You are on page 1of 36

DAIKIN INDUSTRIES, LTD.

VIETKIM COMPANY
Training section

R22
Ref: Si38-305; pg216

1. Các điểm lưu ý:


1) Không tốt cho sức khỏe khi cơ thể tiếp xúc lâu
với luồng gió thổi ra
2) Đừng đưa các ngón tay, thanh sắt nhỏ hoặc
các vật khác vào ngay đường gió vào và ra.
Khi quạt quay ở tốc độ cao có thể gây nguy
hại
3) Môi chất lạnh trong máy lạnh không gây hại
(không cháy, không độc) và thường không rò
gỉ. Nếu có sự rò gỉ bên trong phòng sẽ trở
thành khí có hại khi tiếp xúc với lửa từ các lọai
bếp lò, bếp gas… Đừng sử dụng máy lạnh cho
đến khi nhân viên sửa chữa tìm và xử lý xong
nơi bị xì.
Ref: Si38-305; pg211

4) Trường hợp rò gỉ môi chất: Khi máy điều hòa
lắp trong phòng có diện tích nhỏ, việc xác định
lượng môi chất rò gỉ không vượt quá giới hạn
cho phép là cần thiết vì khi đó dễ dẫn đến
thiếu oxy trong phòng.

Giới hạn tối đa đối với R22

0.3 kg/m³
Ref: Si38-305; pg211
@ Cách kiểm tra mật độ gas lớn nhất:

Tổng lượng môi chất


trong hệ thống Mật độ lớn nhất
cho phép
Thể tích phòng nhỏ nhất (kg/m³)
có lắp dàn lạnh

@ Hướng giải quyết để phòng ngừa:


 Điều chỉnh lại thiết kế.
 Tạo khe hở cho gió ra vào phòng dễ dàng
(khe hở trên dưới cửa với ≥ 0.15% diện tích
sàn…)
 Lắp quạt thông gió có nối kết với đầu dò phát
hiện gas rò gỉ.
Ref: Si38-305; pg217

5) Không tháo lưới chắn quạt dàn nóng.


6) Sau thời gian gian dài sử dụng, kiểm tra tính
vững chắc của thiết bi lắp đặt.
7) Trước khi vệ sinh cho máy ngừng, ngắt CB
hoặc tháo dây nguồn ra.
8) Sử dụng cầu chì đúng ampe và không sử
dụng dây đồng thay thế.
9) Không rửa thiết bị với nước quá mức cần thiết.
Ref: Si38-305; pg217

10) Không để thiết bị điều khiển tiếp xúc trực tiếp với
ánh sáng mặt trời.→ Màn hình tinh thể lỏng bị
biến màu và mất hiển thị dữ liệu.
11) Không nhấn remote bằng vật dụng cứng, nhọn.
12) Không lau vỏ nhựa remote bằng benzine, vải có
tẩm hóa chất…→ Dễ biến màu hoặc lớp phủ
ngòai bị bong ra.
13) Không xoắn dây điều khiển→ Tín hiệu khiển có
thể bị sai lệch.
Ref: Si38-305; pg218

14) Không sờ và điều chỉnh bên trong mạch bộ
điều khiển.→ hỏng bo mạch hoặc hệ thống
họat động sai.
15) Không đặt remote gần nước.
16) Không mở dàn lạnh khi phòng sử dụng bình
xịch thuốc (lọai khử côn trùng,…) .→ Hại sức
khỏe đối vời người nhảy cảm với hóa chất.
17) Đảm bảo ngắt nguồn điện hòan tòan trước khi
sửa chữa, bảo trì.
Ref: Si38-305; pg223

2. Dãy họat động:


Sử dụng hệ thống ở dãy nhiệt độ và độ ẩm sau đây
sẽ an tòan và hiệu quả.
Lạnh Sưởi
-5º ~ 43ºCDB -20º ~ 21ºCDB**
Nhiệt độ bên ngòai
-20º ~ 15.5ºCWB**
21º ~ 32ºCDB 15º ~ 27ºCDB
Nhiệt độ bên trong
14º ~ 25ºCWB
Độ ẩm bên trong  80%*

** -20º ~ -15ºCWB : Dãy họat động


-15º ~ 15.5ºCWB : Dãy họat động liên tục
* Để tránh sự ngưng tụ hơi nước và chảy thành giọt.
Nếu nhiệt độ và độ ẩm vượt giới hạn này, thiết bị an
tòan tác động và máy lạnh sẽ ngừng họat động.
Ref: Si38-305; pg224

