You are on page 1of 33

TỔNG CÔNG TY CỔ

PHẦN
BIA - RƯỢU - NƯỚC GIẢI KHÁT

SÀI GÒN

www.sabeco.com.vn
Nhóm 8
PHÂN TÍCH
tình hình tài chính tổng công ty cổ • Phạm Thị Minh Lam

phần Bia - rượu - nước giải khát Sài • Hoàng Thị Ngọc Ánh

Gòn • Nguyễn Thị Phương Uyên

• Cao Huyền Trâm

• Hà Mai Anh

• Nguyễn Ngọc Trâm Anh

• Phan Thị Thơm


I- GIỚI THIỆU CÔNG
TY
Tên Tiếng Anh: SAIGON BEER – ALCOHOL –
BEVERAGE CORPORATION

Tên viết tắt: SABECO

Mã chứng khoán: SAB

Trụ sở: 187 Nguyễn Chí Thanh, phường 12, quận 5, TP Hồ


Chí Minh

Điện thoại: (028)38294081 – 38294083 – 38296342

Fax: (028)38296856

E-mail: sabeco@sabeco.com.vn

Website: www.sabeco.com.vn
LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN

1875 1910 1927 1977 1985 1993 2008 2021

Một xưởng bia Xưởng phát triển Nhà máy chính Bộ trưởng Bộ Nhà máy Bia Sài Nhà máy Bia Sài Công ty đã được Mọi sản phẩm của
nhỏ do ông Victor thành một nhà thức sáp nhập vào Lương thực và Gòn chính thức Gòn đã được đổi chuyển đổi mô SABECO đều đã
Larue, một người máy hoàn chỉnh, hệ thống hang Thực phẩm ra quyết được lắp đặt dây tên thành Công ty hình kinh doanh có mặt ở trên tất
Pháp lập ra tại Sài sản xuất bia, nước BGI của Pháp. định số 845/LTTP chuyền chiết lon Bia Sài Gòn đồng SABECO cả các tỉnh thành
giao Công ty Rượu
Gòn ngọt và nước đá. Miền Nam tiếp
đầu tiên ở Việt chính thức được của nước ta và
nhận và quản lý Nam và cho ra thành lập được xuất khẩu
toàn bộ nhà máy mắt bia lon có tới 38 quốc gia,
của hãng BGI. thương hiệu vùng lãnh thổ trên
Nhà máy được đổi Saigon Premium thế giới
tên thành Nhà máy Export
Bia Sài Gòn.
Sản xuất đồ uống
1 sản xuất chế biến thực phẩm (trừ chế biến thực phẩm tươi sống sản xuất rượu bia
nước giải khát tại trụ sở chính).

Hoạt động
Mua bán
2 Các loại Bia, Cồn, Rượu, Nước giải khát, các loại bao bì, nhãn hiệu cho cấp ngành bia,
rượu, nước giải khát và lương thực thực phẩm.

kinh doanh 3
Mua bán vật tư
Mua bán vật tư, nguyên liệu, phụ liệu, hương liệu, thiết bị phụ tùng có liên quan đến

cốt lõi
ngành sản xuất bia, rượu, nước giải khát các loại hương liệu, nước cốt

Ngoài ra còn có
4 Đào tạo nghề; Nghiên cứu thị trường; Tư vấn đầu tư tư vấn tài chính kế
toán; Quảng cáo thương mại; orate on what you want to discuss.
II- NGÀNH TỔNG CÔNG TY CỔ PHẦN BIA -
RƯỢU - NƯỚC GIẢI KHÁT SÀI GÒN HOẠT
ĐỘNG

Môi trường Đối thủ cạnh


tranh trực
cạnh tranh
tiếp
Môi trường cạnh tranh
Quyền lực của người
Đe dọa của các sản
mua
phẩm/dịch vụ thay
01 thến lực của nhà cung 03 05
cấp

Quyền lực của


nhà cung cấp
02 04
Đe dọa của các sản Sự cạnh tranh giữa
phẩm/dịch vụ thay các đối thủ hiện tại
thế
Đối thủ
cạnh tranh
trực tiếp

Thị phần ngành bia ở Việt Nam năm 2021


III- PHÂN TÍCH CHUNG VỀ TÌNH HÌNH TÀI
CHÍNH CỦA SABECO ( 2017 - 2021)
Sự biến động tài sản của SABECO trong giai đoạn 2017-2021
Đơn vị tính: Triệu đồng
Năm Tài sản ngắn hạn Tài sản dài hạn Tổng tài sản
Năm Tài sản cố định Đầu tư tài chính dài
hạn
2017 13.686.327 8.327.361 22.013.689

