You are on page 1of 51

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT

GV: HOÀNG CẨM TRANG

LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ


ĐỘNG
PHÁT TRIỂN
Bà MAI KIỀU LIÊN
TỔNG GIÁM ĐỐC VINAMILK
“Muốn có sản phẩm đi đầu trên thị trường thì phải
NHÓM 8
luôn sáng tạo. SÁNG TẠO là yếu tố SỐNG CÒN.”
NĂM 1976 NĂM 2003 Đầu tư nắm giữ 96,1% cổ phần công ty
TNHH Bò sữa Thống Nhất Thanh hóa, tăng
Vinamilk được thành lập với tên gọi Công (California) và tăng lên 100% vào năm lên 100% vào 2017; 70,0% cổ phần
ty Sữa - Cà Phê Miền Nam, tiếp quản 03 2017 Driftwood Dairy Holdings Corporation
nhà máy sữaThống Nhất, Trường Thọ và Cổ phần hóa và đổi tên thành Công ty Cổ (Calìornia), tăng lên 100% vào 2016
sữa bột Dielac phần
Sữa Việt Nam

NĂM 2014
Góp vốn 51,% thành lập Công ty Angkor
NĂM 2013
Dairy Product Co., Ltd. (“Angkormilk”)
NĂM 2006
Niêm yết trên Sở Giao dịch Chứng khoán
TP.HCM (‘HOSE”)

NĂM 2016 NĂM 2017 Vinamilk tăng sở hữu lên 87,3% tại Lao-
Jagro Development Xiengkhouang CO, Ltd.
Holdings Limited (New Zealand) và tăng Toàn bộ cổ phiếu GTNFoods công ty sở
lên 22,8% năm 2015. Năm 2022 - 2023, hữu đã hoán đổi với cổ phiếu Tổng Công ty
Miraka tăng vốn, pha loãng góp vốn của Chăn nuôi Việt Nam (“Vilico”) sau khi sáp
Vinamilk lần lượt xuống 17,0% và 13,6% nhập GTNFoods vào Villico Đầu tư nắm giữ
Đầu tư nắm giữ 18,0% cổ phần của CTCP
NĂM 2010 65,0% cổ phần của CTCP
APIS. Đường Việt Nam và 25,0% cổ phần của
Năm 2018, công ty tăng tỷ lệ sở hữu lên CTCP Chế Biến Dừa Á Châu
20,0%

Đầu tư 10 triệu USD nắm 19,3% cổ phần


Miraka NĂM 2021
NĂM 2022
Góp vốn 50,0% thành lập liên doanh với NĂM 2018 Đầu tư nắm giữ 75,0% cổ phần CTCP
Del Monte Phillipines, Inc - một doanh Niêm yết trên Sở Giao dịch Chứng khoán GTNFoods, tham gia điều hành CTCP Giống
nghiệp thực phẩm và đồ uống và phân TP.HCM (‘HOSE”) Bò
phối sản phẩm đến Sữa Mộc Châu với quy mô đàn bò 27.5000
người tiêu dùng ở Phillippines từ quý 4 con
năm
2021

NĂM 2019

THÀNH TÍCH NỔI BẬT


TRONG NƯỚC
2005 2010 2016
HUÂN CHƯƠNG HUÂN CHƯƠNG HUÂN CHƯ
ĐỘC LẬP HẠNG III ĐỘC LẬP HẠNG II ĐỘC LẬP HẠ
THÀNH TÍCH NỔI
BẬT
QUỐC TẾ

GIẢI THƯỞNG CÔNG TY HƯỚNG VỀ CỘNG ĐỒNG NHẤT CHÂU Á


2021

TOP 10 THƯƠNG HIỆU SỮA GIÁ TRỊ NHẤT TOÀN


CẦU
TOP 3 THƯƠNG HIỆU SỮA TIỀM NĂNG NHẤT CỦA
NGÀNH SỮA THẾ GIỚI
TOP 5 THƯƠNG HIỆU THỰC PHẨM MẠNH NHẤT TOÀN CẦU
TOP 30 TRONG 100 THƯƠNG HIỆU THỰC PHẨM GIÁ TRỊ NHẤT
TOÀN CẦU

