chế nhiều hơn so vơi PAPR của
OFDM (do tín hiệu OFDM phát là tổng của rất nhiều sóng mang con được điều chế độc lập
=> công suất tức thời có phân bố gần như hàm mũ không phụ thuộc vào phương pháp điều
chế trên các sóng mang con khác nhau).
 Mặc dù PAPR mô tả định tính sự khác nhau về biến động công suất giữa các sơ đồ truyền
dẫn, nhưng chưa phải là số đo tốt để đánh giá định lượng ảnh hưởng của sự biến động công
suất lên độ lùi cần thiết của bộ khuếch đại công suất. Số đo tốt hơn là số đo thành phần lập
phương CM, là số đo về đại lượng lùi cần thiết đối với một dạng sóng của tín hiệu cho trước
so với lượng lùi cần thiết của dạng sóng tín hiệu chuẩn. Trên hình minh họa CM có cùng xu
thế như PAPR. Tuy nhiên sự khác nhau về CM nhỏ hơn sự khác nhau về PAPR.
Nguyễn Viết Đảm 152
7.13. Truyền dẫn DFTS-OFDM
Đa truy nhập vô tuyến

 DFTS-OFDM với tạo dạng phổ


 Mục đích: Giảm hơn nữa sự biến thiên (PAPR) của tín hiệu DFTS-
OFDM
 Thực nhiện: Nhân các mẫu tần số (sau khi xử lý DFT lên các ký
hiệu điều chế và định kỳ trải rộng trong miền tần số) với hàm tạo
dạng phổ (điển hình là hàm cosin tăng căn bậc hai, PSD có dạng
cosin tăng).

x 
p ,k DFT
Trải
rộng IFFT
P/S
xk
CP
sk
DAC
s(t)
băng
Nsc
(N sc) (N)
thông

Trải rộng băng thông Tạo dạng phổ

DFTS-OFDM với tạo dạng phổ miền tần số


Nguyễn Viết Đảm 153
7.13. Truyền dẫn DFTS-OFDM
Đa truy nhập vô tuyến

 DFTS-OFDM với tạo dạng phổ


Tạo dạng phổ bằng cách nhân các mẫu {Xn,k; n=0,1,..., Nsc-1} với với các mẫu của
hàm tạo dạng phổ S(n):

X n,k  X n,k  S(n), n  0,1,... Nsc -1


 Nếu dùng bộ lọc RC có hệ số dốc (01) để tạo tín hiệu giới hạn băng tần
 (1  )n
 1 | n |
1

1     (1  )n    (1  )n (1  )n
S R C (n)     cos  | n |    | n |
 2   n  2   2 2
 0 nêukhác


 Khi sử dụng bộ lọc thích hợp tại máy thu: S r (n)  S t (n)
*

Sr(n) và St(n) là các hàm tạo dạng phổ tại phát/thu. Thường dùng bộ lọc RRC
(Root Raised Cosine) để đảm bảo đáp ứng của toàn hệ thống có dạng cosin
tăng. Vì thế Sr(n) và St(n) có dạng:

Sr (n)  St (n)  SRC (n)


Nguyễn Viết Đảm 154
7.13. Truyền dẫn DFTS-OFDM
Đa truy nhập vô tuyến

 DFTS-OFDM với tạo dạng phổ


 Khi sử dụng bộ lọc RRC, thì đầu ra bộ DAC:

N V 1 sm,k là ký hiệu miền thời


s(t)  
m 0
sm,k f (t  iT) gian m, V là số ký hiệu được
sử dụng cho CP.

Hàm tạo dạng:


  t 
cos  
 t  T 
f (t)  sin   
 T 4 2 t 2
1-
T2
N sc
T Tmod lµ thêi gian ky hiªu sau tr¶i réng b¨ng th«ng,
N
 lµ hÖ sè dèc
Nguyễn Viết Đảm 155
7.13. Truyền dẫn DFTS-OFDM
Đa truy nhập vô tuyến

 DFTS-OFDM với tạo dạng phổ


1
Số đo thành phần lập phương
(CM: Cubic Metric):
- OFDM: 3,4 dB
Xác suất (PAPR>x)

- DFTS-OFDM (a=0): 1,0 dB


DFTS-OFDM
0,1 - DFTS-OFDM (a=0,15): 0,8dB
- DFTS-OFDM (a=0,22): 0,45dB

OFDM

0,01
a=0,22 a=0,15 a=0

0,001
4 5 6 7 8 9 10 11 12
x, dB
Phân bố PAPR và số đo thành phần lập phương đối với DFTS-OFDM có tạo dạng phổ
Nhận xét:
Tạo dạng phổ cho phép giảm hơn nữa sự biến đổi công suất của tín hiệu phát (tăng
hiệu suất bộ khuếch đại công suất). Tuy nhiên, làm giảm hiệu suất sử dụng phổ tần
(do phổ rộng hơn). VD: =0,22 (tăng băng thêm 22% so với không tạo dạng phổ)
=> tạo dạng phổ chỉ áp dụng cho trường hợp bị hạn chế công suất (giảm thay đổi
công suất phát nhờ tạo dạng phổ => cho phép cải thiện cự ly đường lên).
Nguyễn Viết Đảm 156
7.13. Truyền dẫn DFTS-OFDM
Đa truy nhập vô tuyến

 Máy thu DFTS-OFDM

Nguyên lý hoạt động: Về cơ bản xử lý tín hiệu ngược so với máy phát.
 Trường hợp lý tưởng: Không xẩy ra hỏng tín hiệu do kênh vô tuyến, giải điều chế
DFTS-OFDM sẽ khôi phục lại hoàn hảo khối các ký hiệu được truyền.
 Trường hợp tán thời: do kênh phađinh chọn lọc tần số gây ra, tín hiệu DFTS-
OFDM sẽ bị hỏng bởi “tự nhiễu”.
 Vì truyền dẫn tín hiệu đơn sóng mang băng rộng, trải phổ của DFTS-OFDM sẽ bị hỏng
trong môi trường kênh tán thời => IDFT không thể khôi phục đúng khối ký hiệu phát gốc
=> cần sử dụng bộ cân bằng để bù trừ tính chọn lọc tần số của kênh.
 Máy thu DFTS-OFDM sử dụng FDE tuyến tính ít phức tạp hơn để bù trừ tính chọn lọc tần
số của kênh
 Sau FFT chỉ có Nsc sóng mang trong N mẫu tần số của tín hiệu thu được lấy ra và được đưa
vào bộ cân bằng miền tần số (bộ lọc miền tần số nhiều nhánh lọc có các trọng số W0,
W1,…, WNsc-1. Sau đó thực hiện IFFTNguyễn thước
kích Viết Đảm
Nsc. 157
7.13. Truyền dẫn DFTS-OFDM
Đa truy nhập vô tuyến

 Máy thu DFTS-OFDM


 Trọng số của nhánh lọc W0,…, Wi,…,WNsc-1 được xác định bởi đáp
ứng xung kim của bộ lọc miền thời gian MMSE sau đó chuyển vào
miền tần số bởi DFT.
 Bộ lọc MMSE miền thời gian rất phức tạp (đặc biệt đối với tín hiệu
băng rộng cần nhiều nhánh trễ). Khi chèn CP cho phép loại bỏ ISI
nên trọng số nhánh lọc được xác định theo mẫu của đáp ứng tần số
Hi (hàm truyền đạt kênh) tại fi và N là công suất tạp âm:
w0
Y0 Y0
f0
w1
*
 Lưu ý:
H So với bộ cân bằng miền thời
Y1
Y1 wi  i
gian thì bộ cân bằng miền tần số
Hi  N
f1 2
wN sc -1 (FDE) đơn giản hơn nhiều (đặc
YNsc-1
biệt khi độ dài bộ cân bằng lớn)
YNsc-1
f N sc 1 là lý do mà bộ cân bằng miền tần
số dược chọn cho DFTS-OFDM.
Bộ cân bằng miền tần số tuyến tính cho DFTS-OFDM
Nguyễn Viết Đảm 158
Đa truy nhập vô tuyến

7.14
Sử dụng DFTS-OFDM cho đa 7.13
truy
nhập đường lên SC-FDMA
 Sắp xếp ký hiệu thông tin lên sóng
mang con
 Xử lý tín hiệu số ký hiệu truyền dẫn
của SC-FDMA:
 Ký hiệu IFDMA trong miền thời gian
 Ký hiệu LFDMA trong miền thời gian
Nguyễn Viết Đảm 159
7.14. Sử dụng DFTS-OFDM Đa
chotruyđa
nhậptruy nhập đường lên, SC-FDMA
vô tuyến