3. Các chế độ họat động:

Nút nhấn

 Nếu nguồn chính bị ngắt trong lúc họat động,


hệ thống sẽ tự động khởi động lại sau khi
nguồn điện có trở lại.
 Nếu hệ thống ngừng họat động trong khỏang
thời gian dài, phải mở nguồn chính ít nhất 6
giờ trước khi vận hành
Ref: Si38-305; pg224

3.1. Họat động ở chế độ lạnh, và quạt

• Không thể thay đổi chế độ làm việc bằng remote khi có
hiển thị :

• Lưu lượng gió có thể tự điều chỉnh tùy theo
nhiệt độ phòng hoặc quạt có thể ngừng ngay →
Đây không phải là sự cố
Ref: Si38-305; pg226

3.2. Họat động ở chế độ khử ẩm (hình 2 giọt


nước)

• Chức năng khử ẩm là làm giảm độ ẩm trong phòng bằng nhiệt độ được giảm thấp nhất và lưu lượng gió nhỏ nhất→ Khi đó
phòng sẽ không lạnh.
• Thiết bị điện tử sẽ tự động xác định nhiệt độ và tốc độ gió.
• Chức năng này không có tác dụng khi nhiệt độ trong phòng thấp.
Ref: Si38-305; pg226

3.2. Họat động ở chế độ khử ẩm (hình 2 giọt


nước)
Cài đặt chế độ khử ẩm 2&
1. Nhấn nút chọn hình 2 giọt 3
nước
2. Nhấn nút ON/OFF. Đèn
sáng và hệ thống bắt đầu
3. Nhấn nút ON/OFF lần 1
nữa. Đèn tắt và chức năng
khử ẩm kết thúc

 Không tắt nguồn ngay sau khi máy ngừng,


đợi ít nhất 5 phút.
Ref: Si38-305; pg231

4. Họat động hiệu quả nhất :


• Điều chỉnh hướng gió thích hợp, tránh gió thổi trực
tiếp vào người
• Điều chỉnh nhiệt độ thích hợp
• Tránh ánh sáng mặt trời chiếu trực tiếp vào phòng,
nên sử dụng màn che
• Trao đổi gió thường xuyên (cấp gió tươi)
• Để cửa ra vào và cửa sổ luôn đóng
• Đừng để vật dụng gần đường gió vào và ra của
máy
Ref: Si38-305; pg231

• Tắt nguồn điện chính khi không sử dụng trong


thời gian dài. Trước khi khởi động lại, mở nguồn
điện chính ít nhất 6 giờ
• Khi trên remote hiển thị hình vòi nước, nên vệ
sinh phin lọc gió rồi nhấn nút hình phin lọc để
xóa biểu tượng báo dơ
• Để dàn lạnh và remote xa ít nhất 1m so với tivi,
radio, stereo và các thiết bị khác vì rất dễ tích
điện hoặc hình ảnh dễ bị bóp méo
• Đừng để các thiết bị hoặc vật dụng dễ hư hỏng
do nước dưới dàn lạnh vì khả năng ngưng tụ
hơi nước có thể xảy ra nếu độ ẩm trên 80%
hoặc đường nước xả bị nghẹt
5. Những dấu hiệu sau đây không
Ref: Si38-305; pg232

phải là sự cố :


5.1. Hệ thống không họat động
 Dàn lạnh không khởi động liền ngay khi nút ON/OFF
được nhấn
 Nếu đèn họat động sáng → bình thường
 Nếu đèn không sáng, sau 5 phút nhấn lại dàn lạnh sẽ
khởi động → Để tránh quá tải motor máy nén (tương tự
khi nhấn chọn chế độ làm việc)
 Nếu “Centralized Control” (hình 3 mũi tên) hiển thị trên remote và
khi nhấn nút ON/OFF biểu tượng này nhấp nháy trong vài giây

 Thiết bị trung tâm đang điều khiển thiết bị


 Hiển thị nhấp nháy xác định remote không thể sử dụng
 Hệ thống không khởi động liền ngay khi nguồn được mở
 Sẽ khởi động lại sau 1 phút
Ref: Si38-305; pg233

5.2. Chỉ chạy quạt, không chạy lạnh


 Hiện tượng xảy ra ngay sau khi nguồn được mở
 Sẽ bình thường sau 10 phút

5.3. Tốc độ quạt không đúng như cài đặt


 Tốc độ quạt không thể thay đổi khi nhấn nút điều chỉnh
 Tránh gió thổi trực tiếp vào người

