You are on page 1of 18

第二课 声母

Bài 2: THANH MẪU


一、什么是声母 Thanh mẫu là gì?
声母是一个音节开头的辅音。例如: hǎo (好)这音
节中辅音 h. Thanh mẫu là phụ âm mở đầu của một â
m tiết. Ví dụ phụ âm h trong âm tiết hǎo.
有些音节的开头没有辅音,比如: āy
í (阿姨)、 ài ( 爱 ) 这三个音节的开头就没有
辅音,这叫做零声母音节。 Có một số âm tiết không bắt đầ
u bằng phụ âm, ví dụ āyí, ài...Ch
úng được gọi là âm tiết thanh m
ẫu không.
23/2/18 1
二、声母和辅音的关系
Quan hệ giữa Thanh mẫu và Phụ âm
两个概念范围的大小不一样。做声母的一定是辅音,
而辅音不一定都能做声母。 Hai khái niệm này có phạm vi
khác nhau. Thanh mẫu chắc chắn là Phụ âm, còn Phụ âm c
hưa chắc đã là Thanh mẫu.
普通话中共用到了 22 个辅音,而普通话声母只有 21 个,所
以有 1 个辅音不做声母,这就是 -ng ,例如: ángyáng (昂扬)。
还有 1 个辅音既可以处在音节的开头也可以处在音节的末尾,如: n
án (南),在开头的 n 为声母,因为它符合声母的条件;处于音节末
尾的 n 是韵尾。 Tiếng Phổ thông TQ tổng cộng có 22 Phụ âm, nhưng c
hỉ có 21 Thanh mẫu (b, p, m, f, d, t, n, l, g, k h, j, q, x z
h, ch, sh, r, z, c, s), vì thế có 1 Phụ âm không làm Than
h mẫu, đó chính là –ng, ví dụ: ángyáng. Có 1 phụ âm vừa
có thể đứng đầu âm tiết vừa có thể đứng cuối âm tiết, đó c
hính là n (vi dụ: nán) . Lúc đứng đầu âm tiết, nó là Thanh
mẫu; lúc đứng cuối âm tiết nó là Vận mẫu đuôi.
23/2/18 2
三、声母的分类和发音形式:
PHÂN LOẠI VÀ HÌNH THỨC PHÁT ÂM THANH MẪU

(1) 发音部位 Vị trí phát âm:


1. 双唇音( âm hai môi: môi trên, môi dưới ): b 、 p 、 m
2. 唇齿音( âm môi răng: răng trên, môi dưới) : f
3. 舌尖前音( âm đầu lưỡi trước: lợi trên, đầu lưỡi ): z 、 c 、
s4. 舌尖中音( âm đầu lưỡi giữa: lợi trên, đầu lưỡi ): d 、 t 、 n 、
l5. 舌尖后音( âm đầu lưỡi sau: ngạc cứng trước, đầu lưỡi ): zh 、 ch 、 sh 、 r
6. 舌面音( âm mặt lưỡi: ngạc cứng, mặt lưỡi ): j 、 q 、
x
7. 舌根音( âm cuống lưỡi: ngạc mềm, gốc lưỡi ): g 、 k 、
h 23/2/18 3
( 2 )发音形式 Hình thức phát âm :
1 、阻碍方式 Kiểu gặp chướng ngại :