SC-FDMA tận Phát lần lượt các


dụng: (i) Điều chế
ký hiệu SC-FDMA
đơn sóng mang; (ii)
trên đơn sóng
Ghép kênh phân chia
tần số trực giao
mang thay vì phát
OFDM; (iii) Cân đồng thời trên
bằng kênh miền tần nhiều sóng mang
số. Về cơ bản, SC- như
FDMA có cùng hiệu FDM/OFDMA.
năng và cùng mức độ Người dùng được
phức tạp như ghép/phân kênh
OFDMA. trực giao trong
miền tần số.
Ưu điểm nổi bật của Diễn giải kỹ thuật SC-FDMA
SC-FDMA so với
OFDMA: Đặc tính => Hai phương pháp sắp xếp sóng mang con cho SC-FDMA: (i) Phương
công suất đỉnh tốt pháp sắp xếp sóng mang con phân tán, các kỹ hiệu dữ liệu chiếm tập sóng
hơn (do cấu trúc đơn mang con được phân bố trên toàn bộ băng tần kênh => nhận được độ lợi
sóng mang) => được phân tập tần số; (ii) Phương pháp sắp xếp sóng mang con tập chung, các kỹ
chọn cho truy nhập hiệu dữ liệu chiếm tập sóng mang con liên tiếp nhau trên toàn bộ băng tần
đường lên của LTE kênh => nhận được độ lợi phân tập đa người dùng ở dạng lập lịch phụ thuộc
(hiệu suât công suất kênh. Hai phương pháp sắp xếp sóng mang con đều ảnh hưởng lên cấu trúc
phát và chi phí thực tín hiệu miền thời gian và đặc tính công suất đỉnh, chúng tạo ra tính mềm dẻo
hiện của MS). khai thác thích ứng theo các yêu cầu cụ thể của từng môi trường hoạt động.
Nguyễn Viết Đảm 160
7.14. Sử dụng DFTS-OFDM Đa
chotruyđa
nhậptruy nhập đường lên, SC-FDMA
vô tuyến

Đầu cuối 1 Các ký hiệu SC-FDMA được


phát lần lượt trên đơn sóng
Đầu cuối 2 mang thay vì phát đồng thời
trên nhiều sóng mang như ở
OFDM/OFDMA. Người
dùng được ghép/phân kênh
Đầu cuối Q
trực giao trong miền tần số.
 Giải điều chế RF
/ADC

Khử CP

DFT – N điểm

Giải sắp xếp sóng mang con


/ phân chia người dùng
Cân bằng

Cân bằng

Cân bằng
IDFT
NSC điểm

IDFT
NSC điểm

IDFT
NSC điểm
Tách sóng

Tách sóng

Tách sóng
Dữ liệu
đầu cuối 1

Dữ liệu
đầu cuối 2

Dữ liệu
đầu cuối Q

Minh họa cấu trúc máy thu SC-FDMA tại BS trên đường lên
Nguyễn Viết Đảm 161
7.14. Sử dụng DFTS-OFDM Đa
chotruyđa
nhậptruy nhập đường lên, SC-FDMA
vô tuyến

 Đa truy nhập đường lên trong thông tin di động sử dụng DFTS-OFDM,
được gọi là SC-FDMA (Single Carrier – FDMA: FDMA đơn sóng mang).
 Đơn sóng mang SC xuất phát từ việc DFTS-OFDM truyền dẫn lần lượt các
ký hiệu điều chế thông thường giống như trong hệ thống điều chế đơn
sóng mang.
a) Ấn định băng thông bằng nhau b) Ấn đinh băng thông không bằng nhau

N sc1 Đầu cuối 1 Đầu cuối 1


N sc1
DTF IFFT Xử lý bổ DTF IFFT Xử lý bổ
(N sc1) (N) sung (N sc1) (N) sung

N sc2 Đầu cuối 2 MS2 Đầu cuối 2


N sc2
DTF IFFT Xử lý bổ DTF IFFT Xử lý bổ
(N sc2) (N) (N sc2) (N)
sung sung

(N sc1)= (N sc2) = N sc (N sc1) >(N sc2)

SC-FDMA trên cơ sở DFTS-OFDM


 Ấn định băng thông bằng nhau: có cùng Nsc,
 Ấn định băng thông khác nhau: dịch các đầu ra của DFT đến các đầu vào
thích hợp của IFFT, định vị phổ tần phát được quy định theo lập biểu
Nguyễn Viết Đảm 162
7.14. Sử dụng DFTS-OFDM Đa
chotruyđa
nhậptruy nhập đường lên, SC-FDMA
vô tuyến

Uplink SC-FDMA with Adaptive


Modulation and CDS

Nguyễn Viết Đảm 163


7.14. Sử dụng DFTS-OFDM Đa
chotruyđa
nhậptruy nhập đường lên, SC-FDMA
vô tuyến

 Sắp xếp ký hiệu thông tin lên sóng mang con


 Thông lượng SC-FDMA phụ thuộc vào cách sắp xếp ký hiệu thông tin
lên sóng mang con (giống như OFDMA).
 Hai cách phân bổ sóng mang con cho máy đầu cuối:
 SC-FDMA khoanh vùng LFDMA (Localized SC-FDMA), hay còn được gọi là
DFTS-OFDM khoanh vùng (Locallized DTFS-OFDM), mỗi đầu cuối sử dụng một
tập sóng mang con liền kề (băng thông truyền dẫn LFDMA bằng một phần băng
thông hệ thống).
 SC-FDMA phân bố (DFDMA: Distributed FDMA), còn gọi là DTFS-OFDM phân
bố (Distributed DFTS-OFDM), sóng mang dành cho một đầu cuối được phân bố trên
toàn bộ băng tần tín hiệu, điển hình là SC-FDMA đan xen (IFDMA: Interleaved SC-
FDMA).
a) Chế độ phân bố (IFDMA) b) Chế độ khoanh vùng (LFDMA)

Các sóng mang con Các sóng mang con

Đầu cuối 1 Đầu cuối 2 Đầu cuối 3

Phương pháp ấn định sóng mang con cho nhiều người sử dụng.
Nguyễn Viết Đảm 164
7.14. Sử dụng DFTS-OFDM Đa truyđa
cho nhậptruy nhập đường lên, SC-FDMA
vô tuyến

 Sắp xếp ký hiệu thông tin lên sóng mang con


LFDMA IFDMA

DFT DFT 0
(P) (P)
0
N sc=5 N sc=5
IFFT 0 IFFT
(N) (N)
0 0

SC-FDMA khoanh vùng LFDMA SC-FDMA phân bố (Distributed FDMA), sóng mang
(Localized SC-FDMA) mỗi đầu cuối sử dành cho một đầu cuối được phân bố trên toàn bộ băng
dụng một tập sóng mang con liền kề tần tín hiệu, điển hình là SC-FDMA đan xen (IFDMA:
(băng thông truyền dẫn LFDMA bằng Interleaved SC-FDMA), các sóng mang con được
một phần băng thông hệ thống). chiếm dụng bởi một đầu cuối cách đều nhau và các
sóng mang con giữa chúng để rỗng dành cho các đầu
cuối khác.
Nguyễn Viết Đảm 165
7.14. Sử dụng DFTS-OFDM Đa
chotruyđa
nhậptruy nhập đường lên, SC-FDMA
vô tuyến

Sắp xếp ký hiệu thông tin lên sóng mang con


 Khả năng cải thiện hiệu năng: đề kháng với lỗi truyền dẫn; phân
tập (phân tập tần số và phân tập người dùng).
 DFDMA phân bố có khả năng đề kháng pha đinh chọn lọc tần số
tốt hơn LFDMA khoanh vùng (vì thông tin được trải rộng trên
toàn bộ băng tần tín hiệu => tạo khả năng phân tập tần số).
 LFDMA cho phép đạt được phân tập đa người sử dụng khi xẩy ra
phađinh chọn lọc tần số nếu nó ấn định cho từng người sử dụng
phần băng tần trong đó người sử dụng này có đặc trưng truyền dẫn
tốt nhất (độ lợi kênh cao). Phân tập đa người sử dụng dựa trên
việc phađinh độc lập đối với các máy phát khác nhau.
 Phương pháp sắp xếp: được chia thành tĩnh, và động  lập biểu
phụ thuộc kênh CDS (ấn định các sóng mang con cho người sử dụng
tùy thuộc vào đáp ứng kênh của người dùng).
 Giảm mức độ phức tạp sắp xếp: các sóng mang con được nhóm
thành các chunk (khúc) và tất cả các sóng mang con trong cùng một
chunk được ấn định đồng thời.Nguyễn Viết Đảm 166
7.14. Sử dụng DFTS-OFDM Đa truyđa
cho nhậptruy nhập đường lên, SC-FDMA
vô tuyến

 Xử lý tín hiệu số ký hiệu truyền dẫn của SC-FDMA


 Ký hiệu IFDMA trong miền thời gian

C¸c mÉu tÇn sè sau khi x¾p xÕp sãng mang con X n,k   Xi,k  
0  n  Nsc  1  X i/Q , i  Q.n (0  n  Nsc  1) Vậy, các ký hiệu xm,k (đầu ra
X ,
X i,k  n  IDFT) chỉ đơn giản là lặp lại
0 , nªu kh¸c 0 , nªu kh¸c Q lần của các ký hiệu đầu vào
Đặt: m=Nsc.q+p; N=Q.Nsc; 0 qQ-1;xp,k 0 nN -1 sc

=> Các ký hiệu đầu ra IFFT:


m m m
N 1 j2  i N 1 j2  i Nsc 1 j2  n
1 1 1
  X
Nscx
x m,k   
N N
X i,k e X i/Q e n,k e
N i 0 N i 0 Q.N sc n 0

1 Nsc 1 j2 
( Nsc .q  p)
n 
1 1 Nsc 1 j2 
p
n 
1
X   với q=0
Nsc Nsc
 e  X n,k e  x p,k
Q.N sc n 0
n,k

Q N sc n 0  Q
 Nguyễn Viết Đảm  167
7.14. Sử dụng DFTS-OFDM Đa truyđa
cho nhậptruy nhập đường lên, SC-FDMA
vô tuyến

