You are on page 1of 36

HƯỚNG DẪN THIẾT LẬP KPIs – NGÀNH BÁN LẺ

(Bao gồm bộ thư viện KPIs đặc thù ngành bán lẻ)

1
LỜI MỞ ĐẦU

MỤC LỤC

I. Toàn cảnh thị trường Bán lẻ Việt Nam Ngành Bán lẻ Việt Nam đạt tốc độ tăng trưởng phi mã những năm gần đây và được
dự báo dẫn đầu khu vực châu Á vào năm 2021. Tuy nhiên, Bán lẻ là một trong
§ Toàn cảnh thị trường
những ngành có mức độ cạnh tranh khốc liệt nhất hiện nay. Làn sóng công nghệ 4.0,
§ Cơ hội thương mại điện tử, mua bán sát nhập… khiến cho hàng loạt các tên tuổi lớn phải
đóng cửa hoặc bán lại, hầu hết các đại gia không đạt được mục tiêu tăng trưởng.
§ Thách thức

II. Phương pháp thiết lập KPIs


Kiểm soát danh mục hàng hoá, quản trị chuỗi cung ứng, kiểm soát chi phí, tối đa

§ Lưu ý khi thiết lập KPIs công suất khai thác, nâng cao tiêu chuẩn dịch vụ, mở rộng diện tích bán hàng, tối ưu
lợi nhuận đơn hàng, phát triển nhân viên… luôn là bài toán đau đầu của lãnh đạo
§ Quy trình thiết lập KPIs
các doanh nghiệp Bán lẻ.
§ Ví dụ minh hoạ

Với kinh nghiệm của các chuyên gia và bộ thư viện KPIs đặc thù trong ngành Bán lẻ,
III. Thư viện KPIs ngành Bán lẻ
SSKPI xây dựng cuốn eBook này nhằm cung cấp cho các doanh nghiệp một
§ Một số chiến lược thường dùng phương pháp thực tế & hiệu quả để giải quyết các bài toán trên.

§ Bộ KPIs đặc thù ngành Bán lẻ

2
TOÀN CẢNH THỊ TRƯỜNG
BÁN LẺ VIỆT NAM

3
QUY MÔ THỊ TRƯỜNG BÁN LẺ MỞ RỘNG NHANH THỊ TRƯỜNG BÁN LẺ 2019

Biểu đồ tăng trưởng ngành Bán lẻ GIÁ TRỊ: 160 tỷ USD


200 14% TỐC ĐỘ CARG: 11.9%
13%
Giá trị (tỷ USD) % Tăng trưởng
12%
180 11.9%
13% 12%
11% 11%
160
10% 10%
140
10%
803 SIÊU THỊ
120
8%

100

179 6%
80 160
143 7.012 CỬA HÀNG
60 126
115 4%
103
94
40 85
2%
20
2.2 TRIỆU HỘ
0 0%

2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 KINH DOANH CÁ THỂ

Nguồn: Deloitte, Fiin Group 4


TOÀN CẢNH THỊ TRƯỜNG BÁN LẺ VIỆT NAM

Việt Nam được dự báo sẽ dẫn đầu cuộc đua cạnh tranh
Dư địa thị trường bán lẻ hiện đại tại Việt Nam còn 75%
cửa hàng bán lẻ trong khu vực Châu Á năm 2021

5
CƠ HỘI CHO THỊ TRƯỜNG BÁN LẺ VIỆT NAM

Mở cửa hội nhập cùng hàng loạt Tăng trưởng kinh tế, cải thiện Đô thị hóa, đòn bẩy của thị trường
doanh nghiệp ngoại dừng cuộc chơi mức chi tiêu của người tiêu dùng bán lẻ Việt Nam

Một số nhà bán lẻ ngoại đuối sức trên Theo dự báo của World Bank, chi tiêu hộ Việt Nam thuộc nhóm dẫn đầu khu vực
đường đua sau nhiều năm lỗ liên tiếp như gia đình tại Việt Nam sẽ tăng trung bình Đông Nam Á với tốc độ đô thị hoá năm
Parkson, Auchan, Metro đã lặng lẽ rời Việt 10,5%/năm đi kèm tốc độ gia tăng mạnh mẽ 2018 là 38%, do đó ngành Bán lẻ được dự
Nam. Bên cạnh đó, quy định ENT (Kiểm tra của tầng lớp trung lưu. Theo báo cáo của báo sẽ còn rất nhiều tiềm năng để tăng
nhu cầu kinh tế) vẫn đang được triển khai, Tổng cục Thống kê (GSO), trong năm 2016, trưởng trong giai đoạn tới. Ngoài ra, khi thị
được xem là một công cụ vô cùng hữu ích, thu nhập đầu người của Việt Nam tăng trường ở đô thị đang dần trở nên bão hòa
là hàng rào kỹ thuật để hạn chế sự bành 17%, trong khi sức mua tăng 14% so với thì bán lẻ hiện đại, cửa hàng tiện lợi sẽ cần
trướng của các đại gia bán lẻ nước ngoài, năm 2014. lan tỏa đến các vùng nông thôn, nơi đang là
nhằm hỗ trợ cho ngành bán lẻ trong nước. “mảnh đất” đầy tiềm năng với gần 80% diện
tích, chiếm hơn 70% số dân Việt Nam.
6
7
THÁCH THỨC VỚI THỊ TRƯỜNG BÁN LẺ VIỆT NAM

Cạnh tranh tăng cao giữa doanh nghiệp nội và ngoại

Hàng loạt chuyến đầu cơ vào Việt Nam đến từ các tên tuổi lớn trên thế giới, đặt ra thách thức đối với các doanh
nghiệp Bán lẻ nội địa trong việc giành lại thị phần, đặc biệt là đối với các ngành hàng như mỹ phẩm, dược phẩm,
may mặc. Có thể kể đến Watsons, MUJI hay Uniqlo...