2017 5.008.100 2.152.327


2018 14.690.168 7.676.574 22.366.742
2018 4.567.091 2.119.042

2019 19.164.602 7.797.873 26.962.476


2019 4.685.440 2.162.738

2020 19.513.381 7.861.591 27.374.972


2020 4.874.503 2.351.285

2021 22.877.033 7.609.991 30.487.024 2021 4.401.799 2.125.162


Sự biến động của các khoản nợ phải trả của SABECO
Đơn vị tính: Triệu đồng
Nợ dài hạn Nợ phải trả
Năm Nợ ngắn hạn 2020 2021 Biến động trong
Đơn vịnăm
tính:2020-2021
Triệu đồng

2017 7.401.584 191.578 7.593.162


1.652.906 2.400.247 747.341

2018 5.925.696 329.140 6.254.837


Phải trả người bán ngắn hạn

2019 6.087.830 798.398 6.886.229 1


2020 2021 Biến động trong
năm 2020-2021
2020 5.173.043 986.653 6.159.696

448.791 321.746 127.045


2021 7.258.020 634.218 7.892.238

Các khoản vay ngắn hạn


Tầm nhìn về nguồn thu nhập chính của SABECO
Đơn vị tính: Triệu đồng
Năm 2017 2018 2019 2020 2021

Doanh thu thuần 34.193.391 35.948.553 37.899.060 27.961.324 26.373.746

Tăng trưởng doanh -  0,051 0,054 -0.262 -0.056 


số bán hàng

Giá vốn hàng bán 25.327.872 27.864.413 28.348.431 19.460.229 18.765.181

Tăng trưởng giá vốn - 0.1001  0.0173  -0.3135 -0.0357


hàng bán

Lợi nhuận gộp 8.865.518 8.084.139 9.550.629 8.501.095 7.608.565

Tăng trưởng lợi -  -0.0881 0,1814 -0,1098 -0,1049 


nhuận gộp

Lợi nhuận sau thuế 4.948.599 4.402.750 5.370.148 4.936.846 3.929.306

Tăng trưởng lợi -  -0,110 0,219 -0,081  -0,204


nhuận sau thuế
IV- ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CỦA
SABECO TRONG GIAI ĐOẠN 5 NĂM (2017 -
2021) THÔNG QUA CÁC CHỈ SỐ TÀI CHÍNH
1. CÁC HỆ SỐ KHẢ NĂNG THANH TOÁN
1.1 Hệ số khả năng thanh toán hiện thời

Tổng tài sản lưu động


Hệ số khả năng thanh
toán hiện thời = Nợ ngắn hạn
Đơn vị tính: Triệu đồng
Năm 2017 2018 2019 2020 2021

Tổng tài sản lưu 22.013.689 22.366.743 26.962.476 27.374.973 30.487.024


động

Nợ ngắn hạn 7.401.585 5.925.697 6.087.830 5.173.043 7.258.021

Hệ số khả năng
thanh toán hiện thời 1,85 2,48 3,15 3,77 3,15
1.2. Hệ số khả năng thanh toán nhanh
k<0,75 0,75 ≤ k ≤ 2 k> 2
Tổng tài sản lưu động-Hàng tồn kho
Hệ số khả năng thanh
toán nhanh = Nợ ngắn hạn
Thấp Vừa phải Cao

Đơn vị tính: Triệu đồng


Năm 2017 2018 2019 2020 2021

Tổng tài sản lưu 22.013.689 22.366.743 26.962.476 27.374.973 30.487.024


động

Hàng tồn kho 2.003.535 1.813.754 1.967.138 1.446.833 1.668.002

Nợ ngắn hạn 7.401.585 5.925.697 6.087.830 5.173.043 7.258.021

Hệ số khả năng thanh 1,58 2,17 2,82 3,49 2,92


toán nhanh
1.3. Hệ số khả năng thanh toán tức thời

Tiền và các khoản tương đương tiền


Hệ số khả năng thanh
toán tức thời = Nợ ngắn hạn

Đơn vị tính: Triệu đồng


Năm 2017 2018 2019 2020 2021

Tiền và các khoản 4.268.599 4.467.392 4.115.885 2.726.137 3.606.454


tương đương tiền

Nợ ngắn hạn 7.401.585 5.925.697 6.087.830 5.173.043 7.258.021

Hệ số khả năng
thanh toán tức thời 0,58 0,75 0,68 0,53 0,50
2. TỶ LỆ CƠ CẤU VỐN
2.1. Hệ số nợ tổng quát
Tổng nợ
Hệ số nợ tổng quát
=
Tổng tài sản
Đơn vị tính: Triệu đồng
Năm  2017 2018 2019 2020 2021