 Xử lý tín hiệu số các ký hiệu truyền dẫn của SC-FDMA


 Các ký hiệu LFDMA trong miền thời gian

C¸c mÉu tÇn sè sau khi x¾p xÕp sãng mang con Xn,k   Xi,k  
X i,k , 0  i  N sc  1
X i,k  
0, N sc  i  N  1
Đặt m=Q.p+q; N=Q.Nsc; 0 qQ-1; 0 pNsc -1
=> Các ký hiệu đầu ra IFFT:
m (Q.n  q)
N 1 j2  i Nsc 1 j2  i
1 1
  X i,k e X
QNsc

N
x m,k i,k e
N i 0 Q.N sc
Nguyễn Viết Đảm
i 0 168
7.14. Sử dụng DFTS-OFDM Đa truyđa
cho nhậptruy nhập đường lên, SC-FDMA
vô tuyến

 Xử lý tín hiệu số các ký hiệu truyền dẫn của SC-FDMA


 Các ký hiệu LFDMA trong miền thời gian
 Xét hai trường hợp:
 Trường hợp q=0
Q.p p
Nsc 1 j2  i Nsc 1 j2  i
1 1 1
X  Xe
Q.Nsc N Tx
x m,k  i,k e  i  x p,k
Q.N sc i 0 Q.N sc i 0 Q
=> Trường hợp q=0, đầu ra LFDMA giống như đầu vào.
 Trường hợp q0
i
Nsc 1  j2 

x
Nsc
Vì: X i,k  ,k e
0
(Q.p  q) (Q.p  q)
Nsc 1 j2  i Nsc 1 Nsc1  j2  i j2  i
1 1
X  x
QNsc Nsc QNsc
x m,k  i,k e  .k e .e
Q.N sc i 0 Q.N sc i 0 0
 (p  ) q 
j2    i
Nsc1 Nsc 1
1  sc QNsc 
N

Q.N sc
x e
0 i 0
.
Nguyễn Viết Đảm 169
7.14. Sử dụng DFTS-OFDM Đa truyđa
cho nhậptruy nhập đường lên, SC-FDMA
vô tuyến

 Xử lý tín hiệu số các ký hiệu truyền dẫn của SC-FDMA


 Các ký hiệu LFDMA trong miền thời gian
Sử dụng quy tắc tính tổng cấp số nhân sau:
n 1
r n
1  j2  
q

Nsc 1
i
 1 1 xp

r , Q

r 1 x m,k  1 e
i 0
Q  Nsc p 0
 (p  )
j2  
q 

 ( p  ) q     Nsc Q.Nsc 
j 2 
 Nsc QNsc 
 1 e
víi re
1
 Q x p,k q=0

x m,k   j2  
q
Nsc 1
xp
1  1 
Q
 1 e q0
 Q   N sc  (p  ) q 
p 0 j2   
   Nsc Q.Nsc 
1 e
Nhận xét: Chỉ tại các vị trí m là bội số của Nsc thì tín hiệu LFDMA mới là bản sao
chính xác của của các ký hiệu đầu vào trong miền thời gian. Tại các vị trí
khác, giá trị của tín hiệu này là tổng của tất cả các ký hiệu đầu vào trong
khối vào với các hệ số phức khác nhau. Điều này dẫn đến tăng PAPR.
Nguyễn Viết Đảm 170
7.14. Sử dụng DFTS-OFDM Đa truyđa
cho nhậptruy nhập đường lên, SC-FDMA
vô tuyến

 Xử lý tín hiệu số các ký hiệu truyền dẫn của SC-FDMA


 Các ký hiệu IFDMA và LFDMA trong miền tần số

x 
p
x0 x1 x2 x3
 2 p 
Nsc 1 j n
X 
 , Nsc  4 
N sc
DFT xe
 n,k p0 p 
Xn  X0 X1 X2 X3
 

N=QxNsc
16=4x4
X i,IFDMA  X0 0 0 0 X1 0 0 0 X2 0 0 0 X02 0 0 0

N=QxNsc
16=4x4
X i,LFDMA  X0 X1 X2 X3 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0

Tần số
N: Tổng số sóng mang con; Nsc : Kích thước khối số liệu; Q: Thừa số trải rộng băng thông

Minh họa các ký hiệu truyền dẫn của SC-FDMA trong miền tần số: NSC =4, Q=4, N=16
Nguyễn Viết Đảm 171
7.14. Sử dụng DFTS-OFDM Đa truyđa
cho nhậptruy nhập đường lên, SC-FDMA
vô tuyến

 Xử lý tín hiệu số các ký hiệu truyền dẫn của SC-FDMA


 Các ký hiệu IFDMA và LFDMA trong miền thời gian

x 
p,k
x 0 x 1 x 2 x 3

x m,k, I FDMA  x0 x1 x2 x3 x0 x1 x2 x3 x0 x1 x2 x3 x0 x1 x2 x3

x m,k, L FDMA  x0 ? ? ? x1 ? ? ? x2 ? ? ? x3 ? ? ?

Thời gian

Minh họa các ký hiệu truyền dẫn của SC-FDMA trong miền thời gian: NSC =4, Q=4, N=16
Lưu ý: (i) SC-FDMA chỉ sử dụng cho đường lên, mỗi người sử dụng dùng riêng một
bộ khuếch đại công suất; (ii) SC-FDMA không sử dụng cho đường xuống (BS
sử dụng chung một bộ khuếch đại và việc chuyển đổi chuỗi số liệu của nhiều
người sử dụng được mã hóa FFT trước vào miền thời gian bằng một IFFT sẽ
làm cho tín hiệu SC-FDMA có Nguyễn
PAPR cao).
Viết Đảm 172
7.14. Sử dụng DFTS-OFDM Đa
chotruyđa
nhậptruy nhập đường lên, SC-FDMA
vô tuyến

Điều khiển tài nguyên vô tuyến


(RRC) 
Lớp 3


Điều khiển / Đo lường

Điều khiển liên kết vô tuyến


(RLC)
Các kênh logic Lớp 2
Điều khiển truy nhập môi trường
(MAC)
UL Physical Channel Processing
Các kênh truyền tải


M=NSC
Lớp vật lý Lớp 1
(PHY)

Các kênh vật lý

Bộ phát đáp

Kiến trúc giao thức của 3GPP LTE SC-FDMA Modulation in LTE UL

Nguyễn Viết Đảm 173


7.14. Sử dụng DFTS-OFDM Đa
chotruyđa
nhậptruy nhập đường lên, SC-FDMA
vô tuyến

M=NSC

Block diagram of a single carrier code-frequency division multiple


access (SC-CFDMA) system

Nguyễn Viết Đảm 174


7.14. Sử dụng DFTS-OFDM Đa
chotruyđa
nhậptruy nhập đường lên, SC-FDMA
vô tuyến

Similarities and dissimilarities among SC-FDMA, OFDMA, and


DS-CDMA/FDE
Nguyễn Viết Đảm 175
7.14. Sử dụng DFTS-OFDM Đa
chotruyđa
nhậptruy nhập đường lên, SC-FDMA
vô tuyến

M=NSC

Basic uplink physical SC-FDMA modulation


channel processing using DFT and IDFT

Generic SC-FDMA transmitter


Nguyễn Viết Đảm 176
Đa truy nhập vô tuyến

7.15
So sánh dung lượng đường lên

 Dung lượng WCDMA


 Dung lượng TDMA
 Dung lượng OFDMA
 Dung lượng SC-FDMA
 So sánh các kết quả dung lượng
Nguyễn Viết Đảm 177
7.15. So sánh dung lượng Đađường lên
truy nhập vô tuyến

Mục đích: So sánh dung lượng kênh của các sơ đồ đa truy nhập trực
giao và không trực giao ở đường lên
Giả thiết: (1) Sử dụng các mô hình đơn giản; (2) Sơ đồ đa truy nhập:
OFDMA; SC-FDMA; TDMA là các sơ đồ trực giao; (3) Sơ
đồ W_CDMA là sơ đồ không trực giao.
 Dung lượng W_CDMA
Trên đường lên các người sử dụng phát đồng thời => gây nhiễu cho nhau (truyền
dẫn không đồng bộ của đường lên)
 P 
C WCDMA  K.log 2 1   [bit/s/Hz]
 (1  f ).K.P  (  1)P  N 0 
 §Æc biÖt khi: f=0 &   0 K là số sử dụng phát đồng thời;
P là công suất thu của từng người dùng;
 P  f là tỷ số tín hiệu từ các ô khác lên tín
CWCDMA  K.log 2  1   [bit/s/Hz]
 (K  1)P  N0  hiệu nội ô;
 Khi K rÊt lín, K    là tỷ phần nhiễu tín hiệu của chính
người sử dụng;
CWCDMA  log2 e  1, 44 [bit/s/Hz] N là tạp âm AWGN
0
Nguyễn Viết Đảm 178
7.15. So sánh dung lượng Đađường lên
truy nhập vô tuyến
4,0
P/No = 0,0 dB
P/No = 10,0 dB
Nhận xét:
 Khi K=1 thể hiện dung lượng một
3,5