GIẢI THƯỞNG CSR TOÀN CẦU 2020, 2021


GIẢI THƯỞNG QUẢN TRỊ TỐT TOÀN CẦU 2021

3 TỶ USD
2023 .

GIA TRỊ
THƯƠNG HIẸ U
NĂM
TOP
.
Doanh nghiệp ngành thực phẩm
và đồ uống lớn nhất trên Sở Giao
Dịch Chứng Khoán Thành phố Hồ

1 Chí Minh (HOSE)

.
Ngành sữa Việt Nam
theo thị phầm với
15 140.000 250 SKUs
6 TỶ Trang trại công Tổng đàn bò Vinamilk Trong danh mục sản phẩm nghệ

USD cao quản lí và khai thác 16 200.000


Nhà máy sữa hiện đại Điểm bán trong hệ thống
GIA TRỊ trong và ngoài nước và phân phối
VON HOA
BÁO CÁO KẾT QUẢ
HOẠT ĐỘNG KINH
DOANH

Ông LÊ THÀNH LIÊM


GIÁM ĐỐC ĐIỀU HÀNH TÀI
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT Mẫu B 02 – DN/HN
(Ban hành theo Thông tư số 202/2014/TT-BTC
ĐỘNG KINH DOANH HỢP NHẤT ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ Tài chính)
CHO NĂM KẾT THÚC NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2023
2023 VND 2022 VND
Mã số Thuyết minh
60.478.912.566.740 60.074.730.223.299
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01 VI.1 109.997.055.235 118.483.025.881
Các khoản giảm trừ doanh thu 02 VI.1
60.368.915.511.505 59.956.247.197.418

CHÍNH kiêm KẾ TOÁN 35.824.183.896.095

24.544.731.615.410
36.059.015.690.711
23.897.231.506.707

TRƯỞNG 1.716.367.576.333
503.12.771.214
354.094.837.255
1.379.904.407.740
617.537.182.995
166.039.091.744
CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT NAM VÀ CÁC CÔNG TY CON
(80.631.298.646) (24.275.976.403)
Doanh thu về bán hàng và cung cấp dịch vụ VI.1 13.018.093.111.879 12.548.212.246.871
10 1.755.619.128.197 1.595.845.681.078
(10 = 01 - 02)
Giá vốn hàng bán và dịch vụ cung cấp 11 VI.2 10.903.632.881.807 10.491.064.827.078
Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 20 353.408.891.551 289.021.799.127
(20 = 10 - 11) 289.142.381.872 284.551.949.482
Doanh thu hoạt động tài chính 21 VI.3 64.266.509.679 4.469.849.645
Chi phí tài chính 22 VI.4 10.967.899.391.486 10.495.534.676.745
1.948.363.404.628 1.956.248.296.285
Trong đó: Chi phí lãi vay 23
181.821.807 (38.288.939.248)
Lỗ chia từ công ty liên doanh 24 V.4(c)
9.019.354.165.051 8.577.575.319.708
Chi phí bán hàng 25 VI.5
Chi phí quản lý doanh nghiệp 26 VI.6
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 30
(30 = 20 + (21 - 22) + 24 - (25 + 26)
Thu nhập khác 31 VI.7
Chi phí khác 32 VI.8
Kết quả từ hoạt động khác (40 = 31 - 32) 40
Lợi nhuận kế toán trước thuế (50 = 30 + 40) 50
Chi phí thuế TNDN hiện hành 51 VI.10
Chi phí/(lợi ích) thuế TNDN hoãn lại 52 VI.10
Lợi nhuận sau thuế (60 = 50 - 51 -52) 60
(mang sang trang sau)
CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT NAM VÀ CÁC CÔNG TY CON
Thuyết minh
BÁO CÁO KẾT QUẢ
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH HỢP Lợi nhuận sau thuế TNDN (60 = 50 -51 - 52)
60
NHẤT
CHO NĂM KẾT THÚC NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2023 (tiếp theo) Mẫu B 02 – DN/HN
(Ban hành theo Thông tư số
202/2014/TT-BTC ngày 22 tháng 12
năm 2014 của Bộ Tài chính)

