Professional Documents
Culture Documents
BỘ MÔN VÔ TUYẾN
KHOA VIỄN THÔNG 1
ĐA TRUY NHẬP VÔ TUYẾN
Chương 7
HàNguyễn
nội 04-2017
Viết Đảm 1
TIẾN HÓA TRUYỀN
Đa truy nhậpTHÔNG
vô tuyến VÔ TUYẾN
Đối tượng Môi trường vô Yêu cầu và nhu Mạng truyền thông vô
NC: tuyến cầu tuyến hiện tại
Tài nguyên bị hạn chế và khan Nhu cầu chiến dụng ngày
Đặc hiếm càng gia tăng Khai thác tài nguyên vô
điểm
tuyến chưa triệt để.
cơ Khai thác tiềm năng của
bản Yêu cầu chất lượng ngày các thành phần và node
Chất lượng và an ninh kém
càng cao
mạng chưa triệt để.
Khai thác CSI chưa triệt
để.
Khám phá, Khai thác hiệu quả & triệt để tài Việc phối kết hợp chưa cao.
nguyên nhưng vẫn phải đảm bảo chất lượng
Giải
pháp
• Mã hóa kênh sửa lỗi tiên tiến, phân tập, điều chế bậc cao, MIMO-OFDM,…
điển • Quy hoạch và tối ưu mạng, mạng tự tối ưu, SON,…
hình • Phân bổ tài nguyên tối ưu và lập lịch động, cơ chế thích ứng: AMC, AOFDM,…
Khai thác hiệu quả và triệt Vô tuyến khả tri: Phát hiện và khai thác
để tài nguyên vô tuyến
Mục tiêu: phổ tần rỗi (cảm nhận môi trường và
Khai thác triệt để năng lực Tối đa hóa hiệu phân bổ tài nguyên)
Ý tưởng và tiềm năng của các thành năng (dung lượng Vô tuyến hợp tác: Hợp tác, phối kết hợp
NC phần và nút mạng. và chất lượng) và giữa các nút mạng và các phần tử để tăng
Đối phó, khắc phục các hiệu quả chiếm độ chính xác cảm nhận, mã hóa mạng
nhược điểm. dụng năng lượng động,…
Khai thác triệt để CSI. Vô tuyến UWB, Massive MIMO, RoF….
Nguyễn Viết Đảm 2
Tiến hóa truyền thông tuyến
vô vô
Đa truy nhập tuyến và vô tuyến UWB
Đối tượng NC: Môi trường vô Yêu cầu và nhu Mạng truyền thông vô
tuyến cầu tuyến hiện tại
Tài nguyên bị hạn chế và khan Nhu cầu chiến dụng ngày
Đặc hiếm càng gia tăng • Khai thác tài nguyên VT
điểm chưa triệt để.
cơ • Khai thác tiềm năng của các
bản Yêu cầu chất lượng ngày thành phần và node mạng
Chất lượng và an ninh kém
càng cao chưa triệt để.
• Khai thác CSI chưa triệt để.
• Việc phối kết hợp chưa cao.
Khám phá, Khai thác hiệu quả & triệt để tài
nguyên nhưng vẫn phải đảm bảo chất lượng
Giải
pháp
• Mã hóa kênh sửa lỗi tiên tiến, phân tập, điều chế bậc cao, MIMO-OFDM…
điển • Quy hoạch và tối ưu mạng, mạng tự tối ưu SON…
hình • Phân bổ tài nguyên tối ưu và lập lịch động, cơ chế thích ứng: AMC, AOFDM…
Khai thác hiệu quả và triệt để tài nguyên vô tuyến ở Mục tiêu:
dạng đồng hoạt động và chồng phổ tần. Tối đa hóa hiệu
Khả năng đề kháng với kênh pha đinh.
Vô tuyến năng (dung lượng
Dung lượng lớn.
UWB Định vị chính xác.
và chất lượng) và
Vô tuyến hóa thiết bị cá nhân. hiệu quả sử dụng
Vi mạng hóa, truyền thông xanh.
Nguyễn Viết Đảm
năng lượng 3
Tốc độ tiến hóa truyền thông vô
Đa truy tuyến:
nhập vô tuyến Mô hình hóa và mô phỏng
Thông tin về
Dung lượng hố phổ
kênh
PHÂN TÍCH Vô tuyến khả tri thích nghi với phổ của
PHỔ
môi trường; trong khi đó SDR lại thích
Chu trình nhận thức CR nghi với môi trường mạng
Nguyễn Viết Đảm 7
MINH HỌA TIẾN HÓA
Đa truyTRUYỀN
nhập vô tuyến THÔNG VÔ TUYẾN
Vô tuyến
thông thường RF Điều chế Mã hóa Tạo khung Xử lý
Vô tuyến
định nghĩa bằng RF Điều chế Mã hóa Tạo khung Xử lý
phần mềm
SDR
Phần cứng Phần mềm
Vô tuyến thông thường - Vô tuyến được định nghĩa bằng phần mềm
SDR - Vô tuyến khả tri CR
Nguyễn Viết Đảm 8
MINH HỌA TIẾN HÓA
Đa truyTRUYỀN
nhập vô tuyến THÔNG VÔ TUYẾN
“CR sử dụng xử lý tín hiệu thông minh (ISP) ở lớp Vật lý của hệ thống vô tuyến và đạt được bằng
cách kết hợp ISP với SDR”
Nguyễn Viết Đảm 9
MINH HỌA TIẾN HÓA
Đa truyTRUYỀN
nhập vô tuyến THÔNG VÔ TUYẾN
(DFS)
Anten Bộ ghép Truyền thông/ Đầu ra
băng rộng song công Phối hợp
SDR-1 (∆fN)
Truy nhập
phổ tần động
Thời gian
“Hố phổ”
Khả năng khả tri: khả nhận tài nguyên (phổ tần) không được chiếm dụng tại một thời điểm,
tại vị trí nhất định => tối ưu hóa phân bổ tài nguyên (công suất, mã, lập lịch,....), tối ưu hóa
tham số đối lập (AMC).....tối ưu hóa hiệu năng
Tính tự cấu hình: Khả năng điều chỉnh các thông số theo môi trường truyền thông động và
tài nguyên động, khả năng thích ứng.
Nguyễn Viết Đảm 11
Đa truy nhập vô tuyến
7.1
GIỚI THIỆU CHUNG
Mục đích chương
Sáng tỏ nguyên lý OFDM, DFTS-OFDM
Sáng tỏ nguyên lý làm việc máy phát và máy
thu OFDM, DFTS-OFDM
Tính toán tham số OFDM theo tham số kênh
Hiểu phương pháp đa truy nhập OFDMA/SC-
FDMA và ưu điểm so với các phương pháp đa
truy nhập khác
Nguyễn Viết Đảm 15
Đa truy nhập vô tuyến
7.2
MỞ ĐẦU
Khái niệm cơ bản
Kênh vô tuyến-Tài nguyên vô tuyến và sử
dụng hiệu quả tài nguyên vô tuyến
OFDM/OFDMA: Đặc trưng và hướng ứng
dụng
DiÒu chÕ, gh Ðp kªnh, ®a truy nhËp, c¸c c¬ chÕ thÝch øng, ®iÒu khiÓn luång.v.v..
Có thể nói rằng: Ghép kênh làm cho tài nguyên (tần số, thời gian,
mã, không gian) có tính duy nhất và khai thác triệt để tính duy nhất
vào mục đích truyền thông
XU HƯỚNG
Xu hướng tất yếu của NGN: Sử dụng hết, sử dụng hiệu quả tài nguyên và đảm bảo chất
lượng => phân chia tài nguyên khả dụng, gán, cấp phát, phân bổ, định tuyến một cách hiệu
quả => cơ chế động & thích ứng => tăng tính phức tạp trong quản lý tài nguyên (định
tuyến, điều khiển luồng, tài nguyên địa chỉ) <= tính đa dạng về dịch vụ
Nguyễn Viết Đảm 18
7.1. Khái quát truyền dẫnĐaOFDM
truy nhập vô tuyến
Các phương pháp đa truy nhập được xây dựng trên cơ sở phân chia
tài nguyên vô tuyến cho các nguồn sử dụng (kênh truyền) khác nhau
0.8
frequency response
frequency response
0.6
0.2
Tần số
Bandwidth
Phổ băng tần gốc OFDM
Tín Tín
hiệu hiệu Hàm truyền đạt kênh phẳng trong
vào
Kênh
ra băng tần tín hiệu (kênh phađinh
x(t) y(t) phẳng)
Trễ rất nhỏ
Hàm truyền đạt
X(f) của kênh Y(f)
Kênh con Đáp ứng tần số của kênh là chọn lọc tần số
(phẳng-băng hẹp) (không phẳng-băng rộng)
Kênh
Sóng mang con
fading vô
tần số tuyến
Các hạn chế truyền dẫn vô tuyến tốc độ cao do băng thông và SNR
P S
C= Blog 2 1+ = Blog 2 1+ [bits/s]
N0 B N
Kh¶ o s¸ t dung l-îng kªnh S IS O theo ®é réng b¨ ng B & S NR
Khi S/N lớn,
log2(.) hầu Khi S/N nhỏ,
như không 1500 log2(.) rất
đổi và dung nhỏ và để
Dung l-îng bits/s)
Giải pháp điển hình để tăng dung lượng truyền dẫn vô tuyến cho
miền hạn hế công suất và miền hạn hế băng thông
Khi S/N lớn: MS gần trạm gốc (điều kiện truyền sóng
tốt), tăng dung lượng bằng cách tăng số đường truyền ở
dạng truyền nhiều luồng song song trên nhiều anten
(MIMO) hoặc sử dụng sơ đồ điều chế bậc cao
Khi S/N nhỏ, tăng tăng dung lượng bằng cách tăng S/N
ở dạng sử dụng phân tập hoặc tạo búp sóng anten hẹp
(công nghệ tạo búp)
User 2
Tần số ...
Trạm gốc User K
(Subcarrier and power allocation)
7.3
Nguyên lý OFDM
Khái niệm cơ bản
Không gian tín hiệu và điều chế/giải điều
chế tín hiệu OFDM
Các tham số đặc trưng của tín hiệu OFDM
Truyền dẫn tín hiệu OFDM
Nguyễn Viết Đảm 32
7.2. Nguyên lý OFDM Đa truy nhập vô tuyến
A pT t kT
X(t)
X (t)
k
k
A2 A0 A3 A5 A6
A
-2T -T 0 T 2T t
3T 4T 5T 6T 7T 8T
-A
A1 A1 A2 A4 A7
ACF :
X ( )
A2 Hàm tự X ( ) E X(t)X(t+τ)
tương
fc 4 / T
2
-A /2
Y ( f )
A T /4
2
PSD :
A 2T
Y (f )
4
Sinc 2 [(f f c ) T] Sinc 2 [(f f c ) T]
3 2 1 f 1 2 3 1 fc f 1 2 3 f
fc fc fc c f fc fc 3 2 fc fc fc
c fc fc c
T T T T T T T T T T T T
NVD_D12VT PSD_BaseBand_Passband
MËt ®é phæ c«ng suÊt PSD cña tÝn hiÖu b¨ng tÇn c¬ së víi tèc ®é R b =10b/s
0.1
PSDBaseBand
0.08
0.02
PSD_BaseBand = AA*(sinc((f*Tb)).^2);
0
-200 -150 -100 -50 0 50 100 150 200
TÇn sè [Hz]
MËt ®é phæ c«ng suÊt PSD cña tÝn hiÖu th«ng gi¶i víi tèc ®é R =10b/s; TÇn sè sãng mang f =100H
b c Z
0.025
PSDPassBand
0.02
0.01
0.005
0
-200 -150 -100 -50 0 50 100 150 200
TÇn sè [Hz]
2
Y (f )
AT
4
Sinc [(f f c ) T] +Sinc [(f f c ) T]
2 2
s i1 T
s i1
dt
0
gian si2
N 0tT si2
si (t) sij . j (t);
T
dt
i 1, 2,..., M
0
tín 2 (t)
j1
2 (t) Bộ tương quan
hiệu T
sij si (t). j (t)dt
và 0
điều s iN T s iN
dt
0
OFDM as:
Multicarrier Modulation
& Multiplexing/Multi-
Access
Spectral characteristic of multicarrier system
Structure and spectral characteristic of multicarrier transmission system.
Nguyễn Viết Đảm 41
7.2. Nguyên lý OFDM Đa truy nhập vô tuyến
OFDM as:
Multicarrier Modulation
& Multiplexing/Multi-
Access
Bc
FDM/FDMA
Bm Frequency channel
cos(2πf0t) cos(2πf0t)
cos(2πfN-1t) cos(2πfN-1t)
S(f)
OFDM as:
Multicarrier Modulation
& Multiplexing/Multi- f0 f1 fN-1
Access Bandwidth, B
Each subcarrier is modulated at a low enough rate that dispersion (ISI) is not a problem.
Subcarriers must be spaced so that they do not interfere.