3,0 người dùng phát tại một thời điểm


Giới hạn dung lượng [bit/s/Hz]

2,5
(phương pháp TDMA).
 Để được dung lượng tối đa => Lập
2,0
biểu cho người dùng có tín hiệu tốt
1,5 theo kiểu TDMA và người dùng có
tín hiệu yếu theo kiểu WCDMA
1,0
(phương pháp lai ghép
0,5 WCDMA/TDMA) => đạt được độ
0
lợi lớn so với WCDMA thuần túy
trong các băng hẹp.
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Số người sử dụng, K

Dung lượng WCDMA phụ thuộc vào số người sử dụng trong ô  Với các băng thông rộng, phương
(một ô độc lập) pháp TDMA bị hạn chế về quỹ
 SNR của mỗi người dùng được định nghĩa: đường truyền (một người dùng phát
 SNR=P/N0 (nghĩa là không có nhiễu ngoài ô lẫn theo kiểu TDM trên băng thông rộng
nhiễu nội ô). khó có khả năng sử dụng hiệu quả
 SNR = 10,0 dB và 0,0 dB thể hiện người dùng có toàn bộ băng thông do hạn chế công
tín hiệu mạnh và yếu. suất phát).
Nguyễn Viết Đảm 179
7.15. So sánh dung lượng Đađường lên
truy nhập vô tuyến

 Dung lượng TDMA


Dung lượng của hệ thống TDMA được xấp xỉ hóa theo dung lượng
hệ thống WCDMA bằng cách đặt K=1
 P 
CTDMA  log 2 1   [bit/s/Hz]
 (f   )P  N 0 
Phân bổ tài nguyên khe thời gian cho người dùng, không có nhiễu
nội ô (nhiễu đa truy nhập). Băng thông hệ thống rộng => vùng phủ
sóng bị hạn chế (cố định công suất phát, tăng băng thông => gảm
mật độ phổ công suất).
=> Xét vấn đề phủ sóng đường lên của TDMA.
N=kTB= N0B, W
k=1,38,1-23 W/(Hz.K) là hằng số Boltzmann, T là nhiệt độ đo bằng Kelvin và B
là băng thông đo bằng Hz, N0=kT là mật độ phổ công suất tạp âm. Tại nhiệt độ
phòng T=290K, mật độ phổ công suất tạp âm N0=-174 dBm/Hz
Nguyễn Viết Đảm 180
7.15. So sánh dung lượng Đađường lên
truy nhập vô tuyến

 Dung lượng TDMA

 Nếu công suất phát/ thu là Pt & Pr Watt, thì tổng suy hao cho phép
để đảm bảo SNR=  = Pr /N0B tại máy thu là:
Pt Pt
Lp  
Pr    N 0 B 
 L p [dB] =  Pt - N 0 B -   [dB]

 Nếu sử dụng mô hình truyền sóng COS231 với chiều cao anten
BTS 32 m, chiều cao anten MS 1,5 m và tần số sóng mang là 1,9
MHz. Thì khoảng cách cho phép giữa mát phát/thu:

 L p [dB]-31,15 
 
d  10  
35
, [m]
Nguyễn Viết Đảm 181
7.15. So sánh dung lượng Đađường lên
truy nhập vô tuyến

 Dung lượng TDMA 1000


 = 0,0 dB
900  = 10,0 dB
 = 20,0 dB
 L p [dB]-31,15  800
 
d  10  
35
, [m] 700

L p [dB] =  Pt - N 0 B -   [dB] 600

Cự ly thông tin [m]


500

Cự ly thông tin phụ thuộc vào 400

băng thông hệ thống tại = 0 dB; 300

10,0 dB; 20 dB và Pt=24dBm 200


(công suất cực đại cho phép của 100
MS trong hầu hết các tiêu chuẩn
0
thông tin di động) 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20
Băng thông hệ thống [MHz]

 Nhận xét: (i) Cự ly thông tin giảm khi băng thông tăng đối với công suất phát cố định, VD tại
ngưỡng SNR= = 20dB, khi băng thông tăng từ 1 đến 20 MHz, cự ly thông tin giảm từ 300 m
xuống còn 125 m; (ii) Do vấn đề vùng phủ sóng của TDMA bị phụ thuộc rất nhiều vào độ
rộng băng thông, nên tại băng thông lớn phương pháp TDMA đã bị loại ngay từ giai đoạn đầu
thiết kế các hệ thống sau 3G vì các hệ thống này đòi hỏi hỗ trợ băng thông lên đến 20 MHz
 Lưu ý: Trong phân tích này không xét nhiễu giữa các ô, Khi có nhiễu giữa các ô, cự ly thông
tin sẽ bị hạn chế hơn nữa; vùng phủ sóng tỷ lệ với bình phương cự ly thông tin => giảm cự ly
sẽ làm giảm nghiêm trọng vùng phủ sóng.
Nguyễn Viết Đảm 182
7.15. So sánh dung lượng Đađường lên
truy nhập vô tuyến

 Dung lượng OFDMA


i là tỷ phần băng
K
 P 
COFDMA   i .log 2 1  , [bits/s/Hz] thông được phân
i 1  fP  i N 0  bổ cho người
dùng i.
 Nếu băng thông được chia đều cho  Nếu tính đến thời gian bảo vệ CP, dung lượng
K người sử dụng phát đồng thời hệ thống OFDMA :
 
K
1  P 
COFDMA   .log 2 1   T   KP 
N 
i 1 K  fP  0  COFDM   log 2 1  
 K 
 T  TCP   fKP  N 0 
 KP 
 log 2 1   , [bits/s/Hz]
 fKP  N 0 
 Nhận xét:
 Không như TDMA, OFDMA cho phép chia sẻ tài nguyên giữa các người dùng bằng cách
phân bổ một phần băng thông hệ thống cho mỗi người dùng => nhiều người dùng đồng thời
phát trên các sóng mang con trực giao. Tính trực giao giữa các người dùng được đảm bảo khi
trễ truyền dẫn tương đối giữa các người sử dụng nằm trong khoảng thời gian CP.
 Do các người dùng chiếm dụng các sóng mang con trực giao và cân bằng sóng mang con
OFDMA một nhánh => không có nhiễu giữa các ký hiệu.
 Với WCDMA đồng bộ, cần phải đồng bộ hóa ở mức khắt khe tại một phần nhỏ của chip.
Nguyễn Viết Đảm 183
7.15. So sánh dung lượng Đađường lên
truy nhập vô tuyến

 Dung lượng SC-FDMA

 T   KP 1 
CSC_FDMA    log 2 1   L , [bits/s/Hz]
SCFDMA /10 
 T  TCP   fKP  N 0 10 
Trong đó LSC-FDMA thể hiện tổn thất đường truyền SC-FDMA theo dB so với OFDMA.
Tổn thất này xẩy ra tại SINR cao hơn khi sử dụng cân bằng miền tần số. Cấn lưu ý rằng
một phần hay toàn bộ tổn thất này có thể được loại bỏ nếu sử dụng các máy thu tiên tiến
hơn tại BS với trả giá bằng độ phức tạp
 Nhật xét:
 Giống như OFDMA: SC-FDMA: (i) tránh được nhiễu nội ô trên đường lên; (ii) nhận được
lợi ích từ phân tập tần số (được phát trên toàn bộ băng thông phân bổ cho MS);
 Khác với OFDMA: SC-FDMA bị ảnh hưởng bởi kênh pha đinh chọn lọc tần số => tăng tạp
âm (do IFFT sau bộ FDE, tán rộng tạp âm lên tất cả các ký hiệu điều chế)
 Lưu ý:
 Tăng tạp âm =>ISI chứ không phải nhiễu giữa các người sử dụng (không có nhiễu nội ô
giữa các người sử dụng phát đồng thời trên các tài nguyên tần số trực giao).
 Tổn thất hiệu năng của SC-FDMA so với OFDMA đã được ước tính cho các trường hợp
được hưởng lợi từ phân tập tần số: (1) không hưởng lợi và hưởng lợi nhỏ đối với điều chế
QPSK tại SINR nhỏ; (2) hưởng lợi khoảng 1dB đối với điều chế 16-QAM và 64-QAM tại
SINR lớn.
Nguyễn Viết Đảm 184
7.15. So sánh dung lượng Đađường lên
truy nhập vô tuyến

So sánh các kết quả dung lượng


 Mục đích:
Khảo sát, so sánh hiệu năng dung lượng của các sơ đồ đa truy nhập
OFDMA, SC-FDMA, WCDMA theo số người dùng đồng thời K tại
SINR=P/N0= [0,0; 10,0] dB và ảnh hưởng nhiễu nội ô (nhiễu đa
người dùng).