Tổng nợ 7.593.163 6.254.837 6.886.229 6.159.696 7.892.239

Tổng tài sản  22.013.689 22.366.743 26.962.476 27.374.973 30.487.024

Hệ số nợ tổng 0,34 0,28 0,26 0,23 0,26


quát
2.2. Hệ số nợ trên vốn chủ sở hữu
Tổng nợ
Hệ số nợ trên vốn chủ sở
hữu = Vốn chủ sở hữu

Đơn vị tính: Triệu đồng


Năm  2017 2018 2019 2020 2021

Tổng nợ 7.593.162 6.254.837 6.886.229 6.159.696 7.892.238

VCSH 14.420.526 16.111.906 20.076.247 21.215.276 22.594.786

Hệ số nợ trên vốn 0,53 0,39 0,34 0,29 0,35


chủ sở hữu
2.3. Hệ số nhân vốn chủ sở hữu
Tổng tài sản
Hệ số nhân vốn chủ sở
hữu = Vốn chủ sở hữu

Đơn vị tính: Triệu đồng


Năm 2017 2018 2019 2020 2021

Tổng tài sản  22.013.689 22.366.742 26.962.476 27.374.972 30.487.024

VCSH 14.420.526 16.111.905 20.076.247 21.215.276 22.594.785

Hệ số nhân vốn chủ


sở hữu 1,53 1,39 1,34 1,29 1,35
2.4. Hệ số nợ dài hạn trên vốn chủ sở hữu

Nợ dài hạn
Hệ số nợ dài hạn trên
VCSH = Vốn chủ sở hữu

Đơn vị tính: Triệu đồng

Năm 2017 2018 2019 2020 2021

Nợ dài hạn 191.578 329.140 798.398 986.653 634.218

VCSH 14.420.526 16.111.905 20.076.247 21.215.276 22.594.785

Hệ số nợ dài hạn 0,01 0,02 0,04 0,05 0,03


trên VCSH
3. TỶ SỐ KHẢ NĂNG HOẠT ĐỘNG
3.1. Vòng quay hàng tồn kho
Giá vốn hàng bán
Số vòng quay hàng tồn
kho = Số hàng tồn kho bình quân trong kỳ

Đơn vị tính: Triệu đồng

Chỉ tiêu/Năm 2017 2018 2019 2020 2021

Giá vốn hàng bán 25.327.872 27.864.413 28.348.431 19.460.229 18.765.181

Hàng tồn kho 2.003.535 1.813.754 1.967.138 1.446.833 1.668.002

Số vòng  hàng tồn 12,64 15,36 14,41 13,45 11,25


kho
3.2.Số vòng quay VLĐ

Doanh thu thuần


Số vòng quay VLĐ
= VLĐ trong kỳ

Đơn vị tính: Triệu đồng

Chỉ tiêu/Năm 2017 2018 2019 2020 2021

DT thuần 34.193.391 35.948.553 37.899.060 27.961.324 26.373.746

Vốn lưu động 6.284.743 8.764.472 13.076.773 14.340.339 15.619.012

Vòng quay vốn lưu 5,44 4,10 2,90 1,95 1,69


động
3.3. Số vòng quay các khoản phải thu
Doanh thu bán chịu
Số vòng quay các khoản
phải thu = Các khoản phải thu

Đơn vị tính: Triệu đồng

Chỉ tiêu/Năm 2017 2018 2019 2020 2021

DT thuần 34.193.391 35.948.553 37.899.060 27.961.324 26.373.746

Các khoản phải thu  735.421 771.492 577.719 602.805 480.597

Số vòng quay khoản 46,50 46,60 65,60 46,39 54,88


phải thu
3.4. Hiệu suất sử dụng tài sản cố định

Doanh thu thuần trong kỳ


Hiệu suất sử dụng tài sản
cố định = Giá trị TSCĐ

Đơn vị tính: Triệu đồng

Chỉ tiêu/Năm 2017 2018 2019 2020 2021

DT thuần 34.193.391 35.948.553 37.899.060 27.961.324 26.373.746

TSCĐ 5.008.100 4.567.091 4.685.440 4.874.504 4.401.800

Hiệu suất sử dụng 6,83 7,87 8,09 5,74 5,99


TSCĐ
3.5. Hiệu suất sử dụng tổng tài sản
Doanh thu thuần trong kỳ
Hiệu suất sử dụng tổng
tài sản = Tổng giá trị tài sản
Đơn vị tính: Triệu đồng