2023 2022 VND VND

9.019.354.165.051 8.577.575.319.708
8.873.812.416.864 8.516.023.694.342
145.541.748.187 61.551.625.366
3.796 3.632
(mang sang từ trang trước Phân bổ cho:
Chủ sở hữu của Công ty 61
Lợi ích cổ đông không kiểm soát 62
Lãi cơ bản trên cổ phiếu 70 VI.11
CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT NAM VÀ CÁC CÔNG TY CON

HOẠT ĐỘNG KINH DOANH HỢP NHẤT (Ban hành theo Thông tư số 202/2014/TT-BTC
ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ Tài chính)
CHO NĂM KẾT THÚC NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2023

2023 VND 2022 VND


Mã số Thuyết minh
60.478.912.566.740 60.074.730.223.299
Doanh thu bán hàng
và cung cấp dịch vụ 01 VI.1
•Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ của Vinamilk trong năm 2023 đạt 60.478tỷ
đồng, tăng 0,67% so với năm 2022 (60.074 tỷ đồng) và đánh dấu năm thứ ba liên
tiếp doanh nghiệp có mốc doanh thu hơn 60.000 tỷ đồng.

• Mức tăng trưởng doanh thu tuy không cao nhưng cho thấy Vinamilk vẫn duytrì
được vị thế dẫn đầu trên thị trường sữa Việt Nam và hướng đến mục tiêu
tăng trưởng bền vững trong tương lai
BÁO CÁO KẾT QUẢ Mẫu B 02 – DN/HN
CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT NAM VÀ CÁC CÔNG TY CON BÁO CÁO KẾT QUẢ Mẫu B 02 – DN/HN
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH HỢP NHẤT (Ban hành theo Thông tư số 202/2014/TT-BTC
ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ Tài chính)
CHO NĂM KẾT THÚC NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2023

2023 2022
Mã số Thuyết minh
CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT NAM VÀ CÁC CÔNG TY CON

VND VND
Các khoản giảm trừ
CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT NAM VÀ CÁC CÔNG TY CON BÁO CÁO KẾT QUẢ Mẫu B 02 – DN/HN
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH HỢP NHẤT (Ban hành theo Thông tư số 202/2014/TT-BTC
ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ Tài chính)
CHO NĂM KẾT THÚC NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2023

2023 2022
Mã số Thuyết minh
CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT NAM VÀ CÁC CÔNG TY CON
VND
Doanh thu thuần về bán VND
CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT NAM VÀ CÁC CÔNG TY CON BÁO CÁO KẾT QUẢ Mẫu B 02 – DN/HN
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH Mẫu B 02 – DN/HN
(Ban hành theo Thông tư số 202/2014/TT-BTC
DOANH HỢP NHẤT ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ Tài chính)
CHO NĂM KẾT THÚC NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2023
CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT NAM VÀ CÁC CÔNG TY CON

HOẠT ĐỘNG KINH DOANH HỢP NHẤT (Ban hành theo Thông tư số 202/2014/TT-BTC
ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ Tài chính)
CHO NĂM KẾT THÚC NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2023

2023 2022
Mã số Thuyết minh
VND VND
Giá vốn hàng bán và dịch
vụ cung cấp VI.1 35.824.183.896.095 36.059.015.690.711