 Lưu ý:
SINR=P/N0 của một người sử dụng khi không có nhiễu (kênh pha
đinh phẳng => không có ISI)  LSC-FDMA= 0,0 dB (không có tổn
hao SC-FDMA so với OFDMA)
Coi SC-FDMA và OFDMA là các sơ đồ trực giao
 f = 0 biểu thị không có nhiễu giữa các ô
TDMA là trường hợp đặc biệt khi số người sử dụng phát K=1.
P/N0= 0,0 dB thể hiện người dùng có tín hiệu yếu; P/N0=10 dB thể
hiện người dùng có tín hiệu khá tốt (trường hợp ở gần BS)
Nguyễn Viết Đảm 185
8
OFDMA Đa truy nhập vô tuyến 8
OFDMA
SC-FDMA
7 SC-FDMA
WCDMA 7
WCDMA

6 Giới hạn dung 6


lượng của
Giới hạn dung lượng [bit/s/Hz]

Giới hạn dung lượng [bit/s/Hz]


5
OFDMA, SC- 5

4
FDMA, WCDMA 4
đối với trường hợp P/N0=10,0 dB.
P/N0=0,0 dB.
3 đơn ô (f=0) 3

2
2

1
1

0
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Số người sử dụng, K
Số người sử dụng, K

 Nhận xét:
 Độ lợi của truy nhập trực giao so với không trực giao khi người sử dụng có SINR lớn. Vì hiệu năng của người dùng có
SINR cao chủ yếu được quyết định bởi nhiễu nội ô (nhiễu giữa các người dùng) và khả năng khử nhiễu nội Ô của truy
nhập trực giao. Tuy nhiên, hiệu năng của người dùng có tín hiệu yếu chủ yếu được quyết định bởi nhiễu giữa các ô và tạp
âm trong khi đó việc khử nhiễu nội ô do truy nhập trực giao chỉ đóng góp một lợi ích nhỏ.
 Hiệu năng của sơ đồ không trực giao tại SINR lớn (P/N0 = 10,0 dB) giảm khi số người sử dụng tăng. Bởi lẽ khi tăng số
người sử dụng dẫn đến tăng nhiễu nội ô. => khi SINR cao, tốt hơn là để một người sử dụng duy nhất phát (TDMA với
K=1 hiệu suất hơn).
 Sơ đồ trực giao cho phép cải thiện bốn lần so với WCDMA khi K= 10 tại SINR tốt
 Hiệu năng của OFDMA và SC-FDMA với K=1 tương tự như hiệu năng TDMA. Tuy nhiên lợi ích của OFDMA và SC-
FDMA là nhiều người sử dụng có thể phát đồng => tổng công suất phát trong hệ thống cao hơn. Vì thế các sơ đồ này có
thể đạt được dung lượng cao hơn trường hợp TDMA đối với K>1.
 Với f>0, độ lợi của truy nhập trực giao tốt hơn khi f nhỏ.
 Khi f tăng, hiệu năng được quyết định chủ yếu bới nhiễu từ ô khác chứ không phải nhiễu nội ô => khi nhiễu giữa các ô
lớn, độ lợi của truy nhập trực giao so với truy nhập không trực giao bị giảm.
 Lợi thế nổi trội của OFDM & SC-FDMA so với WCDMA là vấn đề ISI và pha đinh chọn lọc tần số.
Nguyễn Viết Đảm 186
Đa truy nhập vô tuyến

7.16
Vấn đề về đồng bộ thời gian và
tần số trong OFDMA
 Đồng bộ thời gian
 Vi phạm điều kiện tiền tố chu trình (CP)
 Ảnh hưởng của hiệu năng ước tính kênh
 Đồng bộ tần số

Nguyễn Viết Đảm 187


7.16. Vấn đề về đồng bộ thời
Đa truygian tuyếntần số trong OFDMA
nhập vô và

 Đồng bộ thời gian (1/3)


Đặc điểm: Do sử dụng CP trong OFDM => Ảnh hưởng của lỗi định thời trong đồng bộ ký
hiệu không quá nghiêm trọng (phía thu chỉ sử dụng có N mẫu miền thời gian sau khử CP).
Yêu cầu: Trước khi thực hiện đánh giá kênh, cân bằng và giải điều chế, cần phải định thời
chính xác ký hiệu điều chế.
Đồng bộ chính xác khối dữ liệu phát/thu: Khi khối số liệu được chọn cho bộ xử lý FFT
chính xác với khối IFFT được phát.
Ảnh hưởng nghiêm trong nhất của mất đồng bộ là: (i) Vi phạm điều kiện tiền CP; (ii) Tạp
âm bổ sung N0; (iii) Thời gian đánh giá kênh bị thu ngắn; (iv) ISI và ICI bổ sung.
CP IFFT Tín hiệu thu

+ Khi khi <0 lấy mẫu


Đồng bộ đúng
muộn hơn thời điểm lấy mẫu
lý tưởng:
Đồng bộ muộn
+ Khi khi >0  lấy mẫu sớm
hơn thời điểm lấy mẫu lý
Đồng bộ sớm
tưởng.

Ảnh hưởng của định thời sớm và muộn


 Vi phạm điều kiện CP
Để tránh ICI => CP phải đủ dài (điều kiện CP) 188
Nguyễn Viết Đảm
7.16. Vấn đề về đồng bộ thời
Đa truygian tuyếntần số trong OFDMA
nhập vô và

 Đồng bộ thời gian (2/3)


 Vi phạm điều kiện tiền tố chu trình (CP)
Điều kiện tiền tố chu trình (CP): CP đủ dài để tránh ICI => phải xét đến độ dài CP khi đặc
tả sai số đồng bộ (định thời) .
 Sai số định thời đồng bộ  và hiệu năng (bộ đánh giá kênh và DFE):
 Nếu đảm bảo điều kiện 0 TCP-Tmax, => không làm suy thoái hiệu năng.
 Nếu không đảm bảo điều kiện 0 TCP-Tmax => Máy thu bị: (i) tổn thất một phần năng
lượng (do chỉ nhận được các phiên bản đến trễ của x0,k, x1,k đến sớm); (ii) nhiễu của ký
hiệu trước đó cũng lọt vào cửa sổ thu => Tổn thất tạp âm trong được đánh giá gần đúng
như sau: Trải trễ Tm giây 2
  
SNR( )  2  
CP N ký hiệu hữu dụng CP N ký hiệu hữu dụng
 s
NT
 là sai số định thời;
>0 <0 Dự trữ đồng bộ: Tm-TCP >0 <0
N là số sóng mang con;
Ts là thời gian lấy mẫu;
Dự trữ đồng bộ định thời
TCP là thời gian CP;
 Nhận xét: Tmax là trải trễ cực đại của kênh
• Tổn thất SNR giảm tỷ lệ bình phương với 
• Ký hiệu càng dài khả năng đề kháng dịch thời càng cao (nhiều sóng mang hơn sẽ tốt hơn)
• Do thông thường <<NT => sai lỗi dịch thời không quá nghiêm trọng chừng nào còn hiệu
chỉnh được dịch pha.
=> Để giảm thiểu tổn thất SNR do đồng bộ định thời không hoàn hảo, cần đảm bảo sai lỗi định
thời nho so với thời gian bảo vệ CP vàNguyễn
cần có một lượng dự trữ CP nhỏ.
Viết Đảm 189
7.16. Vấn đề về đồng bộ thời
Đa truygian tuyếntần số trong OFDMA
nhập vô và

Đồng bộ thời gian (3/3)

 Ảnh hưởng của hiệu năng ước tính kênh

Đồng bộ muộn dẫn đến một phần của đáp ứng kênh rơi ra ngoài
cửa số ước tính => Tạp âm bổ sung do sai số ước tính được xác
định:
B ªn ngoµi cöa sè
Nsc

2
 2
,h  hi
N
Trong đó Nsc là số sóng mang con số liệu, hi là mẫu đáp ứng kênh
bên ngoài cửa sổ.

Nguyễn Viết Đảm 190


7.16. Vấn đề về đồng bộ thời
Đa truygian tuyếntần số trong OFDMA
nhập vô và

 Đồng bộ tần số
 Hiệu suất phổ tần của OFDMA cao nhưng rất nhạy cảm với dịch tần số. Hiệu suất phổ tần
OFDMA càng cao thì càng nhạy cảm với dịch tần số.
 Nguyên nhân gây ra dịch tần số: (i) Dịch tần Doppler; (ii) Không đồng bộ giữa bộ dao động
nội phát/thu:
 Dạng phổ sóng mang của OFDM băng gốc:  Lưu ý:
1,5  Vì Sinc(x) là đáp ứng tần số của hàm
Các điểm lấy mẫu khi Điểm lấy mẫu khi xung chữ nhật nên các sóng sin tồn tại
đồng bộ tốt đồng bộ không tốt
trong từng ký hiệu OFDM bị cắt ngắn
f i =10MHz SinC x SinC f fi TFFT trong thời gian ký hiệu TFFT và phổ của
1
chúng có độ rộng búp chính là 2/TFFT
và cắt không tại các bội số của 1/TFFF.
Vì thế có thể đặt N sóng mang con
0,5 trong băng thông N/TFFF và cắt bỏ các
phần bên ngoài.
 Khi điều chế RF tại tần số fc => phổ
0 của tín hiệu OFDM được dịch một
lượng fc: (i) Nếu dịch tần =0 =>
1/TFFT d không có nhiễu giữa các sóng mang
-0,5
=1MHz con ICI; (ii) Nếu dịch tần 0 => làm
8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19
Tần số (MHz)
mất tính trực giao của tín hiệu thu và
Minh họa phổ của 8 sóng mang con được điều chế bởi tần các mẫu thu của FFT sẽ chứa nhiễu từ
số sóng mang fc=10MHz và 1/TFFT=Df=1MHz. các sóng mang con lân cận.
Nguyễn Viết Đảm 191
7.16. Vấn đề về đồng bộ thời
Đa truygian tuyếntần số trong OFDMA
nhập vô và