5.4. Hướng đảo gió không đúng như cài đặt


 Hướng đảo gió không thể điều chỉnh theo hiển thị trên remote

 Do IC trên mạch điện tử tự động điều khiển


Ref: Si38-305; pg233

5.5. Hơi nước thổi ra từ dàn lạnh


 Khi độ ẩm cao trong suốt quá trình làm lạnh
 Nếu bên trong dàn lạnh quá dơ, phân bổ nhiệt độ
bên trong phòng sẽ không đều
 Ngay sau khi ngừng chạy lạnh và nhiệt độ phòng và độ
ẩm thấp
 Do gas về (ấm) đi ngược trở về dàn lạnh và tạo
thành hơi
Ref: Si38-305; pg233

5.6. Tiếng ồn từ dàn lạnh


 Tiếng “zeen” ngay lúc nguồn điện được mở
 Van tiết lưu bắt đầu làm việc. Độ ồn sẽ giảm trong
khỏang 1 phút
 Tiếng “shah” nhỏ khi dàn lạnh đang chạy lạnh hoặc khi dừng

 Do bơm nước xả làm việc


 Tiếng “sah”, “choro-choro” nhỏ khi dàn lạnh dừng
 Tiếng ồn nghe được từ dàn lạnh khác là do một lượng nhỏ gas vẫn được lưu thông
trong hệ thống nhằm tránh dầu và gas lưu lại trên đường ống

 Tiếng ồn nghe được lúc khởi động hoặc ngay khi ngừng hệ thống

 Do ngừng hoặc thay đổi dòng lưu thông của gas


Ref: Si38-305; pg233

5.7. Tiếng ồn từ dàn nóng


 Tiếng ồn khi họat động luôn thay đổi
 Do tần số thay đổi

5.8. Máy tỏa ra mùi


 Máy có thể hấp thụ mùi từ các vật dụng, trang trí nội
thất, thuốc lá,…rồi tỏa ra trở lại

5.9. Quạt dàn nóng không quay


 Đôi lúc quạt không quay trong suốt quá trình họat động
 Tốc độ quạt được điều khiển tùy theo tình trạng họat động của hệ thống được tối ưu
nhất
Ref: Si38-305; pg234

5.10. Hiển thị “88” trên remote


 Hiện tượng này xuất hiện ngay khi nguồn điện được mở
 Remote bình thường và sẽ mất sau 1 phút

5.11. Máy nén dàn nóng không dừng sau


khi điều khiển nhiệt độ
 Ngăn chặn dầu và gas lưu lại trong máy nén
 Máy nén sẽ dừng sau 5 đến 10 phút

5.12. Bên trong dàn nóng còn ấm ngay cả


khi máy đã dừng
 Điện trở sưởi làm ấm máy nén để lúc khởi động sẽ nhẹ nhàng hơn
Ref: Si38-305; pg235

9. Xử lý sự cố :


9.1. Nếu một trong những sự cố sau đây xảy ra,
nên kiểm tra một số chỉ dẫn dưới và liên hệ ngay
đến trung tâm bảo hành  Hệ thống phải được xử
lý bởi nhân viên kỹ thuật có chuyên môn

 Nếu những thiết bị an tòan như cầu chì, CB hoặc CB


chống rò thường xuyên bị tác động hoặc nút nhấn
ON/OFF không điều khiển được
 Xử lý: Ngắt nguồn điện chính

 Nếu nước chảy ra từ dàn lạnh


 Xử lý: Ngừng họat động ngay
Service Checker TYPE 3: Name of parts
Version 1.08 Serial
connector

RS-232 connector Parallel connector


Sensor connector
DIII-NET terminal
Ref: Si38-305; pg235

 Nếu hiển thị TEST, UNIT NO., đèn họat động nhấp
nháy và mã sự cố xuất hiện
 Xử lý: Báo đến trung tâm bảo hành̀ mã lỗi đọc được

Đèn họat động

Hiển thị TEST Mã lỗi


nhấp nháy
Ref: Si38-305; pg235

9.2. Ngọai trừ các trường hợp trên, nếu hệ thống
không họat động hòan hảo nên kiểm tra theo các
phương cách sau:

 Nếu hệ thống hòan tòan không họat động


 Nếu do nguồn điện mất trong quá trình họat động thì hệ thống sẽ tự động khởi động lại khi nguồn điện có lại
 Kiểm tra cầu chì có bị cháy, CB ngắt

 Nếu hệ thống chỉ chạy quạt, ngay khi chạy lạnh hệ thống ngừng

 Kiểm tra gió vào hoặc gió ra tại dàn nóng, dàn lạnh không bị che kín
 Kiểm tra trên remote có hiển thị hình vòi nước (thời điểm cần vệ sinh phin lọc)
Ref: Si38-305; pg235