Nguyễn Viết Đảm 43
7.2. Nguyên lý OFDM Đa truy nhập vô tuyến
Real
Mapping
cos 2f c t
s(t)
IDFT
D/A
P/S
S/P
BPF
Img
channel
sin 2f c t
Điều chế/giải điều chế vô tuyến
Điều chế/giải điều chế OFDM băng gốc
cho tín hiệu OFDM băng gốc
LPF
Demapping
cos 2f c t
DFT
S/P
P/S
A/D
π/2
r(t)
LPF
ACF :
x (τ)=E X(t)X(t+τ)
= Λ Tu (τ)
PSD :
Φ X (f)=Tu .Sinc 2 (fTu )
Tb
1 TFFT NTb
N
Rb
e j 2 f 0 t
Rb
x
Nối tiếp – Song song
Ký hiệu đầu ra
Khối dữ liệu x +
đầu vào e j 2 f1t
t
FT Tb .SinC fTb
Tb
x
j 2 f N 1t
t ee j2 f N1t t j2 f N1t
FT TFFT .SinC f f N 1 TFFT
FT TFFT .SinC fTFFT TFFT
.e
TFFT
NVD_PSD_OFDM_Program_optimal
MËt ®é phæ c«ng suÊt PSD vµo ra khèi S/P t¹i R b =200b/s
5
PSDInput of OFDM
4
Tb .SinC fTb TFFT .SinC fTFFT
3
-1
-2
-300 -200 -100 0 100 200 300 400 500
TÇn sè [Hz] TFFT 10Tb
PSD cña tÝn hiÖu OFDM: BW Channel =200 HZ ; Num Subcarrier =10; SubcarrierSpace =20HZ
5
-1
-2
-300 -200 -100 0 100 200 300 400 500
TÇn sè [Hz]
NVD_PSD_OFDM_Program_optimal
So sanh PSD cña tÝn hiÖu OFDM RF & SCRF: BW Channel =400 HZ ; NumSubcarrier =27; SubcarrierSpace =15HZ;FRF=500HZ
6
PSD cña OFDM R F
0
400 500 600 700 800 900 1000
TÇn sè [H z]
PSD cña tÝn hiÖu OFDM & SC : BW =400 H ; Num =27; Subcarrier =15H ;F =500H
RF RF Channel Z Subcarrier Space Z RF Z
8
PSDOFDM RF & SCRF
0
400 500 600 700 800 900 1000
TÇn sè [H ]
z
Mô tả phổ của tín hiệu điều chế OFDM
Nguyễn Viết Đảmtrong băng thông trên Matlab 48
7.2. Nguyên lý OFDM Đa truy nhập vô tuyến
NVD_PSD_OFDM_Program_optimal
MËt ®é phæ c«ng suÊt PSD cña tÝn hiÖu ®Çu vµo khèi OFDM víi tèc ®é lµ R =180b/s MËt ®é phæ c«ng suÊt PSD cña tÝn hiÖu SC víi tèc ®é lµ R =180b/s;F =720H
b RF b RF Z
0.7 0.7
0.6 0.6
PSDInput of OFDM
0.5 0.5
PSDSCRF
0.4 0.4
0.3 0.3
0.2 0.2
0.1 0.1
0 0
-200 -150 -100 -50 0 50 100 150 200 250 100 200 300 400 500 600 700 800 900 1000
TÇn sè [H ] TÇn sè [H ]
z z
PSD cña tÝn hiÖu OFDM: BW =180 H ; Num =12; Subcarrier =15H PSD cña tÝn hiÖu OFDM : BW =180 H ; Num =12; Subcarrier =15H ;f =720H
Channel Z Subcarrier Space Z RF Channel Z Subcarrier Space Z RF Z
7 7
6 6
5 5
PSDOFDMRF
PSDOFDM
4 4
3 3
2 2
1 1
0 0
-200 -150 -100 -50 0 50 100 150 200 250 100 200 300 400 500 600 700 800 900 1000
TÇn sè [H ] TÇn sè [H ]
z z
Mô tả phổ của tín hiệu truyền dẫn đơn sóng mang và OFDM trong băng tần gốc/ băng
thông trên Matlab
Nguyễn Viết Đảm 49
7.2. Nguyên lý OFDM Đa truy nhập vô tuyến
s i1 T
s i1
dt
0
gian si2
N 0tT si2
si (t) sij . j (t);
T
dt
i 1, 2,..., M
0
tín 2 (t)
j1
2 (t) Bộ tương quan
hiệu T
sij si (t). j (t)dt
và 0
điều s iN T s iN
dt
0
Chùm vectơ
1
X
16QAM
0000 0001 0011 0010
0,75
0,5
ji,k
X i,k A i,k e
1000 1001 1011 1010
0,25
Phần ảo [V]
0
M bit 1100 1101 1111 1110
-0,5
MAP
NSC log 2 M bits X1,k
x1,k -0,75 0100 0101 0111 0110
Z1,k
MAP -1
M tr¹ng th¸i ®iÒu chÕ -1 -0,75 -0,5 -0,25 0 0,25
Phần thực [V]
0,5 0,75 1
S/P
IFFT xk Chèn
sk s(t)
XNsc 1,k N P/S DAC
Z N sc 1,k CP
MAP điểm
0
N-Nscgiá trị không xN1,k
0
Kênh
N 1
Fk (m) X i,k e , m 0,1, 2,...., N 1 truyền
j 2N .i.m
i 0 cộng
X0,k y0,k N.IDFT Xi,k N.IFFT Xi,k tạp
DEMAP
Khèi k gåm X1,k y1,k âm
NSC log 2 M bits
DEMAP
P/S
FFT yk Loại bỏ y(t)
N S/P ADC
XNsc 1,k CP
DEMAP điểm
X T Xs0,k
s 0,k
i,0
dt
0
i,0
f
j2 f 0 t g (t) ee
*
0* (t) j2j2 f t
0t 0
(t) e j2f0t
g00(t)
sX
i,11,k T Xs1,ki,1
N 1 dt
sk (t) Xi,k .e j2fi t
0
X0,k , X1,k ,..., XN1,k
j2f1t
(t) ee j2 f t
X0,k , X1,k ,..., XN1,k
S/P g1 (t) 1
(t)e e
g (t)
** j2j2
f1tf1t P/S
1 i 0 11
T
1
Xi,k s k (t).g*i (t)dt
T0
T
X X
dt
si,NN1 1,k si,N
N1,k
1
(t)
gN1 (t)
N 1 ee j2 f t N 1
1
T
1, i k
i k
j f i f k T
T 0
*
g (t).g (t)dt SinC f f T .e
1
0, i k
i k f i - f k = n ×
kho¶ng c¸ch gi÷a T
§K trùc giao: fi f k T n c¸c song mang con bÊt kú
Điều chế/giải điều chế tín hiệu OFDM trên cơ sở không gian tín hiệu
Nguyễn Viết Đảm 52
7.2. Nguyên lý OFDM Đa truy nhập vô tuyến
dt
X̂0,k
0
dt
X̂ N1,k
s k (t )
0
1
T
1, i k
g i (t).g k (t)dt SinC f i f k T .e
* j f i f k T
1
T0 0, i k f i - f k = n ×
T
kho¶ng c¸ch gi÷a
§K trùc giao: fi f k T n c¸c song mang con bÊt kú
Điều chế/giải điều chế tín hiệu OFDM
Nguyễn trên cơ sở không gian tín hiệu
Viết Đảm 53
7.2. Nguyên lý OFDM Đa truy nhập vô tuyến
Tin hiệu OFDM trong miền thời gian Các sóng mang con trực giao
N 1 t0 T t0 T
.e dt
X
1 1
j2fi t j2f t *
s(t) g i (t kT) g i (t).g (t)dt
*
e
i,k T t0
T t0
k i 0
N sin f i -f T j2 fi -f
1 = .e
2 f i -f T
k i N / 2
X i,k g i (t kT)
SinC f i -f T .e j2 fi -f
1, if f i f
e j2fi t , t [0,T]
g i (t)
1
0 , t [0,T] 0, if f i f n.
T
Thực hiện OFDM bằng IDFT Giải điều chế để tìm lại ký hiệu
N 1
Fk (m) X i,k g i (t kT) , m 0,1,..., N 1 (k 1)T
i 0 m
t k T 1
N 1
N
X i ,k s(t)g *i (t kT)dt
X i,k e N.IDFT X i,k
j 2N .i.m
i 0
T kT
Điều chế/giải điều chế tín hiệu OFDM
Nguyễn trên cơ sở không gian tín hiệu
Viết Đảm 54
7.2. Nguyên lý OFDM Đa truy nhập vô tuyến
si ,k (t)
T/2 T/2
j j 2 ft
S i ,k f FT s i ,k (t) A i ,k .e i ,k
.e j2 fi t
.e j2 ft
dt A i ,k .e i ,k
.e j2 ft
dt
T/2 g i (t) T/2
X i ,k
T/2
j j2 f fi t
A i ,k e i ,k
e .dt
T/2
j Sin f fi T j
=A i ,k e i ,k
. A i ,k e i ,k
.SinC f fi T
f fi T
si ,k (t)
N 1 T/2 N 1
j j2 fi t j2 ft j
Sk f FT s k (t) A i ,k .e i ,k
.e .e dt A i ,k e i ,k
.SinC f fi T
i 0 T/2 g i (t) i 0
X i ,k
Điều chế/giải điều chế tín hiệu OFDM trên cơ sở không gian tín hiệu
và biểu diễn phổ
Nguyễn Viết Đảm 55
7.2. Nguyên lý OFDM Đa truy nhập vô tuyến
0, t 0, T
Chứng minh:
t0 T 1, if fi f
1
gi (t).g (t)dt
*
1
T t0 0, if fi f n. T
Tính chất trực giao giữa các sóng mang con
Nguyễn Viết Đảm 56
7.2. Nguyên lý OFDM Đa truy nhập vô tuyến
t0 T t0 T T
e j2fi t . e j2f t
1 1 1 j2 fi -f t
e
*
BT g i (t).g* (t)dt dt dt
T t0
T t0
T0
1 1 1
e j2 fi -f e j2 fi -f T
T
e0
T j2 fi -f 0 j2 f i -f T
A
A= fi -f T
1 1
BT e j2A 1 cos 2A j.sin 2A 1
j2A 2 jA
1
1 2sin 2 A j.2.sin A cos A 1
1
2sin 2 A j.2.sin A cos A
j2A j2A
cos 2A
1 1
j2.sin A cos A j.sin A .sin A e jA Sin C f i -f T .e j fi -f T
j2A A
t0 T 1, if fi =f
1
gi (t).g (t)dt Sin C f i -f T .e
j fi -f T
*
1
T 0, if fi =f +n.
t0
Nguyễn Viết Đảm T57
7.2. Nguyên lý OFDM Đa truy nhập vô tuyến
X i ,k T
n)
Each of these subcarriers is independently
co
N-1
Df
g
an
modulated by a low rate data stream N-2
m
ng
só
i
tự
ứ
th
ố
(s
1
số
n
0
Tầ
K-2 K-1 k K+1 K+2
j
FT si,k (t) Ai,ke i ,k
.SinC f fi T
Xi ,k
IFFT
các sóng mang con
FFT
S/P
S/P
P/S
P/S
Xi,k xm,k xm,k Xi,k
j2 j2 j2
N
i.
N N
i 1, i=
e e e
XN1,k xN 1,k 0, i xN 1,k XN1,k
WH W = IN
xk = WH Xk IFFT FFT Xk = Wxk
2 2
1 N1 j .i.m 1 N1 j .m.i
xm,k Xi,k e N víi m 0,1,...,N 1 Xi,k xm,k e N víi i 0,1,...,N 1
N i 0 Nm 0
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
2 2 2 2 2 2 2 2
j .1.1 j .2.1 j .3.1 j .( N 1).1 j .1.1 j .2.1 j .3.1 j .( N 1).1
N N N N
1 e N
e N
e N
e N 1 e e e e
2 2 2 2
1 j
2
.1.2 j
2
.2.2 j
2
.3.2 j
2
( N 1).2 1 j
N
.1.2 j
N
.2.2 j
N
.3.2 j
N
.( N 1).2
1 e N
e N
e N
e N 1 e e e e
N
N
2 2 2 2
j .1.( N 1) j .2.( N 1) j .3.( N 1) j .( N 1).( N 1)
2 2 2 2 N N N N
j .1.( N 1)
N
j .2.( N 1)
N
j .3.( N 1)
N
j .( N 1).( N 1)
N
1 e e e e
1 e e e e
NxN Ma trËn W (To¸n tö FFT) NxN
Ma trËn W H (To¸n tö IFFT)
2
i,m 1 j
N
.i.m
W N e víi i,m 0,1,...,N 1
N
Mô hình hóa hệ thống truyền dẫn OFDM
Nguyễn Viết Đảmtrên cơ sở thực hiện IFFT/FFT 59
7.2. Nguyên lý OFDM Đa truy nhập vô tuyến
Xử lý IDFT (IFFT)
H T
xk = W Xk x 0,k , x1,k ,..., x N 1,k N 1
1 1 1 1 1
2 2 2 2
j .1.1 j .2.1 j .3.1 j .( N 1).1
N N N N
1 e e e e
2 2 2 2
H 1 j
N
.1.2 j
N
.2.2 j
N
.3.2 j
N
.( N 1).2
W 1 e e e e
N
2 2 2 2
j .1.( N 1) j .2.( N 1) j .3.( N 1) j .( N 1).( N 1)
N N N N
1 e e e e
NxN
X k X 0,k , X 1,k ,..., X i,k ,..., X N-1,k : vect¬ thÓ hiÖn N mÉu trong miªn tÇn sè X i,k , i=0,..N-1
T
: vect¬ thÓ hiÖn N mÉu trong miªn thêi gian x m,k , m=0,..N-1
T
x k x 0,k ,x 1,k ,...,x m,k ,...,x N-1,k
.