Ảnh hưởng của nhiễu giữa các sóng mang lên hiệu năng OFDM.
 Sóng mang con băng gốc i và bị gây nhiễu bởi sóng mang con m:
sãng mang con i sãng mang i bÞ g©y nhiÔu bëi sãng mang con m

i (i  m)
j2 t j2 t
x i (t)  X i e NTs
x i  m (t)  X m e NTs

Trong dó 1/(NTs )=1/TFFT=Df , Ts là tần số lấy mẫu và NTs=TFFT là độ dài


phần số liệu của ký hiệu OFDM.
 Giải điều chế tín hiệu với một phần dịch tần : ||1/2 thì:
(i  m  )
j2 t
x i  m (t)  X m e NTs

 Sử dụng bộ lọc phối hợp và FFT, biểu diễn ICI giữa sóng mang con i
và i+m: NTs
NTs X m 1  e  j2 (  m)  khi =0. Im=0 và
I m   x i (t)xˆ i  m (t)dt  khi m=0, Im=0
0
j2 (m   ) như dự kiến
Nguyễn Viết Đảm 192
7.16. Vấn đề về đồng bộ thời
Đa truygian tuyếntần số trong OFDMA
nhập vô và

 Tổng năng lượng ICI trên một ký hiệu và tổn thất SNR do dịch tần:
10  Tæng n¨ng l­îng ICI trªn mét ký hiÖu:
Kênh pha đinh


Kênh AWGN
ICIi  E  C0 (NTs ) 2 Ex
2
Im
Giảm SNR, dB

1
m i
SNR=20dB

0,1 SNR=10dB Lưu ý: (i) Lấy gần đúng vì giả thiết số sóng mang
con gây nhiễu là vô hạn; (ii) Vì nhiễu giảm nhanh
0,01 SNR=0dB
cùng với m, biểu thức này rất chính xác đối với các
sóng mang con nằm ở giữa băng và ít chính xác hơn
khoảng hai lần tại các sóng mang con ở biên băng.
0,001
0 0,01 0,02 0,03 0,04 0,05
 Tæn thÊt SNR do dÞch tÇn :
Dịch tần tương đối, d

Sự phụ thuộc của tổn thất SNR vào dịch tần d E x / N0


SNR   1+ C0  NTs   SNR
tương đối so với khoảng cách sóng mang. Ex /  N0  C(NTs ) 
2

 Nhận xét: C0 là hằng số; Ex là năng lượng trung bình của ký hiệu.
 Tổn thất SNR tăng tỷ lệ bình phương với dịch tần
 Tổn thất SNR tăng tỷ lệ bình phương với số sóng mang con
 Tổn thất SNR tăng tỷ lệ với chính SNR
 Để duy trì tổn thất nhỏ (chẳng hạn 0,1 dB), dịch tần tương đối phải vào khoảng 1
đến 2 phần trăm khoảng cách giữa các sóng mang con hoặc thậm chí thấp hơn
 Cần cân nhắc việc giảm CP bằng cách tăng số sóng mang con, vì nó dẫn đến tăng
tổn thất SNR do dịch tần.
Nguyễn Viết Đảm 193
Đa truy nhập vô tuyến

7.17
Ứng dụng OFDMA và SC-
FDMA trong hê thống thông tin
di động sau 3G

Nguyễn Viết Đảm 194


7.17. Ứng dụng OFDMA và SC-FDMA
Đa truy nhập vô tuyến trong TTDĐ sau 3G
Các thông số lớp vật lý LTE trên cơ sở OFDMA và SC-FDMA cho băng thông 20 MHz
Thông số Giá trị Mô tả
Thời gian khung 10 ms
Thời gian khung con 1ms
Thời gian khe 0,5 ms
= 83,84 MHz, là bội số của
Tần số lấy mẫu (fs) 30,72 MHz
tốc độ chip 3G UMTS
Thời gian lấy mẫu (Ts) 0,033 s
Kích thước FFT (N) 2048
Khoảng cách sóng mang con 15 KHz
Thời gian hiệu dụng ký hiệu OFDM
66,67 s
(TFFT)*
5,2 s cho ký hiệu đầu tiên
Thời gian CP bình
trong khe 4,69 s cho các ký
thường
Thời gian CP (TCP) hiệu khác
16,69 s cho tất cả các ký
Thời gian CP mở rộng
hiệu
7 (CP bình thường)
Số ký hiệu trên một khe
6 (CP mở rộng)
Số sóng mang con trên một khối vô
12
Nguyễn Viết Đảm 195
7.17. Ứng dụng OFDMA và SC-FDMA
Đa truy nhập vô tuyến trong TTDĐ sau 3G

Length of CP

LTE Bandwidth/Resource Configuration


Nguyễn Viết Đảm 196
7.17. Ứng dụng OFDMA và SC-FDMA
Đa truy nhập vô tuyến trong TTDĐ sau 3G
Một khung vô tuyến (Tf =10ms)

Một khung con (Tsub=1ms)

#1 #2 #3 #9

Tf=307200. Ts
Cấu trúc khung của LTE trong miền thời gian.
 LTE Frame Structure
 Two radio frame structures defined.
– Frame structure type 1 (FS1): FDD.
– Frame structure type 2 (FS2): TDD.
 A radio frame has duration of 10 ms.
 A resource block (RB) spans 12 subcarriers over a slot duration of 0.5 ms.
One subcarrier has andwidth of 15 kHz, thus 180 kHz per RB.

Nguyễn Viết Đảm 197


7.17. Ứng dụng OFDMA và SC-FDMA
Đa truy nhập vô tuyến trong TTDĐ sau 3G
LTE Frame Structure Type 1

LTE Frame Structure Type 2

Nguyễn Viết Đảm 198


7.17. Ứng dụng OFDMA và SC-FDMA
Đa truy nhập vô tuyến trong TTDĐ sau 3G
Khung vô tuyến, Tf = 307200Ts = 10 ms

Khe thời gian, Tslot = 15360Ts = 0.5 ms

#0 #1 #2 #3 #18 #19

Khung con

Cấu trúc khung cho truyền dẫn FDD (cấu trúc khung kiểu 1)
Khung vô tuyến, Tf = 307200Ts = 10 ms

½ khung, 153600Ts = 5 ms

Khe thời gian,


Tslot=15360Ts 30720Ts

Khung con #0 Khung con #2 Khung con #3 Khung con #4 Khung con #5 Khung con #7 Khung con #8 Khung con #9

Khung con,
30720Ts

DwPTS GP UpPTS DwPTS GP UpPTS

Cấu trúc khung cho truyền dẫn TDD (cấu trúc khung kiểu 2)
Nguyễn Viết Đảm 199
7.17. Ứng dụng OFDMA và SC-FDMA
Đa truy nhập vô tuyến trong TTDĐ sau 3G
Khung vô tuyến, Tf = 307200Ts = 10 ms
Khe thời gian , T slot = 15360T s = 0. 5 ms

#0 #1 #2 #3 #18 #19

Tín hiệu tham chiếu giải điều chế

#0 #1 #2  #3 #4 #5 #6
CP

CP

CP

CP

CP

CP

CP
512 m

512 m

512 m

512 m

512 m

512 m

512 m
40 m

36 m

36 m

36 m

36 m

36 m

36 m
ẫu / 5

ẫu / 4

ẫu / 4

ẫu / 4

ẫu / 4

ẫu / 4

ẫu / 4
ẫu / 6

ẫu / 6

ẫu / 6

ẫu / 6

ẫu / 6

ẫu / 6

ẫu / 6
,

,
21µs

69µs

69µs

69µs

69µs

69µs

69µs
6

6,67µ
,67µs

,67µs

,67µs

,67µs

,67µs

,67µs

s
Nguyễn Viết Đảm 200
7.17. Ứng dụng OFDMA và SC-FDMA
Đa truy nhập vô tuyến trong TTDĐ sau 3G
Khe LTE: 0,5ms
15380 mẫu
(giả thiết tần số lấy mẫu f s =30,72 MHz)
5,2 s 4,69 s
160 mẫu 144 mẫu
CP bình thường CP CP CP
CP CP CP CP
f=15kHz

Ký hiệu OFDM đặc biệt: 66,7 s Ký hiệu OFDM


71,9 s 2048 mẫu 71,46 s
2208 mẫu 2192 mẫu
16,69 s
512 mẫu
CP mở rộng
CP CP CP CP CP CP
f=15kHz
66,76 s
Ký hiệu OFDM
2048 mẫu 83,46 s
2560 mẫu
33,3 s
1024 mẫu
CP CP CP
f=7,5kHz
133,53 s
4096 mẫu Ký hiệu OFDM
166,9 s
5120 mẫu

TCP=160.Ts5,2s (khối DFT thứ nhất), 144.Ts4,7s (các khối DFT còn lại),TCP-e=512Ts16,69s (Tcp-e
ký hiệu cho thời gian CP mở rộng). Cấu trúc khe đặc biệt Df=7,5MHz không được đưa ra trong bảng 7.3.