Thay đổi trong thói quen của người tiêu dùng

Với 40% dân số Việt Nam dưới 25 tuổi, cùng với thói quen ứng dụng công nghệ trong mua sắm, những
người tiêu dùng trẻ này đang thúc đẩy nhanh chóng thị trường thương mại điện tử. Ngoài ra, xu hướng
sắp tới mà các nhà đầu tư và chủ sở hữu chuỗi bán lẻ cần lưu ý bao gồm kết hợp các điểm giải trí, cửa
hàng tiện lợi, mua sắm trực tuyến đến các cửa hàng ngoại tuyến và không gian làm việc chung.

Thách thức từ sự thay đổi bởi cách mạng công nghệ 4.0

Hiện nay, đa số các nhà bán lẻ Việt Nam vẫn còn non tay trong cuộc đua công nghệ. Hệ thống siêu thị,
cửa hàng bán lẻ chưa sử dụng tối đa sức mạnh của công nghệ quản trị chuỗi để quản lý khách hàng,
chất lượng hàng hoá và hiệu suất nhân sự.

7
NGUỒN THAM KHẢO

1. Tổng cục Thống kê, 2010 - 2016, Tình hình kinh tế - xã hội năm 2010 - 2016

2. Chính phủ, Quy hoạch tổng thể phát triển thương mại Việt Nam giai đoạn 2011-2020 và định hướng đến 2030

3. Minh Đức, 2019, 5 xu hướng cho ngành bán lẻ Việt thời gian tới, Tạp chí Thuế

4. Uyên Hương, 2019, Cơ hội mới cho doanh nghiệp bán lẻ trong nước, Báo Tin tức

5. Nguyễn Hà, 2019, Doanh nghiệp nội dẫn dắt cuộc chơi bán lẻ năm 2019, VnExpress

6. ThS. Phan Thị Minh Tuyên, 2017, Cơ hội và thách thức mới với thị trường bán lẻ Việt Nam, Tạp chí Tài chính

7. Vo Thi Khanh Trang, 2019, Vietnam’s retail market 2019: Trends to watch, The Savills blog

8. Mordor intelligence, 2019, Vietnam retail sector - Growth, trends and forecast (2020 - 2025)

9. Delloitte, 2019, Retail in Vietnam

10. Fiin Group, 2019, Industry preview: Vietnam retail market 2019

8
CÁC BƯỚC

THIẾT LẬP KPIs

9
NHỮNG LƯU Ý KHI THIẾT LẬP KPIs
Không chỉ là đánh giá, KPIs là công cụ để đo lường & thúc đẩy hiệu suất toàn doanh nghiệp

§ Performance: Thước đo mục tiêu § Không là hành vi, thái độ


KPIs dùng để đo lường hiệu quả thực hiện mục tiêu KPIs không dùng để đo lường thái độ của nhân viên,

về: số lượng, tiến độ, chất lượng, chi phí, độ hài lòng các hành vi, đạo đức của cá nhân

§ Key: Quan trọng nhất § Không là mô tả công việc


Chỉ nên có 2-6 KPIs/ cá nhân, <12 KPIs/ bộ phận KPIs không dùng để liệt kê các đầu việc, đánh giá tốt

Tỷ trọng mỗi KPIs nên >5% hay kém từng hạng mục công việc

§ Indicator: Dựa trên số liệu § Không là cảm nhận của cấp trên
Mỗi KPIs phải có công thức đo lường (bao gồm thành KPIs không đánh giá bằng cảm nhận (tốt – khá) của cấp

phần dữ liệu và công thức tính toán) trên. KPIs dựa vào chỉ tiêu đặt ra & kết quả thực đạt
10
CÁC BƯỚC THIẾT LẬP KPIs

BƯỚC BƯỚC
I XÁC ĐỊNH PHẠM VI & MỤC TIÊU II XÂY DỰNG CÁC THƯỚC ĐO KPIs

1. Xác định kết quả đầu ra (Outcome) cần đạt được 4. Xây dựng KPIs tương ứng với mỗi mục tiêu

2. Xác định phạm vi công việc (KRA – Key Result Area) 5. Xây dựng công thức để đo lường KPIs

3. Xác định mục tiêu trong từng phạm vi (KRA)

BƯỚC BƯỚC
III LỰA CHỌN THƯỚC ĐO KPIS IV THIẾT LẬP & PHÂN BỔ CHỈ TIÊU

8. Thiết lập chỉ tiêu cho từng KPIs (dựa trên chỉ tiêu cấp trên
6. Lựa chọn các mục tiêu & bộ KPIs trọng tâm từng giai đoạn
giao xuống, dữ liệu lịch sử/ nguồn lực dự kiến)
7. Xác định đo lường (tỷ trọng, tần suất đo lường, nguồn dữ liệu)
9. Phân bổ chỉ tiêu theo thời gian (năm/quý/tháng) và cấp dưới

10. Xây dựng sáng kiến & kế hoạch hành động

11
VÍ DỤ: THIẾT LẬP KPIs CHO DOANH NGHIỆP
Bước I – II: Xác định phạm vi, mục tiêu à Xây dựng thước đo KPIs. (Thực hiện lần lượt từng bước từ trái qua phải)

