Professional Documents
Culture Documents
NĂM 2014
Góp vốn 51,% thành lập Công ty Angkor
NĂM 2013
Dairy Product Co., Ltd. (“Angkormilk”)
NĂM 2006
Niêm yết trên Sở Giao dịch Chứng khoán
TP.HCM (‘HOSE”)
NĂM 2016 NĂM 2017 Vinamilk tăng sở hữu lên 87,3% tại Lao-
Jagro Development Xiengkhouang CO, Ltd.
Holdings Limited (New Zealand) và tăng Toàn bộ cổ phiếu GTNFoods công ty sở
lên 22,8% năm 2015. Năm 2022 - 2023, hữu đã hoán đổi với cổ phiếu Tổng Công ty
Miraka tăng vốn, pha loãng góp vốn của Chăn nuôi Việt Nam (“Vilico”) sau khi sáp
Vinamilk lần lượt xuống 17,0% và 13,6% nhập GTNFoods vào Villico Đầu tư nắm giữ
Đầu tư nắm giữ 18,0% cổ phần của CTCP
NĂM 2010 65,0% cổ phần của CTCP
APIS. Đường Việt Nam và 25,0% cổ phần của
Năm 2018, công ty tăng tỷ lệ sở hữu lên CTCP Chế Biến Dừa Á Châu
20,0%
NĂM 2019
3 TỶ USD
2023 .
GIA TRỊ
THƯƠNG HIẸ U
NĂM
TOP
.
Doanh nghiệp ngành thực phẩm
và đồ uống lớn nhất trên Sở Giao
Dịch Chứng Khoán Thành phố Hồ
.
Ngành sữa Việt Nam
theo thị phầm với
15 140.000 250 SKUs
6 TỶ Trang trại công Tổng đàn bò Vinamilk Trong danh mục sản phẩm nghệ
24.544.731.615.410
36.059.015.690.711
23.897.231.506.707
TRƯỞNG 1.716.367.576.333
503.12.771.214
354.094.837.255
1.379.904.407.740
617.537.182.995
166.039.091.744
CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT NAM VÀ CÁC CÔNG TY CON
(80.631.298.646) (24.275.976.403)
Doanh thu về bán hàng và cung cấp dịch vụ VI.1 13.018.093.111.879 12.548.212.246.871
10 1.755.619.128.197 1.595.845.681.078
(10 = 01 - 02)
Giá vốn hàng bán và dịch vụ cung cấp 11 VI.2 10.903.632.881.807 10.491.064.827.078
Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 20 353.408.891.551 289.021.799.127
(20 = 10 - 11) 289.142.381.872 284.551.949.482
Doanh thu hoạt động tài chính 21 VI.3 64.266.509.679 4.469.849.645
Chi phí tài chính 22 VI.4 10.967.899.391.486 10.495.534.676.745
1.948.363.404.628 1.956.248.296.285
Trong đó: Chi phí lãi vay 23
181.821.807 (38.288.939.248)
Lỗ chia từ công ty liên doanh 24 V.4(c)
9.019.354.165.051 8.577.575.319.708
Chi phí bán hàng 25 VI.5
Chi phí quản lý doanh nghiệp 26 VI.6
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 30
(30 = 20 + (21 - 22) + 24 - (25 + 26)
Thu nhập khác 31 VI.7
Chi phí khác 32 VI.8
Kết quả từ hoạt động khác (40 = 31 - 32) 40
Lợi nhuận kế toán trước thuế (50 = 30 + 40) 50
Chi phí thuế TNDN hiện hành 51 VI.10
Chi phí/(lợi ích) thuế TNDN hoãn lại 52 VI.10
Lợi nhuận sau thuế (60 = 50 - 51 -52) 60
(mang sang trang sau)
CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT NAM VÀ CÁC CÔNG TY CON
Thuyết minh
BÁO CÁO KẾT QUẢ
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH HỢP Lợi nhuận sau thuế TNDN (60 = 50 -51 - 52)
60
NHẤT
CHO NĂM KẾT THÚC NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2023 (tiếp theo) Mẫu B 02 – DN/HN
(Ban hành theo Thông tư số
202/2014/TT-BTC ngày 22 tháng 12
năm 2014 của Bộ Tài chính)
9.019.354.165.051 8.577.575.319.708
8.873.812.416.864 8.516.023.694.342
145.541.748.187 61.551.625.366
3.796 3.632
(mang sang từ trang trước Phân bổ cho:
Chủ sở hữu của Công ty 61
Lợi ích cổ đông không kiểm soát 62
Lãi cơ bản trên cổ phiếu 70 VI.11
CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT NAM VÀ CÁC CÔNG TY CON
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH HỢP NHẤT (Ban hành theo Thông tư số 202/2014/TT-BTC
ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ Tài chính)
CHO NĂM KẾT THÚC NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2023
• Mức tăng trưởng doanh thu tuy không cao nhưng cho thấy Vinamilk vẫn duytrì
được vị thế dẫn đầu trên thị trường sữa Việt Nam và hướng đến mục tiêu
tăng trưởng bền vững trong tương lai
BÁO CÁO KẾT QUẢ Mẫu B 02 – DN/HN
CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT NAM VÀ CÁC CÔNG TY CON BÁO CÁO KẾT QUẢ Mẫu B 02 – DN/HN
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH HỢP NHẤT (Ban hành theo Thông tư số 202/2014/TT-BTC
ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ Tài chính)
CHO NĂM KẾT THÚC NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2023
2023 2022
Mã số Thuyết minh
CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT NAM VÀ CÁC CÔNG TY CON
VND VND
Các khoản giảm trừ
CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT NAM VÀ CÁC CÔNG TY CON BÁO CÁO KẾT QUẢ Mẫu B 02 – DN/HN
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH HỢP NHẤT (Ban hành theo Thông tư số 202/2014/TT-BTC
ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ Tài chính)
CHO NĂM KẾT THÚC NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2023
2023 2022
Mã số Thuyết minh
CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT NAM VÀ CÁC CÔNG TY CON
VND
Doanh thu thuần về bán VND
CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT NAM VÀ CÁC CÔNG TY CON BÁO CÁO KẾT QUẢ Mẫu B 02 – DN/HN
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH Mẫu B 02 – DN/HN
(Ban hành theo Thông tư số 202/2014/TT-BTC
DOANH HỢP NHẤT ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ Tài chính)
CHO NĂM KẾT THÚC NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2023
CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT NAM VÀ CÁC CÔNG TY CON
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH HỢP NHẤT (Ban hành theo Thông tư số 202/2014/TT-BTC
ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ Tài chính)
CHO NĂM KẾT THÚC NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2023
2023 2022
Mã số Thuyết minh
VND VND
Giá vốn hàng bán và dịch
vụ cung cấp VI.1 35.824.183.896.095 36.059.015.690.711
• Giá vốn hàng bán và cung cấp dịch vụ của Vinamilk năm 2023 giảm nhẹ
so với năm 2022, giảm 0,65% Điều này có thể do một số yếu tố như:
Giá nguyên vật liệu đầu vào giảm. Công ty tối ưu hóa hoạt động sản
xuất kinh doanh, giảm chi phí lãng phí. Tỷ lệ hàng tồn kho giảm.
CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT NAM VÀ CÁC CÔNG TY CON BÁO CÁO KẾT QUẢ Mẫu B 02 – DN/HN
• Tỷ lệ giá vốn hàng bán và cung cấp dịch vụ thấp cho thấy Vinamilk có
lợi thế cạnh tranh về giá thành so với các đối thủ khác.
CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT NAM VÀ CÁC CÔNG TY CON
2023 2022
Mã số Thuyết minh VND VND
2023 2022
Mã số Thuyết minh
VND VND
Chi phí thuế TNDN
hiện hành
51 VI.10 1.948.363.404.628 1.956.248.296.285
CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT NAM VÀ CÁC CÔNG TY CON
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH HỢP NHẤT (Ban hành theo Thông tư số 202/2014/TT-BTC
ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ Tài chính)
2023 2022
Mã số Thuyết minh
VND VND
2023 2022
Mã số Thuyết minh
CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT NAM VÀ CÁC CÔNG TY CON
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH HỢP NHẤT (Ban hành theo Thông tư số 202/2014/TT-BTC
ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ Tài chính)
2023 2022
Mã số Thuyết minh
VND
Chủ sở hữu của công VND
ty
61 8.873.812.416.864 8.516.023.694.342
Chủ sở hữu của Công ty tăng khoảng 4.2% từ năm 2022 đến năm
2023
CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT NAM VÀ CÁC CÔNG TY CON
một dấu hiệu tích cực về sức khỏe của công ty mà còn cung cấp cơ sở cho việc tiếp tục phát triển và
mở rộng trong tương lai.
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH HỢP NHẤT
ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ Tài chính)
2023 2022
Mã số Thuyết minh Lợi ích
VND
cổ đông không VND
kiểm soát
62 145.541.748.187 61.551.625.366
CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT NAM VÀ CÁC CÔNG TY CON BÁO CÁO KẾT QUẢ Mẫu B 02 – DN/HN
Lợi ích cổ đông không kiểm soát đã tăng khoảng 136.45% từ năm 2022 đến năm 2023.
Công ty đã có sự tăng trưởng đáng kể trong lợi nhuận sau thuế mà không thuộc về cổ đông chiến lược
trong khoảng thời gian này. Điều này có thể được giải thích bằng việc tăng trưởng doanh thu, cải
thiện lợi nhuận hoặc hiệu suất hoạt động, hoặc các chiến lược tài chính khác nhau.
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH HỢP NHẤT (Ban hành theo Thông tư số 202/2014/TT-BTC
ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ Tài chính)
2023 2022
Mã số Thuyết minh
VND phiếu
Lãi cơ bản trên cổ VND 70VI.11 3.796 3.632
CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT NAM VÀ CÁC CÔNG TY CON
Tính cả năm
, doanh thu hợp nhất đạt
60.369tỷ đồng, tăng gần 1% so với cùng kỳ
và hoàn thành 95,4%% kế hoạch cả năm.