• Giá vốn hàng bán và cung cấp dịch vụ của Vinamilk năm 2023 giảm nhẹ
so với năm 2022, giảm 0,65% Điều này có thể do một số yếu tố như:
Giá nguyên vật liệu đầu vào giảm. Công ty tối ưu hóa hoạt động sản
xuất kinh doanh, giảm chi phí lãng phí. Tỷ lệ hàng tồn kho giảm.
CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT NAM VÀ CÁC CÔNG TY CON BÁO CÁO KẾT QUẢ Mẫu B 02 – DN/HN
• Tỷ lệ giá vốn hàng bán và cung cấp dịch vụ thấp cho thấy Vinamilk có
lợi thế cạnh tranh về giá thành so với các đối thủ khác.
CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT NAM VÀ CÁC CÔNG TY CON

BÁO CÁO KẾT QUẢ Mẫu B 02 – DN/HN


(Ban hành theo Thông tư số 202/2014/TT-BTC
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH HỢP NHẤT
ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ Tài chính)
CHO NĂM KẾT THÚC NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2023
CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT NAM VÀ CÁC CÔNG TY CON

BÁO CÁO KẾT QUẢ Mẫu B 02 – DN/HN


(Ban hành theo Thông tư số 202/2014/TT-BTC
2023 2022
Mã số Thuyết minh
Lợi nhuận gộp về bán VND VND
CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT NAM VÀ CÁC CÔNG TY CON

BÁO CÁO KẾT QUẢ Mẫu B 02 – DN/HN


(Ban hành theo Thông tư số 202/2014/TT-BTC
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH HỢP NHẤT
ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ Tài chính)
CHO NĂM KẾT THÚC NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2023
CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT NAM VÀ CÁC CÔNG TY CON

BÁO CÁO KẾT QUẢ Mẫu B 02 – DN/HN


(Ban hành theo Thông tư số 202/2014/TT-BTC
2023 2022
Mã số Thuyết minh
VND VND
CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT NAM VÀ CÁC CÔNG TY CON

BÁO CÁO KẾT QUẢ Mẫu B 02 – DN/HN


(Ban hành theo Thông tư số 202/2014/TT-BTC
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH HỢP NHẤT
ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ Tài chính)
CHO NĂM KẾT THÚC NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2023
CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT NAM VÀ CÁC CÔNG TY CON

BÁO CÁO KẾT QUẢ Mẫu B 02 – DN/HN


(Ban hành theo Thông tư số 202/2014/TT-BTC
2023 2022
Mã số Thuyết minh
VND VND
CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT NAM VÀ CÁC CÔNG TY CON

BÁO CÁO KẾT QUẢ Mẫu B 02 – DN/HN


(Ban hành theo Thông tư số 202/2014/TT-BTC
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH HỢP NHẤT
ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ Tài chính)
CHO NĂM KẾT THÚC NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2023
CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT NAM VÀ CÁC CÔNG TY CON

BÁO CÁO KẾT QUẢ Mẫu B 02 – DN/HN


(Ban hành theo Thông tư số 202/2014/TT-BTC
2023 2022
Mã số Thuyết minh
VND VND
CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT NAM VÀ CÁC CÔNG TY CON

BÁO CÁO KẾT QUẢ Mẫu B 02 – DN/HN


(Ban hành theo Thông tư số 202/2014/TT-BTC
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH HỢP NHẤT
ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ Tài chính)
CHO NĂM KẾT THÚC NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2023

2023 2022
Mã số Thuyết minh VND VND

Chi phí bán hàng 25 13.018.093.111.879 12.548.212.246.871

-Tài khoản chi phí bàn hàng có xu


hướng tăng so với 2022 khoảng 4%
CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT NAM VÀ CÁC CÔNG TY CON

BÁO CÁO KẾT QUẢ Mẫu B 02 – DN/HN


(Ban hành theo Thông tư số 202/2014/TT-BTC
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH HỢP NHẤT
ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ Tài chính)
CHO NĂM KẾT THÚC NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2023
CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT NAM VÀ CÁC CÔNG TY CON

BÁO CÁO KẾT QUẢ Mẫu B 02 – DN/HN


(Ban hành theo Thông tư số 202/2014/TT-BTC
2023 2022
Mã số Thuyết minh
VND VND
Chi phí quản lý
CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT NAM VÀ CÁC CÔNG TY CON