 Hệ thống họat động nhưng làm lạnh không hiệu quả

 Kiểm tra gió vào hoặc gió ra tại dàn nóng, dàn lạnh
không bị che kín
 Kiểm tra phin lọc gió không bị bít kín
 Kiểm tra cài đặt nhiệt độ
 Kiểm tra cài đặt tốc độ quạt trên remote
 Kiểm tra cửa ra vào và cửa sổ có bị mở
 Kiểm tra có quá nhiều người trong phòng
 Kiểm tra nguồn nhiệt trong phòng quá mức
 Kiểm tra ánh sáng mặt trời chiếu trực tiếp vào phòng
 Kiểm tra góc thổi có phù hợp
Mã lỗi dàn lạnh
Ref: Si38-304; pg174

Mã lỗi Overview


Đèn họat
động
ofthị Malfunction
Hiển
kiểm tra
Máy
số
Codes
Nội dung sự cố Trang
tham khảo

A0 Lỗi thiết bị bảo vệ bên ngòai

A1 Lỗi PCB or E2PROM

A3 Sự cố mực nước xả (33H)

A6 Kẹt hoặc quá tải motor quạt (MF)


Dàn lạnh

A7 Sự cố motor cánh đảo gió (MA)

A9 Sự cố van tiết lưu (20E)

AF Mực nước xả trên giới hạn

AH Phin lọc gió

AJ Lỗi chưa lắp điện trở cho bộ nhớ IC

C4 Lỗi sensor dàn trao đổi nhiệt (R2T)

C5 Lỗi sensor ống hơi (R3T)

C9 Lỗi sensor gió vào (R1T)

CJ Lỗi sensor ở remote

Hệ thống vẫn duy trì họat động khi phát hiện mã lỗi.
Mã lỗi dàn nóng
Nội dung mã lỗi Mã lỗi
Áp suất đi không bình HPS tác động
E3
thường
Áp suất về không bình Pe không bình thường
E4
thường
Máy nén hỏng phần cơ Hỏng phần cơ máy nén INV E5
Hỏng phần cơ máy nén STD 1
Máy nén hỏng phần cơ E6
Hỏng phần cơ máy nén STD 2
Quá tải , quá dòng motor Quá dòng motor quạt DC
E7
quạt dàn nóng Motor quạt DC không quay
EV1
Sự cố van tiết lưu điện tử EV2 E9
EV3
Nội dung mã lỗi Mã lỗi

Nhiệt độ đường đi không bình thường Td không bình thường F3

Nhiệt độ dàn trao đổi nhiệt không


Nạp gas quá nhiều F6
bình thường
Nội dung mã lỗi Mã lỗi
Lỗi sensor CT1
Sensor J2
Lỗi sensor CT2
Lỗi sensor Tdi
Sensor nhiệt độ đường đi Lỗi sensor Tds1 J3
Lỗi sensor Tds2
Sensor nhiệt độ đường về Lỗi sensor Ts J5
Sensor dàn trao đổi nhiệt Lỗi sensor Tb J6
Sensor bầu đi Lỗi sensor Tl J7
Sensor ống quân bình dầu Lỗi sensor To J8
Sensor độ quá lạnh dàn trao đổi nhiệt Lỗi sensor Tsh J9
Sensor áp suất đường đi Lỗi sensor Pc JA
Sensor áp suất đường về Lỗi sensor Pe JC
Nội dung mã lỗi Mã lỗi
Nhiệt độ tản nhiệt inverter cao L4

Quá dòng DC L5

Dòng biến tần không bình thường L8

Lỗi khởi động biến tần L9

Lỗi tín hiệu giữa bo inverter và bo khiển LC


Nội dung mã lỗi Mã lỗi
Mất pha/điện áp không cân bằng P1

Lỗi sensor bên trong hộp điện P3

Lỗi sensor tản nhiệt inverter P4


Nội dung mã lỗi Mã lỗi
Thiếu gas U0
Ngược pha U1

Điện áp không bình thường U2

Không thực hiện chạy Test U3

Lỗi tín hiệu giữa dàn lạnh và dàn nóng U4


Lỗi tín hiệu giữa các dàn nóng, lỗi cài đặt trùng địa chỉ U7
Nội dung mã lỗi Mã lỗi
Lỗi tín hiệu giữa dàn lạnh và dàn nóng trong cùng hệ thống U9

Số dàn lạnh kết nối vượt quá giới hạn UA

Lỗi chức năng hệ thống (lỗi địa chỉ tự động) UH
UJ
Đường ống/dây tín hiệu không tương thích với nhau
UF
Nội dung mã lỗi Mã lỗi

Tín hiệu motor quạt dàn Abnormal position signal of DC fan


H7
nóng không bình thường motor

Lỗi sensor nhiệt độ bên ngòai H9

You might also like