Khung con LTE và cấu trúc khe:

Một khung con bao gồm hai khe độ dài bằng nhau. Mỗi khe bao gồm sáu hoặc bảy khối OFDM (đường
xuống) hoặc DFTS-OFDM (đường lên) cho trường hợp CP bình thường và CP mở rộng.
Nguyễn Viết Đảm 201
7.17. Ứng dụng OFDMA và SC-FDMA
Đa truy nhập vô tuyến trong TTDĐ sau 3G
x , x ,..., x 
Khe thời gian đường lên
0 1 M scPUCH 1

Sóng mang 0
Ký hiệu
PUSCH SC-FDMA
DFT - M sc
Sóng mang 0 Sóng mang 0
Khối


tài nguyên

 N scRB  300 soùng mang con  4,5MHz 


N scRB  N RB
UL

M  512 soùng mang con  7, 68 MHz 


N scRB  12 soùng mang con 180kHz 
0 M-1

sóng mang con

M=NSC
IDFT - M điểm

Song song - Nối tiếp Tín hiệu


tham chiếu
giải điều chế

UL
N RB
 x0 , x1 ,..., xM 1 Một ký hiệu
SC-FDMA

Thêm tiền tố vòng/ Định dạng

Sóng mang 0
xung

Điều chế SC-FDMA sử dụng DFT và IDFT Cấu trúc lưới tài nguyên thời - tần số
Nguyễn Viết Đảm 202
7.17. Ứng dụng OFDMA và SC-FDMA
Đa truy nhập vô tuyến trong TTDĐ sau 3G

LTE Resource Grid


Nguyễn Viết Đảm 203
7.17. Ứng dụng OFDMA và SC-FDMA
Đa truy nhập vô tuyến trong TTDĐ sau 3G

LTE Resource Grid


Nguyễn Viết Đảm 204
7.17. Ứng dụng OFDMA và SC-FDMA
Đa truy nhập vô tuyến trong TTDĐ sau 3G

M=NSC

LTE Bandwidth Configuration


Nguyễn Viết Đảm 205
7.17. Ứng dụng OFDMA và SC-FDMA
Đa truy nhập vô tuyến trong TTDĐ sau 3G
Một khung vô tuyến (10ms)

Khung con 0 Khung con 9

Khe 0 Khe 19
N UL/DL
symb
Tần số đo bằng số sóng mang con

Khối tài nguyên vật lý, PRB


= N UL/DL
symb
RB
N SC c¸c phÇn
tö tµi nguyª n (RE)

Phần tử tài nguyên (RE:


Resource Element) là một
RB sóng mang con có độ dài
N(UL / DL )
NSC RB
NSC
RB
bằng một ký hiệu OFDM
= 12 symb: ký hiệu
PRB: Physical Resource Block = khối tài
nguyên
SC: Subcarrier = sóng mang con
RE: Resource Element = phần tử tài nguyên
UL: đường lên, DL: đường xuống
N UL/DL là số ký hiệu OFDM trong một khe
symb
thời gian 0,5 ms cho UL hoặc DL
RB
NSC là số sóng mang con trong một PRB
N UL/DL
RB là số PRB ấn định cho UL hoặc DL

Thời gian đo bằng số ký hiệu OFDM/DFTS-OFDM

Cấu trúc tài nguyên truyền dẫn không gian thời gian của LTE trong một lớp cho trường hợp CP bình thường
Nguyễn Viết Đảm 206
7.17. Ứng dụng OFDMA và SC-FDMA
Đa truy nhập vô tuyến trong TTDĐ sau 3G
Một khối tài nguyên (12 ‘sóng mang con’, 180MHz)

Một khối tài nguyên vô tuyến (RB: Radio


Block) gồm 12 sóng mang con với băng Df=15kHz
thông sóng mang con f=1/TFFT=15kHz

NRB khối tài nguyên (12. NRB ‘sóng mang con’)

Cấu trúc miền tần số của LTE:

 Kích thước FFT và tần số lấy mẫu thực sự cho lớp vật lý của LTE hiện vẫn chưa đươc đặc tả.
 Các thông số nêu trên được thiết kế để tương thích với tần số lấy mẫu 30,72 MHz. Vì thế đơn vị thời
gian gốc thời gian lấy mẫu sẽ là : Ts=1/(30,72.106)  0,033 s. Các chu kỳ thời gian khác sẽ được tính
bằng bội số của đơn vị thời gian gốc này. Tần số lấy mẫu được chọn là bội số của tốc độ chip UMTS
bằng 3,84 MHz để có thể tương thích ngược với hệ thống UMTS.
 Trường hợp băng thông hệ thống 20 MHz, sử dụng kích thước FFT bằng 2048 để thực hiện hiệu quả.
Tuy nhiên, thực tế có thể tự do sử dụng kích thước FFT. Có thể sử dụng tần số lấy mẫu thấp hơn (tỷ lệ
với kích thước FFT nhỏ hơn) để giảm mức độ phức tạp xử lý băng gốc và phần vô tuyến đối với các
ứng dụng băng thông hẹp hơn. VD với băng thông hệ thống 5MHz, kích thước FFT là 512 và tần số lấy
mẫu fs= 7,68 MHz (23,84MHz).
 Để đơn giản hóa việc thực hiện đầu cuối, sóng mang dòng một chiều DC không sử dung, để tránh sai
lỗi dịch DC trong các máy thu biến đổi trực tiếp. Ngoài ra một số sóng mang con ở hai biên băng tần
cũng không được sử dụng để tránh méo tần số do bộ lọc Nyquist.
Nguyễn Viết Đảm 207
Đa truy nhập vô tuyến

7.18
Tổng kết: Câu hỏi-Bài tập

Nguyễn Viết Đảm 208


7.18. Tổng kết: Câu hỏi-Bài tập
Đa truy nhập vô tuyến

 Nguyên lý chung của điều chế OFDM. OFDM là một hệ thống đa sóng mang trong đó
luồng số liệu cần truyền được chia nhỏ và được truyền trên các sóng mang con trực giao với
nhau. So với hệ thống FDMA, OFDM cho phép nén phổ xuống 50%. Các vi mạch xử lý tín
hiệu như IFFT và FFT cho phép đơn giản hóa quá trình tạo các sóng mang con trong các hệ
thống truyền dẫn OFDM.
 Các phần tử cơ bản của máy thu và máy phát OFDM trong hệ thống truyền dẫn OFDM. Hai
phần tử đặc thù của máy phát và máy thu là bộ biến đổi Fourier nhanh ngược (IFFT) và bộ
biến đổi Fourier (FFT). Phađinh nhiều đường trong hệ thống truyền dẫn OFDM dẫn đến
nhiễu giữa các ký hiệu (ISI) và nhiễu giữa các sóng mang (ICI). Vì thế ta không thể đặt
băng thông sóng mang con tùy ý. Băng thông sóng mang con một mặt phải không nhỏ hơn
độ rộng băng tần nhất quán để chống ICI, mặt khác phải lớn hơn đại lượng nghịch đảo của
RDS để chống phađinh chọn lọc tần số gây ra do trải trễ (hay RDS).
 Các thuộc tính và các thông số của OFDM. Quan hệ giữa các thông số điều chế OFDM
cũng được phân tích để làm tiền đề cho việc thiết kế các hệ thống truyền dẫn OFDM.
 Truyền dẫn DFTS-OFDM là dạng cải tiến của OFDM. Nó cho phép giảm PAPR và được áp
dụng cho đa truy nhập đường lên SC-FDMA trong các hệ thống thông tin di động 4G-LTE.
Phân tích và so sánh dung lượng của các hệ thống OFDMA/SC-FDMA so với các hệ thống
WCDMA và TDMA.
 Ứng dụng của OFDMA/SC-FDMA trong hệ thống thông tin di động sau 3G: 4G-LTE,
WiMax.
Nguyễn Viết Đảm 209
7.18. Tổng kết: Câu hỏi-Bài tập
Đa truy nhập vô tuyến

1. Trình bày nguyên lý chung của OFDM


2. Trình bày nguyên lý tạo các sóng mang con
3. Trình bày phương pháp lựa chọn băng thông sóng mang con
4. Trình bày phương pháp lựa chọn thời gian bảo vệ
5. Giải thích lý do tạo lập cửa số
6. Trình bày nguyên nhân gây ra ISI và ICI trong hệ thống truyền dẫn OFDM
7. Trình bày hoạt động của sơ đồ OFDM
8. Trình bày ứng dụng OFDM trong OFDMA
9. Trình bày hoạt động của sơ đồ DFTS-OFDM
10.Trình bày ứng dụng DFTS-OFDM trong SC-OFDMA
11.So sánh dung lượng đường xuống giữa các hệ thống OFDMA, WCDMA và TDMA
12.So sanh dung lượng đường lên giữa các hệ thống OFDMA, SC-FDMA, WCDMA
và TDMA
13.Trình bày ảnh hưởng của không đồng bộ thời gian và tần số lên hiệu năng của hệ
thống OFDMA
14.Trình bày các thông số thời gian và tần số của LTE sử dụng OFDMA và SC-FDMA
Nguyễn Viết Đảm 210
7.18. Tổng kết: Câu hỏi-Bài tập
Đa truy nhập vô tuyến