12
VÍ DỤ: THIẾT LẬP KPIs CHO DOANH NGHIỆP
Bước III – IV: Lựa chọn thước đo KPIs à Xác định & phân bổ chỉ tiêu. (Thực hiện lần lượt từng bước từ trái qua phải)

13
VÍ DỤ: THIẾT LẬP KPIs VỊ TRÍ CHUYÊN VIÊN TUYỂN DỤNG
Bước I – II: Xác định phạm vi, mục tiêu à Xây dựng thước đo KPIs. (Thực hiện lần lượt từng bước từ trái qua phải)

14
VÍ DỤ: THIẾT LẬP KPI VỊ TRÍ CHUYÊN VIÊN TUYỂN DỤNG
Bước III – IV: Lựa chọn thước đo KPIs à Xác định & phân bổ chỉ tiêu. (Thực hiện lần lượt từng bước từ trái qua phải)

15
THƯ VIỆN KPIs

NGÀNH BÁN LẺ

16
BẢN ĐỒ CHIẾN LƯỢC NGÀNH BÁN LẺ CÁC DẠNG CHIẾN LƯỢC THƯỜNG DÙNG
TRONG DOANH NGHIỆP BÁN LẺ

Phát triển thị trường: mở rộng quy mô số lượng cửa hàng


nhằm tăng sản lượng bán hàng, từ đó tạo ra lợi thế đàm phán
với nhà cung cấp về giá và hỗ trợ thương mại

Phát triển sản phẩm: tìm kiếm hoặc tự phát triển các dòng
hàng có lợi thế cạnh tranh (độc quyền, sản lượng tiêu thụ cao
ổn định, tỷ suất lợi nhuận tốt,...)

Tối ưu chuỗi cung ứng: cải thiện vòng quay hàng tồn kho,
giảm các chi phí cung ứng nhằm giảm giá vốn hàng hoá –
tăng lợi nhuận đơn hàng

Nâng cao tiêu chuẩn dịch vụ: xây dựng hệ thống tiêu chuẩn
đồng bộ, đào tạo nhân viên, tăng cường giám sát nhằm duy
trì & tăng trưởng khách hàng trung thành

17
DASHBOARD CÁC CHỈ SỐ KPIS NGÀNH BÁN LẺ

18
DANH MỤC CÁC MỤC TIÊU – KPIs NGÀNH BÁN LẺ

Khía cạnh Mục tiêu Tên KPIs Bộ phận phụ trách

% Tỷ lệ tăng trưởng doanh thu trong kỳ Ban điều hành, Vận hành, Phát triển cửa hàng

$ Doanh thu từ sản phẩm mới Mua hàng & Logistics


Tăng trưởng doanh thu
$ Doanh thu/ Đơn vị diện tích Ban điều hành, Vận hành, Phát triển cửa hàng

% Tỷ lệ doanh thu từ các sản phẩm độc quyền Ban điều hành, Mua hàng & Logistics

$ Chi phí tồn kho Mua hàng & Logistics, Tài chính kế toán
Tài chính
$ Giá vốn hàng bán (COGS) Mua hàng & Logistics, Tài chính kế toán
Tối ưu hiệu quả chi phí
% Tỷ lệ chi phí nhân sự/ Doanh thu Ban điều hành, Tài chính kế toán

% Tỷ lệ hàng giảm giá (Markdown goods) Ban điều hành, Vận hành

% Lợi nhuận gộp trên mức đầu tư hàng tồn kho (GMROI) Ban điều hành, Tài chính kế toán
Tăng trưởng lợi nhuận
$ Lợi nhuận gộp Ban điều hành, Tài chính kế toán

% Độ phủ hàng (Numeric) Vận hành, Phát triển cửa hàng

% Hiệu quả phủ hàng (Weighted) Vận hành, Phát triển cửa hàng

Tăng số lượng khách hàng % Tỷ lệ chuyển đổi đơn hàng (CVR) Vận hành

% Tỷ lệ phát triển khách hàng Marketing, Vận hành, Phát triển cửa hàng
Khách hàng
$ Chi phí/ Khách hàng mới (CPA) Marketing, Vận hành, Phát triển cửa hàng

% Tỷ lệ khách hàng rời bỏ Vận hành, Marketing


Tăng hiệu quả giữ chân khách hàng
% Tỷ lệ khách hàng trung thành Vận hành, Marketing

Tăng giá trị khách hàng $ Giá trị hóa đơn trung bình Ban điều hành, Vận hành

19
DANH MỤC CÁC MỤC TIÊU – KPIs NGÀNH BÁN LẺ

Khía cạnh Mục tiêu Tên KPIs Bộ phận phụ trách

% Tỷ lệ cửa hàng mở mới có lãi Phát triển cửa hàng

Tăng số lượng kênh bán hàng # Thời gian mở mới cửa hàng Phát triển cửa hàng

% Tỷ lệ doanh thu từ kênh bán online/ Tổng doanh thu Phát triển cửa hàng

# Mức độ hài lòng của khách hàng Vận hành

Nâng cao chất lượng dịch vụ % Tỷ lệ lỗi bảo hành sản phẩm Vận hành, Dịch vụ khách hàng

% Tỷ lệ cửa hàng đạt tiêu chuẩn, dịch vụ Vận hành, Phát triển cửa hàng
Quy trình
% Tỷ lệ giá trị hàng tồn kho trên doanh thu Mua hàng & Logistics, Vận hành