1. 塞音 Âm tắc : b 、p、d、t、g、k。

2. 擦音 Âm xát : f 、 h 、 x 、 sh 、 r 、 s 。

3. 塞擦音 Âm tắc xát : z 、 zh 、 c 、 ch 、 j 、


q。
4. 鼻音 Âm mũi : m 、 n 。
5. 边音 Âm biên : l
23/2/18 4
2 、声带颤动 Kiểu rung động dây thanh :
1. 清音:发音时声带不振动。普通话共有 17 个清声母 . Vô tha
nh (thanh âm): lúc phát âm thanh đới không rung. Tiếng Trung có 1
7 Thanh mẫu vô thanh : b 、 p 、 f 、 d 、 t 、 g 、 k 、 h 、 j 、 q 、
x 、 zh 、 ch 、 sh 、 z 、 c 、 s 。
2. 浊音:发音时声带振动。普通话中共有 4 个浊声母 . Hữu thanh
(trọc âm): lúc phát âm thanh đới rung động. Tiếng Trung có 4 Than
h mẫu hữu thanh : m 、 n 、 l 、 r 。
3 、气流强弱 Kiểu luồng khí mạnh-yếu :
1. 送气音 Âm bật hơi (tống khí) : p 、 t 、 k 、 c 、 ch 、 q 。
2. 不送气音 Âm không bật hơi : b 、 d 、 g 、 z 、 zh 、 j 。
( 3 )汉语声母发音部位方法表 Bảng đối chiếu vị tr
í-phương pháp phát âm Thanh mẫu Hán ngữ (xem trang sau)
23/2/18 5
发 塞音 塞擦音 擦音 鼻音 边音
声 音 清 清 清 清
方 音 音 音 音        
母 法 不 送 不 送 清 浊 浊 浊
发 送   送   音 音 音 音
音 部 位 气 气 气 气
         
双唇音 上下唇 b p m
             
唇齿音 下唇上齿 f
舌尖          
舌尖前音 z c s
上齿背
舌尖        
舌尖中音 d t n l
上齿龈
舌尖        
舌尖后音 zh ch sh r
硬腭前 
舌面前          
舌面音 j q x
硬腭
23/2/18 舌面       6  
舌根音 g k h (ng)
软腭
四、 21 个声母的发音条件
Điều kiện phát âm 21 Thanh mẫu:

b :双唇、不送气、清、塞音 âm hai môi, không b


ật hơi, vô thanh, âm tắc (NGHE ĐỌC)
颁布( bānbù ) 标兵( biāobīng ) 褒贬( bāo bi
ǎn )
步兵( bùbīng ) 冰雹( bīngbáo ) 壁报( bìbào )

:双唇、送气、清、塞音
p 臂膀( bìbǎng ) 奔波( bēnbō ) : âm hai môi,
标本( bậtbiāob
hơi, v
ěn )
ô thanh, âm tắc (NGHE ĐỌC)
批评( pīpíng ) 偏旁( piānpáng ) 匹配( pǐpè
i)
瓢泼( piáopō ) 澎湃( péngpài ) 偏僻( piān
pì )
23/2/18 7

拼盘( pīnpán ) 铺平( pūpíng ) 品评


m :双唇、浊、鼻音
âm hai môi, hữu thanh, âm mũi (NGHE ĐỌC)
美妙 (měimiào) 迷茫 (mímáng) 麦苗 (màimiáo)

眉目 (méimù) 门面 (ménmiàn) 命名 (mìngmíng)


弥漫 (mímàn) 明媚 (míngmèi) 秘密 (mìmì)

f :唇齿、清、擦音
âm môi răng, vô thanh, âm xát (NGHE ĐỌC)
丰富 (fēngfù) 发奋 (fāfèn) 仿佛 (fǎngfú)

肺腑 (fèifǔ) 反复 (fǎnfù) 芬芳 (fēnfāng)


伏法 (fúfǎ) 发放 (fāfàng) 吩咐 (fēnfu)
23/2/18 8
d :舌尖中、不送气、清、塞音 âm đầu l
ưỡi giữa, không bật hơi, vô thanh, âm tắc (NGHE ĐỌC)
电灯 (diàndēng) 达到 (dádào) 单调 (dāndiào)
等待 (děngdài) 道德 (dàodé) 当代 (dāngdài)
带动 (dàidòng) 动荡 (dòngdàng) 断定 (duàndìng)

t :舌尖中、送气、清、塞音 âm đầu lưỡ


i giữa, bật hơi, vô thanh, âm tắc (NGHE ĐỌC)
团体 (tuántǐ) 妥帖 (tuǒtiē) 谈吐 (tántǔ)
探讨 (tàntǎo) 淘汰 (táotài) 体贴 (tǐtiē)
疼痛 (téngtòng) 坦途 (tǎntú) 抬头 (táitóu)