T
: phep chuyÓn vi
Xử lý IDFT (IFFT)
HÖ tuyªn tinh
T
xk = WH Xk x 0,k , x1,k ,..., x N 1,k
DÇu ra IFFT To¸n tö IFFT DÇu vµo IFFT
(tËp c¸c mÉu miªn thêi gian) (Ma trËn thùc hiÖn IFFT) (tËp c¸c mÉu miªn t©n sè)
1 1 1 1 1 X 0,k x 0,k
2 2 2 2
j .1.1 j .2.1 j .3.1 j .( N 1).1 X1,k x1,k
N N N N
1 e e e e
2 2 2 2
1 j
N
.1.2 j
N
.2.2 j
N
.3.2 j
N
( N 1).2
1 e e e e Xi,k x m,k
N
2 2 2 2
j
N
.1.( N 1) j
N
.2.( N 1) j
N
.3.( N 1) j
N
.( N 1).( N 1) XN 2,k xN 2,k
1 e e e e
NxN XN 1,k Nx1 xN 1,k Nx1
Ma trËn thùc hiÖn IFFT TËp c¸c mÉu trong miªn TËp c¸c mÉu trong miªn
tÇn sè ®Çu vµo IFFT thêi gian ®Çu ra IFFT
2
1 N1 j .i.m
xm,k Xi,k e N víi m 0,1,...,N 1
N i 0
Xử lý DFT (FFT)
X k = Wx k
1 1 1 1 1
2 2 2 2
j .1.1 j .2.1 j .3.1 j .( N 1).1
N N N N
00 0(N-1)
1 e e e e
w N w N 2 2 2 2
1 j
N
.1.2 j
N
.2.2 j
N
.3.2 j
N
.( N 1).2
W 1 e e e e
N
w 0(N-1)
N w (NN 1)( N 1)
2 2 2 2
j .1.( N 1) j .2.( N 1) j .3.( N 1) j .( N 1).( N 1)
N N N N
1 e e e e
2
i ,m 1 j
N
.i.m
W N e víi i,m 0,1,..., N 1
N
WW H IN W vµ W H tháa m·n §K ®¬n nhÊt (Unitary)
N 1 N 1 2
j .m.i
FFT : Xi,k xm,k WNi,m xm,k e N
m 0 m 0
Mô hình hóa hệ thống truyền dẫn OFDM
Nguyễn Viết Đảmtrên cơ sở thực hiện IFFT/FFT 62
7.2. Nguyên lý OFDM Đa truy nhập vô tuyến
Xử lý IDFT/DFT (IFFT/FFT):
WH W = IN
IFFT FFT
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
2 2 2 2 2 2 2 2
j .1.1 j .2.1 j .3.1 j .( N 1).1 j .1.1 j .2.1 j .3.1 j .( N 1).1
N N N N N N N N
1 e e e e 1 e e e e
2 2 2 2 2 2 2 2
1 j
N
.1.2 j
N
.2.2 j
N
.3.2 j
N
( N 1).2 j
N
.1.2 j
N
.2.2 j
N
.3.2 j
N
.( N 1).2
1 e e e e 1 e e e e
N
2 2 2 2 2 2 2 2
j .1.( N 1) j .2.( N 1) j .3.( N 1) j .( N 1).( N 1) j .1.( N 1) j .2.( N 1) j .3.( N 1) j .( N 1).( N 1)
N N N N N N N N
1 e e e e 1 e e e e
NxN
Ma trËn W H
(To¸n tö IFFT) Ma trËn W (To¸n tö FFT) NxN
1 0 0 0 0
0 1 0 0 0 j2 j2 j2
N
i.
N N
i 1, i=
0 0 1 0 0
IN ; e e e
0, i
0 0 0 1 0
0 0 0 0 1 NxN Xử lý IFFT/FFT: Trực giao hóa các sóng mang con
2
i,m 1 j
N
.i.m
W N e víi i,m 0,1,...,N 1
N
Mô hình hóa hệ thống truyền dẫn OFDM
Nguyễn Viết Đảmtrên cơ sở thực hiện IFFT/FFT 63
7.2. Nguyên lý OFDM Đa truy nhập vô tuyến
11 1 1 1
WH W= j
2
j
2
IFFT FFT 21 e 2
1 e 2
2x 2 2x 2
Ma trËn W H (To¸n tö IFFT) Ma trËn W (To¸n tö FFT)
j
11 1 1 1 1 2 1 e
j j
21 e 1 e 2 1 ej 2
1 0
I2
0 1 2x 2
D = [1 1; 1 exp(j*pi)] 2
1 j .i.m
E = [1 1; 1 exp(-j*pi)] WNi,m e N
víi i,m 0,1,...,N 1
F = 1/2*E*D N
F_test =abs(F)
3 9 3 9
j j j j
2 j3 2 2 j3 2
1 e e e 4x 4
1 e e e 4x 4
Ma trËn W H (To¸n tö IFFT) Ma trËn W (To¸n tö FFT)
1 0 0 0
0 1 0 0 2
I4 i,m 1 j
N
.i.m
0 0 1 0 W N e víi i,m 0,1,...,N 1
N
0 0 0 1 4x 4
W_H = [1 1 1 1;
1 exp(j*2*pi/4) exp(j*4*pi/4) exp(j*6*pi/4);
1 exp(j*4*pi/4) exp(j*8*pi/4) exp(j*12*pi/4);
1 exp(j*6*pi/4) exp(j*12*pi/4) exp(j*2*3*3*pi/4)]
W = [1 1 1 1;
1 exp(-j*2*pi/4) exp(-j*4*pi/4) exp(-j*6*pi/4);
1 exp(-j*4*pi/4) exp(-j*8*pi/4) exp(-j*12*pi/4);
1 exp(-j*6*pi/4) exp(-j*12*pi/4) exp(-j*2*3*3*pi/4)]
7.4
Sơ đồ hệ thống truyền dẫn OFDM
Giải mã
Giải sắp xếp Giải điều chế Biến đổi hạ tần
kênh/giải Khử CP ADC
(giải điều chế) OFDM (FFT) giải điều chế IQ rRF(t)
đan xen I/Q I/Q I/Q
FFT
S/P
P/S
S/P
P/S
chèn
Khử
CP
Xi,k xm,k xm,k Xi,k
CP
xk = WH Xk Xk = Wxk
Real
Mapping
cos 2f c t
s(t)
IDFT
D/A
P/S
S/P BPF
Img
channel
sin 2f c t
Điều chế/giải điều chế vô tuyến
Điều chế/giải điều chế OFDM băng gốc
cho tín hiệu OFDM băng gốc
LPF
Demapping
cos 2f c t
DFT
S/P
P/S
A/D r(t)
π/2
LPF
IFFT
FFT
S/P
S/P
P/S
P/S
chèn
Khử
Xi,k xm,k xm,k Xi,k
CP
CP
XN1,k xN 1,k xN 1,k XN1,k
WH W = IN
xk = WH Xk IFFT FFT Xk = Wxk
2 2
1 N1 j .i.m 1 N1 j .m.i
xm,k Xi,k e N víi m 0,1,...,N 1 Xi,k xm,k e N víi i 0,1,...,N 1
N i 0 Nm 0
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
2 2 2 2 2 2 2 2
j .1.1 j .2.1 j .3.1 j .( N 1).1 j .1.1 j .2.1 j .3.1 j .( N 1).1
N N N N
1 e N
e N
e N
e N 1 e e e e
2 2 2 2
1 j
2
.1.2 j
2
.2.2 j
2
.3.2 j
2
( N 1).2 1 j .1.2
N
j .2.2
N
j .3.2
N
j
N
.( N 1).2
1 e N
e N
e N
e N 1 e e e e
N
N
2 2 2 2
j .1.( N 1) j .2.( N 1) j .3.( N 1) j .( N 1).( N 1)
2 2 2 2 N N N N
j
N
.1.( N 1) j
N
.2.( N 1) j
N
.3.( N 1) j
N
.( N 1).( N 1) 1 e e e e
1 e e e e
NxN Ma trËn W (To¸n tö FFT) NxN
H
Ma trËn W (To¸n tö IFFT)
j2 j2 j2 2
i. i 1, i= Xử lý IFFT/FFT: Trực giao i,m 1 j
N
.i.m
e N
e N
e N W e víi i,m 0,1,...,N 1
0, i hóa giữa các sóng mang con N
N
Chùm vectơ
1
X
16QAM
0000 0001 0011 0010
0,75
0,5
ji,k
X i,k A i,k e
1000 1001 1011 1010
0,25
Phần ảo [V]
0
M bit 1100 1101 1111 1110
-0,5
MAP
NSC log 2 M bits X1,k
x1,k -0,75 0100 0101 0111 0110
Z1,k
MAP -1
M tr¹ng th¸i ®iÒu chÕ -1 -0,75 -0,5 -0,25 0 0,25
Phần thực [V]
0,5 0,75 1
S/P
IFFT xk Chèn
sk s(t)
XNsc 1,k N P/S DAC
Z N sc 1,k CP
MAP điểm
0
N-Nscgiá trị không xN1,k
0
Kênh
N 1
Fk (m) X i,k e , m 0,1, 2,...., N 1 truyền
j 2N .i.m
i 0 cộng
X0,k y0,k N.IDFT Xi,k N.IFFT Xi,k tạp
DEMAP
Khèi k gåm X1,k y1,k âm
NSC log 2 M bits
DEMAP
P/S
FFT yk Loại bỏ y(t)
N S/P ADC
XNsc 1,k CP
DEMAP điểm
7.5
Xử lý tín hiệu OFDM băng gốc
phát/thu
Xử lý tín hiệu OFDM băng gốc phía phát
Xử lý tín hiệu OFDM băng gốc phía thu
Ước tính kênh và cân bằng kênh miền tần
số (FDE)
Nguyễn Viết Đảm 71
7.5. Xử lý tín hiệu OFDMĐabăng
truy nhậpgốc phát/thu
vô tuyến
Chuyển đổi S/P: Một đầu vào/NSC đầu ra => mỗi đầu ra tốc độ
giảm NSC lần, phổ hẹp NSC lần:
+ Nsc khối số liệu {Zn,k ,n=0,1,…, Nsc-1}, mỗi khối có log2M bit, (n,k) biểu
thị khối thứ n tại khối dữ liệu thứ k (chỉ số hóa khối số liệu Zn,k).
+ Mỗi khối số liệu Zn,k gồm log2M bit
Chuyển đổi MAP: Chuyển đổi các khối số liệu (khối log2M bit)
vào ký hiệu điều chế (xem chùm vectơ M-QAM).
: biÓu diÔn NSC mÉu trong miªn tÇn sè Z n,k , n=0,..NSC -1
T
Z k z0,k , z1,k ,..., zn,k ,..., zNSC -1,k
Đầu ra IFFT: N mẫu ký hiệu trong miền thời gian {xm,k , m=0,1,…, N-1}
2
1 N1 j .i.m
xm,k Xi,k e N víi m 0,1,...,N 1
N i 0
1 TFFT
TS : Chu kú lÊy mÉu vµ Ts = =
fs N
fs : TÇn sè lÊy mÉu
TFFT : ®é dµi hiÖu dông cña mét ky hiÖu OFDM
Nguyễn Viết Đảm 74
7.5. Xử lý tín hiệu OFDMĐabăng
truy nhậpgốc phát/thu
vô tuyến
N
2 2 2 2
j .1.( N 1) j .2.( N 1) j .3.( N 1) j .( N 1).( N 1)
N N N N
1 e e e e
NxN
X k X 0,k , X 1,k ,..., X i,k ,..., X N-1,k : vect¬ thÓ hiÖn N mÉu trong miªn tÇn sè X i,k , i=0,..N-1
T
: vect¬ thÓ hiÖn N mÉu trong miªn thêi gian x m,k , m=0,..N-1
T
x k x 0,k ,x 1,k ,...,x m,k ,...,x N-1,k
.
T
: phep chuyÓn vi
Nguyễn Viết Đảm 75
7.5. Xử lý tín hiệu OFDMĐabăng
truy nhậpgốc phát/thu
vô tuyến
1 1 1 1 1 X 0,k x 0,k
2 2 2 2
j .1.1 j .2.1 j .3.1 j .( N 1).1 X1,k x1,k
N N N N
1 e e e e
2 2 2 2
1 j
N
.1.2 j
N
.2.2 j
N
.3.2 j
N
( N 1).2
1 e e e e Xi,k x m,k
N
2 2 2 2
j
N
.1.( N 1) j
N
.2.( N 1) j
N
.3.( N 1) j
N
.( N 1).( N 1) XN 2,k xN 2,k
1 e e e e
NxN XN 1,k Nx1 xN 1,k Nx1
Ma trËn thùc hiÖn IFFT TËp c¸c mÉu trong miªn TËp c¸c mÉu trong miªn
tÇn sè ®Çu vµo IFFT thêi gian ®Çu ra IFFT
2
1 N1 j .i.m
xm,k Xi,k e N víi m 0,1,...,N 1
N i 0
Nguyễn Viết Đảm 76
7.5. Xử lý tín hiệu OFDMĐabăng
truy nhậpgốc phát/thu
vô tuyến
X k = Wx k
1 1 1 1 1
2 2 2 2
j .1.1 j .2.1 j .3.1 j .( N 1).1
N N N N
00 0(N-1)
1 e e e e
w N w N 2 2 2 2
1 j
N
.1.2 j
N
.2.2 j
N
.3.2 j
N
.( N 1).2
W 1 e e e e
N
w 0(N-1)
N w (NN 1)( N 1)
2 2 2 2
j .1.( N 1) j .2.( N 1) j .3.( N 1) j .( N 1).( N 1)
N N N N
1 e e e e
2
i ,m 1 j
N
.i.m
W N e víi i,m 0,1,..., N 1
N
WW H IN W vµ W H tháa m·n §K ®¬n nhÊt (Unitary)
Nguyễn Viết Đảm 77
7.5. Xử lý tín hiệu OFDMĐabăng
truy nhậpgốc phát/thu
vô tuyến
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
2 2 2 2 2 2 2 2
j .1.1 j .2.1 j .3.1 j .( N 1).1 j .1.1 j .2.1 j .3.1 j .( N 1).1
N N N N N N N N
1 e e e e 1 e e e e
2 2 2 2 2 2 2 2
1 j
N
.1.2 j
N
.2.2 j
N
.3.2 j
N
( N 1).2 j
N
.1.2 j
N
.2.2 j
N
.3.2 j
N
.( N 1).2
1 e e e e 1 e e e e
N
2 2 2 2 2 2 2 2
j .1.( N 1) j .2.( N 1) j .3.( N 1) j .( N 1).( N 1) j .1.( N 1) j .2.( N 1) j .3.( N 1) j .( N 1).( N 1)
N N N N N N N N
1 e e e e 1 e e e e
NxN
Ma trËn W H (To¸n tö IFFT) Ma trËn W (To¸n tö FFT) NxN
1 0 0 0 0
0 1 0 0 0 j2 j2 j2
N
i.