% Tỷ lệ dòng sản phẩm hết hàng Mua hàng & Logistics, Vận hành

% Tỷ lệ sản phẩm hết hạn Mua hàng & Logistics


Nâng cao hiệu quả quản lý tồn kho
% Tỷ lệ thất thoát hàng hóa Mua hàng & Logistics, Vận hành

# Hệ số vòng quay hàng tồn kho Mua hàng & Logistics, Vận hành

# Số sản phẩm mới Mua hàng & Logistics

# Số giờ đào tạo trung bình trên nhân viên Nhân sự

% Hiệu suất trung bình của nhân viên Nhân sự, Vận hành
Nâng cao hiệu quả nhân sự
% Tỷ lệ nghỉ việc Nhân sự
Tổ chức
% Tỷ lệ hoàn thành yêu cầu tuyển dụng trong 40 ngày Nhân sự

% Tỷ lệ sự cố được khắc phục trong 30 phút Vận hành, Công nghệ thông tin
Phát triển công nghệ ứng dụng
% Tỷ lệ nghiệp vụ được ứng dụng công nghệ Công nghệ thông tin
20
THƯ VIỆN KPIs NGÀNH BÁN LẺ

1 % Tỷ lệ tăng trưởng doanh thu trong kỳ 2 $ Doanh thu từ sản phẩm mới

Ý nghĩa: Cho thấy sự thay đổi trong sức mua của khách hàng, giúp các nhà đầu tư Ý nghĩa: Cho thấy hiệu quả của các quyết định đầu tư kinh doanh sản phẩm mới
xác định các yếu tố thúc đẩy sự thay đổi đó khi so sánh với giai đoạn khác
Mục tiêu: Tăng trưởng doanh thu Mục tiêu: Tăng trưởng doanh thu
Bộ phận phụ trách: Ban điều hành, Vận hành Bộ phận phụ trách: Mua hàng & Logistics
Công thức đo lường: ((A-B)/B)*100 Công thức đo lường: A+B
A: $ Doanh thu cuối kỳ B: $ Doanh thu đầu kỳ A: $ Doanh thu từ sản phẩm mới 1 B: $ Doanh thu từ sản phẩm mới n
Đơn vị chỉ tiêu: % Chiều hướng: Tăng là tốt Đơn vị chỉ tiêu: VNĐ Chiều hướng: Tăng là tốt

3 $ Doanh thu/ Đơn vị diện tích 4 % Tỷ lệ doanh thu từ sản phẩm độc quyền

Ý nghĩa: Cho thấy hiệu quả việc sử dụng không gian bán lẻ và tài sản đầu tư, từ Ý nghĩa: Cho thấy hiệu quả của hoạt động mua hàng và lợi ích của nhà cung cấp
đó điều chỉnh việc lựa chọn địa điểm, trưng bày sản phẩm và lưu trữ hàng tồn kho sản phẩm độc quyền
Mục tiêu: Tăng trưởng doanh thu Mục tiêu: Tăng trưởng doanh thu
Bộ phận phụ trách: Ban điều hành, Vận hành, Phát triển cửa hàng Bộ phận phụ trách: Ban điều hành, Mua hàng & Logistics
Công thức đo lường: A/B Công thức đo lường: (A/B)*100
A: $ Tổng doanh thu bán hàng B: # Diện tích mở bán A: $ Doanh thu các sản phẩm độc quyền B: $ Tổng doanh thu bán hàng
Đơn vị chỉ tiêu: VNĐ Chiều hướng: Tăng là tốt Đơn vị chỉ tiêu: % Chiều hướng: Tăng là tốt

21
THƯ VIỆN KPIs NGÀNH BÁN LẺ

5 % Chi phí tồn kho/ Doanh thu 6 $ Giá vốn hàng bán (COGS)

Ý nghĩa: Cho thấy mức độ hiệu quả của các hoạt động mua hàng và quản lý hàng Ý nghĩa: Cho thấy tổng chi phí phát sinh trong quá trình tiêu thụ hàng hóa, đánh
tồn kho giá hiệu quả việc mua hàng
Mục tiêu: Tối ưu hiệu quả chi phí Mục tiêu: Tối ưu hiệu quả chi phí
Bộ phận phụ trách: Mua hàng & Logistics, Tài chính kế toán Bộ phận phụ trách: Mua hàng & Logistics, Tài chính kế toán
Công thức đo lường: (A/B)*100 Công thức đo lường: A
A: $ Chi phí tồn kho B: $ Doanh thu A: $ Giá vốn hàng bán
Đơn vị chỉ tiêu: % Chiều hướng: Giảm là tốt Đơn vị chỉ tiêu: VNĐ Chiều hướng: Giảm là tốt

7 % Tỷ lệ chi phí nhân sự/ Doanh thu 8 % Tỷ lệ hàng giảm giá (Markdown goods)

Ý nghĩa: Cho thấy hiệu quả sử dụng và quản lý nhân sự, từ đó đưa ra các điều Ý nghĩa: Cho thấy hành vi mua hàng của khách hàng
chỉnh thích hợp về các yếu tố con người trong tổ chức
Mục tiêu: Tối ưu hiệu quả chi phí Mục tiêu: Tối ưu hiệu quả chi phí
Bộ phận phụ trách: Ban điều hành, Tài chính kế toán, Nhân sự Bộ phận phụ trách: Ban điều hành, Vận hành
Công thức đo lường: (A/B)*100 Công thức đo lường: (A/B)*100
A: $ Chi phí nhân sự B: $ Tổng doanh thu A: # Số lượng hàng hóa phải giảm giá B: # Số lượng hàng bán
Đơn vị chỉ tiêu: % Chiều hướng: Giảm là tốt Đơn vị chỉ tiêu: % Chiều hướng: Giảm là tốt