23/2/18 9
n :舌尖中、浊、鼻音 âm đầu lưỡi giữa,
hữu thanh, âm mũi (NGHE ĐỌC)
奶牛 (nǎiniú) 男女 (nánnǚ) 恼怒 (nǎonù)
农奴 (nóngnú) 能耐 (néngnài) 泥泞 (nínìng)
南宁 (nánníng) 呢喃 (nínán) 扭捏 (niǔnie)

l :舌尖中、浊、边音 âm đầu lưỡi giữa,


hữu thanh, âm biên (NGHE ĐỌC)

浏览 (liúlǎn) 拉力 (lālì) 轮流 (lúnliú)


林立 (línlì) 罗列 (luóliè) 玲珑 (línglóng)
理论 (lǐlùn) 零乱 (língluàn) 磊落 (lěiluò)

23/2/18 10
g :舌根、不送气、清、塞音 âm cuống lưỡi, không b
ật hơi, vô thanh, âm tắc (NGHE ĐỌC)
改革 (gǎigé) 高贵 (gāoguì) 光顾 (guānggù)
更改 (gēnggǎi) 观光 (guānguāng) 桂冠 (guìguān)
国歌 (guógē) 故宫 (gùgōng) 巩固 (gǒnggù)

k :舌根、送气、清、塞音 âm cuống lưỡi, bật hơi, vô t


hanh, âm tắc (NGHE ĐỌC)
开阔 (kāikuò) 慷慨 (kāngkǎi) 刻苦 (kèkǔ)
空旷 (kōngkuàng) 苛刻 (kēkè) 开垦 (kāikěn)
可靠 (kěkào) 开课 (kāikè) 夸口 (kuākǒu)
h :舌根、清、擦音 âm cuống lưỡi, vô thanh, âm xát (
NGHE ĐỌC)
辉煌 (huīhuáng) 呼唤 (hūhuàn) 花卉 (huāhuì)
谎话 (huǎnghuà) 挥霍 (huīhuò) 悔恨 (huǐhèn)
航海
23/2/18
(hánghǎi) 绘画 (huìhuà) 洪湖 (hónghú)11
j :舌面、不送气、清、塞擦音 âm mặt lưỡi, không b
ật hơi, vô thanh, âm tắc xát (NGHE ĐỌC)

结局 (jiéjú) 家具 (jiājù) 坚决 (jiānjué)

讲解 (jiǎngjiě) 捷径 (jiéjìng) 军舰 (jūnjiàn)


积极 (jījí) 经济 (jīngjì) 交际 (jiāojì)
q :舌面、送气、清、塞擦音 âm mặt lưỡi, bật hơi, vô
thanh, âm tắc xát (NGHE ĐỌC)
确切 (quèqiè) 恰巧 (qiàqiǎo) 亲切 (qīnqiè)
情趣 (qíngqù) 缺勤 (quēqín) 齐全 (qíquán)
氢气 (qīngqì) 崎岖 (qíqū) 牵强 (qiānqiáng)

x :舌面、清、擦音 âm mặt lưỡi, vô thanh, âm xát (NG


HE ĐỌC)
雄心 (xióngxīn) 喜讯 (xǐxùn) 现象 (xiànxiàng)
选修
23/2/18 (xuǎnxiū) 行星 (xíngxīng) 心胸 (xīnxiōng) 12
下旬 (xiàxún) 相信 (xiāngxìn) 学习 (xuéxí)
zh :舌尖后、不送气、清、塞擦音 âm đ
ầu lưỡi sau, không bật hơi, vô thanh, âm tắc xát (NGHE ĐỌC)

正直 (zhèngzhí) 周转 (zhōuzhuǎn) 制止 (zhìzhǐ)