N N
i 1, i=
0 0 1 0 0
IN ;
e e e
0, i
0 0 0 1 0
Xử lý IFFT/FFT: Trực giao hóa các sóng mang con
0 0 0 0 1 NxN
2
1 j .i.m
WNi,m e N
víi i,m 0,1,...,N 1
N
Nguyễn Viết Đảm 78
7.5. Xử lý tín hiệu OFDMĐabăng
truy nhậpgốc phát/thu
vô tuyến
1 1 1 1 1
WH W= j
2
j
2
IFFT FFT 21 e 2
1 e 2
2x 2 2x 2
Ma trËn W H (To¸n tö IFFT) Ma trËn W (To¸n tö FFT)
j
11 1 1 1 1 2 1 e
21 ej 1 e j
2 1 ej 2
1 0 2
I2 WNi,m
1
e
j
N
.i.m
víi i,m 0,1,...,N 1
0 1 2x 2 N
11 1 1 1
WH W= j
2
j
2
IFFT FFT 21 e 2
1 e 2
2x 2 2x 2
Ma trËn W H (To¸n tö IFFT) Ma trËn W (To¸n tö FFT)
j
11 1 1 1 1 2 1 e
21 ej 1 e j
2 1 ej 2
1 0
I2
0 1 2x 2
D = [1 1; 1 exp(j*pi)]
2
E = [1 1; 1 exp(-j*pi)] 1 j .i.m
WNi,m e N
víi i,m 0,1,...,N 1
F = 1/2*E*D N
F_test =abs(F)
Nguyễn Viết Đảm 80
7.5. Xử lý tín hiệu OFDMĐabăng
truy nhậpgốc phát/thu
vô tuyến
2 2 2 2 2 2
j .1.3 j .2.3 j .3.3 j .1.3 j .2.3 j .3.3
4 4 4 4 4 4
1 e e e 4x 4
1 e e e 4x 4
Ma trËn W H (To¸n tö IFFT) Ma trËn W (To¸n tö FFT)
1 0 0 0
W_H = [1 1 1 1;
0 1 0 0 1 exp(j*2*pi/4) exp(j*4*pi/4) exp(j*6*pi/4);
I4 ; 1 exp(j*4*pi/4) exp(j*8*pi/4) exp(j*12*pi/4);
1 exp(j*6*pi/4) exp(j*12*pi/4) exp(j*2*3*3*pi/4)] C = 1/4*W*W_H
0 0 1 0 W = [1 1 1 1; C_test = abs(C)
1 exp(-j*2*pi/4) exp(-j*4*pi/4) exp(-j*6*pi/4); CC = 1/4*W_H*W
CC_test = abs(CC)
0 0 0 1 4x 4 1 exp(-j*4*pi/4) exp(-j*8*pi/4) exp(-j*12*pi/4);
1 exp(-j*6*pi/4) exp(-j*12*pi/4) exp(-j*2*3*3*pi/4)] check = CC_test~=C_test
3 9 3 9
j j j j
2 j3 2 2 j3 2
1 e e e 4x 4
1 e e e 4x 4
Ma trËn W H (To¸n tö IFFT) Ma trËn W (To¸n tö FFT)
1 0 0 0
2
0 1 0 0 i,m 1 j
N
.i.m
I4 W N e víi i,m 0,1,...,N 1
0 0 1 0 N
0 0 0 1 4x 4
W_H = [1 1 1 1; NVD_IFFT_FFT_test
1 exp(j*2*pi/4) exp(j*4*pi/4) exp(j*6*pi/4); C = 1/4*W*W_H
1 exp(j*4*pi/4) exp(j*8*pi/4) exp(j*12*pi/4);
1 exp(j*6*pi/4) exp(j*12*pi/4) exp(j*2*3*3*pi/4)] C_test = abs(C)
W = [1 1 1 1; CC = 1/4*W_H*W
1 exp(-j*2*pi/4) exp(-j*4*pi/4) exp(-j*6*pi/4);
1 exp(-j*4*pi/4) exp(-j*8*pi/4) exp(-j*12*pi/4); CC_test = abs(CC)
1 exp(-j*6*pi/4) exp(-j*12*pi/4) exp(-j*2*3*3*pi/4)] check = CC_test~=C_test
Nguyễn Viết Đảm 82
7.5. Xử lý tín hiệu OFDMĐabăng
truy nhậpgốc phát/thu
vô tuyến
Chùm vectơ
X (CP)
16QAM
xN 1,k
X0,k
IFFT
S/P
Tín hiệu OFDM
Khối k gồm NSC.log2 M
ZNsc 1,k xN V ,k băng gốc đầu ra
sóng mang con
MAP
X N sc 1, k
Các sóng
mang con xN 1,k
bằng không
Tầng IFFT gồm biễn đổi IFFT và chèn CP Copy và chèn V mẫu có tính
tuần hoàn sau khi thực hienj P/S
ma trân chèn CP
0 V×(N-V)
Cp
IV
CR 0N V I N N N V
IN N+V ×N Nguyễn Viết Đảm 85
7.5. Xử lý tín hiệu OFDMĐabăng
truy nhậpgốc phát/thu
vô tuyến
CR 0N V I N N N V
Thời gian
Ts
(Thời gian lấy mẫu) (các mẫu)
b) Tín hiệu OFDM rời rạc trong miền tần số j
FT si,k (t) Ai,ke i ,k
.SinC f fi T
Băng thông tín hiệu: B=1/Ts
Xi ,k
j2 f0 t
FT e f f0
Tần số
Df=1/TFFT (các sóng mang con)
(Khoảng cách sóng
mang con)
N2 -1 i
j2π (t-kT) 1 N 1 2
j .i.m
Xi,k e TFFT
, nÕu kT - TCP t kT + TFFT x m ,k X i,k e N
sk (t) = N i 0
i=-N / 2
X i ,k T
n)
co
N-1
Df
g
an
N-2
m
ng
só
Each of these subcarriers is independently i
tự
ứ
th
modulated by a low rate data stream
ố
(s
1
số
n
0
Tầ
K-2 K-1 k K+1 K+2
si ,k (t)
N 1 T/2 N 1
j j2 fi t j2 ft j
Sk f FT s k (t) A i ,k .e i ,k
.e .e dt A i ,k e i ,k
.SinC f fi T
i 0 T/2 g i (t) i 0
X i ,k
j
FT si,k (t) Ai,ke i ,k
.SinC f fi T
Xi ,k
Tín hiệu đi xk 1 xk xk 1
thẳng
Chùm vectơ
X (CP)
16QAM
xN 1,k
X0,k
IFFT
S/P
Tín hiệu OFDM
Khối k gồm NSC.log2 M
ZNsc 1,k xN V ,k băng gốc đầu ra
sóng mang con
MAP
X N sc 1, k
Các sóng
mang con xN 1,k
bằng không ma trân chèn CP
0 V×(N-V) IV
Cp
IN N+V ×N
Copy và chèn V mẫu có tính
Tầng IFFT gồm biễn đổi IFFT và chèn CP CR 0N V I N N N V tuần hoàn sau khi thực hiện P/S
n)
co
N-1
Df
g
an
N-2
m
ng
só
i
tự
ứ
th
ố
(s
1
số
n
0
Tầ
j
FT si,k (t) Ai,ke i ,k
.SinC f fi T
Xi ,k
0, , nÕu t
N2 -1 i
j2π (t-kT)
Xi,k e FFT T
, nÕu kT - TCP t kT + TFFT
=
i=-N/2
0, , nÕu t
Nếu bỏ qua (N-Nsc) vectơ Xi,k bằng không, thì
NSC -1 i
j2π (t-kT)
Xi,k e TFFT , nÕu kT - TCP t kT + TFFT
s k (t) =
i=0
0, , nÕu t
Nguyễn Viết Đảm 91
7.5. Xử lý tín hiệu OFDMĐabăng
truy nhậpgốc phát/thu
vô tuyến
N-1
j2π fc +
i
(t-kT)
Xi,k e TFFT
, nÕu kT - TCP t kT + TFFT
sk (t) =
i=0
0, , nÕu t
Trong đó
T: độ dài của một ký hiệu OFDM
TFFT: thời gian hiệu dụng của một ký hiệu OFDM
TCP: thời gian chèn CP
k: chỉ số của ký hiệu OFDM
i: chỉ số sóng mang, i=0,1,..., N-1
hay i= -N/2, -N/2+1,...., -1, 0, 1, 2,.... N/2-1
Xi,k các mẫu tần số đầu vào IFFT gồm tín hiệu trên chùm tín hiệu
M-QAM và mẫu rỗng.
fc: tần số sóng mang cao tần RF
Nguyễn Viết Đảm 92
7.5. Xử lý tín hiệu OFDMĐabăng
truy nhậpgốc phát/thu
vô tuyến
a) Mẫu đầu tiên của tín hiệu đầu ra kênh b) Mẫu thứ hai của tín hiệu đầu ra kênh
h0 h1 hV 2 hV 1 h0 h 1 hV 2 hV 1
xN 1 x2 x1 x0 xN 1 xN V 1 xN V xN 1 x2 x1 x0 xN V 2 xN V 1 xN V
y k = Hk sk + ηk
y0,k h0 x0, k h1 xN 1, k ... hV 1 xN V , k
Trong đó
y1,k h1 x0,k h0 x1,k ... hV 1 xN V 1,k yk=[yN—V,k, …, yN-1,k, y0,k,.., yN-1,k ]T,
sk=[xN-V,k, …., xN-1,k, x0,k,..., xN-1,k ]T,
k là tạp âm,
yN 1,k hV 1 xN V ,k hV 2 xN 2,k ... h0 xN 1,k
Hk là ma trận kênh kích thước
(N+V)(N+V)
Nguyễn Viết Đảm 94
7.5. Xử lý tín hiệu OFDMĐabăng
truy nhậpgốc phát/thu
vô tuyến
0 0 ... 0 H N1
Nguyễn Viết Đảm 97
7.5. Xử lý tín hiệu OFDMĐabăng
truy nhậpgốc phát/thu
vô tuyến
X x Cộng y
IFFT
Miền tần số
FDE: Bộ cần bằng miền tần số
Ước tính kênh và cân bằng kênh miền tần số FDE (1/2)
Mô hình kênh OFDM trong miền tần số
H0 n0
X0 X0 X i H i X i i
H i : Đáp ứng kênh trong miền tần
số đối với X i
H N sc 1 nN sc 1 i : Tạp âm tác động lên X i
X N sc 1 X N sc 1
Ước tính kênh và cân bằng kênh miền tần số FDE (2/2)
Mô hình kênh phát thu OFDM miền tần số với bộ cân bằng một nhánh
Máy thu
*
H0 n0 H 0
X0 X̂ 0
X0
H N sc 1 nN sc 1 H N* sc 1
Xk HHk Hk Xk '
X N sc 1 Xˆ N sc 1
X N sc 1
n số
Tầ
7.6
Xử lý tín hiệu tương tự trong hệ
thống OFDM
Điều chế vô tuyến cho tín hiệu OFDM băng
gốc
Hàm tuyền đạt phát/thu và vấn đề thiết kế
hệ thống OFDM
Điều chế số kết hợp biến đổi nâng tần
Giải mã
Giải sắp xếp Giải điều chế Biến đổi hạ tần
kênh/giải Khử CP ADC
(giải điều chế) OFDM (FFT) giải điều chế IQ rRF(t)
đan xen I/Q I/Q I/Q
FFT
S/P
P/S
S/P
P/S
chèn
Khử
CP
Xi,k xm,k xm,k Xi,k
CP
xk = WH Xk Xk = Wxk
Real
Mapping
cos 2f c t
s(t)
IDFT
D/A
P/S
S/P BPF
Img
channel
sin 2f c t
Điều chế/giải điều chế vô tuyến
Điều chế/giải điều chế OFDM băng gốc
cho tín hiệu OFDM băng gốc
LPF
Demapping
cos 2f c t
DFT
S/P
P/S
A/D r(t)
π/2
LPF
Điều chế vô tuyến cho tín hiệu OFDM băng gốc phức
§iÒu chÕ IQ
I
DAC LPF
cos
sin
Q
DAC LPF
i=N-1
j2 f c +
i
(t-kT) i= N2 -1
j2 f c +
i
(t-kT)
Re xi,k e TFFT TFFT
i,k
Re x e , kT - TCP t kT + TFFT
sRF (t) = i=0 = i= -N
2
0 0 , nÕu kh¸c
Nguyễn Viết Đảm 104
7.6. Xử lý tín hiệu tương tự nhập vôhệ
trong
Đa truy tuyếnthống OFDM
Tần số
-fs /2 DC fs /2
Các sóng mang con sử dụng được Các sóng mang con sử dụng được
Chỉ số sóng
-N/2, . . . . . . .,-1,0,1, . . . . . . . ,N/2-1
mang con i
sin
Q
DAC LPF
7.7
Lựa chọn các thông số OFDM cơ sở
Các tham số của tín hiệu OFDM và mối
quan hệ
Khoảng cách giữa các sóng mang con
Số lượng sóng mang con
Độ dài CP
Ảnh hưởng của các thông số cơ sở lên thông
lượng hệ thống truyền dẫn OFDM
Nguyễn Viết Đảm 106
7.7. Lựa chọn các thông số
Đa OFDM cơ sở
truy nhập vô tuyến
-20,0
-30,0
-40,0
-50,0
-3,5 -3,0 -2,5 -2,0 -1,5 -1,0 -0,5 0,0 0,5 1,5 1,5 2,0 2,5 3,0 3,5
Tần số (MHz)
R tb
Nsc
(N/T) tăng
TFFT giảm
f tăng
B tăng
Các thông số dung lượng và ảnh hưởng của chúng lên tăng tổng dung lượng
Nguyễn Viết Đảm 109
Đa truy nhập vô tuyến
7.8
Ảnh hưởng của thay đổi mức công
suất tức thời
Vấn đề PAPR
Ảnh hưởng của PAPR
Giải pháp giảm PAPR điển hình
Nguyễn Viết Đảm 110
7.8. Ảnh hưởng của thay đổi
Đa truycông suất tức thời
nhập vô tuyến
Vấn đề PAPR
Do đặc điểm của OFDM là truyền dẫn đồng thời trên nhiều sóng mang con, tại
một thời điểm tín hiệu OFDM là tổng của nhiều tín hiệu đơn sóng mang băng hẹp
=> tồn tại những thời điểm tổng này (tín hiệu OFDM) có giá trị lớn nhỏ rất khác
nhau hay giá trị đỉnh của OFDM lớn hơn nhiều so với giá trị trung bình, được
trưng hóa bởi vấn đề PAPR tỷ số công suất đỉnh trên công suất trung bình.