22
THƯ VIỆN KPIs NGÀNH BÁN LẺ

9 $ Lợi nhuận gộp 10 % Lợi nhuận gộp trên mức đầu tư hàng tồn kho (GMROI)

Ý nghĩa: Cho thấy hiệu quả kinh doanh và đầu tư của doanh nghiệp Ý nghĩa: Cho thấy hiệu quả sử dụng vốn, từ đó đưa ra kế hoạch tối ưu hàng tồn
kho và trưng bày, điều chỉnh sản phẩm và thay đổi giá bán
Mục tiêu: Tăng trưởng lợi nhuận Mục tiêu: Tăng trưởng lợi nhuận
Bộ phận phụ trách: Ban điều hành, Tài chính kế toán Bộ phận phụ trách: Ban điều hành, Tài chính kế toán
Công thức đo lường: A-B Công thức đo lường: (A/B)*100
A: $ Tổng doanh thu B: $ Giá vốn hàng bán A: $ Tổng lợi nhuận B: $ Chi phí hàng tồn kho
Đơn vị chỉ tiêu: VNĐ Chiều hướng: Tăng là tốt Đơn vị chỉ tiêu: % Chiều hướng: Tăng là tốt

11 % Độ phủ hàng (Numeric) 12 % Hiệu quả phủ hàng (Weighted)

Ý nghĩa: Cho thấy mức độ xuất hiện của hàng hóa tại các điểm bán trên thị trường, Ý nghĩa: Cho thấy mức độ tiêu thụ của hàng hóa tại các điểm bán trên thị trường,
đánh giá hiệu quả của kênh phân phối đánh giá hiệu quả của kênh phân phối
Mục tiêu: Tăng số lượng khách hàng Mục tiêu: Tăng số lượng khách hàng
Bộ phận phụ trách: Vận hành, Phát triển cửa hàng Bộ phận phụ trách: Vận hành, Phát triển cửa hàng
Công thức đo lường: (A/B)*100 Công thức đo lường: (A/B)*100
A: # Số cửa hàng chứa SKUs B: # Số cửa hàng trên thị trường A: $ Doanh số của hàng hóa tại điểm bán
Đơn vị chỉ tiêu: % Chiều hướng: Tăng là tốt B: $ Tổng doanh số của ngành hàng tại tất cả các cửa hàng trên thị trường
Đơn vị chỉ tiêu: % Chiều hướng: Tăng là tốt

23
THƯ VIỆN KPIs NGÀNH BÁN LẺ

13 % Tỷ lệ chuyển đổi đơn hàng (CVR) 14 % Tỷ lệ phát triển khách hàng

Ý nghĩa: Cho thấy hiệu quả của việc phân phối hàng hóa và vận hành cửa hàng, Ý nghĩa: Cho thấy sự thay đổi về lượng khách hàng mới thu hút được sau các
từ đó giúp đưa ra các quyết định về nhập hàng, trưng bày, dịch vụ chiến dịch, đánh giá hiệu quả chiến dịch
Mục tiêu: Tăng số lượng khách hàng Mục tiêu: Tăng số lượng khách hàng
Bộ phận phụ trách: Vận hành Bộ phận phụ trách: Marketing, Vận hành, Phát triển cửa hàng
Công thức đo lường: (A/B)*100 Công thức đo lường: (A/((B+C)/2)*100)
A: # Số khách hàng mua hàng B: # Tổng số khách đến cửa hàng A: # Số khách hàng mới trong kỳ
Đơn vị chỉ tiêu: % Chiều hướng: Tăng là tốt B: # Số khách hàng đầu kỳ C: # Số khách hàng cuối kỳ
Đơn vị chỉ tiêu: % Chiều hướng: Tăng là tốt

15 $ Chi phí/ Khách hàng mới (CPA) 16 % Tỷ lệ khách hàng rời bỏ

Ý nghĩa: Cho thấy chi phí liên quan đến việc thuyết phục một khách hàng mua sản Ý nghĩa: Cho thấy lượng khách hàng mất đi trong quá trình bán hàng, đánh giá
phẩm/ dịch vụ chất lượng của sản phẩm, dịch vụ và độ phù hợp của khách hàng
Mục tiêu: Tăng số lượng khách hàng Mục tiêu: Tăng hiệu quả giữ chân khách hàng
Bộ phận phụ trách: Marketing, Vận hành, Phát triển cửa hàng Bộ phận phụ trách: Vận hành, Marketing
Công thức đo lường: A/B Công thức đo lường: ((A-B)/A)*100
A: $ Tổng chi phí Sales & Marketing B: # Số khách hàng mới A: # Số khách hàng đầu kỳ B: # Số khách hàng cuối kỳ
Đơn vị chỉ tiêu: VNĐ Chiều hướng: Giảm là tốt Đơn vị chỉ tiêu: % Chiều hướng: Giảm là tốt