战争 (zhànzhēng) 真正 (zhēnzhèng) 争执 (zhēngzhí)
辗转 (zhǎnzhuǎn) 政治 (zhèngzhì) 转折 (zhuǎn zhé)

ch :舌尖后、送气、清、塞擦音 âm đầu l
ưỡi sau, bật hơi, vô thanh, âm tắc xát (NGHE ĐỌC)

长城 (chángchéng) 抽查 (chōuchá) 驰骋 (chíchěng)


橱窗 (chúchuāng) 惩处 (chéngchǔ) 充斥 (chōngchì)
超产 (chāochǎn) 戳穿 (chuōchuān) 春潮 (chūncháo)

23/2/18 13
sh :舌尖后、清、擦音 âm đầu lưỡi sau, vô th
anh, âm xát (NGHE ĐỌC)

手术 (shǒushù) 神圣 (shénshèng) 舒适 (shūshì)


赏识 (shǎngshí) 少数 (shǎoshù) 事实 (shìshí)
闪烁 (shǎnshuò) 山水 (shānshuǐ) 设施 (shèshī)

r :舌尖后、浊、擦音 âm đầu lưỡi sau, hữu than


h, âm xát (NGHE ĐỌC)

柔软 (róuruǎn) 忍让 (rěnràng) 闰日 (rùnrì)

荣辱 (róngrǔ) 软弱 (ruǎnruò) 仍然 (réngrán)


容忍 (róngrěn) 如若 (rúruò) 荏苒 (rěnrǎn)

23/2/18 14
z :舌尖前、不送气、清、塞擦音 âm đầu lưỡi trướ
c, không bật hơi, vô thanh, âm tắc xát (NGHE ĐỌC)
粽子 (zòngzi) 在座 (zàizuò) 自尊 (zìzūn)
罪责 (zuìzé) 栽赃 (zāizāng) 总则 (zǒngzé)
宗族 (zōngzú) 走卒 (zǒuzú) 藏族 (zàngzú)

c :舌尖前、送气、清、塞擦音 âm đầu lưỡi trước,


bật hơi, vô thanh, âm tắc xát (NGHE ĐỌC)
猜测 (cāicè) 措辞 (cuòcí) 从此 (cóngcǐ)
催促 (cuīcù) 参差 (cēncī) 苍翠 (cāngcuì)
残存 (cáncún) 仓促 (cāngcù) 层次 (céngcì)
s :舌尖前、清、擦音 âm đầu lưỡi trước, vô thanh, âm
xát (NGHE ĐỌC)
琐碎 (suǒsuì) 洒扫 (sǎsǎo) 色素 (sèsù)
思索 (sīsuǒ) 松散 (sōngsǎn) 诉讼 (sùsòng)
23/2/18 15
速算 (sùsuàn) 森森 (sēnsēn)) 搜索 (sōusuǒ)
五、汉语、越南语声母对照表
Bảng đối chiếu Thanh mẫu (Phụ âm) tiếng Trung và tiếng Việt

Thanh mẫu Phụ âm Ví dụ Thanh mẫu Phụ âm Ví dụ


tiếng Trung tiếng Việt Trung Việt tiếng Trung Tiếng Việt Trung Việt

b p ba pa j ch ji chi
p q
m m ma ma x x xi xi
f ph fa pha zh tr zha tra
d t da ta ch
t th ta tha sh s sha sa
n n na na r r ran ran
l l la la z ch zu chu
g c/k ga ca/ c
23/2/18 ka 16

k kh ka kha s x sa xa
下列一首诗中包含了普通话的所有声母
BÀI THƠ DƯỚI ĐÂY BAO GỒM TẤT CẢ THANH MẪU
TRONG TIẾNG PHỔ THÔNG TQ

采桑歌
Cǎi Sāng Gē

春日起每早 , 采桑惊啼鸟;
采桑惊啼鸟
Chūn rì qǐ měi zǎo Cǎi sāng jīng tí niǎo

风过扑鼻香 , 花开花落知多少。
花开花落知多少
Fēng guò pū bí xiāng Huā kāi huā luò zhī duō shǎo

23/2/18 17
23/2/18 18

You might also like