Ví dụ: Hiệu suất khuếch đại tại chế độ A giảm một nửa khi PAPR đầu vào tăng gấp đôi
công suất công suất trung bình giảm một nửa. Các nghiên cứu cho thấy nếu PAPR của
OFDM nằm trong vùng 10dB thì hiệu suất sử dụng nguồn của bộ khuếch đại công suất thấp
hơn từ 50 đến 75 phần trăm so với trường hợp đơn sóng mang.
Nguyễn Viết Đảm 112
7.8. Ảnh hưởng của thay đổi
Đa truycông suất tức thời
nhập vô tuyến
7.9
Sử dụng OFDM cho ghép kênh và
đa truy nhập
7.10
Phát quảng bá và đa phương trong
nhiều Ô và OFDM
Phát quảng bá đa Ô, đơn Ô và phát đa
phương
Tương đương giữa phát quảng bá đa Ô
được đồng bộ và truyền sóng đa đường
a) Phát quảng bá đa ô
Vùng quảng bá
Tương đương giữa phát quảng bá đa ô được đồng bộ và truyền sóng đa đường
Nguyễn Viết Đảm 117
Đa truy nhập vô tuyến
7.11
So sánh dung lượng hệ thống
OFDMA và CDMA
Các đặc trưng cơ bản của WCDMA và
OFDMA trong môi trường truyền sóng đa
đường
Dung lượng WCDMA
Dung lượng OFDMA
So sánh các kết quả dung lượng
Nguyễn Viết Đảm 118
7.11. So sánh dung lượng Đa
hệtruythống OFDMA và CDMA
nhập vô tuyến
Nếu công suất phát P được phân đều trên L đường truyền thì
P/L
n
P
fP (L 1) N0
L
Lưu ý: Coi rằng người sử dụng được lập biểu chiếm dụng toàn bộ tài nguyên ô trong
một khoảng thời gian cho trước; không xét nhiễu từ các người sử dụng khác.
Nguyễn Viết Đảm 120
7.11. So sánh dung lượng Đa
hệtruythống OFDMA và CDMA
nhập vô tuyến
P
COFDMA log 2 1 log 2 1 [bit/s/Hz]
fP N 0 .f 1
Nếu xét ảnh hưởng của chèn CP, thì dung lượng OFDMA khi này là
T
COFDMA 1 CP .log 2 1 [bit/s/Hz]
T .f 1
Nhận xét: SINR trong hệ thống OFDMA giảm khi f tăng. Tại biên Ô, f lớn (do nhiễu từ các ô lân
cận lớn) và tại tâm Ô, f nhỏ (do nhiễu từ các ô lân cận nhỏ) => người dùng gần tâm ô (f
nhỏ) hưởng lợi nhiều hơn so với người dùng ở biên ô (f lớn) => hiệu năng của người
dùng tại biên ô bị nhiễu đến từ các ô lân cận vượt trội so với nhiễu đa đường => OFDM
sẽ cung cấp độ lợi khá thấp đối với người sử dụng ở biên ô.
Nguyễn Viết Đảm 122
7.11. So sánh dung lượng Đa
hệtruythống OFDMA và CDMA
nhập vô tuyến
2,5
Giới hạn dung lượng [bit/s/Hz]
1,5
0,5
0
0 0,5 1 1,5 2
Tỷ số giữa tín hiệu từ ô khác và nội ô, f
Các giới hạn dung lượng OFDMA và WCDMA cho trường hợp = 10dB
Nguyễn Viết Đảm 123
7.11. So sánh dung lượng Đa
hệtruythống OFDMA và CDMA
nhập vô tuyến
1
OFDMA
WCDMA (L=2)
Bảng 7.2. Độ lợi dung lượng OFDMA so với
Giới hạn dung lượng [bit/s/Hz]
3,5 T
OFDMA COFDMA 1 CP .log 2 1 [bit/s/Hz]
WCDMA (L=2) T . f 1
=P/N
3 WCDMA (L=4)
WCDMA (L>>1)
0 là SINR khi
2,5 toàn bộ công suất được
Giới hạn dung lượng [bit/s/Hz]
Các giới hạn dung lượng OFDMA và WCDMA cho trường hợp = 10dB
Nguyễn Viết Đảm 125
7.11. So sánh dung lượng Đa
hệtruythống OFDMA và CDMA
nhập vô tuyến
L 1
L 1 P / L P
CWCDMA log 2 1
0 0 fP ( L 1)
P P 1
N 0 fP ( L 1) N 0 f 1 1
L L L
Nguyễn Viết Đảm
WCDMA
127
7.11. So sánh dung lượng Đa
hệtruythống OFDMA và CDMA
nhập vô tuyến
T
COFDMA 1 CP .log 2 1
1.2
[bit/s/Hz]
T .f 1
1
0.8
0.6
0.4
0.2
0 0.2 0.4 0.6 0.8 1 1.2 1.4 1.6 1.8 2
2.5
T
COFDMA 1 CP .log 2 1
2
[bit/s/Hz]
1.5
T .f 1
1
0.5
0
0 0.2 0.4 0.6 0.8 1 1.2 1.4 1.6 1.8 2
TØ sè tÝn hiÖu tõ ¤ kh¸c vµ néi ¤, f
L 1
L 1 P /L P
CWCDMA log 2 1
P P 1
0 0 fP (L 1) N0 fP (L 1) N0 f 1 1
L L L
WCDMA
Nguyễn Viết Đảm 129
Đa truy nhập vô tuyến
7.12
Ảnh hưởng của phân tập tần số và
vai trò của mã hóa kênh trong hệ
thống OFDM
SNR và các thành phần của SNR
Tính toán dung lượng OFDM trong môi trường
kênh phân tập tần số
Khái quát: Trong môi trường kênh pha đinh chọn lọc tần số, các sóng
mang con khác nhau chịu ảnh hưởng pha đinh khác nhau => xét ảnh
hưởng của tính chọn lọc tần số và vai trò của mã hóa kênh. Tính toán
tỷ số tín hiệu trên tạp âm cho máy thu MRC trong hệ thống OFDM.
Xk Hk Xk '
H0 0 ... ... 0 0 C¸c ky hiÖu ®iªu chª ®îc ph¸t T¹p ©m kªnh AWGN
T T
0 H1 0 ... 0
Xk X 0,k , X 1, k ,..., X N sc 1,k ' 0,k , 1,k ,..., N sc 1,k
Hk
0 0 ... H N 2 0
0 0 ... 0 H N 1
Miền tần số
FDE: Bộ cần bằng miền tần số
Biểu diễn tín hiệu hệ thống truyền dẫn OFDM băng gốc ở dạng vectơ
Tính toán SNR (2/4)
n'' H kH n''
Đối với máy thu MRC chuỗi ký hiệu tại đầu ra H0 2 0 ... ... 0 0
bộ cân bằng được xác định:
0 H1
2
0 ... 0
H kH H k
X k HHk Hk X k ' HkH Hk X k ''
0
0 ... H N2
2
0
2
0 0 ... 0 H N 1
Các phần tử không nằm trên đường chéo của ma trận HkHHk đều bằng không <=> ma trận kênh Hk luôn luôn
trực giao ngay cả khi kênh là kênh pha đinh chọn lọc tần số có các độ lợi kênh H0, H1,..., HN-1 khác nhau.
Nguyễn Viết Đảm 132
7.12. Ảnh hưởng của phân tập tầnnhập
Đa truy sốvôvà vai trò của mã hóa kênh…
tuyến
0,k
Xˆ 1,k H1 X 1,k
2
'1,k
i,k
'
= H*i .i,k , i 0,..., N 1
Xˆ ' k=[-,]
N 2,k H N 2 X N 2,k N 2,k
2
Xˆ 'N 1,k
N 1,k H N 1 X N 1,k
2
Nhận xét:
Hệ thống OFDM không tồn tại phân tập tần số trong một ký hiệu điều chế (vì mỗi
ký hiệu điều chế chỉ nhận được một độ lợi không đổi của một kênh con). Để có thể
nhận được phân tập tần số, các ký hiệu số liệu phải được mã hóa kênh và đan xen
trên các sóng mang con.
Nguyễn Viết Đảm 134
7.12. Ảnh hưởng của phân tập tầnnhập
Đa truy sốvôvà vai trò của mã hóa kênh…
tuyến
Công suất
Tần số
Tần số
c) Mã hóa kênh kết hợp với với đan xen tần số để cung
cấp phân tập tần số cho truyền dẫn OFDM
b Bit thông tin
Mã hóa kênh
Giải thích vai trò của mã hóa kênh trong OFDM: Mã hóa kênh kết hợp với đan xen tần số để
cung cấp phân tập tần số cho truyền dẫn OFDM
Nguyễn Viết Đảm 135
7.12. Ảnh hưởng của phân tập tầnnhập
Đa truy sốvôvà vai trò của mã hóa kênh…
tuyến
Dung lượng OFDM trong trường hợp kênh phân tập tần số
Giả định: (i) Nsc là toàn bộ số sóng mang con được sử dụng để truyền dẫn; (ii) phân
bổ công suất trên từng sóng mang con là như nhau Psc= P/Nsc (P là tổng công suất
trên toàn bộ băng thông và Psc là công suất của một sóng mang con); (iii) hàm
truyền đạt kênh Hi , |Hi|2 và |Hi,int|2 là độ lợi kênh từ ô được xét và ô gây nhiễu.
Giới hạn dung lượng của hệ thống OFDM trong môi trường kênh pha đinh chọn
lọc tần số:
2
TCP 1
Nsc -1
H i Psc
COFDMA = 1-
T
.
N sc
log 2 1+ [bit/s/Hz]
f× H i,int ×Psc +N 0
2
i=0
Nếu định nghĩa SNR trung bình trên một sóng mang con là sc=Psc/N0 (N0 là
mật độ phổ công suất tạp âm của AWGN), dung lượng hệ thống OFDM là:
Nsc 1
Hi
2
T 1
COFDMA 1 CP
T
.
N sc
i 0
log 2 1
f H i,int 1
2
TCP 1 sc
N 1
i
1
T
.
sc i 0
N
log 2 1
f 1
[bit/s/Hz]
i,int
Nguyễn Viết Đảm 136
Đa truy nhập vô tuyến
7.13
Truyền dẫn DFTS-OFDM
Khái quát DFTS-OFDM
Sơ đồ hệ thống DFTS-OFDM
Máy phát DFTS-OFDM
DFTS-OFDM với tạo dạng phổ
Máy thu DFTS-OFDM
Sơ đồ hệ thống DFTS-OFDM
a) DFTS-OFDM X X x m.k
n,k
i,k
x p,k
DFT Sắp xếp các IFFT Cộng CP DAC và phần
Nsc điểm sóng mang con N điểm và P/S N+V vô tuyến
Nsc N
Nsc N>Nsc N Kênh
T mod Tsmod T TFFT TCP
T Tmod .Nsc / N TFFT NT
Giải IDFT Giải sắp xếp sóng FFT Loại bỏ Phần vô tuyến
điều chế Nsc điểm mang con và cân bằng N điểm CP và ADC
b) OFDM
Sơ đồ hệ thống DFTS-OFDM
x p,k số liệu thứ p (p=0,1,…,Nsc-1) trong khối số liệu đầu vào DFT của DFTS-OFDM
tại thời điểm k
Xn,k Mẫu n (n=0,1,…,Nsc -1) trong miền tần số của tín hiệu đầu ra của DFT tại thời
điểm k
mẫu tần số thứ i (i=0,1,…,N-1) sau khi sắp xếp sóng mang con trong miền tần số
X i,k tại đầu vào của bộ IFFT tại thời điểm k
x m,k ký hiệu thứ m (m=0,1,…,N-1) của tín hiệu DFS-OFDM trong miền thời gian tại
đầu ra của IFFT tại thời điểm k
k thời điểm xử lý một khối đầu vào các ký hiệu điều chế thông thường tại (k là một
số nguyên nằm trong khoảng từ - đến ).