24
THƯ VIỆN KPIs NGÀNH BÁN LẺ

17 % Tỷ lệ khách hàng trung thành 18 $ Giá trị hoá đơn trung bình

Ý nghĩa: Cho thấy lượng khách hàng thường xuyên mua hàng, đánh giá chất Ý nghĩa: Cho thấy sức mua của khách hàng và giúp đưa ra các quyết định về
lượng hàng hóa và dịch vụ khách hàng marketing, giá bán, thói quen mua hàng của khách hàng
Mục tiêu: Tăng hiệu quả giữ chân khách hàng Mục tiêu: Tăng giá trị khách hàng
Bộ phận phụ trách: Vận hành, Marketing Bộ phận phụ trách: Ban điều hành, Vận hành
Công thức đo lường: (A/B)*100 Công thức đo lường: A/B
A: # Số lượng khách hàng mua hàng nhiều hơn 1 lần trong khoảng thời gian n A: $ Tổng doanh thu B: # Số hoá đơn
B: # Số lượng khách hàng trong khoảng thời gian n Đơn vị chỉ tiêu: VNĐ Chiều hướng: Tăng là tốt
Đơn vị chỉ tiêu: % Chiều hướng: Tăng là tốt

19 % Tỷ lệ cửa hàng mở mới có lãi 20 # Thời gian mở mới cửa hàng

Ý nghĩa: Cho thấy hiệu quả mở mới và phát triển điểm bán Ý nghĩa: Cho thấy tốc độ xây dựng và đưa vào hoạt động cửa hàng mới, đánh giá
sự phát triển và độ phủ điểm bán
Mục tiêu: Tăng số lượng kênh bán hàng Mục tiêu: Tăng số lượng kênh bán hàng
Bộ phận phụ trách: Phát triển cửa hàng Bộ phận phụ trách: Phát triển cửa hàng
Công thức đo lường: (A/B)*100 Công thức đo lường: A-B
A: # Số cửa hàng mở mới có lãi B: # Tổng số cửa hàng mở mới A: # Thời gian hoàn thành mở mới B: # Thời gian bắt đầu mở mới
Đơn vị chỉ tiêu: % Chiều hướng: Tăng là tốt Đơn vị chỉ tiêu: Ngày Chiều hướng: Giảm là tốt

25
THƯ VIỆN KPIs NGÀNH BÁN LẺ

21 % Tỷ lệ doanh thu từ kênh bán online/ Doanh thu 22 # Mức độ hài lòng của khách hàng

Ý nghĩa: Cho thấy mức độ đa dạng về kênh bán hàng Ý nghĩa: Cho thấy chất lượng hàng hóa và dịch vụ khách hàng
Mục tiêu: Tăng số lượng kênh bán hàng Mục tiêu: Nâng cao chất lượng dịch vụ
Bộ phận phụ trách: Phát triển cửa hàng Bộ phận phụ trách: Vận hành
Công thức đo lường: (A/B)*100 Công thức đo lường: A/B
A: $ Doanh thu từ kênh bán online A: # Tổng điểm đánh giá từ khách hàng
B: $ Tổng doanh thu bán hàng B: # Số lượng khách hàng thực hiện khảo sát
Đơn vị chỉ tiêu: % Chiều hướng: Tăng là tốt Đơn vị chỉ tiêu: Điểm số Chiều hướng: Tăng là tốt

23 % Tỷ lệ lỗi bảo hành sản phẩm 24 % Tỷ lệ cửa hàng đạt tiêu chuẩn, dịch vụ

Ý nghĩa: Cho thấy thất bại trong khắc phục sự cố về sản phẩm, đánh giá chất Ý nghĩa: Cho thấy hiệu quả quản lý và vận hành cửa hàng theo đúng tiêu chuẩn
lượng của nhà cung cấp và dịch vụ chăm sóc sau bán hàng của tổ chức
Mục tiêu: Nâng cao chất lượng dịch vụ Mục tiêu: Nâng cao chất lượng dịch vụ
Bộ phận phụ trách: Vận hành, Dịch vụ khách hàng Bộ phận phụ trách: Vận hành, Phát triển cửa hàng
Công thức đo lường: (A/B)*100 Công thức đo lường: (A/B)*100
A: # Số sản phẩm bị lỗi sau khi được bảo hành A: # Số cửa hàng đạt tiêu chuẩn chất lượng
B: # Số sản phẩm được bảo hành B: # Số cửa hàng được khảo sát
Đơn vị chỉ tiêu: % Chiều hướng: Giảm là tốt Đơn vị chỉ tiêu: % Chiều hướng: Tăng là tốt

26
THƯ VIỆN KPIs NGÀNH BÁN LẺ

25 % Tỷ lệ giá trị hàng tồn kho trên doanh thu 26 % Tỷ lệ dòng sản phẩm hết hàng

Ý nghĩa: Cho thấy mức độ hiệu quả của quản lý hàng tồn kho trong việc luân Ý nghĩa: Cho thấy mức độ có sẵn của hàng hóa, đánh giá hiệu quả việc mua hàng
chuyển hàng hóa và sử dụng vốn và dự báo nhu cầu sản phẩm
Mục tiêu: Nâng cao hiệu quả quản lý tồn kho Mục tiêu: Nâng cao hiệu quả quản lý tồn kho
Bộ phận phụ trách: Mua hàng & Logistics, Vận hành Bộ phận phụ trách: Mua hàng & Logistics, Vận hành
Công thức đo lường: (A/B)*100 Công thức đo lường: (A/B)*100
A: $ Giá trị hàng tồn kho A: # Số dòng sản phẩm hết hàng
B: $ Doanh thu B: # Số dòng sản phẩm tồn kho
Đơn vị chỉ tiêu: % Chiều hướng: Giảm là tốt Đơn vị chỉ tiêu: % Chiều hướng: Giảm là tốt