15. Cho một đường truyền có lý lịch trễ công suất sau:

 (ns) 0 110 190 410


(dB) 0 -9,7 -19,2 -22,8
Tính trễ trội trung bình.
(a) 20ns; (b) 45,9ns; (c) 51,5ns ; (d) 60ns
16. (tiếp) Tính moment bậc hai của lý lịch trễ công suất.
(a) 1000 ns2; (b) 1530ns2; (c) 2314,5ns2; (d) 2500ns2
17. (tiếp) Tính trải trễ trung bình quân phương.
(a) 15ns; (b) 25ns; 30,6ns; (d) 46ns
18. (tiếp) Tìm băng thông con cực tiểu cho OFDM
(a) 200 kHz; (b) 300kHz; (c) 350kHz; (d) 434,78kHz
19. (tiếp) Tìm số sóng mang con cực đại cho một hệ thống OFDM có băng thông 10
MHz
(a) 10; (b) 18; (c) 23; (d)30

Nguyễn Viết Đảm 211


7.18. Tổng kết: Câu hỏi-Bài tập
Đa truy nhập vô tuyến

20. Một hệ thống OFDM WLAN (802.11a) được thiết kế trên cơ sở lựa chọn các
thông số như sau: TCP= 4RDS, gian ký hiệu OFDM T=5TCP. Hệ thống sử dụng
điều chế 16-QAM với tỷ lệ mã hóa 1/2 cần đảm bảo tốc độ truyền dẫn 24Mbps
với tổng độ rộng băng tần Bt=20MHz và thông số kênh RDS bằng 200ns. Tính
thời gian bảo vệ cần thiết (TCP).
(a) 400ns ; (b) 500ns; (c) 800ns
21. (tiếp). Tính thời gian ký hiệu OFDM (T).
(a) 1,5 s; (b) 3s; (c) 4s; (d) 4,5s
22. (tiếp). Tính tốc độ ký hiệu OFDM (Rs).
(a) 200 ksps; (b) 250ksps; (d)300 ksps; (d) 350 ksps
23. (tiếp). Tính thời gian hiệu dụng ký hiệu (TFFT).
(a) 3s; (b) 3,2s; (c) 3,5s; (d) 4s
24. (tiếp). Tính băng thông con (khoảng cách giữa hai sóng mang con)
(a) 310 kHz; (b) 312,5 kHz; (c) 324,5kHz
25. (tiếp). Tính số bit thông tin trên một ký hiệu OFDM
(a) 76; (b) 86; (c) 96; (d) 106
Nguyễn Viết Đảm 212
7.18. Tổng kết: Câu hỏi-Bài tập
Đa truy nhập vô tuyến

26. (tiếp). Tính tính số bit thông tin trên một sóng mang con.
(a) 1; (b)2; (c)3; (d)4
27. (tiếp). Tính số sóng mang con nếu cần thêm bốn sóng mang con cho hoa tiêu
(a) 48; (b) 50; (c) 52; (d) 56
28. (tiếp). Tính tổng băng thông được sử dụng
(a) 15,25 MHz; (b) 16,25MHz; (d) 17,25 MHz
29. (tiếp) . Tính khoảng băng bảo vệ.
(a) 3,5 MHz; (b) 3,75MHz; (c) 4MHz; (d) 4,25MHz.
30. Nếu hệ thống WLAN 802.11a trong bài 17 sử dụng điều chế 64 QAM với tỷ lệ mã
hóa 3/4 thì tốc độ truyền tin sẽ bằng bao nhiêu.
(a) 44Mbps; (b) 47Mbps; (c) 54Mbps; (d)64Mbps
31. Một hệ thống LTE băng thông 20 MHz sử dụng điều chế 64 QAM đường xuống, tỷ
lệ mã hóa kênh 1/2 tính tổng thông lượng Rtb cho trường hợp N=2048 sóng mang
con và CP bình thường, trong đó TFFT=66,67s và TCP=4,12s .
32. Tính tổn tất thông lượng do sử dụng TCP theo dữ liệu đưa ra trong bài 31
33. Áp dụng bài 31 cho trường hợp CP mở rộng, trong đó TFFT=66,7s và TCP=16,7s
34. Tính tổn thất thông lượng khi sử dụng CP mở rộng thay cho CP bình thường
35. Áp dụng bài 31 khi N=1200 sóng mang con và tỷ lệ mã hóa kênh bằng 1
Nguyễn Viết Đảm 213
Thực hiện IDFT/DFT
Đa truy (IFFT/FFT)
nhập vô tuyến trên Matlab
fft
Fast Fourier transform
Syntax
Y = fft(x)  Y = fft(x) returns the discrete Fourier transform (DFT) of
Y = fft(X,n) vector x, computed with a fast Fourier transform (FFT)
Y = fft(X,[],dim) algorithm.
Y = fft(X,n,dim)  If the input X is a matrix, Y = fft(X) returns the
Definitions Fourier transform of each column of the matrix.
The functions Y = fft(x) and y = ifft(X) implement the  If the input X is a multidimensional array, fft
transform and inverse transform pair given for vectors operates on the first nonsingleton dimension.
of length N by:
N  Y = fft(X,n) returns the n-point DFT. fft(X) is equivalent
( j 1)(k 1) to fft(X, n) where n is the size of X in the first
FFT: X (k)= x(j).W N nonsingleton dimension.
j 1  If the length of X is less than n, X is padded with
N trailing zeros to length n.
1 ( j 1)(k 1)  If the length of X is greater than n, the sequence X
IFFT: x(j)= X(k).W N is truncated. When X is a matrix, the length of the
N k 1 columns are adjusted in the same manner.
2
i  Y = fft(X,[],dim) and Y = fft(X,n,dim) applies the FFT
N
where WN e is an N th root of unity operation across the dimension dim.
N 1 N 1 2
j .m.i
FFT : X i,k xm ,k WNi,m xm ,k e N

m 0 m 0
N 1 N 1 2 2
1 1 j .i.m i,m
e
j
N
.i.m
IFFT : x m ,k X i,k WN i,m X i,k e N W N
N i 0 N i 0 víi i,m 0,1,..., N 1
Nguyễn Viết Đảm 214
Thực hiện IDFT/DFT
Đa truy (IFFT/FFT)
nhập vô tuyến trên Matlab
N N 2 N N 1 2
i ( j 1)(k 1) i .j.k
( j 1)(k 1) N .j.k N
FFT:X (k)= x(j).W N x(j)e = x(j).W N x(j)e
j 1 j 1 j 1 j 0
j,k 1,...,N j,k 0,1,...,N 1

N N 2 N N 2
1 ( j 1)(k 1)
i
N
( j 1)(k 1) 1 j.k
i
N
.j.k
IFFT:x(j)= X(k).W N X(k)e X(k).W N X(k)e
N k 1 k 1 N k 1 k 1
j,k 1,...,N j,k 0,1,...,N 1
2 2
i i .j.k
N j,k N
where WN e is an N th root of unity WN e

Nếu đặt: j = i; i = k; m = j và thực hiện IFFT/FFT trên ký hiệu OFDM thứ k, thì
N 1 N 1 2
j .m.i
FFT : X i,k xm ,k WNi,m xm ,k e N

m 0 m 0
N 1 N 1 2
1 i,m 1 j
N
.i.m
IFFT : x m ,k X i,k WN X i,k e
N i 0 N i 0
2
j .i.m
WNi,m e N
víi i,m 0,1,...,N 1 215
Nguyễn Viết Đảm
Đa truy nhập vô tuyến

I/Q I/Q I/Q RF


Mã hóa Sắp xếp ký Điều chế Điều chế IQ
kênh/đan hiệu OFDM Chèn CP DAC và biến đổi
sRF (t )
Số liệu xen (điều chế) (IFFT) nâng tần
phát Tín hiệu băng Kênh vô
Chùm N số gốc phát s(t)
x
liệu phức { i,k } tuyến
Tín hiệu phađinh
Chùm số liệu
thu r(t)
thu {y i,k }
Giải mã Giải sắp đặt Biến đổi hạ
Giải điều rR F ( t )
kênh/giải kỳ hiệu chế OFDM Loại CP ADC tần và giải
Số liệu đan xen (giải điều chế) (FFT) điều chế IQ
I/Q I/Q I/Q
thu

Ước tính kênh Đồng bộ thời gian Đồng bộ sóng


mang
Tín hiệu số Tín hiệu tương tự CP: Cyclic Prefix = tiền tố chu trình

Sơ đồ hệ thống truyền dẫn OFDM

Nguyễn Viết Đảm 216


Đa truy nhập vô tuyến

Bài kiểm tra


X2 X3 X7 X8
X0,k x0,k x0,k X0,k
X1,k x1,k X4 X6 x1,k X1,k

IFFT

FFT
X1 X5

S/P
S/P

P/S

P/S
X9

chèn

Khử
Xi,k xm,k xm,k Xi,k

CP
CP
XN1,k xN 1,k xN 1,k XN1,k

H
H
W W = IN
xk = W Xk IFFT FFT Xk = Wxk

Cho mô hình hệ thống truyền dẫn OFDM như hình vẽ. Hãy:
1. Viết các ma trận IFFT, FFT, CR, CP với các tham số:
 N = 8, V=2;
 N=16 và V =4
2. Biểu diễn và tính toán các tín hiệu tại các điểm trên mô hình tại
các điểm X1,....X9. Khi X1= 1-8; và X1=1-16.
3. Viết chương trình tạo các ma trận IFFT, FFT, CR, CP với các giá trị
bất kỹ của các tham số N và V.
Nguyễn Viết Đảm 217

You might also like