P/S: Biến đổi song song và nối tiếp
Nsc: Số ký hiệu điều chế đưa lên DFT
N: Tổng số sóng mang con FFT
Tmod: Độ dài ký hiệu điều chế thông thường
TFFT: Độ dài hiệu dụng của ký hiệu OFDM
x
Nsc
X n,k DFT x p,k p,k e , n=0,1,...,N sc 1
p 0
Sắp xếp sóng mang con và chèn (N-NSC) sóng mang rỗng
1,-1 Q 1,1 1,1 -1,-1 1,-1 -1,1 -1,-1 1,1 -1,1 1,-1
I
Chuỗi các ký hiệu số liệu QPSK cần truyền
-1,-1 -1,1
Các ký hiệu điều chế
QPSK
PSD PSD
Truyền Truyền
T
FT
FF
ian
TF
TS
g
đồng lần
ời
ian
CP
Th
CP
g
ời
lượt
M
-O u
thời các
DM u
Th
TS hiệ
FD
OF hiệ
T
FF
FT
D F Ký
Ký
TS
TF
ký hiệu các ký
số liệu 15 kHz Tần số 60 kHz Tần số hiệu số
OFDM DFTS-OFDM liệu
Mỗi ký hiệu số liệu chiếm 15kHz trong toàn bộ Mỗi ký hiệu số liệu chiếm NSC x 15kHz trong thời
thời gian hiệu dụng ký hiệu OFDM gian bằng 1/NSC thời gian hiệu dụng ký hiệu
DFTS-OFDM (NSC =4)
PSD : mật độ phổ công suất; CP: tiến tố chu trình
TFFT : thời gian hiệu dụng ký hiệu OFDMA;
TSFFT : thời gian hiệu dụng ký hiệu DFTS OFDM
Minh họa sự khác nhau trong việc truyền các ký hiệu số liệu theo thời gian giữa
OFDM và DTFT-OFDM
Nguyễn Viết Đảm 145
7.13. Truyền dẫn DFTS-OFDM
Đa truy nhập vô tuyến
-1,-1 1,-1
V V
CP
CP
M=NSC=4
M=NSC=4
V V
CP
CP
V V
CP
CP
0,001
5 6 7 8 9 10 11 12
Nhận xét: x, dB
x
p ,k DFT
Trải
rộng IFFT
P/S
xk
CP
sk
DAC
s(t)
băng
Nsc
(N sc) (N)
thông
Sr(n) và St(n) là các hàm tạo dạng phổ tại phát/thu. Thường dùng bộ lọc RRC
(Root Raised Cosine) để đảm bảo đáp ứng của toàn hệ thống có dạng cosin
tăng. Vì thế Sr(n) và St(n) có dạng:
OFDM
0,01
a=0,22 a=0,15 a=0
0,001
4 5 6 7 8 9 10 11 12
x, dB
Phân bố PAPR và số đo thành phần lập phương đối với DFTS-OFDM có tạo dạng phổ
Nhận xét:
Tạo dạng phổ cho phép giảm hơn nữa sự biến đổi công suất của tín hiệu phát (tăng
hiệu suất bộ khuếch đại công suất). Tuy nhiên, làm giảm hiệu suất sử dụng phổ tần
(do phổ rộng hơn). VD: =0,22 (tăng băng thêm 22% so với không tạo dạng phổ)
=> tạo dạng phổ chỉ áp dụng cho trường hợp bị hạn chế công suất (giảm thay đổi
công suất phát nhờ tạo dạng phổ => cho phép cải thiện cự ly đường lên).
Nguyễn Viết Đảm 156
7.13. Truyền dẫn DFTS-OFDM
Đa truy nhập vô tuyến
Nguyên lý hoạt động: Về cơ bản xử lý tín hiệu ngược so với máy phát.
Trường hợp lý tưởng: Không xẩy ra hỏng tín hiệu do kênh vô tuyến, giải điều chế
DFTS-OFDM sẽ khôi phục lại hoàn hảo khối các ký hiệu được truyền.
Trường hợp tán thời: do kênh phađinh chọn lọc tần số gây ra, tín hiệu DFTS-
OFDM sẽ bị hỏng bởi “tự nhiễu”.
Vì truyền dẫn tín hiệu đơn sóng mang băng rộng, trải phổ của DFTS-OFDM sẽ bị hỏng
trong môi trường kênh tán thời => IDFT không thể khôi phục đúng khối ký hiệu phát gốc
=> cần sử dụng bộ cân bằng để bù trừ tính chọn lọc tần số của kênh.
Máy thu DFTS-OFDM sử dụng FDE tuyến tính ít phức tạp hơn để bù trừ tính chọn lọc tần
số của kênh
Sau FFT chỉ có Nsc sóng mang trong N mẫu tần số của tín hiệu thu được lấy ra và được đưa
vào bộ cân bằng miền tần số (bộ lọc miền tần số nhiều nhánh lọc có các trọng số W0,
W1,…, WNsc-1. Sau đó thực hiện IFFTNguyễn thước
kích Viết Đảm
Nsc. 157
7.13. Truyền dẫn DFTS-OFDM
Đa truy nhập vô tuyến
7.14
Sử dụng DFTS-OFDM cho đa 7.13
truy
nhập đường lên SC-FDMA
Sắp xếp ký hiệu thông tin lên sóng
mang con
Xử lý tín hiệu số ký hiệu truyền dẫn
của SC-FDMA:
Ký hiệu IFDMA trong miền thời gian
Ký hiệu LFDMA trong miền thời gian
Nguyễn Viết Đảm 159
7.14. Sử dụng DFTS-OFDM Đa
chotruyđa
nhậptruy nhập đường lên, SC-FDMA
vô tuyến
Khử CP
DFT – N điểm
Cân bằng
Cân bằng
IDFT
NSC điểm
IDFT
NSC điểm
IDFT
NSC điểm
Tách sóng
Tách sóng
Tách sóng
Dữ liệu
đầu cuối 1
Dữ liệu
đầu cuối 2
Dữ liệu
đầu cuối Q
Minh họa cấu trúc máy thu SC-FDMA tại BS trên đường lên
Nguyễn Viết Đảm 161
7.14. Sử dụng DFTS-OFDM Đa
chotruyđa
nhậptruy nhập đường lên, SC-FDMA
vô tuyến
Đa truy nhập đường lên trong thông tin di động sử dụng DFTS-OFDM,
được gọi là SC-FDMA (Single Carrier – FDMA: FDMA đơn sóng mang).
Đơn sóng mang SC xuất phát từ việc DFTS-OFDM truyền dẫn lần lượt các
ký hiệu điều chế thông thường giống như trong hệ thống điều chế đơn
sóng mang.
a) Ấn định băng thông bằng nhau b) Ấn đinh băng thông không bằng nhau
Phương pháp ấn định sóng mang con cho nhiều người sử dụng.
Nguyễn Viết Đảm 164
7.14. Sử dụng DFTS-OFDM Đa truyđa
cho nhậptruy nhập đường lên, SC-FDMA
vô tuyến
DFT DFT 0
(P) (P)
0
N sc=5 N sc=5
IFFT 0 IFFT
(N) (N)
0 0
SC-FDMA khoanh vùng LFDMA SC-FDMA phân bố (Distributed FDMA), sóng mang
(Localized SC-FDMA) mỗi đầu cuối sử dành cho một đầu cuối được phân bố trên toàn bộ băng
dụng một tập sóng mang con liền kề tần tín hiệu, điển hình là SC-FDMA đan xen (IFDMA:
(băng thông truyền dẫn LFDMA bằng Interleaved SC-FDMA), các sóng mang con được
một phần băng thông hệ thống). chiếm dụng bởi một đầu cuối cách đều nhau và các
sóng mang con giữa chúng để rỗng dành cho các đầu
cuối khác.
Nguyễn Viết Đảm 165
7.14. Sử dụng DFTS-OFDM Đa
chotruyđa
nhậptruy nhập đường lên, SC-FDMA
vô tuyến
C¸c mÉu tÇn sè sau khi x¾p xÕp sãng mang con X n,k Xi,k
0 n Nsc 1 X i/Q , i Q.n (0 n Nsc 1) Vậy, các ký hiệu xm,k (đầu ra
X ,
X i,k n IDFT) chỉ đơn giản là lặp lại
0 , nªu kh¸c 0 , nªu kh¸c Q lần của các ký hiệu đầu vào
Đặt: m=Nsc.q+p; N=Q.Nsc; 0 qQ-1;xp,k 0 nN -1 sc
1 Nsc 1 j2
( Nsc .q p)
n
1 1 Nsc 1 j2
p
n
1
X với q=0
Nsc Nsc
e X n,k e x p,k
Q.N sc n 0
n,k
Q N sc n 0 Q
Nguyễn Viết Đảm 167
7.14. Sử dụng DFTS-OFDM Đa truyđa
cho nhậptruy nhập đường lên, SC-FDMA
vô tuyến
C¸c mÉu tÇn sè sau khi x¾p xÕp sãng mang con Xn,k Xi,k
X i,k , 0 i N sc 1
X i,k
0, N sc i N 1
Đặt m=Q.p+q; N=Q.Nsc; 0 qQ-1; 0 pNsc -1
=> Các ký hiệu đầu ra IFFT:
m (Q.n q)
N 1 j2 i Nsc 1 j2 i
1 1
X i,k e X
QNsc
N
x m,k i,k e
N i 0 Q.N sc
Nguyễn Viết Đảm
i 0 168
7.14. Sử dụng DFTS-OFDM Đa truyđa
cho nhậptruy nhập đường lên, SC-FDMA
vô tuyến
x
Nsc
Vì: X i,k ,k e
0
(Q.p q) (Q.p q)
Nsc 1 j2 i Nsc 1 Nsc1 j2 i j2 i
1 1
X x
QNsc Nsc QNsc
x m,k i,k e .k e .e
Q.N sc i 0 Q.N sc i 0 0
(p ) q
j2 i
Nsc1 Nsc 1
1 sc QNsc
N
Q.N sc
x e
0 i 0
.
Nguyễn Viết Đảm 169
7.14. Sử dụng DFTS-OFDM Đa truyđa
cho nhậptruy nhập đường lên, SC-FDMA
vô tuyến
x
p
x0 x1 x2 x3
2 p
Nsc 1 j n
X
, Nsc 4
N sc
DFT xe
n,k p0 p
Xn X0 X1 X2 X3
N=QxNsc
16=4x4
X i,IFDMA X0 0 0 0 X1 0 0 0 X2 0 0 0 X02 0 0 0
N=QxNsc
16=4x4
X i,LFDMA X0 X1 X2 X3 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Tần số
N: Tổng số sóng mang con; Nsc : Kích thước khối số liệu; Q: Thừa số trải rộng băng thông
Minh họa các ký hiệu truyền dẫn của SC-FDMA trong miền tần số: NSC =4, Q=4, N=16
Nguyễn Viết Đảm 171
7.14. Sử dụng DFTS-OFDM Đa truyđa
cho nhậptruy nhập đường lên, SC-FDMA
vô tuyến
x
p,k
x 0 x 1 x 2 x 3
x m,k, I FDMA x0 x1 x2 x3 x0 x1 x2 x3 x0 x1 x2 x3 x0 x1 x2 x3
x m,k, L FDMA x0 ? ? ? x1 ? ? ? x2 ? ? ? x3 ? ? ?
Thời gian
Minh họa các ký hiệu truyền dẫn của SC-FDMA trong miền thời gian: NSC =4, Q=4, N=16
Lưu ý: (i) SC-FDMA chỉ sử dụng cho đường lên, mỗi người sử dụng dùng riêng một
bộ khuếch đại công suất; (ii) SC-FDMA không sử dụng cho đường xuống (BS
sử dụng chung một bộ khuếch đại và việc chuyển đổi chuỗi số liệu của nhiều
người sử dụng được mã hóa FFT trước vào miền thời gian bằng một IFFT sẽ
làm cho tín hiệu SC-FDMA có Nguyễn
PAPR cao).
Viết Đảm 172
7.14. Sử dụng DFTS-OFDM Đa
chotruyđa
nhậptruy nhập đường lên, SC-FDMA
vô tuyến
Điều khiển / Đo lường
M=NSC
Lớp vật lý Lớp 1
(PHY)
Bộ phát đáp
Kiến trúc giao thức của 3GPP LTE SC-FDMA Modulation in LTE UL
M=NSC
M=NSC
7.15
So sánh dung lượng đường lên
Mục đích: So sánh dung lượng kênh của các sơ đồ đa truy nhập trực
giao và không trực giao ở đường lên
Giả thiết: (1) Sử dụng các mô hình đơn giản; (2) Sơ đồ đa truy nhập:
OFDMA; SC-FDMA; TDMA là các sơ đồ trực giao; (3) Sơ
đồ W_CDMA là sơ đồ không trực giao.
Dung lượng W_CDMA
Trên đường lên các người sử dụng phát đồng thời => gây nhiễu cho nhau (truyền
dẫn không đồng bộ của đường lên)
P
C WCDMA K.log 2 1 [bit/s/Hz]
(1 f ).K.P ( 1)P N 0
§Æc biÖt khi: f=0 & 0 K là số sử dụng phát đồng thời;
P là công suất thu của từng người dùng;
P f là tỷ số tín hiệu từ các ô khác lên tín
CWCDMA K.log 2 1 [bit/s/Hz]
(K 1)P N0 hiệu nội ô;
Khi K rÊt lín, K là tỷ phần nhiễu tín hiệu của chính
người sử dụng;
CWCDMA log2 e 1, 44 [bit/s/Hz] N là tạp âm AWGN
0
Nguyễn Viết Đảm 178
7.15. So sánh dung lượng Đađường lên
truy nhập vô tuyến
4,0
P/No = 0,0 dB
P/No = 10,0 dB
Nhận xét:
Khi K=1 thể hiện dung lượng một
3,5
2,5
(phương pháp TDMA).
Để được dung lượng tối đa => Lập
2,0
biểu cho người dùng có tín hiệu tốt
1,5 theo kiểu TDMA và người dùng có
tín hiệu yếu theo kiểu WCDMA
1,0
(phương pháp lai ghép
0,5 WCDMA/TDMA) => đạt được độ
0
lợi lớn so với WCDMA thuần túy
trong các băng hẹp.
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Số người sử dụng, K
Dung lượng WCDMA phụ thuộc vào số người sử dụng trong ô Với các băng thông rộng, phương
(một ô độc lập) pháp TDMA bị hạn chế về quỹ
SNR của mỗi người dùng được định nghĩa: đường truyền (một người dùng phát
SNR=P/N0 (nghĩa là không có nhiễu ngoài ô lẫn theo kiểu TDM trên băng thông rộng
nhiễu nội ô). khó có khả năng sử dụng hiệu quả
SNR = 10,0 dB và 0,0 dB thể hiện người dùng có toàn bộ băng thông do hạn chế công
tín hiệu mạnh và yếu. suất phát).