27 % Tỷ lệ sản phẩm hết hạn 28 % Tỷ lệ thất thoát hàng hoá

Ý nghĩa: Cho thấy thiệt hại về hàng hóa do quá hạn lưu kho, đánh giá hiệu quả Ý nghĩa: Cho thấy giá trị hàng hóa bị tiêu hao trong quá trình vận kho và bày bán,
việc mua hàng và dự báo nhu cầu sản phẩm đánh giá hiệu quả việc quản lý tồn kho và vận hành cửa hàng
Mục tiêu: Nâng cao hiệu quả quản lý tồn kho Mục tiêu: Nâng cao hiệu quả quản lý tồn kho
Bộ phận phụ trách: Mua hàng & Logistics Bộ phận phụ trách: Mua hàng & Logistics, Vận hành
Công thức đo lường: (A/B)*100 Công thức đo lường: (A/B)*100
A: # Số mặt hàng đã hỏng, quá hạn B: # Số mặt hàng tồn kho đầu kỳ A: $ Giá trị hàng hóa thất thoát B: $ Tổng giá trị hàng hóa
Đơn vị chỉ tiêu: % Chiều hướng: Giảm là tốt Đơn vị chỉ tiêu: % Chiều hướng: Giảm là tốt

27
THƯ VIỆN KPIs NGÀNH BÁN LẺ

29 # Hệ số vòng quay hàng tồn kho 30 # Số sản phẩm mới

Ý nghĩa: Cho thấy mức độ tiêu thụ hàng hóa, đánh giá và kiểm soát hoạt động mua Ý nghĩa: Cho thấy sự đa dạng trong cung cấp hàng hóa, đánh giá hiệu quả việc

hàng và nhu cầu về sản phẩm mua hàng và quan hệ nhà cung cấp

Mục tiêu: Nâng cao hiệu quả quản lý tồn kho Mục tiêu: Nâng cao hiệu quả quản lý tồn kho

Bộ phận phụ trách: Mua hàng & Logistics, Vận hành Bộ phận phụ trách: Mua hàng & Logistics

Công thức đo lường: A/B Công thức đo lường: A

A: $ Giá vốn hàng bán B: $ Giá trị tồn kho trung bình A: # Số sản phẩm mới trong kỳ

Đơn vị chỉ tiêu: Hệ số Chiều hướng: Tăng là tốt Đơn vị chỉ tiêu: Sản phẩm Chiều hướng: Tăng là tốt

31 # Số giờ đào tạo trung bình mỗi nhân viên 32 % Hiệu suất trung bình của nhân viên

Ý nghĩa: Cho thấy thời gian một nhân sự cần để tiếp nhận kiến thức và bắt đầu làm Ý nghĩa: Cho thấy hiệu quả hoạt động của nhân viên, đánh giá kết quả đào tạo và
việc hiệu quả, đánh giá mức độ đầu tư vào hoạt động đào tạo phát triển con người quản lý nhân sự
Mục tiêu: Nâng cao hiệu quả nhân sự Mục tiêu: Nâng cao hiệu quả nhân sự
Bộ phận phụ trách: Nhân sự Bộ phận phụ trách: Nhân sự, Vận hành
Công thức đo lường: A/B Công thức đo lường: A/B
A: # Tổng số giờ đào tạo B: # Tổng số nhân viên A: % Tổng hiệu suất của toàn bộ nhân viên B: # Tổng số nhân viên
Đơn vị chỉ tiêu: Giờ Chiều hướng: Tăng là tốt Đơn vị chỉ tiêu: % Chiều hướng: Tăng là tốt

28
THƯ VIỆN KPIs NGÀNH BÁN LẺ

33 % Tỷ lệ nghỉ việc 34 % Tỷ lệ hoàn thành yêu cầu tuyển dụng trong 40 ngày

Ý nghĩa: Cho thấy mức độ biến động nhân sự, đánh giá hiệu quả các chính sách Ý nghĩa: Cho thấy tốc độ tuyển dụng, đánh giá hiệu quả các chiến dịch tuyển dụng
và chế độ của doanh nghiệp
Mục tiêu: Nâng cao hiệu quả nhân sự Mục tiêu: Nâng cao hiệu quả nhân sự
Bộ phận phụ trách: Nhân sự Bộ phận phụ trách: Nhân sự
Công thức đo lường: (A/((B+C)/2)*100) Công thức đo lường: (A/B)*100
A: # Số nhân viên nghỉ việc A: # Số headcounts tuyển dụng thành công trong 40 ngày
B: # Số nhân viên đầu kỳ C: # Số nhân viên cuối kỳ B: # Số headcounts cần tuyển dụng theo yêu cầu
Đơn vị chỉ tiêu: % Chiều hướng: Giảm là tốt Đơn vị chỉ tiêu: % Chiều hướng: Tăng là tốt

35 % Tỷ lệ khắc phục sự cố trong 30 phút 36 % Tỷ lệ nghiệp vụ được ứng dụng công nghệ

Ý nghĩa: Cho thấy tốc độ khắc phục sự cố và sự chuẩn bị ứng phó với sự cố bất Ý nghĩa: Cho thấy mức độ nâng cấp của hệ thống vận hành doanh nghiệp, đánh
ngờ, đánh giá hiệu quả việc theo dõi, quản lý cửa hàng giá mức độ phổ biến và thành thạo trong áp dụng công nghệ thông tin
Mục tiêu: Phát triển công nghệ ứng dụng Mục tiêu: Phát triển công nghệ ứng dụng
Bộ phận phụ trách: Vận hành Bộ phận phụ trách: Công nghệ thông tin
Công thức đo lường: (A/B)*100 Công thức đo lường: (A/B)*100
A: # Số sự cố được ghi nhận và khắc phục trong 30 phút A: # Số nghiệp vụ được ứng dụng công nghệ B: # Số nghiệp vụ
B: # Số sự cố được ghi nhận trong kỳ Đơn vị chỉ tiêu: % Chiều hướng: Tăng là tốt
Đơn vị chỉ tiêu: % Chiều hướng: Tăng là tốt