BÁO CÁO KẾT QUẢ Mẫu B 02 – DN/HN


(Ban hành theo Thông tư số 202/2014/TT-BTC
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH HỢP NHẤT
ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ Tài chính)
CHO NĂM KẾT THÚC NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2023
CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT NAM VÀ CÁC CÔNG TY CON

BÁO CÁO KẾT QUẢ Mẫu B 02 – DN/HN


(Ban hành theo Thông tư số 202/2014/TT-BTC
2023 2022
Mã số Thuyết minh
VND VND
Lợi nhuận thuần từ hoạt động
CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT NAM VÀ CÁC CÔNG TY CON

BÁO CÁO KẾT QUẢ Mẫu B 02 – DN/HN


(Ban hành theo Thông tư số 202/2014/TT-BTC
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH HỢP NHẤT
ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ Tài chính)
CHO NĂM KẾT THÚC NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2023
CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT NAM VÀ CÁC CÔNG TY CON

BÁO CÁO KẾT QUẢ Mẫu B 02 – DN/HN


(Ban hành theo Thông tư số 202/2014/TT-BTC
2023 2022
Mã số Thuyết minh
VND VND
CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT NAM VÀ CÁC CÔNG TY CON

BÁO CÁO KẾT QUẢ Mẫu B 02 – DN/HN


(Ban hành theo Thông tư số 202/2014/TT-BTC
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH HỢP NHẤT
ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ Tài chính)
CHO NĂM KẾT THÚC NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2023
CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT NAM VÀ CÁC CÔNG TY CON

BÁO CÁO KẾT QUẢ Mẫu B 02 – DN/HN


(Ban hành theo Thông tư số 202/2014/TT-BTC
2023 2022
Mã số Thuyết minh
VND VND
CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT NAM VÀ CÁC CÔNG TY CON

BÁO CÁO KẾT QUẢ Mẫu B 02 – DN/HN


(Ban hành theo Thông tư số 202/2014/TT-BTC
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH HỢP NHẤT
ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ Tài chính)
CHO NĂM KẾT THÚC NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2023
CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT NAM VÀ CÁC CÔNG TY CON

BÁO CÁO KẾT QUẢ Mẫu B 02 – DN/HN


(Ban hành theo Thông tư số 202/2014/TT-BTC
2023 2022
Lợi nhuận kế toán Mã số Thuyết minh VND VND
CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT NAM VÀ CÁC CÔNG TY CON

BÁO CÁO KẾT QUẢ Mẫu B 02 – DN/HN


(Ban hành theo Thông tư số 202/2014/TT-BTC
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH HỢP NHẤT
ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ Tài chính)
CHO NĂM KẾT THÚC NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2023

2023 2022
Mã số Thuyết minh

VND VND
Chi phí thuế TNDN
hiện hành
51 VI.10 1.948.363.404.628 1.956.248.296.285
CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT NAM VÀ CÁC CÔNG TY CON

BÁO CÁO KẾT QUẢ Mẫu B 02 – DN/HN


(Ban hành theo Thông tư số 202/2014/TT-BTC

Chi phí thuế TNDN hiện hành năm 2023 có xu hướng


giảm 0,4% so với năm 2022.
CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT NAM VÀ CÁC CÔNG TY CON BÁO CÁO KẾT QUẢ Mẫu B 02 – DN/HN

HOẠT ĐỘNG KINH DOANH HỢP NHẤT (Ban hành theo Thông tư số 202/2014/TT-BTC
ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ Tài chính)

CHO NĂM KẾT THÚC NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2023

2023 2022
Mã số Thuyết minh
VND VND

Chi phí/(lợi ích) thuế

TNDN hoãn lại 52 VI.10 181.821.807 (38.288.939.248)


CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT NAM VÀ CÁC CÔNG TY CON

BÁO CÁO KẾT QUẢ Mẫu B 02 – DN/HN


(Ban hành theo Thông tư số 202/2014/TT-BTC

HOẠT ĐỘNG KINH DOANH HỢP NHẤT


ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ Tài chính)
CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT NAM VÀ CÁC CÔNG TY CON BÁO CÁO KẾT QUẢ Mẫu B 02 – DN/HN

CHO NĂM KẾT THÚC NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2023

2023 2022
Mã số Thuyết minh
CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT NAM VÀ CÁC CÔNG TY CON

BÁO CÁO KẾT QUẢ Mẫu B 02 – DN/HN


(Ban hành theo Thông tư số 202/2014/TT-BTC
VND VND
Lợi nhuận sau thuế
CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT NAM VÀ CÁC CÔNG TY CON BÁO CÁO KẾT QUẢ Mẫu B 02 – DN/HN

HOẠT ĐỘNG KINH DOANH HỢP NHẤT (Ban hành theo Thông tư số 202/2014/TT-BTC
ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ Tài chính)

CHO NĂM KẾT THÚC NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2023

2023 2022
Mã số Thuyết minh
VND
Chủ sở hữu của công VND
ty
61 8.873.812.416.864 8.516.023.694.342

Chủ sở hữu của Công ty tăng khoảng 4.2% từ năm 2022 đến năm

2023
CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT NAM VÀ CÁC CÔNG TY CON

BÁO CÁO KẾT QUẢ Mẫu B 02 – DN/HN


(Ban hành theo Thông tư số 202/2014/TT-BTC
Công ty đã có sự phát triển tích cực và hiệu suất tài chính tăng lên. Sự tăng trưởng này không chỉ là

một dấu hiệu tích cực về sức khỏe của công ty mà còn cung cấp cơ sở cho việc tiếp tục phát triển và
mở rộng trong tương lai.
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH HỢP NHẤT
ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ Tài chính)

CHO NĂM KẾT THÚC NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2023

2023 2022
Mã số Thuyết minh Lợi ích
VND
cổ đông không VND
kiểm soát
62 145.541.748.187 61.551.625.366
CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT NAM VÀ CÁC CÔNG TY CON BÁO CÁO KẾT QUẢ Mẫu B 02 – DN/HN

Lợi ích cổ đông không kiểm soát đã tăng khoảng 136.45% từ năm 2022 đến năm 2023.
Công ty đã có sự tăng trưởng đáng kể trong lợi nhuận sau thuế mà không thuộc về cổ đông chiến lược

trong khoảng thời gian này. Điều này có thể được giải thích bằng việc tăng trưởng doanh thu, cải
thiện lợi nhuận hoặc hiệu suất hoạt động, hoặc các chiến lược tài chính khác nhau.
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH HỢP NHẤT (Ban hành theo Thông tư số 202/2014/TT-BTC
ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ Tài chính)

CHO NĂM KẾT THÚC NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2023

2023 2022
Mã số Thuyết minh
VND phiếu
Lãi cơ bản trên cổ VND 70VI.11 3.796 3.632
CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT NAM VÀ CÁC CÔNG TY CON

BÁO CÁO KẾT QUẢ Mẫu B 02 – DN/HN


(Ban hành theo Thông tư số 202/2014/TT-BTC
Lãi cơ bản trên cổ phiếu đã tăng khoảng 4.51% từ năm 2022 đến năm
2023.
Cho thấy một sự tăng trưởng nhẹ nhàng trong lợi nhuận sau thuế mỗi
cổ phiếu. Tuy nhiên, để đánh giá toàn diện về sức khỏe tài chính của
công ty, cần kết hợp với các yếu tố khác như biến động tổng lợi nhuận
và hoạt động kinh doanh.
TỔNG KẾT

Tính cả năm
, doanh thu hợp nhất đạt
60.369tỷ đồng, tăng gần 1% so với cùng kỳ
và hoàn thành 95,4%% kế hoạch cả năm.

Lợi nhuận sau thuế đạt 9.019 tỷ đồng, tăng


hơn 5% so với cùng kì và vượt kế hoạch cả
năm 5%

You might also like