Nguyễn Viết Đảm 179
7.15. So sánh dung lượng Đađường lên
truy nhập vô tuyến
Nếu công suất phát/ thu là Pt & Pr Watt, thì tổng suy hao cho phép
để đảm bảo SNR= = Pr /N0B tại máy thu là:
Pt Pt
Lp
Pr N 0 B
L p [dB] = Pt - N 0 B - [dB]
Nếu sử dụng mô hình truyền sóng COS231 với chiều cao anten
BTS 32 m, chiều cao anten MS 1,5 m và tần số sóng mang là 1,9
MHz. Thì khoảng cách cho phép giữa mát phát/thu:
L p [dB]-31,15
d 10
35
, [m]
Nguyễn Viết Đảm 181
7.15. So sánh dung lượng Đađường lên
truy nhập vô tuyến
Nhận xét: (i) Cự ly thông tin giảm khi băng thông tăng đối với công suất phát cố định, VD tại
ngưỡng SNR= = 20dB, khi băng thông tăng từ 1 đến 20 MHz, cự ly thông tin giảm từ 300 m
xuống còn 125 m; (ii) Do vấn đề vùng phủ sóng của TDMA bị phụ thuộc rất nhiều vào độ
rộng băng thông, nên tại băng thông lớn phương pháp TDMA đã bị loại ngay từ giai đoạn đầu
thiết kế các hệ thống sau 3G vì các hệ thống này đòi hỏi hỗ trợ băng thông lên đến 20 MHz
Lưu ý: Trong phân tích này không xét nhiễu giữa các ô, Khi có nhiễu giữa các ô, cự ly thông
tin sẽ bị hạn chế hơn nữa; vùng phủ sóng tỷ lệ với bình phương cự ly thông tin => giảm cự ly
sẽ làm giảm nghiêm trọng vùng phủ sóng.
Nguyễn Viết Đảm 182
7.15. So sánh dung lượng Đađường lên
truy nhập vô tuyến
T KP 1
CSC_FDMA log 2 1 L , [bits/s/Hz]
SCFDMA /10
T TCP fKP N 0 10
Trong đó LSC-FDMA thể hiện tổn thất đường truyền SC-FDMA theo dB so với OFDMA.
Tổn thất này xẩy ra tại SINR cao hơn khi sử dụng cân bằng miền tần số. Cấn lưu ý rằng
một phần hay toàn bộ tổn thất này có thể được loại bỏ nếu sử dụng các máy thu tiên tiến
hơn tại BS với trả giá bằng độ phức tạp
Nhật xét:
Giống như OFDMA: SC-FDMA: (i) tránh được nhiễu nội ô trên đường lên; (ii) nhận được
lợi ích từ phân tập tần số (được phát trên toàn bộ băng thông phân bổ cho MS);
Khác với OFDMA: SC-FDMA bị ảnh hưởng bởi kênh pha đinh chọn lọc tần số => tăng tạp
âm (do IFFT sau bộ FDE, tán rộng tạp âm lên tất cả các ký hiệu điều chế)
Lưu ý:
Tăng tạp âm =>ISI chứ không phải nhiễu giữa các người sử dụng (không có nhiễu nội ô
giữa các người sử dụng phát đồng thời trên các tài nguyên tần số trực giao).
Tổn thất hiệu năng của SC-FDMA so với OFDMA đã được ước tính cho các trường hợp
được hưởng lợi từ phân tập tần số: (1) không hưởng lợi và hưởng lợi nhỏ đối với điều chế
QPSK tại SINR nhỏ; (2) hưởng lợi khoảng 1dB đối với điều chế 16-QAM và 64-QAM tại
SINR lớn.
Nguyễn Viết Đảm 184
7.15. So sánh dung lượng Đađường lên
truy nhập vô tuyến
Lưu ý:
SINR=P/N0 của một người sử dụng khi không có nhiễu (kênh pha
đinh phẳng => không có ISI) LSC-FDMA= 0,0 dB (không có tổn
hao SC-FDMA so với OFDMA)
Coi SC-FDMA và OFDMA là các sơ đồ trực giao
f = 0 biểu thị không có nhiễu giữa các ô
TDMA là trường hợp đặc biệt khi số người sử dụng phát K=1.
P/N0= 0,0 dB thể hiện người dùng có tín hiệu yếu; P/N0=10 dB thể
hiện người dùng có tín hiệu khá tốt (trường hợp ở gần BS)
Nguyễn Viết Đảm 185
8
OFDMA Đa truy nhập vô tuyến 8
OFDMA
SC-FDMA
7 SC-FDMA
WCDMA 7
WCDMA
4
FDMA, WCDMA 4
đối với trường hợp P/N0=10,0 dB.
P/N0=0,0 dB.
3 đơn ô (f=0) 3
2
2
1
1
0
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Số người sử dụng, K
Số người sử dụng, K
Nhận xét:
Độ lợi của truy nhập trực giao so với không trực giao khi người sử dụng có SINR lớn. Vì hiệu năng của người dùng có
SINR cao chủ yếu được quyết định bởi nhiễu nội ô (nhiễu giữa các người dùng) và khả năng khử nhiễu nội Ô của truy
nhập trực giao. Tuy nhiên, hiệu năng của người dùng có tín hiệu yếu chủ yếu được quyết định bởi nhiễu giữa các ô và tạp
âm trong khi đó việc khử nhiễu nội ô do truy nhập trực giao chỉ đóng góp một lợi ích nhỏ.
Hiệu năng của sơ đồ không trực giao tại SINR lớn (P/N0 = 10,0 dB) giảm khi số người sử dụng tăng. Bởi lẽ khi tăng số
người sử dụng dẫn đến tăng nhiễu nội ô. => khi SINR cao, tốt hơn là để một người sử dụng duy nhất phát (TDMA với
K=1 hiệu suất hơn).
Sơ đồ trực giao cho phép cải thiện bốn lần so với WCDMA khi K= 10 tại SINR tốt
Hiệu năng của OFDMA và SC-FDMA với K=1 tương tự như hiệu năng TDMA. Tuy nhiên lợi ích của OFDMA và SC-
FDMA là nhiều người sử dụng có thể phát đồng => tổng công suất phát trong hệ thống cao hơn. Vì thế các sơ đồ này có
thể đạt được dung lượng cao hơn trường hợp TDMA đối với K>1.
Với f>0, độ lợi của truy nhập trực giao tốt hơn khi f nhỏ.
Khi f tăng, hiệu năng được quyết định chủ yếu bới nhiễu từ ô khác chứ không phải nhiễu nội ô => khi nhiễu giữa các ô
lớn, độ lợi của truy nhập trực giao so với truy nhập không trực giao bị giảm.
Lợi thế nổi trội của OFDM & SC-FDMA so với WCDMA là vấn đề ISI và pha đinh chọn lọc tần số.
Nguyễn Viết Đảm 186
Đa truy nhập vô tuyến
7.16
Vấn đề về đồng bộ thời gian và
tần số trong OFDMA
Đồng bộ thời gian
Vi phạm điều kiện tiền tố chu trình (CP)
Ảnh hưởng của hiệu năng ước tính kênh
Đồng bộ tần số
Đồng bộ muộn dẫn đến một phần của đáp ứng kênh rơi ra ngoài
cửa số ước tính => Tạp âm bổ sung do sai số ước tính được xác
định:
B ªn ngoµi cöa sè
Nsc
2
2
,h hi
N
Trong đó Nsc là số sóng mang con số liệu, hi là mẫu đáp ứng kênh
bên ngoài cửa sổ.
Đồng bộ tần số
Hiệu suất phổ tần của OFDMA cao nhưng rất nhạy cảm với dịch tần số. Hiệu suất phổ tần
OFDMA càng cao thì càng nhạy cảm với dịch tần số.
Nguyên nhân gây ra dịch tần số: (i) Dịch tần Doppler; (ii) Không đồng bộ giữa bộ dao động
nội phát/thu:
Dạng phổ sóng mang của OFDM băng gốc: Lưu ý:
1,5 Vì Sinc(x) là đáp ứng tần số của hàm
Các điểm lấy mẫu khi Điểm lấy mẫu khi xung chữ nhật nên các sóng sin tồn tại
đồng bộ tốt đồng bộ không tốt
trong từng ký hiệu OFDM bị cắt ngắn
f i =10MHz SinC x SinC f fi TFFT trong thời gian ký hiệu TFFT và phổ của
1
chúng có độ rộng búp chính là 2/TFFT
và cắt không tại các bội số của 1/TFFF.
Vì thế có thể đặt N sóng mang con
0,5 trong băng thông N/TFFF và cắt bỏ các
phần bên ngoài.
Khi điều chế RF tại tần số fc => phổ
0 của tín hiệu OFDM được dịch một
lượng fc: (i) Nếu dịch tần =0 =>
1/TFFT d không có nhiễu giữa các sóng mang
-0,5
=1MHz con ICI; (ii) Nếu dịch tần 0 => làm
8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19
Tần số (MHz)
mất tính trực giao của tín hiệu thu và
Minh họa phổ của 8 sóng mang con được điều chế bởi tần các mẫu thu của FFT sẽ chứa nhiễu từ
số sóng mang fc=10MHz và 1/TFFT=Df=1MHz. các sóng mang con lân cận.
Nguyễn Viết Đảm 191
7.16. Vấn đề về đồng bộ thời
Đa truygian tuyếntần số trong OFDMA
nhập vô và
Ảnh hưởng của nhiễu giữa các sóng mang lên hiệu năng OFDM.
Sóng mang con băng gốc i và bị gây nhiễu bởi sóng mang con m:
sãng mang con i sãng mang i bÞ g©y nhiÔu bëi sãng mang con m
i (i m)
j2 t j2 t
x i (t) X i e NTs
x i m (t) X m e NTs
Sử dụng bộ lọc phối hợp và FFT, biểu diễn ICI giữa sóng mang con i
và i+m: NTs
NTs X m 1 e j2 ( m) khi =0. Im=0 và
I m x i (t)xˆ i m (t)dt khi m=0, Im=0
0
j2 (m ) như dự kiến
Nguyễn Viết Đảm 192
7.16. Vấn đề về đồng bộ thời
Đa truygian tuyếntần số trong OFDMA
nhập vô và
Tổng năng lượng ICI trên một ký hiệu và tổn thất SNR do dịch tần:
10 Tæng n¨ng lîng ICI trªn mét ký hiÖu:
Kênh pha đinh
Kênh AWGN
ICIi E C0 (NTs ) 2 Ex
2
Im
Giảm SNR, dB
1
m i
SNR=20dB
0,1 SNR=10dB Lưu ý: (i) Lấy gần đúng vì giả thiết số sóng mang
con gây nhiễu là vô hạn; (ii) Vì nhiễu giảm nhanh
0,01 SNR=0dB
cùng với m, biểu thức này rất chính xác đối với các
sóng mang con nằm ở giữa băng và ít chính xác hơn
khoảng hai lần tại các sóng mang con ở biên băng.
0,001
0 0,01 0,02 0,03 0,04 0,05
Tæn thÊt SNR do dÞch tÇn :
Dịch tần tương đối, d
Nhận xét: C0 là hằng số; Ex là năng lượng trung bình của ký hiệu.
Tổn thất SNR tăng tỷ lệ bình phương với dịch tần
Tổn thất SNR tăng tỷ lệ bình phương với số sóng mang con
Tổn thất SNR tăng tỷ lệ với chính SNR
Để duy trì tổn thất nhỏ (chẳng hạn 0,1 dB), dịch tần tương đối phải vào khoảng 1
đến 2 phần trăm khoảng cách giữa các sóng mang con hoặc thậm chí thấp hơn
Cần cân nhắc việc giảm CP bằng cách tăng số sóng mang con, vì nó dẫn đến tăng
tổn thất SNR do dịch tần.
Nguyễn Viết Đảm 193
Đa truy nhập vô tuyến
7.17
Ứng dụng OFDMA và SC-
FDMA trong hê thống thông tin
di động sau 3G
Length of CP
#1 #2 #3 #9
Tf=307200. Ts
Cấu trúc khung của LTE trong miền thời gian.
LTE Frame Structure
Two radio frame structures defined.
– Frame structure type 1 (FS1): FDD.
– Frame structure type 2 (FS2): TDD.
A radio frame has duration of 10 ms.
A resource block (RB) spans 12 subcarriers over a slot duration of 0.5 ms.
One subcarrier has andwidth of 15 kHz, thus 180 kHz per RB.
#0 #1 #2 #3 #18 #19
Khung con
Cấu trúc khung cho truyền dẫn FDD (cấu trúc khung kiểu 1)
Khung vô tuyến, Tf = 307200Ts = 10 ms
½ khung, 153600Ts = 5 ms
Khung con #0 Khung con #2 Khung con #3 Khung con #4 Khung con #5 Khung con #7 Khung con #8 Khung con #9
Khung con,
30720Ts
Cấu trúc khung cho truyền dẫn TDD (cấu trúc khung kiểu 2)
Nguyễn Viết Đảm 199
7.17. Ứng dụng OFDMA và SC-FDMA
Đa truy nhập vô tuyến trong TTDĐ sau 3G
Khung vô tuyến, Tf = 307200Ts = 10 ms
Khe thời gian , T slot = 15360T s = 0. 5 ms
#0 #1 #2 #3 #18 #19
#0 #1 #2 #3 #4 #5 #6
CP
CP
CP
CP
CP
CP
CP
512 m
512 m
512 m
512 m
512 m
512 m
512 m
40 m
36 m
36 m
36 m
36 m
36 m
36 m
ẫu / 5
ẫu / 4
ẫu / 4
ẫu / 4
ẫu / 4
ẫu / 4
ẫu / 4
ẫu / 6
ẫu / 6
ẫu / 6
ẫu / 6
ẫu / 6
ẫu / 6
ẫu / 6
,
,
21µs
69µs
69µs
69µs
69µs
69µs
69µs
6
6,67µ
,67µs
,67µs
,67µs
,67µs
,67µs
,67µs
s
Nguyễn Viết Đảm 200
7.17. Ứng dụng OFDMA và SC-FDMA
Đa truy nhập vô tuyến trong TTDĐ sau 3G
Khe LTE: 0,5ms
15380 mẫu
(giả thiết tần số lấy mẫu f s =30,72 MHz)
5,2 s 4,69 s
160 mẫu 144 mẫu
CP bình thường CP CP CP
CP CP CP CP
f=15kHz
TCP=160.Ts5,2s (khối DFT thứ nhất), 144.Ts4,7s (các khối DFT còn lại),TCP-e=512Ts16,69s (Tcp-e
ký hiệu cho thời gian CP mở rộng). Cấu trúc khe đặc biệt Df=7,5MHz không được đưa ra trong bảng 7.3.