29
XEM THÊM TẠI THƯ VIỆN SSKPI
Bộ thư viện +5000 KPIs duy nhất trên thị trường, phù hợp đặc thù 11 lĩnh vực, 25 bộ phận, 350 vị trí công việc

Xem thêm tại

https://landing.sskpi.com/

350 VỊ TRÍ TRONG 25 BỘ PHẬN 11 LĨNH VỰC KINH DOANH

Ban điều hành Marketing


Pháp chế Kinh doanh
Bán lẻ Thương mại F&B Du lịch Khách sạn Giáo dục
Tài chính Dịch vụ khách hàng
Nhân sự Phát triển cửa hàng
Hành chính Vận hành
Công nghệ thông tin Mua hàng & Logistics Sản xuất Vận tải Xây dựng Bất động sản Công nghệ
… 30
GIẢI PHÁP QUẢN TRỊ NHÂN SỰ TOÀN DIỆN
PHÁT TRIỂN CON NGƯỜI – TĂNG TRƯỞNG DOANH NGHIỆP

31
The Power of PowerPoint | thepopp.com
32

DỊCH VỤ CỦA CHÚNG TÔI

1. TƯ VẤN HỆ THỐNG 2. PHÁT TRIỂN PHẦN MỀM

Phân tích & thiết kế hệ thống quản trị nhân sự phù hợp... ...với công cụ phần mềm vận hành hiệu quả mỗi ngày.

32
TƯ VẤN HỆ THỐNG QUẢN TRỊ NHÂN SỰ

1. PHÁT TRIỂN 2. HOẠCH ĐỊNH 3. QUẢN TRỊ


VĂN HOÁ DOANH NGHIỆP CHIẾN LƯỢC DOANH NGHIỆP HIỆU SUẤT DOANH NGHIỆP

§ Định hình nền tảng VHDN § Phân tích thị trường & dữ liệu doanh nghiệp § Thiết lập hệ thống mục tiêu, KPIs
§ Thiết kế hệ thống chuyển đổi VHDN § Hoạch định chiến lược tổng thể & chức năng § Xây dựng cơ chế đánh giá – khen thưởng
§ Truyền thông & lan toả VHDN § Xây dựng kế hoạch sản xuất kinh doanh § Quản trị triển khai kế hoạch công việc

4. QUẢN TRỊ 5. PHÁT TRIỂN 6. THIẾT KẾ


CẤU TRÚC TỔ CHỨC NĂNG LỰC TỔ CHỨC CHÍNH SÁCH ĐÃI NGỘ

§ Thiết kế cơ cấu tổ chức, ma trận chức năng • Xây dựng khung & từ điển năng lực § Thiết kế chính sách đãi ngộ tổng thể
§ Mô tả công việc và định giá công việc • Thiết kế lộ trình phát triển, kế hoạch đào tạo § Xây dựng hệ thống thang bảng lương
§ Quản lý kế hoạch & tuyển dụng nhân sự • Tổ chức đào tạo & đánh giá năng lực § Quản lý đãi ngộ & quan hệ lao động

33
PHẦN MỀM QUẢN TRỊ SSKPI

Thiết lập mục tiêu, KPIs trong 5 phút và thúc đẩy hiệu suất hàng ngày với bộ thư viện +5000 KPI thực tế

CÁC TÍNH NĂNG CHÍNH CỦA PHẦN MỀM SSKPI

1. Thiết lập cơ cấu tổ chức

2. Thiết lập & phân bổ KPIs từ công ty xuống nhân viên

3. Quản lý kế hoạch công việc

https://landing.sskpi.com/ 4. Tổng hợp & theo dõi kết quả hàng ngày

5. Tự động đánh giá hiệu suất & khen thưởng

34
GIẢI PHÁP QUẢN TRỊ NHÂN SỰ TOÀN DIỆN

Tư vấn tổng thể - phần mềm thông minh

THỰC TẾ TOÀN DIỆN THƯ VIỆN KPIs THUẬN TIỆN

Đội ngũ chuyên gia tư SSKPI cung cấp giải Bộ thư viện +5000 KPIs Phần mềm bảo mật dữ
vấn nhiều kinh nghiệm pháp trọn vẹn: tư vấn duy nhất trên thị trường, liệu, dễ thao tác, giúp
thực tế ở các vị trí thiết lập – huấn luyện phù hợp đặc thù từng doanh nghiệp thiết lập
CEO, Giám đốc nhân triển khai – phần mềm lĩnh vực, bộ phận, vị trí bộ KPIs trong 5 phút
sự trong doanh nghiệp vận hành công việc

(+84) 96 105 0089 info@sskpi.com www.sskpi.com


35
Nếu bạn còn gặp khó khăn về quản trị nhân sự

Hãy liên hệ với chúng tôi!

SSKPI COMMUNITY VALUE JOINT STOCK COMPANY

(+84) 961 050 089 info@sskpi.com www.sskpi.com

Vietnam Office: 3rd floor Dolphin Plaza building, No. 6 Nguyen Hoang Str., Ha Noi

Japan Office: Shinkawa 1-3-21, Chou-ku, Tokyo, Japan 104-0033

36

You might also like