Professional Documents
Culture Documents
23/2/18 3
例字 调值 调类 符号
Ví dụ Âm vực Tên loại Ký hiệu
55 阴平 âm bình
中 高 非 ˉ
阳平 dương bình
华 扬 35 ˊ
常
语 转 好 214 上声 thượng thanh
去声 khứ thanh
ˇ
调 降 记 51
ˋ
23/2/18 4
三、普通话四声总的特点
ĐẶC ĐIỂM 4 THANH ĐIỆU
23/2/18 10
(5) 大写字母的用法 Cách viết hoa
1 .句子开头的字母和诗歌每行开头的字母要大
写。 chữ cái bắt đầu mỗi câu phải viết hoa.
2 .专有名词或专有短语中(国名、地名、书刊名、文章标题或机
关、团体、商店等专有名称)每个词语的第一个字母要大写或全部
大写。全大写时可不标调号。 Tên riêng hoặc các cụm danh từ riên
g (tên nước, địa danh, tiêu đề bài văn hoặc tên các cơ quan đoàn th
ể...) phải viết hoa chữ cái đứng đầu hoặc viết hoa toàn bộ. Lúc viết h
oa toàn bộ có thể không đánh thanh điệu. Ví dụ: 越南( Yuènán-Vi
ệt Nam )、河内( Hénèi-Hà Nội )、人民日报( Rénmín Rìbào-N
hân Dân nhật báo )、 XIANDAI HANYU YUYIN (现代汉语语
音 -NGỮ ÂM HÁN NGỮ HIỆN ĐẠI ) .
3. 汉语人名按姓氏和名字分写,每一部分的第一个字母都大写 。
Tên người viết theo hai phần Họ & Tên, chữ cái đầu tiên của mỗi ph
ần phải viết hoa. Vd: Máo Zédōng- 毛泽东 , Hú Jǐntāo- 胡锦涛 , 欧
阳振华(
23/2/18Ōuyáng Zhènhuá - Âu Dương Chấn Hoa ) ... 11
(6) 分词连写 Cách viết phiên âm trong câu:
•双音节词或多音节词要实行连写。词与词之间
要分写。 Từ hai âm tiết hoặc đa âm tiết phải viế
t liền nhau. Giữa các từ phải viết cách nhau. Ví
dụ: Pǔtōnɡhuà shì jiàoshī de zhíyè yǔyán.
普通话 是 教师 的 职业 语言。
Tiếng Phổ thông là ngôn ngữ nghề nghiệp của giáo viên.