Một khung con bao gồm hai khe độ dài bằng nhau. Mỗi khe bao gồm sáu hoặc bảy khối OFDM (đường
xuống) hoặc DFTS-OFDM (đường lên) cho trường hợp CP bình thường và CP mở rộng.
Nguyễn Viết Đảm 201
7.17. Ứng dụng OFDMA và SC-FDMA
Đa truy nhập vô tuyến trong TTDĐ sau 3G
x , x ,..., x
Khe thời gian đường lên
0 1 M scPUCH 1
Sóng mang 0
Ký hiệu
PUSCH SC-FDMA
DFT - M sc
Sóng mang 0 Sóng mang 0
Khối
tài nguyên
M=NSC
IDFT - M điểm
UL
N RB
x0 , x1 ,..., xM 1 Một ký hiệu
SC-FDMA
Sóng mang 0
xung
Điều chế SC-FDMA sử dụng DFT và IDFT Cấu trúc lưới tài nguyên thời - tần số
Nguyễn Viết Đảm 202
7.17. Ứng dụng OFDMA và SC-FDMA
Đa truy nhập vô tuyến trong TTDĐ sau 3G
M=NSC
Khe 0 Khe 19
N UL/DL
symb
Tần số đo bằng số sóng mang con
Cấu trúc tài nguyên truyền dẫn không gian thời gian của LTE trong một lớp cho trường hợp CP bình thường
Nguyễn Viết Đảm 206
7.17. Ứng dụng OFDMA và SC-FDMA
Đa truy nhập vô tuyến trong TTDĐ sau 3G
Một khối tài nguyên (12 ‘sóng mang con’, 180MHz)
Kích thước FFT và tần số lấy mẫu thực sự cho lớp vật lý của LTE hiện vẫn chưa đươc đặc tả.
Các thông số nêu trên được thiết kế để tương thích với tần số lấy mẫu 30,72 MHz. Vì thế đơn vị thời
gian gốc thời gian lấy mẫu sẽ là : Ts=1/(30,72.106) 0,033 s. Các chu kỳ thời gian khác sẽ được tính
bằng bội số của đơn vị thời gian gốc này. Tần số lấy mẫu được chọn là bội số của tốc độ chip UMTS
bằng 3,84 MHz để có thể tương thích ngược với hệ thống UMTS.
Trường hợp băng thông hệ thống 20 MHz, sử dụng kích thước FFT bằng 2048 để thực hiện hiệu quả.
Tuy nhiên, thực tế có thể tự do sử dụng kích thước FFT. Có thể sử dụng tần số lấy mẫu thấp hơn (tỷ lệ
với kích thước FFT nhỏ hơn) để giảm mức độ phức tạp xử lý băng gốc và phần vô tuyến đối với các
ứng dụng băng thông hẹp hơn. VD với băng thông hệ thống 5MHz, kích thước FFT là 512 và tần số lấy
mẫu fs= 7,68 MHz (23,84MHz).
Để đơn giản hóa việc thực hiện đầu cuối, sóng mang dòng một chiều DC không sử dung, để tránh sai
lỗi dịch DC trong các máy thu biến đổi trực tiếp. Ngoài ra một số sóng mang con ở hai biên băng tần
cũng không được sử dụng để tránh méo tần số do bộ lọc Nyquist.
Nguyễn Viết Đảm 207
Đa truy nhập vô tuyến
7.18
Tổng kết: Câu hỏi-Bài tập
Nguyên lý chung của điều chế OFDM. OFDM là một hệ thống đa sóng mang trong đó
luồng số liệu cần truyền được chia nhỏ và được truyền trên các sóng mang con trực giao với
nhau. So với hệ thống FDMA, OFDM cho phép nén phổ xuống 50%. Các vi mạch xử lý tín
hiệu như IFFT và FFT cho phép đơn giản hóa quá trình tạo các sóng mang con trong các hệ
thống truyền dẫn OFDM.
Các phần tử cơ bản của máy thu và máy phát OFDM trong hệ thống truyền dẫn OFDM. Hai
phần tử đặc thù của máy phát và máy thu là bộ biến đổi Fourier nhanh ngược (IFFT) và bộ
biến đổi Fourier (FFT). Phađinh nhiều đường trong hệ thống truyền dẫn OFDM dẫn đến
nhiễu giữa các ký hiệu (ISI) và nhiễu giữa các sóng mang (ICI). Vì thế ta không thể đặt
băng thông sóng mang con tùy ý. Băng thông sóng mang con một mặt phải không nhỏ hơn
độ rộng băng tần nhất quán để chống ICI, mặt khác phải lớn hơn đại lượng nghịch đảo của
RDS để chống phađinh chọn lọc tần số gây ra do trải trễ (hay RDS).
Các thuộc tính và các thông số của OFDM. Quan hệ giữa các thông số điều chế OFDM
cũng được phân tích để làm tiền đề cho việc thiết kế các hệ thống truyền dẫn OFDM.
Truyền dẫn DFTS-OFDM là dạng cải tiến của OFDM. Nó cho phép giảm PAPR và được áp
dụng cho đa truy nhập đường lên SC-FDMA trong các hệ thống thông tin di động 4G-LTE.
Phân tích và so sánh dung lượng của các hệ thống OFDMA/SC-FDMA so với các hệ thống
WCDMA và TDMA.
Ứng dụng của OFDMA/SC-FDMA trong hệ thống thông tin di động sau 3G: 4G-LTE,
WiMax.
Nguyễn Viết Đảm 209
7.18. Tổng kết: Câu hỏi-Bài tập
Đa truy nhập vô tuyến
15. Cho một đường truyền có lý lịch trễ công suất sau:
20. Một hệ thống OFDM WLAN (802.11a) được thiết kế trên cơ sở lựa chọn các
thông số như sau: TCP= 4RDS, gian ký hiệu OFDM T=5TCP. Hệ thống sử dụng
điều chế 16-QAM với tỷ lệ mã hóa 1/2 cần đảm bảo tốc độ truyền dẫn 24Mbps
với tổng độ rộng băng tần Bt=20MHz và thông số kênh RDS bằng 200ns. Tính
thời gian bảo vệ cần thiết (TCP).
(a) 400ns ; (b) 500ns; (c) 800ns
21. (tiếp). Tính thời gian ký hiệu OFDM (T).
(a) 1,5 s; (b) 3s; (c) 4s; (d) 4,5s
22. (tiếp). Tính tốc độ ký hiệu OFDM (Rs).
(a) 200 ksps; (b) 250ksps; (d)300 ksps; (d) 350 ksps
23. (tiếp). Tính thời gian hiệu dụng ký hiệu (TFFT).
(a) 3s; (b) 3,2s; (c) 3,5s; (d) 4s
24. (tiếp). Tính băng thông con (khoảng cách giữa hai sóng mang con)
(a) 310 kHz; (b) 312,5 kHz; (c) 324,5kHz
25. (tiếp). Tính số bit thông tin trên một ký hiệu OFDM
(a) 76; (b) 86; (c) 96; (d) 106
Nguyễn Viết Đảm 212
7.18. Tổng kết: Câu hỏi-Bài tập
Đa truy nhập vô tuyến
26. (tiếp). Tính tính số bit thông tin trên một sóng mang con.
(a) 1; (b)2; (c)3; (d)4
27. (tiếp). Tính số sóng mang con nếu cần thêm bốn sóng mang con cho hoa tiêu
(a) 48; (b) 50; (c) 52; (d) 56
28. (tiếp). Tính tổng băng thông được sử dụng
(a) 15,25 MHz; (b) 16,25MHz; (d) 17,25 MHz
29. (tiếp) . Tính khoảng băng bảo vệ.
(a) 3,5 MHz; (b) 3,75MHz; (c) 4MHz; (d) 4,25MHz.
30. Nếu hệ thống WLAN 802.11a trong bài 17 sử dụng điều chế 64 QAM với tỷ lệ mã
hóa 3/4 thì tốc độ truyền tin sẽ bằng bao nhiêu.
(a) 44Mbps; (b) 47Mbps; (c) 54Mbps; (d)64Mbps
31. Một hệ thống LTE băng thông 20 MHz sử dụng điều chế 64 QAM đường xuống, tỷ
lệ mã hóa kênh 1/2 tính tổng thông lượng Rtb cho trường hợp N=2048 sóng mang
con và CP bình thường, trong đó TFFT=66,67s và TCP=4,12s .
32. Tính tổn tất thông lượng do sử dụng TCP theo dữ liệu đưa ra trong bài 31
33. Áp dụng bài 31 cho trường hợp CP mở rộng, trong đó TFFT=66,7s và TCP=16,7s
34. Tính tổn thất thông lượng khi sử dụng CP mở rộng thay cho CP bình thường
35. Áp dụng bài 31 khi N=1200 sóng mang con và tỷ lệ mã hóa kênh bằng 1
Nguyễn Viết Đảm 213
Thực hiện IDFT/DFT
Đa truy (IFFT/FFT)
nhập vô tuyến trên Matlab
fft
Fast Fourier transform
Syntax
Y = fft(x) Y = fft(x) returns the discrete Fourier transform (DFT) of
Y = fft(X,n) vector x, computed with a fast Fourier transform (FFT)
Y = fft(X,[],dim) algorithm.
Y = fft(X,n,dim) If the input X is a matrix, Y = fft(X) returns the
Definitions Fourier transform of each column of the matrix.
The functions Y = fft(x) and y = ifft(X) implement the If the input X is a multidimensional array, fft
transform and inverse transform pair given for vectors operates on the first nonsingleton dimension.
of length N by:
N Y = fft(X,n) returns the n-point DFT. fft(X) is equivalent
( j 1)(k 1) to fft(X, n) where n is the size of X in the first
FFT: X (k)= x(j).W N nonsingleton dimension.
j 1 If the length of X is less than n, X is padded with
N trailing zeros to length n.
1 ( j 1)(k 1) If the length of X is greater than n, the sequence X
IFFT: x(j)= X(k).W N is truncated. When X is a matrix, the length of the
N k 1 columns are adjusted in the same manner.
2
i Y = fft(X,[],dim) and Y = fft(X,n,dim) applies the FFT
N
where WN e is an N th root of unity operation across the dimension dim.
N 1 N 1 2
j .m.i
FFT : X i,k xm ,k WNi,m xm ,k e N
m 0 m 0
N 1 N 1 2 2
1 1 j .i.m i,m
e
j
N
.i.m
IFFT : x m ,k X i,k WN i,m X i,k e N W N
N i 0 N i 0 víi i,m 0,1,..., N 1
Nguyễn Viết Đảm 214
Thực hiện IDFT/DFT
Đa truy (IFFT/FFT)
nhập vô tuyến trên Matlab
N N 2 N N 1 2
i ( j 1)(k 1) i .j.k
( j 1)(k 1) N .j.k N
FFT:X (k)= x(j).W N x(j)e = x(j).W N x(j)e
j 1 j 1 j 1 j 0
j,k 1,...,N j,k 0,1,...,N 1
N N 2 N N 2
1 ( j 1)(k 1)
i
N
( j 1)(k 1) 1 j.k
i
N
.j.k
IFFT:x(j)= X(k).W N X(k)e X(k).W N X(k)e
N k 1 k 1 N k 1 k 1
j,k 1,...,N j,k 0,1,...,N 1
2 2
i i .j.k
N j,k N
where WN e is an N th root of unity WN e
Nếu đặt: j = i; i = k; m = j và thực hiện IFFT/FFT trên ký hiệu OFDM thứ k, thì
N 1 N 1 2
j .m.i
FFT : X i,k xm ,k WNi,m xm ,k e N
m 0 m 0
N 1 N 1 2
1 i,m 1 j
N
.i.m
IFFT : x m ,k X i,k WN X i,k e
N i 0 N i 0
2
j .i.m
WNi,m e N
víi i,m 0,1,...,N 1 215
Nguyễn Viết Đảm
Đa truy nhập vô tuyến
IFFT
FFT
X1 X5
S/P
S/P
P/S
P/S
X9
chèn
Khử
Xi,k xm,k xm,k Xi,k
CP
CP
XN1,k xN 1,k xN 1,k XN1,k
H
H
W W = IN
xk = W Xk IFFT FFT Xk = Wxk
Cho mô hình hệ thống truyền dẫn OFDM như hình vẽ. Hãy:
1. Viết các ma trận IFFT, FFT, CR, CP với các tham số:
N = 8, V=2;
N=16 và V =4
2. Biểu diễn và tính toán các tín hiệu tại các điểm trên mô hình tại
các điểm X1,....X9. Khi X1= 1-8; và X1=1-16.
3. Viết chương trình tạo các ma trận IFFT, FFT, CR, CP với các giá trị
bất kỹ của các tham số N và V.
Nguyễn Viết Đảm 217