Chỉ tiêu/Năm 2017 2018 2019 2020 2021

DT thuần 34.193.391 35.948.553 37.899.060 27.961.324 26.373.746

Tổng tài sản 22.013.689 22.366.743 26.962.477 27.374.972 30.487.024

Hiệu suất sử dụng


tổng tài sản 1,55 1,61 1,41 1,02 0,87
4. HỆ SỐ KHẢ NĂNG SINH LỜI
4.1. Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Lợi nhuận ròng
Tỷ suất lợi nhuận trên x 100%
Đơn vị tính: Triệu đồng doanh thu = Doanh thu thuần

Năm Thu nhập ròng Doanh thu thuần Tỷ suất lợi nhuận

2017 4.948.599 34.193.391 14,47%

2018 4.402.750 35.948.553 12,25%

2019 5.370.148 37.899.060 14,17%

2020 4.936.846 27.961.324 17,66%

2021 3.929.306 26.373.746 14,90%


4.2. Tỷ suất sinh lời trên tài sản (ROA)

Đơn vị tính: Triệu đồng Lợi nhuận sau thuế

Năm Lợi nhuận sau thuế Tổng tài sản ROA


ROA
= Giá trị tài sản trong kỳ
x 100%

2017 4.948.599 22.013.689 22,48%

2018 4.402.750 22.366.743 19,68%

2019 5.370.148 26.962.477 19,92%

2020 4.936.846 27.374.972 18,03%

2021 3.929.306 30.487.024 12,89%


4.3. Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu (ROE)

Lợi nhuận sau thuế


Đơn vị tính: Triệu đồng ROE
= Vốn chủ sở hữu trong kỳ
x 100%

Năm  Lợi nhuận sau thuế VCSH ROE

2017 4.948.599 14.420.526 34,32%

2018 4.402.750 16.111.905 27,33%

2019 5.370.148 20.076.247 26,75%

2020 4.936.846 21.215.276 23,27%

2021 3.929.306 22.594.785 17,39%


4.4. Nhận dạng Du Ponit
Lợi nhuận sau thuế Lợi nhuận sau thuế Doanh thu
ROA
= Tổng tài sản
= Doanh thu
x
Tổng tài sản

= Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu x Hiệu suất sử dụng tài sản

Lợi nhuận sau thuế Lợi nhuận sau thuế Doanh thu Tổng tài sản
ROE
= VCSH trong kỳ
= Doanh thu
x
Tổng tài sản
x
Nguồn VCSH

= Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu x Hiệu suất sử dụng tài sản x Hệ số nhân VCSH

Chỉ số ROE ROA Hệ số nhân vốn chủ sở hữu

2017 34,32% 22,48% 1,53

2018 27,33% 19,68% 1,39

2019 26,75% 19,92% 1,34

2020 23,27% 18,03% 1,29

2021 17,39% 12,89% 1,35


5. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG
5.1. Thu nhập trên mỗi cổ phiếu (EPS)

Lợi nhuận ròng


EPS
= Số lượng cổ phiếu

Năm 2017 2018 2019 2020


2021

EPS 6.915 6.190 7.477 7.133 5.502


5.2. Hệ số giá/thu nhập (P/E)

Giá thị trường một cổ phiếu


P/E
= EPS

Năm 2017 2018 2019 2020 2021

Giá trị thị trường 249.300 267.500 228.000 195.000 151.000


trên mỗi cổ phiếu

EPS 6.915 6.190 7.477 7.133 5.502

P/E 36,05 43,21 30,49 27,34 27,44


5.3. Tỷ lệ thị trường trên giá sách

Giá thị trường của cổ phiếu


P/B
= Giá trị ghi sổ của cổ phiếu

Năm 2017 2018 2019 2020 2021

Giá trị thị trường


trên mỗi cổ phiếu 249.300 267.500 228.000 195.000 151.000

Giá trị ghi sổ trên


một cổ phiếu 22.487 25.125 31.306 33.083 35.234

P/B 11,09 10,65 7,28 5,89 4,29


Cảm ơn cô và các bạn đã lắng nghe phần
thuyết trình của nhóm 4!!!

You might also like